You are on page 1of 10

Lesson 2

Question 1: C

Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng

Question 2: B

to drop back: trở lại với giá, mức độ... thấp hơn

to drop in: ghé thăm

to drop out: bỏ không làm gì nữa, bỏ việc còn dang dở

to drop off: đưa ai / cái gì đến đâu và bỏ họ / nó ở đấy, ngủ thiu thiu,
giảm (số lượng,...)

Question 3: D

be bound to V: chắc chắn

reput (v): được cho là

forsee (v): thấy trước

Question 4: A

conclusion (n): kết luận

attention (n): sự chú ý

contrast (n): sự tương phản

inference (n): sự suy luận

Question 5: A

indication (n): dấu hiệu


print (n): dấu tay, dấu chân

mark (n): dấu vết

trace (n): vết tích, tàn tích

Question 6: B

A. giới từ đứng trước nhưng không đảo ngữ

B. đây là dạng đảo ngữ với giới từ. Vế trước là quá khứ đơn thì vế sau
cũng phải là quá khứ đơn vì 2 hành động này xảy ra kế tiếp nhau.

C. vế sau là quá khứ tiếp diễn (sai thì)

D. vế sau là hiện tại đơn (sai thì)

Question 7: B

to turn out: xảy ra 1 cách bất ngờ, phát hiện ra 1 điều bất ngờ, sau 1
thời gian dài cuối cùng cũng phát hiện ra cái gì.

to rose up: nổi lên

to break out: nổ ra (chiến tranh, sự việc đau buồn...)

to come up: tiến gần ai, được nhắc tới, xuất hiện, có sẵn, xảy ra bất
ngờ.

Question 8: A

out on the limb: đặt mình vào tình huống nguy hiểm

on and off: chập chờn, lên xuống thất thường

over the odds: nhiều hơn mong đợi

once too often: làm những điều gây hậu quả xấu cho mình
Question 9: A

out of stock: hết hàng

out of practice: không còn thành thạo

out of reach: ngoài tầm với

out of work: thất nghiệp

Question 10: D

marriageable (adv): có thể cưới

Question 11: C

enviromentally-friendly (adv): thân thiện với môi trường

Question 12: A

to hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm

Question 13: D

ritual (adj): thuộc về nghi lễ

ceremony (n): nghi thức

celebrity (n): người nổi tiếng

celebration (n): sự ăn mừng

Question 14: A

So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn

Question 15: A

walking on the air: rất vui


Question 16: A

admission (n): sự nhận vào (trường học...)

admittance (n): sự cho ai vào nơi nào đó

permission (n): sự cho phép

permit (n): giấy phép

Question 17: C

to pay through the nose: chi quá nhiều tiền cho cái gì

to turn over a new leaf: cuộc đời bước sang trang mới

to weigh up the pros and cons: cân nhắc mặt lợi, mặt hại

to huddle into a pen: lùa con gì vào chuồng

Question 18: D

under threat of doing something: bị đe dọa điều gì

Question 19: D

for the sake of something / somebody = to think about something /


somebody

Question 20: B

take sth away : làm mất ( cảm giác )

take sth/sb away ( from sb ) : lấy cái gì / lấy ai khỏi người nào đó

take sth over : kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì

take up sth : chiếm 1 khoảng thời gian hay không gian


take off : cất cánh ( dùng cho máy bay…) / trở nên thành công và nổi
tiếng

Question 21: D

green (adj): non nớt, thiếu kinh nghiệm

Question 22: A

to make a go for something: cố gắng và thành công trong việc gì

Question 23: D

achieve (v): đạt được

Question 24: B

reckom (v): tính toán, được coi là

recognize (v): nhận ra (ai, cái gì...)

acknowledge (v): thừa nhận

realize (v): thấy rõ, nhận ra rằng...

Question 25: A

to commit a crime: phạm tội

Question 26: D

Sau have ta cần 1 P2 => ta dùng freed (v): giải phóng

Question 27: A

despite không đứng trước mệnh đề

where: chỉ vị trí


unless: trừ khi

yet: nhưng

Question 28: A

to drop out: bỏ giữa chừng

to close down: đóng cửa (1 công ty...)

to break up: chia tay

to make up: bịa chuyện

Question 29: B

reach sai vì chủ ngữ số ít

that reaches sai vì không cần mệnh đề quan hệ trong câu

is reached sai vì mệnh đề không ở dạng bị động

Question 30: C

extended family (n) : gia đình nhiều thế hệ

Question 31: B

should have P2: đáng lẽ ra nên làm gì (thực tế trong quá khứ đã không
làm nên bây giờ cảm thấy hối tiếc)

must have P2: chắc chắn đã làm gì

needn’t have P2: diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.

mightn’t have P2: Diễn đạt một điều gì đó có thể đã không xảy ra ở quá
khứ nhưng người nói không dám chắc.

Question 32: A.
receptive (adj): dễ tiếp thu

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

permissive (adj): không bắt buộc

applicable (adj): thích hợp, có thể áp dụng được

Question 33: B

light-hearted (adj): nhẹ lòng

like-minded (adj): cùng ý nghĩ, giống tính nhau

even-handed (adj): công bằng, vô tư

open-minded (adj): phóng khoáng

Question 34: C

to commit to memory: khắc sâu vào trí nhớ

Question 35: A

to look up: tra cứu, trở nên tốt hơn

to go on: tiếp tục

to take up: bắt đầu (sở thích, thói quen)

to turn on: bật lên

Question 36: A

out of this world: hết sẩy = enormous (adj)

Question 37: B

Apparent: rõ rằng/ hiển nhiên


Visible: có thể quan sát/ nhìn thấy được

Foreseeable: có thể thấy trước được

Evident: rõ ràng

Question 38: C

to show off: khoe khoang

to show up: đến nơi

to show sb round : dẫn ai đi đâu

to show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau

Question 39: A

equal (adj): bình đẳng

various (adj): đa dạng

suitable (adj): thích hợp

legal (adj): hợp pháp

Question 40: B

to lose temper: mất bình tĩnh

Question 41: C

to look after: chăm sóc

to put on: mặc vào

to try out: thử dùng cái gì

to turn up: được tìm thấy tình cờ sau một thời gian thất lạc
Question 42: C

to come out of: kết thúc quá trình hoặc sự việc

to come down on: chỉ trích, phạt ai nặng nề

to come up with: nghĩ ra cái gì

to come in for: nhận chỉ trích, lỗi

Question 43: A

to snow under with something = to be busy with something

Question 44: D

to devote oneself to doing something: cống hiến

Question 45: B

to be held up: bị kẹt

to carry on: tiếp tục làm gì, cãi nhau ầm ĩ

to put off: hoãn

to take after: chăm sóc

Question 46: D

to keep out of something: (giữ) ở ngoài một cái gì đó, tránh cái gì đó

Không có cụm keep up against

Không có cụm keep on to

to keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

Question 47: A
behind closed doors = privately (adj)

Question 48: A

Break a leg! = Good luck.

Question 49: A

by all means: dĩ nhiên, chắc chắn

at all cost: bằng bất cứ giá nào

in all: tổng cộng, tất cả

on the whole: tổng cộng, tính hết mọi lí lẽ

Question 50: D

to refresh one's memory: nhớ lại

You might also like