You are on page 1of 2

BỨT PHÁ MỖI NGÀY CÙNG CÔ LIỄU

NGÀY 08/06/2021
BIÊN SOẠN: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1: It is a thrilling book that I’m sure you will want to read from __________ to __________ if you have
the time.
A. chapter/chapter B. page/page C. cover/cover D. word/word
Đáp án: C. Read (something) from cover to cover: đọc từ đầu đến cuối
Mở rộng: - Don’t judge a book by its cover: Đừng đánh giá cuốn sách chỉ bởi bìa của nó (Không trông
mặt mà bắt hình dong)
Dịch câu: Đó là một cuốn sách ly kỳ mà tớ chắc chắn rằng bạn sẽ muốn đọc từ đầu đến cuối nếu có thời
gian.
Question 2: If a clock or watch __________ time, it works too quickly and shows a time that is later than the
real time.
A. accelerates B. increases C. progresses D. gains
Đáp án D. gain (v): nhanh >< lose: chậm (dùng cho đồng hồ)
Dịch: Nếu đồng hồ chạy nhanh, nó hoạt động quá nhanh và hiển thị thời gian trễ hơn thời gian thực.
- accelerate (v): tăng nhanh hơn, mau hơn
- increase (v): tăng
- progress (v): phát triển, tiến triển, tiến bộ
Question 3: The tsunami ravaged the city and __________ millions of residents.
A. dismissed B. dislocated C. displaced D. disengaged
Đáp án: C. Displace: buộc ai phải rời khỏi nhà; thay thế vị trí ban đầu
Dismiss: bác bỏ, cho rằng không quan trọng; sa thải ai
Dislocate: trật khớp; có ảnh hưởng xấu đến việc cái gì đó hoạt động ra sao
Disengage: tách rời; mất sự kiểm soát vật lí; không can dự vào việc gì
Dịch: song thần càn quét thành phố và cuốn trôi hàng triệu cư dân
Question 4: Because of the lockdown imposed to prevent COVID-19 from spreading, I haven’t seen my
grandfather at the local __________ home for weeks.
A. tending B. nursing C. caring D. fostering
Đáp án: B. Nursing home: viện dưỡng lão, nơi người già ốm yếu nhận được sự điều trị và chăm sóc
Foster: nuôi dưỡng
Impose the lockdown on: áp dụng lệnh phong tỏa
Dịch: bởi vì lệnh phong tỏa được áp dụng để ngăn chặn COVDI-19 lây lan, tôi đã
không gặp ông nội ở nhà dưỡng lão địa phương hàng tuần rồi.
Question 5: Why he decided to leave the well-paid job seems a secret, _____?
A. didn’t he B. is it C. isn’t it D. doesn’t it
Đáp án D. Cả cụm mệnh đề “Why he decided to leave the well-paid job” là chủ ngữ, động từ chính là
“seem” => câu hỏi đuôi phải thể phủ định ở hiện tại đơn
Dịch: Tại sao anh ấy quyết định bỏ việc lương cao dường như vẫn là bí mật phải không?
Question 6: That Hoa ________ in class affects other students around.
A. always talked B. is always talking C. always talks D. always is talking
Đáp án B. Dùng “always” ở thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự phàn nàn, khó chịu của người nói
Dùng “always” ở thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen ở hiện tại
Dịch: Việc bạn Hoa hay nói chuyện trong lớp làm ảnh hưởng đến các bạn khác xung quanh.
Question 7: Many people feel that President Donald Trump is, whether by accident or ___________, starting a
war with Iran.
A. design B. intent C. purpose D. motive
Đáp án: A. By accident or design: dù là vô ý hay cố tình
Intent: dự định
Purpose: mục đích
Motive: động cơ
Dịch: nhiều người cảm thấy rằng tổng thống Donald Trum, dù vô ý hay cố tình, đang
gây ra chiến tranh với Iran.
Question 8: I don’t remember __________ of your decision to change our plan.
A. to tell B. being told C. telling D. to be told
Đáp án: B.
Remember + v-ing: nhớ đã làm gì
Remember + to-v: nhớ để làm việc gì đó
Ở đây dùng cấu trúc thứ nhất nhưng ở dạng bị động, “nhớ đã được nói (cho nghe)”
Dịch: tôi không nhớ đã được nói về quyết định thay đổi kế hoạch của bạn
Question 9: __________ migrate long distances is well documented.
A. That it is birds B. That birds
C. Birds that D. It is that birds
Đáp án: B. chủ ngữ giả “that”
That + mệnh đề phụ + V(chính)
Dịch: việc chim di cư quãng đường dài được ghi lại một cách chính xác
Question 10: The instructions have been written on the board, so please perform the task __________.
A. compliantly B. obediently C. conformingly D. accordingly
Đáp án: D. Accordingly: một cách tuần tự, có lề lối, đúng đắn, phù hợp với hoàn cảnh
Compliantly: sẵn sàng làm những việc người khác yêu cầu
Obediently: một cách vâng lời, ngoan ngoãn
Conformingly: tuân thủ theo quy tắc
Dịch: những hướng dẫn đã được viết ở trên bảng, nên làm ơn hãy tuân thủ một cách
tuần tự

THE END

You might also like