2. Ruler (n): 29. Luxury (n): xa hoa, đắt đỏ 3. Tower (n): 30. Luxurious (a): 4. Towel (n): 31. Mountain (n): 5. Celebration (n): 32. Mountainous (a): 6. Celebrate (v): 33. Mystery (n): sự bí ẩn 7. Tradition (n): 34. Mysterious (a): 8. Traditional (a): 35. Parade (n): đoàn diễu hành, 9. Awful (a): cuộc diễu hành 10. Bright (a): 36. Necklace (n): 11. Delicious (a): 37. Decoration (n): đồ trang trí, 12. Deserted (a): sự trang trí. 13. Disgusting (a): 38. Decorate (v): trang trí 14. Original (a): 39. Daily (a): every day. 15. Carnival (n): 40. Chinese (a,n): liên quan đến 16. Danger (n): Trung Quốc, người TQ, Tiếng 17. Dangerous (a): TQ. 18. Poison (n): 41. Take place (v) = happen 19. Poisonous (a): 42. Last – lasted – lasted (v): 20. Hazard (n): nguy cơ, mối kéo dài ( trong bao lâu). nguy hiểm 43. Garlic (n): tỏi 21. Hazardous (a): có tính gây 44. Pepper (n): ớt, tiêu hại 45. Chili (n): ớt trái 22. Fame (n): danh tiếng 46. Spicy (a): cay 23. Famous (a): 47. Taste (v,n): nếm ,vị 24. Adventure (n): 48. Demonstration (n):buổi 25. Adventurous (a): hướng dẫn. 26. Fury (n): 49. Harvest (n,v): vụ mùa, sản 27. Furious (a): lượng, thu hoạch. 50. Filling (n): nhân bánh 58. Complaint (n): lời than 51. Topping (n): phiền, sự than phiền. 52. Lantern (n): lồng đèn 59. Complain (v): 53. Hatch (v): nở ra từ trứng 60. Be interesting / interested to 54. Get together (v): tập trung V0: lại 61. Band (n): 55. Hang – hung – hung (v): treo lên 56. Bunch (n): nải (chuối), chùm (nho,chìa khóa), bó (hoa). 57. Cover (v): phủ lên
GRAMMAR 1. Hậu tố -ous ( suffix -ous) _ Ta thêm hậu tố -ous vào các danh từ để chuyển chúng thành tính từ. N-ous Adj
_ Lưu ý : Tận cùng là “e” ta bỏ “e”, tân cùng là "y" ta
chuyển thành "i " rồi mới thêm –ous.
Fame famous fury furious
2. Present Perfect with since, for, already, just, yet, and
before. a. Đứng trước thời gian. _ since: đứng trước một mốc thời gian ( thời gian xác định, cụ thể). Ex: since 2000, since 8 o’clock this morning. _ for: đứng trước một khoảng thời gian ( không cụ thể, không xác định được). Ex: for two days, for three years. b. Đứng trước V3-ed _ already: đã làm việc gì xong rồi. Ex: I’ve already finished my homework. _ just: vừa mới làm việc gì xong. Ex: She’s just arrived at the party. _ ever: đã từng làm việc gì. (dùng trong câu hỏi) Ex: Have you ever been to Canada? _ never: chưa từng làm gì. Ex: She’s never played the guitar. c. Đứng cuối câu và thường dùng trong câu phủ định: _ yet: vẫn chưa xong Ex: He hasn’t seen any fireworks yet. _ before: chưa từng làm việc gì trước đây Ex: They’ve never been to Japan before 3. Simple Past VS Present Perfect: _ Qúa khứ đơn diễn tả một việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ex: I ate a chocolate ice cream yesterday. _ Từ nhận biết: _ Hiện tại hoàn thành diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn còn diễn ra ở hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai. Ex: I’ve studied English for 4 years. _ Từ nhận biết: 4. Thứ tự tính từ: Opinion – Size – Age – Color Ex: a strong enormous new brown hat. O S A C