You are on page 1of 21

ĐÁP ÁN BÀI TẬP LÀM THÊM TUẦN 14- CỤM ĐỘNG TỪ

STT ĐÁP GIẢI THÍCH CHI TIẾT


ÁN
1 B A. call off: hủy, hủy bỏ, ngừng lại, hoãn lại
B. act out: đóng kịch, đóng vai
C. cut down: chặt, đốn, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
D. fall over: đổ sụp xuống, ngã, phá sản, dừng hoạt động
Tạm dịch: Mấy đứa trẻ đã đóng một vở kịch nói về sự ra đời của Chúa Giê-xu.
=>Đáp án B
2 C A. carry on: tiếp tục, cư xử không đúng
B. blow out: thổi tắt, làm ai thất vọng, đánh bại ai một cách dễ dàng
C. account for: chiếm bao nhiêu %, giải thích
D. cut in: xen vào, ngắt lời, chen ngang
Tạm dịch: Trong năm 1995, sản lượng nhập khẩu chiếm 58% so với mức 57%
trong năm 1994.
=>Đáp án C
3 D A. carry over: chuyển vào, đi vào
B. care for: chăm sóc, thích, yêu mến ai đó
C. build up: tăng lên, ca ngợi
D. blow out: thổi tắt, làm ai thất vọng, đánh bại ai một cách dễ dàng
Tạm dịch: Bạn phải thổi tắt hết tất cả các ngọn nến nếu không điều ước của bạn sẽ
không thành hiện thực.
=>Đáp án D
Note: come true: trở thành hiện thực
4 A A. build up: tăng lên, ca ngợi
B. dress up: cải trang, đóng giả
C. fill out: mập ra, béo ra ,điền vào mẫu đơn
D. come into: thừa kế, thừa hưởng
Tạm dịch: Áp lực liên tục dồn nén trong năm qua, cuối cùng tôi đã phải rời bỏ
công việc của mình.
=>Đáp án A
5 C A. carry on: tiếp tục, cư xử không đúng
B. dip into: đọc lướt
C. breath in: hít vào

1
D. get into: quan tâm, hứng thú với cái gì
Tạm dịch: Tôi lấy khăn tay che mũi để tránh hít phải khói.
=>Đáp án C
6 A A. calm down: bình tĩnh
B. cut in: xen vào, ngắt lời, chen ngang
C. come up to: đạt tới, đạt được tiêu chuẩn thông thường
D. drop in on: tạt qua, ghé thăm
Tạm dịch: Anh ấy đã bình tĩnh nhưng vẫn run rẩy trong trạng thái đề phòng khi
tôi xỏ giày vào.
=>Đáp án A
7 C A. bring about: gây ra, mang lại
B. come in: bước vào, trở nên phổ biến, liên quan, là một phần của
C. clear out: cuốn xéo, dọn sạch
D. grow up: lớn lên, phát triển
Tạm dịch: Tôi đã tìm thấy một đống thư cũ của cô ấy khi tôi đang thu dọn bàn làm
việc của mình.
=>Đáp án C
8 D A. lie down: nằm nghỉ
B. mull over: suy nghĩ kĩ, nghĩ về một vấn đề
C. make for: tiến về hướng, gây ra, dẫn đến, đi theo một hướng nhất định
D. clean up: dọn dẹp
Tạm dịch: Mỗi lần Jasper nấu ăn cho tôi, anh ấy đều cẩn thận dọn dẹp tất cả
những dụng cụ mà anh ấy đã sử dụng.
=>Đáp án D
9 D A. carry on: tiếp tục, cư xử không đúng
B. carry out: tiến hành, thực hiện
C. carry away: phấn khích, kích động
D. carry over: chuyển vào, đi vào
Tạm dịch: Bước vào phòng của mình, anh ấy đã thắp sáng ngọn đèn parafin trên
bàn cạnh cửa và mang nó đến bàn làm việc.
=>Đáp án D
10 A A. crop up: xảy ra một cách bất ngờ, (vấn đề, khó khăn, ...) xuất hiện đột xuất.
B. get through: vượt qua kì thi, hoàn thành
C. give off: tỏa ra, thải ra, phát ra

2
D. hold up: đình trệ, trì hoãn
Tạm dịch: Bạn phải học cách đối phó với những tình huống khó khăn khi chúng
bất ngờ xảy ra.
=>Đáp án A
*Note: deal with: đương đầu, giải quyết
11 B A. give off: tỏa ra, thải ra, phát ra
B. come round: tỉnh lại, xảy ra lần nữa, lặp lại
C. look over: xem qua, kiểm tra cái gì, đánh giá một ai đó
D. make for: tiến về hướng, gây ra, dẫn đến, đi theo một hướng nhất định
Tạm dịch: Cô ấy đã tỉnh lại sau cuộc phẫu thuật, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy chóng
mặt và rất buồn ngủ.
=>Đáp án B
12 D A. make up: trang điểm, bịa đặt, dựng chuyện, quyết định, làm hòa, chiếm (tỉ lệ, %)
B. look down on: xem thường, coi thường
C. keep in with: duy trì mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
D. dip into: đọc lướt
Tạm dịch: Đó là quyển sách mà thỉnh thoảng bạn có thể đọc lướt qua.
=>Đáp án D
13 A A. fall back on: phải cần tới, phải dùng tới (sử dụng một thứ gì đó, đặc biệt là một
hình thức hỗ trợ tài chính trong lúc khó khăn)
B. put up: dựng lên, cho ai đó ở nhờ
C. save up: tiết kiệm
D. take off: cởi, cất cánh, thành công
Tạm dịch: Chúng ta phải dùng tới tìên tiết kiệm cá nhân để trả cho chi phí kinh
doanh.
=>Đáp án A
14 A A. jot down: ghi tóm tắt
B. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
C. stand up: đứng lên, đứng dậy
D. grow up: lớn lên, phát triển.
Tạm dịch: Bạn nên ghi những con số ra giấy trước khi bạn quay số.
=>Đáp án A
15 C A. turn down: từ chối, vặn nhỏ
B. take out: nhổ, đổ, hẹn hò với ai đó, giết người

3
C. lay down: thiết lập quy tắc, luật lệ
D. spread over: kéo dài, trả (tiền) làm nhiều kỳ.
Tạm dịch: Cha mẹ cần đưa ra những quy định liên quan đến thời lượng xem TV
của con cái họ.
=>Đáp án C
16 B A. fill in: điền vào mẫu đơn, hoàn thành đơn
B. make for: tiến về hướng, gây ra, dẫn đến, đi theo một hướng nhất định
C. come up: xảy ra, xuất hiện
D. get by: xoay sở để sống qua khó khăn, chỉ có đủ tiền để sống
Tạm dịch: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta phải đi về nhà.
=>Đáp án B
17 A A. look forward to: mong chờ
B. give out: phân phát, ngừng hoạt động, tuyên bố
C. go beyond: vượt quá
D. hold on: chờ, giữ chắc, cầm
Tạm dịch: Anh ấy nói anh ấy sẽ nhớ công ty không nguôi nhưng vẫn mong được
về nhà.
=>Đáp án A
Note: day and night: suốt cả ngày đêm; luôn luôn, không ngừng nghỉ
18 C A. make up: trang điểm, bịa đặt, dựng chuyện, quyết định, làm hòa, chiếm (tỉ lệ, %)
B. keep on: tiếp tục
C. look down on: coi thường, xem thường
D. lay down: đề ra, thiết lập các quy tắc hoặc thủ tục
Tạm dịch: Ông Garcia xem thường bất kỳ ai chưa học đại học.
=>Đáp án C
19 B A. mull over: suy nghĩ kĩ, nghĩ về một vấn đề
B. look for: tìm kiếm
C. pull down: ủi đổ, phá bỏ, khiến ai đó buồn, chán nản
D. set out: bắt đầu thực hiện một kế hoạch, hành động, phô bày, để lộ ra, sắp xếp,
tổ chức
Tạm dịch: Họ đang tìm kiếm một sản phẩm, chắc chắn như một người mua sắm
tại trung tâm mua sắm địa phương.
=>Đáp án B
20 D A. save up: tiết kiệm

4
B. hurry up: nhanh lên
C. lie down: nằm nghỉ, nghỉ ngơi
D. make out: nhìn ra, nhận ra, hiểu
Tạm dịch: Những hình ảnh đã nhảy múa trước mắt tôi, lúc đầu tôi không thể nhận
ra tôi đang nhìn thấy cái gì.
=>Đáp án D
21 C A. get off: xuống tàu, xe, máy bay
B. hold up: đình trệ, trì hoãn
C. pass down: lưu truyền, truyền lại
D. go into: điều tra, xem xét, thảo luận chi tiết
Tạm dịch: Những phương thuốc này đã được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác.
=>Đáp án C
22 D A. go down with: mắc bệnh, suy nhược.
B. look after: chăm sóc, trông nom
C. hand in: nộp, đệ trình
D. pass over: lờ đi, né tránh
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai tôi bị lờ đi trong việc xét thăng chức.
=>Đáp án D
23 C A. put on: mặc, đội, biểu diễn
B. put through: kết nối điện thoại, liên hệ với ai đó qua điện thoại.
C. put across: trình bày, giải thích, truyền tải thông điệp
D. put out: dập tắt, làm phiền, gây rắc rối
Tạm dịch: Dù thế nào đi nữa, ông Collor cũng chỉ có một tuần trước cuộc bầu cử
vào ngày 17 tháng 12, để truyền tải thông điệp này.
=>Đáp án C
Note: in any case: trong bất cứ tình huống nào, dù thế nào đi nữa
24 D A. look for: tìm kiếm
B. start up: khởi nghiệp
C. take over: tiếp quản, chiếm đoạt
D. put through: kết nối điện thoại, liên hệ với ai đó qua điện thoại.
Tạm dịch: Các cuộc gọi từ Tổng thống Kennedy và Tổng thống Johnson đã được
kết nối tới căn phòng đó.
=>Đáp án D

5
25 A A. slow down: làm giảm, giảm tốc độ
B. turn into: biến thành, trở thành
C. take after: giống, trông giống.
D. stand for: viết tắt, tượng trưng cho
Tạm dịch: Mọi người luôn làm nhiều việc trong thời gian ngắn để cố gắng hoàn
thành xong công việc - tất cả chúng ta cần chậm lại, cứ từ từ thôi.
=>Đáp án A
Note:
rush around: cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc/ trong một thời gian ngắn
take it easy: từ từ thôi, thoải mái thôi
26 B A. talk back to: cãi lại, nói lại ai
B. speed up: tăng tốc
C. stand for: viết tắt, tượng trưng cho
D. run on: xoay quanh, trở đi trở lại (một vấn đề...)
Tạm dịch: Công ty thông báo rằng họ đang tăng tốc thực hiện kế hoạch mở rộng
trang web.
=>Đáp án B
27 C A. put up: dựng lên, cho ai ở nhờ
B. result in = lead to: dẫn đến
C. settle down: ổn định, định cư
D. make for: tiến về hướng, gây ra, dẫn đến, đi theo một hướng nhất định
Tạm dịch: Họ muốn nhìn thấy con gái của họ ổn định cuộc sống, kết hôn và sinh
con.
=>Đáp án C
28 A A. set out: bắt đầu thực hiện một kế hoạch, hành động, phô bày, để lộ ra, sắp xếp,
tổ chức
B. give out: phân phát, ngừng hoạt động
C. get on: lên xe, tàu, máy bay
D. go beyond: vượt quá
Tạm dịch: Khi 18 tuổi, Amy bắt đầu thực hiện kế hoạch tìm cha mẹ ruột của mình.
=>Đáp án A
29 B A. turn down: từ chối, vặn nhỏ
B. set up: thành lập, sắp đặt, bố trí cái gì đó
C. take in: hấp thụ, hít vào, hiểu

6
D. stand for: viết tắt, tượng trưng cho
Tạm dịch: Kate và đối tác của cô ấy đang thành lập một công ty in ấn của riêng họ.
=>Đáp án B
30 B A. try on: thử đồ, thử quần áo
B. set off: khởi hành, bắt đầu cuộc hành trình
C. wipe out: xóa sổ, làm tuyệt chủng, quét sạch
D. think back on: hồi tưởng, nhớ lại
Tạm dịch: Nếu chúng ta khởi hành vào sáng sớm, chúng ta sẽ đến biển trước khi
trời tối.
=>Đáp án B
31 C A. take up: bắt đầu một sở thích/ thói quen
B. try out: kiểm tra, kiểm tra thử
C. stand for: viết tắt, tượng trưng cho
D. turn on: bật, gây cho ai đó niềm vui, hứng thú, khởi động máy móc
Tạm dịch: Đây là những gì mà các nhà khoa học gọi là sóng S, S viết tắt cho
secunda, hoặc second (thứ hai).
=>Đáp án C
32 A A. stand out: nổi bật, bất thường, khác biệt
B. get into: quan tâm, hứng thú với cái gì
C. give in: nhân nhượng, đầu hàng, chấp nhận thất bại
D. go off: đổ chuông, nổ tung, thiu thối, mất hứng
Tạm dịch: Joanna, một cô gái có mái tóc đỏ dài gần 2m, nổi bật so với những
người khác ở nông trại Iowa của cô ấy như một cây cọ trong cánh đồng ngô.
=>Đáp án A
33 C A. get through: vượt qua kì thi, hoàn thành
B. give away: tiết lộ, phân phát
C. stand up for: ủng hộ, bảo vệ
D. hold up: đình trệ, trì hoãn
Tạm dịch: Kiện tụng về dân sự và thương mại cho phép tôi giúp khách hàng bảo
vệ quyền lợi của họ.
=>Đáp án C
34 B A. give off: tỏa ra, nhả ra, thải ra
B. ponder over: suy nghĩ về; cân nhắc về (cái gì); trầm tư
C. go beyond: vượt quá

7
D. turn down: từ chối, vặn nhỏ
Tạm dịch: Hội đồng quản trị của trường đại học vẫn còn đang cân nhắc về vấn đề
đó.
=>Đáp án B
35 C A. wipe out: xóa sổ, làm tuyệt chủng, quét sạch
B. throw away: vứt đi, vứt cái gì không cần nữa đi
C. show off: khoe khoang, cư xử theo một cách để gây chú ý
D. take on: đảm nhiệm, thuê mướn, nhận lấy, nắm lấy
Tạm dịch: Cuối cùng, đây sẽ là cơ hội để cô ấy phô diễn tài năng trước khán giả
thật.
=>Đáp án C
36 A A. show up = turn up: đến, xuất hiện
B. take away: mang đi, kéo theo
C. try on: thử đồ, thử quần áo
D. go over: xem lại, ôn lại
Tạm dịch: Đã có 200 người đến tham dự hội thảo của chúng tôi.
=>Đáp án A
37 C A. go back on: thất hứa
B. get off: xuống xe, tàu, máy bay
C. stay up: thức, không đi ngủ
D. get around: đi lại, thăm quan nhiều địa điểm khác nhau, trở nên phổ biến
Tạm dịch: Chúng tôi đã đi ngủ, nhưng Julie và Kate vẫn đang thức, nói chuyện và
chơi bài.
=>Đáp án C
38 B A. spread over: kéo dài, trả (tiền) làm nhiều kỳ.
B. throw away: vứt đi, vứt hẳn đi, vứt cái gì không cần nữa đi
C. get by: xoay sở để sống qua khó khăn, chỉ có đủ tiền để sống
D. go into: điều tra, xem xét, thảo luận chi tiết
Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ quẳng những cuốn tạp chí cũ đó?
=>Đáp án B
39 B A. give off: tỏa ra, nhả ra, thải ra
B. take after: giống, trông giống.
C. get on: lên xe, tàu, máy bay
D. go over: xem lại, ôn lại

8
Tạm dịch: Percy đã thay đổi nhanh chóng đến nỗi không ai có thể đoán được cuối
cùng cậu bé ấy sẽ giống ai.
=>Đáp án B
40 A A. take off: cởi, cất cánh, thành công
B. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
C. hold up: đình trệ, trì hoãn
D. go back: quay lại, trở lại, bắt đầu làm lại gì đó
Tạm dịch: Trước khi bạn biết đến nó, 11 công ty đã được đặt ở đây, và nơi này
thực sự đã thành công.
=>Đáp án A
41 C A. dip into: đọc lướt
B. die of: chết vì bệnh gì
C. take on: đảm nhiệm, thuê mướn, nhận lấy, nắm lấy
D. fill in: điền vào mẫu đơn, hoàn thành đơn
Tạm dịch: Đừng gánh vác quá nhiều việc - số tiền tăng ca không đáng là bao đâu.
=>Đáp án C
42 D A. fill up: đổ đầy, làm đầy
B. grow up: lớn lên, phát triển
C. come around: tỉnh lại, đến thăm, thay đổi ý kiến
D. take over: tiếp quản, chiếm đoạt
Tạm dịch: Chúng tôi vui mừng thông báo rằng ông Schmidt sẽ tiếp quản vị trí
Giám đốc Điều hành.
=>Đáp án D
43 D A. take over: tiếp quản, chiếm đoạt
B. take out: đổ, nhổ
C. take after: giống, trông giống.
D. take up: bắt đầu một sở thích, thói quen mới
Tạm dịch: Roger đã bắt đầu thói quen vẽ tranh được một thời gian, nhưng đã
nhanh chóng hết hứng thú.
=>Đáp án D
44 A A. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
B. drop in on: tạt qua, ghé qua
C. fill out: mập ra, béo ra, hoàn thành đơn
D. come in for: chuốc lấy, nhận lấy, nhận (phê bình, chỉ trích, khen ngợi, ...)

9
Tạm dịch: Chúng tôi đã lo lắng khi chỉ có 20 người đến tham dự bữa tiệc nhưng
nó hóa ra vậy lại tốt hơn.
=>Đáp án A
45 B A. show off: khoe khoang, cư xử theo một cách để gây chú ý
B. fall behind: tụt lại, chậm lại, chậm hơn, kém hơn so với những người khác
C. try on: thử đồ, thử quần áo
D. dress up: cải trang, đóng giả
Tạm dịch: Có vẻ như các vấn đề đang diễn ra chậm hơn so với lịch trình và cần
chúng ta phải tiếp tục đẩy nhanh nó.
=>Đáp án B
Note: put back on the rails: tiếp tục tiến tới
46 C A. crop up: xảy ra một cách bất ngờ, (vấn đề, khó khăn, ...) xuất hiện đột xuất.
B. call out: gọi to, hét to, la to (để thu hút sự chú ý)
C. fill out: mập ra, béo ra, hoàn thành đơn
D. cut down: chặt, đốn, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
Tạm dịch: Sue bây giờ trông khỏe hơn rất nhiều và khuôn mặt của cô ấy đã bắt
đầu mập ra.
=>Đáp án C
47 D A. call up: gọi cho ai, gọi đi lính
B. bring out: làm nổi bật, phát hành, công bố
C. calm down: bình tĩnh
D. cut off: cắt, cúp, ngừng cung cấp (điện, gas…)
Tạm dịch: Hoa Kỳ đã đe dọa sẽ cắt nguồn viện trợ kinh tế và quân sự.
=>Đáp án D
Note: threat to do sth: đe dọa làm gì
48 A A. throw away: vứt đi, vứt cái gì không cần nữa đi
B. carry away: phấn khích, kích động
C. blow out: thổi tắt, làm ai thất vọng, đánh bại ai một cách dễ dàng
D. bring up: nuôi nấng ai, đề cập, nói đến
Tạm dịch: Đây có thể là cơ hội tốt nhất mà bạn từng có. Đừng bỏ lỡ nó!
=>Đáp án A
49 B A. clean up: dọn dẹp
B. call up: gọi cho ai, gọi đi lính
C. take in: hấp thụ, hít vào, hiểu

10
D. turn up = show up: đến, xuất hiện
Tạm dịch: Tôi đã được gọi đi lính ba tháng sau khi chiến tranh nổ ra.
=>Đáp án B
Note:
Break out: nổ ra
50 C A. cut down: chặt, đốn, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
B. show up = turn up: đến, xuất hiện
C. carry out: tiến hành, thực hiện
D. take after: giống, trông giống.
Tạm dịch: Ủy ban đã tiến hành một cuộc khảo sát về các vấn đề đậu xe trong các
khu dân cư.
=>Đáp án C
51 A A. cut in: xen vào, ngắt lời, chen ngang
B. calm down: bình tĩnh
C. bring out: làm nổi bật, phát hành, công bố
D. care for: chăm sóc, thích, yêu mến ai đó
Tạm dịch: Xin lỗi vì đã ngắt lời bạn, nhưng có một, hai điều tôi vẫn chưa hiểu.
=>Đáp án A
52 D A. dip into: đọc lướt
B. fill up: đổ đầy, làm đầy
C. grow up: lớn lên, phát triển
D. come up to: đạt tới, đạt được tiêu chuẩn thông thường
Tạm dịch: Khu nghỉ mát chắc chắn không đáp ứng được mong đợi của bạn.
=>Đáp án D
53 B A. take up: bắt đầu một sở thích, thói quen mới
B. fill in: điền vào mẫu đơn, hoàn thành đơn
C. come in: bước vào, chứa đựng tin tức
D. cut down on: cắt giảm, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
Tạm dịch: Anh ấy đã điền vào mẫu đơn mua bán thông thường để đề nghị bán xe
cho công ty tài chính.
=>Đáp án B
54 C A. fall back on: phải cần tới, phải dùng tới, (sử dụng một thứ gì đó, đặc biệt là một
hình thức hỗ trợ tài chính trong lúc khó khăn)
B. stand up: đứng lên

11
C. come in for: chuốc lấy, nhận lấy, , nhận (phê bình, chỉ trích, khen ngợi, ...)
D. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
Tạm dịch: Các NTO đã nhận lấy nhiều chỉ trích vì không đạt được những bước
tiến đáng kể trong việc lấp đầy khoảng cách về kỹ năng.
=>Đáp án C
55 A A. go back on: thất hứa
B. give off: tỏa ra, nhả ra, thải ra
C. hold up: đình trệ, trì hoãn
D. get around: đi lại, thăm quan nhiều địa điểm khác nhau, trở nên phổ biến
Tạm dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu người bán nhận hối lộ bằng tiền mặt từ người
khác và thất hứa?
=>Đáp án A
56 C A. go over: xem lại, ôn lại
B. get through: vượt qua kì thi, hoàn thành
C. give out: cạn kiệt, phân phát, công bố, công khai
D. go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi, rời đi
Tạm dịch: Tiền của tôi đã bắt đầu cạn kiệt nhưng tôi vẫn chưa tìm được công việc
nào mới.
=>Đáp án C
57 D A. look over: xem qua, thanh tra, kiểm tra cái gì, đánh giá một ai đó
B. make for: tiến về hướng, gây ra, dẫn đến, đi theo một hướng nhất định
C. hurry up: nhanh lên
D. get by: xoay sở để sống qua khó khăn, chỉ có đủ tiền để sống
Tạm dịch: Khi tôi học đại học, tôi đã từng có thể xoay sở sống qua ngày chỉ với 20
đô la một tuần.
=>Đáp án D
58 D A. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
B. turn down: từ chối, vặn nhỏ
C. turn on: bật, mở, gây cho ai đó niềm vui, hứng thú, khởi động máy móc
D. turn into: biến thành, trở thành
Tạm dịch: Hollywood đã phát hiện ra tài năng của cô ấy và biến cô ấy trở thành
một ngôi sao.
=>Đáp án D
59 A A. get through: vượt qua kì thi, hoàn thành

12
B. go in for: thích thú, tham gia
C. come in for: chuốc lấy, nhận lấy, , nhận (phê bình, chỉ trích, khen ngợi, ...)
D. stand up: đứng lên
Tạm dịch: Phải mất gần hai năm để hoàn thành các thủ tục cho một đứa trẻ.
=>Đáp án A
60 C A. mull over: suy nghĩ kĩ, nghĩ về một vấn đề
B. grow up: lớn lên, phát triển
C. hand out: phân phát
D. make for: tiến về hướng, đi theo một hướng nhất định
Tạm dịch: Anh ấy đã phát tờ rơi cho các khán giả.
=>Đáp án C
61 B A. look over: xem qua, thanh tra, kiểm tra cái gì, đánh giá một ai đó
B. come up: xảy ra, xuất hiện
C. make out: nhìn ra, nhận ra, hiểu
D. start up: khởi nghiệp
Tạm dịch: Anh ấy đã gọi điện về để nói rằng anh ấy sẽ về nhà muộn – chuyện gì đó
đã xảy ra ở văn phòng.
=>Đáp án B
62 C A. run on: xoay quanh, trở đi trở lại (một vấn đề...)
B. set out: bắt đầu thực hiện một kế hoạch, hành động, phô bày, để lộ ra, sắp xếp, tổ
chức
C. bring about: gây ra, mang lại
D. stay up: thức, không đi ngủ
Tạm dịch: Thiệt hại rất nghiêm trọng về môi trường bị gây ra bởi sự tàn phá các
khu rừng nhiệt đới.
=>Đáp án C
63 A A. stand up for: ủng hộ, bảo vệ
B. carry away: phấn khích, kích động
C. build up: tăng lên, ca ngợi
D. bring up: nuôi nấng ai đó, đề cập, nói đến
Tạm dịch: Phụ nữ có thể nhanh chóng hình thành mối quan hệ cộng đồng, nhưng
có thể miễn cưỡng bảo vệ quan điểm cá nhân của họ.
=>Đáp án A
*Note: be reluctant to do sth: miễn cưỡng làm gì

13
64 D A. cut down: chặt, đốn, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
B. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
C. take in: hít vào, hấp thụ, hiểu
D. call off: hủy bỏ, ngừng lại, hoãn lại
Tạm dịch: Lực lượng cứu hộ đã phải hủy bỏ tìm kiếm vì điều kiện thời tiết dần
xấu đi.
=>Đáp án D
65 B A. call out: gọi to, hét to, la to (để thu hút sự chú ý)
B. carry on: tiếp tục, cư xử không đúng
C. calm down: bình tĩnh
D. break into: đột nhập vào
Tạm dịch: Nói chung, bạn có hai lựa chọn: để con nợ của bạn sống hoặc tiếp tục ở
doanh nghiệp của họ, hoặc chịu tổn thất
=>Đáp án B
66 A A. wipe out: xóa sổ, làm tuyệt chủng, quét sạch
B. care for: chăm sóc, thích, yêu mến ai đó
C. show off: khoe khoang, cư xử theo một cách để gây chú ý
D. stay up: thức, không đi ngủ
Tạm dịch: Các nhà khảo cổ nghĩ rằng có thể những trận đại hồng thủy đã xóa sổ
loài khủng long.
=>Đáp án A
67 C A. grow up: lớn lên, phát triển
B. dress up: đóng giả, cải trang
C. come across: tình cờ gặp, thấy ai/cái gì
D. take on: đảm nhiệm, thuê mướn, nhận lấy, nắm lấy
Tạm dịch: Tôi tình cờ thấy một mục tin tức rất thú vị trong tờ 'Times' ngày hôm
qua.
=>Đáp án C
68 D A. dress up: đóng giả, cải trang
B. come off: thành công, bong ra, rời ra
C. speed up: tăng tốc
D. die out: tuyệt chủng
Tạm dịch: Đất nước đang thay đổi rất nhanh chóng và nhiều truyền thống cũ đã
biến mất hoàn toàn.

14
=>Đáp án D
69 B A. fill in: điền vào mẫu đơn, hoàn thành đơn
B. come off: thành công, bong ra, rời ra
C. save up: tiết kiệm
D. pull down: ủi đổ, phá bỏ, khiến ai đó buồn, chán nản
Tạm dịch: Màn trình diễn trong đêm đầu tiên đã diễn ra khá thành công.
=>Đáp án B
70 A A. put off: trì hoãn, khiến ai không còn thích nữa
B. fall over: đổ sụp xuống, ngã, phá sản
C. slow down: làm giảm, giảm tốc độ
D. put out: dập tắt, làm phiền, gây rắc rối cho ai đó
Tạm dịch: Các ủy viên đã quyết định trì hoãn việc bỏ phiếu cho đề xuất này đến
tháng sau.
=>Đáp án A
71 B A. put across: trình bày, giải thích, truyền tải thông điệp
B. cut down on: cắt giảm, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
C. show off: khoe khoang, cư xử theo một cách để gây chú ý
D. turn into: biến thành, trở thành
Tạm dịch: Cô ấy đã cắt giảm việc đi chơi và mua quần áo, nhưng cô ấy vẫn không
có đủ tiền để trả hết nợ của mình.
=>Đáp án B
Note:
Go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi, rời đi
Pay off: trả hết nợ
72 A A. come into: thừa kế, thừa hưởng
B. fill up: đổ đầy, làm đầy
C. try on: thử đồ, thử quần áo
D. fall for: mê tít, yêu ai, say mê ai đó
Tạm dịch: Cô ấy sẽ thừa kế khá nhiều tiền khi cha cô ấy qua đời.
=>Đáp án A
73 C A. give away: tiết lộ, phân phát
B. take over: tiếp quản, chiếm đoạt
C. go on: tiếp tục, xảy ra, diễn ra
D. wipe out: xóa sổ, làm tuyệt chủng, quét sạch

15
Tạm dịch: Sau khi bỏ học tại Harvard, ông ấy đã trở thành một trong những người
đàn ông giàu nhất thế giới.
=>Đáp án C
*Note: drop out of: bỏ học
74 A A. go over: xem lại, ôn lại
B. give off: tỏa ra, nhả ra, thải ra
C. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
D. wipe out: xóa sổ, làm tuyệt chủng, quét sạch
Tạm dịch: Đừng lo lắng nếu bạn không hiểu điều gì đó - cô ấy sẽ điểm lại các phần
chính vào cuối buổi.
=>Đáp án A
75 C A. get on: lên xe, tàu, máy bay
B. give away: tiết lộ, phân phát
C. go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi, rời đi
D. speed up: tăng tốc
Tạm dịch: Đèn đường có bộ cảm biến ánh sáng giúp chúng tự động ngắt điện vào
lúc bình minh.
=>Đáp án C
76 A A. hold up: đình trệ, trì hoãn
B. give in: nhân nhượng, đầu hàng, chấp nhận thất bại
C. go over: xem lại, ôn lại
D. run out: cạn kiệt, hết hạn
Tạm dịch: Các cuộc đàm phán hòa bình đang bị trì hoãn bởi những xung đột liên
tục trên vùng biên giới.
=>Đáp án A
77 C A. take after: giống, trông giống
B. try on: thử đồ, thử quần áo
C. hold back: ngăn lại, ngăn ngừa điều gì đó di chuyển về phía trước hoặc tiến
triển, không tiết lộ thông tin hoặc công khai
D. stay up: thức, không đi ngủ
Tạm dịch: Tình hình kinh tế yếu kém đã ngăn cản đầu tư vào công nghệ mới.
=>Đáp án C
78 A A. keep on: tiếp tục
B. lay down: thiết lập quy tắc, luật lệ

16
C. look into: điều tra, xem xét
D. hold over: hoãn, tiếp tục làm gì đó lâu hơn kế hoạch
Tạm dịch: Chúng tôi không thể đảm bảo rằng chúng tôi sẽ có thể giúp bạn tiếp tục
làm việc khi hợp đồng kết thúc.
=>Đáp án A
79 C A. take up: bắt đầu một sở thích/ thói quen
B. keep on: tiếp tục
C. look out for: coi chừng, trông chừng, cảnh giác, cố gắng để xem
D. lay down: thiết lập quy tắc, luật lệ
Tạm dịch: Học sinh nên xem chúng và ghi nhớ hiệu ứng hấp dẫn và đẹp mắt của
chúng.
=>Đáp án C
80 D A. look around: ngó nghiêng, thăm thú
B. throw away: vứt đi, vứt cái gì không cần nữa đi
C. take away: mang đi, kéo theo
D. keep in with: duy trì mối quan hệ tốt đẹp với
Tạm dịch: Giành được sự thoải mái bằng cách cư xử tốt và duy trì mối quan hệ tốt
đẹp với chủ của bạn.
=>Đáp án D
81 A A. go down with: mắc bệnh, suy nhược
B. give off: tỏa ra, nhả ra, thải ra
C. go into: điều tra, xem xét, thảo luận chi tiết
D. hold up: đình trệ, trì hoãn
Tạm dịch: Thực phẩm phải được nấu chín đúng cách để đảm bảo thực khách
không bị ngộ độc thực phẩm.
=>Đáp án A
82 C A. cut down: chặt, đốn, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
B. clean up: dọn dẹp
C. bring up: nuôi nấng ai đó, đề cập, nói đến
D. take off: cất cánh, cởi, thành công
Tạm dịch: Vào thời của tôi, trẻ em được giáo dục phải tôn trọng luật pháp.
=>Đáp án C
83 A A. carry out: thực hiện, tiến hành
B. calm down: bình tĩnh

17
C. blow out: thổi tắt, làm ai thất vọng, đánh bại ai một cách dễ dàng
D. cut down: chặt, đốn, giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu, ...)
Tạm dịch: Cảnh sát sẽ tiến hành một cuộc điều tra về những việc thực sự đã xảy
ra.
=>Đáp án A
84 C A. fall out with: cãi cọ với, tranh cãi
B. fill out: mập ra, béo ra, hoàn thành đơn
C. come out: lộ ra, ló ra, tung ra, phát hành
D. try on: thử đồ, thử quần áo
Tạm dịch: Một thời gian dài sau khi ông ấy rời công ty, sự thật về vụ bê bối đã lộ
ra.
=>Đáp án C
85 C A. turn on: bật, mở, gây cho ai đó niềm vui, hứng thú, khởi động máy móc
B. drop out of: bỏ cuộc
C. come up with: nảy ra ý tưởng, tìm ra câu trả lời, giải pháp, ...
D. die out: tuyệt chủng
Tạm dịch: Mỗi nhóm đã tìm ra một danh sách các đề xuất, cái mà đã được gửi tới
tất cả mọi người tham dự.
=>Đáp án C
86 A A. grow up: lớn lên, phát triển
B. come on: thôi nào, tiếp tục nào
C. slow down: làm giảm, giảm tốc độ
D. set out: bắt đầu thực hiện một kế hoạch, hành động, phô bày, để lộ ra, sắp xếp,
tổ chức
Tạm dịch: Chúng tôi dự định sẽ đến và sống ở Florida khi tất cả các con của chúng
tôi trưởng thành.
=>Đáp án A
87 C A. jot down: ghi tóm tắt
B. dress up: cải trang, đóng giả
C. put out: dập tắt, làm phiền, gây rắc rối cho ai đó
D. dip into: đọc lướt
Tạm dịch: Các dịch vụ cứu hộ vẫn đang cố gắng dập tắt đám cháy.
=>Đáp án C
88 B A. fill in: điền vào mẫu đơn, hoàn thành đơn

18
B. fall for: mê tít, yêu ai, say mê ai đó
C. come up to: đạt tới, đạt được tiêu chuẩn thông thường
D. put on: mặc, đội, biểu diễn
Tạm dịch: Lúc 52 tuổi, Cleese đã yêu cô ấy sau lần ly hôn 2 năm trước với người
vợ thứ 2 là đạo diễn phim Barbara Trentham.
=>Đáp án B
89 C A. give off: tỏa ra, nhả ra, thải ra
B. turn down: từ chối, vặn nhỏ
C. go up: tăng lên, tiếp cận
D. throw away: vứt đi, vứt cái gì không cần nữa đi
Tạm dịch: Tỷ lệ thất nghiệp trên cả nước đã tăng lên một triệu người.
=>Đáp án C
90 D A. get by: xoay sở để sống qua khó khăn, chỉ có đủ tiền để sống
B. give away: tiết lộ, phân phát
C. hold up: đình trệ, trì hoãn
D. go off: đổ chuông, nổ tung, thiu thối, mất hứng
Tạm dịch: Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức đổ chuông vào lúc 7:15.
=>Đáp án D
91 A A. look up to: kính trọng, tôn trọng
B. make up: trang điểm, bịa đặt, dựng chuyện, quyết định, làm hòa, chiếm (tỉ lệ, %)
C. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
D. take away: mang đi, kéo theo
Tạm dịch: Tôi luôn kính trọng Bill vì lòng dũng cảm và quyết tâm của anh ấy.
=>Đáp án A
92 B A. slow down: làm giảm, giảm tốc độ
B. set up: thành lập, sắp đặt, bố trí cái gì đó
C. throw away: vứt đi, vứt cái gì không cần nữa đi
D. stay up: thức, không đi ngủ
Tạm dịch: Trung tâm Doanh nghiệp đã tổ chức các khóa học cho những người
muốn khởi nghiệp tự kinh doanh.
=>Đáp án B
93 A A. pick up: nhặt, đón
B. slow down: làm giảm, giảm tốc độ

19
C. set out: bắt đầu thực hiện một kế hoạch, hành động, phô bày, để lộ ra, sắp xếp, tổ
chức
D. turn into: biến thành, trở thành
Tạm dịch: Xin chào, tôi đến đến lấy bộ quần áo mà tôi đã để lại vào thứ Ba.
=>Đáp án A
94 D A. turn into: biến thành, trở thành
B. turn out: hóa ra, đưa ra một kết quả không ngờ
C. turn up = show up: đến, xuất hiện
D. turn down: từ chối, vặn nhỏ
Tạm dịch: Trong 8 năm, anh ta đã năn nỉ họ đưa anh ta đi sáu lần và cả sáu lần họ
đều từ chối anh ta.
=>Đáp án D
95 B A. look after: chăm sóc, trông nom
B. look over: xem qua, thanh tra, kiểm tra cái gì, đánh giá một ai đó
C. look into: điều tra, xem xét
D. look for: tìm kiếm
Tạm dịch: Anh ấy cười thật tươi và chìa tay ra, nhưng cách anh ấy nhìn Maxim
khiến anh ấy có chút băn khoăn.
=>Đáp án B
96 A A. make up: trang điểm, bịa đặt, dựng chuyện, quyết định, làm hòa, chiếm (tỉ lệ, %)
B. look up to: kính trọng
C. keep away: tránh xa
D. stand up for: ủng hộ
Tạm dịch: Tôi đã cho cô ấy tên của tôi, sau đó bịa ra một số điện thoại có mã vùng
Los Angeles.
=>Đáp án A
97 C A. look after: chăm sóc, trông nom
B. turn down: từ chối, vặn nhỏ
C. make away with: cuỗm đi
D. take up: bắt đầu một thói quen, sở thích
Tạm dịch: Bạn không thể để Araminta cuỗm đi tất cả tài sản thừa kế của bạn,
Benedict à.
=>Đáp án C
98 A A. hold over: hoãn, tiếp tục làm gì đó lâu hơn kế hoạch

20
B. look into: điều tra, xem xét
C. throw away: vứt đi, vứt cái gì không cần nữa đi
D. wipe out: xóa sổ, làm tuyệt chủng, quét sạch
Tạm dịch: Một bản tổng hợp của Nhà Trắng về các sự kiện trưng bày 70 loại cà
phê đã bị hoãn lại 18 tháng.
=>Đáp án A
99 C A. make for: tiến về hướng, đi theo một hướng nhất định
B. look up to: kính trọng, tôn trọng
C. hurry up: nhanh lên
D. keep on: tiếp tục
Tạm dịch: Nếu bạn muốn có vé, bạn nên nhanh chân lên. Chỉ còn lại một ít vé thôi
đó.
=>Đáp án C
100 A A. give in: nhân nhượng, đầu hàng, chấp nhận thất bại
B. hold up: đình trệ, trì hoãn
C. get on: lên xe, tàu, máy bay
D. go into: điều tra, xem xét, thảo luận chi tiết
Tạm dịch: Jenny tiếp tục năn nỉ tôi mua cho một chiếc xe đạp mới, và cuối cùng tôi
đã phải nhượng bộ đồng ý.
=>Đáp án A

21

You might also like