You are on page 1of 4

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

A. GRAMMAR:
I. FORM:

VERB
AFFIRMATIVE FORM S + BE + V-ING

NEGATIVE FORM S + BE + NOT + V-ING


INTERROGATIVE FORM BE + S + V-ING …?
YES, S + BE
SHORT ANSWERS
NO, S + BE + NOT
II. USAGE:

a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại


Ex: Where’s Mary?
thời điểm nói.
� She’s having a bath.

b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo Ex: What are you doing now?
dài một thời gian ở hiện tại. � I am cooking.
Ex: I’m living with some friends until I
c) Diễn tả một tình huống tạm thời find a flat.
The telephone isn’t working this
morning.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển,
Ex: That child is getting bigger every day.
đang thay đổi (dù kéo dài)

e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng


thời gian gần lúc nói ( ví dụ như: hôm nay,
Ex: You’re working hard today.
tuần này, tối nay…)

f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực Ex: A: What are you doing on Saturday
hiện, có dự định trước (thường mang tính evening?
cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời B: I am going to the theatre.
gian đi kèm.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự Ex: We are looking forward to seeing you.
hy vọng, mong đợi ( dùng thay cho thì hiện
tại đơn trong thư tín, lời mời) I’m hoping to see you soon.

III. NOTE:
1) Cách thêm “ING” sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ e trước khi thêm “ing”
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1
phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm
“ing”
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting ( không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm “ e” đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng “L” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi
“L” rồi thêm “ing”
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen ! / look !/ (!)/ pay attention to! / hurry up!
+ do you hear?
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don’t make noise! = don’t talk in class!
+ today / this day/ this Monday ..
+ WHERE + BE + S ? ......

B. EXERCISES
I. Add the “-ing”. (Thêm đuôi –ing cho các động từ sau).

1. work: ______________

2. play: ______________

3. reply: ______________

4. hope: ______________

5. make: ______________

6. lie: ______________

7. go: ______________

8. show: ______________

9. drive: _______________

10. shop: _____________

II. Complete the sentences. (Hoàn thành những câu dưới đây.)

1. It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?

2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to
concentrate.

3. Sue (stay) ____________ at home today.

4. John and Ed (cycle) ___________ now.

5. She (not watch) _____________ TV.

6. I (read) ______________ an interesting book.

7. The cat (play) __________ with the ball.

8. The cat (chase) _____________ the mouse.

9. The students (not be) ____________ in class at present.

10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with
friends until they find somewhere.
III. Read this conversation between Brian and Sarah. Put the verbs into the correct form.
(Đọc đoạn hội thoại giữa Brian và Sarah. Viết lại dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?

Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.

Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?

Brian: It’s all right. What about you?

Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5)


_________(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6)
_________(decorate) my flat.

Brian: (7) ___________(you/ do) it alone?

Sarah: No, some friends of mine (8) ___________(help) me.

V. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his
friends.

3. __________________ (she, run) down the street?

4. My cat __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.

9. The little girl __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

You might also like