You are on page 1of 10

REVISION DANH TỪ

_______________________

Question 1. You should follow the ________ on the package carefully.

A. instruct B. instructional C. instructions D. instructed

instruct (v): hướng dẫn


instructional (adj): mang tính chất hướng dẫn
instruction (n): sự hướng dẫn
instructed (PII): được hướng dẫn
Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’  Ta chọn instructions.
Tạm dịch : Bạn nên làm theo hướng dẫn trên bao bì kỹ lưỡng.
 Đáp án C
Question 2. He influenced the ________ of modern dance.

A. development B. develop C. developing D. developed

development (n): sự phát triển


develop (v): phát triển
developing (adj): đang phát triển
developed (adj): đã phát triển
Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’  Ta chọn development.
Tạm dịch: Anh đã ảnh hướng tới sự phát triển của khiêu vũ hiện đại.
 Đáp án A
Question 3. I have great _________ for her as a teacher.

A. admire B. admiring C. admiration D. admired

admire (v): ngưỡng mộ


admiration (n): sự ngưỡng mộ
Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘great’  Ta dùng admiration.
Tạm dịch : Tôi rất ngưỡng mô cô ấy với tư cách là 1 giáo viên.
 Đáp án C
Question 4. Computers are a wonderful __________.
A. inventor B. invention C. invented D. invent

inventor (n): nhà phát minh


invention (n): phát minh
invent (v): phát minh
Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘wonderful’. Hợp về nghĩa ta dùng invention.
Tạm dịch : Máy tính là một phát minh vĩ đại.
 Đáp án B
Question 5. Such measures are necessary for the ______ of coronavirus.

A. prevent B. prevention C. preventive D. prevented

prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn


prevention (n): sự ngăn chặn
preventive (adj): có tính chất bảo vệ, bảo hộ
prevented (adj): được bảo vệ
Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’  ta dùng prevention.
Tạm dịch: Những biện pháp như vậy là cần thiết để ngăn chặn virut corona.
 Đáp án B
Question 6. The economy has shown significant ______ over the past 9 months.

A. improve B. improved C. improving D. improvement

improve (v): cải thiện


improved (adj): được cải thiện
improving (adj/V-ing): đang cải thiện
improvement (n): sự cải thiện
Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘significant’  Ta dùng improvement.
Tạm dịch: Nền kinh tế đã cho thấy sự cải thiện đáng kể trong 9 tháng qua.
 Đáp án D
Question 7. He’s an experienced and careful _______.

A. driver B. drive C. drove D. driven

driver (n): tài xế


drive (v): lái xe -> drove (QK) -> driven (QKPT)
Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘careful.’  Ta dùng driver.
Tạm dịch: Anh ấy là 1 tái xế đầy kinh nghiệm và cẩn thận.
 Đáp án A
Question 8. She wants to become a professional _______.

A. cooking B. cooked C. cook D. cooker

cook (v): nấu nướng, (n): đầu bếp


cooker (n): nồi cơm
Ta cần 1 danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘professional’. Hợp nghĩa ta
dùng cook.
Tạm dịch: Cô ấy muốn trở thành một đầu bếp chuyên nghiệp.
 Đáp án C
Question 9. Lucy works as a teaching _________ at a foreign language centre.

A. assist B. assitance C. assisted D. assistant

assist (v): hỗ trợ, phụ giúp


assistance (n): sự trợ giúp
assistant (n): người phụ tá, trợ giúp
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống để kết hợp với ‘teaching’ tạo thành 1 cụm danh từ đứng
sau mạo từ ‘a’. Hợp về nghĩa ta dùng assistant.  Ta có : teaching assistant (TA): trợ giảng.
Tạm dịch: Lucy làm trợ giảng tại một trung tâm ngoại ngữ.
 Đáp án D
Question 10. He was very aware of his ______ from the other children.

A. differ B. different C. differing D. difference

differ (v): khác biệt


different (adj): khác biệt
difference (n): sự khác biệt
Ta cần một danh từ đứng sau tính từ sở hữu ‘his’.  Ta dùng difference.
Tạm dịch: Anh ta nhận thức rõ sự khác biệt của bản thân so với những đứa trẻ còn lại.
 Đáp án D
Question 11. The committee has little or no _______ of the problem.

A. understanding B. understood C. understands D. understand

understanding (n): việc hiểu, sự hiểu biết


understand (v): hiểu -> understood (QKPT)
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có ‘no’.
Tạm dịch: Hội đồng biết rất ít hoặc gần như không biết gì về vấn đề.
 Đáp án A
Question 12. Drug ______ by teenagers has increased in recent years.

A. used B. usage C. useless D. useful

used (adj): đã được sử dụng


usage (n): việc sử dụng
useless (adj): vô dụng
useful (adj): hữu dụng
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống, kết hợp với danh từ ‘drug’ để tạo thành 1 cụm danh từ.
Tạm dịch: Việc sử dụng ma túy ở vị trẻ thành niên đã tăng trong những năm gần đây.
 Đáp án B
Question 13. Bankruptcy is a real ________ if sales don't improve.

A. possible B. impossible C. possibly D. possibility

possible (adj): có khả năng


impossible (adj): không có khả năng
possibly (adv): khả năng là
possibility (n): khả năng
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘real’.
Tạm dịch: Phá sản là điều tất yếu nếu doanh thu không cải thiện.
 Đáp án D
Question 14. Fame did not bring her _______.

A. unhappy B. happily C. happiness D. happy


unhappy (adj): không vui
happily (adv): một cách hạnh phúc
happiness (n): sự hạnh phúc
happy (adj): hạnh phúc
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu ‘her’.
Tạm dịch: Danh vọng không mang lại cho cô sự hạnh phúc.
 Đáp án C
Question 15. ______ at these lectures is not compulsory.

A. Attend B. Attendance C. Attendees D. Attended

attend (v): tham dự


attendance (n): sự tham dự
attendee (n): người tham dự
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống để làm chủ ngữ của câu. Hợp nghĩa và đúng ngữ pháp,
ta chọn attendance.
Tạm dịch : Việc tham dự những bài giảng như này là không bắt buộc.
 Đáp án B
Question 16. They helped some ________ sleeping on the pavement.

A. beggars B. beg C. begging D. begged

beggar (n): ăn xin


beg (v): cầu xin
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có ‘some’.
Tạm dịch: Họ giúp đỡ một vài người ăn xin ngủ trên vỉa hè.
 Đáp án A
Question 17. A moment of ______ can cost an animal its life.

A. careful B. carefully C. carelessly D. carelessness

careful (adj): cẩn thận


carefully (adv): một cách cẩn thận
carelessly (adv): một cách bất cẩn
carelessness (n): sự bất cẩn
Ta cần điền một danh từ sau giới từ ‘of’.
Tạm dịch: Một phút giây bất cẩn thôi cũng có thể tước đi mạng sống của 1 loài động vật.
 Đáp án D
Question 18. He did not share their _______ about the project.

A. excite B. excited C. exciting D. excitement

excite (v): làm cho hào hứng


excited (adj): cảm thấy hào hứng
exciting (adj): đầy hào hứng
excitement (n): sự hào hứng, hứng thú
Ta cần một danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ ‘the’.
Tạm dịch: Anh không có chung niềm hào hứng với họ về dự án.
 Đáp án D
Question 19. He’s been umemloyed for months, so he decided to go to a _______ agency to seek
jobs.

A. recruit B. recruited C. recruitment D. recruiter

recruit (v): thuê tuyển, (n): người được tuyển dụng


recruited (PII): được thuê tuyển
recruitment (n): sự thuê tuyển
recruiter (n): người chiêu mộ, thuê tuyển
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống, vì phía trước có mạo từ ‘a’, kết hợp với danh từ
‘agency’ để tạo thành 1 cụm danh từ. Ta có: recruitment agency: đại lý tuyển dụng.
Tạm dịch: Anh đã thất nghiệp mấy tháng nay rồi, nên anh quyết định tới một đại lý tuyển dụng
để tìm việc.
 Đáp án C
Question 20. Remember to say thank you and goodbye to the ______ before you leave.

A. interview B. interviewed C. interviewer D. interviewee

interview (n): buổi phỏng vấn, (v): phỏng vấn


interviewed (PII): được phỏng vấn
interviewer (n): người phỏng vấn
interviewee (n): người được phỏng vấn
Ta cần một danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ ‘the’. Hợp về nghĩa, ta dùng
interviwer.
Tạm dịch: Hãy nhớ nói lời cảm ơn và tạm biết với người phỏng vấn trước khi rời đi.
 Đáp án C
Question 21. Max is aware of the ______ of walking home at midnight.

A. danger B. dangerous D. endanger D. endangered

danger (n): mối nguy, sự nguy hiểm


dangerous (adj): nguy hiểm
endanger (v) : làm cho gặp nguy hiểm
endangered (adj) : có nguy cơ bị tuyệt chủng
Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’  Ta dùng the.
Tạm dịch: Max nhận thức rõ về sự nguy hiểm của việc đi bộ về nhà vào lúc nửa đêm.
 Đáp án A
Question 22. I realized we were travelling in the wrong ________.

A. direct B. direction C. directed D. director

direct (v): điều hướng, hướng dẫn


direction (n): hướng đi
director (n): người điều hướng, đạo diễn
Ta cần một danh từ đứng sau tính từ ‘wrong’. Hợp nghĩa ta dùng direction.
Tạm dịch: Tôi nhận ra chúng ta đang đi nhầm hướng.
 Đáp án B
Question 23. A stable company is more likely to attract potential ______.

A. invest B. investing C. invested D. investors

invest (v): đầu tư


investor (n): nhà đầu tư
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘potential’.  ta dùng
investors.
Tạm dịch: Một công ty bền vững sẽ có khả năng cao hơn trong việc thu hút các nhà đầu tư
tiềm năng.
 Đáp án D
Question 24. He was working as a _____ in a small restaurant in New York.

A. waited B. waiter C. wait D. waiting

waiter (n): bồi bàn


wait (v): chờ đợi
Ta cần dùng 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘a’.  Ta dùng waiter.
Tạm dịch: Anh ấy làm bồi bàn ở một cửa hàng nhỏ tại New York.
 Đáp án B
Question 25. The theme park attracts 2.5 million ________ a year.

A. visitors B. visited C. visit D. visiting

visitor (n): khách du lịch


visit (v): thăm quan, ghé thăm (n): việc thăm quan
Ta cần điền 1 danh từ vào chỗ trống vì phía trước có con số 2.5 triệu. Hợp về nghĩa ta dùng
visitors.
Tạm dịch : Công viên giải trí thu hút 2.5 triệu khách mỗi năm.
 Đáp án A
Question 26. Many athletes feel the effects of air ________ during outdoor exercise.

A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting

pollute (v): gây ô nhiễm


polluted (adj): bị ô nhiễm
pollution (n): sự ô nhiễm
Ta cần 1 danh từ để điền vào chỗ trống, tạo thành 1 cụm danh từ khi kết hợp với ‘air’.
Tạm dịch : Nhiều vận động viên cảm nhận được những ảnh hưởng của ô nhiễm không khí khi
tập luyện bên ngoài.
 Đáp án C
Question 27. It is not always easy to make a good ______ at the last minute.
A. decide B. decision C. decisive D. decisively

decide (v): quyết định


decision (n): sự quyết định
decisive (adj): quả quyết
decisively (adv): đầy quả quyết
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘good’.
Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng để đưa ra một quyết định đúng đắn vào thời điểm
cuối.
 Đáp án B
Question 28. It is believed that travelling is a good way to expand our ______ of the world.

A. knowledgeable B. knowledgeably C. knowledge D. know

knowledgeable (adj): có hiểu biết


knowledgeably (adv): đầy hiểu biết
knowledge (n): kiến thức
know (v): biết
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu our.
Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách hay để mở rộng kiến thức của chúng ta về
thế giới.
 Đáp án C
Question 29. Candidates are advised to dress formally to make a good ______ on job
interviewers.

A. impress B. impressively C. impression D. impressive

impress (v): gây ấn tượng


impressively (adv): đầy ấn tượng
impression (n): sự ấn tượng
impressive (adj): đầy ấn tượng
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘good’.
Tạm dịch : Những ứng viên cần ăn mặc chỉnh tề để tạo ấn tượng tốt với những người phỏng
vấn.
 Đáp án C
Question 30. I often complain about my daughter's messy room and her _________for collecting
the garbage can.

A. responsible B. irresponsibility C. responsibly D. irresponsible

responsible (adj): có trách nhiệm


irresponsibility (n): sự vô trách nhiệm
responsibly (adv): một cách có trách nhiệm
irresponsible (adj): vô trách nhiệm
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu ‘her’.
Tạm dịch: Tôi thường phàn nàn về căn phòng bừa bộn của con gái tôi và việc nó thiếu trách
nhiệm trong việc thu dọn rác.
 Đáp án B

You might also like