You are on page 1of 10

LESSON 3

Question 1: B

range (n): phạm vi

extent (n): quy mô

amount (n): số lượng

quality (n): chất lượng

Question 2: B

persuasion (n): sự thuyết phục

commitment (n): sự cam kết

engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn

obligation (n): nghĩa vụ

Question 3: B

to be high and dry: bị mắc cạn, mặc kệ không giúp ai trong tình huống
khó khăn

to be prim and proper: đàng hoàng, đúng đắn

to be rough and ready: qua loa đại khái nhưng được việc, tốt nhưng
thô lỗ

to be sick and tired: chán ngấy với cái gì

Question 4: C

On the grounds that + clause: bởi vì


Question 5: B

at the expense of somebody / something: gây hại cho ai / cái gì, trả giá
vì ai / cái gì

Question 6: A

to make choice = to make decision: quyết định, lựa chọn cái gì

Question 7: D

integration (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc

education (n): giáo dục

torture (n): sự tra tấn, tra khảo

segregation (n): sự phân biệt, sự tách biệt

Question 8: D

by desigin = on purpose: cố ý

for example: ví dụ

by happenstance: một cách ngẫu nhiên, vô tình

Question 9: C

to fall off: giảm

to fall back: rút lui

to fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã

to fall out: xõa ra (tóc)

Question 10: A
ups and downs: sự thăng trầm

ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó

safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự

odds and ends: sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan
trọng, không có giá trị

Question 11: A

pull up your socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến
những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì
đó)

work miracle: đạt được kết quả rất tốt, tạo kết quả kỳ diệu

take the trouble to do sth: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để
làm việc gì

keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng
đó.

Question 12: D

stuck (adj): mắc kẹt

dawn (n, v): bình minh

occur (v): xảy ra

to enter one's head: nghĩ tới cái gì

Question 13: D

to cut down: chặt, đốn (cây), gặt (lúa)

to cut off: chặt phăng, cắt đứt, cô lập, cách ly, ngừng phục vụ
to cut in: nói xen vào, thế chân (đánh bài) = interupt

to cut down on: cắt giảm

Question 14: C

big cheese: quan to, người lãnh đạo, nhân vật quan trọng ...

Question 15: D

A sai vì nếu sử dụng where thì câu sẽ có 2 động từ chính là migrate và is

B sai vì nếu rút gọn mệnh đề quan hệ thì phải là migrating

C sai vì chủ ngữ là fact nên dùng when không hợp lý

=> D đúng

Question 16: B

Trong câu có từ than => dùng so sánh hơn (vì than là dấu hiệu của so
sánh hơn) => chọn đáp án B

Question 17: A

to get over: vượt qua

to get something across: làm cho cái gì có thể hiểu được

to get along with somebody: hòa hợp (với ai)

to get through: hoàn tất

Question 18: A

coincidentally (adv): một cách tình cờ

practically (adv): hầu như, trên thực tế


intentionally (adv): một cách có chủ ý

= deliberately (adv)

Question 19: C

Hình thức đảo ngữ khi giới từ đứng đấu câu : Giới từ + V (chia theo S) +
S

Question 20: B

neglect (v): bỏ mặc

overlook (v): bỏ qua

avoid (v): né tránh

pass (v): trôi qua

Question 21: C

to be in the wrong: chịu trách nhiệm vì làm gì sai

Question 22: B

hilarious (adj): hài hước

tedious (adj): tẻ nhạt

furious (adj): cực kì giận

recreational (adj): có tính chất giải trí

Question 23: A

to look up to: hâm mộ, tôn trọng

to watch out for: cẩn thận


to stand up to: tự bảo vệ

to come round to: đổi ý, chấp nhận điều mình từng không thích

Question 24: A

pioneer (n) : người tiên phong, người mở đường

navigator (n) : nhà hàng hải, người đi biển

generator (n) : máy phát điện

volunteer (n) : người tình nguyện, người xung phong

Question 25: B

plenty (adj): nhiều

plenty + of

ample (adj): nhiều, dư thừa, phong phú

expand (v): mở rộng

big (adj): lớn

Question 26: A

white collar (n): người làm công sở

Question 27: D

to take charge of something: chịu trách nhiệm với cái gì

Question 28: B

to back and forth: qua đi qua lại

Question 29: C
to keep up with: theo kịp cái gì

to go in for: tham gia một cuộc thi

to come down with: bị bệnh

to put up with: chịu đựng

Question 30: D

the tip of the iceberg: bề nổi

Question 31: A

speak (v): nói

pass (v): đi qua

mutter (v): lẩm bẩm

breath (v): thở

to breath a word: nói một cái gì đó

Question 32: B

to tie down : ràng buộc

to tie up : trói, buộc, cột

to tie in with : trùng khớp với

Question 33: D

almost no = hardly any: hầu như không

without: không có

Question 34: C
to catch on: nổi tiếng, được ưa chuộng

to get out of: thoát khỏi, từ bỏ

to go in for: say mê, thích thú

to work out: sáng tạo, tìm ra

Question 35: D

to turn over: cung cấp cho cơ quan chính quyền

to turn up: xuất hiện

to turn down: từ chối

Question 36: C

concept (n): khái niệm

preconception (n): định kiến

misconception (n): nhận thức sai lầm

conception (n): quan niệm, nhận thức

Question 37: A

red tape: tài liệu, thủ liệu phức tạp

Question 38: D

durable (adj): có thể kéo dài

ongoing (adj): đang diễn ra

temporary (adj): ngắn hạn

Question 39: B
to break new ground = đề xuất sáng kiến cải tiến

Question 40: D

air-tight (adj): kín gió

water-proof (adj): không thấm nước

snow-white (adj): trắng như tuyết

Question 41: C

lively (adj): sống động

live (adj): trực tuyến

alive (adj): còn sống

Question 42: C

as long as your arm: rất dài

Question 43: A

across (adv): từ bên này sang bên kia, thoáng qua

through (adv): xuyên qua

Question 44: A

to take somebody up: giúp đỡ ai, nhận ai làm người mình dìu dắt

to keep somebody up: làm ai thức khuya

to catch somebody up: đuổi kịp ai

to hold somebody (something) up: đưa ra làm ví dụ

Question 45: A
to get by: sống qua ngày

to give away: cho miễn phí

to live on: sống nhờ số tiền nhất định được cho

to grow on: cái gì / ai trở nên thu hút với ai

Question 46: D

all + that + mệnh đề thường làm chủ ngữ trong câu

Question 47: C

Vì bức thử không thể tự gửi nên trong câu này ta sử dụng bị động => C
đúng

Question 48: A

to run into somebody: tình cờ gặp ai

to run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)

to run sb down: chê bai; bôi xấu ai

to run after sb: đuổi theo; chạy theo sau (ai)

Question 49: A

Khi rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động, ta dùng V-ing => A đúng

Question 50: D

to be independent from something / somebody: không phụ thuộc vào


ai / cái gì

You might also like