Professional Documents
Culture Documents
Bản sao của GIẢI CHI TIẾT- CHUYÊN ĐỀ 19- GIỚI TỪ- PART 1- CÔ PHẠM LIỄU
Bản sao của GIẢI CHI TIẾT- CHUYÊN ĐỀ 19- GIỚI TỪ- PART 1- CÔ PHẠM LIỄU
NGÀY 15/07/2020
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1: In what way is this woman liberated when she is performing so much more than her share ________ her
relationship, marriage and family?
A. in B. towards C. of D. about
=>Key: A
- one’s share in something: nhiệm vụ của ai trong cái gì
Dịch câu: Người phụ nữ này được giải thoát theo cách nào khi cô ấy thực hiện nhiều hơn so với phần việc của cô ấy
trong mối quan hệ, hôn nhân và gia đình của mình?
Question 2: Starting our research well ahead ________ of time can help you make the right choices.
A. on B. in C. of D. off
=>Key: C
Dịch câu: Sự bắt đầu nghiên cứu vượt trước thời đại của chúng ta có thể giúp bạn có những lựa chọn đúng đắn.
Question 3: John climbed up into the tree and picked all the fruit _________ reach.
=>Key: B
Dịch câu: John đã trèo lên cây và hái tất cả những quả trong tầm với.
Question 4: In the early days of baseball, the game was played by young men ________ means and social position.
A. with B. of C. in D. by
=>Key: B
- of means: sự giàu có
Dịch câu: Vào những ngày đầu của môn bóng chày, trò chơi được chơi bởi những người đàn ông giàu có và có địa vị
xã hội.
Question 5: ________ the benefit of hindsight, it is clear that we should have ordered more supplies.
A. in B. on C. at D. with
=>Key: D
Dịch câu: Khi nhìn ngược lại chuyện đã qua, rõ ràng là lúc ấy chúng ta nên gọi thêm hàng tiếp trợ.
Question 6: We are going to stay in a little cottage, and that will be very nice because I haven't been to the seaside ________
two years at least.
A. in B. at C. for D. within
=>Key: C
- two years là một khoảng thời gian mà trước đó đang chia ở thì HTHT => for
Dịch câu: Chúng tôi sẽ ở trong một ngôi nhà nhỏ, và điều đó sẽ rất tốt vì tôi đã ít nhất đến bờ biển ít nhất hai năm.
Question 7: You should book _________ advance because the restaurant is very popular in the
A. on B. by C. with D. in
=>Key: D
Dịch câu: Bạn nên đặt trước vì nhà hàng rất nổi tiếng trong khu vực
Question 8: The receptionist didn’t know ________ whom the message was intended.
A. with B. to C. for D. at
=>Key: C
Dịch câu: Nhân viên lễ tân không biết lời nhắn đó được gửi cho ai.
Question 9: When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favour ________ science
fiction
A. for B. in C. with D. of
=>Key: D
Dịch câu: Khi được hỏi về sở thích xem phim, nhiều bạn trẻ cho biết rằng họ thích phim khoa học viễn tưởng.
Question 10: He is not confused ________ animals and speaks very clearly about the panther, deer and their characteristics.
A. with B. about C. in D. on
=>Key: B
- to be confused about something: nhầm lẫn về cái gì
Dịch câu: Ông ta không nhầm lẫn về động vật và nói rất rõ ràng về các loài báo, hươu, nai và các loài của chúng
Question 11: This analysis is mainly concerned ________ changes in the routine operation of the economic system.
A. for B. by C. with D. of
=>Key: C
Dịch câu: Phân tích này chủ yếu là về những thay đổi trong sự vận hành hàng ngày của hệ thống kinh tế.
Question 12: Both husband and wife should be responsible _________ doing the household chores.
A. with B. to C. for D. of
=>Key: C
- be responsible for something/doing something: có, chịu trách nhiệm về cái gì/làm gì
Dịch câu: Cả hai vợ chồng đều nên có trách nhiệm làm việc nhà.
Question 13: The advantage _________ living in the countryside is that it is clean and peaceful.
A. in B. of C. at D. with
=>Key: B
Dịch câu: Lợi thế của việc sống ở nông thôn là sạch sẽ và yên bình.
Question 14: Broadly speaking, interpretations can be classified _________ two groups: judgements and opinions.
A. into B. over C. in D. of
=>Key: A
Dịch câu: Nói rộng hơn, diễn giải có thể được phân thành hai nhóm: đánh giá và quan điểm.
Question 15: Mental cruelty can be grounds _________ divorce.
A. in B. at C. for D. within
=>Key: C
Question 16: Jin isn’t very happy at college. He says he’s bored _________ the course he’s doing.
A. for B. of C. with D. to
=>Key: C
- to be bored with: chán với cái gì
Dịch câu: Jin không thấy hạnh phúc ở đại học. Anh ấy nói anh ta phát chán với khóa học hiện tại anh đang theo.
Question 17: I haven't seen Xuka for a few days. I last saw her _________ Tuesday
A. in B. on C. at D. of
=>Key: B
- Dùng “on” trước ngày (Tuesday)
Dịch câu: Tôi đã không gặp uka một vài ngày nay rồi. Lần cuối tôi nhìn thấy cô ấy là vào ngày thứ ba.
Question 18: I like to get up just _________ time to have a big breakfast before going to work.
A. in B. on C. at D. of
=>Key: A
Dịch câu: Tôi thích dậy chỉ kịp lúc để ăn một bữa sáng no thật no trước khi đi làm.
Question 19: We usually go out at weekends, but we don't often go out _________ the week.
=>Key: C
- during: trong suốt một khoảng thời gian for: trong một khoảng thời gian, ở câu này đang nhấn mạnh “the week”
nên dùng during
Dịch câu: Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần, nhưng chúng tôi thường không đi chơi trong suốt tuần.
Question 20: Canned goods and condensed milk became more common during the 1860's, but supplies remained low
because cans had to be made _________ hand
A. of B. by C. with D. without
=>Key: B
Dịch câu: ồ đóng hộp và sữa đặc trở nên thông thường hơn nhưng nguồn cung cấp vẫn duy trì ở mức thấp do hộp
làm bằng tay
Question 21: I’m a couch potato. I don’t like getting up early _________ Sunday morning.
A. at B. in C. on D. for
=>Key: C
Dịch câu: Tôi là một người lười vận động. Tôi không thích dậy sớm vào sáng chủ nhật.
Question 22: As I was walking _________ the street, I saw a $ 10 note on the pavement.
=>Key: B
Dịch câu: Khi tôi đang đi bộ dọc trên đường, tôi nhìn thấy một tờ 10$ trên vỉa hè
Question 23: This kind of thing happens sometimes, but I was annoyed _________ myself _________ handling it badly.
A. with / in B. at / at C. with / at D. at / in
=>Key: C
Dịch câu: iều này thường xảy ra nhưng tôi giận mình vì đã xử lý một cách tồi tệ.
Question 24: Why are you always so rude ________ your parents? Can’t you be nice ________ them?
A. to - to B. to - of C. of - of D. of - to
=>Key: A
Question 25: The article analyzes the impact of the tax base ________ real estate prices and sales.
A. in B. on C. at D. with
=>Key: B
Dịch câu: Bài báo phân tích ảnh hưởng của thuế dựa trên giá cả và doanh thu tài sản thừa kế thực tế.
=>Key: C
Dịch câu: Bạn có hài lòng với kỉ lục của bạn không?
Question 26: At the Earth's surface, earthquakes are recognized ________ vibration, shaking and sometimes displacement of
the ground.
A. in B. from C. with D. as
=>Key: C
- Ở câu này cần phải dịch nghĩa để hoàn thành được, with: với
Dịch câu: Ở bề mặt Trái đất, động đất được ghi nhận với sự rung lắc, rung chuyển và đôi khi là sự dịch chuyển của
mặt đất.
áp án khác:
- in: tron
- from: từ
- as: như là
Question 27: The French government has discouraged grocery stores ________ providing free plastic bags to customers
since 2016.
Dịch câu: Chính phủ Pháp đã ngăn cản các cửa hàng tiện lợi cung cấp túi nilon miễn phí cho khách hàng từ năm
2016.
Question 28: At first, like other social networking site, most people used Twitter to keep ________ touch with their friends
and family.
A. on B. to C. at D. in
Dịch câu: Lúc đầu, cũng như những mạng xã hội khác, hầu hết mọi người dùng sử dụng Twitter để giữ liên lạc với
bạn bè và gia đình của họ.
Question 29: "Is there anything interesting ________ the paper today?” – “Well, there’s an unusual picture ________ the
back page."
=>Key: A
Dịch câu: “Có tin nào thú vị ở trong báo hôm nay không thế?” - “À, có một ảnh bất thường ở trang sau đó.”
Question 30: Some children can cover the whole length of the pool ________ coming up for breath even once.
=>Key: D
Dịch câu: Một số đứa trẻ có thể bơi dọc hết chiều dài của bể bơi mà không cần nổi lên thở một lần nào.