You are on page 1of 6

BUỔI 4.

CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Để nhớ được công thức về câu bị động, chúng ta cần bắt đầu từ câu chủ động:

S+V+O

Khi chuyển từ chủ động sang bị động, Tân ngữ (O) tức “chủ thể bị tác động” trong câu chủ
động sẽ biến thành chủ ngữ (S) và chủ ngữ trong câu chủ động sẽ biến thành tân ngữ. Chúng
ta có thể khái quát cấu trúc chung nhất cho câu bị động như sau:

S + be + PII (by + O)

Nhìn chung câu bị động có 2 thành phần đặc trưng là “tobe” và “PII”.
Tương tự thể chủ động, tùy theo thì mà động từ to be được chia ở các dạng thích hợp.
Chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn cách chia cũng như xem xét các ví dụ cụ thể trong các phần
dưới đây.

I. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ ĐƠN

PAST PRESENT FUTURE

Structure S + was/ were (+ not) + S + is/am/are (+ not) + S + will (not) be + PII


PII PII

Example They made a decision. They make a decision. They will make a decision.

 A decision was made.  A decision is made.  A decision will be made.

Page 54
II. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ TIẾP DIỄN

PAST PRESENT FUTURE

Structure S + was/ were (+ not) + S + is/am/are (+ not) + S + will (not) be + being +


being + PII being + PII PII

Example They were making a They are making a They will be making a
decision. decision. decision.

 A decision was being  A decision is being  A decision will be being


made. made. made.

III. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ HOÀN THÀNH


PAST PRESENT FUTURE

Structure S + had (not) + been + PII S + have/has (not) + S + will (not) have + been +
been+ PII PII

Example They had made a They have made a They will have made a
decision. decision. decision.

 A decision had been  A decision has been  A decision will have


made. made. been made.

VI. BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU


Ngoài bị động trong các thì, một chủ điểm tuy nhỏ nhưng cũng cần lưu ý đến và thường xuyên
xuất hiện trong bài thi là các câu bị động có động từ khuyết thiếu.

Structure S + can/ could/ may/ should/ must (+ not) + be + PII

Example They can/ could/ may/ should/ must make a decision.

 A decision can/ could/ may/ must/ should be made.

Page 55
B. BÀI TẬP
4.1. Câu bị động đơn
104 The release of the earnings D Cần 1 động từ. Earnings report (n): báo
report will ……. until the Dấu hiệu: next month: tháng cáo thu nhập
latest company figures are sau (chia tương lai) -> loại A, B
ready. Ta thấy chủ ngữ đang là sự
A. delay việc (the traffic policy) -> câu
B. have delayed bị động vì nó không thể tự
C. be delaying hoãn mà phải bị hoãn. -> loại
D. be delayed A.
(câu 125, test 2, ETS 2022)
105 Two associates in the C Dấu hiệu: có are being -> câu Associate (n): cộng tác
accounting department are bị động viên
being ……. for promotions. -> chọn C (Vpp)
A. consider
B. considerable
C. considered
D. consideration
(câu 121, test 4, ETS 2022)
106 Those who wish to B Câu được chia dạng bị động số
volunteer at the annual nhiều vì chủ ngữ “Those who
Sebastian Park flower- wish to volunteer” không thể
planting event this Saturday tự yêu cầu đến sớm mà phải
……. to arrive early được yêu cầu đến sớm
A. asks -> Chọn B
B. are asked
C. has been asking
D. to ask
(câu 128, test 1, ETS
Summer)

Page 56
107 Proceeds from the sale of D Dấu hiệu: đứng trước chỗ Proceeds (n): tiền thu
Delcrest Corporation were trống là trạng từ equally -> cần được
equally ……. among the 1 động từ.
founder’s three daughters. Ta thấy chủ ngữ đang là sự vật Divide (v): chia
A. divisions (proceeds) -> câu bị động vì nó
B. dividing không thể tự chia đều mà phải
C. divide được chia đều.
D. divided -> loại A.
(câu 118, test 1, ETS 2020)
108 The equipment-user B Ta thấy chủ ngữ đang là sự vật Internal (adj): nội bộ
guidelines ……. On your (The equipment-user
internal corporate Web guidelines) -> câu bị động vì Guideline (n): hướng dẫn
site. nó không thể tự tìm thấy mà sử dụng
A. may find phải được được tìm thấy.
B. can be found -> Chọn B
C. have found
D. have to find
(câu 122, test 1, ETS 2020)
4.2. Bị động được dùng trong cụm danh từ
109 Tomorrow morning, both A Cần 1 tính từ đứng trước N Escalator (n): thang cuốn
escalators will be turned off (maintenance) để bổ nghĩa
Periodically (adv): 1 cách
periodically in order to cho N. -> loại B, D.
định kỳ
perform……. maintenance. Chúng ta dễ nhầm tưởng đáp
A. required án D vì maintenance là danh Turn off (v): tắt
B. require từ chỉ sự việc, tuy nhiên ở đây
C. requiring chúng ta cần 1 tính từ mang ý
D. requires nghĩa bị động, vì bản thân từ
(Câu 127, test 1, ETS maintenance (sự bảo dưỡng)
Summer) không thể tự “require” (yêu
cầu).

Page 57
110 Our office offers ……. hours D Cần 1 Adj đứng trước N Từ vựng đề thi:
to provide our customers (hours) để bổ nghĩa cho N -> Provide sb with sth: cung
with additional flexibility. loại A, C. cấp cho ai cái gì
A. extending Cần 1 động từ ở dạng bị động
B. extends vì hours là giờ mở cửa không
C. extend thể tự “extend” được
D. extended -> loại A.
(câu 113, test 7, ETS 2022)
111 The ……. initiative aims to A Ta có cụm từ: proposed Aim to V: mục đích để làm
provide public initiative: sáng kiến được đề gì
transportation to xuất
commuters living in the Propose (v): đề xuất Suburb (n): vùng ngoại ô
outer suburbs. Ở đây động từ “proposed”
A. proposed được chia theo dạng Vpp, thể
B. proposing hiện ý bị động, vì “sáng kiến
C. proposal phải được đề xuất” chứ không
D. propose tự đề xuất.
(câu 114, test 1, ETS 2020)
112 Ms. Luo will explain some A Cần 1 Adj đứng trước N Consequence (n): kết quả
possible consequences of (merger) để bổ nghĩa cho N ->
the ……. merger with the loại B, C.
Wilson-Peek Corporation. Cần 1 động từ ở dạng bị động
A. proposed vì merger là sự sáp nhập
B. proposal không thể tự “propose” được
C. proposition -> loại D.
D. proposing
(câu 103, test 3, ETS 2019)

113 Zarmeni Mining has been A Cần 1 Adj đứng trước N Evaluate (v): đánh giá
evaluating the benefits of (merger) để bổ nghĩa cho N
building a mine at the ……. B. cấu trúc: không hợp nghĩa - Benefit (n): lợi ích
site. > loại

Page 58
A. proposed C. không giới hạn: không hợp
B. structured nghĩa
C. unlimited -> loại
D. educated D. được giáo dục không hợp
(câu 108, test 3, ETS nghĩa
Summer) -> loại
-> Chọn A

Page 59

You might also like