You are on page 1of 2

BỨT PHÁ MỖI NGÀY CÙNG CÔ LIỄU

NGÀY 03/06/2021
BIÊN SOẠN: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1: I’ve only moved to this neighbourhood 2 days ago so needless to say, I feel like a square

peg in a round __________.


A. space B. slot C. hole D. gap

Đáp án: C. square peg in a round hole: nồi tròn vung méo (ai đó có đặc trưng không phù hợp với
công việc, nơi nào hoặc vị trí mình đang đảm nhận)

Dịch câu: Tôi mới chuyển đến vùng lân cận này 2 ngày trước nên khỏi phải nói, tôi cảm thấy nồi tròn
vung méo ở đây.

- needless to say: khỏi phải nói (do quá rõ ràng)


Question 2: Have you heard? Adele is __________ a special performance at that coffee shop tonight!
A. giving B. doing C. showing D. playing
Đáp án: A. give a performance: biểu diễn hoặc nói trước đám đông
Dịch câu: Bạn đã biết gì chưa? Adele sẽ có một buổi biểu diễn đặc biệt tại quán cà phê đó vào tối nay!
Question 3: What I like best of him is his ____________.
A. independent B. independable C. independence D. independently
Đáp án: C. Vị trí trống cần một danh từ do đứng sau tính từ sở hữu ‘his’
Dịch câu: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
be independent of something: không phụ thuộc vào cái gì
an independent country: một quốc gia độc lập
Question 4: In preparing to conduct _________ survey, sociologists must excercise great care in _________
wording of question.
A. an/the B. a/the C. the/a D. no article/a
Đáp án: B.
- Xem vị trí trống thứ nhất, ‘survey’ ở đây là một cuộc khảo sát chung chung, không xác định nên ta phải
dùng ‘a’
Dịch câu: Khi chuẩn bị thực hiện một cuộc khảo sát, các nhà xã hội học phải hết sức cẩn thận trong cách
diễn đạt câu hỏi.
conduct a survey: thực hiện, tiến hành khảo sát
Question 5: Wild ducks always fly in a definite __________.
A. formula B. amount C. formation D. size
Đáp án: C. formation: sự bố trí quân sự, sự dàn quân
Dịch câu: Vịt trời thường bay ở một sự dàn quân nhất định (có sự tổ chức - con đầu đàn sẽ bay đầu hoặc
bay cuối và theo hình chữ V)
Đáp án khác:
- a mathematical formula: công thức toán học; a chemical formula: công thức hoá học
- a considerable amount: một số lượng đáng kể; a large amount of work: rất nhiều việc; not amount to
much: không đáng kể, quan trọng
- size somebody/something up: đánh giá; ước lượng
Question 6: How many people do you think his car could __________?
A. load B. occupy C. fit D. hold
Đáp án: D. hold: chứa, chở (với ‘car’)
Dịch câu: Bạn nghĩ xe của anh ta có thể chứa được bao nhiêu người?
Đáp án khác:
- load: chất, chở (vật, hàng hoá); nạp đạn (súng); lắp phim (máy ảnh); be loaded down with sth: có quá
nhiều thứ phải cầm; có nhiều việc phải làm
- occupy: Giữ, chiếm giữ => occupy a house: ở một căn nhà; bận rộn với => occupy oneself with
something: bận rộn với việc gì
- fit: vừa vặn (dùng cho quần áo)
Question 7: ___________ the purpose of artistic property is usually public use and enjoyment, copyright
establishes the ownership of the creator.
A. Despite B. Although C. However D. Therefore
Đáp án: B. Loại A vì phía sau chỗ trống là một S + V. Căn cứ vào nghĩa ta chọn B.
Dịch câu: Mặc dù mục đích của tài sản nghệ thuật thường là sử dụng và thưởng thức công khai, nhưng bản
quyền thiết lập quyền sở hữu của người sáng tạo.
- copyright reserved: tác giả giữ bản quyền
- Have a look at: Nhìn vào; Have a sweet tooth: Hảo ngọt; Have a diet = Be on a diet: Ăn kiêng; Have an
argument = Have a quarrel = Have a row: Cãi cọ
Question 8: If you _________ the book, please return it to me.
A. found B. have found C. had found D. find
Đáp án: D. căn cứ vào ‘please return’ => câu điều kiện loại 0
Dịch câu: Nếu bạn tìm thấy quyển sách thì làm ơn đưa lại cho tớ nhé.
Question 9: Starting her singing career on YouTube, Rick has now attracted a worldwide __________.
A. follow B. follow-up C. following D. follower
Đáp án: C. following: một nhóm người ngưỡng mộ một cái gì đó hoặc một người nào đó; người hâm mộ
Dịch câu: Bắt đầu sự nghiệp ca hát trên YouTube, Rick hiện đã thu hút được lượng người theo dõi trên toàn
thế giới.
- follow-up letter: thư phản hồi; a follow-up visit: cuộc đi thăm tiếp theo cuộc đi thăm trước đó
Question 10: After more than 2 weeks in quarantine, my family was truly a __________ for sore eyes.

A. view B. sight C. show D. scene


Đáp án: B. a sight for sore eyes: ai/điều gì dễ chịu, vui vẻ
Dịch câu: Sau hơn 2 tuần cách ly, gia đình tôi thực sự rất vui khi thấy bên ngoài.

Mở rộng:
- in view of sth: theo như/vì một điều cụ thể hoặc xét theo một thực tế cụ thể nào đó

- with a view to doing sth: với mục đích làm gì


- run the show: nắm quyền điều hành.

- be on the scene: đến (đâu)

THE END

You might also like