You are on page 1of 10

ĐÁP ÁN BÀI TẬP LÀM THÊM NHÓM 9 (21/2/2020)

STT ĐÁP GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN


ÁN

1 D Dịch nghĩa: Hãy xem việc họ đã được trả lương thấp như thế nào và họ đã nhận được ít
sự hỗ trợ ra sao, chính sự cống hiến của những người thầy giáo, cô giáo ấy đã khiến cho tôi
sững sờ.
=> Astound /əˈstaʊnd/ (v): làm kinh ngạc, sững sờ
Xét các đáp án:
A. Under your breath: thì thầm, lẩm nhẩm
B. Hold your breath: nín thở
C. Catch your breath: ngừng lại và nghỉ sau khi hoạt động thể chất
D. Take your breath away: làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
=> Đáp án là D

2 C Dịch nghĩa: Bộ kết quả thi thứ hai không khác mấy so với bộ đầu tiên.
Xét các đáp án:
A. Fluctuate /ˈflʌk.tʃu.eɪt/ (v): dao động
B. Diverge /ˌdaɪˈvɜːdʒ/ (v): phân kỳ, rẽ ra
C. Differ /ˈdɪf.ər/ (v): khác nhau
D. Match /mætʃ/ (v): làm cho thích hợp
=> Đáp án là C
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Differ from sth: khác cái gì

3 D Dịch nghĩa: Ủy ban đã kịch liệt phản đối lời đề nghị thực hiện dự án đó.
Xét các đáp án:
A. Reject /rɪˈdʒekt/ (v): từ chối
B. Dejected /dɪˈdʒek.tɪd/ (a): không vui, thất vọng
C. Inject /ɪnˈdʒekt/ (v): tiêm vào, phun vào
D. Object /ˈɒb.dʒɪkt/ (v): phản đối
=> Đáp án là D
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Object to sth: phản đối cái gì

4 B Dịch nghĩa: Việc đề xuất tăng thuế bị kịch liệt phản đối bởi các lãnh đạo doanh nghiệp.
Xét các đáp án:
A. Impose /ɪmˈpəʊz/ (v): áp đặt
B. Oppose /əˈpəʊz/ (v): phản đối
C. Expose /ɪkˈspəʊz/ (v): tiếp xúc
D. Pose /pəʊz/ (v): gây ra
=> Đáp án là B

5 B Dịch nghĩa: Mọi thứ đã trở lại bình thường khi chúng tôi đã trả hết nợ của mình.
Xét các đáp án:
A. Norm /nɔːm/ (n): quy tắc, tiêu chuẩn cộng đồng
B. Normal /ˈnɔː.məl/ (a): bình thường, thông thường
C. Regular /ˈreɡ.jə.lər/ (a): thường xuyên, thường lệ, đều đều
D. Conventional /kənˈven.ʃən.əl/ (a): thông thường
=> Đáp án là B
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Pay off: trả nợ

6 D Dịch nghĩa: Tôi không biết vì sao anh ta lại buồn vì những chuyện nhỏ nhặt đến như vậy.
Xét các đáp án:
A. Slight /slaɪt/ (a): nhẹ
B. Irrelevant /ɪˈrel.ə.vənt/ (a): không liên quan
C. Negligible /ˈneɡ.lɪ.dʒə.bəl/ (a): quá ít, quá nhỏ
D. Trivial /ˈtrɪv.i.əl/ (a): lặt vặt, vớ vẩn, nhỏ nhặt
=> Đáp án là D

7 C Dịch nghĩa: Ông ấy rất thường xuyên đặt kính đọc ở nhầm chỗ.
Xét các đáp án:
A. Mislay /ˌmɪsˈleɪ/ (v): để lạc mất
B. Mislead /ˌmɪsˈliːd/ (v): lừa gạt
C. Misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v): đặt nhầm chỗ
D. Misapprehend /'mis,æpri'hend/ (v): hiểu lầm, hiểu sai
=> Đáp án là C
8 A Dịch nghĩa: Hà Lan đã nghỉ học nhiều ngày liên tiếp vì cô ấy đi chơi với Dũng.
Xét các đáp án:
A. Absent /ˈæb.sənt/ (a): vắng mặt, nghỉ học
B. Missing /ˈmɪs.ɪŋ/ (a): thất lạc, mất tích
C. Inattentive /ˌɪn.əˈten.tɪv/ (a): không chú tâm, chú ý
D. Lacking /ˈlæk.ɪŋ/ (a): thiếu, không đủ
=> Đáp án là A
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Absent from sth: vắng mặt khỏi cái gì
Hang out with sb: đi chơi với ai

9 B Dịch nghĩa: Tôi đã lục khắp nơi để kiếm chiếc chìa khóa xe hơi. Tôi nghĩ chắc chúng bị
thất lạc ở đâu đó.
Xét các đáp án:
A. Loose /luːs/ (a): lỏng, rộng thùng thình
B. Lost /lɒst/ (a): bị thất lạc
C. Miss /mɪs/ (v): bị lỡ
D. Squander /ˈskwɒn.dər/ (v): phung phí
=> Đáp án là B

10 C Dịch nghĩa: Bạn có thể giải thích rõ mục đầu tiên được không? Tôi vẫn chưa hoàn toàn
hiểu nó.
Xét các đáp án:
A. Purify /ˈpjʊə.rɪ.faɪ/ (v): làm cho sạch, thanh lọc
B. Classify /ˈklæs.ɪ.faɪ/ (v): phân loại
C. Clarify /ˈklær.ɪ.faɪ/ (v): làm cho sáng tỏ, làm rõ
D. Modify /ˈmɒd.ɪ.faɪ/ (v): điều chỉnh, thay đổi
=> Đáp án là C

11 B Dịch nghĩa: Họ sử dụng chất hóa học đặc để thúc đẩy sự tăng trưởng của mùa màng.
Xét các đáp án:
A. Hasten /ˈheɪ.sən/ (v): đẩy nhanh, gấp rút
B. Accelerate /əkˈsel.ə.reɪt/ (v): thúc đẩy
C. Accumulate /əˈkjuː.mjə.leɪt/ (v): tích lũy
D. Gather /ˈɡæð.ər/ (v): thu lượm, tập hợp
=> Đáp án là B

12 B Dịch nghĩa: Việc các quan chức yêu cầu quà cáp hoặc tiền để đổi lấy sự thiên vị là phạm
pháp.
Xét các đáp án:
A. Illicit /ɪˈlɪs.ɪt/ (a): trái phép, không hợp pháp
B. Solicit /səˈlɪs.ɪt/ (v): yêu cầu
C. Crave /kreɪv/ (v): khao khát, thèm muốn
D. Hanker /ˈhæŋ·kər/ (v): ao ước, thèm khát
=> Đáp án là B
Cấu trúc khác cần lưu ý:
In exchange for sth: đổi lấy cái gì

13 C Dịch nghĩa: Tình trạng của anh ấy được chẩn đoán là một dạng rối loạn máu.
Xét các đáp án:
A. Predict /prɪˈdɪkt/ (v): dự đoán
B. Envisage /ɪnˈvɪz.ɪdʒ/ (v): nhìn thẳng vào, đương đầu với
C. Diagnose /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ (v): chẩn đoán
D. Foretell /fɔːˈtel/ (v): báo trước, nói trước
=> Đáp án là C
Cấu trúc khác cần lưu ý:
To be diagnosed as sth: được chẩn đoán là cái gì

14 A Dịch nghĩa: Các phân tích và quản lý tài chính đã được cách mạng hóa bởi sự tiến bộ
trong công nghệ ở các loại máy tính cá nhân và thiết bị xử lý dữ liệu.
Xét các đáp án:
A. Revolutionize /ˌrev.əˈluː.ʃən.aɪz/ (v): cách mạng hóa
B. Transform /trænsˈfɔːm/ (v): chuyển đổi, chuyển hóa
C. Reformed /rɪˈfɔːmd/ (a): được cái cách, được cải thiện
D. Metamorphosed /ˌmet̬·əˈmɔr·foʊzd/ (a): bị biến hình
=> Đáp án là A

15 D Dịch nghĩa: Sự tử vong gây ra bởi bệnh tim xuất hiện khắp nơi trên thế giới.
Xét các đáp án:
A. Formality /fɔːˈmæl.ə.ti/ (n): hình thức, thủ tục
B. Modality /məʊˈdæl.ə.ti/ (n): thể thức, phương thức
C. Amorality /ˌeɪ.mərˈæl.ə.ti/ (n): vô đạo đức
D. Mortality /mɔːˈtæl.ə.ti/ (n): sự tử vong
=> Đáp án là D

16 C Dịch nghĩa: Tất cả xe hơi đều được kiểm tra để tìm những điểm sai sót trước khi chúng
rời nhà máy.
Xét các đáp án:
A. Flaw /flɔː/ (n): sai lầm, vết nhơ
B. Imperfection /ˌɪm.pəˈfek.ʃən/ (n): điểm yếu
C. Defect /ˈdiː.fekt/ (n): thiếu sót, sai sót (trong một thiết bị, vật dụng)
D. Shortcoming /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/ (n): khuyết điểm
=> Đáp án là C

17 C Dịch nghĩa: Trong công việc này bạn cần phải có khả năng thích nghi tốt và có thể đối phó
với các tình huống bất ngờ.
Xét các đáp án:
A. Pliable /ˈplaɪ.ə.bəl/ (a): mềm, dễ uốn
B. Elastic /iˈlæs.tɪk/ (a): co dãn
C. Adaptable /əˈdæp.tə.bəl/ (a): có thể thích nghi tốt
D. Resilient /rɪˈzɪl.i.ənt/ (a): kiên cường, không khuất phục
=> Đáp án là C
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Cope with sth: đối phó với cái gì

18 B Dịch nghĩa: Trong vòng mười năm qua đã có một cuộc cách mạng trong giáo dục.
Xét các đáp án:
A. Drawback /ˈdrɔː.bæk/ (n): khuyết điểm, điểm bất lợi
B. Revolution /ˌrev.əˈluː.ʃən/ (n): cuộc cách mạng
C. Revolutionary /ˌrev.əˈluː.ʃən.ər.i/ (a): mang tính cách mạng
D. Upheaval /ʌpˈhiː.vəl/ (a): bước chuyển động, sự dịch chuyển
=> Đáp án là B

19 C Dịch nghĩa: Các loại vũ khí mà không thể hạ gục trong khoảng 20 năm trước hiện giờ rất
dễ bị đánh bại và trở nên lỗi thời.
Xét các đáp án:
A. Conversant /kənˈvɜː.sənt/ (a): quen biết, thân mật
B. Innovative /ˈɪn.ə.və.tɪv/ (a): đổi mới, sáng tạo
C. Obsolete /ˌɒb.səlˈiːt/ (a): lỗi thời
D. Obscure /əbˈskjʊər/ (a): mờ mịt, tối tăm
=> Đáp án là C

20 C Dịch nghĩa: Bỗng nhiên anh ấy nhìn xung quanh và nhận ra một trong số những đứa trẻ
đã biến mất. .
Xét các đáp án:
A. Abolish /əˈbɒl.ɪʃ/ (v): thủ tiêu, bãi bỏ
B. Validate /ˈvæl.ɪ.deɪt/ (v): phê chuẩn, thông qua
C. Missing /ˈmɪs.ɪŋ/ (a): biến mất
D. Misplaced /ˌmɪsˈpleɪst/ (a): sai hướng
=> Đáp án là C

21 D Dịch nghĩa: Tôi phải xin lỗi vì hành động của con trai tôi - thằng bé không thường buồn
bã như vậy.
Ta có: Apologize (to sb) for sth: xin lỗi ai đó vì cái gì
=> Đáp án là D

22 D Dịch nghĩa: Những người lãnh đạo nhà thờ không đồng ý về quyển sách khi nó lần đầu
được xuất bản.
Ta có: Disapprove of sth: không đồng ý về cái gì
=> Đáp án là D

23 C Dịch nghĩa: Họ đã tẩu thoát khi họ nghe tiếng còi báo động của cảnh sát.
Xét các đáp án:
A. Get off: rời tàu, xuống xe
B. Take off: cởi trang phục
C. Make off: tẩu thoát
D. Run off: rời đi bất ngờ
=> Đáp án là C

24 B Dịch nghĩa: WHO là một từ viết tắt của các chữ cái đầu đại diện cho World Health
Organization, là một bộ phận của tổ chức Liên Hợp Quốc đảm nhiệm các vấn đề về sức
khỏe của thế giới.
Xét các đáp án:
A. Look for: tìm kiếm
B. Stand for: đại diện cho, viết tắt của
C. Stood for: đại diện cho (V-past)
D. Abbreviate /əˈbriː.vi.eɪt/ (v): viết tắt
=> Đáp án là B

25 B Dịch nghĩa: Tại sao tôi lại đề cập đến hình học Euclid như là một học thuyết Vật lý thay vì
một nhánh của toán học?
Xét các đáp án:
A. Mention /ˈmen.ʃən/ (v): đề cập
B. Refer to: đề cập
C. Deduce /dɪˈdʒuːs/ (v): suy ra, suy diễn
D. Infer /ɪnˈfɜːr/ (v): đưa đến kết luận
=> Đáp án là B

26 D Dịch nghĩa: Phương thuốc lỗi thời này có thể nguy hiểm hơn chất độc thực vật.
Xét các đáp án:
A. Out of order: bị hỏng, bị hư
B. Out of condition: không vừa
C. Out of practice: không rèn luyện, bỏ luyện tập
D. Out-of-date /ˌaʊt əv ˈdeɪt/ (a): lỗi thời
=> Đáp án là D

27 D Dịch nghĩa: Nhà máy đó đã đóng cửa vào tháng 11 năm 2010, khiến cho 400 người thất
nghiệp.
Ta có: Out of work: thất nghiệp
=> Đáp án là D

28 C Dịch nghĩa: Cuối cùng anh ấy cũng gọi cho người trực tổng đài hỏi rằng liệu chiếc điện
thoại có bị hỏng không.
Xét các đáp án:
A. Out of practice: không rèn luyện, không luyện tập
B. Out of commission: vượt qua khỏi phận sự, không nằm trong phận sự
C. Out of order: hỏng, không hoạt động nữa
D. Out of stock: hết hàng, không còn hàng
=> Đáp án là C

29 B Dịch nghĩa: Các thám tử rất lúng túng về nguyên nhân gây ra cái chết của anh ấy.
Xét các đáp án:
A. At a mess → không có cụm từ này
In a mess: trong tình trạng lộn xộn
B. At a loss: bối rối, lúng túng
C. At a loose → không có cụm từ này
Ta có: At a loose ends: rảnh rỗi ,không có gì làm
D. At a lost → không có cụm từ này
=> Đáp án là B

30 C Dịch nghĩa: Tôi rất thích việc chơi tennis cùng với bạn, nhưng thật sự thì tôi đã bỏ luyện
tập lâu rồi.
Xét các đáp án:
A. Out of work: thất nghiệp
B. Out of commission: không thuộc phận sự
C. Out of practice: nỏ luyện tập trong thời gian dài
D. Out of order: bị hỏng hóc
=> Đáp án là C

31 B Dịch nghĩa: Đây là sợi dây chuyền mà anh ấy đã tặng cho tôi vào dịp sinh nhật của tôi.
Công thức câu chẻ:
It + is/was + that + S + V dùng để nhấn mạnh một sự việc, hiện tượng
=> Đáp án là B

32 D Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta nói về tương lai.


Ta có:
It’s time + for sb + to do sth = It’s time + S + V2/ed: đã đến lúc ai đó nên làm gì
=> Đáp án là D

33 C Dịch nghĩa: Bà ngoại tôi vừa mới đi trám răng vào tuần trước.
Ta có:
Have sb to do sth: nhờ ai đó làm gì
Have sth done by sb: để cái gì được thực hiện bởi ai
=> Đáp án là C

34 B Dịch nghĩa: Qua các năm có hàng trăm sự chệch hướng từ Trái Đất.
Xét các đáp án:
A. Flow /fləʊ/ (n): lưu lượng, dòng, luồng
B. Defection /dɪˈfek.ʃən/ (n): sự chệch hướng
C. Defectiveness → không có từ này
D. Fault /fɒlt/ (n): lỗi lầm
=> Đáp án là B

35 B Bổ sung giúp Cô câu này:


Many software companies have _________popular programs to the new operating system.
A. transformed B. adapted
C. transmitted D. transported
Dịch nghĩa: Nhiều công ty phần mềm đã điều chỉnh các chương trình phổ biến cho hệ
điều hành mới.
Xét các đáp án:
A. transform /trænsˈfɔːm/(v): thay đổi hoàn toàn
B. adapt /əˈdæpt/(v): điều chỉnh
C. transmit /trænzˈmɪt/(v): truyền tải (tín hiệu)
D. transport /ˈtræn.spɔːt/(v): vận chuyển

36 B Dịch nghĩa: Tôi đã rất thích bộ phim đó. Tôi ước gì tôi đã đọc quyển sách mà bộ phim ấy
chuyển thể.
Ta có:
S + wish + S + had + Vp3/ed được sử dụng để ước một điều trong quá khứ.
=> Đáp án là B

37 A Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu được anh ta. Anh ta luôn luôn nói chuyện cứ như là anh
ta biết tất cả mọi thứ.
Ta có: Công thức As if/As though
S + Vs/es + as if / as though + S +V2/ed dùng để thể hiện sự đối lập với hiện tại.
=> Đáp án là A

38 B Dịch nghĩa: Pháp luật yêu cầu tất cả mọi người phải đem xe hơi của mình đi kiểm tra ít
nhất một lần một tháng.
Ta có: Cấu trúc thức giả định:
S + require (s) + S + V0
=> Đáp án là B

39 B Dịch nghĩa: Sự thích nghi thành công trong cuộc sống với sự thành công đỉnh cao của đội
anh ấy không có gì là ngạc nhiên cả.
Xét các đáp án:
A. Variation /ˌveə.riˈeɪ.ʃən/ (n): sự đa dạng
B. Adaptation /ˌæd.əpˈteɪ.ʃən/ (n): sự thích nghi
C. Revision /rɪˈvɪʒ.ən/ (n): sự ôn lại, sự đọc lại
D. Acclimatization /əˌklaɪ.mə.taɪˈzeɪ.ʃən/ (n): sự thích nghi khí hậu, thời tiết
=> Đáp án là B

40 C Dịch nghĩa: Cô ấy đặt chìa khóa nhầm chỗ quá thường xuyên đến nỗi thư ký của cô ấy đã
từng cho cô ấy sử dụng chìa khóa dự phòng.
Xét các đáp án:
A. Place /pleɪs/ (v): để đặt
B. Displace /dɪˈspleɪs/ (v): đổi chỗ, dời chỗ
C. Misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v): đặt nhầm chỗ
D. Mislead /ˌmɪsˈliːd/ (v): lừa đảo
=> Đáp án là C
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Used to do sth: đã từng làm gì

You might also like