You are on page 1of 6

GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586

SUMMARIES OF TENSES
Thì Cách dùng Công thức Từ nhận biết
1. Thì - diễn tả hành động V(bare): I/ số nhiều - seldom/ rarely/ hardly
hiện thường xuyên xảy ra. V - sometimes/
tại - diễn tả thói quen. V(s/es): số ít occasionally
đơn - diễn tả thời gian S+V am: I - often/ usually/
biểu, lịch trình, thông be is: số ít frequently
báo. are: số nhiều - always/ constantly
- diễn tả sự thật, chân Thành lập phủ định và nghi vấn: - ever
lí. * V (do/does): - never
- diễn tả nghề (-): S + do/does + not + V(bare) - every
nghiệp, sở thích, (?): Do/does + S + V (bare)?
nguồn gốc, bình * Be (am/ is/ are):
phẩm. (-): S + am/is/ are + not
+…………
(?): Am/is/are + S +………….?
2. Thì - diễn tả hành động Ved/V(cột 2) - ago
quá đã xảy ra và đã chấm S+V was: số ít - last
khứ dứt trong quá khứ, Be - yesterday
đơn không còn liên quan were: số nhiều - in + một mốc thời
tới hiện tại. Thành lập phủ định và nghi vấn: gian trong quá khứ (in
- diễn tả hành động * V(did): 2000...)
xảy ra nối tiếp nhau (-): S + did+ not+ V(bare)
trong quá khứ. (?): Did + S +V (bare) +?
- diễn tả hồi ức, kỉ * Be (was/were):
niệm. (-): S + was/were + not +……
(?): Was/were + S + …….?
3. Thì - diễn tả những hành S + will + V(bare) - tomorrow
tương động sẽ xảy ra trong Thành lập phủ định và nghi vấn: - next
tai tương lai. (-): S + will + not + V(bare) - soon
đơn - diễn tả những dự (?): Will + S + V (bare)? - in + một khoảng thời
đoán. gian (in an hour...)
- diễn tả lời hứa.
GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586

4. Thì - diễn tả hành động S+ am/is/are + V-ing - now


hiện đang xảy ra tại thời Thành lập phủ định và nghi vấn: - at the moment
tại điểm nói. (-): S + am/is/are + not + V-ing - at present
tiếp - diễn tả hành động (?): Am/ is/ are + S + V-ing? - right now
diễn sẽ xảy ra trong tương - look /hear (!)
lai (có kế hoạch từ
trước).
- diễn tả sự thay đổi
của thói quen.
- diễn ta sự ca thán,
phàn nàn.
5. Thì - diễn tả hành động S + was/were + Ving - giờ + trạng từ quá khứ
quá đang xảy ra tại một Thành lập phủ định và nghi vấn: (at 3 pm yesterday...)
khứ thời điểm xác định (-): S+ was/ were + not + V-ing - at this/that time +
tiếp trong quá khứ. (?): Was/ were + S+ V-ing? trạng từ quá khứ ( at
diễn - diễn tả hành động this time last week....)
đang xảy ra thì có
hành động khác xen
vào, hành động nào
xảy ra trước chia thì
quá khử tiếp diễn,
hành động nào xảy ra
sau chia thì quá khứ
đơn.
6. Thì - diễn tả hành động S + will + be + Ving - giờ + trạng từ tương
tương đang diễn ra vào một Thành lập phủ định và nghi vẩn: lai (at 3 pm
tai thời điểm cụ thể (-): S + will + not + be + Ving tomorrow...)
tiếp trong tương lai. (?): Will + S + be + Ving? - at this/that time +
diễn - diễn tả hành động trạng từ tương lai
sẽ đang xảy ra trong (at this time next
tương lai thì có hành week....)
động khác xen vào,
hành động nào xảy ra
trước chia thì tương
lai tiếp diễn, hành
GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586

động nào xảy ra sau


chia thì hiện tại đơn.
7. Thì - diễn tả hành động S + have/ has + V(pp) - for
hiện xảy ra trong quá khứ (have: I / số nhiều - since
tại nhưng không rõ thời has: số ít) - ever
hoàn gian. Thành lập phủ định và nghi vấn: - never
thành - diễn tả hành động (-): S+ have/ has + not + V(pp) - so far
lặp đi lặp lại nhiều (?): Have/ Has + S + V(pp)? - recently
lần trong quá khứ. - lately
- diễn tả hành động - before (đứng cuối
xảy ra trong quá khứ câu)
nhưng để lại dấu hiệu - up to now/ up to
hoặc hậu quả ở hiện present/ until now
tại. - yet
- diễn tả những trải - just
nghiệm. - already
- diễn tả những hành
động xảy ra trong
quá khứ nhưng kéo
dài tới hiện tại và
vẫn còn có khả năng
sẽ tiếp diễn trong
tương lai.
8. Thì - diễn tả những hành S + had + V(pp) - before/by the time
quá động xảy ra và hoàn Thành lập phủ định và nghi vấn: (trước chia quá khứ
khứ thành trước hành (-): S + had + not + V(pp) hoàn thành, sau chia
hoàn động khác trong quá (?): Had + S + V(pp)? quá khứ đơn).
thành khứ. - after (trước chia quá
khứ đơn, sau chia quá
khứ hoàn thành).
9. Thì - diễn tả hành động S + will + have + V(pp)
tương sẽ được hoàn thành Thành lập phủ định và nghi vấn:
lai trước khi một hành (-): S + will + not + have +
hoàn động khác xảy đến. V(pp)
thành (?): Will + S + have + V (pp)?
GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586

10. - nhấn mạnh khoảng S + have/has + been + Ving - all day/week....


Thì thời gian của một Thành lập phủ định và nghi vấn: - almost every day this
hiện hành động đã xảy ra (-): S + have/has + not + been + week...
tại trong quá khứ và tiếp V-ing - in the past year...
hoàn tục tới hiện tại (có (?): Have/has + S + been +
thành thể tiếp diễn trong V-ing?
tiếp tương lai).
diễn
11. nhấn mạnh khoảng S + had + been + Ving - until then
Thì thời gian của một Thành lập phủ định và nghi vấn: - prior to that time
quá hành động đã xảy ra (-): S + had + not + been + Ving
khứ trong quá khử và kết (?): Had + S + been + Ving?
hoàn thúc trước một hành
thành động quá khứ khác.
tiếp
diễn
12. nhấn mạnh khoảng S + will + have + been + Ving
Thì thời gian của một Thành lập phủ định và nghi vấn:
tương hành động sẽ đang (-): S + will + not + have + been
lai xảy ra trong tương + Ving
hoàn lai và kết thúc trước (?): Will + S + have+ been +
thành một hành động tương Ving?
tiếp lai khác.
diễn
GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586

SỰ PHỐI THÌ
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
diễn tả hành động
Eg: When he saw me, he smiled, at me.
xảy ra nối tiếp
Trong TƯƠNG LAI:
nhau
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
Eg: When I see him, I will remind him to call you.
Trong QUÁ KHỨ:
diễn tả một hành WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)
động đang xảy ra Eg: When I came to see her, she was cooking dinner.
WHEN thì có hành động Trong TƯƠNG LAI:
khác xen vào WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn)
Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there.
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
diễn tả một hành
Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off
động xảy ra xong
Trong TƯƠNG LAI:
trước một hành
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)
động khác
Eg: When you return to the town, they will have finished building
a new bridge.
Trong QUÁ KHỨ:
AS AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
SOON diễn tả hành động Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away.
AS xảy ra nối tiếp Trong TƯƠNG LAI:
(ngay nhau AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V
khi) (tương lai đơn)
Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work.
SINCE diễn tả nghĩa “từ S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn)
(từ khi) khi’’ Eg: We have known each other since we were at high school.
Trong QUÁ KHỨ:
diễn tả hành động BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành)
BY +
kết thúc tính đến Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years.
TIME
một điểm nào đó Trong TƯƠNG LAI:
(tính
trong quá BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành)
đến)
khứ/tương lai Eg: By next month, we will have worked for the company for 9
years.
GRADE 9 Pham Trang Thu - 0987509586

Trong QUÁ KHỨ:


AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ
diễn tả hành động tiếp diễn)
AT
đang xảy ra tại Eg: At this time last week, we were preparing for Tet.
THIS/
một thời điểm xác Trong TƯƠNG LAI:
THAT
định trong quá AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai
TIME
khứ/tương lai tiếp diễn)
Eg: At this time next week, we will be having a big party in the
garden.
Trong QUÁ KHỨ:
BY THE BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn
TIME thành)
(vào lúc) diễn tả nghĩa “vào Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed.
cho tới lúc” Trong TƯƠNG LAI:
lúc, cho BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn
tới khi thành)
Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed.
Trong QUÁ KHỨ:
diễn tả hành động AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn)
xảy ra xong rồi Eg: After she had done her homework, she went out for a walk.
AFTER
mới tới hành động Trong TƯƠNG LAI:
khác AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn)
Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk.
Trong QUÁ KHỨ:
BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
diễn tả hành động
Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors.
xảy ra xong trước
BEFORE Trong TƯƠNG LAI:
khi có hành động
BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
khác tới
Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the
movie.
S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL
UNTIL/ diễn tả nghĩa “cho + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)
TILL tới khi” Eg: I will wait for you until it is possible.
Wait here until I come back.

You might also like