Professional Documents
Culture Documents
already: rồi since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since
June, …)
before: trước đây
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
ever: đã từng
so far = until now = up to now = up to the present: cho đến
never: chưa từng, không bao giờ bây giờ
4. BEEN/ GONE
Bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý trong ngoặc:
3. This is the first time I have ever eaten this kind of food.
Bài 1:
2. has he written
3. have travelled
4. haven’t given
5. hasn’t seen
6. have been
7. has rained
8. have met
9. have walked
Bài 2:
3. This is the first time I have ever eaten this kind of food.