You are on page 1of 9

VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

TÀI LIỆU ĐI KÈM KHÓA HỌC


VIP 90 -90 NGÀY ÔN BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ
& BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỂ MINH HỌA
THI ONLINE BỘ ĐỀ ĐỰ DOÁN: TỪ LOẠI ( BUỔI 2)

Cô Vũ Thị Mai Phương


Choose the correct answer for the following questions
Question 1. Harry drinks a lot. He is such a big __________.
A. drinker B. drinkable C. drinking D. drinkability
Xét các đáp án:
A. drinker (n): người nghiện rượu
B. drinkable (a): có thể uống được
C. drinking (v): uống
D. drinkability (n): khả năng uống rượu
Ta cần điền một danh từ vào sau tính từ "big" => đáp án B, C sai
Đáp án D không phù hợp về nghĩa
Tạm dịch: Harry uống rất nhiều. Anh ấy là một người nghiện rượu.
=> Chọn đáp án A
Question 2. The green campaign was _________ supported by the local people.
A. strength B. strong C. strongly D. stronger
Xét các đáp án:
A. strength (n): sức mạnh
B. strong (a): mạnh mẽ
C. strongly (adv): mạnh mẽ
D. stronger: mạnh hơn
Ta cần điền một trạng từ đứng sau động từ to be và bổ sung nghĩa cho động từ "support"
Tạm dịch: Chiến dịch xanh được người dân địa phương ủng hộ nhiệt liệt.
=> Chọn đáp án C
Question 3. Judy was not so _______ about having left her bag on the bus as there was nothing
expensive in it.
A. worry B. worrying C. worrisome D. worried
Xét các đáp án:
A. worry (v): lo lắng
B. worrying (a): gây lo lắng
C. worrisome (a): gây lo lắng, làm phiền
D. worried (a): cảm thấy lo lắng
Ta cần điền một tính từ sau động từ to be => loại đáp án A
Đáp án B, C không phù hợp về nghĩa
Tạm dịch: Judy không quá lo lắng về việc để quên túi xách của mình trên xe buýt vì không có gì đắt
tiền trong đó.
=> Chọn đáp án D
Question 4. Laura came to ________ me for taking care of her dog when she was away.
A. thankful B. thankfulness C. thankfully D. thank

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

Xét các đáp án:


A. thankful (a): biết ơn
B. thankfulness (n): lòng biết ơn
C. thankfully (adv): một cách biết ơn
D. thank (v): cảm ơn
to + V: để mà (chỉ mục đích)
Tạm dịch: Laura đến để cảm ơn tôi vù đã chăm sóc chú chó của cô ấy khi cô ấy đi xa.
=> Chọn đáp án D
Question 5. Once provided with sufficient _______, the freshmen will feel more confident to start the
new course.
A. information B. inform C. informative D. informed
Xét các đáp án:
A. information (n): thông tin
B. inform (v): thông báo
C. informative (a): cung cấp nhiều thông tin bổ ích
D. informed (a): có hiểu biết
Ta cần điền một danh từ để bổ sung nghĩa cho tính từ "sufficient"
Tạm dịch: Sau khi được cung cấp đầy đủ thông tin, các tân sinh viên sẽ cảm thấy tự tin hơn để bắt đầu
khóa học mới.
=> Chọn đáp án A
Question 6. That goal proved crucial as it was the only _______ result between the top four teams.
A. decide B. decision C. decisive D. decisively
Xét các đáp án:
A. decide (v): quyết định
B. decision (n): quyết định
C. decisive (a): dứt khoát, có tính quyết định
D. decisively (adv): dứt khoát
Vị trí cần điền là một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ "result"
Tạm dịch: Bàn thắng đó quan trọng vì đây là kết quả quyết định duy nhất giữa 4 đội đầu bảng.
=> Chọn đáp án C
Question 7. The ________ of these would have caused a lot more long term damage and destruction to
their country.
A. destructive B. destroy C. destroyed D. destruction
Xét các đáp án:
A. destructive (a): phá huỷ, huỷ diệt
B. destroy (v): phá huỷ
C. destroyed (a): bị phá huỷ
D. destruction (n): sự phá huỷ
Ta cần điền một danh từ vì "the + N + of + N"
Tạm dịch: Việc phá hủy những thứ này sẽ gây ra nhiều thiệt hại và tàn phá lâu dài hơn cho đất nước
của họ.
=> Chọn đáp án D
Question 8. Donating blood is ________ to the donor and yet gives a gift of life to a dying person.
A. harm B. harmed C. harmless D. harmlessness

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

Xét các đáp án:


A. harm (v): gây hại
B. harmed (a): bị hại
C. harmless (a): vô hại
D. harmlessness (n): sự vô hại
Vị trí cần điền sau động từ to be là một tính từ
Ta có: be harmless to: vô hại đối với
Tạm dịch: Hiến máu vô hại đối với người hiến tặng nhưng lại mang lại sự sống cho người sắp chết.
=> Chọn đáp án C
Question 9. Mr. Brown, a self-made businessman, attributed his _______ to hard work and a bit of luck.
A. successful B. succeed C. successive D. success
Xét các đáp án:
A. successful (a): thành công
B. succeed (v): thành công
C. successive (a): liên tiếp
D. success (n): sự thành công
Sau tính từ sở hữu "his" ta phải điền một danh từ
Tạm dịch: Ông Brown, một doanh nhân tự lập, cho rằng thành công của ông là nhờ sự chăm chỉ và
một chút may mắn.
=> Chọn đáp án D
Question 10. The students receive an academic diploma, which they say is more ______ in getting a job
than an equivalency certificate.
A. help B. helper C. helpful D. helpless
Xét các đáp án:
A. help (v): giúp đỡ
B. helper (n): người giúp đỡ
C. helpful (a): hữu ích
D. helpless (a): bất lực
Ta có: more + adj: so sánh hơn
Tạm dịch: Các sinh viên nhận được bằng tốt nghiệp học thuật, mà theo họ là hữu ích hơn trong việc
kiếm việc làm hơn là một chứng chỉ tương đương.
=> Chọn đáp án C
Question 11. He was only the second Catholic to receive the presidential ________.
A. nomination B. nominating C. nominative D. nominee
Xét các đáp án:
A. nomination (n): sự đề cử, ứng cử
B. nominating (v): chỉ định, bổ nhiệm
C. nominative (a): thuộc danh sách
D. nominee (n): người được bổ nhiệm, chỉ định
Ta có: presidential nominee: đề cử tổng thống
Tạm dịch: Ông là người Công giáo thứ hai nhận được đề cử tổng thống.
=> Chọn đáp án D
Question 12. From when they start in preschool, children spend more time watching television than
participating in any other _______ except sleeping.
A. activity B. actively C. activate D. active

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

Xét các đáp án:


A. activity (n): hoạt động
B. actively (adv): tích cực
C. activate (v): kích hoạt
D. active (a): tích cực, linh động
Vị trí cần điền là một danh từ
Tạm dịch: Ngay từ khi bắt đầu đi học mẫu giáo, trẻ em dành nhiều thời gian xem tivi hơn là tham gia
vào bất kỳ hoạt động nào khác ngoại trừ việc ngủ.
=> Chọn đáp án A
Question 13. It has been noted that children are ________ better at recalling televised stories they have
watched compared to those they have simply heard.
A. frequent B. frequency C. infrequent D. frequently
Xét các đáp án:
A. frequent (a): thường xuyên
B. frequency (n): sự thường xuyên
C. infrequent (a): không thường xuyên
D. frequently (adv): thường xuyên
Ta cần điền một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho "better"
Tạm dịch: Người ta đã ghi nhận rằng trẻ em thường nhớ lại những câu chuyện trên truyền hình mà
chúng đã xem tốt hơn so với những câu chuyện chúng chỉ nghe đơn thuần.
=> Chọn đáp án D
Question 14. Our grandfather, who had an excellent memory when young, has become very _______ in
recent years due to his old age.
A. forget B. forgetful C. forgettable D. unforgettable
Xét các đáp án:
A. forget (v): quên
B. forgetful (a): hay quên
C. forgettable (a): có thể quên được
D. unforgettable (a): không thể nào quên
Become + adj: trở nên như thế nào
Đáp án B phù hợp về nghĩa
Tạm dịch: Ông của chúng tôi, người có trí nhớ tuyệt vời khi còn trẻ, đã trở nên rất hay quên trong
những năm gần đây do tuổi già.
=> Chọn đáp án B
Question 15. With his important ________, Albert Einstein considered one of the greatest physicists of
all time.
A. contribute B. contributing C. contributions D. contributors
Xét các đáp án:
A. contribute (v): đóng góp
B. contributing (a): đóng góp
C. contribution (n): sự đóng góp
D. contributor (n): người đóng góp
Sau tính từ tobe là một danh từ
Tạm dịch: Với những đóng góp quan trọng của mình, Albert Einstein được coi là một trong những

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

nhà vật lý vĩ đại nhất mọi thời đại.


=> Chọn đáp án C
Question 16. For a fruitful ________, the chairman should make sure that every member is at liberty to
voice their opinions.
A. discussion B. discuss C. discussing D. discussed
Xét các đáp án:
A. discussion (n): sự thảo luận
B. discuss (v): thảo luận
C. discussing (a): thảo luận
D. discussed (a): được thảo luận
Sau tính từ tobe là một danh từ
Tạm dịch: Để cuộc thảo luận có kết quả, chủ tọa nên đảm bảo rằng mọi thành viên đều có quyền tự
do phát biểu ý kiến của mình.
=> Chọn đáp án A
Question 17. One law holds manufacturers ________ for the sale disposal of electronics they produce.
A. responsive B. responde C. responsible D. responsibility
Xét các đáp án:
A. responsive (a): đáp lại, đáp ứng
B. respond (v): trả lời
C. responsible (a): chịu trách nhiệm
D. responsibility (n): sự chịu trách nhiệm
Cụm: be responsible for: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Một luật quy định các nhà sản xuất phải chịu trách nhiệm về việc bán các thiết bị điện tử
do họ sản xuất.
=> Chọn đáp án C
Question 18. E-waste contains _______ amounts of valuable metals like gold and silver that make it
attractive to recycle.
A. signify B. significant C. significance D. significantly
Xét các đáp án:
A. signify (v): cho biết, biểu hiện
B. significant (a): đáng kể
C. significance (n): ý nghĩa, sự quan trọng
D. significantly (adv): đáng kể
Ta cần điền một tính từ bổ sung nghĩa cho danh từ "amount"
Tạm dịch: Chất thải điện tử chứa một lượng đáng kể các kim loại có giá trị như vàng và bạc khiến
chúng hấp dẫn để tái chế.
=> Chọn đáp án B
Question 19. Tribal tourism is a _________ new type of tourism.
A. relatively B. relative C. relate D. relation
Xét các đáp án:
A. relatively (adv): tương đối
B. relative (a): tương đối
C. relate (v): liên quan
D. relation (n): mối quan hệ

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

Ta cần điền một trạng từ bổ sung nghĩa cho tính từ "new"


Tạm dịch: Du lịch bộ lạc là một loại hình du lịch tương đối mới.
=> Chọn đáp án A
Question 20. In an educational context, the term “learner independence” has gained increasing
_________ in recent years.
A. importance B. import C. important D. importantly
Xét các đáp án:
A. importance (n): tầm quan trọng
B. import (v): nhập khẩu
C. important (a): quan trọng
D. importantly (adv): quan trọng
Ta cần điền một danh từ sau tính từ "increasing"
Tạm dịch: Trong bối cảnh giáo dục, thuật ngữ “sự độc lập của người học” ngày càng trở nên quan
trọng trong những năm gần đây.
=> Chọn đáp án A
Question 21. Research shows that learners who adopt this approach will undoubtedly manage to
broaden their language abilities _________.
A. consideration B. considered C. considerable D. considerably
Xét các đáp án:
A. consideration (n): sự xem xét
B. considered (a): được coi là
C. considerable (a): đáng kể
D. considerably (adv): đáng kể
Ta cần điền một trạng từ bổ sung nghĩa cho động từ "broaden"
Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng những người học áp dụng phương pháp này chắc chắn sẽ mở
rộng khả năng ngôn ngữ của họ một cách đáng kể.
=> Chọn đáp án D
Question 22. Children brought up in a _______ environment tend to grow more sympathetic towards
others.
A. careless B. care C. caring D. carefulness
Xét các đáp án:
A. careless (a): bất cẩn
B. care (v): quan tâm
C. caring (a): chăm lo, quan tâm
D. carefulness (n): sự cẩn thận
Ta cần điền một tính từ vào danh từ "environment" => loại đáp án B, D
Đáp án A không phù hợp về nghĩa
Tạm dịch: Trẻ em được lớn lên trong một môi trường quan tâm chăm sóc có xu hướng phát triển
thông cảm hơn với người khác.
=> Chọn đáp án C
Question 23. It's quite _________ that some people still turn a blind eye to acts of injustice they
witness in the street.
A. disappointing B. disappoint C. disappointed D. disappointment
Xét các đáp án:

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

A. disappointing (a): đáng thất vọng, gây thất vọng


B. disappoint (v): thất vọng
C. disappointed (a): thất vọng
D. disappointment (n): sự thất vọng
Ta cần điền một tính từ sau động từ tobe => lại đáp án B, D
Đáp án A không phù hợp về nghĩa
Tạm dịch: Thật đáng thất vọng khi một số người vẫn làm ngơ trước những hành động bất công mà họ
chứng kiến trên đường phố.
=> Chọn đáp án A
Question 24. It's highly likely that children will be _______ of well-known cases of sportspeople being
caught using drugs to improve their performance.
A. awareness B. aware C. unawareness D. awarely
Xét các đáp án:
A. awareness (n): sự nhận thức
B. aware (a): nhận thức được
C. unawareness (n): sự không biết, sự không hay
D. awarely (adv): có ý thức
Ta có:
be aware of: nhận thức được
Tạm dịch: Có nhiều khả năng trẻ em sẽ nhận thức được các trường hợp nổi tiếng về việc các vận
động viên thể thao bị bắt gặp sử dụng ma túy để cải thiện thành tích của họ.
=> Chọn đáp án B
Question 25. When selecting your clothes each day, it is therefore important to think about who you're
likely to meet, where you are going to be spending most of your time and what tasks you are likely to
________.
A. performance B. performer C. performing D. perform
Xét các đáp án:
A. performance (n): biểu diễn, thể hiện
B. performer (n): người biểu diễn
C. performing (a): biểu diễn, làm trò vui
D. perform (v): biểu diễn
to + V: để mà (chỉ mục đích)
Tạm dịch: Do đó, khi lựa chọn quần áo mỗi ngày, điều quan trọng là phải suy nghĩ về những người
bạn có khả năng gặp gỡ, nơi bạn sẽ dành phần lớn thời gian của mình và những công việc bạn có thể
thực hiện.
=> Chọn đáp án D
Question 26. It is high time more intensive campaigns were to protect _______ species all initiated over
the world.
A. endangered B. dangerous C. danger D. endangerment
Xét các đáp án:
A. endangered (a): đang gặp nguy hiểm
B. dangerous (a): nguy hiểm
C. danger (n): sự nguy hiểm
D. endangerment (n): sự nguy cấp

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

Ta cần điền một tính từ bổ sung nghĩa cho danh từ "species"


Tạm dịch: Đã đến lúc các chiến dịch chuyên sâu hơn để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng được
khởi xướng trên toàn thế giới.
=> Chọn đáp án A
Question 27. When people are young, they are usually _______ and bold: they can work for longer
periods of time, and they are ready for take risk.
A. energy B. energize C. energetic D. energetically
Xét các đáp án:
A. energy (n): năng lượng
B. energize (v): cung cấp năng lượng
C. energetic (a): tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết
D. energetically (adv): hăng hái
Sau động từ tobe ta cần điền một tính từ
Tạm dịch: Khi còn trẻ, họ thường tràn đầy năng lượng và mạnh dạn: họ có thể làm việc trong thời
gian dài hơn và sẵn sàng chấp nhận rủi ro.
=> Chọn đáp án C
Question 28. Rebellious, ________ children who are trying to find their feet are almost always at
loggerheads with their parents.
A. dependence B. independence C. dependently D. independent
Xét các đáp án:
A. dependence (n): sự phụ thuộc
B. independence (n): sự độc lập
C. dependently (adv): phụ thuộc
D. independent (a): độc lập
Ta cần điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ "children"
Tạm dịch: Những đứa trẻ nổi loạn, độc lập, đang cố gắng làm quen với môi trường mới hầu như đối
đầu với cha mẹ.
=> Chọn đáp án D
Question 29. By the age of 100,000 years, the agreement between the two techniques was _______
compromised.
A. severe B. severity C. severely D. more severe
Xét các đáp án:
A. severe (a): nghiêm trọng
B. severity (n): mức độ nghiêm trọng
C. severely (adv): nghiêm trọng
D. more severe: nghiêm trọng hơn
Ta cần điền một trạng từ bổ sung nghĩa cho động từ "compromised"
Tạm dịch: Đến 100.000 năm, thỏa thuận giữa hai kỹ thuật đã bị tổn hại nghiêm trọng.
=> Chọn đáp án C
Question 30. Children are very ________ and grandparents, without appearing to be pushy, have both
the time and the experience to deal with tantrums.
A. demand B. demanding C. demands D. demanded
Xét các đáp án:
A. demand (v): yêu cầu

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2021
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

B. demanding (a): đòi hỏi


C. demands (n): những yêu cầu
D. demanded (a): được yêu cầu
Ta cần điền một tính từ sau động từ tobe
Tạm dịch: Trẻ em rất đòi hỏi và ông bà, không cần tỏ ra thúc ép, có cả thời gian và kinh nghiệm để
đối phó với những cơn giận dữ.
=> Chọn đáp án B

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!

You might also like