You are on page 1of 3

1.

So sánh bằng (Equative Comparision)


ADJ ADV

1. Công thức chung: 1. Công thức chung:

S1+be+as+ adj+as+ S2 S1+Verb+as + adv+ as+ S2

Ex: She is as charming as her mother Ex: He runs as quickly as his father
was

>>> Xem bài viết đầy đủ: So sánh ngang bằng

2. So sánh không bằng


ADJ ADV

1. Công thức chung: 1. Công thức chung:

S+be not + as/no + adj + as + S2 S1+Verb not + as + adv + S2

Ex: The inflation rate this year is not as Ex: The meeting this morning didn't go
high as last year's as well as the previous one

Các bài viết liên quan có thể bạn quan tâm:

 Chức năng, vị trí của Adj (tính từ) và Adv (trạng từ)

 Trạng từ trong tiếng Anh Full cấu trúc, bài tập (CÓ ĐÁP ÁN)

 Tính từ trong tiếng Anh, vị trí, cách sử dụng và bài tập thực hành (CÓ ĐÁP ÁN)

3. So sánh hơn
ADJ ADV

1. Công thức chung: 1. Công thức chung

+ Đối với những tính từ dạng ngắn (1 + Đối với những trạng từ giống hệt tính
âm tiết) và những tính từ 2 âm tiết trở từ: long, close, fast, low, late, hard,
lên nhưng tận cùng là y, er, ow, et wide, high, early

S1+ be+ adj+er+ than+ S2 S1+V chia+ADV+er+than+S2

Ex: Ex:

- She is hotter than her close friend She often comes to class later than her
friends
- They are happier than their parents
+ Đối với những trạng từ dài
- He is cleverer than his friends
S1+Vchia+more+ADV+than+S2
- This room is quieter than that one
Ex:
+ Đối với những tính từ 2 âm tiết trở lên
trừ những trường hợp ở trên They play more beautifully than other
contestants
S1+ be+more+adj+than+ S2
2. Cách thêm « er » vào sau Adv
Ex:The economy this year is more
- Những trạng từ cùng dạng với tính từ,
fluctuating than the previous one
cách thêm « er » như bên phần Adj:
2. Cách thêm “er” vào sau adj
longer, later...
- Những tính từ tận cùng là «e» thì thêm
« r »: larger, wider...

- Những tính từ tận cùng là 1 phụ âm trừ


W, trước đó là 1 nguyên âm thì gấp đôi
phụ âm:

hotter, bigger...

- Những tính từ tận cùng là « y » trước


đó là 1 phụ âm thì chuyển « y » sang «
ier »:

happier, noisier

>>> Xem thêm các bài viết có ví dụ đầy đủ:


 So sánh hơn trong tiếng Anh và Bài tập ví dụ

 So sánh hơn nhất và bài tập ví dụ

4. Bảng so sánh tính từ, trạng từ bất quy tắc


ADJ So sánh hơn So sánh nhất

good/well better best

bad worse worst

little (amount) less least

little (size) smaller smallest

much / many more most

far (place + time) further furthest

far (place) farther farthest

late (time) later latest

near (place) nearer nearest

old (people and things) older/elder oldest/eldest

You might also like