You are on page 1of 8

KHÓA HỌC: KHÓA CẤP TỐC 14 NGÀY LUYỆN ĐỀ TỔNG ÔN CÙNG 2K5

TỪ VỰNG: CLOSEST AND OPPOSITE

NGÀY 07/06/2023
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning
to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Heavy drinkers are generally more susceptible to infectious desease.
A. fatal B. safe C. immune D. contagious
=> key D: infectious = contagious : truyền nhiễm
Dịch câu: Những người nghiện rượu nặng thường dễ mắc bệnh truyền nhiễm.
Mở rộng:
- fatal (adj): tai hại, gây họa, chí tử= deadly = lethal
- immune: miễn khỏi, được miễn cái gì
- or th s o s v ợi h i đ
Question 2 It’s g tting t , I shou d tt r hit the sack, until time, have a good life folks.
A. dismiss B. disminish C. go to bed D. tighten the belt
=> y C hit th s = go to d đi ngủ
Dịch câu: Muộn rồi đấy, tớ nên đi ngủ thôi và có những suy nghĩ thật đẹp về cuộc sống.
Mở rộng:
- dismiss: giải tán
- disminish: giảm dần
- tighten the belt: tiết kiệm
Question 3: I think David hit the nail on the head wh n h s id th t ids won’t w nt to y this
product.
A. cook up cunning plans B. face the music
C. make a decision hastily D. describe the situation exactly
=> key D: hit the nail on the head: miêu tả chính tác (describe the situation exactly)
Dị h âu Tôi nghĩ D vid đã miêu tả chính xác khi anh ta nói rằng trẻ con sẽ không thích sản phẩm
này.
Mở rộng:
- cook up cunning plans: tạo ra những kế hoạch xảo quyệt
- face the music : chịu trận
-m d ision h sti y đư r quyết định vội vàng
Question 4: But Johnson, coming off a five-day break, would then be as fresh as a daisy for the
playoff opener.
A. trivial B. nugatory C. relaxed D. desolate
=> y C s r sh s d isy tươi như ho ( ~ r x d)
Dị h âu Nhưng Johnson, s u hi được nghỉ 5 ngày, sẽ tươi tỉnh khỏe khoắn chuẩn bị cho rận đấu mở
màn.
Mở rộng:
- trivial: tầm thường, hông đáng ể, ít quan trọng
- nugatory: vụn vặt, vô giá trị, vô dụng
- desolate(a): bị tàn phá, t n ho ng, đổ nát
Question 5: Missiles were used as a bargaining chip in negotiations for economic aid.
A. misapplication B. disallowance C.revivify D. contribute
=> key D: chip in: góp vốn ( = ontri ut đ ng g p)
Dịch câu: tên lử được sử dụng như một sự thương ượng trong các cuộ đàm phán về viện trợ kinh tế.
Mở rộng:
- misapplication; sự dùng sai, sự áp dụng sai
- disallowance: sự không nhận, sự không công nhận
- revivify: làm sống lại, làm khỏe mạnh lại, làm hoạt bát lạ
Question 6: Are you one of those people that find it extremely hard, or even impossible to stay on
schedule? It seems that no matter how hard you try and no matter how many pretty planners you buy
nd d t i d ists you m , you’r w ys nding up hind t th nd o th d y.
A. carry on with B. put up with C. keep up with D. come up with
=> key C: stay on schedule: theo kịp tiến độ = keep up with
Dịch câu: Liệu bạn có phải một trong những người thấy rằng việc theo kịp tiến độ là cực kì khó, thậm
chí bất khả thi? Dường như ất kể bạn hăn hỉ đến đâu h y o nhiên sổ kế hoạ h đẹp đẽ bạn đã
mua và những danh sách thật chi tiết bạn đã ập, bạn vẫn kết thúc công việc sau khoảnh khắc cuối cùng
của một ngày.
Mở rộng:
- put up with : chịu đựng
- om up with đạt được kì vọng
Question 7: This infantile behaviour is putting the book in jeopardy and makes it very hard to collate
in o on wh t’s going on.
A. at risk B. in reality C. under control D. under pressure
=> key A: in jeopardy: gặp nguy hiểm ( = at risk )
Dịch câu: Hành vi của trẻ sơ sinh này đ ng hiến cuốn sách gặp nguy hiểm và khiến cho việ đối chiếu
thông tin về những gì diễn ra rất h hăn.
Question 8: I have to cram for my chemistry test tomorrow.
A. prepare in a short period B. prepare in a long time
C. prepare well D. prepare badly
=> key A: cram for test/examination: học nhồi nhét
Dịch câu: Tôi phải học nhồi nhét cho bài kiể tra hóa ngày mai.
Question 9: Whatever, bamboo is versatile and appealing and is a great material to rediscover as we
enter the new millennium.
A. capable B. flexible C. considerable D. helpful
=> key B: versatile = flexible: linh hoạt, nhiều tác dụng, đ năng( đồ vật)
Dịch câu: Dù thế nào, tre rất linh hoạt và có sức hút trong việc trở thành một vật liệu tuyệt vời để tái
hám phá hi húng t ước vào thiên niên kỉ mới.
Question 10: Jane was delighted when Matt eventually popped the question.
A. asked her out B. asked her to be on a date
C. asked ger to give him some money D. asked her to marry her
=> key D: pop the question = cầu hôn( ask to marry her)
Dịch câu: Jane rất hạnh phúc vì cuối cùng M tt đã ầu hôn cô
Question 11: If such discriminations are appropriate to birds, why should they be inappropriate in the
case of men?
A. fascinating B. tempting C. unsuitable D. illegal
=> key C: inappropriate = unsuitable: không phù hợp
Dịch câu: Nếu sự phân biệt đối xử như vậy là phù hợp với chim, tại sao chúng không phù hợp trong
trường hợp củ on người?
Mở rộng:
- tempting(a): xúi giục, lôi kéo
- fascinating (a): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
- illegal (a): bất hợp pháp
Question 12: A further escalation of the crisis now seems inevitable.
A. vital B. crucial C. unnecessary D. unavoidable
=> Key D: inevitable = unavoidable: không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
Dịch câu: Một sự o th ng hơn nữa của cuộc khủng hoảng dường như hông thể tránh khỏi.
Mở rộng:
- vital (a): quan trọng
- crucial (A): quan trọng, cần thiết
- unnecessary (a): không cần thiết
Question 13: Now I understand why you moved out that house.
A. it frustrates me B. I am intrigued
C. it makes sense to me D. I am surprised
=> key C: something makes sense to someone = understand: hiểu
Dịch câu: Giờ tôi đã hiểu vì sao bạn rời khỏi ăn nhà đ .
Mở rộng:
- frustrate (v) : làm thất bại, làm hỏng. làm thất vọng
- intrigue (v): làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ, hơi gợi trí tò mò
Question 14: It is obvious that the points game demands an ideally perfect green.
A. Luckily B. Preferably C. Generally D. Fortunately
=> y B id y th o đúng như ý tưởng ( ~ pr r y đúng hơn, tốt hơn à)
Dị h âu Rõ ràng à điểm chính của trò hơi à đòi hỏi một màu x nh á ây tưởng.
Mở rộng:
- luckily: may mắn
- fortunately: may mắn, may thay
-g n r y n i hung, thường thường
Question 15: Her crazy mother said that being so lazy, Megan is going to be rich one day for sure and
without any hard working job. Come on, when pigs fly!.
A. something that will never happen B. possible
C. something that are likely to happen D. inconceivable
=> y A wh n pigs y điều không thể xảy ra
Dịch câu: Mẹ cô ta nói rằng dù ười biếng, Megan sẽ trở nên vô cùng giàu có một ngày nào đ mà
không tốn tí công sức làm việc vất vả nào, thật là bất khả thi!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning
to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1:If Jeff Bezos and his wife split their assets equally, MacKenzie could become the richest
woman in the world overnight.
A. uniformly B. fifty – fifty C. unevenly D. symmetrically
=> key C: equally: công bằng > < unevenly: không công bằng
Dịch câu: Nếu Jeff Bezos và vợ anh ta chia tài sản của họ một cách công bằng, MacKenzie sẽ trở thành
người phụ nữ giàu nhất thế giới chỉ sau một đêm.
Question 2: The message is that the government will cut a deal with any threatened industry willing to
pay throught the nose.
A. cost a lot of money B. pay too much for something
C. spend less money than usual D. be on the house
=> key C: pay through the nose: trả giá đắt > < “sp nd ss mon y th n usu ”
Dị h âu Thông điệp là chính phủ sẽ cắt giảm với bất kì ngành công nghiệp nào đ ng ị đ dọa sẵn
sàng trả rất nhiều tiền.
Question 3: Despite the bombing, the house was still intact.
A. in perfection B. in completion C. in chaos D. in ruins
=> key D: intact(a): còn nguyên vẹn > < in ruin: bị phá hủy
Dịch câu: Mặc cho bị om tàn phá, ăn nhà vẫn còn nguyên vẹn.
Question 4 I’m r id I’ h v to n our d t – som thing’s come up.
A. mention B. arise C. ignore D. encounter
=> key C: come up: xuất hiện, nảy sinh > < ignore: thờ ơ
Question 5:He was imprisoned because he revealed secrets to the enemies.
A. disowned B. declared C. betrayed D. concealed
=> key D: reveal: tiết lộ > < conceal: giấu kín
Dịch câu: Anh ta bị bỏ tù v đã tiết lộ những bí mật cho kẻ thù.
Mở rộng:
- disown (v): không công nhận, không thừa nhận, từ bỏ
- betray (v): phản bội
- declare (v): tuyên bố
Question 6: Also, strikes are responsible for an almost negligible amount of lost time compared with
total hours worked by the employed population.
A. important B. trivial C. nugatory D. trifling
=> key A: negligible: không quan trọng, hông đáng ể > < important: quan trọng
Dịch câu: Ngoài ra, các cuộ đ nh ông hịu trách nhiệm cho một ượng thời gian bị mất gần như
hông đáng ể so với tổng giò làm việc của dân số.
Mở rộng:
- trivial (a): tầm thường, hông đáng ể, ít quan trọng
- nugatory (a): vụn vặt, vô giá trị, vô dụng
- trifling (a): không quan trọng, tầm thường, vặt
Question 7 H n w th t th r ’s ri h p nt i h d n s v r y depleted by the huge herds of
cows gazing the land.
A. use up B. add to C. run out D. go over
=> key B: depleted: giảm đi -> trái nghĩ với “ dd to”( thêm vào)
Dịch câu: Anh ta biết rằng cuộc sống thực vật giàu có củ đị phương đã ị sụt giảm nghiêm trọng bởi
á đàn ò hổng lồ ăn ỏ.
Mở rộng:
- use up: dùng cạn kiệt, dùng hết
- run out: cạn kiệt
- go ov r đi qu , vượt qua
Question 8: But the criminals target the illegal events, sell drugs and encourage people to become
addicted.
A. dependent on B. hooked on C. indifferent to D. exhausted by
=> key C: addicited: bị nghiện -> trái nghĩ với “indi r nt to”( thờ ơ với)
Dị h âu Nhưng ọn tội phạm nhắm vào các sự kiến bất hợp pháp, bán ma túy và khuyến khích mọi
người nghiện.
Question 9: At the same time, medical and social science research began to indicate that retirement
itself had detrimental effects.
A. useless B. harmless C. damaging D. fundamental
=> key B: detrimental: có hại > < harmless: vô hại
Dịch câu: Cùng một lúc, các nghiên cứu về y học và khoa học xã hội đã hỉ ra sự về hưu ản thân nó có
những tác hại.
Question 10: If an employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed
immediately.
A. instinctively B. coincidentally C. deliberately D. accidentally
=> key D: knowingly (adv): chủ tâm, cố ý > < accidentally: vô ý, vô tình
Dịch câu: Nếu người làm thuê cố gắng phá luật, anh ta sẽ bị sa thải ngay lập tức.
Mở rộng:
- instinctively (adv): theo bản năng, do ản năng
- coincidentally (adv): trùng hậu, ngẫu nhiêu, vô tình
- deliberately (adv): có chủ ý
Question 11: Yet the custom side is more challenging and helps us to design and produce new and
better product.
A. tricky B. tough C. difficult D. easy
=> key D: challenging: thử thách > < easy: dễ dàng
Dịch câu: Làm về mảng khách hàng thì thử thách hơn và giúp húng tôi thiết kế và sản xuất ra những
sản phẩm mới và có chất ượng o hơn.
Mở rộng:
- tri y ( ) đòi hỏi phải héo éo, đòi hỏi phải tinh tế
- tough ( ) h hăn
- di i u t ( ) h hăn
Question 12: This certainly is the most interesting and thought – provoking dimension of this
volume, which according to the compilers was originally not planned as a publication.
A. cost – effective B.weather – beaten C. disaster – stricken D. discouraging
=> key D: thought-provo ing hơi gợi suy nghĩ, tò mò
-> trái nghĩ với “dis our ging” ( Làm nhụt chí)
Dị h âu Đây hắc chắn là khía cạnh thú vị và hơi gợi nhiều suy nghĩ nhất của tập này, mà theo các
trình biên dị h n đầu hông được lên kế hoạ h như một ấn phẩm.
Mở rộng:
- cost-effective: có hiệu quả về giá cả, tiết kiệm
- weather-beaten: dầu sương dãi nắng
- diaster-stricken: bị thiên tai tàn phá
Question 13 Sorry, I n’t om to your p rty,I m snowed under with work at the moment.
A. free from B. relaxed about C. interested in D. busy with
=> key A: be snowed under: chìm ngập, bận rộn với cái gì
-> trái nghĩ với “ r rom” ( được tự do, giải thoát từ cái gì)
Dịch câu: Xin lỗi vì tớ hông đến buổi tiệc của cậu được bởi tớ quá bận rộn với công việc trong thời
gian này
Question 14: I know you want to tell the boss what you really think, but remember not to bite the
hand that feeds you.
A. be unfriendly B. be ungrateful C. be thankful D. be devoted
=> yC it th h nd th t ds you vô ơn > < th n u iết ơn
Dịch câu: Tôi biết bạn đ ng định n i ho giám đốc những gì bạn thật sự nghĩ, nhưng nên nhớ à đừng
vô ơn với người đã nâng đỡ bạn.
Question 15: A trial must be fair and impartial.
A. biased B. apprehensive C. unprejudiced D. hostile
=> key A: impartial: công bằng, không thiên vị > < biased: thiên vị
Dịch câu: Một phiên tòa phải thật công bằng và không thiên vị bất cứ điều kì.
Mở rộng:
- apprehensive (a): sợ hãi, e sợ
- unprejudiced (a): không thành kiến, không thiên vị
- hosti ( ) ăm ghét, thù địch

_______ THE END _____

You might also like