You are on page 1of 48

300 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP

Compiled by Mrs Trang Anh


Facebook: Mrstranganh87

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: According to the boss, John is the most _____ for the position of executive secretary.
A. caring B. suitable
C. supportive D. comportable
Question 1: Đáp án B
A. caring: cẩn thận
B. suitable: phù hợp
C. Supportive: động viên
D. comportable: thoải mái
Theo lời người sếp, John là người thích hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.
Question 2: Don’t forget _____ goodbye to the interviewer before leaving the office.
A. saying B. telling C. to tell D. to say
Question 2: Đáp án D
Forget to V: quên không làm việc gì
Say goodbye: chào tạm biệt
Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi bạn rời đi.
Question 3: Global warming will result _____ crop failures and famines.
A. with B. from C. for D. in
Question 3: Đáp án D
Result from: do bởi, result in: dẫn đến, kết quả là
Trái đất nóng lên sẽ dẫn đến thất thu mùa màng và nạn đói.
Question 4: Many plant and animal species are thought to be on the _____ of extinction.
A. stage B. verge C. mood D. way
Question 4: Đáp án B
On the verge of extinction: bên bờ tuyệt chủng
Nhiều loài thực vật và động vật được cho là đang đứng bên bờ tuyệt chủng
Question 5: You have to take the full course of your antibioties even if you feel better, _____ your illness will simply
return.
A. otherwise B. so that C. such as D. whereas
Question 5: Đáp án A
A. otherwise: nếu không thì
B. so that: vậy nên
C. such as: ví dụ như
D. whereas: trái lại
Bạn phải uống đầy đủ các chất kháng sinh của bạn ngay cả khi bạn cảm thấy tốt hơn, nếu không thì bệnh của bạn
sẽ dễ dàng trở lại.
Question 6: The driver is _____ for the safety of his passengers.
A. capatable B. accused
C. taking charge D. responsible
Question 6: Đáp án D
Be responsible for: chịu trách nhiệm với
Người lái xe chịu trách nhiệm với sự an toàn của hành khách.
Question 7: For the first time in 70 years, _____ aspirin’s potential beyond reducing pain, fever and inflammation.
A. researchers began understand B. researchers began to understand
C. researchers begin understanding D. researchers’ understanding of
Question 7: Đáp án B
Begin+ to V: bắt đầu làm việc gì.
Lần đầu tiên trong những năm70, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu khả năng của aspirin vượt xa việc giảm đau, sốt
và viêm.
Question 8: Mr. Timpson’s behavior and comments on occasions were inappropriate and fell below the _____
standards.
A. acceptance B. accept C. acceptable D. accepting
Question 8: Đáp án C
The+ adj+ N: adj bổ nghĩa cho N
A. acceptance(n)
B. accept(v)
C. Acceptable(adj)
D. accepting(V-ing)
Hành vi và những lời bình luận của ông Timpson trong vài dịp là không phù hợp và rơi xuống dưới tiêu chuẩn
chấp nhận được.
Question 9: You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ____.
A. See through B. Take over C. Turn down D. Put up
Question 9: Đáp án C
Turn down sth: từ chối cái gì đó.
Bạn không thể nói không với một lời mời làm việc tuyệt vời. Nó quá tốt để từ chối.
Question 10: This book will _____ you with all the information you need.
A. provide B. give C. assign D. offer
Question 10: Đáp án A
A. provide: cung cấp
B. give: tặng
C. assign: phân phát
D. offer: đề xuất
Cuốn sách này sẽ cung cấp tất cả những thông tin mà bạn cần.
Question 11: Generally speaking, men _____ in sports than women do.
A. Are more intersted B. Look interested
C. Have great interest D. Take more interesting
Question 11: Đáp án A
Tobe interested in: thích thú
Nhìn chung, đàn ông thích thể thao hơn phụ nữ.
Question 12: They talked for three days before finally _____ a decision.
A. doing B. arriving C. making D. coming
Question 12: Đáp án C
Make a decision: ra quyết định
Họ đã thảo luận 3 ngày trước khi đưa ra quyết định
Question 13: My younger brother has played _______guitar since he was eleven years old.
A. a B. an C. the D. none
Question 13: Đáp án C
the
Giải thích : Sử dụng “the” trước 1 dụng cụ âm nhạc : to play the piano, to play the guitar,…
Question 14: Barbara asked me ________ the film “Titanic”.
A. Whether had I seen B. if did I see
C. Whether I have seen D. if I had seen
Question 14: Đáp án D
if I had seen
Giải thích : cấu trúc câu tường thuật : câu được tường thuật ở sau sẽ bị lùi đi 1 thì tương ứng và được viết lại dưới
dạng khẳng định.
Câu gốc : “Have you seen the film Titanic ?”, Barbara asked me.
Question 15: The larger the city, _______ the crime rate.
A. Highest B. higher C. the highest D. the higher
Question 15: Đáp án D
the higher
Giải thích : cấu trúc “càng…càng…” :
the + adj(dạng so sánh hơn) + S, the + adj(dạng so sánh hơn) + S
Question 16: Marie Curie was the first woman to be ______ two Nobel Prizes.
A. Won B. awarded C. achieved D. got
Question 16: Đáp án B
awarded
Giải thích : to award : trao thưởng
Dịch nghĩa : Marie Curie là người phụ nữ đầu tiên được trao tặng 2 giải thưởng Nobel.
Question 17: As soon as the taxi _____ tomorrow, we will be able to leave for the airport.
A. arrives B. arrive C. will arrive D. arrived
Question 17: Đáp án A
arrives
Giải thích : sự hoà hợp về thì trong câu : hiện tại đơn – tương lai đơn Thường gặp với “as soon as” : As soon as +
clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn)
Question 18: They __________ have seen the play last night as they went to the movie theater instead.
A. might B. can't C. could D. must
Question 18: Đáp án B
can’t
Giải thích : cấu trúc suy đoán với động từ khiếm khuyết :
Suy đoán điều gì đã chắc hẳn xảy ra trong quá khứ : S + must + have + P.P/Vc3 + O
Phủ định điều gì chắc hẳn không thể đã xảy ra : S + can’t + have + P.P/Vc3
Question 19: ______ we’re been having !
A. How dreadful the weather B. what dreadful weather
C. What a dreadful weather D. How dreadful is the weather
Question 19: Đáp án A
How dreadful the weather
Giải thích : Cấu trúc câu cảm thán :
What + (a/an) + adj + Noun ! = How + adj/adv + S + V !
Question 20: As I have just had a tooth _____, am not allowed to eat or drink anything for three hours.
A. taken out B. crossed out C. broken off D. tried on
Question 20: Đáp án A
taken out
Giải thích : to take out a tooth : nhổ răng
Question 21: Does this jacket _______ my trousers ?
A. go with B. go through with C. go ahead D. go off
Question 21: Đáp án A
go with
Giải thích : Diễn tả sự phù hợp (phối đồ, màu sắc,…) giữa 2 đồ vật, dùng cụm động từ go with = match
Question 22: I’m allergic to most canned foods. That’s why I always look for something fresh and ________
A. air-tight B. chemical free
C. environment friendly D. hand-made
Question 22: Đáp án D
hand-made
Giải thích : ở đề, người này bị dị ứng ( to be allergic to sth) với đồ ăn đóng hộp --> Chỉ hợp với đồ ăn tươi sống, đồ
ăn tự nấu (hand-made)
Question 23: ______ Ann by phone, James decided to email her.
A. Having failed to contact B. He failed to contact
C. Having failed to contacting D. That he failed contacting
Question 23: Đáp án A
Having failed to contact
Giải thích : cấu trúc rút gọn hai mệnh đề có cùng chủ ngữ : Chú ý rằng hai mệnh đề trong câu đều có cùng chủ ngữ
là James, do đó mệnh đề trước sẽ bỏ chủ ngữ đi và động từ trở thành dạng V-ing.
Question 24: _____ it not been for the intolerable heat in the hall, they would have stayed much longer.
A. if B. but C. should D. had
Question 24: Đáp án D
Had
Giải thích : Had it not been for : nếu không nhờ …
Question 25: I rarely listen to Music on radio.
A. X/the B. the/a C. a/X D. a/the
Question 25: Đáp án A
Listen to music: nghe nhạc
“the” dùng khi nói về một hệ thống hay dịch vụ: the police, the radio,...
Tôi hiếm khi nghe nhạc trên đài radio.
Question 26: It is necessary that everything ready by two o'clock tomorrow.
A. be B. was C. will be D. is
Question 26: Đáp án C
Tương lai hoàn thành: S+ will+ be+ PP+ by+ thời điểm trong tương lai.
Điều quan trọng là mọi thứ sẽ phải sẵn sàng vào lúc 2 giờ sáng ngày mai.
Question 27: Any food can cause an allergic .
A. recreation B. reaction C. answer D. solution
Question 27: Đáp án B
Allergic reaction: sự dị ứng
Bất cứ thức ăn nào cũng có thể gây dị ứng.
Question 28: 'What a terrible football game!' 'I thought it was '.
A. delightful B. delighting C. delight D. delighted
Question 28: Đáp án A
Delightful (adj): thú vị
'Thật là một trận đấu bóng đá quá tệ!' 'Tôi thì nghĩ nó khá thú vị.”
Question 29: They are going to demolish those slums for the street .
A. widening B. to widen
C. to be widened D. being widened
Question 29: Đáp án C
To be + PP: là dạng bị động của “to + V”.
Họ sẽ phá bỏ những khu nhà ổ chuột để mở rộng con đường.
Question 30: You have been absent from that important session.
A. mustn't B. mightn't C. shouldn't D. wouldn't
Question 30: Đáp án C
Should + have+ PP: nên làm nhưng đã không làm
Bạn đáng lẽ không nên vắng mặt tại buổi học quan trọng đó.
Question 31: The government was finally by a minor scandal.
A. put back B. brought down C. pulled down D. taken down
Question 31: Đáp án B
Bring down sb/sth: làm giảm
Chính phủ cuối cùng đã thôi bị ầm ĩ bởi vụ lộn xộn nhỏ đó.
Question 32: London stands on the Thames, divides it into two equal parts.
A. where B. which C. what D. when
Question 32: Đáp án B
Đại từ quan hệ “which” thay thế danh từ chỉ vật
London nằm cạnh sông Thames, cái đã chia thành phố thành 2 phần bằng nhau.
Question 33: Down when he was passing under the tree.
A. an apple fall B. an apple fell C. did an apple fall D. fell an apple
Question 33: Đáp án D
Đảo ngữ với trạng từ phương hướng, vị trí như:down, away, in, off, over, round, up…:
Dùng trực tiếp động từ ngay sau trạng từ. Adv+ V+S,....
Một quả táo rơi ngay ngay khi anh ấy đi ngang qua cái cây.
Question 34: My mother doesn't eye to eye with my father sometimes.
A. see B. glance C. look D. agree
Question 34: Đáp án A
See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.
Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.
Question 35: study hard before an examination.
A. Most the students B. Most of the students
C. Most of students D. Almost students
Question 35: Đáp án B
Most + Ns: hầu hết (chỉ chung chung)
Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết (dùng of sau Most khi có những từ chỉ định theo
sau)
Hầu hết các học sinh đều học chăm chỉ trước một bài kiểm tra.
Question 36: John is of the two boys.
A. the most tall B. the taller C. taller D. the tallest
Question 36: Đáp án B
Khi so sánh giữa 2 người, 2 vật, dùng so sánh hơn.
X+ tobe+ the+ ajd-er/ more adj+ of the two+ Ns: X là người/ vật.... hơn trong cả 2.
Question 37: The local clubs are _____ every effort to interest more young people.
A. doing B. making C. taking D. giving
Question 38: It is high time Tom _____ more active in class.
A. was B. must be C. has been D. were
Cấu trúc: It is (high) time + S+ V( chia thì quá khứ đơn) … = It is (high) time to V : đã đến lúc ai đó làm gì.
Dịch: Đã đến lúc Tom phải trở nên chủ động hơn trong lớp học.
Question 39: He found a watch when he _____ in the street.
A. was walking B. had been walking C. had worked D. walked
Question 40: The player gave a hard shot _____ straight into the opposing goal.
A. beauty B. beautiful C. beautify D. beautifully
Question 40: Đáp án C
Ta cần 1 trạng từ bổ sung nghĩa cho cụm động từ “gave a hard shot”
Cầu thủ tạo 1 cú sút một cách tuyệt vời thẳng vào khung thành đối thủ
Question 41: Scientists warn that many of the world’s great cities are _____ flooding.
A. endangered B. in danger C. at risk of D. being
Question 42: I’m a great believer in the _____ of reading books and taking up a sport, which offer you both
knowledge and healthy.
A. benefits B. exercises C. practices D. points
A: lợi ích
B: Bài tập
C: thực hành
D: quan điểm
Dịch: Tôi tin tưởng hoàn toàn vào lợi ích của việc đọc sách và tập thể thao, điều mà giúp bạn có kiến thức và sức
khỏe
Question 43: Cameron, ______ directed “ The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.
A. who B. whose C. whom D. that
Question 43: Đáp án A
Sử dụng đại từ quan hệ “who” thay thế cho chủ ngữ
Dịch: Cameron- người đã đạo diễn bộ phim “Titanic”, là 1 trong những gương mặt hàng đầu của Hollywood.
Question 44: A ______ is a tube through which a person swimming just under the surface of the sea can breathe.
A. maneuver B. volume C. photograph D. snorkel
Question 44: Đáp án D
A: cơ động
B: thể tích
C: bức ảnh
D: ống thở
Dịch: Ống thở là ống giúp người bơi có thể thở ngay dưới bề mặt biển
Question 45: For a short while, I managed to catch _____ of President Trump entering the Whitehouse.
A. vision B. notice C. view D. sight
Question 46: The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ________.
A. prosperous B. vulnerable C. prefect D. remained
Question 46: Đáp án B
A: thịnh vượng
B: gặp nguy hiểm
C: hoàn hảo
D: vẫn
Dịch: Sự đa dạng sinh học trên thế giới đang suy giảm với tốc độ chưa từng thấy, điều mà làm cho động vật hoang
dã.
Question 47: “ Is swimming under water very difficult?” – “ No. it’s just a matter _____ able to control your
breathing.”
A. of being B. to be C. that are you D. being
Question 48: The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water
A. a redundancy B. an abundance C. a deficiency D. a mixture
Question 48: Đáp án A
A: dư thừa
B: sự phong phú
C: thiếu hụt
D: sự kết hợp
Dịch: Khí hậu không khô chút nào, thực sự thì chúng ta có dư thừa nước.
Question 49: I feel terrible, I didn’t sleep __________ last night.
A. a jot B. a wink C. an inch D. an eye
Question 49: Đáp án B
Thành ngữ: sleep a wink [ không tài nào chợp mắt được]
Câu này dịch như sau: Tôi cảm thấy mệt kinh khủng, tối qua tôi không tài nào chợp mắt được.
Question 50: I’m going to make all efforts to win a gold medal in ___________ for your help and concern.
A. return B. mind C. allowances D. memory
Question 50: Đáp án A
Cụm từ: in return for [ để đáp lại]
Câu này dịch như sau: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giảnh huy chương vàng để đáp lại sự giúp đỡ và quan tâm của bạn.
Question 51: The manager charged her ___________ irresponsibility and dishonesty.
A. for B. on C. about D. with
Question 51: Đáp án D
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [ buộc tội cho ai về việc gì ]
Câu này dịch như sau: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật.
Question 52: I _____________ the newspaper now. You can take it.
A. have been reading B. will read C. am reading D. have read
Question 52: Đáp án D
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó.
Now ở đây dùng để nhấn mạnh sự thay đổi thời gian.
Question 53: __________ stay the night if it’s too difficult to get home.
A. By all means B. In all C. At all costs D. On the whole
Question 53: Đáp án A
By all means: Cứ tự nhiên đi
All in all: tóm lại
At all cost: bằng bất kỳ giá nào
On the whole = In general: nói chung
Câu này dịch như sau: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.
Question 54: The ___________ you gain from taking part in our club is the ease of mind.
A. profit B. improvement C. benefit D. advantage
Question 54: Đáp án C
Profit: lợi nhuận
Improvement: sự cải thiện
Benefit: lợi ích
Advantage: lợi thế
Câu này dịch như sau: Lợi ích mà bạn đạt được từ việc tham gia vào câu lạc bộ của chúng tôi là sự thoải mái tinh
thần.
Question 55: The growth of two-income families in the United States _______ of people moving to a new social
class.
A. has resulted in millions B. resulting in millions
C. results of millions D. million of results
Question 55: Đáp án A
Result in = cause: gây ra
The growth of two-income families in the United States => chủ ngữ
=>Câu cần 1 động từ chính được chia theo thì
Câu này dịch như sau: Sự gia tăng số lượng của những gia đình có 2 nguồn thu nhập ở Mỹ đã dẫn đến việc hàng
triệu người chuyển sang một tầng lớp xã hội mới.
Question 56: The woman ___________ when the police told her that her son had died.
A. got over B. fell apart C. looked up D. broke down
Question 56: Đáp án D
Get over = overcome: vượt qua
Fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động
Look up:tra cứu thông tin
Break down:suy sụp/ đau buồn
Câu này dịch như sau: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất.
Question 57: He couldn’t move the table. He had to get someone ____________ him.
A. helping B. help C. to help D. helped
Question 57: Đáp án C
Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm việc gì
Get sb to Vo = have sb Vo = make sb Vo
Câu này dịch như sau: Anh ấy không thể dời cái bàn này được.Anh ấy phải nhờ ai đó giúp đỡ.
Question 58: On being told about her sack, ______ _________.
A. her boss felt sorry for Mary B. Mary was shocked
C. Mary’s face turned pale D. All are correct
Question 58: Đáp án B
Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cùng chủ ngữ
On being told about her sack = When Mary was told about her sack
Câu này dịch như sau: Khi được thông báo về việc sa thải, Mary bị sốc.
Question 59: Now, don’t tell anyone else what I have just told you. Remember it is ___________.
A. confidential B. confident C. confidence D. confidant
Question 59: Đáp án A
Confidential(adj): bí mật
Confident (adj): tự tin
Confidence (n): sự tự tin
Confidant (n): người đáng tin cậy
It is + Adj =>loại C và D
Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật.
Question 60: He bought three shirts; one for him and ____________ for his children.
A. others B. the other C. another D. the others
Question 60: Đáp án D
Số lượng giới hạn là hai ta dùng: one...the other
Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng: one...the others
Hoặc one...another...the other
Others = other + danh từ số nhiều
Câu này dịch như sau: Anh ấy đã mua 3 chiếc ao sơ mi: một chiếc anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh
ấy.
Question 61: We cleaned up the room as soon as the guests ____________.
A. had left B. have left C. left D. were leaving
Question 61: Đáp án C
Cấu trúc: S + Ved/ V2 AS SOON AS S + Ved/ V2 [ ...ngay khi...] dùng để diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong
quá khứ.
Câu này dịch như sau: Chúng tôi dọn dẹp căn phòng ngay khi khách vừa rời đi.
Question 62: “How tall is Ralph?” “He’s __________ than you are.”
A. slightly taller B. slight tall C. slightly tall D. slight taller
Question 62: Đáp án A
“ Ralph cao bao nhiêu?”
“ Anh ấy cao hơn bạn một chút .”
Trong câu có “than” => dùng so sánh hơn.Trạng từ đứng trước tính từ nên chọn slightly taller.
Question 63: Nowadays, most developed countries have brought malaria ___________ control.
A. in B. below C. to D. under
Question 63: Đáp án D
Cụm từ: bring sth under control [ kiểm soát được]
Câu này dịch như sau: Ngày nay, hầu hết những nước phát triển đã kiểm soát được bệnh sốt rét.
Question 64: Due to _______ fuel prices, the company has decided to add a surcharge to all deliveries.
A. rise B. arisen C. rose D. rising
Question 64: Đáp án D
Fuel price [ cụm danh từ ] trước phải là tính từ => loại A, C
Arise – arose – arisen [ nội động từ ] : phát sinh => không đứng trước danh từ
Rising [ tính từ chủ động]: ngày càng tăng/ đang tăng
Câu này dịch như sau: Do giá nhiên liệu ngày càng tăng , công ty này đã quyết định thêm phụ thu vào tất cả dịch
vụ vận chuyển.
Question 65: Let me please _______ my memory before I get down to answering the questions.
A. resume B. ease C. awake D. refresh
Question 65: Đáp án D
Get down to + Ving = start + Ving
Refresh sb’s memory: nhớ lại
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
Ease (v,n) : xóa bỏ/ xoa dịu
=> at ease = comfortable (adj)
Câu này dịch như sau: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi..
Question 66: Our teacher told us that if we don’t ___________ the environment, our grandchildren may not even be
able to carry on living.
A. look into B. look out for C. look after D. look for
Question 66: Đáp án C
Carry on = continue
Look into = investigate
Look out for sth = watch out for: cẩn thận
Look after: trông nom/ chăm sóc
Look for: tìm kiếm
Câu này dịch như sau: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con
cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa
Question 67: Have you seen today’s paper? It _______ they’ve caught those million-pound bank robbers.
A. writes B. says C. tells D. talks about
Question 67: Đáp án B
Write : viết
Say : nói rằng / cung cấp thông tin
Tell + O: kể ai nghe
Talk about: trò chuyện về
Câu này dịch như sau: Bạn xem báo hôm nay chưa? Nó nói rằng họ đã bắt được những tên cướp ngân hàng hàng
triệu bảng Anh.
Question 68: If a person wants to get a tube of toothpaste, he will probably go to _____________.
A. the greengrocer’s B. the barber’s C. the dentist’s D. the chemist’s
Question 68: Đáp án D
the greengrocer’s: cửa hàng thực phẩm
the barber’s: hiệu cắt tóc nam
the dentist’s: phòng khám nha khoa
the chemist’s: hiệu thuốc
Câu này dịch như sau: Nếu một người muốn mua 1 tuýp kem đánh răng, anh ấy nên đến hiệu thuốc.
Question 69: Mr. Hamilton recently found a sister who was thought ____________ thirty years ago.
A. to have been killed B. to have killing
C. to have killed D. to have been killing
Question 69: Đáp án A
Cấu trúc bị động kép: S + be thought + to Vo [ khi hai hành động xảy ra cùng thì, cùng lúc.]
S+ be + thought + to have Ved [ khi hành động xảy ra trước – sau]
Mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động nên dùng to have been Ved
Câu này dịch như sau: Ông Hamilton gần đây đã tìm được chị gái người mà được nghĩ rằng đã bị giết cách đây 30
năm.
Question 70: It was ______ we met Mr. Brown in Tokyo.
A. before many years ago B. since many years ago when
C. many years ago that D. for many years since
Question 70: Đáp án C
Cấu trúc câu chẻ dùng để nhấn mạnh: It is / It was + noun / time/ place ...that S + V
Câu này dịch như sau: Đó là cách đây nhiều năm tôi đã gặp ông Brown ở Tokyo
Question 71: Mary wondered ___________ her father looked like now, after so many years away.
A. whose B. how C. that D. what
Question 71: Đáp án D
What...look like: trông như thế nào
Câu này dịch như sau: Mary tự hỏi bây giờ bố cô ấy trông như thế nào sau nhiều năm xa cách.
Question 72: The town _____________ we are living is noisy and crowded.
A. in where B. which C. at which D. where
Question 72: Đáp án D
Câu này dịch như sau: Thị trấn nơi mà chúng tôi đang sống thì ồn ào và đông đúc.The town chỉ về địa điểm [ nơi
mà ] => dùng where / in which
Question 73: “Independent” school system in Britain is________.
A. fee-paying B. fare-paying
C. scholarship-paying D. card-paying
Question 73: Đáp án A
A. fee-paying: trả phí
B. fare-paying: trả tiền vé
C. scholarship-paying: trả tiền học bổng
D. card-paying: trả tiền thẻ
Dịch nghĩa: Hệ thống trường tư ở Anh phải trả phí.
Question 74: _______ should a young child be allowed to play with fireworks without adult supervision.
A. Always B. Under no circumstances
C. No sooner than D. Only when
Question 74: Đáp án B
A. Always: Luôn luôn
B. Under no circumstances: dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
C. No sooner than: Ngay khi
D. Only when: Chỉ khi
Dịch nghĩa: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ cho phép một đứa trẻ chơi pháo hoa mà không có người
lớn giám sát.
Question 75: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to _______ their houses.
A. do up B. do through C. do over D. do in
Question 75: Đáp án A
Giải thích: “do up” có nghĩa là trang trí, dọn dẹp
Dịch nghĩa: Khi kỳ nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng trang trí nhà của họ.
Question 76: I was in two________ about taking the flat because it is very good but the rent was rather high.
A. heads B. minds C. ways D. hands
Question 76: Đáp án B
Giải thích: “be in two minds” có nghĩa là không quyết định được Dịch nghĩa: Tôi không quyết định được về việc
thuê căn hộ vì nó rất tốt nhưng tiền thuê khá cao.
Question 77: Twenty workers are reported _______ in the explosion.
A. to injure B. to have injured
C. to be injured D. to have been injured
Question 77: Đáp án D
Vụ nổ đã xảy ra trong quá khứ, còn việc được đưa tin diễn ra trong hiện tại nên phải lùi thì về quá khứ.
Bị thương mang nghĩa bị động.
Dịch nghĩa: 20 công nhân được đưa tin là đã bị thương trong vụ nổ.
Question 78: I suggest the room _________ before Christmas.
A. were decorated B. be decorated C. should decorate D. is decorated
Question 78: Đáp án B
Giải thích: S1+suggest + S2 + V(nguyên thể): Khuyên nên làm gì…..
Dịch nghĩa: Tôi đề nghị căn phòng nên được trang trí trước Giáng sinh.
Question 79: John lost the _________bicycle he bought last week and his parents were very angry with him because
of his carelessness .
A. beautiful Japanese blue new B. Japanese beautiful new blue
C. new beautiful blue Japanese D. beautiful new blue Japanese
Question 79: Đáp án D
Giải thích: Trật tự tính từ:
Ý KIẾN: từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói: ugly, beautiful, handsome...
KÍCH THƯỚC: từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...
ĐỘ TUỔI: từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...
HÌNH DẠNG: từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...
MÀU SẮC: từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...
NGUỒN GỐC: từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc
phương hướng: French, Vietnamese, lunar, Eastern, American, Greek...
CHẤT LIỆU: từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: wooden, paper, metal, cotton...
MỤC ĐÍCH: từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: sleeping (sleeping bag), roasting (roasting tin)..
Dịch nghĩa: John đã làm mất chiếc xe đạp màu xanh của Nhật rất mới và đẹp mà anh ấy mua tuần trước, bố mẹ anh
ấy rất tức giận vì tính cẩu thả của anh ấy.
Question 80: _________ high school, Nam attended a university in the city centre.
A. Having been finished B. Having finished
C. To have finished D. To finish
Question 80: Đáp án B
Việc Nam học đại học trong quá khứ xảy ra sau khi Nam học xong cấp ba, nên việc học cấp ba phải chia ở thì quá
khứ hoàn thành.
Hai mệnh đề này cùng chủ ngữ nên có thể rút gọn bằng dạng Having PII. Dịch nghĩa: Sau khi học xong cấp ba,Nam
đã học đại học ở trung tâm thành phố.
Question 81: Most _________are at senior level, requiring appropriate qualifications
A. degrees B. vacancies C. grades D. colleges
Question 81: Đáp án B
A. degrees: bằng cấp
B. vacancies: vị trí trống
C. grades: điểm số
D. colleges: trường đại học
Dịch nghĩa: Hầu hết các vị trí trống đề ở trình độ cao cấp, yêu cầu bằng cấp thích hợp.
Question 82: Active: It is impossible to do this.
Passive: _______________________________.
A. This can’t have been done. B. This is unable to be done
C. This is impossible be done. D. This can’t be done.
Question 82: Đáp án D
Câu đề bài ở thì hiện tại nên loại A.
B và C sai ngữ pháp
Dịch nghĩa: Chuyện này không thể được thực hiện.
Question 83: If you ___ less last night, you ____ so bad today.
A. drank – would not feel B. would have drunk – would not feel
C. had drunk – would not feel D. had drunk – would not have felt
Question 83: Đáp án C
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp 3 – 2:
If S+had PII, S+would V(nguyên thể)
Dịch nghĩa: Nếu tối qua bạn uống ít hơn thì hôm nay bạn không cảm thấy quá mệt .
Question 84: “Do you work in an office, Fred?” Fred:”__________”.
A. Yes I am. But I don’t like it.
B. Yeah, but I’m out of work now.
C. No, I work as a bank clerk.
D. Not anymore. I’m an English teacher now.
Question 84: Đáp án D
A. Yes I am. But I don’t like it : Đúng thế. Nhưng tôi không thích.
B. Yeah, but I’m out of work now : Đúng, nhưng bây giờ tôi thất nghiệp
C. No, I work as a bank clerk. : Không, tôi là nhân viên ngân hàng.
D. Not anymore. I’m an English teacher now. : Không làm nữa. Bây giờ tôi dạy tiếng Anh.
Dịch nghĩa: “Bạn làm việc trong văn phòng à, Fred?”
Fred:” Không làm nữa. Bây giờ tôi dạy tiếng Anh”.
Question 85: John _________ this task yesterday morning, but I did it for him. He owns me a thank-you.
A. could have completed B. must have completed
C. should have completed D. may have completed
Question 85: Đáp án C
A. could have completed : lẽ ra có thể hoàn thành
B. must have completed : chắc hẳn là đã hoàn thành
C. should have completed : đáng lẽ nên hoàn thành
D. may have completed : có thể đã hoàn thành
Dịch nghĩa: John đáng lẽ nên hoàn thành nhiệm vụ sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm thay anh ấy. Anh ấy nợ tôi một
lời cảm ơn.
Question 86: I was offered a lamb or chicken, _____ lives in Ho Chi Minh City.
A. neither of which B. of that neither
C. neither of that D. of which neither
Question 86: Đáp án A
Thay thể cho mệnh đề chỉ vật sẽ dùng which.
Cả hai vật được thay thể đều không sống ở HCM nên dùng cấu trúc neither of ( cả hai đều không)
Dịch nghĩa: Tôi được biếu một con cừu hoặc một con gà, cả hai đều không sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
Question 87: Snow and rain _____ of nature.
A. are phenomenon B. are phenomena
C. is phenomena D. is phenomenon
Question 88: It turned out that we _____ rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. hadn’t B. should have
C. mustn’t D. needn’t have
Question 89: It was a service _____ I will be eternally grateful.
A. to which B. for which C. to whom D. for whom
Question 90: Mary didn’t mention _____ about her progress report at work, but I’m sure she is.
A. concerning B. to concern
C. being concerned D. to be concerned
Question 91: With the help of German experts, the factory produced _____ cars in 2016 as the year before.
A. as twice many B. as many as twice
C. as twice as many D. twice as many
Question 92: Making mistakes is all _____ of growing up.
A. chalk and cheese B. top and bottom
C. part and parcel D. odds and ends
Question 93: As the drug took _____, the patient became quieter.
A. force B. influence C. action D. effect
Question 94: The players’ protests _____ no difference to the referee’s decision at all.
A. made B. did C. caused D. created
Question 95: I didn’t get home until after midnight last night. Otherwise, I _____ your call.
A. returned B. had returned
C. would return D. would have returned
Question 96: I object _____the way some people look down _____you just because you’re a foreigner.
A. at / on B. to / on C. to / at D. with / on
Question 97: The government is thinking of bringing _____ a law to make it compulsory for cyclists to wear crash
helmets.
A. on B. up C. in D. round
Question 98: He talks about football for hours _____ end.
A. at B. with C. on D. off
Question 99: Bob has a bad lung cancer and his doctor advised him to ________ smoking.
A. turn up B. give up C. take up D. put up
Question 99: Đáp án B
Turn up: bật to lên (đài, tv,…), xuất hiện
Give up: từ bỏ, bỏ
Take up: bắt đầu mới 1 cái gì
Put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, đề cử, tiến cử….
Dịch: Bob bị ung thư phổi nặng, bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ hút thuốc
Question 100: They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead.
A. could B. must C. can’t D. might
Question 100: Đáp án C
Could: có thể
Must: phải
Can’t: không thể
Might: có khả năng
Dịch: Họ không thể đã xem buổi biểu diễn tối qua bởi vì họ đã đi xem bóng đá thay vào đó.
Question 101: We ________ for this opportunity for more than three years.
A. were waiting B. have been waiting C. waited D. are waiting
Question 101: Đáp án B
Ở đây có trạng ngữ chỉ thời gian for more than three years => dấu hiệu của thì hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn
Do đó, đáp án là B (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả 1 hành động phát siinh trong quá khứ và tiếp diễn liên
tục đến hiện tại)
Dịch: Chúng tôi đã chờ đợi cơ hội này hơn 3 năm rồi.
Question 102: I’m sorry, but I’ve got ________ much work to do to come to the beach today.
A. too B. such C. enough D. so
Question 102: Đáp án A
Too: quá mức, quá nhiều
Such: như thế, như vậy, đến thế
Enough: đủ
So (much): nhiều
Ở đây: too much work to do st: quá nhiều việc để làm gì = quá nhiều việc nên không thể làm gì
Dịch: Xin lỗi, tớ có quá nhiều việc để có thể đến biển hôm nay (= tớ không thể đến biển hôm nay)
Question 103: During the week of the national tourism festival, we had visitors _______ from all over the country.
A. come B. came C. coming D. to have come
Question 103: Đáp án C
Ở đây dùng động từ hiện tại coming, chứ không dùng động từ quá khứ came
Dịch: Trong suốt tuần du lịch quốc gia, chúng ta có du khách đến từ mọi miền đất nước.
Question 104: Going on this diet has really ________ me good. I’ve lost weight and I feel fantastic!
A. done B. taken C. made D. had
Question 104: Đáp án A
Cấu trúc : do somebody good: có lợi, tốt cho ai
Dịch: Thực hiện thực đơn này thực sự có lợi cho tôi. Tôi đã giảm cân và cảm thấy thật tuyệt!
Question 105: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ________ to the noise of the airplanes.
A. accustomed B. unconscious C. familiar D. aware
Question 105: Đáp án A
Accustomed to something: quen với cái gì
Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with
Aware + of
Dịch: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay
Question 106: “Your kitchen is fantastic! Did you do it all by yourself?” – “No, I ______ by a professional.”
A. had it designed B. have it to be designed
C. had designed it D. designed it
Question 106: Đáp án A
Cấu trúc: have something done (by somebody): có cái gì được làm (bởi ai đó) - ở đây chủ ngữ không thực hiện
hành động, mà người thực hiện là sb (sau by)
Dịch: - Bếp của bạn thật tuyệt! Bạn tự làm nó 1 mình à?
- Không, nó được thiết kế bởi 1 chuyên gia
Question 107: I think there’s a picture of the hotel _______the first page.
A. in B. at C. on D. to
Question 107: Đáp án D
Muốn diễn tả cái gì đó ở trang nào, ta dùng on the … page (trên trang…)
Dịch: Tôi nghĩ có 1 hình của khách sạn ở trang đầu tiên đấy.
Question 108: All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered
for this job.
A. permit B. omit C. submit D. admit
Question 108: Đáp án C
Permit: cho phép
Omit: bỏ sót, quên
Submit: đệ trình, nộp
Admit: thừa nhận
Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc
này.
Question 109: We will leave for the airport ________ he is ready.
A. while B. during C. until D. as soon as
Question 109: Đáp án D
While: trong khi
During: trong suốt (thời gian…)
Until: cho đến khi
As soon as: ngay khi..
Dịch: Chúng tôi sẽ rời đến sân bay ngay khi anh ấy sẵn sàng.
Question 110: It is time every student ______ harder for the coming exam.
A. works B. should work C. work D. worked
Question 110: Đáp án D
Cấu trúc It is time/ It is high time/ It is about time,… + (that) + somebody + did something: đã đến lúc ai đó làm cái

Dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh học hành chăm chỉ cho kì thi sắp đến.
Question111: We got on well when we shared a flat, ____________ .
A. although the difference in our age.
B. in spite of the differrence in our old.
C. in spite the fact that I was much older than her.
D. despite her being much older than me .
Question112: Jane returned the borrowed book___________.
A. the very day next B. the day very next C. the very next day D. the next very day
Question113: Don’t forget to ________ the alarm clock for 5 o’clock tomorrow morning.
A. ring B. put C. wind D. set
Question114: Books are no longer the only _________ of stories and information.
A. basis B. site C. source D. style
Question 115: ________ for over health.
A. One’s diet is helpful in extra fiber. B. Helpful one’s diet is extra fiber
C. Extra fiber is one’s helpful diet D. Extra fiber in one’s diet is helpful
Question116: The grow of two-income families in the United States ______ of people moving to a new social class.
A. has resulted in millions B. resulting in millions
C. results of millions D. millions of results
Question 117: Black, red, and even bright pink diamonds ______ .
A. occasionally found B. have occasionally been found
C. have occasionally found D. occasionally to find
Question 118: An adviser to both Franklin Delano Roosevelt and Harry Truman, ______ of Bethune-Cook man
College.
A. the founder was Dr, Mary Mcleod Bethune
B. did the founder Dr, Mary Mcleod Bethune
C. Dr. Mary Mcleod Bethune, who was the founder
D. Dr, Mary Mcleod Bethune was the founder
Question 119: Before _______ , they used horse drawn wooden carts
A. farmers had tractors B. farmers have had tractors
C. tractors owned by farmers D. having tractors farmers
Question 120: The door is unlocked; _______ here last night.
A. Something strange was happened
B. Something strange should have happened
C. Something strange had happened
D. Something strange could have happened
Question 121: Although he supports the Council, he does not take an active _______ in politics.
A. affair B. play C. part D. charge
Question 122: Why don’t you wear that blue dress of yours? It _______ you.
A. agrees B. goes with C. suits D. watches
Question 123: Although he claims to have left his job voluntarily, he was actually______ for misconduct.
A. dismissed B. dispelled C. resigned D. released
Question 124: Because aluminum is lighter and cheaper_______, it is frequently used for high tension power
transmission.
A. as copper B. more copper C. for copper D. than copper
Question 125: David; “ Thank you for the delicious meal” - Joan: “ _______ ”
A. I’m glad you enjoyed it B. No problem
C. Never wonder D. allright
Question 126: He says he might come, but he________ .
A. doubts B. doubts so D . doubts about it. C. doubts it
Question 127: _______ strength of horses, a forklift toils all day long in a warehouse lifting great weights.
A. Because the B. With the C. some D. The
Question 128: Tuna, ________ , may weigh up to 1,000 pounds
A. can be giants of the sea B. is a sea giant
C. the sea of the giant D. one of the sea giants
Question 129: A welknown large natural lake is lake Ahoe, ________ stradles the California -
Nevada border.
A. for B. which C. and D. since
Question 130: Physical fitness exercises can cause injuries ______ the participants are not careful.
A. if B. to C. with D. that
Question 131: In mathematics, a variable is a symbol_______ some elements of a set.
A. represents that B. that represents C. represents D. and represeting
Question132: Vangogh’s Sunflowers ________ $39,9 million, three times the previous record.
A. for once sold
B. once sold for
C. for sale once
D. selling for once
Question 133: Some monkeys, ______ , use their tail in the way similar to a hand.
A. like a spider monkey
B. the monkey likes the spider
C. spider monkey likes
D. to the spider monkey
Question 134: _________ he is old, he wants to travel around the world.
A. In spite of B. Although C. Despite D. Because
Question 134: Đáp án B
Although + clause: mặc dù = In spite of + N/Ving = Despite N/Ving
Because + clause: bởi vì
Dịch nghĩa: Mặc dù ông ấy già, ông ấy muốn đi du lịch khắp thế giới.
Question 135: Had I studied harder, I_________________better in the last exam.
A. would do B. would have done C. had done D. wouldn’t have done
Question 135: Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại III: Had + S + PII, S + would + have + PII
Dịch nghĩa: Nếu tôi đã học tập chăm chỉ hơn, tôi đã làm tốt hơn trong kỳ thi cuối cùng.
Question 136: The larger the apartment, the __________________ the rent is.
A. expensive B. more expensive C. expensively D. most expensive
Question 136: Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc so sánh đồng tiến: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn: Càng ..., càng ....
Dịch nghĩa: Căn hộ càng lớn thì tiền thuê càng đắt.
Question 137: Last week, our class went to Ha Long Bay for a picnic, ________ made us very happy then.
A. which B. that C. it D. of which
Question 137: Đáp án A
Giải thích: Đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả một mệnh đề trước đó. Dịch nghĩa: Tuần trước, lớp học của
chúng tôi đã đi đến Vịnh Hạ Long để dã ngoại, khiến chúng tôi rất vui vẻ lúc đó
Question 138: Many species of plants and animals are in___________ of extinction.
A. dangerous B. endangered C. danger D. dangerously
Question 138: Đáp án C
Giải thích: be in danger of sth: ở trong nguy cơ của điều gì
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng
Question 139: Would you mind ________ me a favor and posting this letter for me?
A. making B. doing C. getting D. giving
Question 139: Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc: “Would you mind doing sth?”: Bạn có phiền làm gì không?; mang tính chất nhờ vả.
Question 140: It is imperative that your face book password ________ confidential.
A. need keeping B. need to keep C. needs to be kept D. needed keeping
Question 140: Đáp án A
Giải thích: need Ving: cần được làm gì; đã mang nghĩa bị động sẵn
Dịch nghĩa: Điều bắt buộc là mật khẩu facebook của bạn cần phải giữ bí mật.
Question 141: The last person ______ the room must turn off the lights.
A. to leave B. who leave C. That leave D. all are correct
Question 141: Đáp án A
Giải thích: the last/the first/the second/the third one/person to do sth: người cuối cùng/đầu tiên/thứ hai/thứ ba
làm gì
Dịch nghĩa: Người cuối cùng ra khỏi phòng phải tắt đèn.
Question 142: It ____ me only five minutes to get to school
A. cost B. took C. brought D. spent
Question 142: Đáp án B
Giải thích: It takes sb + time + to do sth: Mất bao lâu cho ai để làm gì
Dịch nghĩa: Tôi chỉ mất năm phút để đến trường
Question 143: I will stand here and wait for you ______ you come back.
A. because B. thought C. so D. until
Question 143: Đáp án D
Giải thích: until: cho đến khi
A. because: bởi vì
B. though: mặc dù
C. so: vì vậy
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đứng đây và chờ đợi cho đến khi bạn trở lại.
Question 144: Let’s begin our discussion now, ______?
A. shall we B. will we C. don’t we D. won’t we
Question 144: Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi đuôi với “Let’s” ta dùng “shall we?”
Dịch nghĩa: Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu cuộc thảo luận được không ạ?
Question 145: I was doing my homework ______ the light went out.
A. after B. before C. while D. when
.Question 145: Đáp án D
Giải thích: When: dùng giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi thì điện tắt mất.
Question 146: I didn’t know __________my answer was right or wrong.
A. as if B. whether C. unless D. that
Question 146: Đáp án B
Whether + S + V or + V: liệu ai đó làm gì hay làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không biết liệu câu trả lời của tôi đúng hay sai Các đáp án khác:
- As if/though: như thể (thể hiện sự việc không có thật ở hiện tại) S + V1(present) + as if / as thought + S
+V2(past/present): ai đó làm gì như thể ai đó làm gì
- unless + S + V, S + will/would/would have + V: nếu ai đó không làm gì, thì ai đó sẽ như thế nào
- That + S + V = N (ít): rằng ai đó làm gì

Question 147: It was __________that we went camping in the mountain last weekend.
A. such nice weather B. so nice a weather C. too nice weather D. nice weather so
Question 147: Đáp án A
It + to be + such + (a/an) + adj + N + that + S + V: Ai đó như thế nào đến nỗi mà ai đó làm gì
= S + to be + so + adj + that + S + V
= It + to be + so adj + (a/an) + N + that + S + V
Do danh từ weather (n): thời tiết không đếm được => không có mạo từ đứng trước
Dịch nghĩa: Thời tiết thật là đẹp đến nỗi mà chúng tôi đi cắm trại ở ngọn núi vào cuối tuần.
Question 148: After the fire, the government pledged to implement a program of ___________all over the devastated
national park.
A. reforestation B. rebuilding C. replenishment D. reconstruction
Question 148: Đáp án A
A. reforestation: tái trồng rừng
B. rebuilding: tái xây dựng
C. replenishment: tái bổ sung
D. reconstruction: tái kiến thiết
Dịch nghĩa: Sau trận hỏa hoạn, chính phủ cam kết thi hành một chương trình tái trồng rừng trên toàn vườn quốc
gia bị tàn phá.
Question 149: Trilobites, a group of spineless animals, flourished in the oceans for several hundred million
years____________some 200 million years ago.
A. that were extinct B. and their extinction
C. became of their extinction D. until they became extinct
Question 149: Đáp án D
Until S + V: cho đến khi ai đó làm gì
Dịch nghĩa: Bọ ba thùy, một nhóm sinh vật không xương sống, phát triển mạnh ở đại dương trong khoảng hàng
trăm triệu năm cho đến khi chúng bị tuyệt chủng vào hơn 200 triệu năm trước.
Các đáp án khác:
A. that + V (mệnh đề quan hệ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ trước nó => that were extinct phải đứng sau và bổ
nghĩa cho trilobites
B. S1 + V1, and/or/but S2 + V2: Ai đó làm gì và ai đó làm gì
And/Or/But nối 2 cấu trúc tương đương => trước and/or/but là mệnh đề thì sau cũng phải là mệnh đề
C. Không có cấu trúc become of + one’s extinction
Question 150: A little farther down the street_________
A. is the inn I used to stay at B. there is an inn where I used to stay in
C. the inn is the place where I used to stay D. is there an inn in which I used to stay
Question 150: Đáp án A
Khi đảo trạng từ chỉ nơi chốn lên đầu câu, ta phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
=> Câu gốc: S + tobe + trạng từ chỉ nơi chốn
=> Câu đảo ngữ: trạng từ chỉ nơi chốn + tobe + S
Câu gốc của câu sẽ là: The inn I used to stay at is a little farther down the street.
=> Câu đảo ngữ: A little farther down the street is the inn I used to stay at
Dịch nghĩa: Xa xa phía đường kia một chút là nhà trọ tôi đã từng ở
Question 151: The students are expected to stick___________ their school’s regulation.
A. in B. at C. to D. by
Question 151: Đáp án B
Stick to + sth: làm theo điều gì
Dịch nghĩa: Học sinh được mong muốn phải tuân theo luật lệ của trường học
Question 152: _________ programmers known as hackers often try to break into large computer systems.
A. mischief B. misbehaviour C. mischievous D. misunderstanding
Question 152: Đáp án C
Giải thích: tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ
A. mischief (n): trò tinh nghịch
B. misbehaviour (n): hành xử vô lễ
C. mischievous (adj): nghịch ngợm
D. misunderstand (n): sự hiểu nhầm
Dịch nghĩa: Những lập trình viên nghịch ngợm được biết đến là tin tặc thường cố gắng đột nhập vào hệ thống máy
tính lớn.
Question 153: When he realized the police had spotted him, the man ________the exit as quickly as possible.
A. made off B. made for C. made out D. made up
Question 153: Đáp án B
A. make off: bỏ trốn
B. make for: chạy đến, hướng đến
C. make out : hiểu được, hiểu ra
D. make up: dựng lên, bịa chuyện
Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm => make for : chạy tới đâu
Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiểm càng nhanh
càng tối
Question 154: By the time you come here tomorrow, the work _____________
A. will have been finishing B. will be finishing
C. will have been finished D. will be finished
Question 154: Đáp án C
Cấu trúc với by the time:
By the time + S1 + V(present), S2 + will have + PII: vào lúc ai đó làm gì, ai đó đã làm gì rồi
By the time + S1 + V(past), S2 + had + PII: vào lúc ai đó đã làm gì, ai đó đã làm gì trước rồi
Do chủ ngữ là work => câu phải chia thể bị động
Dịch nghĩa: Vào lúc bạn đến đây vào ngày mai, công việc đã được hoàn thành rồi.
Question 155: The hall was very crowded with over a hundred people_________into it.
A. stuck B. packed C. pashed D. stuffed
Question 155: Đáp án D
A. stuck with: bị mắc kẹt
B. packed with: bị nhồi nhét
C. pashed : đam mê
D. stuffed into: bị nhồi nhét vào
Dịch nghĩa: Hội trường đông đúc với hơn 100 người bị nhồi nhét vào nó
Question 156: We are ________ a survey to find out what our customers think of their local bus service.
A. conducting B. researching
C. corresponding D. investigating
Question 156: Đáp án A
Giải thích: conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát
B. research: nghiên cứu
C. correspond : tương ứng
D. investigate: điều tra
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương
Question 157: He was given a medal in ____________ of his service to the country.
A. gratitude B. recognition C. knowledge D. response
Question 157: Đáp án C
In recognition of + N: để công nhận
Dịch nghĩa: Anh ấy được trao huân chương để công nhận sự phục vụ của anh ấy với đất nước.
Các đáp án khác:
A. gratitude (n): lòng biết ơn
B. knowledge (n): kiến thức
D. in response to (n): hưởng ứng cái gì
Question 158: Snow and rain ______of nature.
A. are phenomenon B. are phenomena C. is phenomena D. is phenomenon
Question 158: Đáp án B
Giải thích: snow and rain là chủ ngữ số nhiều nên to be thì hiện tại là are
Phenomenon: danh từ số ít: hiện tượng
Phenomena: danh từ số nhiều
Dịch nghĩa: Tuyết và mưa là những hiện tượng của tự nhiên.
Question 159: It turned out that we _______rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. hadn't B. should have C. mustn't D. needn't have
Question 159: Đáp án D
Giải thích: need have done something: cần làm gì trong quá khứ
Needn’t have done something: không cần làm gì trong quá khứ
Dịch nghĩa: Hóa ra chúng ta không cần vội vàng tới sân bay vì máy bay bị hoãn vài tiếng đồng hồ.
Question 160: It was a service ________I will be eternally grateful.
A. to which B. for which C. to whom D. for whom
Question 160: Đáp án B
Đại từ quan hệ thay cho service là which.
To be grateful (to somebody) for something: cảm kích/ biết ơn (ai) vì cái gì
Dịch nghĩa: Đó chính là dịch vụ mà tôi sẽ biết ơn mãi mãi.
Question 161: Mary didn’t mention _________about her progress report at work, but I’m sure she is.
A. concerning B. to concern C. being concerned D. to be concerned
Question 161: Đáp án C
Giải thích: to mention doing something: đề cập làm gì
To be concerned about something: quan tâm đến việc gì
Dịch nghĩa: Mary không đề cập là quan tâm đến bản báo cáo tiến trình trong công việc, nhưng tôi chắc chắn là cô
ấy có quan tâm.
Question 162: With the help of German experts, the factory produced _______cars in 2016 as the year before.
A. as twice many B. as many as twice C. as twice as many D. twice as many
Question 162: Đáp án D
Giải thích: So sánh bội số
S + V + number multiple (bội số) + as + much/many+ (noun) + as + …
Dịch nghĩa: Với sự giúp đỡ của các chuyên gia Đức, nhà máy sản xuất ô tô năm 2016 nhiều gấp 2 lần so với năm
trước.
Question 163: Making mistakes is all _______of growing up.
A. chalk and cheese B. top and bottom C. part and parcel D. odds and ends
Question 163: Đáp án C
Giải thích: part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì
Dịch nghĩa: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.
Question 164: As the drug took ________, the patient became quieter.
A. force B. influence C. action D. effect
Question 164: Đáp án D
Giải thích: to take effect: có tác dụng
Dịch nghĩa: Khi thuốc có tác dụng, bệnh nhân đã ổn định hơn.
Question 165: The players’ protests _____no difference to the referee’s decision at all.
A. made B. did C. caused D. created
Question 165: Đáp án A
Giải thích: to make difference to something: tạo tác động/ ảnh hưởng tới cái gì
Dịch nghĩa: Phản đối của những người chơi không hề ảnh hưởng đến quyết định của trọng tài.
Question 166: I didn’t get home until after midnight last night. Otherwise, I ________your call.
A. returned B. had returned C. would return D. would have returned
Question 166: Đáp án D
Giải thích: Câu điều kiện loại III, mệnh đề chính ở thì tương lai hoàn thành trong quá khứ
Dịch nghĩa: Tớ không về nhà cho tới tận sau nửa đêm qua. Nếu có, tớ đã gọi lại cho cậu.
Question 167: I object _________the way some people look down you just because you’re a foreigner.
A. at/on B. to/on C. to/at D. with/on
Question 167: Đáp án B
Giải thích: to object to something: phản đối cái gì
To look down on somebody: khinh thường ai
Dịch nghĩa: Tôi phản đối cách mọi người khinh thường bạn chỉ vì bạn là người nước ngoài.
Question 168: The government is thinking of bringing ____a law to make it compulsory for cyclists to wear crash
helmets.
A. on B. up C. in D. round
Question 168: Đáp án C
Giải thích: to bring in a law: đưa vào một luật mới
Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc người đi xe đạp phải mang mũ bảo hiểm.
Question 169: He talks about football for hours ________end.
A. at B. with C. on D. off
Question 169: Đáp án C
Giải thích: on end: liên tục
Dịch nghĩa: Anh ấy nói về bóng đá hàng giờ liên tục.
Question 170: The planet Mercury _________round the Sun every eighty-eight days.
A. has travelled B. is travelling C. travelled D. travels
Question 170: Đáp án D
Giải thích: Thì hiện tại đơn để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Dịch nghĩa: Sao Thủy quay quanh Mặt Trời 88 ngày một vòng.
Question 171: There is _________horror movie on _________TV tonight.
A. a/the B. the/0 C. a/0 D. 0/0
Question 171: Đáp án C
Giải thích: mạo từ “a” cho a horror movie vì đây mang tính khái quát. “on TV” mang nghĩa là “trên TV”.
Dịch nghĩa: Có một bộ phim kinh dị trên TV tối nay.
Question 172: _______you start, _________you will finish.
A. The soon/the more quickly B. The sooner/the quicker
C. The sooner/the quickly D. The sooner/the more quickly
Question 172: Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc câu so sánh kép
The + comparative + S + V, the + comparative + S + V: Càng … càng….
Finish là động từ thường nên cần trạng từ quickly, không dùng tính từ quick
Dịch nghĩa: Bạn càng bắt đầu sớm bao nhiêu thì bạn càng hoàn thành nhanh bấy nhiêu.
Question 173: We arrived __________Ho Chi Minh City _______9 p.m. ________a hot summer day.
A. in/at/on B. at/in/in C. at/in/in D. on/of/on
Question 173: Đáp án A
Giải thích: To arrive in + tên thành phố/quốc gia (địa điểm lớn)
to arrive at + một địa điểm cụ thể
At + giờ
On + ngày
Dịch nghĩa: Chúng tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh lúc 9h tối vào một ngày hè nóng bức.
Question 174: There is too ________bad news on TV tonight.
A. many B. much C. a few D. a little
Question 174: Đáp án B
Giải thích: “news”: tin tức - là danh từ không đếm được dùng “much”, không sử dụng “too a little”. Dịch nghĩa: Có
quá nhiều tin xấu trên TV tối nay.
Question 175: You should seriously consider ________a dancer. You are such a great performer
A. becoming B. to become C. become D. will become
Question 175: Đáp án A
Giải thích: to consider doing something: cân nhắc làm gì.
Dịch nghĩa: Bạn nên cân nhắc nghiêm túc về việc trở thành nghệ sĩ múa. Bạn thật sự là một người biểu diễn tài
năng.
Question 176: The doctor recommended that the patient ________as soon as possible.
A. is operated B. operated C. would be operated D. be operated
Question 176: Đáp án D
Giải thích: recommend + S + V. (V ở nguyên thể không chia): khuyên…
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên bệnh nhân nên được phẫu thuật sớm nhất có thể.
Question 177: Not until now __________ popularly recognized that man is destroying the environment.
A. has it become B. does it become C. it has become D. it becomes
Question 177: Đáp án A
Giải thích: Đảo ngữ với “Not until now” ở đầu câu, dùng thì hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: Đến tận bây giờ việc con người đang phá hủy môi trường mới được nhận thức rộng rãi
Question 178: If I were you, I would take more ________in my work.
A. confidence B. pride C. dedication D. solution
Question 178: Đáp án B
Giải thích: To take pride in something: tự hào về điều gì.
Dịch nghĩa: : Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tự hào hơn về công việc của mình.
Question 179: Her mother told her not to be too ________and advised her to try to do things herself.
A. independent B. dependence C. depending D. dependent
Question 179: Đáp án D
Giải thích: Cần một tính từ: dependent (adj) phụ thuộc.
Independent (adj) tự lập (không chọn vì không hợp nghĩa)
Dependence (n) sự phụ thuộc
Depending: cấu tạo dạng V-ing của depend (v)
Dịch nghĩa: Mẹ cô ấy bảo cô ấy đừng quá phụ thuộc và khuyên cô ấy nên cố tự làm mọi thứ một mình.
Question 180: Jack has two elder brothers, __________are famous actors.
A. both of which B. both of who C. both of whom D. both of them
Question 180: Đáp án C
Giải thích: Đại từ quan hệ “whom” để chỉ người là tân ngữ của mệnh đề phụ.
Dịch nghĩa: Jack có hai người anh trai, cả hai đều là diễn viên nổi tiếng.
Question 181: Susan was alone in the house when the fire __________.
A. broke out B. broke down C. broke up D. broke away.
Question 181: Đáp án A
to break out: bùng phát (chiến tranh, đám cháy, dịch…);
to break down: suy nhược, hỏng
to break up: chia tay
to break away: trốn thoát.
Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn lửa bùng phát.
Question 182: Therapists are currently using mental imagery in the hope that in the treatment
of cancer.
A. it could use helpfully B. its proof to help
C. it might prove helpful D. its help to aid
Question 182: Đáp án C
Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ => B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh từ)
Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là ‘it’ (mental imagery) là vật => do đó không thể sử dụng dạng chủ động với động từ
use
Đáp án là C
Dịch câu:
Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó có thể hữu ích trong điều trị ung thư.
Question 183: What you say is true, but you could have it more tactfully.
A. phrased B. talked C. observed D. remarked
Question 183: Đáp án A
Phrase: diễn đạt, phát biểu (bằng lời)
Talk: nói, nói chuyện
Observe: quan sát, theo dõi
Remark: nhận xét
Dịch câu:
Những gì bạn nói là đúng, nhưng bạn đã có thể diễn đạt nó khéo léo hơn.
Question 184: Researchers have discovered 2,000 types of new plants but also say are at risk.
A. many B. much C. the other D. variety
Question 184: Đáp án A
Much dùng với danh từ ko đếm được => loại
The other thường được dùng trong câu có 2 vật => loại
Variety thường được dùng trong cụm variety of …. => loại
Đáp án là A
Dịch câu:
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra 2.000 loại cây mới nhưng cũng cho biết nhiều loại đang bị đe doạ
Question 185: With only two days of____________negotiating time left, hope of progress was quickly evaporating at
the climate talks.
A. official B. office C. officially D. officious
Question 185: Đáp án A
Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ => danh từ ở B và trạng từ ở câu C loại
Official: chính thức
Officious: lăng xăng
Dịch câu:
Chỉ với hai ngày đàm phán chính thức còn lại, hy vọng tiến bộ đã nhanh chóng tan biến trong các cuộc đàm phán
về khí hậu.
Question 186: Generic medications are just as ______________, and much less expensive.
A. effective as brand-name products B. brand-name products effective
C. brand-name products as effective D. effectively brand-name products
Question 186: Đáp án A
Cấu trúc so sánh bằng as + adj/adverb + as
Như vậy chỉ có đáp án A là chính xác
Dịch câu:
Thuốc generic có hiệu quả giống như các sản phẩm mang thương hiệu, và rẻ hơn nhiều.
Question 187: The report says that over five years up to 2013, the _____________of wild bees fell across almost a
quarter of the US as land was converted to grow corn for ethanol.
A. crowd B. diverse C. amount D. abundance
Question 187: Đáp án D
Crowd: đám đông, đám người
Diverse: đa dạng (tính từ)
Amount: số lượng (dùng với danh từ ko đếm được)
Abundance: sự phong phú, sự thừa thãi, sự ê hề
Dịch câu:
Báo cáo nói rằng trong 5 năm tới năm 2013, sự phong phú của ong rừng đã giảm xuống gần ¼ của Hoa Kỳ khi đất
đai được chuyển thành trồng ngô cho ethanol.
Question 188: The production of different kinds of artificial materials ____________ essential to the conservation of
our natural resources.
A. is B. have been C. are D. were
Question 188: Đáp án A
Chủ ngữ trong câu này là The production (đây là danh từ ko đếm được) => được chia động từ to be như danh từ
số ít => B, C và D loại
Đáp án là A
Dịch câu:
Việc sản xuất các loại vật liệu nhân tạo khác nhau rất cần thiết cho việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của chúng
ta.
Question 189: For people to be able to survive in groups, individuals had to cooperate with each other, rather
than _________________.
A. act alone B. alone act C. act lonely D. lonely act
Question 189: Đáp án A
Cần phân biệt alone và lonely
Alone (tính từ & phó từ): một mình
Lonely (tính từ): cô đơn
Trong câu A, alone đóng vai trò là phó từ (trạng từ) bổ sung nghĩa cho động từ act
Dịch câu:
Để mọi người có thể tồn tại theo nhóm, cá nhân phải hợp tác với nhau, hơn là hành động một mình
Question 190: I_____________dinner. Just as it was ready, Chris and Jane phoned to say that they couldn’t come.
A. needn’t cook B. didn’t need to cook
C. needn’t have cooked D. didn’t need cooking
Question 190: Đáp án C
needn’t cook: ko cần nấu
didn’t need to cook: đã ko cần nấu (diễn tả 1 hành động ko cần thiết phải làm trong qk)
needn’t have cooked: ko cần đã nấu (ko cần làm 1 hành động nào đó, nhưng thực tế là đã làm)
didn’t need cooking (đây là dạng bị động): ko cần được nấu
Dịch câu:
Tôi không cần (đã) nấu bữa tối. Vừa chuẩn bị xong, Chris và Jane gọi điện để nói rằng họ không thể đến.
Question 191: I think you need to ______________your ideas more clearly so that the reader doesn’t get confused.
A. dawn on B. set out C. get on with D. give in
Question 191: Đáp án B
Dawn on: lóe lên trong trí, trở nên rõ (đối với ai)
set something out: sắp xếp, bày biện
get on with something: tiến tới trong công việc
give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận
dịch câu:
Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp những ý tưởng của bạn rõ ràng hơn để người đọc không bị lẫn lộn.
Question 192: Susie and Fran _____________us last night, so I had to quickly defrost a pizza.
A. turned up B. dropped in on C. came across D. went through
Question 192: Đáp án B
Turn up: tăng lên (tăng volume, nhiệt độ), xuất hiện
drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai)
come across: gặp tình cờ
go through: được thông qua (dự luật…), xong; thành công
dịch câu:
Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng giã đông pizza
Question 192: Đáp án B
Turn up: tăng lên (tăng volume, nhiệt độ), xuất hiện
drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai)
come across: gặp tình cờ
go through: được thông qua (dự luật…), xong; thành công
dịch câu:
Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng giã đông pizza
Question 193: Elephants ____________ the ecosystems they live in, and make it possible for a lot of other species to
survive in those environments as well.
A. obtain B. remain C. maintain D. attain
Question 193: Đáp án C
Obtain: đạt được, giành được, thu được
Remain: còn lại, ở lại
Maintain: giữ, duy trì, bảo vệ
Attain: đạt, tới, đạt tới
Dịch câu:
Voi duy trì hệ sinh thái chúng sống, và làm cho nhiều loài khác có thể sống sót trong những môi trường đó.
Question 194: The change in the upcoming high school communication requires a great deal of and budget.
A. preparing B. prepared C. preparation D. prepare
Question 194: Đáp án C
Kiến thức: Giới từ + danh từ; sau “and” là danh từ thì trước “and” cũng phải là danh từ =>preparation
Câu này dịch như sau: Sự thay đổi trong giao tiếp trung học sắp tới yêu cầu nhiều sự chuẩn bị và ngân sách.
Question 195: Only three of students in my class are girls, are all boys.
A. the other B. others C. other student D. the others
Question 195: Đáp án D
Kiến thức: dùng the other thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
Other + danh từ số nhiều = others
The others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
Câu này dịch như sau: Chỉ có 3 học sinh trong lớp là nữ, còn lại đều là nam. Còn lại ở đây hiểu là số học sinh còn lại
trong lớp học => the others
Question 196: The guests having checked in our hotel have the pleasant manner I have seen.
A. lessen B. little C. least D. less
Question 196: Đáp án C
Kiến thức: so sánh nhất
The + so sánh nhất + thì hiện tại hoàn thành
Lessen (v): làm ít đi
Little: chút ít => so sánh hơn less => so sánh nhất the least
Câu này dịch như sau: Những người khách đã làm thủ tục vào khách sạn có cách ứng xử ít dễ chịu nhát mà tôi từng
thấy.
Question 197: the water clear but also prevent the river from overflowing.
A. Not only keep the hippo’s habits B. Not only the hippo’s eating habits keep
C. The hippo’s eating habits not ony keep D. Keep not only the hippo’s eating habits
Question 197: Đáp án C
Cấu trúc: not only...but also...
Not only + trợ động từ + S + động từ chính but also + S + V
S + not only + V1 but also + V2
Cấu A, B và D đều không đảo ngữ => loại
=>Chọn C
Câu này dịch như sau: Thói quen ăn uống của con hà mã không những giữ cho nước sạch và còn ngăn cản nước
tràn ra ngoài.
Question 198: The philosopher theories I am writing went insane before he died.
A. in which B. about whose C. with whom D. for whom
Question 198: Đáp án B
Kiến thức mệnh đề quan hệ
đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người [ philosopher: nhà triết học] => loại A
sau đại từ là danh từ => dùng whose + danh từ [ đại từ sở hữu]
write about: viết về cái gì/ ai
Câu này dịch như sau: Nhà triết học mà các lý thuyết của ông tôi đang viết về đã hóa điên trước khi mất.
Question 199: Had you up before the journey, we wouldn’t have lost half an hour looking for a petrol station in
an unknown city.
A. remembered fill B. remembered to fill C. remembered filling D. remember filling
Question 199: Đáp án B
Kiến thức: câu điều kiện loại 3
If S + had Ved/ V3 = Had S + Ved/ V3, S + would have Ved=>loại D
Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm
Remember + Ving: nhớ lại việc đã làm
Câu này dịch như sau: Nếu bạn nhớ đổ xăng trước khi khởi hành, chúng ta sẽ không mất nửa giờ tìm kiếm trạm
xăng trong một thành phố xa lạ này.
Question 200: Rebecca on our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital.
A. broke up B. got ahead C. faced up D. cut in
Question 200: Đáp án D
Kiến thức: Cụm động từ
Break up: chia tay
Get ahead: tiến triển
Face up: đối phó/xử lý
Cut in on: xen ngang vào [ cuộc đối thoại]
Câu này dịch như sau: Rebecca chen ngang vào cuộc trò chuyện giữa chúng tôi để báo với chúng tôi rằng James
vừa mới được đưa vào viện
Question 201: Drivers must go to garages to periodically to_____.
A. get their cars to serviced B. their cars be serviced
C. get their cars serviced D. service their cars
Question 201: Đáp án C
Cấu trúc truyền khiến/ nhờ ai đó làm gì
Get + tân ngữ chỉ người + to Vo
Get + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Các tài xế phải mang xe đến ga-ra để xe được chăm sóc định kỳ.
Question 202: When you use the Internet, you have so much information at your_________.
A. fingers B. hands C. fingertips D. thumbs
Question 202: Đáp án C
Cụm thành ngữ:Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a
particular situation and be able to find it easily and use it quickly
[ nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng]
Câu này dịch như sau: Khi bạn sử dụng Internet bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Question 203: I can’t believe that you _______ all the three exercises! You just started five minutes ago.
A. finished B. have been finishing C. are finishing D. have finished
Question 203: Đáp án D
Kiến thức: Thì của động từ
Động từ finish [ kết thúc] không chia thì tiếp diễn => loại C và B
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin rằng bạn đã làm xong tất cả 3 bài tập! Bạn vừa mới bắt đầu cách đây 5
phút mà.
Để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vừa mới hoàn thành => thì HTHT
Question 204: Is it a compulsion that the scheme ____ next Friday?
A. carry out B. will carry out C. carried out D. be carried out
Question 204: Đáp án D
Cấu trúc: It is a compulsion that + S + Vo [ nó thì bắt buộc rằng...]
Câu mang nghĩa bị động nên phải có “ be + Ved”
Câu này dịch như sau: Bắt buộc kế hoạch phải được tiến hành vào thứ sáu tuần tới.
Question 205: I saw him talking out something pointed in a ____ box.
A. yellow small plastic B. small yellow plastic
C. small plastic yellow D. plastic small yellow
Question 205: Đáp án B
Kiến thức: Trật từ của tính từ
Kích thước => màu sắc => chất liệu=>Chọn B
Câu này dịch như sau: Tôi nhìn thấy anh ấy đang nói chuyện và chỉ vào chiếc hộp nhựa nhỏ màu vàng.
Question 206: The environmental group hopes ______ the forest to its original condition by the end of the decade.
A. to be restored B. to have been restored
C. to restore D. having restored
Question 206: Đáp án C
Hope to do something: hy vọng làm gì => đáp án D loại
Ở đây chủ ngữ là người, được chia ở thì hiện tại => chỉ cần dùng hope to do something là được (to be restored ở
đáp án A là bị động, to have been restored ở B là thì quá khứ)
Đáp án là C
Dịch câu: Nhóm môi trường hy vọng khôi phục lại trạng thái ban đầu của rừng vào cuối thập kỷ này.
Question 207: No one knows where Sam is living now. The last time that I____ was about four years ago.
A. ran into him B. ran into him C. ran him down D. ran after him
Question 207: Đáp án A
run into somebody: tình cờ gặp ai
run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)
run sb down: chê bai; bôi xấu ai
run after sb: đuổi theo; chạy theo sau (ai)
Dịch câu: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước.
Question 208: I can’t believe that you ______ three pizzas already! I ______them in fifteen minutes ago!
A. have eaten; only brought B. have eaten; have only brought
C. ate; only brought D. have been eating; only brought
Question 208: Đáp án A
Already là một trong những trạng từ là dấu hiệu của thì hoàn thành => C loại
Vế trước đang dùng thì hiện tại => ở đây dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tuy nhiên
ở đây nhấn mạnh kết quả, do đó dùng thì hiện tại hoàn thành => D loại
fifteen minutes ago là trạng từ của thì quá khứ đơn => B loại
đáp án là A
Dịch: Tớ ko thể tin là cậu đã ăn hết 3 cái pizza rồi! Tớ mới mua chúng 15ph trước mà!
Question 209: There are several habits that man takes from his childhood and continues to use even after he
reaches and_____maturity.
A. accomplishes B. attains C. obtains D. comes
Question 209: Đáp án B
Accomplish: hoàn thành
Attain: đạt, tới, đạt tới
Obtain: đạt được, giành được, thu được
Come: đến, đi đến
Dịch câu: Có một số thói quen mà con người có từ thời thơ ấu của mình và tiếp tục sử dụng ngay cả sau khi anh ta
chạm đến và đạt tới trưởng thành.
Question 210: When are you going to get rid of those ______trousers?
A. short nylon dreadful French B. short dreadful French nylon
C. dreadful French nylon short D. dreadful short French nylon
Question 210: Đáp án D
Vị trí các tính từ trước danh từ:
Opinion (cảm nhận – dreadful) + size (kích cỡ - short) + Origin (xuất xứ - French) + material (chất liệu – nylon) +
N
Khi dịch thì dịch theo thứ tự ngược lại
Dịch câu:
Khi nào thì bạn mới thoát khỏi những chiếc quần nylon Pháp ngắn khủng khiếp?
Question 211: She said that if I _____ back the following day, she ____ able to help me.
A. had come; would have been B. came; would be
C. would be; were D. would have come; had been
Question 211: Đáp án B
Trong câu gốc (câu trực tiếp) thì câu điều kiện đang được dùng là loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra trong
tương lai)
Khi chuyển về câu gián tiếp, thì được lùi: come => came, will be => would be
Đáp án là B
Dịch câu: Cô ấy nói nếu tôi trở về vào ngày mai, cô ấy sẽ có thể giúp tôi
Question 212: People who are _____ cannot tell light from dark.
A. totally blind B. blind totally C. totally blindly D. a total blind
Question 212: Đáp án A
Ở đây ta cần một tính từ (để bổ sung nghĩa cho chủ từ) và một trạng từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Khi có to be + adj thì trạng từ thường đứng ở giữa
Đáp án là A
Dịch câu: Những người mù hoàn toàn không thể phân biệt ánh sáng và bóng tối.
Question 213: As an adult, I'm independent _____ my parents financially.
A. on B. with C. of D. from
Question 213: Đáp án C
Phân biệt independent of/from/with:
Independent of: Không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có thể được hiểu một cách đơn giản
bằng tiền tệ.
Independent with: Dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập
Independent from: (thường nói về sự tự do)
Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.
Question 214: He was especially interested in such _____ work, and had recently helped to organize the first
Brazilian school for deaf-mutes at Rio de Janeiro.
A. humanistic B. humanity C. humanitarian D. human
Question 214: Đáp án C
Humanistic: (tính từ) nhân đạo chủ nghĩa
Humanity: (danh từ) nhân loại, loài người, lòng nhân đạo
Humanitarian: (tính từ) [mang tính] nhân đạo
Human: con người
Dịch câu: Ông đặc biệt quan tâm đến công việc nhân đạo như vậy, và gần đây đã giúp tổ chức trường dạy tiếng
Bahrain đầu tiên ở Brazil cho người khiếm thính tại Rio de Janeiro.
Question 215: Necessity is the ______ of invention.
A. father B. ancestor C. mother D. antecedents
Question 215: Đáp án C
Cụm : Necessity is the mother of invention.
Father, mother: cha, mẹ
Ancestor: tổ tiên
Antecedents: tiền sử
Dịch câu: Cần thiết là mẹ đẻ của sáng chế.
Question 216: It was last night______ Sue borrowed my bike.
A. when B. at which C. that D. which
Question 216: Đáp án C
Cấu trúc nhấn mạnh It is/was/… + that…. (Cụm được nhấn mạnh là cụm đứng sau It is/was/…)
Khi bỏ It is/was…, that thì nghĩa của câu không bị ảnh hưởng
Dịch câu:
Đó là đêm qua khi mà Sue mượn chiếc xe đạp của tôi.
Question 217: Nuclear engines operate without air and consume ______ fuel than other engines do.
A. much less B. much fewer C. a lot higher D. far more
Question 217: Đáp án A
Fuel là danh từ ko đếm được => B loại
Fuel ko dùng từ so sánh là high => C loại
Về nghĩa thì phần D ko phù hợp
Đáp án là A
Dịch câu: Động cơ hạt nhân hoạt động không có không khí và tiêu thụ ít nhiên liệu hơn các động cơ khác.
Question 218: Geometry is the branch of mathematics _______ the properties and relation of lines, angles, shapes,
surfaces and solids.
A. is concerned with B. dealing with
C. the deal about D. to be concerned about
Question 218: Đáp án B
Cụm động từ: deal with [ giải quyết]
Be concerned about sth: lo lắng về
Câu này dịch như sau: Hình học là một lĩnh vực của toán học giải quyết những nội dung và mối liên hệ giữa các
đường, góc, hình dạng, bề mặt và vật rắn.
Question 219: We shouldn’t use too many plastic bags because they are very hard to _______.
A. dissolve B. melt C. heat D. soften
Question 219: Đáp án A
Dissolve: phân hủy
Melt: tan chảy
Heat: đun nóng
Soften: làm mềm
Câu này dịch như sau: Chúng ta không nên dùng quá nhiều túi nhựa bởi vì chúng rất khó phân hủy.
Question 230: ______ dead no longer need ______ help. We must concern ourselves with ______ living.
A. The/the/the B. A/a/a C. A/the/a D. The/…/the
Question 230: Đáp án D
Kiến thức: Mạo từ
The + adj = danh từ chỉ người số nhiều [ the dead: người chết]
Help (n): sự giúp đỡ là danh từ không đếm được => Không dùng mạo từ
The living (n): những người đang sống
Câu này dịch như sau: Người chết không cần sự giúp đỡ nữa. Chúng ta phải tự lo cho chính mình những người còn
đang sống.
Question 231: The dress is a little big for you.You’d better go to tailor’s and _______ at the waist.
A. make it less wide B. have it made wider
C. make it wider D. have it made less wide
Question 231: Đáp án D
Kiến thức: Cấu trúc truyền khiến
Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Chiếc đầm này hơi rộng với bạn. Bạn nơi đến hiệu may và nhờ nó sửa lại ít rộng hơn.
Question 232: I ______ you know important this is.
A. need hardly tell B. need hardly to tell
C. need to hardly tell D. need to tell hardly
Question 232: Đáp án A
Kiến thức: Vị trí trạng từ
Trạng từ đứng trước động từ thường [ hardly need to tell]
Trạng từ đứng giữa động từ khiếm khuyết và động từ chính [ need hardly tell]
Câu này dịch như sau: Hiếm khi tôi cần nói với bạn nó quan trọng như thế nào.
Question 233: It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured B. injured C. was injured D. had injured
Question 233: Đáp án C
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn & sự hòa hợp chủ ngữ và động từ
S + was/ were + Ved/ V3Neither S1 nor S2 => động từ chia theo chủ ngữ 2
Câu này dịch như sau: Không hành khách hay tài xế bị thương trong vụ va chạm.
Question 234: It before you start applying for any job, you must be absolutely sure you have right ________.
A. qualities B. qualifications C. qualifying D. qualifiers
Question 234: Đáp án B
Kiến thức: từ vựng & từ loại
Tính từ [ right] + danh từ => loại C [ V-ing]
Qualities: phẩm chất
Qualifications: năng lực
Qualifiers: người được vào vòng loại chung kết
Câu này dịch như sau: Trước khi bạn nộp hồ sơ cho bất cứ công việc nào, bạn phải hoàn toàn chắc chắn rằng bạn
có năng lực phù hợp.
Question 235: _______ of computers, it is difficult to imagine how tedious the work of accountants and clerks must
have been in the past.
A. At the age B. On the age C. In the age D. By the age
Question 235: Đáp án C
Kiến thức: Cụm từ đi với “age”At the age of + số tuổi: ở độ tuổi bao nhiêuIn the age of + danh từ: ở thời đại
Câu này dịch như sau: Ở thời đại máy tính, thật khó để tưởng tượng công việc kế toán và thư ký sẽ tẻ nhạt như thế
nào trong quá khứ.
Question 236: I find it difficult to make _______ as prices keep ________.
A. end meet-rising B. ends-raising C. end meet-raising D. ends-rising
Question 236: Đáp án D
Cụm từ: make ends meet [ đáp ứng nhu cầu/ đủ sống]
Price rises: giá cả tăng lên
Câu này dịch như sau: Tôi cảm thấy thật khó để kiếm tiền đủ sống khi mà vật giá cứ tăng lên.
Question 237: All his plans for starting his own business fell _________.
A. in B. through C. down D. away
Question 237: Đáp án B
Kiến thức: Cụm động từ với “fall”
Fall in: rơi vào/ sa vào
Fall through: không xảy ra/ dang dở
Fall down: không đúng/ thất bại
Fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất
Câu này dịch như sau: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.
Question 238: She was once bitten by a monkey, ________ made her dislike monkeys for the rest of her life.
A. who B. whose C. that D. which
Question 238: Đáp án D
Kiến thức: đại từ quan hệ
Để thay thế cho cả mệnh đề trước đó phải dùng “ which” và trước which phải có dấu phẩy.
Câu này dịch như sau: Cô ấy đã từng bị một con khỉ cắn, điều này đã làm cho ấy ghét khỉ suốt quãng đời còn lại.
Question 239: ________ at Ha Noi Sakura Festival 2017, we found it very impressive.
A. Because it was raining B. Much as it rained
C. If it hadn’t rained D. As soon as it rained
Question 239: Đáp án B
Kiến thức: Từ nối/ Các loại mệnh đề
Much as + S + V = Although S + V much: mặc dù.... nhiều
Câu này dịch như sau: Mặc dù mưa nhiều ở Lễ hội Sakura Hà Nội 2017, nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy rất ấn tượng
Question 240: This knife is very blunt. It needs______________.
A. to sharpen B. sharpening C. sharpened D. sharpen
Question 240: Đáp án B
Kiến thức: Động từ need
Need + to Vo: cân làm gì [ câu mang nghĩa chủ động]
Need + Ving/ to be Ved: cần được làm gì [ câu mang nghĩa bị động]
Câu này dịch như sau:Con dao này rất cùn. Nó cần được mài sắc lại.
Question 241: ____________I’ve cleaned it and polished it, it still doesn’t look new.
A. While B. Although C. In spite of D. Because
Question 241: Đáp án B
While S + V: trong khi
Although + S + V: mặc dù
In spite of + noun / Ving: mặc dù
Because + S + V: bởi vì
Câu này dịch như sau: Mặc dù tôi đã làm sạch và đánh bóng nó, nhưng nó vẫn trông không mới lắm.
Question 242: ____________more help, I can call my neighbors and my friends.
A. Should I need B. Had I needed C. I have needed D. Needed
Question 242: Đáp án A
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Should + S + Vo = If + S + thì hiện tại đơn, S + will/ can Vo
Câu này dịch như sau: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi sẽ gọi cho hàng xóm và bạn bè.
Question 243: The picture ____________was beautiful.
A. she was looking B. at which she was looking
C. at it she was looking D. at that she was looking
Question 243: Đáp án B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
giới từ + whom / which. Dùng which thay thế cho danh từ chỉ vật trước đó
Động từ: look at [ nhìn chằm chằm vào]
Câu này dịch như sau: Bức tranh mà cô ấy đang nhìn chằm chằm vào rất đẹp.
Question 244: The moment he ____________this message, it is necessary that he call me.
A. reveived B. is receiving C. will receive D. receives
Question 244: Đáp án D
Ngữ cảnh đang ở thì hiện tại.
Sau các trạng từ chỉ thời gian: The moment = when + thì hiện tại [ không được dùng thì tương lai]
Câu này dịch như sau: Ngay khi nhận được tin nhắn này, anh ấy nên gọi cho tôi.
Question 245: This house is ____________the others we’ve seen.
A. further more expensive B. far more expensive than
C. far most expensive D. father more expensive than
Question 245: Đáp án B
Kiến thức : far + so sánh hơn để bổ trợ nghĩa cho mức độ so sánh
S+ be + far + more + long adj than + S 2
Câu này dịch như sau: Ngôi nhà này đắt tiền hơn nhiều những ngôi nhà mà chúng tôi đã từng thấy.
Question 246: - Jenny: “What did your grammar teacher want to talk to you about?”
- Peter: “I did badly on the last test. She ____________ studied for it.”
A. asked why I hadn’t B. said why I hadn’t
C. asked why hadn’t I D. said why hadn’t I
Question 246: Đáp án A
Về nghĩa đây là một lời hỏi, vì thế ta dùng ask mà ko dùng say => B và D loại
Đây là câu khẳng định, do vậy không cần đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ => C loại
Đáp án là A
Câu này dịch như sau:
- Cô giáo ngữ pháp muốn nói chuyện gì với cậu vậy?
- Tớ làm rất tệ ở bài kiểm tra trước. Cô hỏi tớ tại sao ko học
Question 247: _______summer I spent in_______UK was one of __________best in my life.
A. A/ a/ the B. The/ - / the C. The/ the/ a D. The/ the/ the
Question 247: Đáp án D
Chúng ta dùng the trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề
cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết.
Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất (The summer)
The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc,
miền (The UK)
Trước so sánh cực cấp (The best)
Dịch: Mùa hè tôi trải qua ở Anh là một trong những mùa hè đẹp nhất của cuộc đời tôi
Question 248: Whenever a problem ____________, we try to discuss frankly and find solutions as soon as possible.
A. comes in B. comes up C. comes off D. comes by
Question 248: Đáp án B
Come in: vào, bước vào
Come up: nảy sinh, xảy ra, mọc lên
Come off: có thể rơi ra; có thể mất đi
come by: kiếm được, nhận được một cách tình cờ
Dịch câu: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi cố gắng thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp càng sớm càng tốt
Question 249: I bought this grammar book ____________I could go over all the things we have studied this year.
A. that B. so that C. with a view to D. in order to
Question 249: Đáp án B
That: rằng, là… (+ mệnh đề)
So that: để mà… (+ mệnh đề)
With a view to + Ving: để làm gì
In order to + V: để làm gì
Dịch câu: Tôi đã mua cuốn sách ngữ pháp này để tôi có thể vượt qua tất cả những gì chúng tôi đã học trong năm
nay.
Question 250: She locked the door of her room all day yesterday to avoid____________.
A. to be disturbed B. disturbing C. being disturbed D. to disturb
Question 250: Đáp án C
Cấu trúc avoid + doing something: tránh làm việc gì => A và D loại
Về nghĩa của câu, ta thấy nên dùng dạng bị động (tránh bị làm phiền)
Dịch câu: Cô đã khóa cửa phòng của cô ấy cả ngày hôm qua để tránh bị quấy rầy
Question 251: Lessons from the ____________developed countries are worth learning to save our time.
A. economize B. economic C. economically D. economical
Question 251: Đáp án C
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ ở dạng hoàn thành
=> Đáp án là C
Dịch: Bài học từ các nước phát triển về kinh tế có giá trị học tập để tiết kiệm thời gian của chúng ta.
Question 252: The computer isn't working – it broke ____________this morning.
A. out B. into C. down D. over
Question 252: Đáp án C
Giải thích:
A. break out: đột ngột bắt đầu, nổ ra
B. break into: đột nhập
C. break down: hỏng
D. break over: đập vỡ
Dịch nghĩa: Chiếc máy tính không hoạt động – Nó bị hỏng sáng nay
Question 253: According to official statistics, more than 60,000 blindness operations ________in Vietnam each
year.
A. are performed B. are operated C. are there D. offered
Question 253: Đáp án A
Perform an operation (v): thực hiện phẫu thuật
Dịch nghĩa: Theo như số liệu chính thức, hơn 60000 ca phẫu thuật mắt được thực hiện ở Việt Nam mỗi năm
Question 254: ________must satisfy the requirementfor admission to the university.
A. Applications B. Applicators C. Applicants D. Applying
Question 254: Đáp án C
A. application (n): sự ứng tuyển
B. applicator (n): vật dụng để bôi
C. applicant (n): ứng viên
D. apply (V): ứng tuyển
Dịch nghĩa: Người ứng viên phải thỏa mãn yêu cầu để được nhận vào học của trường đại học.
Question 255: We are late because we got stuck in ___________traffic jam.
A. a B. an C. the D. none
Question 255: Đáp án D
Giải thích:
Traffic jam là danh từ chung chỉ tắc đường, không đếm được => không cần mạo từ
Dịch nghĩa: Chúng tôi muộn vì chúng tôi bị mắc kẹt trong tắc đường
Question 256: It’s your own fault. You _______them to go out on their own; they are still new here.
A. musn’t have allowed B. can't allow
C. shouldn’t allow D. shouldn’t have allowed
Question 256: Đáp án D
Giải thích:
Should + have + PII: đáng lẽ không nên làm gì nhưng đã làm
Must + have + PII: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ
Dịch nghĩa: Đó là lỗi của bạn. Đáng lẽ bạn không nên cho phép chúng tự mình ra ngoài; chúng vẫn còn bỡ ngỡ.
Question 257: ________we jog, __________we are.
A. The most/the healthiest B. the most/the healthiest
C. The more/the more healthy D. the more/the healthier
Question 257: Đáp án D
The more + S + V1, the more (adj/adv)+ S + V2: Bạn càng làm gì thì bạn càng như thế nào
Dịch nghĩa: Chúng ta càng chạy bộ, chúng ta càng trở nên khỏe
Question 258: ________she agreed, you wouldn’t have done it.
A. if B. Should C. Unless D. Had
Question 258: Đáp án D
Giải thích: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: sự việc không có thật ở quá khứ If + S1 + had + past participle, S2 +
would/might/could… + have + past participle
=> Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy đã đồng ý, bạn sẽ không làm điều đó.
Question 259: I’d rather you ________me the truth now.
A. tell B. talked C. told D. say
Question259: Đáp án C
Giải thích: Thể hiện mong muốn của mình trái với thực tế
S1 would rather S2 + V(ed): Ai đó muốn ai đó làm gì trong thực tế
Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn nói cho tôi sự thật ngay bây giờ.
Question 260: Laura showed up for the meeting ____________I asked heer not to be there.
A. because B. when C. until D. although
Question 260: Đáp án D
A. Because: bởi vì
B. When: khi
C. Until: cho tới khi
D. Although: mặc dù
Dịch nghĩa: Laura xuất hiện tại buổi họp mặt cho dù tôi bảo cô ấy đừng đến.
Question 261: Peter, ______________, finally arrived.
A. who we’ve been waiting for B. for whom we’d been waiting
C. whom we’d been waiting D. that we’d been waiting for
Question 261: Đáp án B
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, khi thay thế cho tân ngữ
Giới từ + which/whom + S + V
Dịch nghĩa: Peter, người mà chúng tôi đang đợi, cuối cùng cũng đến.
Question 262: They asked me __________in Los Angeles then..
A. whether was my father working B. if my father was working
C. whether my father had been working D. that you father was working
Question 262: Đáp án B
Nếu trong câu trực tiếp là câu hỏi đảo, Trong câu gián tiếp thêm “if” hoặc “whether” và mệnh đề theo sau biến đổi
về dạng khẳng định
Now => then => Câu trực tiếp phải ở thì hiện tại tiếp diễn => Câu gián tiếp động từ ở quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Họ hỏi tôi liệu rằng bố tôi có đang làm việc ở Los Angeles bây giờ hay không.
Question 263: You’d better ______your car_______immediately.
A. to have/serviced B. have/serviced
C. have/service D. to have/service
Question 263: Đáp án B
S + had better + V: ai đó nên làm gì
Have + đồ vật + PII: có cái gì đó được làm
Dịch nghĩa: Bạn tốt hơn là nên mang xe ô tô đi bảo dưỡng ngay lập tức
Question 264: Recent research has shown that plant and animal extinction leads to ______loss of biodiversity.
A. an B. a C. the D. some
Question 264: Đáp án C
The + N(không đếm được) đã xác định
Do biodiversity bổ nghĩa cho loss => loss đã được xác định
Các đáp án khác:
An/a + N(số ít) chưa xác định/mới được nhắc đến lần đầu
The + N(ít/nhiều) đã xác định
Some + N (nhiều/không đếm được): một vài
Dịch nghĩa: Những nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng sự diệt chủng của thực vật và động vật có thể dẫn tới sự mất
đa dạng sinh học.
Question 265: I asked the boy ___________ in his English lessons.
A. what he mostly enjoyed B. what did he enjoy most
C. did he enjoy what most D. what he enjoyed most
Question 265: Đáp án D
Mệnh đề danh từ:
That/Whether/Wh_word + S + V(chia) = N(số ít)
=> Mệnh đề danh từ có chức năng như danh từ có thể làm chủ ngữ và tân ngữ nằm trong câu
Không được đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong mệnh đề danh từ => A,B,C sai
Dịch nghĩa: Tôi hỏi cậu bé về điều mà cậu ta thích nhất trong các bài học tiếng Anh là gì.
Question 266: He lives a rather lonely life. He doesn’t have much contact _______other people.
A. on B. with C. to D. by
Question 266: Đáp án B
Giải thích: contact (n/v) + with: liên lạc với
Dịch nghĩa: Anh ta có một cuộc sống khá cô đơn. Anh ta chẳng có liên lạc nhiều với người khác
Question 267: In a job interview it’s advisable to show that you might be the most ________candidate for the
position.
A. possible B. typical C. available D. suitable
Question 267: Đáp án D
A. possible: khả thi, có khả năng
B. typical: điển hình
C. available: sẵn sàng
D. suitable: phù hợp
Dịch nghĩa: Trong buổi phỏng vấn, người ta khuyên bạn nên tỏ ra mình là người phù hợp nhất cho vị trí
Question 268: Members of my family share the household chores; Dad is always willing to _______ a hand with
cooking and washing up.
A. give B. make C. put D. join
Question 268: Đáp án A
A. give a hand with sth: giúp một tay làm việc gì
B. make: làm, tạo ra
C. put one’s hand to: nỗ lực, chuyên tâm làm gì
D. join hands: chung tay làm gì
Dịch nghĩa: Những thành viên trong gia đình tôi cùng nhau làm việc nhà; Bố tôi luôn sẵn sàng giúp chúng tôi nấu
ăn và rửa chén bát.
Question 269: The final year at the secondary school is the time for teenagers to get _______ thinking about
choosing jobs.
A. off with B. by in C. behind with D. down to
Question 269: Đáp án D
A. get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó
B. get by on: xoay xở
C. get behind: ủng hộ, giúp đỡ
D. get down to Ving: bắt đầu nghiêm túc làm gì
Dịch nghĩa: Năm cuối ở trường cấp 2 là thời gian để thanh thiếu niên bắt đầu nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề
nghiệp.
Question 270: My neighbor is a wildlife photographer. Over the years, she _______many prizes.
A. has won B. is winning C. has been winning D. won
Question 270: Đáp án A
Giải thích:
Khi trong câu xuất hiện những từ như: over the years, recently, over the past, for a long time,…
=> Động từ chia thì hiện tại hoàn thành
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng khi chỉ sự việc đã diễn ra trong quá khứ, hiện tại và tương lai nhưng
nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của động từ hơn là thì hiện hoàn thành.
Dịch nghĩa: Hàng xóm nhà tôi là một nhiếp ảnh thế giới hoang dã. Những năm qua, cô ấy đã dành được rất nhiều
giải thưởng.
Question 271: The country is rapidly losing its workers as _______ people are emigrating.
A. the most and the most B. the more and the more
C. more and more D. most and most
Question 271: Đáp án C
More and more + N: càng ngày càng nhiều cái gì
More and more + adj: càng ngày càng thế nào
Dịch nghĩa: Đất nước đang dần dần bị sụt giảm số lượng người lao động vì ngày càng nhiều người di cư.
Question 272: Her boy friend is said _________ in the army two years ago
A. to have served B. to serve C. serving D. have served
Question 272: Đáp án A
Giải thích: People say/tell/report… that S +V
=> It + tobe + said/told/reported/… + that + S + V
=> S + tobe + said/told/reported/…+ to V
Do sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng được nói ở thì hiện tại => cần phải sử dụng to have +PII
Dịch nghĩa: Người ta bảo rằng bạn trai của cô ấy đã thực hiện nghĩa vụ 2 năm trước.
Question 273: The writer was ________to her characters as animals and showed us their journey through animal
eyes.
A. faithful B. faithfulness C. faithfully D. faith
Question 273: Đáp án A
S + tobe + adj: ai đó như thế nào
Dịch nghĩa: Nhà văn trung thành với những nhân vật là động vật của mình và mô tả chuyến hành trình qua con
mắt của động vật cho chúng ta thấy. Các đáp án khác:
B. faithfulness (n): sự trung thành
C. faithfully (adv): một cách trung thành
D. faith (n): niềm tin
Question 274: The head teacher loves Literature. She _________significance to reading classical novels by great
writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy.
A. admits B. attaches C. attributes D. plays
Question 275: Đáp án B
Attach significance to + Ving: coi trọng việc gì
Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những
tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy.
Các đáp án khác:
A. admit (v): thừa nhận
C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trọng việc gì
D. play (v): chơi
Question 275: On Friday night some of our friends came to the party and _________for the weekend.
A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up
Question 275: Đáp án C
Stay on: ở lại đâu hơn dự định
Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tới dự tiệc và ở lại cả cuối tuần.
Các đáp án khác:
A. fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau
B. wait up (v): chờ cửa
D. keep up (v): giữ vững
Question 276: He lost in the election because he is a weak and ____________leader.
A. decision B. undecided C. undecisive D. indecisive
Vị trí còn thiếu cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ "leader"(người lãnh đạo).Ta có:
- decision (n): quyết định, sự quyết định.
- undecided (adj): nhùng nhằng, không giải quyết được
- undecisive => không có từ này
- indecisive (adj): không quả quyết, không dứt khoát.
=> D. indecisive là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử bởi vì ông ta là một người
lãnh đạo kém và không quả quyết.
Question 277: Only in Japan _____ the high levels of western countries.
A. industrialization has reached
B. industrialization is reached
C. has industrialization reached
D. is industrialization reached
Ta có cấu trúc: Only + adv + đảo ngữ của mệnh đề: Chỉ có ở đâu đó .... Vậy nên lựa chọn A, Bta loại. Lựa
chọn D cũng loại vì đây là câu chủ động chứ không phải câu bị động. => C là đáp án đúng.
Question 278: Staying in a hotel costs _________ renting a room in a dormitory for a week.
A. twice more than B. as much twice
C. more than twice as D. twice as much as
Khi muốn nói "hơn/gấp bao nhiêu lần" ta có cấu trúc: twice/three times ...+ as + adj/adv + as. => D là đáp án
đúng. Câu này có nghĩa là: Ở khách sạn đắt gấp 2 lần so với việc thuê một căn phòng ở một khu tập thể trong một
tuần.
Question 279: ___________ increases in population in underdeveloped countries, a lot of problems arise including
health care and social evils.
A. In spite of B. In stead of C. Despite D. Due to
Ta có:
- In spite of/ Despite + noun/ noun phrase: mặc dù, bất chấp
- In stead of + noun/ noun phrase: Thay vì, thay cho
- Due to + noun/ noun phrase: do, bởi vì
=> D là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là: Do sự gia tăng về dân số ở các nước kém phát triển, có rất nhiều vấn đề
phát sinh bao gồm có việc chăm sóc sức khỏe và các tệ nạn xã hội.
Question 280: Lorie is very thin, ____________her young sister, who is quite fat.
A. unlike B. dissimilar C. dislike D. unlikely
Ta có:
- unlike (prep): khác với
- dissimilar (adj) + to : không giống, không đồng dạng.
- dislike (v): không thích
- unlikely (adj): không chắc, không thể
=> A là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là: Lorie rất gầy, không giống em gái của cô ấy là người mà khá mập.
Question 281: I’d rather you _________ in here.
A. don’t smoke B. shouldn’t smoke C. didn’t smoke D. not smoke
Ta có cấu trúc: S + would rather + S + V(chia thì quá khứ đơn) : Muốn ai đó làm gì. Đây là một lời yêu cầu trang
trọng (ở hiện tại) => C là đáp án đúng. Vì đây là câu phủ định ở thì quá khứ đơn nên ta phải mượn trợ động
từ "did" rồi thêm "not" sau đó. Câu này có nghĩa là: Tôi muốn bạn/các bạn không hút thuốc ở đây.
Question 282: He did not share his secrets with other people but he ________ in her.
A. confessed B. concealed C. confided D. consented
Ta có:
- confess something/ to doing something: thú nhận, thú tội về điều gì/ đã làm gì.
- conceal (v): giấu giếm, che đậy
- confide in somebody : tin tưởng ai đó
- consent (v): đồng ý, tán thành
=> C là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là: Anh ấy không chia sẻ những bí mật của mình với những người khác nhưng
anh ấy lại rất tin tưởng cô ấy.
Question 283: The new magazine about women __________ tomorrow.
A. comes down B. comes off C. comes on D. comes out
Ta có:
come down:đi xuống, sa sút
- come off: diễn ra, thành công
- come on: đi tiếp, tiến lên, bắt đầu
- come out: được xuất bản, ra (sách, báo)
=> D là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là: Cuốn tạp chí mới về phụ nữ sẽ được xuất bản vào ngày mai.
Question 284: I do not remember __________ anyone that kind of message. It must have been someone else.
A. to have sent B. sending C. having sending D. to send
Ta có cấu trúc:
- rememeber + to + V-infinitive: nhớ phải làm gì (hành động chưa xảy ra)
- remember + V-ing: nhớ đã làm gì (hành động xảy ra rồi)
Dựa vào ngữ cảnh của câu thì hành động gửi tin nhắn đã diễn ra rồi nên ta sử dụng cấu trúc nhớ đã làm gì. Lựa
chọn C không thể chọn vì sau "have" ta không sử dụng "V-ing"
=> B là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là: Tôi không nhớ là đã gửi cho bất kì ai kiểu tin nhắn đó. Chắc chắn là một ai
khác.
Question 285: I think you must be _________ me for someone else.
A. confusing B. reminding
C. mistaking D. considering
Ta có cấu trúc: "mistake somebody for someone else" có nghĩa là nhầm lẫn ai với ai. => C là đáp án đúng. Câu
này có nghĩa là: Tôi nghĩ chắc chắn bạn đang nhầm tôi với ai đó.
Question 286: The reason why this game attracts so many youngster is that ___________ other video games, this
one is far more interesting.
A. comparing to B. in compared with
C. on comparison to D. in comparison with
Ta có cấu trúc: in comparison with có nghĩa là: so với. => D là đáp án đúng. Câu này có nghĩa là:Lý do tại sao trò
chơi này thu hút nhiều thanh thiếu niên như vậy đó là vì so với những trò chơi điện tử khác, trò này thú vị hơn rất
nhiều.
Question 287: Population explosion seems to surpass the ability of the earth to meet ___________ food.
A. the demanding of B. the demand of
C. the demand for D. the demanding for
Ta có cấu trúc: meet the demand for something có nghĩa là đáp ứng nhu cầu về cái gì. => C là đáp án đúng. Câu
này có nghĩa là: Sự bùng nổ về dân số dường như vượt quá khả năng của trái đất trong việc đáp ứng nhu cầu về thực
phẩm.
Question 288: George wouldn't have met Mary________ to his brother's graduation party.
A. had he not gone B. hadn’t he gone
C. if he has not gone D. if he shouldn't have gone
Question 288: Đáp án A
had he not gone
Giải thích: đảo ngữ trong câu điều kiện loại 3 chỉ một tình huống đã không xảy ra trong quá khứ, cấu trúc:
S + would have + PII + had + S + not + PII.
Dịch: George sẽ không thể gặp Mary nếu như anh ấy không tới dự bữa tiệc tốt nghiệp của anh trai mình.
Question 289: Mary asked me whether I ________ the football match on TV the day before.
A. would watch. B. had watched C. have watched D. watch
Question 289: Đáp án B
had watched
Giải thích: Vì thời điểm được đề cập trong lời nói trực tiếp là ở quá khứ nên thì của động từ trong lời nói gián tiếp
phải lùi một thì là thì quá khứ hoàn thành.
Dịch: Mary đã hỏi tôi xem tôi có xem trận bóng đá trên TV hôm qua không.
Question 290: The Wildlife Fund helps to _______ endangered species.
A. reduce B. produce C. increase D. produce
Question 290: Đáp án D
preserve = bảo tồn
Các từ còn lại:
A. reduce: căt giảm
B. produce: sản xuất
C. increase: tăng
Dịch: Quỹ Wildlife giúp đỡ để bảo tồn động vật đang bị đe dọa.
Question 291: Is there ________ for everyone?
A. food and drink enough B. enough food and drink
C. enough of food and drink D. enough food and drink enough
Question 291: Đáp án B
enough food and drink
Giải thích: danh từ đứng sau “enough”
Dịch: Có đủ đồ ăn và thức uống cho mọi người không?
Question 292: You should concentrate ________ what the interviewer is saying and make a real effort to answer all
the questions the interviewer asks.
A. on B. in C. at D. for
Question 292: Đáp án A
concentrate on sth = tập trung vào điều gì
Dịch: Bạn nên tập trung vào những điều người phỏng vấn sẽ nói và cố gắng thật sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà
người phỏng vấn hỏi.
Question 293: I believe that judges should be independent _______ the government.
A. to B. from C. with D. of
Question 293: Đáp án D
independent of sb/sth: độc lập, không liên quan hay ảnh hưởng bởi cái gì
Dịch: Tôi tin rằng thẩm phán nên độc lập với chính quyền.
Question 294: I have been looking _______ this book for months, and at last I have found it.
A. over B. up C. for D. at
Question 294: Đáp án C
look for = search : tìm kiếm
Giải thích:
A. look over: kiểm tra, xem xét
B. look up: tra từ điển
D. look at: nhìn
Dịch: Tôi đã tìm cuốn sách này hàng tháng và cuối cùng tôi cũng đã tìm thấy nó.
Question 295: The computer has had an enormous _________ on the way we work.
A. alteration B. change C. impression D. influence
Question 295: Đáp án D
have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
Giải thích:
A. alteration: sự biến đổi => make alteration to sth: tạo ra sự biến đổi cho cái gì
B. change: sự thay đổi => make change in/to sth: tạo ra sự thay đổi cho cái gì
C. impression: sự ấn tượng => make an impression on sth: tạo ra một sự ấn tượng cho cái gì
Dịch: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.
Question 296: His letter is full of mistakes. He ________ the mistakes carefully before sending it.
A. must have checked B. should have checked
C. can have checked D. could have checked
Question 296: Đáp án B
should have checked: đáng lẽ ra nên kiểm tra
Giải thích:
A. must have checked: chắc hẳn đã kiểm tra
C. can have checked: có thể đã kiểm tra
D. could have checked: có thể đã kiểm tra ( giả định trong quá khứ )
Dịch: Bức thư của anh ấy có rất nhiều lỗi sai. Anh ấy đáng lẽ ra nên kiểm tra các lỗi sai trong thư cẩn thận trước
khi gửi nó.
Question 297: Books are a wonderful ________ of knowledge and pleasure.
A. way B. information C. source D. type
Question 297: Đáp án C
source of sth = nguồn của cái gì
Giải thích:
A. way: con đường
B. information: thông tin
D. type: dạng
Dịch: Những cuốn sách là nguồn tuyệt vời của kiến thức và những điều thú vị.
Question 298: Many plants and animal species are now on the _______ of extinction.
A. danger B. border C. margin D. verge
Question 298: Đáp án D
on the verge of sth: đang trên vực của điều gì
Dịch: Rất nhiều cây và động vật hiện nay đang trên vực của sự tuyệt chủng.
Question 299: ______- is natural environment in which plant or animals live.
A. Ecology B. Habitat C. Extinction D. Biodiversity
Question 299: Đáp án B
habitat : môi trường sống
Giải thích:
A. ecology: sinh thái học
C. extinction: sự tuyệt chủng
D. biodiversity: sự đa dạng sinh học
Dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên nơi mà thực vật và động vật sống.
Question 300: Tom: " Sorry, I forgot to phone you last night” . – Mary : “______________”
A. I have nothing to tell you. B. Oh, Poor me
C. Never mind! D. You were absent-minded.
Question 300: Đáp án C
Never mind: đừng bận tâm, không sao đâu
Giải thích:
A. I have nothing to tell you: tôi không có gì để nói với bạn
B. Oh. Poor me! : Ôi đúng là chết tôi
D. You were absent-minded: Bạn đúng là đãng trí quá.
Dịch: Tom: Xin lỗi bạn, tôi đã quên gọi cho bạn tối qua

You might also like