Professional Documents
Culture Documents
COMPARISONS
COMPARISONS
Khi hai vật hay hai sự việc thay đổi cùng cấp độ thì dùng hình thức
so s|nh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn tả điều n{y.
Ex: The sooner you take your medicine, the better you will feel
2. Cấu trúc 2
The more + S + V, the + comparative + S + V
Dùng khi đưa ra lời đề nghị/khuyên bảo cho c|c h{nh động, nó
cũng có thể biến th{nh dạng mệnh lệnh.
Ex: The more you study, the smarter you will become
(Bạn càng học nhiều, bạn sẽ càng trở nên thông minh hơn)
3. Cấu trúc 3
Short adj: S + V + adj + er + and + adj + er