You are on page 1of 13

LESSON 4

Question 1: A
to go through sth: dùng hết, xử lý hết sạch
to die down: giảm nhẹ, yếu dần
to hold on: tiếp tục
to touch on: chạm tới vấn đề
Question 2: B
to be beyond the law: vượt qua giới hạn luật pháp
Question 3: C
seek - sought - sought (v): tìm kiếm
ask (v): hỏi, yêu cầu
find - found - found (v): tìm thấy
obtain (v): đạt được
Question 4: A
to be inclined to V: có khuynh hướng làm việc gì
Question 5: A
Nowhere near as + adj + as : không… giống ai đó
một chút nào
Question 6: B
to doubt it/Noun: nghi ngờ điều gì
Question 7: B
sympathetic + ears: đôi tai đồng cảm
Question 8: C
A sai vì không đầy đủ về nghĩa
B sai vì tell k đi với of
D sai vì không dùng her sau the girl
Question 9: A
to pick up: nhặt, chọn, bắt được sóng, tín hiệu lan
truyền trong không gian (virus, cảm cúm)
to pick on: đánh giá, trừng phạt ai khắt khe thường
xuyên
to pick out: chọn
Question 10: C
Tai nạn mà gây ra cái chết cho nhiều người là lỗi của
người lái xe. Dùng mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho
accident thì phải đúng thời quá khứ, dùng động từ
giản lược bổ nghĩa thì phải mang tính chủ động V-
ing
Question 11: C
to lay on: tổ chức, cung cấp
to lay down: thiết lập các quy tắc, thủ tục
to lay up: vô hiệu hóa cái gì
to lay in: dự trữ cái gì
Question 12: A
to wear away: mất dần, phai dần
to wear off: mất tác dụng
to wear out: kiệt sức, không sử dụng cái gì được
nữa vì cũ, hỏng
to wear on: trôi chậm dãi
Question 13: C
on second thoughts: sau khi suy nghĩ lại
Question 14: B
to comply with: tuân theo, phù hợp với cái gì
Question 15: D
omission (n): sự bỏ xót
inhibition (n): sự ngăn chặn
compensation (n): sự đền bù
censorship (n): sự kiểm duyệt
Question 16: C
excuse (v): viện cớ
liberate (v): giải phóng
accquit (v): tha bổng
intern (v): tống ai vào tù
Question 17: C
prominent (adj): nổi tiếng
expert (n): chuyên gia
eminent (adj): xuất sắc
quality (n): chất lượng
Question 18: B
rubbish (n): rác
scrap (n): phế liệu
debris (n): mảnh vụn
waste (n): chất thải
Question 19: C
Vì involved là tính từ và ta có cấu trúc not only +
đảo ngữ và cấu trúc be involved in sth
Question 20: A
out of sorts: ốm yếu, buồn chán
on the mend: hồi phục
over the worst: vượt qua điều tồi tệ nhất
Question 21: D
outcome (n): kết quả
outburst (n): cảm xúc bùng phát
outset (n): sự bắt đầu
outbreak (n): dịch bệnh bùng phát
Question 22: B
Trong câu có I don't think, vì vậy câu hỏi đuôi dựa
vào vế sau của câu. Vế sau của câu có ever vì vậy vế
này là về phủ định nên câu hỏi đuôi sẽ phải là 1 câu
hỏi khẳng định.
Question 23: D
on end: liên tục
out of bounds: ngoài phạm vi
in proportions: cân xứng
in earnest: nghiêm túc
Question 24: D
to run down: chỉ trích, bôi bác
to keep up: giữ vững
to ride out: vượt qua được
to push back: hoãn lại
Question 25: B
plunge (v): nhúng
scatter (v): nằm rải rác
settle (v): định cư
toss (v): quăng, ném
Question 26: B
Sau động từ "define" cần một danh từ làm tân ngữ
(define something). Mệnh đề danh ngữ What + S +
V. đóng vai trò như một danh từ, có thể đứng sau
động từ làm tân ngữ, và động từ theo sau chia ở
dạng số ít.
Question 27: D
to fall down: thất bại
to turn down: từ chối
to tear down: phá hủy, dỡ bỏ
to break down: hỏng
Question 28: A
tell (v): kể
confess (v): tâm sự, thú nhận
speak (v): phát biểu
say (v): nói
Question 29: B
strong (adj): mạnh
heavy (adj): nặng
addictive (adj): gây nghiện
capable (adj): có khả năng
Question 30: D
increase (n): sự tăng lên
expansion (n): sự mở rộng
extension (n): sự gia hạn
enlargement (n): sự phóng to
Question 31: C
would have P2: đã ... rồi
must have P2: chắc hẳn là
could have P2: có lẽ đã ... rồi
should have P2: lẽ ra phải ...
Question 32: B
to go up: tăng về lượng, nổ đột ngột, xây dựng...
to put up: tăng về giá cả
raise (v): tăng lên (ngoại động từ)
rise (v): tăng lên (nội động từ)
Question 33: D
unreadable (adj): quá chán / quá khó hiểu để đọc
misread (v): đọc sai
readable (adj): đáng đọc
illegible (adj): quá khó để đọc được
Question 34: A
to be accustomed to something: quen với cái gì
to be familiar with something: quen thuộc với điều

to be aware of somebody/something: có ý thức,
nhận thức về việc gì
to be unconscious of something: mất nhận thức về
việc gì
Question 35: D
make ends meet: đáp ứng nhu cầu
Question 36: B
to fall in: rơi vào/ sa vào
to fall through: không xảy ra/ dang dở
to fall down: không đúng/ thất bại
to fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất
Question 37: A
to come into: được thừa hưởng
to come up: gần tới, nghĩa ra cái gì
to come across: tình cờ gặp
to come round: thay đổi ý kiến của ai về cái gì
Question 38: B
on pins and needles: lo lắng
Question 39: C
consist of: bao gồm
contain (v): chứa
be composed of: được cấu tạo bởi
include (v): bao gồm
Question 40: A
under the weather: không khỏe
Question 41: C
to have a sweet tooth: thích đồ ngọt
Question 42: C
to miss the point: hiểu lầm
Question 43: B
to lay the table: dọn bàn
Question 44: C
densely (adj): dày đặc
Question 45: B
to fall for sb: thích ai
to fall behind: bị tụt lại với
to fall on: tấn công ai đó bất ngờ
to fall out: rơi ra ngoài
Question 46: B
to be on fire: cháy
Question 47: C
to be in luck: gặp may bất ngờ
Question 48: B
to be over the moon: rất vui
Question 49: A
to win through: khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
Question 50: C
to set up: thành lập
to set in: bắt đầu
to set off: khởi hành
to set down: hạ cánh, viết xuống

You might also like