You are on page 1of 4

EXERCISE ON COLLOCATIONS

1. David really _________ a dash in his new suit at the annual conference. I couldn’t take my
eyes off him.
A. cut B. chop C. shave D. slice
Giải thích: Đáp án A
Cut a dash: có vẻ ngoài bảnh bao
Tạm dịch: David thực sự có vẻ ngoài bảnh bao trong bộ đồ mới của mình tại hội nghị
hàng năm. Tôi không thể rời mắt khỏi anh ấy.
2. Tony ________ a sight when I met him this morning. He must have forgotten to look at
himself in the mirror.
A. saw B. glanced C. looked D. stared
Giải thích: Đáp án C
Look a sight: Nhìn dơ bẩn và xấu xí
Tạm dịch: Tony nhìn thật xấu xí khi tôi gặp anh ấy sáng nay. Anh ấy hẳn đã quên không
soi gương. 
3. He’s a ________ partner. He’s done many things, but he owns half of the enterprise.
A. lying B. watching C. standing D. sleeping
Giải thích: Đáp án D
Sleeping partner: người không tham gia nhiều vào hoạt động quản lý
Tạm dịch: Anh ấy là người không tham nhiều vào hoạt động quản lý. Anh ấy không làm
quá nhiều việc, nhưng anh ấy sở hữu một nửa doanh nghiệp.
4. She worked as an intern at a local company, but she thought that it would be a great way to get
her ______ in the door at that company.
A. arm B. nose C. neck D. foot
Giải thích: Đáp án D
Have/get a foot in the door: tiến vào doanh nghiệp cấp thấp, nhưng sau này sẽ có
khả năng thành công
Tạm dịch: Cô ấy làm thực tập tại một công ty địa phương, nhưng cô ấy nghĩ rằng đó sẽ là
một cách tuyệt vời để đưa cô ấy vào được công ty đó.
5. During the covid-19 pandemic, I had an opportunity to work from home and spend quality
time with my family. It’s such a cushy ________.
A. number B. data C. figure D. statistic
Giải thích: Đáp án A
A cushy number: một tình huống dễ dàng
Tạm dịch: Trong đại dịch covid-19, tôi có cơ hội làm việc ở nhà và dành thời gian chất
lượng cho gia đình. Đó thực sự là 1 tình huống dễ dàng đối với tôi.
6. The aviation industry will go ______ up if the covid-19 pandemic starts to take hold.
A. stomach B. belly C. waist D. liver
Giải thích: Đáp án B
Go belly up: thất bại, phá sản
Tạm dịch: Ngành hàng không sẽ thất bại hoàn toàn nếu đại dịch covid-19 bắt đầu bùng
phát.
7. Most companies in the region are considering shutting up ________ due to the complicated
development of the covid-19 pandemic.
A. store B. house C. school D. shop
Giải thích: Đáp án D
shut up shop: đóng cửa
Tạm dịch: Hầu hết các công ty trong khu vực đang cân nhắc đóng cửa do sự phát triển
phức tạp của đại dịch covid-19.
8. Preliminary findings show that there may be a _________ on the horizon if the government
refuses to take action.
A. star B. thunder C. cloud D. sky
Giải thích: Đáp án C
a cloud on the horizon: điềm xấu/điều rắc rối hay khó khăn sắp ập đến và xảy ra
Tạm dịch: Những phát hiện sơ bộ cho thấy có thể có khó khăn sắp ập đến nếu chính phủ
từ chối hành động.
9. Thomas was a big ________ in a small pond; he was more knowledgeable and experienced
than anyone else in the office.
A. crab B. fish C. snail D. duck
Giải thích: Đáp án B
A big fish in a small pond: một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một
cộng đồng nhỏ hay phạm vi hẹp.
Tạm dịch: Thomas là một nhân vật quan trọng; ông là người hiểu biết và có kinh nghiệm
hơn bất kỳ ai khác trong văn phòng.
10. The government has decided to _________ small businesses across the country a lifeline in
the context of the health crisis.
A. hold B. give C. lead D. throw
Giải thích: Đáp án D
Throw (someone/something) a lifeline: giúp đỡ hoặc đưa ra phương pháp giải quyết
khó khăn
Tạm dịch: Chính phủ đã quyết định đưa ra các biện pháp giải quyết khó khăn cho các
doanh nghiệp nhỏ trên toàn quốc trong bối cảnh khủng hoảng y tế.
11. Last quarter’s sales _________ a nosedive, which worried both employers and employees.
A. held B. made C. took D. paved
Giải thích: Đáp án C
Take a nosedive: giảm nhanh và động ngột
Tạm dịch: Doanh số bán hàng của quý trước đột ngột suy giảm, khiến cả chủ và nhân
viên đều lo lắng.
12. They claimed that _______ will roll following the company’s lacklustre performance this
quarter.
A. heads B. necks C. noses D. lips
Giải thích: Đáp án A
Heads will roll: ai đó sẽ bị trừng phạt rất nặng về việc họ đã gây ra
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng sẽ có hình phạt rất nặng với những thành tích mờ nhạt của
công ty trong quý này.
13. The new principal hopes that students will _______ into line with the new regulations.
A. throw B. act C. earn D. fall
Giải thích: Đáp án D
Fall in/into line: làm theo, tuân theo
Tạm dịch: Hiệu trưởng mới hy vọng rằng học sinh sẽ tuân thủ các quy định mới.
14. When appointed captain of the football team, he promised to bring his experience and
important skills to the ________.
A. pool B. table C. curtain D. blanket
Giải thích: Đáp án B
bring something to the table: đóng góp một điều gì có giá trị
Tạm dịch: Khi được bổ nhiệm làm đội trưởng của đội bóng đá, anh ấy hứa sẽ đóng góp
kinh nghiệm và những kỹ năng quan trọng cho cả đội.
15. I strongly believe that Peter is a suitable candidate for that position. He _______ all the
boxes.
A. pays B. crosses C. ticks D. lends
Giải thích: Đáp án C
Tick all the right boxes: đáp ứng các tiêu chí/yêu cầu
Tạm dịch: Tôi thực sự tin rằng Peter là một ứng cử viên thích hợp cho vị trí đó. Anh ấy
đáp ứng được tất cả các tiêu chí. 
16. They used to be friendly to each other, but now the _______ are off! They are shouting at
each other.
A. hats B. shoes C. boots D. gloves
Giải thích: Đáp án D
The gloves are off: không còn thân thiết với nhau nữa
Tạm dịch: Họ từng thân thiện với nhau, nhưng bây giờ thì không còn nữa! Họ đang hét
vào mặt nhau.
17. I was caught between a _______ and a hard place. I didn’t know how to deal with this
problem.
A. rock B. stone C. box D. parcel
Giải thích: Đáp án A
between a rock and a hard place: tiến thoái lưỡng nan
Tạm dịch: Tôi bị mắc vào tình thế tiến thoái lưỡng nan. Tôi không biết làm thế nào để đối
phó với vấn đề này.
18. My grandfather’s a little _______ on top; he’s 65 now.
A. slight B. thin C. small D. tiny
Giải thích: Đáp án B
be thin on top: Bị hói
Tạm dịch: Ông tôi bị hói; bây giờ ông ấy 65 tuổi.
19. Her ability to think outside the ________ earned him admission to that company.
A. package B. parcel C. vase D. box
Giải thích: Đáp án D
Think outside the box: suy nghĩ, tư duy theo hướng sáng tạo, mới lạ
Tạm dịch: Khả năng tư duy sáng tạo đã giúp anh ấy được nhận vào công ty đó.
20. The company decided to push the _______, but I don’t think it’s a good idea.
A. letter B. hand C. arm D. envelope
Giải thích: Đáp án D
Push the envelope: làm những điều mới lạ mà chưa từng thử trước đây hoặc không
được chấp nhận được đây
Tạm dịch: Công ty quyết định thử những điều mới lạ, nhưng tôi không nghĩ đó là một ý
hay.
21. He ______ home the bacon while his wife stays at home and looks after their two sons.
A. takes B. makes C. brings D. creates
Giải thích: Đáp án C
Bring home the bacon: kiếm tiền nuôi gia đình
Tạm dịch: Anh ta kiếm tiền nuôi sống gia đình trong khi vợ anh ở nhà và chăm sóc hai
đứa con trai.
22. Most of them are going for a _________ because they intend to discontinue this line of
products.
A. song B. melody C. verse D. tune
Giải thích: Đáp án A
For a song: giá rất rẻ
Tạm dịch: Hầu hết chúng đều rất rẻ vì họ có ý định ngừng sản xuất dòng sản phẩm này.
23. Lucy’s been in my good _________. She’s helped me a lot with my study.
A. booklets B. albums C. brochures D. books
Giải thích: Đáp án D
in someone’s good books: được ai ưa, được ai thích
Tạm dịch: Tôi rất thích Lucy. Cô ấy đã giúp tôi rất nhiều trong việc học.
24. With many years of experience in dealing with customers, she _______ the makings of an
excellent sales representative.
A. pays B. takes C. has D. cuts
Giải thích: Đáp án C
have the makings of …: có những yếu tố để trở thành
Tạm dịch: Với nhiều năm kinh nghiệm giao dịch với khách hàng, cô ấy đã có những yếu
tố để trở thành một đại diện bán hàng xuất sắc.
25. I was worried that my parents wouldn’t like my new boyfriend, but actually they got on like a
________ on fire.
A. fence B. feet C. house D. pot
Giải thích: Đáp án C
Get on like a house on fire: làm thân rất nhanh với ai đó
Tạm dịch: Tôi đã lo lắng rằng bố mẹ tôi sẽ không thích bạn trai mới của tôi, nhưng thực
sự thì họ đã làm thân với nhau rất nhanh.
26. I think Bob has ________ a shine to my friend, David. Both of them are really keen on arts
and music.
A. taken B. put C. made D. given
Giải thích: Đáp án A
to take a shine to somebody/something: thích ai đó ngay lập tức
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng Bob yêu thích bạn tôi, David. Cả hai đều rất thích nghệ thuật và
âm nhạc.
27. My roommate, Rof, is always making noise at night, but I just can’t help having a soft
_______ for him.
A. shoe B. lid C. pizza D. spot
Giải thích: Đáp án D
To have a soft spot for sb: yêu thương ai
Tạm dịch: Bạn cùng phòng của tôi, Rof, luôn gây ồn ào vào ban đêm, nhưng tôi không
thể ngừng yêu mến anh ta.
28. "If you’ve got a good education, the world is your............"
A. oyster B. toad C. frog D. pearl
the world is your oyste bạn sẽ có một tương lai sáng lạn
(Nếu bạn học tập tốt, bạn sẽ có một tương lai sáng lạn.")
 29. He's going to have to pull his socks up if he wants to stay in the team. 
A. gloves B. stockings C. socks D. hats
to pull his socks up = to make an effort

You might also like