You are on page 1of 3

Đề quận Tây Hồ 18/05

1. Familiar with: quen thuộc với


2. Be pleased to V: hài lòng với
3. All of: tất cả
4. Of all: trong tất cả
5. Cấu trúc đảo ngữ (1 số TH): Đảo ngữ + mệnh đề + trợ đt+s+v
6. Set out: để lộ ra thông tin, giải thích
7. Set in: ngấm vào, thẩm thấu vào
8. Get on with: tiếp tục hay bắt đầu làm gì, có MQH tốt với ai
9. Would rather sb did sth/Ving (nếu ko có S)
10. It is no use + Ving: thật vô ích khi làm gì
11. suitable=appropriate (adj): phù hợp
12. well-advised: thể hiện sự đánh giá tốt
13. compulsory (adj): bắt buộc
14. generation=production (n): sự sản xuất
15. rely on=depend on: phụ thuộc vào
16. in the end: cuối cùng thì (nhấn mạnh kết quả cuối cùng)
17. at the end: trong thời điểm cuối
18. catch the fancy: thu hút ai
19. succeed (v): thành công
20. success (n): sự thành công
21. fix a date: đổi lịch, đổi ngày
22. float an idea: gợi í điều gì lạ hoặc ko ngờ tới
23. pen pals: bạn qua thư
24. to be concerned about: mối quan tâm về
25. ĐT ghép -> trọng âm..2....
26. Access to: truy cập vào
27. Come up with: nảy ra ý tưởng gì
28. Base on:dựa vào
29. Wearable (adj): có thể mang theo mình
30. Cấu trúc double comparative (đồng tiến): The + so sánh hơn + S+ V, the +so sánh hơn+S+V
31. began/started +to V/Ving
32. intend to V: có ý định làm gì
33. Cấu trúc “too”: too adj for sb to do
34. Advise sb to V: khuyên ai nên làm gì
35. Had better sb did sth/Vinf (Nếu ko có “sb”)
36. Nếu trong câu ko xuất hiện tân ngữ 2 ->chọn me
37. It be forbidden: cấm đoán
38. So kind to V->be so kind of sb to V
39. Utterance (n) : sự phát biểu, sự bày tỏ
40. Intonation /ˌɪntəˈneɪʃn/ (n): sự ngâm nga, ngữ điệu, âm điệu
41. Repertoire /ˈrepətwɑː(r)/ (n): kho tàng tiết mục (của 1 nghệ sĩ)
42. Diatonic /ˌdaɪəˈtɒnɪk/ (adj): âm giai
43. Imitation /ˌɪmɪˈteɪʃn/ (n): sự bắt trước, vật mô phỏng
44. Improvisation /ˌɪmprəvaɪˈzeɪʃn/ (n): sự ứng biến, ngẫu hứng
45. Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): sự sáng tác, bài sáng tác
46. Harmony /ˈhɑːməni/ (n): Sự hòa hợp, hài hòa
47. Faculty /ˈfæklti/ (n): khoa, ngành, giảng viên của khoa, ngành
48. Hypothesis /haɪˈpɒθəsɪs/ (n): Giả thuyết

BT 1: Dịch nghĩa tiếng việt và đánh dấu trọng âm các từ trên :

1. Familiar with:
2. Be pleased to V:
3. All of:
4. Of all:
5. Cấu trúc đảo ngữ (1 số TH):
6. Set out:
7. Set in:
8. Get on with:
9. Give up:
10. Cấu trúc would rather
11. It is no use + Ving
12. suitable=appropriate
13. well-advised:
14. compulsory (adj):
15. generation=production (n):
16. rely on=depend on:
17. in the end
18. at the end
19. catch the fancy:
20. succeed (v):
21. success (n):
22. fix a date:
23. fix /ks/:
24. float an idea:
25. pen pals
26. to be concerned about:
27. ĐT ghép -> trọng âm......
28. Blood
29. Flood
30. Access to: truy cập vào
31. Come up with:
32. Base on:
33. Wearable (adj):
34. Cấu trúc double comparative (đồng tiến):
35. began/started +...................
36. intend to V
37. Cấu trúc “too”:
38. Advise sb to V:
39. Cấu trúc Had better
40. Nếu trong câu ko xuất hiện tân ngữ 2 ->chọn tân ngữ............
41. It be forbidden:
42. So kind to V->
43. Utterance (n)
44. Intonation (n)
45. Repertoire (n)
46. Diatonic (adj):
47. Imitation (n):
48. Improvisation (n):
49. Composition (n):
50. Harmony (n):
51. Faculty (n):
52. Hypothesis (n):

You might also like