Professional Documents
Culture Documents
Chí Phèo
Chí Phèo
(-) S + did + not + V. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before yesterday; 3 years
ago; 4 days ago; last Tuesday; last year; in + mốc thời gian trong
(?) Did + S + V? quá khứ.
Lưu ý: “To be” chia
là was/ were.
Thì quá khứ (+) S + was/ were + Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong
tiếp diễn V-ing. quá khứ.
Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với
while).
(-) S + was/ were not
+ Ving. Dùng để diễn tả hành động xảy ra thì một hành động khác xen vào.
Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành động xen vào dùng
(?) Was/ Were + S + QKĐ.
Ving…?
Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen
vào. Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành động xen vào dùng
QKĐ.
Dấu hiệu: while; when…
Thì quá khứ (+) S + had + PII. Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
hoàn thành
Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
(-) S + had not + PII. Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by
(trước)…
(?) Had + S + PII?
Thì quá khứ (+) S + had been + Diễn tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động
hoàn thành Ving. khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động).
tiếp diễn Các bạn có thể dựa vào bảng các thì trong tiếng Anh này để xem lại
công thức và cách dùng của mỗi thì.
(-) S + hadn’t been +
Ving.
(?) Had + S + been +
Ving?
Thì hiện tại (+) S + V(s/ es). Diễn tả thói quen ở hiện tại.
đơn
Diễn tả sở thích, năng lực của bản thân.
(-) S + do not/ does Diễn tả sự thật, chân lý không thể phủ nhận.
not + V.
Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian đã định sẵn.
(?) Do/ does/ to be
+ S + V?
Thì hiện tại (+) S + is/ am/ are + Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
tiếp diễn Ving.
Diễn tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu.
Thì hiện tại (+) S + have/ has + Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân, đó là những trải nghiệm lần
hoàn thành PII (cột thứ 3 trong đầu và có kết quả đáng nhớ.
bảng động từ bất
Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
quy tắc).
Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết
quả ở hiện tại.
(-) S + haven’t/
hasn’t + PII. Dấu hiệu: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since;
for; so far; until now; up to now; up to present…
(?) Have/ Has + S +
PII…?
Yes, I/ we/
they have.
No, I/ we/
they
haven’t.
Thì hiện tại (+) S + have/ has Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp
hoàn thành been + Ving. tục trong tương lai (nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động).
tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; ever; never; since; for…
(?) Have/Has + S +
been + Ving?
Thì tương lai (+) S + will/ shall + V. Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định
đơn trước.
Thì tương lai (+) S + will / shall + Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương
tiếp diễn be + Ving. lai.
Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
(-) S will/ shall not + Cách nhận biết: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ.
have + PII.
Thì tương lai (+) S + will have Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1 hành động
hoàn thành been + Ving. khác trong tương lai.
tiếp diễn
Dấu hiệu: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by +
ngày/ giờ.
(-) S + won’t have
been + Ving. Trong bảng các thì trong tiếng Anh, thì tương lai hoàn thành và
hoàn thành tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết gần giống nhau. Vì vậy
(?) Will + S + have khi làm bài tập, các bạn hãy phân tích thời gian diễn ra của tình
been + Ving? huống để chia động từ cho đúng.