Professional Documents
Culture Documents
Lesson 3
Lesson 3
Question 1: B
Question 2: B
Question 3: B
to be high and dry: bị mắc cạn, mặc kệ không giúp ai trong tình huống
khó khăn
to be rough and ready: qua loa đại khái nhưng được việc, tốt nhưng
thô lỗ
Question 4: C
at the expense of somebody / something: gây hại cho ai / cái gì, trả giá
vì ai / cái gì
Question 6: A
Question 7: D
Question 8: D
by desigin = on purpose: cố ý
for example: ví dụ
Question 9: C
Question 10: A
ups and downs: sự thăng trầm
odds and ends: sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan
trọng, không có giá trị
Question 11: A
pull up your socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến
những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì
đó)
work miracle: đạt được kết quả rất tốt, tạo kết quả kỳ diệu
take the trouble to do sth: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để
làm việc gì
keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng
đó.
Question 12: D
Question 13: D
to cut off: chặt phăng, cắt đứt, cô lập, cách ly, ngừng phục vụ
to cut in: nói xen vào, thế chân (đánh bài) = interupt
Question 14: C
big cheese: quan to, người lãnh đạo, nhân vật quan trọng ...
Question 15: D
=> D đúng
Question 16: B
Trong câu có từ than => dùng so sánh hơn (vì than là dấu hiệu của so
sánh hơn) => chọn đáp án B
Question 17: A
Question 18: A
= deliberately (adv)
Question 19: C
Hình thức đảo ngữ khi giới từ đứng đấu câu : Giới từ + V (chia theo S) +
S
Question 20: B
Question 21: C
Question 22: B
Question 23: A
to come round to: đổi ý, chấp nhận điều mình từng không thích
Question 24: A
Question 25: B
plenty + of
Question 26: A
Question 27: D
Question 28: B
Question 29: C
to keep up with: theo kịp cái gì
Question 30: D
Question 31: A
Question 32: B
Question 33: D
without: không có
Question 34: C
to catch on: nổi tiếng, được ưa chuộng
Question 35: D
Question 36: C
Question 37: A
Question 38: D
Question 39: B
to break new ground = đề xuất sáng kiến cải tiến
Question 40: D
Question 41: C
Question 42: C
Question 43: A
Question 44: A
to take somebody up: giúp đỡ ai, nhận ai làm người mình dìu dắt
Question 45: A
to get by: sống qua ngày
Question 46: D
Question 47: C
Vì bức thử không thể tự gửi nên trong câu này ta sử dụng bị động => C
đúng
Question 48: A
Question 49: A
Khi rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động, ta dùng V-ing => A đúng
Question 50: D