You are on page 1of 3

UNIT 4

1. Transportation (n): hệ thống, 21. Lie-lied-lied/ lying (v): nói


phương tiện giao thông dối, lừa dối
2. Vehicle (n): phương tiện giao 22. Itself (pronoun): tự bản thân
thông nó.
3. Form (n): dạng, định dạng, mẫu 23. Spray (v): xịt, phun.
4. Prize (n): giải thưởng (thường 24. Sore (a): đạu, sưng đỏ.
dùng khi chiến thắng 1 cuộc thi 25. Tight (a): chật ( trang phục)
nào đó). 26. Develop (v): phát triển, tiến
5. Award (n): giải thưởng được bộ.
trao tặng. 27. Shut (v) = close (v)
6. Balloon (n): bong bóng, khinh 28. Loads (n): hàng hóa
khí cầu 29. Survive (v): sinh tồn.
7. Hot-air balloon (n): 30. Connect (v): kết nối
8. Truck (n): 31. Private (a): riêng tư, cá nhân
9. Submarine (n): 32. Toe (n):
10. Barge (n): Sà lan 33. Balance (n,v): sự cân bằng,
11. Bus (n): giữ thăng bằng.
12. Helicopter (n): 34. Mud (n):
13. Yacht (n): 35. Log (n): khúc gỗ, cây
14. Motorcycle: (n): 36. Across (prep): băng qua.
15. Wheel (n): 37. Desert (n):
16. Canal (n): kênh đào, kênh 38. Dessert (n):
hàng hải. 39. Dune (n): cồn cát, đụn cát
17. Object (n): vật thể, tân ngữ. 40. Daytime (n): ban ngày
18. Dictionary (n): 41. Night-time (n): ban đêm
19. Business (n): chuyện kinh 42. Temperature (n):
doanh, việc kinh doanh. 43. Ideal (a): lý tưởng, thích
20. Lie-lay-lain / lying (v): nằm hợp nhất.
dài
44. Package (n): gói đồ, bưu 57. Result (n): kết quả
kiện. 58. Gas tank (n): bình chưa gas
45. Supply (n): nguồn cung cấp, 59. Burner (n): bộ đốt lửa
dự trữ. 60. Release (v): xả ra, thải ra.
46. Faraway (a): 61. Envelope (n): phong bì, vỏ
47. Recent (a): gần đây (time) bọc khinh khí cầu
48. Railroad (n): đường sắt 62. General (a): thông thường.
49. Blocks of …: những khối 63. Brake (n): cái thắng xe
…., những ô …. 64. Saddle (n): yên xe
50. Medicine (n): 65. Chain (n): sợi xích
51. Diagram (n): biểu đồ 66. Pedal (n): bàn đạp
52. Process (n): quá trính, tiến 67. Handlebar (n): tay lái
trình. 68. Touch (v,n): chạm vào, xúc
53. Explain (v): giải thích. giác
54. Label (n): nhãn dán, từ chú
thích.
55. However (adv) : tuy nhiên
56. Contrast (v): tương phản,
trái lại.
4. Look forward to + N/V-ing:
GRAMMAR trông mong ai đó, hoặc trông
1. Phrasal Verbs (cụm động từ). chờ làm việc gì.
_ Cụm động từ được tạo thành
bởi Động từ và một hoặc nhiều 5. Look into: kiểm tra, điều tra
giới từ để mô tả một hành động việc gì.
nào đó với nghĩa bóng.
6. Look for: tìm kiếm ai, cái gì.
1. Look after: chăm sóc 7. Look up to: ngưỡng mộ ai
2. Look up: tra từ hoặc tra cứu đó

3. Look around: đi dạo chơi 8. Look ahead: dự đoán, tiên liệu


về việc gì sẽ xảy ra.
2. Present Perfect Progressive ( Hiện tại Hoàn thành Tiếp
diễn).
_ Giống như Hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh về mặt
thời gian. (đã xảy ra được bao lâu cho đến giờ).
_ Diễn tả một việc đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến
hiện tại và vừa mới kết thúc. (thường có câu bổ sung cho
việc mới kết thúc).
Signal words: since, for, all.
(+) S + have/has + been + V-ing.
(-) S + haven’t / hasn’t + been + V-ing.
(?) Have / Has + S + been + V-ing?

3. So vs However
_ So: vậy nên, cho nên. Thường đứng trước vế kết quả.
Ex: I was hungry, so I ate a huge pizza.

_ However: tuy nhiên. Biểu thị vế sau sẽ trái nghĩa với vế


trước.
Ex: The situation was extremely dangerous. However, the
police handled it smoothly.

You might also like