You are on page 1of 8

KHÓA LUYỆN ĐỀ TỔNG ÔN 9+

TỪ VỰNG BỨT PHÁ 9+


NGÀY 04/07/2022
BIÊN SOẠN: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.

Question 1: Sean’s goal at the 87th minute was truly the __________ point of the match.
A. twisting B. turning C. twitching D. tipping
turning point: bước ngoặt, thời điểm mà một tình huống bắt đầu thay đổi một cách quan trọng
Dịch: Bàn thắng của Sean ở phút 87 thực sự là bước ngoặt của trận đấu.
Question 2: My friends tell me that Mat Biec is a real __________, but I don’t really think so.
A. tearjerker B. tearwrencher C. tearsnatcher D. tearpuller
tearjerker: một cuốn sách, bộ phim, vở kịch, v.v. có một câu chuyện buồn nhằm mục đích khiến mọi
người khóc hoặc buồn
Dịch: Bạn bè của tôi nói với tôi rằng Mắt Biếc là một bộ phim buồn thực sự, nhưng tôi không thực sự
nghĩ như vậy.
Các đáp án khác không có nghĩa.
Question 3: I’m starting to think Mr. Hook is __________ me on, because I can’t see the house he told
me to go to anywhere.
A. playing B. having C. sticking D. setting
have sb on: gạt ai, thuyết phục ai đó rằng điều gì đó là đúng trong khi nó không phải là sự thật,
thường là một trò đùa.
Dịch: Tôi bắt đầu nghĩ rằng ông Hook đang lừa tôi, bởi vì tôi không thể nhìn thấy ngôi nhà mà ông ấy
bảo tôi dù đi đến bất cứ đâu.
Question 4: Witnesses told the police that the robber was tall, blond and had a scar on his left
shoulder. However, nobody who __________ the description has been found in the area.
A. meets B. suits C. fits D. links
fit/match/answer someone’s description:giống với một người hoặc sự vật mà ai đó đã mô tả
Ex: A young girl answering Anne’s description had just been brought in by police.
Dịch: Các nhân chứng nói với cảnh sát rằng tên cướp cao, tóc vàng và có một vết sẹo trên vai trái. Tuy
nhiên, không ai phù hợp với mô tả đã được tìm thấy trong khu vực.
Question 5: Take a __________ out of your brother’s book and study in a more organized way instead
of trying to cram for exams.
A. leaf B. page C. line D. word
take a leaf out of sb's book: bắt chước, sao chép điều gì đó mà người khác làm vì nó sẽ mang lại lợi
thế cho bạn.
Ex: Maybe I should take a leaf out of Rick's book and start coming in early every morning.
Dịch: Hãy bắt chước anh trai bạn và học một cách có tổ chức hơn thay vì cố gắng nhồi nhét cho các
kỳ thi.
Question 6: As Mr.James is going to Canada for 3 weeks, I’ll be your __________ math teacher.
A. changeover B. interval C. makeshift D. provisional
Provisional: tạm thời
Dịch: Vì Mr.James sẽ đến Canada trong 3 tuần, tôi sẽ là giáo viên toán tạm thời của bạn.
Đáp án khác:
A. changeover: chuyển đổi
B. interval: khoảng thời gian
C. makeshift: tạm thời và chất lượng thấp, nhưng được sử dụng vì nhu cầu đột xuất
Question 7: My grandfather had a stroke last night and was __________ to the hospital shortly after.
A. allowed B. registered C. admitted D. enrolled
admit to the hospital: nhập viện
Dịch: Ông tôi bị đột quỵ đêm qua và được đưa vào bệnh viện ngay sau đó.
Đáp án khác:
Enrol for/in/on a course/school/group: đăng ký làm thành viên chính thức của…
Register: đăng ký
Question 8: I think it’s about time we addressed the __________ in the room. The company is in
financial trouble and we need to make some of our employees redundant.
A. elephant B. horse C. whale D. wolf
an elephant in the room: vấn đề khó giải quyết nhưung mọi người né tránh, không muốn nhắc đến.
Dịch: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nói chuyện về vấn đề khó giải quyết đí. Công ty đang gặp khó
khăn về tài chính và chúng tôi cần phải sa thải một số nhân viên của mình.
Question 9: He said something about “green clouds”, but I haven’t the __________ idea what he meant.
A. faintest B. darkest C. dimmest D. weakest
not have the faintest idea: nhấn mạnh rằng bạn không biết hoặc không hiểu điều gì đó.
I haven’t the faintest idea what you mean.
Dịch: Anh ấy đã nói điều gì đó về "mây xanh", nhưng tôi không biết anh ấy muốn nói gì.
Question 10: Walking down busy street, we saw a black __________ of smoke.
A. lump B. bulge C. gust D. puff
Puff of air/smoke/darkness: làn khí/khói…
Dịch: Đi trên con phố đông đúc, chúng tôi thấy một làn khói đen.
Question 11: His theories are admittedly interesting, but there are no solid proof yet so you should
take them with a __________ of salt.
A. pinch B. grain C. drop D. hint
take sth with a pinch/grain of salt: không hoàn toàn tin vào điều gì đó mà bạn được nói, vì bạn nghĩ
rằng nó không chắc là sự thật.
Dịch: Các lý thuyết của ông được thừa nhận là rất thú vị, nhưng vẫn chưa có bằng chứng chắc chắn, vì
vậy bạn không nên tin hoàn toàn vào chúng.
Question 12: The book’s only __________ grace is the well-written final chapters.
A. hoping B. helping C. rising D. saving
saving grace: một phẩm chất tốt mà điều gì đó hoặc ai đó có đã ngăn cản nó, anh ta hoặc cô ta
không hoàn toàn xấu.
Dịch: Điều tuyệt vời duy nhất của cuốn sách là những chương cuối cùng được viết tốt.
Question 13: What is that unusual tool you brought in __________ of?
A. back B. aid C. support D. assist
in aid of: as a financial help to (a charity etc): sự viện trợ
Ex: The collection is in aid of a children’s charity.
Dịch: Công cụ bất thường mà bạn đã hỗ trợ là gì?
Question 14: He forgot to bring money with him and was stuck at the toll __________ as a result.
A. square B. mall C. plaza D. center
toll plaza: trạm thu phí
Dịch: Anh ấy quên mang theo tiền và kết quả là bị mắc kẹt ở trạm thu phí.
Question 15: The door was locked on the inside and we had to use a __________ ram to break it open.
A. pummeling B. battering C. pounding D. smashing
battering ram: (sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành
Dịch: Cánh cửa bị khóa ở bên trong và chúng tôi phải dùng một cái phiến gỗ nặng để phá nó ra.
Question 16: I suggest that we hear his __________ of the story to make sure we can take everything
into account.
A. point B. take C. stand D. side
someone's side of the story: lời biện minh, lời kể của bạn về những gì đã xảy ra, khi người khác đưa ra
một lý do khác
I’d like to hear his side of the story as well.
Dịch: Tôi đề nghị chúng ta nên nghe khía cạnh lời biện minh của anh ấy để đảm bảo rằng chúng ta có
thể tính đến mọi thứ.
Question 17: The board of directors unanimously __________ the motion to increase employees’ salary
by $500.
A. confirmed B. approved C. permitted D. verified
motion: một đề xuất chính thức được đưa ra, thảo luận và biểu quyết tại một cuộc họp.
introduce/make/propose a motion
approve/carry/pass a motion
defeat/reject a motion
put forward/table/adopt a motion
Dịch: Ban giám đốc nhất trí thông qua đề nghị tăng lương của nhân viên thêm 500 đô la.
Question 18: We are looking for people with an excellent __________ record in marketing.
A. course B. track C. field D. trace
Track record: hồ sơ lý lịch
Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm những người có lý lịch thành tích xuất sắc trong lĩnh vực tiếp thị.
Question 19: The boy tried to __________ his parents’attention away from the broken window.
A. deflect B. distract C. divert D. digress
divert/distract attention: phân tán sự chú ý của ai
Ex: He was trying to divert/distract attention away from his friend's mistake.
Dịch: Cậu bé cố gắng chuyển hướng sự chú ý của bố mẹ ra khỏi khung cửa sổ bị vỡ.
Question 20: Don’t worry Harry! That creepy video is just a(n) __________ of fiction.
A. piece B. feat C. work D. act
work of fiction: Một tác phẩm hư cấu; một câu chuyện.
Dịch: Don’t worry Harry! That creepy video is just a work of fiction.
Question 21: As __________ this Monday, the public parking lot next to the City Hall will be closed.
A. of B. in C. on D. to
as of/from + time: starting from a particular time or date: bắt đầu từ một ngày hoặc giờ cụ thể.
Dịch: Kể từ thứ Hai này, bãi đậu xe công cộng bên cạnh Tòa thị chính sẽ đóng cửa.
Question 22: Unhealthy lifestyles may __________ for the rise in obesity rates.
A. explain B. account C. justify D. uphold
Account for: giải thích cho, …
Dịch: Lối sống không lành mạnh có thể là nguyên nhân làm tăng tỷ lệ béo phì.
Đáp án khác:
A. giải thích
C. biện minh
D. đề cao
Question 23: Every parent wants their children to become __________ citizens when they grow up.
A. law-obeying B. law-complying C. law-abiding D. law-conforming
law-abiding: tuân thủ pháp luật:...
Dịch: Cha mẹ nào cũng muốn con mình trở thành những công dân tuân thủ pháp luật khi lớn lên.
Question 24: My father tried to warned my younger brother not to drive after drinking alcohol, but
he threw caution to the __________ and did it anyway.
A. sky B. air C. space D. wind
Throw/fling/cast caution to the wind: liều lĩnh, làm điều gì đó nguy hiểm hoặc có thể dẫn đến thất bại.
Ex: After thinking about it for years, he finally threw/flung/cast caution to the wind, quit his job, and
started his own company.
Dịch: Cha tôi đã cố gắng cảnh báo em trai tôi không nên lái xe sau khi uống rượu, nhưng ông ấy đã
liều lĩnh và làm điều đó bằng mọi cách.
Question 25: It took him a couple of days to wind __________ after a hectic week.
A. down B. away C. off D. out
Wind down: dần dần thư giãn sau khi làm điều gì đó khiến bạn mệt mỏi hoặc lo lắng
Dịch: Anh ấy mất vài ngày để thư giãn sau một tuần bận rộn.
Question 26: The remark she made about the newcomer yesterday was a bit __________, in my
opinion.
A. sour B. dull C. sharp D. off
a bit off: (hành vi) lệch lạc, không tế nhị, lịch sự
I thought the way he interrupted you was a bit off.
DỊch: Theo ý kiến của tôi, nhận xét của cô ấy về người mới hôm qua là hơi lệch lạc.
Question 27: Little Timmy screamed __________ murder when his mother refused to buy him toys.
A. white B. blue C. red D. black
scream/shout blue murder: thể hiện sự tức giận của bạn về điều gì đó, đặc biệt là bằng cách la hét
hoặc phàn nàn rất lớn
Ex: He'll scream blue murder if he doesn't get his way
Dịch: Cậu bé Timmy tức giận hét lớn khi mẹ cậu từ chối mua đồ chơi cho cậu.
Question 28: The fire department is trying to __________ down the cause of Wednesday’s fire.
A. track B. run C. pin D. put
pin down something: khám phá chi tiết chính xác về một cái gì đó
Dịch: Sở cứu hỏa đang cố gắng xác định nguyên nhân của vụ cháy hôm thứ Tư.
Question 29: Anna was last seen wandering __________ around the city park.
A. aimlessly B. indefinitely C. fruitlessly D. unintently
A. không mục đích
B. vô thời hạn
C. không kết quả, không có giá trị
D. không cố ý
Dịch: Anna được đi nhìn thấy lần cuối cùng khi lang thang không mục đích quanh công viên thành
phố.
Question 30: The events __________ up to the accident remain a mystery until this very day.
A. going B. building C. heading D. leading
Lead up to: dẫn tới
Dịch: Các sự kiện dẫn đến vụ tai nạn vẫn là một bí ẩn cho đến tận ngày nay.
Question 31: Giving your kids too much freedom can be a __________ for disaster.
A. mixture B. formula C. recipe D. compound
A recipe for disaster: rất có thể trở thành một thảm họa.
Dịch: Cho con bạn quá nhiều tự do có thể dẫn đến thảm họa.
Question 32: A good public speaker can __________ his ideas to the audience in a very clear way.
A. convey B. exchange C. shape D. share
convey an idea/opinion: truyền đạt một ý tưởng / quan điểm.
Dịch: Một diễn giả giỏi có thể truyền đạt ý tưởng của mình đến khán giả một cách rất rõ ràng.
Question 33: Tom really set the cat among the __________ when he insulted the headmaster.
A. goldfish B. chickens C. herrings D. pigeons
put/set the cat among the pigeons: nói hoặc làm điều gì đó gây rắc rối hoặc khiến nhiều người rất tức
giận
Ex: You might set the cat among the pigeons if you tell the children that you destroyed their toys.
Dịch: Tom thực sự đã gây rắc rối khi anh ta xúc phạm hiệu trưởng.
Question 34: No need to worry about Collin! He has excellent language and writing skills at his
__________.
A. command B. leisure C. service D. convenience
At someone's command: có sẵn với ai/cái gì đó
Ex: They used every resource at their command.
If you need anything, please ask me. I am at your command.
Dịch: Không cần lo lắng về Collin! Anh ấy sẵn có kỹ năng viết và ngôn ngữ tuyệt vời.
Question 35: Vitaly arrived at the airport with time to __________ in case there are unexpected
problems.
A. kill B. spare C. spend D. go
with time to spare: sớm hơn mức cần thiết
We got to the airport with time to spare.
DỊch: Vitaly đến sân bay sớm hơn thời gian dự phòng trong trường hợp có sự cố đột xuất.
Question 36: It is hoped that once the new law comes into __________, fewer people will drive after
drinking alcohol.
A. view B. shape C. play D. hand
Come to play: có hiệu lực
Ex: In the summer months a different set of climatic factors come into play.
Dịch: Người ta hy vọng rằng một khi luật mới có hiệu lực, sẽ có ít người lái xe hơn sau khi uống rượu.
Question 37: A great many citizens in that city refused to __________ their vote in this year’s election.
A. cast B. pitch C. dash D. post
Cast (one's) vote: Bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử hoặc cuộc thi khác trong đó phiếu bầu được thu
thập; để bình chọn.
Dịch: Rất nhiều công dân ở thành phố đó đã từ chối bỏ phiếu trong cuộc bầu cử năm nay.
Question 38: The children were told to walk in single __________ when crossing the street.
A. row B. line C. rank D. file
Walk in single file: Để đi về phía trước trong một hàng với những người khác.
Dịch: Những đứa trẻ được yêu cầu đi bộ trong một hàng khi băng qua đường.
Question 39: A meal usually has 3 __________: appetizer, entrée, and dessert
A. stages B. sections C. phases D. courses
3 course meal: bữa ăn gồm 3 món
Dịch: Một bữa ăn thường có 3 món: món khai vị, món chính và món tráng miệng
Question 40: The final exam is tomorrow, but Alex doesn’t seem worry __________ the least.
A. at B. on C. to D. in
not in the least: not in any way: không theo bất kỳ cách nào.
"Are you dissatisfied with the results?" "Not in the least."
Dịch: Kỳ thi cuối cùng là vào ngày mai, nhưng ít nhất Alex có vẻ không lo lắng.
Question 41: I was disappointed because I was none the __________ after attending the public
speaking class.
A. wiser B. smarter C. greater D. bigger
be none the wiser: vẫn còn bối rối về điều gì đó ngay cả khi nó đã được giải thích cho bạn.
Dịch: Tôi thất vọng vì tôi vẫn bối rối sau khi tham gia lớp học nói trước đám đông.
Question 42: A visually __________ PowerPoint presentation will help keep the audience engaged.
A. appealing B. delightful C. pleasant D. alluring
A. appealing: hấp dẫn, thú vị
Dịch: Một bản trình bày PowerPoint hấp dẫn trực quan sẽ giúp giữ chân khán giả.
Đáp án khác:
B. delightful: làm say mê, vui sướng
C. pleasant: dễ chịu
D. alluring: quyến rũ
Question 43: Though his plan failed __________, Jimmy remains optimistic.
A. desperately B. miserably C. desolately D. sorrowfully
B. miserably: một các khốn khổ; có ít giá trị, theo một cách đáng thất vọng (fail)
Dịch: Mặc dù kế hoạch của anh ấy thất bại thảm hại, Jimmy vẫn lạc quan.
A. desperately: một cách tuyệt vọng
C. desolately: một cách hoang tàn
D. sorrowfully: một cách sầu bi
Question 44: I took a __________ course in Japanese because I’m traveling to Tokyo next week
A. dash B. slam C. rush D. crash
Crash course: một khóa học nhanh chóng và cường độ cao
Dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Nhật cấp tốc vì tôi sẽ đi du lịch Tokyo vào tuần tới.
Question 45: I still can’t believe he splashed __________ all that money on tennis rackets. He doesn’t
even play tennis that often!
A. out B. away C. on D. over
splash out (sth): chi nhiều tiền để mua mọi thứ, đặc biệt là những thứ bạn thích nhưng không cần
Dịch: Tôi vẫn không thể tin được là anh ấy lại vung hết số tiền đó vào vợt tennis. Anh ấy thậm chí
không chơi quần vợt thường xuyên!
Question 46: Forutnately, the family have stockpiled enough food to __________ them through the
harsh winter.
A. bring B. take C. see D. pass
see somebody through | see somebody through something: giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó trong một
khoảng thời gian cụ thể; nhìn được sự thật vấn đề
Dịch: Thật may, gia đình tôi đã dự trữ đủ lương thực để có thể giúp đỡ họ qua mùa đông khắc nghiệt.
Question 47: To put it __________, I think your proposal is completely unreasonable.
A. frankly B. crudely C. bluntly D. curtly
to put it bluntly: nói thẳng ra (dù có làm ai buồn)
Dịch: Nói trắng ra, tôi nghĩ đề xuất của bạn là hoàn toàn không hợp lý.
Question 48: The website is quite well-organised, which makes it very easy for users to __________.
A. maneuver B. navigate C. traverse D. direct
B. navigate: di chuyển xung quanh trang web hoặc màn hình máy tính, hoặc giữa các trang web hoặc
màn hình.
Their website is fairly plain, but very easy to navigate.
Dịch: Trang web được tổ chức khá tốt, giúp người dùng dễ dàng điều hướng.
Đáp án khác:
A. maneuver: điều động
C. traverse: đi qua
D. direct: chỉ hướng...
Question 49: __________ a complaint may help solve the problem, but think carefully before doing so.
A. Launching B. Lodging C. Advancing D. Depositing
Lodge a complaint: nộp đơn khiếu nại
Dịch: Nộp đơn khiếu nại có thể giúp giải quyết vấn đề, nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi làm.
Đáp án khác:
- Launch a project/space
- Advance: nâng cao
- Deposite: đặt cọc
Question 50: I find Jamie a very __________ person and wish to collaborate with her more in the future.
A. harmonious B. agreeable C. coordinated D. presentable
B. agreeable: dễ chịu, vừa ý
Dịch: Tôi thấy Jamie là một người rất hợp ý và mong muốn được cộng tác với cô ấy nhiều hơn trong
tương lai.
Đáp án khác:
A. harmonious: hài hòa
C. coordinated: phối hợp
D. presentable: đoan trang

- THE END-

You might also like