You are on page 1of 10

PHRASAL VERBS (P1)

Question 1: Did Mr. Tan the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away B. take over C. take up D. take off
Đáp án B
Giải thích: take over: đảm nhiệm lại vị trí của ai
- take away: loại bỏ, cất thứ gì đi/trừ, loại bớt đi/ngăn chặn ai làm gì
- take up: nhặt/bắt đầu làm gì như một thói quen/giải quyết vấn đề/chấp nhận thứ gì
- take off: cởi/cất cánh/thành công/nhại lại ai
Mở rộng:
- - take after sb: trông giống ai
- take sth back: trả lại thứ gì cho cửa hàng/ thừa nhận điều bạn nói là sai
- take sth down: chia nhỏ/viết ghi chú
- take sth in: nhận và hiểu cái gì/ bó quần áo lại cho vừa người
- take on: đảm nhận công việc/thuê mướn ai làm gì
- take sth up with sb: phàn nàn với ai về điều gì
Dịch: Anh Tan có đứng lớp thay cho cô Fiona trong khi cô Fiona bị ốm phải nằm viện không?
Question 2: Nothing can the loss of the child.
A. make up with B. make up for C. do with D. come up with Đáp án B.
Giải thích: make up for = compensate: đền bù, bù đắp cho
- make up: viện cớ,bịa chuyện/làm hòa với ai/tha thứ cho ai/chiếm tới (%)/sản xuất cái gì từ quần
áo
- do with: liên quan tới
- come up with: nghĩa ra/cung cấp thứ gì mà mọi người muốn
Mở rộng:
- make do with: dùng thứ gì kém thỏa mãn hơn để thay thế
- make for: đi về hướng
- make fun of: cười nhạo
- make off with: lấy trộm rồi tẩu thoát
- make out: nghĩ ra, nghe ra/điền chi tiết/hôn ai
- come about: xảy ra
- come across = run into = bump into: vô tình bắt gặp
- come before: quan trọng hơn thứ gì
Dịch: Không gì có thể bù đắp được sự mất mát của đứa trẻ.
Question 3: While I was looking through my old albums the other day, I this photograph
of my parents’ wedding.
A. took after B. made up C. turned down D. came across
Đáp án D.
Giải thích: come across = run into = bump into: vô tình bắt gặp
- take after sb: trông giống ai
- turn down = refuse: từ chối
- turn out: trở nên/kết quả/kết thúc
- turn in: nộp thứ gì
- turn against: phản đối thứ gì
Dịch: Trong khi tôi đang xem lại những cuốn album cũ của mình vào một ngày khác, tôi vô tình
bắt gặp bức ảnh này trong đám cưới của bố mẹ tôi.
Question 4: Sorry for being late. I was in the traffic for more than an hour.
A. carried on B. held up C. put off D. taken after
Đáp án B.
Giải thích: be held up in the traffic: bị kẹt đường
- carry on: hành động mất kiểm soát hoặc đầy phấn khích hoặc lo lắng, căng thẳng
- put off = postpone= delay= hold off: trì hoãn
- take after: trông giống ai
Mở rộng: - put sb on: lừa gạt ai bằng lời nói đùa
- put across: giao tiếp, truyền tải thông điệp
- put away: tống ai vào tù
- put by: tiết kiệm cho tương lai
- put down: giết con vật vì nó già, yếu
- put down for: cam kết thanh toán
- put a figure on sth: đưa ra con số, số lượng chính xác
- hold against: có ác cảm hoặc ít tôn trọng ai
- hold back: không thể hiện cảm xúc/không giấu diếm
- hold back from: không cho phép bản thân làm gì
- hold off: thời tiết xấu vẫn chưa xuất hiện
Dịch: Xin lỗi vì đến trễ. Tôi đã bị kẹt đường hơn một giờ.
Question 5: He kept his marriage for years, but eventually the truth .
A. came out B. went out C. came through D. fell out
Đáp án A.
Giải thích: Come out: lộ ra, được biết đến (tin tức, sự thật…);
- Come through: + truyền đến qua điện thoại, radio.. (tin tức, tin nhắn);
+ vượt qua, đỡ hơn sau khi bị thương, bị ốm..;
- go out: đi ra ngoài/hẹn hò với ai/đèn tắt
- fall out: răng lung lay/cãi nhau vời ai và không còn làm bạn nữa Mở rộng: - fall about = laugh a
lot: cười nhiều, cười vỡ bụng
- fall apart: vỡ thành từng mảnh
- fall back on: có thể dùng trong trường hợp khẩn cấp
- fall behind: bị tụt hậu
- fall down: có điểm yếu
- fall for: +fall in love with sb: yêu ai
+ tin vào lời nói dối
- fall into: bắt đầu làm gì chưa dự định trước
Dịch: Anh ấy đã giữ cuộc hôn nhân của mình trong nhiều năm, nhưng cuối cùng sự thật đã lộ ra
Question 6: I agree with most of what you said, but I can’t your idea of letting children
leave school at 14.
A. catch up with B. keep up with C. go along with D. put up with
Đáp án C.
Giải thích: go along with: đồng ý với quan điểm của ai
- catch up with = keep up with: theo kịp, đuổi kịp
- put up with: chịu đựng
Mở rộng:
- catch on: trở nên phổ biến/cuối cùng cũng hiểu điều gì đang diễn ra
- catch out: lừa gạt/chứng minh rằng ai đang nói dối/đặt ai vào thế khó
- catch up: tiếp cận thông tin
- catch up with: phạt ai/điều tiêu cực bắt đầu gây ra tác động
Dịch: : Tôi đồng ý với hầu hết những gì bạn nói, nhưng tôi không thể đồng ý với ý kiến của bạn về
việc để trẻ em nghỉ học ở tuổi 14.
Question 7: We intend to with the old system as soon as we have developed a better
one.
A. do up B. do in C. do away D. do down
Đáp án C.
Giải thích: Do away with: ngưng sử dụng
- Do st up = fasten/ wrap/ repair and decorate a house: trang trí căn nhà
- Do st in: giết ai/làm ai kiệt sức
- Do sb/st down= to criticize sb/st unfairly: chỉ trích ai một cách bất công bằng
Mở rộng
- Do away with : xóa bỏ, từ bỏ, thủ tiêu.
- Do without : thành công trong công việc và cuộc sống mà không cần đến ai hay điều gì.
- Do over : làm lại việc gì đó, hay bắt đầu lại (khi lần đầu làm không tốt)
- Do out of : ngăn cản ai có được thứ gì đó mà họ nên có được.
- Do over: lặp lại điều gì
Dịch: Chúng tôi dự định ngưng sử dụng hệ thống cũ ngay khi chúng tôi đã phát triển một hệ thống
tốt hơn.
Question 8: When the light , we couldn’t see anything.
A. came off B. put out C. switched off D. went out
Đáp án D.
Giải thích:
- go out: đèn tắt
- come off: xảy ra như dự tính/thành công
- put out: tắt lửa/cung cấp cái gì/đánh bại ai/làm ai bất tỉnh
- switch off: dừng hoạt động
Mở rộng: switch on = turn on: bật cái gì lên
- switch over: dừng làm gì và bắt đầu làm cái khác
- go off: nổ (bom); đổ chuông; hỏng, ôi thiu (đồ ăn, thức uống)
- go against: bạo lực/phá vỡ (luật)
- go about: giải quyết vấn đề
- go for: thử/nỗ lực làm gì
- go along: tham gia vào
Dịch: Khi đèn tắt, chúng ta chẳng thể nhìn thấy gì.
Question 9: Attempts must be made to the barriers of fear and hostility which divide the
two communities.
A. break down B. set up C. get off D. pass over
Đáp án A.
Giải thích: break down: phá vỡ, phá hủy; quan hệ đổ vỡ
- set up: lên kế hoạch, sắp xếp
- get off: rời nơi nào đó để bắt đầu chuyến hành trình mới/nghỉ làm gì khi được phép
- pass over: ngó lơ ai
Mở rộng: - break away: rời khỏi đâu một cách đột ngột
- break down: thất bại/ngừng hoạt động/suy sụp tinh thần/tiêu hóa
- break even: hòa vốn/vẫn như thế (stay the same)
- break in: đột nhập trái phép
- break off: chấm dứt mối quan hệ/dừng cái gì (tạm thời)/trở nên tách biệt
- break out: trốn/bắt đầu một cách đột ngột/nổ ra
- break up: chia tay
Dịch: Cần phải có những nỗ lực để phá bỏ rào cản của sự sợ hãi và thù địch vốn chia rẽ hai cộng
đồng.
Question 10: Archaeologists think that massive floods could have the dinosaurs.
A. wiped out B. laid off C. put aside D. taken down
Đáp án A.
Giải thích: (to) wipe out: tàn phá, càn quét, giết chết
- lay off: sa thải
- put aside: để dành
- take down: tháo xuống
Dịch: Các nhà khảo cổ cho rằng lũ lụt lớn có thể đã giết chết loài khủng long.
Question 11: All of her sons joined the army when the war broke .
A. out B. off C. over D. up
Đáp án A.
Giải thích: break out: nổ ra, bùng phát (chiến tranh, dịch bệnh)
- break off: chấm dứt mối quan hệ/dừng cái gì (tạm thời)/trở nên tách biệt
- break up: chia tay
Dịch: Tất cả các con trai của bà đều nhập ngũ khi chiến tranh nổ ra.
Question 12: Many people hate Mondays, saying that they really .
A. get over them B. get down them C. get them over D. get them down
Đáp án D
Giải thích: get somebody down: làm ai buồn, chán nản
- get over something/somebody: hồi phục lại sau bệnh tật, cú sốc
Tạm dịch: Nhiều người ghét thứ Hai, nói rằng chúng thực sự làm họ chán nản.
Question 13: Whenever a problem , we try to discuss frankly and find solutions as soon
as possible.
A. comes by B. comes off C. comes up D. comes in
Đáp án C.
Giải thích: come up: xuất hiện/xảy ra/được đề cập/trở nên có sẵn
- come by somewhere: ghé thăm đâu
- come by sth: có được cái gì
- come off: xảy ra như dự tính/thành công
- come in: trở nên có sẵn hoặc phổ biến
- come in handy, useful: hữu ích cho một mục đích cụ thể
- come in first, second: giành giải nhất, nhì
- come in (dùng với money): nhận được tiền thu nhập
Dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề xuất hiện, chúng tôi cố gắng trao đổi thẳng thắn và tìm ra giải pháp
trong thời gian sớm nhất.
Question 14: I hear that miniskirts are coming back into fashion. I wonder if they'll really
again.
A. catch on B. catch out C. catch hold D. catch up
Đáo án A.
Giải thích: catch on = become popular or fashionable: trở thành cái mốt; được mọi người ưa
chuộng
- catch out: (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
- catch hold of sb/st = to have or take sb/st in your hands: nắm giữ, nắm chặt (cái gì)
- catch up: đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp; ngắt lời; nhiễm (thói quen)
Dịch: Tôi nghe nói rằng váy ngắn đang trở lại thành mốt. Tôi tự hỏi liệu chúng có thực sự bắt đầu
lại thành mốt hay không.
Question 15: She really reading intelligent books.
A. make up of B. go in for C. catch up on D. bring in
Đáp án B.
Giải thích: go in for = have st as an interest or a hobby: đam mê, ham thứ gì
- make up of = form/ constitute: cấu thành
- catch up on: làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
- bring in: Công khai một luật lệ mới nào đó/hỏi về một vấn đề cụ thể nào đó Mở rộng: - Bring
someone round: làm ai hồi tỉnh lại
- bring up: nuôi nấng ai/khiến thứ gì cần được cân nhắc/buồn nôn
- bring off: thành công
- bring out: công khai
Dịch: Cô ấy thực sự thích đọc những cuốn sách thông minh.
Question 16: Her singing career after her TV appearance.
A. took in B. took off C. took up D. took on
Đáp án B.
Giải thích: take off: thành công
- take in: cho phép ai ở/ lừa gạt ai/chấp nhận thứ gì/bó quần áo lại/làm việc cho ai
- take up: bắt đầu làm gì như một thói quen, bắt đầu một sở thích
- take on: thuê mướn, đảm nhận công việc, vị trí
Dịch: Sự nghiệp ca hát của cô thành công sau khi xuất hiện trên truyền hình.
Question 17: Mrs. Jenkins was too ill to go out and pay her phone bill, and they’ve just cut her .
She ought to complain!
A. out B. off C. down D. up
Đáp án B.
Giải thích: cut off: dừng cung cấp/ngăn chặn ai đi đâu/làm nơi nào không thể tiếp cận được
- cut out: dừng hoạt động (máy móc)
- cut down: sử dụng ít lại/giết hoặc làm chấn thương ai
- cut up: cư xử một cách ngớ ngẩn ồn ào/trở nên tức giận
Dịch: Bà Jenkins quá ốm nên không thể ra ngoài và thanh toán hóa đơn điện thoại, và họ ngừng
cung cấp viễn thông. Bà ấy nên phàn nàn!
Question 18: For the first few minutes she was leading the race, then she began to fall .
A. out B. through C. back D. off
Đáp án C.
Giải thích: fall back: tụt hậu
- Fall out (with sb) cãi nhau, bất hòa
- fall through: hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào
- fall off: giảm sút, thoái hóa
Dịch: Trong vài phút đầu tiên, cô ấy đang dẫn đầu cuộc đua, sau đó cô ấy bắt đầu tụt hậu lại.
Question 19: Deborah is going to take extra lessons to what she missed while she was
away.
A. catch up on B. cut down on C. put up with D. take up with
Đáp án A.
Giải thích: catch up on: Làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
- cut down on: giảm bớt
- put up with: cam chịu
- take up with: thân thiết với ai/thảo luận về một vấn đề cụ thể
Mở rộng: - cut back on: giảm tiêu dùng
- cut across: đi lối tắt
- cut it out! Thôi đi ngay
- cut through: giải quyết vấn đề khó khăn
Dịch: Deborah sẽ học thêm để bắt kịp những kiến thức cô ấy đã bỏ lỡ khi cô ấy vắng nhà.
Question 20: Mrs. Mackenzie waited for the class to before she continued.
A. bring up B. settle down C. pass by D. bring on
Đáp án B.
Giải thích: settle sb down = to become or make sb become calm, less excited, etc: trở nên yên lặng,
ổn định
- bring up: nuôi nấng ai/khiến thứ gì cần được cân nhắc/buồn nôn
- pass by (đi qua, bỏ qua)
- bring on = cause: gây ra
Dịch: Bà Mackenzie đợi lớp học ổn định rồi mới tiếp tục.
Question 21: I will manage to the problems and find the solution for you as soon as
possible.
A. take out B. bring out C. get out D. sort out
Đáp án D.
Giải thích: sort out: sắp xếp, phân loại/giải quyết vấn đề
- take out: lấy gì ra khỏi ví; phá hủy thứ gì;giúp ai quên đi vấn đề
- bring out: sản xuất
- get out: rời khỏi/có khoảng thời gian vui vẻ/làm cái gì trở nên có sẵn
Dịch: Tôi sẽ quản lý để sắp xếp các vấn đề và tìm ra giải pháp cho bạn càng sớm càng tốt.
Question 22: They squatted (in) an old house in King's Cross when their money ran .
A. into B. across C. down D. out
Đáp án D.
Giải thích: run out: cạn kiệt
- run into = come across= bump into: vô tình bắt gặp
- run across: vô tình
- run down: phương tiện giao thông đâm vào người đi bộ; mất năng lượng, quyền lực; chỉ trích
Mở rộng: - run in: bắt giữ/chạy xe cẩn thận để không làm hỏng bộ máy
- run off: tạo bản sao
- run off with: cuỗm mất thứ gì rồi tẩu thoát
- run on (fuel): chạy bằng gì
- run over: giải thích nhanh chóng
Dịch: Họ ngồi xổm (trong) một ngôi nhà cũ ở King's Cross khi hết tiền
Question 23: Moving parts in engines much more quickly than stationary parts.
A. wear on B. wear away C. wear off D. wear out
Đáp án D.
Giải thích: wear out: dùng nhiều đến nỗi hỏng luôn, không thể dùng lại được nữa/khiến ai kiệt
sức
- wear on: (thời gian) trôi/làm phiền bạn, khiến bạn mệt mỏi
- wear away: biến mất
- wear off: biến mất
Dịch: Các bộ phận chuyển động trong động cơ bị hỏng nhanh hơn so với các bộ phận đứng
yên.
Question 24: Their massive salaries let them afford to give huge amounts to charities.
A. off B. up C. away D. back
Đáp án C.
Giải thích: give away: ủng hộ, quyên góp;nói bí mật; vô tình thể hiện cảm xúc
- give off: sản xuất (nhiệt, điện)
- give up: từ bỏ/cho phép ai có được cái gì của bạn/cho phép bản thân bị bắt giữ
- give back: trả lại thứ gì/ làm cảm xúc gì trở lại lần nữa
Dịch: Mức lương khủng của họ cho phép họ đủ khả năng để ủng hộ cho các tổ chức từ thiện một
số tiền lớn.
Question 25: Before I send this article to the editor, I’d be grateful if you could it for me.
A. go through B. break through C. take over D. look up
Đáp án A
Giải thích: go through something: xem xét kỹ lưỡng
- break through something: xuyên thủng
- take something over: đảm nhiệm
- look something up: tra cứu
Dịch: Trước khi tôi gửi bài viết này cho người biên tập, tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể xem xét nó
cho tôi.
Question26: I a lot of new language from speaking with my host family and with other
students from all over the world.
A. picked up B. took up C. made up D. saved up
Đáp án: A.
Giải thích: pick up: trau dồi
- Take up: bắt đầu một thói quen, sở thích
- Make up: bịa đặt, trang điểm, cấu thành
- Save up: lưu lại, tiết kiệm
Dịch: Tôi trau dồi được thêm nhiều thứ tiếng nhờ nói chuyện với gia đình chủ nhà và các sinh
viên khác đến từ khắp nơi trên thế giới.
Question 27: Every year several languages . Some people think that this is not
important because life will be easier if there are fewer languages in the world.
A. die away B. die out C. die off D. die down
Đáp án: B.
Giải thích: die out = stop existing: tuyệt chủng, biến mất
- die away: trở nên yên lặng dần, yếu dần và rồi dừng hẳn
- die off: chết từng người cho đến hết
- die down: trở nên ít ồn ào, quyền lực hơn
- die for sth: rất muốn thứ gì
Dịch: Mỗi năm một số ngôn ngữ biến mất. Một số người nghĩ rằng điều này không quan
trọng vì cuộc sống sẽ dễ dàng hơn nếu có ít ngôn ngữ trên thế giới.
Question 28: When getting into troubles, Jack never on other people for help. He
always solves them on his own.
A. determines B. influences C. relies D. manages
Đáp án: C.
Giải thích: rely on = depend on: phụ thuộc vào, dựa dẫm vào, nhờ cậy vào
- determine to do sth: quyết định, xác định làm gì
- influence on sth: ảnh hưởng lên cái gì
- manage to do sth: cố gắng xoay sở làm gì
Dịch: Khi gặp rắc rối, Jack không bao giờ dựa vào người khác để được giúp đỡ. Anh ấy luôn tự
mình giải quyết chúng.
Question 29: In spite of being the new resident in this area, he always tries to with
his neighbours.
A. catch up B. go in C. put up D. get along well
Đáp án: D.
Giải thích: get along well with= get on with = have a good relationship with sb: hòa hợp, hòa
thuận với ai
- catch up: đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp; ngắt lời; nhiễm (thói quen); tiếp cận thông tin
- go in: đi vào/hiểu cái gì
- put up: xây dựng, thành lập/gia tăng giá trị/cho ai ở nhờ/cố gắng để đạt được hoặc ngăn chặn
cái gì Dịch: Mặc dù là cư dân mới trong khu vực này, anh luôn cố gắng hòa đồng với hàng xóm.
Question 30: We arranged to meet at the station, but she didn’t .
A. get through B. wait on C. turn up D. walk out
Đáp án C.
Giải thích: turn up= arrive: xuất hiện, đến đâu
- get through: giải quyết khó khăn/vượt qua kì thi/kết thúc việc làm gì/thông qua luật/được nối
máy
- wait on sb: phục vụ ai trong nhà hàng/chờ đợi điều gì xảy ra
- walk out: rời bỏ ai, người mà luôn phụ thuộc vào bạn/đình công/ Dịch: Chúng tôi đã hẹn gặp
nhau ở nhà ga, nhưng cô ấy đã không đến.

You might also like