You are on page 1of 3

UNIT 5

1. Telephone (n): 25. Pay (v): trả tiền, trả công


2. Cell phone (n): 26. Enjoy (v):
3. Brick (n): 27. Entertain (v): giải trí
4. Come up with (Phs V): nảy ra (ý 28. Boomerang (n):
tưởng) 29. Own (v): sở hữu, có được
5. Avoid + N/V-ing (v): tránh cái 30. Owe (v): nợ, mắc nợ
gì, tránh làm gì. 31. Chew – chewed – chewed
6. Attack (v): (v): nhai
7. Attach (v): 32. Gum (n): kẹo cao su
8. Device (n): thiết bị 33. Rubber (n): cao su tự nhiên
9. Achievement (n): thành tựu 34. Advertise (v): quảng cáo
10. Design (n,v): 35. Artificial (a): nhân tạo
11. Ride (n,v): 36. Substance (n): chất liệu
12. Float (n,sv): 37. Popsicle (n): kem que, kem
13. Rise – rose – risen (v): tăng cây
lên, mọc lên, nhô lên 38. Machine (n):
14. Discover (v): 39. Mechanical (a): có máy
15. Experiment (n): thí nghiệm móc, có động cơ
16. Inspiration (n):nguồn cảm 40. Launch (v): phóng (tên lửa)
hứng 41. Historic (a): mang tính lịch
17. Flavor (n): vị, hương vị sử
18. Excite (v): 42. Prehistoric (a): tiền sử
19. Equip (v): 43. Mark (n): điểm số, dấu, vết
20. Achieve (v): 44. Clay (n): đất sét
21. Arrange (v): sắp xếp việc gì, 45. System (n): hệ thống
lên kế hoạch việc gì 46. Reed (n): cây sậy, đám sậy
22. Move (v): 47. Papyrus (n): giấy cói
23. Agree (v): 48. Hollow (a): trống rỗng, rỗng
24. Develop (v): phát triển 49. Soot (n): bồ hống, nhọ nồi
50. Nib (n): đầu bút, ngòi bút 65. Pencil lead (n): ruột bút chì
51. Point (n): điểm, điểm số 66. Press (v): nhấn, ép (áp lực).
52. Quill (n): bút lông vũ 67. Rod (n): thanh , cây.
53. Fountain pen (n): bút máy 68. Sheepskin (n):
54. Ballpoint pen (n): bút bi 69. Communication (n): sự giao
55. Space pen (n): bút không tiếp
gian 70. Improve (v): cải thiện, làm
56. Reservoir (n): chỗ chứa, cho tốt hơn
bình chứa 71. Biography (n): tiểu sử
57. Ruin (v): phá hỏng, làm 72. Raised letter (n): chữ nổi
hỏng 73. Dot (n): chấm, điểm
58. Ruin (n): tàn tích 74. Braille (n): hệ thống chữ
59. Tip (n): đầu (bút,ngón tay), dành cho người mù.
tiền boa. 75. Translate (v): dịch thuật
60. Rotate (v): xoay
61. Cartridge (n): ruột bút bi,
hộp đựng phim (máy ảnh).
62. Extreme (a): rất nhiều, vô
cùng
63. Gravity (n): trọng lực
64. Graphite (n): than chì

GRAMMAR
1. Hậu tố -ment ( suffix -ment)
_ Ta thêm hậu tố -ment vào các động từ để chuyển chúng
thành danh từ. V-ment  N
_ (Học thuộc bảng trang 49 SB)
Ex: move  movement agree  agreement
2. The Passive (simple present, simple past and present
progressive)

A.The passive (simple present): câu bị động hiện tại đơn


(+) S + am/is/are + V3-ed.
(-) S + am not/ isn’t/ aren’t + V3-ed
(?) Am/ Is /Are + S + V3-ed?

B.The passive (simple past): câu bị động quá khứ đơn


(+) S + was / were + V3-ed.
(-) S + wasn’t / weren’t + V3-ed.
(?) Was / Were + S + V3-ed?
C. The passive (present progressive): câu bị động hiện tại
tiếp diễn.

(+) S + am/is/are + being+ V3-ed.


(-) S + am not/ isn’t/ aren’t + being + V3-ed
(?) Am/ Is /Are + S + being + V3-ed?
Note: being đứng trước V3-ed

You might also like