You are on page 1of 3

UNIT 2

1. Section (n): mục, phần, khúc 25. Complete (a,v): đã hoàn thành,
2. Look through (v): đọc lướt (cái gì), hoàn thành
phớt lờ (ai đó) 26. Insect (n):
3. Free (a): rảnh rỗi, tự do, miễn khí, 27. Naughty (a): hư, không ngoan
không được 28. Bicycle = bike (n):
4. Freedom (n): 29. Instructor (n): người hướng
5. Dislike >< like (v): dẫn, giáo viên hướng dẫn.
6. Useful >< useless (a): 30. Instruction (n): lời hướng dẫn,
7. Ice skating (n): môn trượt băng sự chỉ dẫn.
8. Skiing (n): trượt tuyết 31. Sneakers (n): giày thể thao
9. Ice hockey (n): hockey trên băng 32. Race (n): cuộc đua, chủng tộc
10. Caving (n): thám hiểm hang 33. Springs (n): lò xo
động 34. Danger (n), dangerous (a):
11. Paragliding (n): môn dù lượn 35. Spend time / money + Ving
12. Helmet (n): nón bảo hiểm 36. Obvious (a): rõ rang, hiển
13. Frozen (a): bị đóng băng, lạnh nhiên
cóng 37. Snorkel (v): lặn có ống thở
14. Honest (a): thật thà 38. Dive (v): lặn (lao xuống nước)
15. Obey (v): vâng lời 39. Pearl (n): ngọc trai
16. Obedient (a): biết vâng lời 40. Breath (n), breathe (v)
17. Sensitive (a): nhạy cảm, dễ breathing (a):
đồng cảm 41. Equipment (n):
18. Insensitive (a): vô cảm 42. Break record: phá kỷ lục
19. Experienced (a): có (đầy) kinh 43. Talent (n), talented (a): tài
nghiệm. năng, có tài
20. Truth (n): sự thật 44. Serious (a): nghiêm túc
21. Bat (n): con dơi, gậy bóng chày 45. Surface (n): bề mặt
22. Switzerland (n): Thụy Sĩ 46. Be interested in N/V-ing:
23. Visible (a): có thể nhin thấy thích làm gì, muốn làm gì
24. Invisible (a): tàng hình, không 47. College (n): trường cao đẳng,
thể nhìn thấy đại học.
48. Environment (n)- 55. Brochure (n): ấn phẩm quảng
environmental (a): cáo
49. Organization (n): tổ chức 56. Involve (v): gồm, liên quan đến
50. Skill (n): 57. Wetsuit (n): đồ lặn
51. Provide (v): cung cấp
52. Volunteer (n): tình nguyện viên
53. Concept (n): khái niệm, ý
tưởng chính
54. Essay (n): bài tiểu luận

GRAMMAR

1. Tiền tố “dis” và “in” ( prefix dis-in)


_ Tiền tố dis và in đứng trước tính từ hoặc động từ, biểu
thị ý ngược lại.
2. Câu điều kiện loại 1: If 1

_ Diễn tả 1 việc có khả năng xảy ra trong tương lai nếu có


1 hành động khác tác động.
_ If + S + V1, S + will + V0.
_ S + will + V0 if + S + V1.
EX: If you eat too much cupcakes, you will get a stomachache.
You will get a stomachache if you eat too much cupcakes.

* Lưu ý: nếu If đứng đầu câu giữa câu phải có dấu “,”.

_ Câu hỏi: Will + S + V0 + if + S + V1?


 Yes, S will.
 No, S won’t
3. Câu điều kiện loại 1: If 2

_ Vế If diễn tả 1 việc không thật hoặc không xảy ra trong


tương lai và vế chính diễn tả hành động với sự việc không
thật đó.
_ If + S + V2/ed, S + would + V0.
_ S + would + V0 if + S + V2/ed.

EX: If I had a million dollars, I would buy an enormous house.


I would buy an enormous house if I had a million dollars.

* Lưu ý: ‘d = would wouldn’t = would not

_ To be chỉ được dùng 1 từ: were bất kể chủ ngữ số ít hay


số nhiều.
_ Câu hỏi: Would + S + V0 + if + S + V2/ed?
 Yes, S would.
 No, S wouldn’t.

You might also like