You are on page 1of 3

UNIT 3

1. Festival (n): 28. Rat (n):


2. Ruler (n): 29. Luxury (n): xa hoa, đắt đỏ
3. Tower (n): 30. Luxurious (a):
4. Towel (n): 31. Mountain (n):
5. Celebration (n): 32. Mountainous (a):
6. Celebrate (v): 33. Mystery (n): sự bí ẩn
7. Tradition (n): 34. Mysterious (a):
8. Traditional (a): 35. Parade (n): đoàn diễu hành,
9. Awful (a): cuộc diễu hành
10. Bright (a): 36. Necklace (n):
11. Delicious (a): 37. Decoration (n): đồ trang trí,
12. Deserted (a): sự trang trí.
13. Disgusting (a): 38. Decorate (v): trang trí
14. Original (a): 39. Daily (a): every day.
15. Carnival (n): 40. Chinese (a,n): liên quan đến
16. Danger (n): Trung Quốc, người TQ, Tiếng
17. Dangerous (a): TQ.
18. Poison (n): 41. Take place (v) = happen
19. Poisonous (a): 42. Last – lasted – lasted (v):
20. Hazard (n): nguy cơ, mối kéo dài ( trong bao lâu).
nguy hiểm 43. Garlic (n): tỏi
21. Hazardous (a): có tính gây 44. Pepper (n): ớt, tiêu
hại 45. Chili (n): ớt trái
22. Fame (n): danh tiếng 46. Spicy (a): cay
23. Famous (a): 47. Taste (v,n): nếm ,vị
24. Adventure (n): 48. Demonstration (n):buổi
25. Adventurous (a): hướng dẫn.
26. Fury (n): 49. Harvest (n,v): vụ mùa, sản
27. Furious (a): lượng, thu hoạch.
50. Filling (n): nhân bánh 58. Complaint (n): lời than
51. Topping (n): phiền, sự than phiền.
52. Lantern (n): lồng đèn 59. Complain (v):
53. Hatch (v): nở ra từ trứng 60. Be interesting / interested to
54. Get together (v): tập trung V0:
lại 61. Band (n):
55. Hang – hung – hung (v):
treo lên
56. Bunch (n): nải (chuối),
chùm (nho,chìa khóa), bó (hoa).
57. Cover (v): phủ lên

GRAMMAR
1. Hậu tố -ous ( suffix -ous)
_ Ta thêm hậu tố -ous vào các danh từ để chuyển chúng
thành tính từ. N-ous  Adj

_ Lưu ý : Tận cùng là “e” ta bỏ “e”, tân cùng là "y" ta


chuyển thành "i " rồi mới thêm –ous.

Fame  famous fury  furious

2. Present Perfect with since, for, already, just, yet, and


before.
a. Đứng trước thời gian.
_ since: đứng trước một mốc thời gian ( thời gian xác
định, cụ thể).
Ex: since 2000, since 8 o’clock this morning.
_ for: đứng trước một khoảng thời gian ( không cụ thể,
không xác định được).
Ex: for two days, for three years.
b. Đứng trước V3-ed
_ already: đã làm việc gì xong rồi.
Ex: I’ve already finished my homework.
_ just: vừa mới làm việc gì xong.
Ex: She’s just arrived at the party.
_ ever: đã từng làm việc gì. (dùng trong câu hỏi)
Ex: Have you ever been to Canada?
_ never: chưa từng làm gì.
Ex: She’s never played the guitar.
c. Đứng cuối câu và thường dùng trong câu phủ định:
_ yet: vẫn chưa xong
Ex: He hasn’t seen any fireworks yet.
_ before: chưa từng làm việc gì trước đây
Ex: They’ve never been to Japan before
3. Simple Past VS Present Perfect:
_ Qúa khứ đơn diễn tả một việc đã diễn ra và kết thúc trong
quá khứ.
Ex: I ate a chocolate ice cream yesterday.
_ Từ nhận biết:
_ Hiện tại hoàn thành diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ
nhưng vẫn còn diễn ra ở hiện tại và có thể kéo dài đến tương
lai.
Ex: I’ve studied English for 4 years.
_ Từ nhận biết:
4. Thứ tự tính từ:
Opinion – Size – Age – Color
Ex: a strong enormous new brown hat.
O S A C

You might also like