You are on page 1of 3

03.04.

2022 LỚP 10
1. to call sb's name: mắng chửi ai
to name after sb: đặt tên theo tên ai
2. Hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai khi diễn đạt kế hoạch của cá nhân
3. to spill the beans: lan tin đồn
to be full of beans = to be full of energy: đầy năng lượng
4. to think inside the box: suy nghĩ theo khuôn khổ
>< to think outside the box: suy nghĩ sáng tạo, vượt khuôn khổ

5. attribute (n) = quality (n)


to attribute A to B = to assign A to B = to ascribe A to B: quy cho, gán cho, cho rằng A là do B
6. to allow sb to V: cho phép ai làm gì
to allow for sth = to make allowance for sth: chiếu cố điều gì
allowance (n): sự cho phép ; tiền trợ cấp ; tiền tiêu vặt
7. to put a stop to sth = to put an end to sth: chấm dứt cái gì
8. to refuse to V = to decline to V : từ chối làm gì
refuse (n) = waste (n): chất thải
9. to exist : tồn tại (động từ này ko chia ở thì tiếp diễn)
to come into existence = to come into being: xuất hiện và tồn tại

10. to be dead + adj: nhấn mạnh mức độ của tính từ ; VD: dead tired (mệt chết đi đc)
dead (a): thuộc về cái chết, chết
deadly (a): có tính chất gây chết người VD: deadly poison
deadthly (a): không có dấu hiệu của sự sống VD: a deadthly silence
to deaden (v): gây tê liệt ; làm tắt đi âm thanh

11. intelligible (a) = understandable (a)


12. to complement sth ~ to supplement sth ~ to add to sth ~ to augment sth: thêm vào, bổ sung, bổ trợ
to compliment sb on sth: khen ngợi ai về điều gì
complimentary tickets: vé mời
13. to pick up + ngôn ngữ: học ngôn ngữ nào 1 cách tự nhiên
14. to take up sth: chiếm bao nhiêu (thời gian/ không gian/ %) ; bắt đầu (sở thích, thói quen, tập thể thao)
15. to make up: trang điểm , bịa chuyện
to make up to sth = to compensate for sth : đền bù cho cái gì
to make up sth = to constitute sth : hình thành tạo nên cái gì

16. to keep a conversation going: giúp cuộc hội thoại tiếp tục
to hold a conversation with sb: có cuộc hội thoại với ai
17. to chek up: kiểm tra sức khoẻ ; to look up sth: tra cứu thông tin
18. to interpret sth: diễn giải cái gì
19. to take an exam = to sit for an exam
20. to pull one's socks up = to try one's best: cố gắng hết sức

21. to stick out like a sore thumb = to be annoying: có tính chất gây khó chịu
22. co-educational schools > < single-sex schools
23. to govern sth: quản lý

24. to preserve (v): bảo quản ; bảo tồn ~ conserve (v)


25. a growing number of university students
26. to damage sth = to do damage to sth: huỷ hoại cái gì
27. to deplete = to run out : cạn kiệt
28. to reduce sth: giảm cái gì ; to reduce sb to + V-ing: ép ai làm gì
29. to affect sb/sth = to have an effect on sb/sth: ảnh hưởng lên ai/ cái gì
affection (n) : sự yêu quý, yêu thích, yêu thương ;
affectionate (a) = loving (a)
# affective (a) : liên quan đến cảm xúc (VD: affective disorders: rối loạn cảm xúc)
# effective (a): có tác dụng, có hiệu
# affecting (a): có tính chất gây buồn bã

30. disposal (n): việc đổ rác, việc đổ phế thải ra bãi rác ; to dispose of sth: thải bỏ cái gì
to put sth at sb's at disposal: cho ai tuỳ ý sử dụng cái gì
disposable (a): có tính chất sử dụng một

31. consequence (n): hậu quả ; tầm quan trọng (VD: to be of no consequence: ko quan trọng)
in consequence of sth = as a result of sth
32. solution (n): giả pháp (a solution to sth: giải páhp cho cái gì)
solution (n): dung môi hoà tan
33. to be in harmony with sb = to get on well with sb: hoà hợp với ai
34. to replace A with B: dùng B thay cho A = to substitute B for A

35. to adapt sb to sth: khiến ai thích nghi với điều gì


36. to adopt a lifestyle:lựa chọn và sử dụng phong cách sống như thế nào
37. to experiment on sth: thực hiện thí nghiệm với cái gì
38. to eliminate sth: loại trừ cái gì
39. to erode sth: gây xói mòn (đất) ; erosion (n)

40. to lead to sth = to result in sth = to bring about sth


41. to take pot luck: thử vận may, thử xem có may không
the luck of the draw: sự may rủi
42. activity (n): hoạt động ; action (n): hành động ; measure (n): biện pháp ; approach (n): sự tiếp cận
43. to take measures to V: có biện pháp làm gì
44. to go green = to adot a green lifestyle

45. It is advisable that + mệnh đề subjunctive


46. Mệnh đề bắt đầu bằng "when" chỉ mốc thời gian: KHÔNG dùng thì tương lai
47. Liên từ FANBOYS nối hai mệnh đề trong câu ghép: for, and, nor/ neither , but, or, yet , so
S1 V1, liên từ FANBOYS + S2 V2

48. Vì e rằng điều gì có thể xảy ra: S1 V1 + lest / for fear that + mệnh đề Subjunctive

49. Miễn là : S1 V1 + provided (that) / providing (that) / as long as + S2 V2

50. to respire (v): hô hấp ; respiration (n): sự hô hấp; respiratory (a)


51. to bring up sb: nuôi dạy ai = to raise sb
to bring up sth : nêu ra vấn đề để thảo luận

52. to account for sth = to explain sth: giải thích cho điều gì
to take sth into account = to take account of sth = to take sth into consideration: xem xét , cân nhắc điều gì
On no account + mệnh đề đảo ngữ: dù lý do nào cũng không
VD: On no account should you go out in a storm.
by/ from all accounts: theo như điều mọi người thường nói
to call sb to account for sth: yêu cầu ai giải trình/ chịu trách nhiệm cho việc gì
to give an account of sth: tường thuật lại, giải thích cho sự việc gì
of no / little account = not important
On account of sth = Because of sth
53. soot (n): muội than
54. to be responsible for sth = to take/ to shoulder/ to have the responsibility for sth = to take charge of sth =
to be in charge of sth
55. to respond to sth: phản hồi ; response (n): sự phản hồi ; to be responsive to sth: có tính phản hồi đối với ..
56. to run on sth: hoạt động bằng nhiên liệu nào

58. Chưa từng làm gì từ trước đến nay: S + have/ has never P2 = S + have/ has yet to V

59. to be an authority on sth : là chuyên gia về lĩnh vực gì


authority (n): quyền quản lý
to have sth on good authority: tin vào điều gì vì có thông tin đáng tin cậy

60. to be made of sth: được làm từ chất liệu gì và chất liệu còn nguyên
to be be made from sth: được làm từ chất liệu gì và chất liệu đã biến đổi
61. to stand for sth: viết tắt cho cái gì
to stand in for sb: thế chỗ cho ai

62. to do up sth: dọn dẹp nhà cửa


63. to get down to + V-ing: bắt tay vào làm gì một cách nghiêm túc
64. to devastate (v) = to destroy (v)
65. efficacy (n) = effectiveness (n)
66. hype (n): sự huyên náo; a false start: việc bắt đầu ko suôn sẻ
67. the shift to sth: sự dịch chuyển sang cái gì
68. to accelerate = to speed up: tăng tốc
69. at a pace: ở nhịp độ ...

70. to take sb by surprise = to surprise sb


71. to confront sth: đương đầu với cái gì
72. Sth + is mounting: cái gì càng ngày càng nhiều
73. unprecedented (a): chưa từng có tiền lệ ; at unprecedented rates: ở tốc độ chưa tùng có tiền lệ
74. at an exponential rate : với mức độ tăng vọt

You might also like