Professional Documents
Culture Documents
1. Khái niệm:
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định
làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì
tương lai đơn với động từ to think trước nó.
Thì tương lai gần (Near future tense) dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong
tương lai không xa. Công thức: S + is/ am/ are + going to + V.
2. Công thức Thì Tương lai đơn & Tương lai gần:
1. To be: 1. To be:
Ex: He will probably become a successful Ex: She is going to be an actress soon
businessman
2. Verb:
2. Verb:
S + be going to + V-infinitive
S+will/shall+V-infinitive
Ex: We are having a party this weekend
Ex: Ok. I will help you to deal with this.
3, Am/Is/Are + S + going to + verb?
3, Will + S + verb?
(Từ để hỏi) is/ are + S + going to + verb?
(Từ để hỏi) will + S + verb?
3. Cách sử dụng:
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm 1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention,
nói (On-the-spot decision) plan)
Ex: Ex:
- Hold on. I‘ll geta pen. - I have won $1,000. I am going to buya new
TV.
- We will seewhat we can do to help you.
- When are you going to goon holiday?
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng
Ex:
chứng (evidence) ở hiện tại
- People won’t goto Jupiter before the 22nd
Ex:
century.
- Who do you think will getthe job? - The sky is very black. It is going to snow.
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo thì Tương lai đơn
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo thì Tương lai gần
1. It (rain) ……………..
2. They (eat) …………….. stew.
3. I (wear) …………….. blue shoes tonight.
4. We (not/help) …………….. you.
5. Jack (not/walk) …………….. home.
6. (cook/you) …………….. dinner?
7. Sue (share/not) …………….. her biscuits.
8. (leave/they) …………….. the house?
9. (take part/she) …………….. in the contest.
10. I (not/spend) …………….. my holiday abroad this year.