Question 1. You should follow the ________ on the package carefully.
A. instruct B. instructional C. instructions D. instructed
instruct (v): hướng dẫn
instructional (adj): mang tính chất hướng dẫn instruction (n): sự hướng dẫn instructed (PII): được hướng dẫn Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’ Ta chọn instructions. Tạm dịch : Bạn nên làm theo hướng dẫn trên bao bì kỹ lưỡng. Đáp án C Question 2. He influenced the ________ of modern dance.
A. development B. develop C. developing D. developed
development (n): sự phát triển
develop (v): phát triển developing (adj): đang phát triển developed (adj): đã phát triển Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’ Ta chọn development. Tạm dịch: Anh đã ảnh hướng tới sự phát triển của khiêu vũ hiện đại. Đáp án A Question 3. I have great _________ for her as a teacher.
A. admire B. admiring C. admiration D. admired
admire (v): ngưỡng mộ
admiration (n): sự ngưỡng mộ Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘great’ Ta dùng admiration. Tạm dịch : Tôi rất ngưỡng mô cô ấy với tư cách là 1 giáo viên. Đáp án C Question 4. Computers are a wonderful __________. A. inventor B. invention C. invented D. invent
inventor (n): nhà phát minh
invention (n): phát minh invent (v): phát minh Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘wonderful’. Hợp về nghĩa ta dùng invention. Tạm dịch : Máy tính là một phát minh vĩ đại. Đáp án B Question 5. Such measures are necessary for the ______ of coronavirus.
A. prevent B. prevention C. preventive D. prevented
prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn
prevention (n): sự ngăn chặn preventive (adj): có tính chất bảo vệ, bảo hộ prevented (adj): được bảo vệ Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’ ta dùng prevention. Tạm dịch: Những biện pháp như vậy là cần thiết để ngăn chặn virut corona. Đáp án B Question 6. The economy has shown significant ______ over the past 9 months.
A. improve B. improved C. improving D. improvement
improve (v): cải thiện
improved (adj): được cải thiện improving (adj/V-ing): đang cải thiện improvement (n): sự cải thiện Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘significant’ Ta dùng improvement. Tạm dịch: Nền kinh tế đã cho thấy sự cải thiện đáng kể trong 9 tháng qua. Đáp án D Question 7. He’s an experienced and careful _______.
A. driver B. drive C. drove D. driven
driver (n): tài xế
drive (v): lái xe -> drove (QK) -> driven (QKPT) Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘careful.’ Ta dùng driver. Tạm dịch: Anh ấy là 1 tái xế đầy kinh nghiệm và cẩn thận. Đáp án A Question 8. She wants to become a professional _______.
A. cooking B. cooked C. cook D. cooker
cook (v): nấu nướng, (n): đầu bếp
cooker (n): nồi cơm Ta cần 1 danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘professional’. Hợp nghĩa ta dùng cook. Tạm dịch: Cô ấy muốn trở thành một đầu bếp chuyên nghiệp. Đáp án C Question 9. Lucy works as a teaching _________ at a foreign language centre.
A. assist B. assitance C. assisted D. assistant
assist (v): hỗ trợ, phụ giúp
assistance (n): sự trợ giúp assistant (n): người phụ tá, trợ giúp Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống để kết hợp với ‘teaching’ tạo thành 1 cụm danh từ đứng sau mạo từ ‘a’. Hợp về nghĩa ta dùng assistant. Ta có : teaching assistant (TA): trợ giảng. Tạm dịch: Lucy làm trợ giảng tại một trung tâm ngoại ngữ. Đáp án D Question 10. He was very aware of his ______ from the other children.
A. differ B. different C. differing D. difference
differ (v): khác biệt
different (adj): khác biệt difference (n): sự khác biệt Ta cần một danh từ đứng sau tính từ sở hữu ‘his’. Ta dùng difference. Tạm dịch: Anh ta nhận thức rõ sự khác biệt của bản thân so với những đứa trẻ còn lại. Đáp án D Question 11. The committee has little or no _______ of the problem.
A. understanding B. understood C. understands D. understand
understanding (n): việc hiểu, sự hiểu biết
understand (v): hiểu -> understood (QKPT) Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có ‘no’. Tạm dịch: Hội đồng biết rất ít hoặc gần như không biết gì về vấn đề. Đáp án A Question 12. Drug ______ by teenagers has increased in recent years.
A. used B. usage C. useless D. useful
used (adj): đã được sử dụng
usage (n): việc sử dụng useless (adj): vô dụng useful (adj): hữu dụng Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống, kết hợp với danh từ ‘drug’ để tạo thành 1 cụm danh từ. Tạm dịch: Việc sử dụng ma túy ở vị trẻ thành niên đã tăng trong những năm gần đây. Đáp án B Question 13. Bankruptcy is a real ________ if sales don't improve.
A. possible B. impossible C. possibly D. possibility
possible (adj): có khả năng
impossible (adj): không có khả năng possibly (adv): khả năng là possibility (n): khả năng Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘real’. Tạm dịch: Phá sản là điều tất yếu nếu doanh thu không cải thiện. Đáp án D Question 14. Fame did not bring her _______.
A. unhappy B. happily C. happiness D. happy
unhappy (adj): không vui happily (adv): một cách hạnh phúc happiness (n): sự hạnh phúc happy (adj): hạnh phúc Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu ‘her’. Tạm dịch: Danh vọng không mang lại cho cô sự hạnh phúc. Đáp án C Question 15. ______ at these lectures is not compulsory.
A. Attend B. Attendance C. Attendees D. Attended
attend (v): tham dự
attendance (n): sự tham dự attendee (n): người tham dự Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống để làm chủ ngữ của câu. Hợp nghĩa và đúng ngữ pháp, ta chọn attendance. Tạm dịch : Việc tham dự những bài giảng như này là không bắt buộc. Đáp án B Question 16. They helped some ________ sleeping on the pavement.
A. beggars B. beg C. begging D. begged
beggar (n): ăn xin
beg (v): cầu xin Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có ‘some’. Tạm dịch: Họ giúp đỡ một vài người ăn xin ngủ trên vỉa hè. Đáp án A Question 17. A moment of ______ can cost an animal its life.
A. careful B. carefully C. carelessly D. carelessness
careful (adj): cẩn thận
carefully (adv): một cách cẩn thận carelessly (adv): một cách bất cẩn carelessness (n): sự bất cẩn Ta cần điền một danh từ sau giới từ ‘of’. Tạm dịch: Một phút giây bất cẩn thôi cũng có thể tước đi mạng sống của 1 loài động vật. Đáp án D Question 18. He did not share their _______ about the project.
A. excite B. excited C. exciting D. excitement
excite (v): làm cho hào hứng
excited (adj): cảm thấy hào hứng exciting (adj): đầy hào hứng excitement (n): sự hào hứng, hứng thú Ta cần một danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ ‘the’. Tạm dịch: Anh không có chung niềm hào hứng với họ về dự án. Đáp án D Question 19. He’s been umemloyed for months, so he decided to go to a _______ agency to seek jobs.
A. recruit B. recruited C. recruitment D. recruiter
recruit (v): thuê tuyển, (n): người được tuyển dụng
recruited (PII): được thuê tuyển recruitment (n): sự thuê tuyển recruiter (n): người chiêu mộ, thuê tuyển Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống, vì phía trước có mạo từ ‘a’, kết hợp với danh từ ‘agency’ để tạo thành 1 cụm danh từ. Ta có: recruitment agency: đại lý tuyển dụng. Tạm dịch: Anh đã thất nghiệp mấy tháng nay rồi, nên anh quyết định tới một đại lý tuyển dụng để tìm việc. Đáp án C Question 20. Remember to say thank you and goodbye to the ______ before you leave.
A. interview B. interviewed C. interviewer D. interviewee
interview (n): buổi phỏng vấn, (v): phỏng vấn
interviewed (PII): được phỏng vấn interviewer (n): người phỏng vấn interviewee (n): người được phỏng vấn Ta cần một danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ ‘the’. Hợp về nghĩa, ta dùng interviwer. Tạm dịch: Hãy nhớ nói lời cảm ơn và tạm biết với người phỏng vấn trước khi rời đi. Đáp án C Question 21. Max is aware of the ______ of walking home at midnight.
A. danger B. dangerous D. endanger D. endangered
danger (n): mối nguy, sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm endanger (v) : làm cho gặp nguy hiểm endangered (adj) : có nguy cơ bị tuyệt chủng Ta cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘the’ Ta dùng the. Tạm dịch: Max nhận thức rõ về sự nguy hiểm của việc đi bộ về nhà vào lúc nửa đêm. Đáp án A Question 22. I realized we were travelling in the wrong ________.
A. direct B. direction C. directed D. director
direct (v): điều hướng, hướng dẫn
direction (n): hướng đi director (n): người điều hướng, đạo diễn Ta cần một danh từ đứng sau tính từ ‘wrong’. Hợp nghĩa ta dùng direction. Tạm dịch: Tôi nhận ra chúng ta đang đi nhầm hướng. Đáp án B Question 23. A stable company is more likely to attract potential ______.
A. invest B. investing C. invested D. investors
invest (v): đầu tư
investor (n): nhà đầu tư Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘potential’. ta dùng investors. Tạm dịch: Một công ty bền vững sẽ có khả năng cao hơn trong việc thu hút các nhà đầu tư tiềm năng. Đáp án D Question 24. He was working as a _____ in a small restaurant in New York.
A. waited B. waiter C. wait D. waiting
waiter (n): bồi bàn
wait (v): chờ đợi Ta cần dùng 1 danh từ đứng sau mạo từ ‘a’. Ta dùng waiter. Tạm dịch: Anh ấy làm bồi bàn ở một cửa hàng nhỏ tại New York. Đáp án B Question 25. The theme park attracts 2.5 million ________ a year.
A. visitors B. visited C. visit D. visiting
visitor (n): khách du lịch
visit (v): thăm quan, ghé thăm (n): việc thăm quan Ta cần điền 1 danh từ vào chỗ trống vì phía trước có con số 2.5 triệu. Hợp về nghĩa ta dùng visitors. Tạm dịch : Công viên giải trí thu hút 2.5 triệu khách mỗi năm. Đáp án A Question 26. Many athletes feel the effects of air ________ during outdoor exercise.
A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting
pollute (v): gây ô nhiễm
polluted (adj): bị ô nhiễm pollution (n): sự ô nhiễm Ta cần 1 danh từ để điền vào chỗ trống, tạo thành 1 cụm danh từ khi kết hợp với ‘air’. Tạm dịch : Nhiều vận động viên cảm nhận được những ảnh hưởng của ô nhiễm không khí khi tập luyện bên ngoài. Đáp án C Question 27. It is not always easy to make a good ______ at the last minute. A. decide B. decision C. decisive D. decisively
decide (v): quyết định
decision (n): sự quyết định decisive (adj): quả quyết decisively (adv): đầy quả quyết Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘good’. Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng để đưa ra một quyết định đúng đắn vào thời điểm cuối. Đáp án B Question 28. It is believed that travelling is a good way to expand our ______ of the world.
A. knowledgeable B. knowledgeably C. knowledge D. know
knowledgeable (adj): có hiểu biết
knowledgeably (adv): đầy hiểu biết knowledge (n): kiến thức know (v): biết Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu our. Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách hay để mở rộng kiến thức của chúng ta về thế giới. Đáp án C Question 29. Candidates are advised to dress formally to make a good ______ on job interviewers.
A. impress B. impressively C. impression D. impressive
impress (v): gây ấn tượng
impressively (adv): đầy ấn tượng impression (n): sự ấn tượng impressive (adj): đầy ấn tượng Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ ‘good’. Tạm dịch : Những ứng viên cần ăn mặc chỉnh tề để tạo ấn tượng tốt với những người phỏng vấn. Đáp án C Question 30. I often complain about my daughter's messy room and her _________for collecting the garbage can.
A. responsible B. irresponsibility C. responsibly D. irresponsible
responsible (adj): có trách nhiệm
irresponsibility (n): sự vô trách nhiệm responsibly (adv): một cách có trách nhiệm irresponsible (adj): vô trách nhiệm Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống vì phía trước có tính từ sở hữu ‘her’. Tạm dịch: Tôi thường phàn nàn về căn phòng bừa bộn của con gái tôi và việc nó thiếu trách nhiệm trong việc thu dọn rác. Đáp án B