Professional Documents
Culture Documents
30 bài tập - cấu tạo từ và từ loại 2 - File word có lời giải chi tiết
30 bài tập - cấu tạo từ và từ loại 2 - File word có lời giải chi tiết
Question 1: A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.
A. review B. reviewing C. reviewer D. reviewed
Question 2: Read the book ________ and you can find the information you need.
A. care B. careful C. carefulness D. carefully
Question 3: Not many people find reading more ________ than watching TV.
A. interest B. interested C. interesting D. interestingly
Question 4: To become a novelist, you need to be ________.
A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginarily
Question 5: They are going to _______ the pool to 1.8 meter.
A. deep B. depth C. deepen D. deeply
Question 6: The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.
A. penalty B. penalize C. penal D. penalization
Question 7: The sick man still finds it _____ to stand without support.
A. discomfort B. comforting C. uncomfortable D. comfortable
Question 8: You will have to work hard if you want to ___________.
A. succeed B. successfully C. success D. successful
Question 9: Their___________ has lasted for more than 20 years.
A. friendly B. friend C. friends D. friendship
Question 10: English is an ______ language to learn.
A. easiness B. easily C. easy D. ease
Question 11: Physical ______ are good for our health.
A. activities B. activists C. actions D. acts
Question 12: You should write a letter of ….. to that institute.
A. inquire B. inquiry C. inquisition D. inquisitor
Question 13: Don't eat those vegetables. They're ………...
A. poison B. poisoning C. poisoned D. poisonous
Question 14: We’ll live a happier and …… life if we keep our environment clean.
A. health B. healthy C. unhealthy D. healthier
Question 15: He decided, very ………, not to drive when he was so tired
A. sense B. sensitively C. sensibly D. sensible
Question 16: Environmental ……. is everybody's responsibility.
A. protect B. protection C. destruction D. damage
Trang 1
Question 17: In the future, many buildings will be ……. by solar energy.
A. hot B. hoter C. hottest D. hotter
Question 18: My brother can repair electric ………. very well.
A. apply B. applicator C. application D. appliances
Question 19: These ….. will conserve the earth's resources. (INNOVATE)
A. innovate B. innovation C. innovations D. innovative
Question 20: …… is now a serious problem in many countries.
A. Forest B. Forestry C. Deforestation D. Forestall
Question 21: Burning coal is an ….. way to heat the house. Gas is much cheaper.
A. economy B. economic C. uneconomical D. B&C
Question 22: Sometimes I have some …. which can't be explained
A. fell B. felling C. feel D. feelings
Question 23: The earthquake caused terrible …….
A. destroying B. destroyed C. destruction D. destroys
Question 24: The cost of the ….. must be paid by the buyer.
A. carry B. carrying C. carried D. carriage
Question 25: Why don't you call the …….. if the lights don't work?
A. electricity B. electric C. electrician D. electrics
Question 26: Everyone has a number of …….., but no one has many true friends.
A. acquaint B. acquaintances C. acquainting D. acquainters
Question 27: His son's ……. has not improved much.
A. behave B. behaviour C. behavourist D. behavourism
Question 28: He draws cartoons for a …….. magazine.
A. humour B. humourous C. human D. humourously
Question 29: You shouldn't …….. others if you also have a lot of mistakes.
A. critic B. critical C. criticize D. critically
Question 30: They tried to win but their efforts are …...
A. success B. successful C. successfully D. unsuccessful
Trang 2
Đáp án
1-A 2-D 3-C 4-C 5-C 6-A 7-C 8-A 9-D 10-C
11-A 12-B 13-D 14-D 15-C 16-B 17-D 18-D 19-C 20-C
21-C 22-D 23-C 24-D 25-C 26-B 27-B 28-A 29-C 30-D
Trang 3
Giải thích:deep (adj):sâu
depth (n): độ sâu, sự sâu
deepen(v): làm sâu, đi sâu vào
deeply (adv):một cách sâu sắc
Dịch nghĩa: họ chuẩn bị làm sâu cái bể xuống 1.8 mét
Question 6: Đáp án A
Giải thích:penalty(n): quả phạt đền
penalize (v): trừng trị, trừng phạt
penal(adj): (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự
penalization(n): sự trừng phạt, sự trừng trị
Dịch nghĩa: Trọng tài không do dự trao cho đội bạn một quả phạt đền
Question 7: Đáp án C
Giải thích:discomfort (v): làm khó chịu, làm bực bội
comforting (adj):có thể an ủi, khuyên giải
uncomfortable (adj):không thoải mái; bực bội, khó chịu
comfortable(adj): dễ chịu, thoải mái, khoan khoái
Dịch nghĩa: Người đàn ông ốm yếu vẫn cảm thấy không thoải mái khi đứng mà không được đỡ
Question 8: Đáp án A
Giải thích:succeed (v): thành công, kế tiếp, tiếp theo
successfully(adv):một cách thành công, thắng lợi, thành đạt
success (n): sự thành công, sự thắng lợi
successful (adj):thành công, thắng lợi, thành đạt
Dịch nghĩa: Bạn phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn thành công
Question 9: Đáp án D
Giải thích:friendly (adj): thân thiện
friend (n): bạn bè
friendship(n): tình bạn
Dịch nghĩa:Tình bạn của họ đã kéo dài hơn 20 năm
Question 10: Đáp án C
Giải thích:easiness (n): sự dễ dàng
easily (adv):một cách dễ dàng
easy (adj):dễ dàng
ease(v) làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
Trang 4
Dịch nghĩa: Tiếng anh là một ngôn ngữ dễ học
Question 11: Đáp án A
Giải thích:activist(n): nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị
activity (n): hoạt động
action(n): hành động
act(v): hành động, hoạt động, diễn,...
Dịch nghĩa:Hoạt động thể lực tốt cho sức khỏe của chúng ta
Question 12: Đáp án B
Giải thích:inquire (v): điều tra, thẩm tra
inquiry(n): Câu hỏi
inquisition (n): sự điều tra, thẩm tra
inquisitor (n): người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi
Dịch nghĩa:Bạn nên viết một lá thư điều tra cho trụ sở đó
Question 13: Đáp án D
Giải thích:poison(n): chất độc, thuốc độc
poisoning(n): sự đầu độc
poisoned (adj): bị làm cho độc, đã bị đầu độc
poisonous(adj): độc, có chất độc
Dịch nghĩa:Đừng ăn chỗ rau đó, nó có độc
Question 14: Đáp án D
Giải thích:Health(n): sức khỏe
Healthy- healthier – healthiest(adj): : khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ
unhealthy(adj): không khoẻ mạnh, không lành mạnh
Theo cấu trúc song song, 2 từ nối nhau bởi 'and', tính từ trước ở dạng so sáng hơn 'happier'
nên tính từ sau cũng ở dạng so sánh hơn 'healthier'
Dịch nghĩa:Chúng ta sẽ sống một cuộc sống hạnh phúc và lành mạnh hơn nếu chúng ta giữ
môi trường sạch đẹp
Question 15: Đáp án C
Giải thích:sense(n): giác quan
sensitively(adv): bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì, một cách
nhạy cảm
sensibly(adv): một cách hợp lý
sensible(adj): hợp lý, có lý, thông minh
Trang 5
Dịch nghĩa:Anh ta đã quyết định một cách rất hợp lý, không lái xe khi quá mệt mỏi
Question 16: Đáp án B
Giải thích:protect(v): bảo vệ, bảo hộ, che chở
protection (n): sự bảo vệ, bảo hộ, che chở
destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
damage(n): mối hại, điều hại, điều bất lợi
Dịch nghĩa: Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người
Question 17: Đáp án D
Giải thích:Hot- hotter- hottest(adj): nóng
Dịch nghĩa:Trong tương lai, nhiều tòa nhà sẽ trở nên nóng hơn bởi năng lượng mặt trời
Question 18: Đáp án D
Giải thích:apply (v): gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
applicator (n): máy mạ bản; máy điểm dạng
application (n): sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
appliances (n): đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ
Dịch nghĩa: Anh trai tôi có thể sửa nhưng thiết bị điện rất thành thạo
Question 19: Đáp án C
Giải thích:innovate (v): tiến hành , đổi mới
innovation (n): (countable noun) sự đổi mới
innovative (adj): có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến
Sau ‘these’ ta điền một danh từ đếm được số nhiều
Dịch nghĩa:Những sự cải tiến này sẽ bảo tồn được tài nguyên của trái đất
Question 20: Đáp án C
Giải thích:Forest(n): rừng
Forestry (n): miền rừng, lâm học
Deforestation(n): sự phá rừng
Forestall(v): đoán trước; giải quyết sớm
Dịch nghĩa: Nạn phá rừng ngày nay là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều quốc gia
Question 21: Đáp án C
Giải thích:economy(n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế, sự tiết kiệm
economic (adj): thuộc kinh tế
uneconomical (adj): không tiết kiệm
Dịch nghĩa:Đốt than đá là cách không tiết kiệm để sưởi ấm căn nhà. Ga thì rẻ hơn nhiều
Trang 6
Question 22: Đáp án D
Giải thích:Felling(countable N): cảm xúc
Feel(v) cảm thấy
Dịch nghĩa:Đôi khi tôi có những cảm xúc mà không thể giải thích được
Question 23: Đáp án C
Giải thích:destruction(n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
destroy(v): phá hủy, tiêu diệt
Dịch nghĩa: Cơn động đất đã gây ra sự phá hủy kinh hoàng
Question 24: Đáp án D
Giải thích:carry (v): mang, vác, khuân, chở; ẵm
carriage(n): sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá
Dịch nghĩa:Phí vận chuyển phải được trả bởi người mua
Question 25: Đáp án C
Giải thích:electricity (n): điện, điện lực
electric (adj): (thuộc) điện, có điện, phát điện
electrician(n): thợ lắp điện; thợ điện
electrics (n): môn điện học
Dịch nghĩa:Sao bạn không gọi thợ điện nếu bóng đèn không hoạt động?
Question 26: Đáp án B
Giải thích:acquaint(v): làm quen, báo, cho biết, cho hay
acquaintance(countable noun) người quen
Dịch nghĩa: Mọi người đều có những người quen, nhưng chẳng ai có nhiều người bạn thực sự
Question 27: Đáp án B
Giải thích:behave(v): đối xử, cư xử
behaviour(n): sự đối xử, cư xử
behavourism (n): (triết học) chủ nghĩa hành vi
Dịch nghĩa:Hành vi của con trai ông ta chưa cải thiện nhiều
Question 28: Đáp án A
Giải thích:humour(n): sự hài hước, sự hóm hỉnh
humourous(adj): hài hước
human (n): con người, loài người
humourously(adv): một cách hài hước
Trang 7
Dịch nghĩa:Anh ta vẽ tranh biếm họa cho một tạp chí hài
Question 29: Đáp án C
Giải thích:critic(n): nhà phê bình người chỉ trích
critical(adj): hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều
criticize (v): phê bình
critically (adv):chỉ trích, trách cứ , trầm trọng
Dịch nghĩa:Bạn không nên phê bình người khác nếu chính bạn còn có nhiều sai lầm
Question 30: Đáp án D
Giải thích:success (n): sự thành công, sự thắng lợi
successful (adj): thành công
successfully (adv):một cách thành công
unsuccessful(adj): không thành công
Dịch nghĩa: Họ đã cố chiến thắng nhưng những nỗ lực của họ không thành công
Trang 8