Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án 30 Câu Trắc Nghiệm
Đáp Án 30 Câu Trắc Nghiệm
Question 1: My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I______ last week.
A. should have done B. need to have done C. may have done D. must have done
Giải:
Cấu trúc:
- should have V3/ed: đáng lẽ đã nên làm việc gì đó ở trong quá khứ nhưng đã không làm
- may have V3/ed: có thể đã làm gì
E.g: She may have been asleep. (-perhaps she was asleep)
- must have V3/ed: chắc hẳn đã làm gì
Đáp án A (Người giám sát tức giận với tôi. Tôi đã không làm tất cả những việc mà đáng
lẽ ra tôi nên làm vào tuần trước.)
Question 2: This cheese isn't fit for eating. It's _________all over after lying in the bin for so
long.
Giải:
- spoiled (adj): thối, ươn (dùng cho hoa quả, cá,...)
- mouldy (adj); bị mốc, lên meo
- sour (adj): chua
E.g: a sour flavour
- rusty (adj): han, gỉ.
Đáp án B (Pho mát đã không ăn được nữa. Nó đã bị mốc sau khi bỏ vào thùng một thời
gian lâu rồi)
C. Hot although the night air was D. Hot although was the night air
Giải:
Cấu trúc:
Adj + as/ though + S + be,...= Although + S + be + adj,... (Mặc dù...nhưng...)
E.g: Old as/ though he is, he is active.
Đáp án A (Mặc dù không khí ban đêm thì nóng nhưng cả nhà tôi ngủ rất ngon.)
Jill:"_________"
Giải:
- know-all (n): người tự cho mình cái gì cũng biết
Linda:" Thomas nghĩ rằng anh ấy biết mọi thứ về khủng long.”
A. Anh ấy là người luôn tự cho mình cái gì cũng biết như thế
B. Anh ấy đã biết nhiều về khủng long,
C. Anh ấy biết đủ
D. Mọi thứ anh ấy biết là tất cả về khủng long.
Đáp án A
Giải:
- blend in with sth: phù hợp (về màu sắc)
- stand out: nổi bật
- shape up: phát triển theo một cách tốt
- set off: khởi hành
Đáp án A
Question 6: Wife:"The cupboard in our living room is broken." Husband:"_____"
Giải:
Vợ: "Cái tủ ly ở trong phòng khách của chúng ta thì bị hỏng rồi.
A. Nhưng nó thì lớn. B. Chúng ta phải trả thêm tiền,
C. Nhưng nó thì nhỏ. D. Chúng ta sẽ nhờ người sửa nó
Cấu trúc
Get sb to do sth (chủ động) => get sth done (by sb) (bị động)
Đáp án D
Question 7: He spent part of______ afternoon telling them ______news he couldn't tell them
by ______phone. .
Giải:
- news (danh từ không đếm được): bản tin, tin tức
- tell sb by phone: nói chuyện điện thoại với ai
Đáp án A
Question 8: _______ native to Europe, the daisy has now spread throughout most of North
America.
Giải:
Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2 = Despite/In spite of + N/V-ing, mệnh đề:
Mặc dù….nhưng
E.g: Although he was ill, he went to school. = > In spite of his illness, he went to school.
Lưu ý: Nếu chủ ngữ 2 vế trong cấu trúc although giống nhau thì ta có thế rút gọn mệnh đề
đó
E.g: Although he was tired, he tried to finish his work.
=> Although tired, he tried to finish his work, (bỏ chủ ngữ và động từ "to be”)
Đáp án A(Mặc dù tồn tại tự nhiên (bản xứ) ở châu Âu nhưng loài hoa cúc bây giờ lan
khắp hầu hết khu vực Bắc Mỹ.)
Question 9: In the United States, a primary election is a method______ voters select the
nominees for public office.
Giải:
In the United States, a primary election is a method. Voters select the nominees for public
office by this method.
=> In the United States, a primary election is a method by which voters select the
nominees for public office, (rút gọn mệnh đề quan hệ)
Đáp án C (Ở nước Mỹ, một cuộc bầu cử chủ yếu là phương pháp mà những người bầu
cử lựa chọn ra ứng cử viên cho việc quản trị công.)
Question 10: After a great deal of questioning, he decided to come clean and tell the truth.
Giải:
- come clean = confess: thú tội
E.g: Isn't it time the government came clean about their plans for education?
- admit (v): thừa nhận
- agree (v): đồng ý
- deny (v): phủ nhận
Đáp án B (Sau nhiều lời chất vấn, anh ấy đã quyết định thú tội và nói sự thật.)
Giải:
- mile: dặm
- foot: phút (đơn vị đo chiều dài Anh = 0,3048m)
- metre: mét
- not budge/ give/ move an inch: to refuse to change your position, decision, etc. even a
little: không nhúc nhích lấy một phân, không lay chuyển tý nào
E.g: We tried to negotiate a lower price but they wouldn’t budge an inch.
Đáp án A (Dù cho bạn có đặt bao nhiêu áp lực lên Simon thì anh ấy cũng không lay
chuyển tý nào cả.)
Question 13: We couldn't stay long, so we only wished Mark many happy_____ of his
birthday and hurried to the airport.
Giải:
- many happy returns of the day: chúc mạnh khỏe sống lâu (lời chúc mừng vào ngày sinh
nhật)
- day (n): ngày
- moment (n): khoảnh khắc, chốc lát
- regards (n): lời chúc tụng (thường dùng ở cuối thư)
Đáp án C
Question 14: You must obey the speed limits on public roads. They are designed to keep you
safe. You shouldn't exceed the speed limit ________you are an experienced race car driver.
Giải:
- even if: ngay cả khi, dẫu rằng, dù là
- only if: chỉ nếu
- if: nếu
- in the event that: lỡ khi, nếu
Đáp án A (Bạn phải tuân thủ biển hạn chế tốc độ trên đường quốc lộ. Chúng được thiết
kế để giữ cho bạn an toàn. Bạn không nên vượt quá tốc độ cho phép ngay cả khi bạn là tay
đua xe có kinh nghiệm đi chăng nữa.)
Question 15: Not only _________a good physician but also a talented violist.
Giải:
Đảo ngữ với "not only”
Not only + động từ to be/trợ động từ + S+ … + but …. also (không những…mà còn.)
Question 16: Her family has gone to Edinburgh to pay their last _________to uncle Bob who
died last week.
Giải:
- sympathy (n): sự thông cảm, sự thương cảm
- love (n): tình yêu
- honor (n): sự tôn kính, sự tôn trọng
- pay one's respects: đến chào ai
=> pay one's last respects: đến tiễn ai làn cuối, đến dự đám tang ai
Đáp án C (Gia đình cô ấy đã di tới Edinburgh để dự đám tang chú Bob đã chết vào tuần
trước.)
Question 17: It's not easy to make Janet furious. The girl is very gentle by_______.
Giải:
- by herself: một mình cô ấy
- be gentle by nature: có bản tính hiền lành, lương thiện
- personality (n): cá tính, tính cách
- reaction (n): phản ứng
Đáp án B (Thật không dễ để làm Janet giận dữ. Cô gái ấy có bản tính hiền lành.)
Question 18: It's a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I
hope she_________
Giải:
- To get over st: vượt qua bệnh tật/ hoàn cảnh khó khăn,...
E.g: It took her many years to get over the shock of her mother dying.
- To come round: thăm người nào đó ở nhà của họ
E.g: Come round tonight and we'll watch an interesting film .)
- To pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm đến
tính mạng).
E.g: The doctors think she will pull through.
- To stand up: đứng dậy
Đáp án C (Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi
hi vọng bà sẽ vượt qua được.)
Question 20: I can accept criticism in general, but Martin____ it too far, so I had no other
option but to show my disapproval.
Giải:
- carry/ take sth too far: làm điều gì quá giới hạn cần thiết
Đáp án B (Nhìn chung tôi có thể chấp nhận những lời chỉ trích, nhưng Martin đã đi quá
giới hạn cần thiết, vì thế tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc bày tỏ sự bất đồng của
mình.)
Question 21: Had you told me that this was going to happen, I_____ it.
Giải:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 (Câu điều kiện không có thật trong quá khứ).
Had + S + V3/ed…, S + would have + V3/ed… = If + S + had + V3/ed…, S + would
have + V3/ed….
E.g: If I had had more time to do the test, I would have passed the exam.
=> Had I had more time to do the test, I would have passed the exam.
Đáp án B (Nếu bạn đã nói với tôi rằng điều đó sắp xảy ra thì tôi sẽ không bao giờ tin.)
Question 22: My boss has an urgent report for me to write. She demanded that it ___ on her
desk by 5 p.m today.
A. was B. be C. will be D. is
Giải:
- Thể giả định với các động tò như: suggsest (đề nghị); advise (khuyên); propose (đề
nghị); demand (yêu cầu)...
S + V (suggest,...) + that + S + V (bare- inf)...
Đáp án B (Sếp tôi có một bản báo cáo gấp để tôi viết. Bà ấy yêu cầu nó phải có ở bàn
làm việc của bà ấy trước 5 giờ chiều hôm nay.)
Question 23: Jeans like this may have been fashionable in the 60's, but now they are
_______the times.
Giải:
- behind the times = old-fashioned: lỗi thời
- behind time = late: muộn
Đáp án D (Những loại quần bò giống như cái này có thể đã rất hợp thời trang vào thập
niên 60, nhưng bây giờ chúng lỗi thời rồi.)
Question 24: I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.
Giải:
- take my hat off to sb: used to say that you admire somebody very much for something
they have done: tôn trọng, ngưỡng mộ = respect
- encourage (v): khuyến khích, động viên
- congratulate (v): chúc mừng
- welcome (v): hoan nghênh, chào mừng
Đáp án C (Tôi rất ngưỡng mộ tất cả những người mà đã làm việc miệt mài để có được
hợp đồng đó.)
Question 25: "I don't suppose there'll be any seats left."" No, I______ ."
Question 26:The first time I went swimming in deep waters, I sank to the bottom like a
rock._____ I've learned to stay afloat, I feel better about the water, but I still can't swim well.
A. As soon as B. The first time C. When D. Now that
Giải:
- As soon as: ngay khi
- the first time : thời gian đầu, lần đầu
- when: khi
- now that: giờ thì, bởi vì bây giờ
Lần đầu tôi đi bơi ở những vùng nước sâu, tôi chìm xuống dưới như một tảng đá. Bởi vì
bây giờ tôi đã học được cách nổi lên nên tôi cảm thấy giỏi hơn về nước, nhưng tôi vẫn
không thể bơi tốt.)
Đáp án D
Question 27: In my opinion, this is _______less satisfactory than the previous offer.
Giải:
- Các phó từ như: far, much,...có thể được dùng trong so sánh hơn để nhằm mục đích
nhấn mạnh.
S + V + far/ much/,.. + hình thức so sánh hơn + than...
E.g: He is far stronger than his brother. (Anh ấy thì khỏe hơn nhiều so với bố của mình.)
- fairly (adv): khá, kha khá
E.g: fairly good (khá tốt)
- absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn
- somewhat (adv) : hơi, một chút
E.g: This exercise is somewhat difficult
Đáp án B (Theo ý kiến của tôi, lời đề nghị này thì ít thỏa mãn hơn nhiều so với lời đề
nghị trước.)
C. That was the last thing I did before I told you. D. What do you think?
Giải:
"Vui lên nào - chuyện đó có lẽ sẽ không bao giờ xảy ra"
A. Nó quá không chắc chắn phải không nào?
B. Thực sự thì nó đã xảy ra đó.
C. Đó là điều cuối cùng mà tôi đã làm trước khi tôi kể cho bạn.
D. Bạn nghĩ gì vậy?
Đáp án B
Question 29: In contrast to her husband, she is a very down-to-earth sort of person who
manages to control his wild ideas.
Giải:
- down- to -earth (adj): sensible and practical, in a way that is helpful and friendly: thực
tế, thiết thực
- cynical (adj): hoài nghi, hay nhạo báng
- boring (adj): nhàm chán
- critical (adj): phê bình, quan trọng
- practical (adj): thiết thực
Đáp án D (Trái với chồng mình, cô ấy là kiểu người rất thiết thực mà cố gắng kiểm soát
những ý tưởng ngông cuồng của anh ấy.)
Question 30: We realised our visit in their house was unwelcome by the _________smile on
the woman's face.
Giải:
- artificial (adj): nhân tạo
- forced (adj): gượng gạo, ép buộc (a forced smile: nụ cười gượng)
- fictional (adj): hư cấu, tưởng tượng
- friendly (adj): thân thiện
Đáp án B (Chúng tôi nhận ra cuộc viếng thăm tới nhà họ đã không được chào đón với
nụ cười gượng ép trên khuôn mặt của người phụ nữ.)