Professional Documents
Culture Documents
2022 LỚP 10
1. to call sb's name: mắng chửi ai
to name after sb: đặt tên theo tên ai
2. Hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai khi diễn đạt kế hoạch của cá nhân
3. to spill the beans: lan tin đồn
to be full of beans = to be full of energy: đầy năng lượng
4. to think inside the box: suy nghĩ theo khuôn khổ
>< to think outside the box: suy nghĩ sáng tạo, vượt khuôn khổ
10. to be dead + adj: nhấn mạnh mức độ của tính từ ; VD: dead tired (mệt chết đi đc)
dead (a): thuộc về cái chết, chết
deadly (a): có tính chất gây chết người VD: deadly poison
deadthly (a): không có dấu hiệu của sự sống VD: a deadthly silence
to deaden (v): gây tê liệt ; làm tắt đi âm thanh
16. to keep a conversation going: giúp cuộc hội thoại tiếp tục
to hold a conversation with sb: có cuộc hội thoại với ai
17. to chek up: kiểm tra sức khoẻ ; to look up sth: tra cứu thông tin
18. to interpret sth: diễn giải cái gì
19. to take an exam = to sit for an exam
20. to pull one's socks up = to try one's best: cố gắng hết sức
21. to stick out like a sore thumb = to be annoying: có tính chất gây khó chịu
22. co-educational schools > < single-sex schools
23. to govern sth: quản lý
30. disposal (n): việc đổ rác, việc đổ phế thải ra bãi rác ; to dispose of sth: thải bỏ cái gì
to put sth at sb's at disposal: cho ai tuỳ ý sử dụng cái gì
disposable (a): có tính chất sử dụng một
31. consequence (n): hậu quả ; tầm quan trọng (VD: to be of no consequence: ko quan trọng)
in consequence of sth = as a result of sth
32. solution (n): giả pháp (a solution to sth: giải páhp cho cái gì)
solution (n): dung môi hoà tan
33. to be in harmony with sb = to get on well with sb: hoà hợp với ai
34. to replace A with B: dùng B thay cho A = to substitute B for A
48. Vì e rằng điều gì có thể xảy ra: S1 V1 + lest / for fear that + mệnh đề Subjunctive
52. to account for sth = to explain sth: giải thích cho điều gì
to take sth into account = to take account of sth = to take sth into consideration: xem xét , cân nhắc điều gì
On no account + mệnh đề đảo ngữ: dù lý do nào cũng không
VD: On no account should you go out in a storm.
by/ from all accounts: theo như điều mọi người thường nói
to call sb to account for sth: yêu cầu ai giải trình/ chịu trách nhiệm cho việc gì
to give an account of sth: tường thuật lại, giải thích cho sự việc gì
of no / little account = not important
On account of sth = Because of sth
53. soot (n): muội than
54. to be responsible for sth = to take/ to shoulder/ to have the responsibility for sth = to take charge of sth =
to be in charge of sth
55. to respond to sth: phản hồi ; response (n): sự phản hồi ; to be responsive to sth: có tính phản hồi đối với ..
56. to run on sth: hoạt động bằng nhiên liệu nào
58. Chưa từng làm gì từ trước đến nay: S + have/ has never P2 = S + have/ has yet to V
60. to be made of sth: được làm từ chất liệu gì và chất liệu còn nguyên
to be be made from sth: được làm từ chất liệu gì và chất liệu đã biến đổi
61. to stand for sth: viết tắt cho cái gì
to stand in for sb: thế chỗ cho ai