You are on page 1of 7

12 tenses in English grammar

Hiện tại ( Present )


Các thì Tiếng Công thức Cách dùng Dấu hiệu nhận biết
Anh
Tobe:
(+): S + am/is/are + N/adj
( - ): S+_________+N/adj Dùng Diễn tả thói
(?): Am/ Are/ Is (not) + S + quen ở hiện tại.
N/Adj? Diễn tả năng lực, Xuất hiện từ sau: every (every
“To be” chia là am/ is/ are sở thích của bản day, every week, every month,
Thì hiện tại Eg: The car is expensive. (Chiếc ô thân. …)
đơn ( Present tô này rất đắt tiền.) Diễn tả một sự thật, Các trạng từ tần suất: Always ,
Simple ) V thường: chân lý. usually, often, sometimes,
(+): S+ V(es/s). Diễn tả hành động seldom, rarely, hardly, never.
(-): S + do not/ does not + V. xảy ra theo lịch
(?): Do/ does/ to be + S + V? trình, thời gian đã
Eg: I often go to school on foot. sắp sẵn.
(Tôi thường đi bộ đến trường.)

Diễn tả hành động


đang xảy ra ngay
thời điểm nói.
Diễn tả hành động Trong câu có những từ: Now,
Thì hiện tại (+): S + tobe + V_ing + O. xảy ra liên tục làm right now, at present, at the
tiếp diễn (-): S + tobe + not + V_ing + O người khác cảm moment.
( Present (?): Tobe + S + V_ing + O? thấy khó chịu. Trong các câu trước đó là một
Continuous ) Eg: He is driving to work. Diễn tả kế hoạch câu chỉ mệnh lệnh: Look!,
trong tương lai, có Watch! Be quite!, …
dự định từ trước và
chuẩn bị, lập kế
hoạch rõ ràng.
Diễn tả hành động
bắt đầu ở quá khứ
và đang tiếp tục ở
hiện tại:
(+):S + have/ has + PII (cột thứ 3 Diễn tả 1 sự việc
trong bảng động từ bất quy tắc). Trong thì hiện tại hoàn thành
vừa mới diễn ra.
Thì hiện tại (-): S + haven’t/ hasn’t + PII. thường có những từ
Diễn tả 1 sự việc đã
hoàn thành (?): Have/ Has + S + PII… sau: Already, yet, just, ever,
diễn ra trong quá
( Present Yes, I/ we/ they have. never, since, for, recently, so
khứ nhưng còn dấu
Perfect ) No, I/ we/ they haven’t far, until now, up to now, up
hiệu, kết quả ở hiện
Eg: She has studied English for 2 to the present
tại.
years. Eg: My car has
been stolen ( Chiếc
xe của tôi đã bị lấy
cắp)
Diễn tả một hành
động bắt đầu trong
quá khứ diễn ra
liên tục và kéo dài All day, all week, all month,
(+): S + has/have + been + V_ing đến hiện tại. Nhấn since, for, for a long time,
Thì hiện tại +O mạnh vào tính chất almost every day this week,
hoàn thành (-): S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V- “liên tục” của hành recently, lately, in the past
tiếp diễn ing + O động. week, in recent years, up until
( Present (?): Has/have+ S+ been+ V-ing + Eg: He been now, and so far.
Perfect O? standing in the *Note: Thì hiện tại hoàn thành
Continuous ) Eg: I have been looking you all snow for more than nhấn mạnh vào kết quả còn thì
day. 3 hours.( Anh ấy đã hiện tại hoàn thành tiếp diễn
đứng dưới trời nhấn mạnh vào quá trình.
tuyết hơn 3 tiếng
rồi. )

Tương lai ( Future )


Các thì Công thức Cách dùng Dấu hiệu nhận biết
Tiếng Anh
Diễn tả hành
(+): S + will/ shall + V. động sẽ xảy ra ở Trong câu có: tomorrow, Next
(-): S + will/ shall not + V.
Thì tương trong tương lai. day/ Next week/ next month/
(?): Will / Shall + S + V?
lai đơn Dùng trong các next year, in + thời gian,
Eg: We will go to England next year. câu đề nghị, yêu probably, perhaps, …
(Chúng tôi sẽ đến Anh vào năm sau.) cầu và dự đoán.
Diễn tả hành
động đang diễn ra
(+): S + will / shall + be + Ving. tại thời điểm xác Trong câu có các trạng từ:
(-) S + will / shall not + be + Ving. định trong tương at this time/ at this moment +
Thì tương (?): Will / Shall + S + be + Ving? lai. thời gian trong tương lai
lai tiếp diễn Eg: I will be watching TV at 9 o'clock. Diễn tả nhiều at + giờ cụ thể + thời gian
(Tôi sẽ xem TV lúc 9 giờ.) hành động xảy ra trong tương lai.
cùng 1 lúc trong
tương lai.
Diễn tả hành
động xảy ra trước
(+): S + will / shall + have + PII. 1 hành động khác By + thời gian tương lai
(-): S will/ shall not + have + PII.
Thì tương trong tương lai. By the end of + thời gian trong
(?): Will / Shall + S + have + PII?
lai hoàn Diễn tả hành tương lai
Eg: Will you have finished your work
thành động xảy ra trước Before + thời gian tương laiBy
by noon? (Bạn sẽ hoàn thành công việc một thời điểm the time …
của bạn vào trước buổi trưa chứ?) xác định trong
tương lai.
Thì tương (+): S + am/ is/ are going to + Diễn tả một dự next month/year (tháng/năm
lai gần V(infinitive) + O định sẽ làm gì đó sau),
( The near (-): S + am/ is/ are + not + going to + trong tương lai 2 weeks later (2 tuần nữa)
future ) V(infinitive) + O gần.
(?): Am/ Is/ Are + S + going to + Diễn tả một hành
V(infinitive) + O ? động sắp sửa xảy
ra trong tương lai
Eg: I am going to write a letter to her gần.
this afternoon. ( Tôi sẽ viết một lá thư
cho cô ấy vào chiều nay.)

(+): S + shall/will + have been + V-ing Diễn tả một hành


+O động xảy ra và
(-): S + shall/will + not + have + been kéo dài liên tục
Thì tương
+ V-ing đến một thời
lai hoàn điểm nào đó
thành tiếp by tonight (trước tối nay).
(?): Shall/Will + S + have been + V-ing trong tương lai.
diễn ( The by March (đến tháng 3 tới).
+O? Dùng để nhấn
future for four years (được 4 năm).
mạnh tính liên tục
perfect Eg: We won’t have been studying at 8 của hành động so
continuous)
a.m tomorrow. (Chúng ta sẽ không học với một hành
lúc 8 giờ sáng ngày mai.) động khác trong
tương lai.

Quá khứ
Các thì Công thức Cách dùng Dấu hiệu nhận biết
Tiếng Anh
Thường:
(+): S + V-ed/2
(-): S + did + not + V.
(?): Did + S + V? Diễn tả hành động
Eg: He worked at McDonald’s.( Anh đã xảy ra và chấm
ấy đã làm tại McDonald’s.) dứt hoàn toàn Các từ thường xuất hiện trong
Thì quá Tobe: trong quá khứ. thì quá khứ đơn: Yesterday, last
khứ đơn (+): S+ was/were ….. Diễn tả một chuỗi (night/ week/ month/ year), ago ,
(-): S+ was/were(not).. các hành động liên …
(?): Was/ Were + S +…….? tiếp xảy ra trong
“To be” chia là was/ were. quá khứ.
Eg: We weren’t happy because our
team lost. ( Chúng tôi không vui vì đội
của chúng tôi đã thua.)
Diễn tả hành động Trong câu có những từ: While,
đã đang xảy ra tại when, as, at 9:00 last night, …
(+): S + was/ were + V-ing. 1 thời điểm xác Trong câu có các trạng từ chỉ
Thì quá (-): S + was/ were not + Ving. định trong quá thời điểm xác định trong quá
khứ tiếp (?): Was/ Were + S + Ving…? khứ. khứ:
diễn Eg: She was cooking all morning. Diễn tả 1 sự việc At + giờ chính xác + thời gian
( Cô ấy đã nấu ăn cả buổi sáng ) đang diễn ra ở quá dưới quá khứ
khứ thì 1 sự việc In + năm xác định
khác cắt ngang.
Diễn tả hành động Trong câu có: until then, by the
(+): S + had + PII. xảy ra trước 1 time, before, after, prior to
Thì quá (-): S + had not + PII. hành động khác that time, for, as soon as, by,
khứ hoàn (?): Had + S + PII? trong quá khứ. …
thành( Past Eg: Mike had met her before the party Hành động xảy ra Trong câu thường có các
Perfect ) began. (Mike đã gặp cô ấy trước khi trước 1 thời điểm từ: before, after, by the time,
bữa tiệc bắt đầu). xác định trong quá when by, by the end of + time
khứ. in the past, by the time + S + V
Thì quá (+): S+ had + been+ V-ing + O Nhấn mạnh Until then
khoảng thời gian
(-): S+ had + not+ been+ V-ing + O của 1 hành động
khứ hoàn (?): Had + S + been + V-ing + O? đã đang xảy ra
thành tiếp By the time
Eg: I had been watching the trong quá khứ và
diễn ( Past Prior to that time
programme every week, but I missed kết thúc trước 1
Perfect Before
the last episode.( Tôi đã xem chương hành động khác
Continuous After
trình hàng tuần, nhưng tôi đã bỏ lỡ tập xảy ra và cũng kết
) cuối cùng. ) thúc trong quá
khứ.
.

• She always ______delicious meals. (make)


• Tome______eggs. (not eat)
• They______do the homework on Sunday (do)
• He ______ a new T-shirt today (buy)
• My mom______shopping every week. (go)
• ______Duong and Hoa ______ to work by bus every day? (go)
• _____ your parents ______with your decision? (agree)
• My sister ______ her hair every day (wash)
• Police ______ robbers (catch)
My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.

______________________________________

- My/ mom/ clean/ floor/.

______________________________________

- Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

______________________________________

- They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

______________________________________

- My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture


_______________________________________
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------
• They ______a new lamp. (buy)
• We ______our holiday yet. (not/ plan)
• He just ______ out for 2 hours (go)
• I ______ my plan (not/finish)
• ______ you ______ this lesson yet? ( learn)
This last time she came back to her hometown was 4 years ago.

=> She
hasn't___________________________________________________________
___

- He started working as a bank clerk 3 months ago.

=> He
has_____________________________________________________________
_____

- It is a long time since we last met.

=> We
haven't__________________________________________________________
______
• Where is she? I (wait)______ for her since 5 o’clock!
• He (go) ______out since 5 a.m.
• How long you (study) ______ English? For 5 years
• Why are your hands so dirty? - I (repair)______ my bike
• I _____ at home last weekend. (stay)
• Angela ______ to the cinema last night. (go)
• I and my friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
• My vacation in Hue last summer ______ wonderful. (be)
• Tom (walk)___________down the street when it began to rain.
• At this time last year, he (attend)__________an English course.
• We (stand) ________ under the tree when he heard an explosion.
• The boy fell and hurt himself while he (ride)_________ a bicycle.
*Lưu ý:
- QKHT + before + QKĐ.
- After + QKHT, QKĐ
• I (go) ______ home after I (finish) ______ my work.
• - He said that he (already, see) ______ Dr. Rice.
• - After taking a bath, she (go) ______ to bed.
• -. They told me they (not/eat) ______ such kind of food before.
• It was very noisy next door. Our neighbours ….(have) a party.
• - Tam and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he …
(walk) so fast
• Tim was sitting on the ground. He was out of breath. He … (run)
• - When Phuong arrived, everybody was sitting round the table with their mouths
full. They … (eat)
I/hope/that/you/come/my house/tomorrow.
__________________________________

He/finish/his poem/5 days.


__________________________________

If/he/not/study/hard/he/not/pass/final/exam.
___________________________________

You/look/tired/so/I/bring/you/something/eat.
___________________________________

You/please/close/door?
___________________________________
• At this time tomorrow, I______ (go) shopping in Singapore.
• I______(send) in my application tomorrow
• ___you___ (wait) for her when her plane arrives tonight?
• By the end of this month I______ (take) an English course
• She______(finish) writing the report before 8 o'clock
• The film ______(start) by the time we get to the cinema.
• He ______ (write) this book for 3 months by the end of this week.
• They ( talk)______with each other for an hour by the time I get home.
• My mother (cook)______dinner for 3 hours by the time our guests arrive at my
house.

You might also like