Professional Documents
Culture Documents
Lesson 2
Lesson 2
Question 1: C
Question 2: B
to drop back: trở lại với giá, mức độ... thấp hơn
to drop off: đưa ai / cái gì đến đâu và bỏ họ / nó ở đấy, ngủ thiu thiu,
giảm (số lượng,...)
Question 3: D
Question 4: A
Question 5: A
Question 6: B
B. đây là dạng đảo ngữ với giới từ. Vế trước là quá khứ đơn thì vế sau
cũng phải là quá khứ đơn vì 2 hành động này xảy ra kế tiếp nhau.
Question 7: B
to turn out: xảy ra 1 cách bất ngờ, phát hiện ra 1 điều bất ngờ, sau 1
thời gian dài cuối cùng cũng phát hiện ra cái gì.
to come up: tiến gần ai, được nhắc tới, xuất hiện, có sẵn, xảy ra bất
ngờ.
Question 8: A
out on the limb: đặt mình vào tình huống nguy hiểm
once too often: làm những điều gây hậu quả xấu cho mình
Question 9: A
Question 10: D
Question 11: C
Question 12: A
Question 13: D
Question 14: A
Question 15: A
Question 17: C
to pay through the nose: chi quá nhiều tiền cho cái gì
to turn over a new leaf: cuộc đời bước sang trang mới
to weigh up the pros and cons: cân nhắc mặt lợi, mặt hại
Question 18: D
Question 19: D
Question 20: B
take sth/sb away ( from sb ) : lấy cái gì / lấy ai khỏi người nào đó
take sth over : kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì
Question 21: D
Question 22: A
Question 23: D
Question 24: B
Question 25: A
Question 26: D
Question 27: A
yet: nhưng
Question 28: A
Question 29: B
Question 30: C
Question 31: B
should have P2: đáng lẽ ra nên làm gì (thực tế trong quá khứ đã không
làm nên bây giờ cảm thấy hối tiếc)
needn’t have P2: diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.
mightn’t have P2: Diễn đạt một điều gì đó có thể đã không xảy ra ở quá
khứ nhưng người nói không dám chắc.
Question 32: A.
receptive (adj): dễ tiếp thu
Question 33: B
Question 34: C
Question 35: A
Question 36: A
Question 37: B
Evident: rõ ràng
Question 38: C
Question 39: A
Question 40: B
Question 41: C
to turn up: được tìm thấy tình cờ sau một thời gian thất lạc
Question 42: C
Question 43: A
Question 44: D
Question 45: B
Question 46: D
to keep out of something: (giữ) ở ngoài một cái gì đó, tránh cái gì đó
Question 47: A
behind closed doors = privately (adj)
Question 48: A
Question 49: A
Question 50: D