Professional Documents
Culture Documents
THÌ THỜI & SỰ PHỐI HỢP THÌ
THÌ THỜI & SỰ PHỐI HỢP THÌ
SUMMARIES OF TENSES
Thì Cách dùng Công thức Từ nhận biết
1. Thì - diễn tả hành động V(bare): I/ số nhiều - seldom/ rarely/ hardly
hiện thường xuyên xảy ra. V - sometimes/
tại - diễn tả thói quen. V(s/es): số ít occasionally
đơn - diễn tả thời gian S+V am: I - often/ usually/
biểu, lịch trình, thông be is: số ít frequently
báo. are: số nhiều - always/ constantly
- diễn tả sự thật, chân Thành lập phủ định và nghi vấn: - ever
lí. * V (do/does): - never
- diễn tả nghề (-): S + do/does + not + V(bare) - every
nghiệp, sở thích, (?): Do/does + S + V (bare)?
nguồn gốc, bình * Be (am/ is/ are):
phẩm. (-): S + am/is/ are + not
+…………
(?): Am/is/are + S +………….?
2. Thì - diễn tả hành động Ved/V(cột 2) - ago
quá đã xảy ra và đã chấm S+V was: số ít - last
khứ dứt trong quá khứ, Be - yesterday
đơn không còn liên quan were: số nhiều - in + một mốc thời
tới hiện tại. Thành lập phủ định và nghi vấn: gian trong quá khứ (in
- diễn tả hành động * V(did): 2000...)
xảy ra nối tiếp nhau (-): S + did+ not+ V(bare)
trong quá khứ. (?): Did + S +V (bare) +?
- diễn tả hồi ức, kỉ * Be (was/were):
niệm. (-): S + was/were + not +……
(?): Was/were + S + …….?
3. Thì - diễn tả những hành S + will + V(bare) - tomorrow
tương động sẽ xảy ra trong Thành lập phủ định và nghi vấn: - next
tai tương lai. (-): S + will + not + V(bare) - soon
đơn - diễn tả những dự (?): Will + S + V (bare)? - in + một khoảng thời
đoán. gian (in an hour...)
- diễn tả lời hứa.
GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586
SỰ PHỐI THÌ
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
diễn tả hành động
Eg: When he saw me, he smiled, at me.
xảy ra nối tiếp
Trong TƯƠNG LAI:
nhau
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
Eg: When I see him, I will remind him to call you.
Trong QUÁ KHỨ:
diễn tả một hành WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)
động đang xảy ra Eg: When I came to see her, she was cooking dinner.
WHEN thì có hành động Trong TƯƠNG LAI:
khác xen vào WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn)
Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there.
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
diễn tả một hành
Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off
động xảy ra xong
Trong TƯƠNG LAI:
trước một hành
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)
động khác
Eg: When you return to the town, they will have finished building
a new bridge.
Trong QUÁ KHỨ:
AS AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
SOON diễn tả hành động Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away.
AS xảy ra nối tiếp Trong TƯƠNG LAI:
(ngay nhau AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V
khi) (tương lai đơn)
Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work.
SINCE diễn tả nghĩa “từ S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn)
(từ khi) khi’’ Eg: We have known each other since we were at high school.
Trong QUÁ KHỨ:
diễn tả hành động BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành)
BY +
kết thúc tính đến Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years.
TIME
một điểm nào đó Trong TƯƠNG LAI:
(tính
trong quá BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành)
đến)
khứ/tương lai Eg: By next month, we will have worked for the company for 9
years.
GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586