Professional Documents
Culture Documents
I. MỨC AN TOÀN
1. He kindly offered to _ me the way to the station.
A. explain B. direct C. describe D. show
Đáp án: D. show smb the way to somewhere
2. It was such a boring speech that I fell .
A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Đáp án: A. fall asleep: ngủ gật
3. English is now an effective medium of International .
A. communication B. talking C. speech D. saying
Đáp án: A. a medium of communication: phương tiện giao tiếp
4. I wonder if you could me a small favor, Tom?
A. bring B. make C. give D. do
Đáp án: D. do smb a favor: giúp ai đó (như một ân huệ)
5. Students can a lot of information just by taking an active part in class.
A. concern B. install C. appear D. memorize
Đáp án: D. Về câu này ta phải xét về ngữ cảnh; memorize information: ghi nhớ thông tin.
concern /kən`sɜ:n/ (v.): có liên quan, có ảnh hưởng đến
install /ɪn`stɔ:l/ (v.): cài đặt
appear /ə`pɪə(r)/ (v.): xuất hiện
memorise/ memorize /`meməraɪz/ (v.) ghi nhớ
6. It was raining so that we couldn’t go out.
A. heavily B. silly C. strongly D. lazily
Đáp án: A. rain heavily: mưa to, mưa rào.
7. Oh, I stayed at home and my homework. Nothing special.
A. give B. do C. earn D. go
Đáp án: B. do homework: làm bài tập về nhà.
8. Although Lan is a cold, she is going to partake in outdoor activities.
A. learning B. going C. making D. catching
Đáp án: D. catch a cold: bị nhiễm/ cảm lạnh
9. The villagers had to work hard in fields all day and could hardly ends meet.
A. do B. know C. make D. fly
Đáp án: C. make ends meet: (idiom) làm chỉ đủ sống.
10. You've been very _ and I would like to thank you.
A. kind B. thoughtless C. grateful D. appreciative
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Tổng đài tư vấn: 1900 58-58- - Trang |
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca) Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Tổng đài tư vấn: 1900 58-58- - Trang |
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca) Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Tổng đài tư vấn: 1900 58-58- - Trang |
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca) Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Tổng đài tư vấn: 1900 58-58- - Trang |
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca) Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)
Đáp án: D. vì dismiss a case/ a class = giải tán một vụ xử/ một lớp học
33. A meeting will be to discuss the matter. (trích đề thi TNPT năm 2009, 3 năm)
A. run B. taken C. held D. done
Đáp án: C. hold (held/held) a meeting = tổ chức một cuộc họp
34. Make exercise part of your daily .(trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006)
A. regularity B. chore C. routine D. frequency
Đáp án: C. (daily routine = thóiquen, lịch trình thường nhật)
35. Many people like the of life in the countryside. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006)
A. step B. pace C. speed D. space
Đáp án: B. (the pace of life = nhịp sống)
36. Today, household chores have been made much easier by electrical . (trích đề thi ĐH-CĐ năm
2008)
A. instruments B. applications C. appliance D. utilities
Đáp án: C. (electrical appliances /ə`plaɪəns/ = đồ điện, đồ dùng bằng điện)
37. The referee the coin to decide which team would kick the ball first. (trích đềthi ĐH-CĐ năm 2008)
A. cast B. tossed C. threw D. caught
Đáp án: B. toss a coin = tung/ quăng đồng xu
38. The hotel is so expensive. They you sixty pounds for bed and breakfast. (trích ĐT ĐH-CĐ năm 2008)
A. charge B. take C. fine D. cost
Đáp án: A. charge (v.) sb (+ $5) = tính tiền ai (5 đô la)
Fine (v.) sb (+ sốtiền) = phạt tiền ai
Cost (v.) + số tiền = có giá là…
39. Having the table, Mrs. Roberts called the family for supper. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
A. laid B. spread C. ordered D. completed
Đáp án: A. laid. Lay the table: dọn bàn ăn ra/ bày biện bàn ăn
40. I looked up their number in the telephone . (trích đề thi ĐH-CĐ 2008)
A. guide B. list C. directory D. catalogue
Đáp án: C. directory. Telephone directory /də`rektəri/: danh bạ điện thoại
41. How long does the play ? (trích đề thi ĐH-CĐ 2008)
A. last B. stretch C. extend D. prolong
Đáp án: A. last. Last (v): diễn ra; stretch (v): làm cho 1 vật dài ra, rộng ra hoặc nới lỏng ra; extend (v):
duỗi thẳng tay/ kéo dài thời gian/ gia hạn thêm; prolong (v): làm cho cái gì đó diễn ra dài hơn, lâu hơn
42. They all day swimming and sunbathing at the beach. (trích đề thi TNTHPT năm 2005, 7
năm)
A. passed B. used C. spent D. occupied
Đáp án: C. spent. Vì ta dùng “spend time + V-ing”
Giáo viên: Nguyệt Ca
Nguồn : Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Tổng đài tư vấn: 1900 58-58- - Trang |