You are on page 1of 10

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2024

SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ


MÔN: TIẾNG ANH (KHỐI 12)
Ngày: 17/11/2023

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D B A B A C A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B D A C D B A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B B A B A A B C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C A C D C B B B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A A C D B A C D A

GIẢI THÍCH CHI TIẾT


Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following Questions.
Question 1. Why__________she__________the kangaroo is a symbol of Australia?
A. does - think B. do - thinks C. does - thinks D. do – think
Giải thích: “she” là chủ ngữ số ít nên động từ trong Question chia dưới dạng số ít. Đây là
Question hỏi ở hiện tại nên trợ động từ phù hợp là “does”. Trong Question hỏi, có trợ động từ
rồi thì động từ chính giữ nguyên không chia.
→ Đáp án: A. does – think
Tạm dịch: Sao cô ấy lại nghĩ kangaroo là biểu tượng của nước Úc?
Question 2. What__________the two people discussing?
A. is B. are C. do D. does
Giải thích: “the two people” là chủ ngữ số nhiều nên động từ trong Question chia dưới dạng
số nhiều.
→ Đáp án: B. are
Tạm dịch: Hai người đó đang thảo luận gì vậy?
Question 3. The man__________the role of drummers in bands__________essential.
A. think - is B. thinks - are C. think - are D. thinks – is
Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1
Giải thích:
Chỗ trống thứ nhất: động từ chia theo chủ ngữ “the man”
Chỗ trống thứ hai: động từ chia theo chủ ngữ “the role”
→ Đáp án: D. thinks - is
Tạm dịch: Ông ấy cho rằng những tay trống có vai trò quan trọng trong ban nhạc.
Question 4. To go to school and to run everyday__________my favorite activities.
A. was B. were C. to be D. being
Giải thích: Ở đây có 2 hoạt động: “to go to school” và “to run everyday” nên động từ chia số
nhiều
→ Đáp án: B. were
Tạm dịch: Đến trường và chạy bộ mỗi ngày đã từng là việc làm yêu thích của tôi.
Question 5. My roommate and I__________going to stay home tonight.
A. are B. is C. to be D. being
Giải thích: Có hai danh từ “my roommate” và “I” nên động từ chia số nhiều
→ Đáp án: A. are
Tạm dịch: Tôi và bạn cùng phòng sẽ ở nhà tối nay.
Question 6. Someone__________stolen my purse.
A. have B. has C. having D. to have
Giải thích: “Someone” + V số ít
→ Đáp án: B. has
Tạm dịch: Ai đó đã trộm ví của tôi.
Question 7. The arguments__________sound and well supported.
A. are B. is C. to be D. being
Giải thích: “The arguments” là danh từ số nhiều + V số nhiều
→ Đáp án: A. are
Tạm dịch: Những tranh luận hợp lý và được ủng hộ.
Question 8. Nobody__________to fail at university.
A. liking B. to like C. likes D. like
Giải thích: “Nobody” + V số ít
→ Đáp án: C. likes
Tạm dịch: Chẳng ai thích trượt môn ở đại học cả.
Question 9. There__________many advantages to this kind of management structure.
A. are B. is C. to be D. being
Giải thích: “many advantages” là danh từ số nhiều nên V số nhiều

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 2


→ Đáp án: A. are
Tạm dịch: Có nhiều lợi ích khi sử dụng cơ cấu quản lý này.

Question 10. The percentage of employees who called in sick and the number of employees
who left their jobs within 2 years__________reflective of the level of job satisfaction.
A. are B. is C. to be D. being
Giải thích: Ở đây có hai cụm danh từ “the percentage of…sick” và “the number of… jobs” nên
động từ chia số nhiều
→ Đáp án: A. are
Tạm dịch: Phần trăm nhân viên nghỉ việc vì bệnh và số lượng nhân viên bỏ việc trong 2 năm
phản ánh mức độ hài lòng của họ đối với công việc này.
Question 11. What__________the purpose of these tickets?
A. was B. were C. being D. B & C
Giải thích: Chủ ngữ ở đây là “the purpose” là số ít nên động từ chia số ít.
→ Đáp án: A. was
Tạm dịch: Mục đích của những tờ vé này là gì?
Question 12. What aspect of the museum__________visitors?
A. attracts B. attract C. attracting D. to attract
Giải thích: Chủ ngữ là “aspect” là danh từ số ít nên động từ chia dưới dạng số ít
→ Đáp án: A. attracts
Tạm dịch: Khía cạnh nào của bảo tàng thu hú khách tham quan?
Question 13. Most of the money__________needed for?
A. are B. is C. to be D. being
Giải thích: Chủ ngữ là “money” nên động từ chia số ít
→ Đáp án: B. is
Tạm dịch: Phần lớn tiền được cần để dùng cho?
Question 14. The research I found on the topic__________limited.
A. are B. to be C. were D. was
Giải thích: Chủ ngữ là “the research” số ít nên động từ chia số ít
→ Đáp án: D. was
Tạm dịch: Nghiên cứu về chủ đề này có giới hạn.
Question 15. Everything__________back eventually.
A. comes B. come C. to come D. coming
Giải thích: “Everything” + V số ít

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


→ Đáp án: A. comes
Tạm dịch: Sau tất cả, mọi thứ sẽ đến với bạn
Question 16. The mother duck and all of her ducklings__________to the store.
A. doesn’t walk B. doesn’t walks C. don’t walk D. don’t walks
Giải thích: “The mother duck” và “all of her ducklings” là hai cụm danh từ nên động từ chia
số nhiều. Đây là Question phủ định nên mượn trợ động từ “do” thêm not + V nguyên mẫu.
→ Đáp án: C. don’t walk
Tạm dịch: Vịt mẹ và vịt con không đi đến cửa hàng.
Question 17. Running to the store and flying through the air__________my favorite sports.
A. being B. to be C. is D. are
Giải thích: Có hai hoạt động: “Running to the store” và “flying through the air” nên động từ
chia số nhiều
→ Đáp án: D. are
Question 18. The girl who__________cakes__________happy.
A. eats - are B. eats - is C. eat - are D. eat – is
Giải thích: Cả chỗ trống 1 và 2 đều chia theo chủ ngữ “the girl” nên động từ chia số ít
→ Đáp án: B. eats - is
Tạm dịch: Cô gái ăn bánh kem cảm thấy vui vẻ.
Question 19. Economics__________her favorite subject.
A. is B. are C. to be D. being
Giải thích: “Economics” + V ít
→ Đáp án: A. is
Tạm dịch: Kinh tế là môn học yêu thích của cô ấy.
Question 20. Some of the cake__________gone.
A. is B. are C. to be D. being
Giải thích: Động từ chia theo danh từ “cake” – số ít nên động từ được chia dưới dạng số ít
→ Đáp án: A. is
Tạm dịch: Cái bánh bị mất vài chỗ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following Questions.
Question 21. Each boy and girl walk to the store.
A. and B. walk C. to D. store
Giải thích: Each + danh từ + động từ chia số ít
→ Đáp án: B. walk → walks

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 4


Tạm dịch: Mỗi chàng trai và cô gái đi đến cửa hàng
Question 22. One of the dogs are wagging its tail.
A. dogs B. are C. its D. tail
Giải thích: One of + danh từ số nhiều + động từ số ít
→ Đáp án: B. are → is
Tạm dịch: Một trong những con chó đang vẫy đuôi.
Question 23. The news of demonetisation shock the entire nation.
A. demonetisation B. shock C. entire D. nation
Giải thích: Động từ được chia theo danh từ “the news” – một danh từ số ít nhưng có s → động
từ chia dưới dạng số ít
→ Đáp án: B. shock → shocks
Tạm dịch: Tin tức về việc phi tiền tệ hoá gây sốc toàn quốc.
Question 24. 1234 meters are too long for us to travel in half a day.
A. are B. long C. to travel D. half
Giải thích: Quãng đường + V số ít
→ Đáp án: A. are → is
Tạm dịch: 1234 mét là quãng đường dài để đi trong nửa ngày.
Question 25. A lot of food are left outside.
A. lot B. are C. left D. outside
Giải thích: Động từ chia theo danh từ “food”
→ Đáp án: B. are → is
Tạm dịch: Nhiều thức ăn đã được bỏ ra ngoài.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate
the word(s) that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
For Americans the usual distance in social conversation (26)__________from
about an arm’s length to four feet. Less space in the American culture may be associated with
either greater intimacy or aggressive behavior. The common practice of saying “Excuse me” for
the slightest accidental touching of another person (27)__________how uncomfortable
Americans (28)__________if people (29)__________ to close. In cultures where close physical
contact (30)__________acceptable and even desirable, Americans may be perceived as cold and
distant.
Question 26. A. ranges B. range C. to range D. not to range
Giải thích: Động từ chia theo “the usual distance”
→ Đáp án: A. ranges

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


Tạm dịch: Đối với người Mỹ, khoảng cách thông thường trong một cuộc giao tiếp là khoảng
cách dài từ một cánh tay tới khoảng 4 feet.
Question 27. A. reveals B. reveal C. to reveal D. not revealing
Giải thích: Động từ chia theo “the common practice”
→ Đáp án: A. reveals
Tạm dịch: Việc nói “xin lỗi” khi người khác vô tình chạm nhẹ vào họ đã thể hiện rằng người
Mỹ không thoải mái khi người khác ở quá gần.
Question 28. A. is B. are C. to be D. being
Giải thích: Động từ chia theo danh từ “Americans”
→ Đáp án: B. are
Tạm dịch: Việc nói “xin lỗi” khi người khác vô tình chạm nhẹ vào họ đã thể hiện rằng người
Mỹ không thoải mái khi người khác ở quá gần.
Question 29. A. gets B. don’t get C. get D. to get
Giải thích: Động từ chia theo danh từ “people”. Không chọn B. don’t get vì nghĩa Question
không phù hợp.
→ Đáp án: C. get
Tạm dịch: Việc nói “xin lỗi” khi người khác vô tình chạm nhẹ vào họ đã thể hiện rằng người
Mỹ không thoải mái khi người khác ở quá gần.
Question 30. A. are B. is C. to be D. being
Giải thích: Động từ chia theo “close physical contact”
→ Đáp án: B. is
Tạm dịch: Trong các nền văn hoá cho phép việc tiếp xúc cơ thể, người Mỹ có thể bị hiểu nhầm
rằng họ lạnh lùng và xa cách
Question 31. My mother, as well as I, _____ looking forward to visiting Dalat.
A. is B. were C. am D. are
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : S1, as well as S2, V V chia theo S1
Tạm dịch: Mẹ tôi cũng như tôi đang mong đợi chuyến thăm qua Đà Lạt.
Question 32. They, along with us, ______ participate a pool-party next year.
A. is B. are C. will D.have been
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : S1, along with S2, V V chia theo S1
Note: Trong Question thời gian được đề cập là ở tuần sau “next year” nên ta chia động từ ở thì
TLD

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 6


Tạm dịch: Họ cùng với chúng tôi sẽ tham gia 1 buổi tiệc hồ bơi vào năm sau.
Question 32. The manager, together with the employees who completed the training, ________
for their achievements.
A. is recognized B. are recognized
C. will recognize D. recognized
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : S1, together with S2, V V chia theo S1
Tạm dịch: Quản lý cùng với những nhân việc đã hoàn thành huấn luyện sẽ được công nhận
thành tựu của mình.
Question 34. I, along with my friends, ________ responsible for the next competition result.
A. are B. is C. am D.have been
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : S1, along with S2, V V chia theo S1
Tạm dịch: Tôi cùng với những người bạn của mình sẽ chịu trách nhiệm cho cuộc thi tiếp theo.
Question 35. Neither Jane nor her friends _______ the party tonight.
A. were going to B. have been going to
C. is going to D.are going to
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : Neither S1 nor S2 +V V sẽ chia theo S2
Chú ý: Vì thời gian được đề cập là tối nay (tonight) nên ta chia động từ ở thì tương lai.
Tạm dịch: Jane và bạn của cô ấy đều không tới buổi tiệc tối nay.
Question 36. No cameras __________ permitted inside the pagoda.
A. was B. were C. are D. is
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : No + S + V V được chia phụ thuộc vào S
Chú ý: Ở đây nói về 1 sự thật hiển nhiên nên ta chia động từ ở thì HTD.
Tạm dịch: Không có camera nào được chấp nhận trong chùa.
Question 37. “ None of our products _________ tested on animals and all the bottles are
recyclable” The manager announced in the launching day.
A. have been B. has been C. was D. are
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : None of + S + V V được chia phụ thuộc vào S
Trường hợp: S là danh từ số nhiều V chia theo số ít khi mang tính trang trọng.
V chia theo số nhiều khi mang tính thân mật.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7


Tạm dịch: “Không có sản phẩm nào của chúng tôi làm thí nghiệm trên đồng vật và toàn bộ trai
đều được tái chế” Người quản lý tuyên bố tại buổi ra mắt sản phẩm.
Question 38. At the moment, either my Mom or my sister _________ for the my dad’s birthday.
A. preparing. B.is preparing
C. are preparing. D. prepared
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : Either S1 or S2 +V V sẽ chia theo S2
Chú ý: Vì thời gian được đề cập là “ at the moment” nên ta chia động từ ở thì HTTD.
Tạm dịch: Ngay lúc này, mẹ tôi hoặc chị tôi đang chuẩn bị sinh nhật cho bố tôi.
Question 39. She, accompanied by me, ________the project.
A. are finishing. B.finishes
C. finish D.will have finished
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : S1, accompanied by S2, V V sẽ chia theo S1
Tạm dịch: Cô ấy cùng với tôi hoàn thành dự án.
Question 40. My brothers_________ my mom travel to London by plane.
A. and B.as well as C.with D. along with
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : S1 and S2 V V chia số nhiều
S1, as well as S2, V V chia theo S1
S1 with S2 V V chia theo S1
S1, along with S1, V V chia theo S1
Tạm dịch : Các anh và mẹ tôi tới London bằng máy bay.
Question 41. Not only I but also my brothers _________ walking.
A. am hating B. are hating C. hates D.hate
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : Not only S1 but also S2, V V chia theo S2
Tạm dịch: Không những tôi, các anh tôi cũng ghét đi bộ
Question 42. While _________ alternative solutions were proposed, the final decision was
based on before results.
A. a number of B. the number of
C. so much D. more
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : A number of + S + V V chia theo số nhiều

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 8


The number of + S + V V chia theo số ít
So much + Danh từ không đếm được
More: được dùng trong so sánh hơn.
Tạm dịch: Trong khi nhiều giải pháp khác nhau được đề xuất, kết quả cuối cùng cũng dựa trên
kết quả lần trước.
Question 43. A couple of divergent opinion _________ presented at the meeting by the leader
of the team.
A. were B.was C. will being C. has been
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : A couple of + S + V hình thức chia V phụ thuộc vào S
Tạm dịch: Một vài ý kiến khác nhau được trình bày tại cuộc họp vởi lãnh đạo của tôi.
Question 44. A number of pandas ________ every year.
A. decreases B.decrease C. decreased D.had decrease
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : A number of + S + V V chia theo số nhiều
Chú ý: thời gian được đề cập là “every year” nên ta chia động từ theo thì HTD.
Tạm dịch: Một số lượng gấu trúc giảm đi mỗi năm.
Question 45. Before the open communication, the couple of differing viewpoints _______
initially challenging.
A. was B. is C. are D. were
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : The couple of + S + V hình thức chia V phụ thuộc vào S
Tạm dịch: Trước khi có sự giải tiếp cởi mở, từng cặp quan điểm khác nhau ban đầu gặp thách
thức.
Question 46. My friends, no less than I, ______ willing to help you.
A. am B. are C. is D. was
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : S1, no less than S2, V V sẽ chia theo S1
Tạm dịch: Bạn của tôi kể cả tôi đều sẵn lòng giúp bạn
Question 47. The majority of students in the class __________ a significant time studying and
sleeping.
A. spend B. spent
C. has been spending D. have spent.
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 9


Cấu trúc : The majority + S + V hình thức chia V phụ thuộc vào S
Tạm dịch: Phần lớn học sinh trong lớp dành thời gian để học và ngủ
Question 48. One- third of staffs in the new company _________ female.
A. were B. was C. is D. are
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : % + of + S + V luôn chia V ở trạng thái số ít
Tạm dịch: 1/3 nhân viên ở công ty mới là phụ nữ.
Question 49. Every student in the class __________ one or more questions for the annual
workshop.
A. is preparing B. are preparing
C. prepare D. prepares
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc : Every + S + V luôn chia V ở trạng thái số ít
Tạm dịch: Mỗi học sinh trong lớp đều chuẩn bị 1 hoặc nhiều Question hỏi cho buổi workshop
thường niên.
Question 50. Many employees ________ their satisfaction with the new workplace policies.
A. express B. expressed C. are expressing D. is expressing
Sự hòa hợp chủ ngữ và vị ngữ.
Cấu trúc: Many + S (danh từ đếm được số nhiều) + V chia V ở trạng thái số nhiều
Tạm dịch: Nhiều nhân viên bộc lô sự hài lòng của họ đối với chính sách làm việc mới.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 10

You might also like