You are on page 1of 2

Thì động từ Cách dùng Công thức Dấu hiệu nhận biết

S + V - V (bare): I / Chủ ngữ số nhiều


- V (s/es): He/she/It/ Chủ ngữ số ít - Seldom/rarely/hardly
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - Be: am/is/are - Sometimes/occasionally
- Diễn tả thói quen. Phủ định/ câu hỏi: - Often/usually/frequently
1. Hiện tại đơn - Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. *V (do/does): -Always/constantly
- Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí. (-): S + do/does + not + V(bare) - Ever
- Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. (?): Do/does + S + V(bare) ? - Never
* Be ( am/is/are): - Every
(-): S + am/is/are + not +..........
(?): Am/is/are + S + ..........?

S + V - V (ed)/V2
- Be: Was/Were
Phủ định/ Câu hỏi: - Ago
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không
*V (did): -Last
còn liên quan đến hiện tại.
2. Quá khứ đơn (-): S + did + not + V (bare) -Yesterday
- Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.
(?): Did + S + V(bare) + ? - In + Mốc thời gian trong quá khứ ( In
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm.
* Be (was/were): 1999)
(-): S + was/were + not + …...
(?): Was/were + S +…....?
- Tomorow
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (hiển nhiên). S + will + V(bare) -Next
3. Tương lai đơn - Diễn tả dự đoán. (-): S + will + not + V(bare) - Soon
- Diễn tả lời hứa. (?): Will + S + V(bare) - In + một khoảng thời gian (In an
hour...)
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. - now
- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai ( có kế
S + am/is/are + Ving - at the moment
Phủ định/ Câu hỏi:
4. Hiện tại tiếp diễn hoạch từ trước). - at present
- Diễn tả sự thay đổi của thói quen. (-): S + am/is/are + not + Ving -right now
- Hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu ( lời phàn nàn). (?): Am/is/are + S + Ving? - look/hear (!)
- Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ ( kèm mốc thời S + was/were + Ving - Giờ + trạng từ quá khứ ( at 3 pm
gian) Phủ định/ Câu hỏi: yesterday )
5. Quá khứ tiếp diễn
-Hành động ngắn - dài ( ngắn: quá khứ đơn - dài: quá khứ tiếp (-): S + was/were + not + Ving. at this/that time + trạng từ quá khứ ( at
diễn ). (?): Was/were + S + Ving ? this time last week)
- Diễn tả hành động đang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong S + wil + be + Ving - Giờ + trạng từ tương lai ( at 3pm
tương lai. Phủ định/ Câu hỏi: tomorrow)
6. Tương lai tiếp diễn
- Hành động ngắn - dài ( ngắn: hiện tại đơn - dài: tương lai tiếp (-): S + will + not + Ving. - at this/that time + trạng từ tương lai (
diễn ). (?): Will + S + ne + Ving? at this time next year)
- since + mốc thời gian
- for + khoảng thời gian
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại. - ever
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - never
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại hậu quả ở S + have/has + V3/ed - so far
7. Hiện tại hoàn hiện tại. Phủ định/Câu hỏi: - recently
thành - Diễn tả những trải nghiệm. (-): S + have/has + not + V3/ed - lately
- Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới (?): Have/has + S + V3/ed ? - before ( đứng cuối câu )
hiện tại và vẫn còn có khả năng tiếp diễn trong tương lai. - up to now/ up to present/ until now
- Đã/chưa/rồi. - yet
- just
- already

- Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động


S + had + V3/ed - Before/by the time ( trước quá khứ
8. Quá khứ hoàn Phủ định/Câu hỏi: hoành thành, sau quá khứ đơn).
khác trong quá khứ
thành (-): S + had + not + V3/ed. - After ( trước quá khư đơn, sau quá khứ
- If loại 3.
(?): Had + S + V3/ed hoàn thành).
S + will + have + V3/ed
9. Tương lai hoàn - Diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động Phủ định/ Câu hỏi: - by + trạng từ của tương lai ( by
thành khác xảy đến. (-): S + will + not + have + V3/ed tomorrow, by next week)
(?): Will + S + have + V3/ed
S + have/has + been + Ving - all day/week
10. Hiện tại hoàn - Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong Phủ định/Câu hỏi: -almost every day this week
thành tiếp diễn quá khứ và tiros tục tới hiện tại ( có thể tiếp diễn trong tương lai). (-): S + have/has + not + been + Ving. - in the past year
(?): Have/has + S + been + Ving?
S + had + been + Ving
11. Quá khứ hoàn - Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong Phủ định/ Câu hỏi - until then
thành tiếp diễn quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. (-): S + had + not + been + Ving - prior to that time
(?): Had + S + been + Ving?
S + will + have + been + Ving
12. Tương lai hoàn - Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy ra Phủ định/Câu hỏi:
thành tiếp diễn trong tương lai và kết thúc trước một hành động tương lai khác. (-): S + will + not + have + been + Ving
(?): Will + S + have + been + Ving?

You might also like