Professional Documents
Culture Documents
Comparison
+ er + est
farther farthest
much
• So sánh hơn kém: Thêm more/less quietly ➔ more quietly ➔ the most quietly/the
trước trạng từ. least quietly;
importantly ➔ more importantly ➔ the most
• So sánh hơn nhất/ kém nhất: Thêm the
importantly/the least importantly
most/least trước trạng từ.
much
Tính từ
Đối tượng 1 V “so với” Đối tượng 2
so sánh hơn
Tính từ
Đối tượng 1 V “so với” Đối tượng 2
so sánh hơn
Máy bay là an toàn nhất và nhanh nhất trong số tất cả các phương tiện giao thông.
Trong số tất cả các phương tiện giao thông đường bộ, xe hơi an toàn nhất và nhanh nhất
Lưu ý: Khi sử dụng tính từ so sánh nhất để bổ nghĩa cho một danh từ, cần thêm mạo từ “the”
vào trước cả cụm (vì chỉ có một đối tượng xác định ➔ phân biệt rõ với các đối tượng khác)
Tính từ Danh từ
S V Phạm vi
so sánh nhất được bổ nghĩa
Ví dụ:
Members in the HR Department work the most efficiently in the company.
Các thành viên ở phòng ban quản lý nguồn nhân lực làm việc hiệu quả nhất công ty.
Ví dụ:
Mọi người ở Hà Nội lái xe nhanh như người ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Số lượng người ở Boston nhiều gấp đôi so với số lượng người ở Newtork.
Mọi người ở Hà Nội lái xe nhanh gấp ba lần so với người ở Thành phố Hồ Chí Minh.
b. S1 + to be + the same as + O2
Ví dụ:
Mức độ ô nhiễm không khí ở Hà Nội giống với ở thành phố Hồ Chí Minh.
• The requirements for graduation at University A are the same as the requirements at
University B.
Yêu cầu tốt nghiệp ở Đại học A giống với yêu cầu ở Đại học B.
c. S1 + V + the same + N + as + O2
Ví dụ:
• Doctors in general do not work the same number of hours as people in other
professions.
Bác sĩ nói chung không làm số giờ tương tự như những người ở các ngành nghề khác làm.
Điều hòa nhiệt độ thải ra cùng lượng khí thải như xe hơi cá nhân.
Mọi người hiện nay làm việc càng ngày càng chăm chỉ.
Ví dụ:
• The more cars there are on the road, the more congested it becomes.
Người ta làm việc càng nhiều, họ càng cảm thấy kiệt quệ hơn.
Ví dụ:
• Compared with life in the countryside, life in the city is much more interesting.
So sánh với cuộc sống ở nông thôn, cuộc sống ở thành thị thú vị hơn rất nhiều.
• In comparison with other people, he works much harder.
So sánh với những người khác, anh ta làm việc vất vả hơn rất nhiều.
Ví dụ: 1. It is more easy / easier to get a job in big cities than in the countryside.
3. People in rural areas tend to live more happily / more happy than those in urban areas.
4. The cost of living in big cities is more lower / lower than in small regional towns.
5. Air travel is the fastest / most fast means of transport to reach another country.
6. Education in rural areas is of lower / more low / more lowly quality than education in
urban regions.
7. Safety is most important / the most important thing when people are driving.
8. Driving on cities’ roads is more dangerous / the most dangerous than on streets in
suburban areas.
Bài 2: Hoàn thiện dạng so sánh của các tính từ và trạng từ trong các câu sau.
6. Traffic accidents now are becoming __________ (serious) than in the past.
7. Life expectancy of city dwellers is often __________ (low) than that of people who live in the
countryside.
8. The number of car accidents in rural areas is __________ (few) than that in cities.
9. The crime rates in central city areas are always __________ (high) than in suburban areas.
10. Banning private vehicles may be a __________ (effective) solution to reduce traffic
congestions.
The chart below shows numbers of male and female students studying in 6 major subjects at
a college in 2000.
History
English
Computer science
Biology
Engineering
Law
Hotel management
Accounting
Female Male
Ví dụ: 1. The number of males studying history was about 20 students, fewer than the figure for
female students.
2. The number of females who studied English was over 150, slightly _________ than that of
males.
3. _________ male students chose computer science as their main subject than their female
counterparts.
4. Regarding biology, the number of female students was _________ the figure for males, at
slightly over 175.
5. The number of male students studying engineering was twice __________ the figure for
females.
6. There are almost 100 females studying law, about 20 students _________ than the number
of male students.
7. Hotel management attracted well over 100 male students, nearly_________ the number of
female students.
Bài 4: Dịch các câu sau dựa vào gợi ý cho sẵn.
Ví dụ: 1. Số lượng học sinh phổ thông ở thành thị vào năm 2005 là thấp figure: số liệu
hơn 3 lần so với số liệu của năm 2008.
2. Số vụ tai nạn xe hơi ở nước E là 232 vào năm 2014, bằng với số liệu
car accident: tai nạn
của nước F vào năm 2016. (Sử dụng: “as many as”) xe hơi
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn là gần gấp đôi tỉ lệ ở thành phố vào
the rate of
năm 2005. unemployment: tỉ lệ
thất nghiệp
(Sử dụng: “as high as”)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Tỉ lệ tội phạm ở các vùng nông thôn Việt Nam là 21%, thấp hơn 3 the rate of crime: tỉ
lần so với tỉ lệ tội phạm ở các thành phố vào năm 2010. lệ tội phạm
rural areas: các vùng
(Sử dụng: “lower”) nông thôn
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Vào năm 2010, số lượng người đi xe đạp ở các thành phố lớn là
cyclist: người đi xe
bằng với số lượng người đi xe đạp ở các vùng nông thôn. đạp
urban areas: khu vực
(Sử dụng: “the same as”) thành thị
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
7. Lượng điện tiêu thụ ở thành phố C là thấp hơn 2000 đơn vị so với the amount of
số liệu ở thành phố D. electricity
consumed: lượng
điện tiêu thụ
(Sử dụng: “less”)
unit: đơn vị
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
8. Quốc gia A sản xuất nhiều hơn 5 nghìn tấn gạo so với 3 triệu tấn
gạo của quốc gia B vào năm 2012.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
11. Cuộc sống ở thành phố càng đắt đỏ, người ta làm việc càng nhiều
earn money: kiếm
đề kiểm tiền. tiền
.............................................................................................................................
12. Mọi người sử dụng càng thường xuyên các phương tiện giao thông means of public
transport: các
công cộng, lượng khí thải càng trở nên thấp hơn. phương tiện giao
thông công cộng
(Sử dụng cấu trúc “the more …, the fewer…”) emissions: khí thải
reduce: giảm bớt
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
13. So với cuộc sống ở nông thôn, cuộc sống ở thành thị căng thẳng
hơn rất nhiều.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
14. Càng ngày càng có nhiều sinh viên mới ra trường thất nghiệp. Fresh graduates: sinh
viên mới ra trường
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
15. Tội phạm ở thành phố đang trở nên càng ngày càng nghiêm trọng.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
16. Càng ngày càng có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ở ở các thành
traffic accidents: tai
phố lớn. nạn giao thông
Occur: xảy ra
............................................................................................................................. major cities: các
thành phố lớn
.............................................................................................................................
17. Tắc đường ở các đô thị có xu hướng kéo dài càng ngày càng lâu
traffic congestions:
hơn. tắc đường
last: kéo dài
.............................................................................................................................
18. Áp lực công việc làm cho mọi người càng ngày càng căng thẳng work pressure: áp lực
hơn. công việc
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................