You are on page 1of 5

ETS 2020 (2/8/2021)

TEST 2
READING:
1. Informative (adj) nhiều thông tin bổ ích
2. Primary (adj) sơ cấp
3. Congestion (n) sự tắc nghẽn
4. Accommodation (n) chỗ ở ( for a short time)
5. Renegotiate (v) thương lượng lại
6. Agreement (n) hợp đồng ( Vd: a business, political... agreement)
7. A range of NOUN : nhiều
Vd: a huge range of...; a wide range of...; a broad range of...;
8. Surplus (n) số thừa, số thặng dư
9. Accessible (adj) có thể tới, dễ hiểu
10. Superficially (adv) bề ngoài, hời hợt (not really)
11. Magnificently (adv) một cách tráng lệ
12. Unanimously (ju na nơ mợt lì) (adv) nhất trí
13. Please inform Ms. Erwin of any complaints ____ those already discussed in
today's meeting
Giải thích: Those thay thế cho danh từ số nhiều phía trước là complaints nên ta
chọn beyond (n): ngoại trừ
Dịch: Vui lòng thông báo cho bà Erwin về bất kỳ khiếu nại nào ngoài trừ những
khiếu nại đã đc bàn luận trong cuộc họp hôm nay
14. Reputable (rap biu the bồ) (adj) có danh tiếng
15. Accomplish (v) hoàn thành
16. As Mr. Nakata’s assistant, Ms. Bain is in charge of ------ him on the latest
financial news.
(A) discussing thảo luận
(B) briefing tóm tắt : Là trợ lý của ông Nakata, bà Bain chịu trách nhiêm tóm
tắt cho ông những tin tức tài chính mới nhất
(C) resuming nối lại
(D) narrating tường thuật ( thường là narrate sth ko có narrate sb)
17. Ahead of time: trước thời điểm đó
18. By + THỜI GIAN: trước khoảng thời gian đó
19. Hard-to-find: khó tìm
20. Campus (n) khuôn viên trường
21. General store: tiệm bách hóa
22. Tremendous (adj) very large, very great
23. Administrative (adj) thuộc về quản lý
24. Orientation (n) sự định hướng
LISTENING:
1. Hang up a shirt: Treo một cái áo sơ mi
2. A file cabinet: tủ hồ sơ
3. Staple (v) ghim (Cụm: staple documents together => Ghim một số tài liệu với
nhau)
4. Hammer (n) cái búa
5. Saw some wood: cưa gỗ
6. Reach into: chạm tới, thò tay vào
7. Take sth off of a hook: lấy cái gì ra khỏi móc
8. Suspend (v) treo
9. Potted plants: chậu cây
10. Ink cartridges: hộp mực
11. Laboratory (la biu tơ ry) (n) phòng thí nghiệm
12. Luncheon (n) a formal lunch
13. Itinerary (ài ti nơ nè ry) (n) lịch trình
14. Approachable (adj) có thể dễ dàng tiếp cận
15. Hinge (n) bản lề ở cửa
16. Pamphlet (n) cuốn sổ tay nhỏ
17. Demonstration (n) trình diễn,
18. Substantial (adj) large in size, value, importance
19. Banquet (n) bữa tiệc lớn sáng trọng
20. Inspect (v) look at = examine: kiểm tra
21. Consultant (n) người tư vấn
22. Delegate (v) ủy thác
(n) người đại biểu
23. Consistent (adj) nhất quán => consistent with: phù hợp
Consistently (adv) liên tục
24. Tricky (adj) = difficult
TEST 3
READING:
1. Correspondence (n) writing thư từ
2. Issue (v) công bố, sự phát ra
Make an issue of sth: bé xé ra to
Issue with sb: tranh cãi về vấn đề gì
3. Regard (v) coi như, nhận xét ai
4. Simultaneously (adv) đồng thời
5. Instinctively (adv) một cách bẩm sinh
6. Collectively (adv) chung
7. Mutually (adv) một cách lẫn nhau
8. Displace (v) thay thế, chiếm chỗ
9. Supplement (v) bổ sung
10. Command (v) to order: ra lệnh
TEST 5
READING
1. Mandatory (adj) bắt buộc
2. + Be/get involve in + STH = take part in: tham gia một công việc, sự kiện
+ Involve with +STH: bị ảnh hưởng bởi/liên quan đến
Involve with +SO: có mối quan hệ đến ai hoặc một tổ chức
3. Custodial (adj)
4. Request that
5. Be eligible to: đủ điều kiện
6. Sale associate: cộng tác viên bán hàng
7. Faculty (n) khoa
8. Knowingly (adv) một cách tinh khôn
9. Undergone (v) trải qua
10. Multiple (adj) nhiều
Multiples (n) bội số
11. From…onward: thời điểm nào đó trở đi
12. Rewarding (adj) xứng đáng, thỏa mãn
13. Understood dạng bị đồng thường có cụm Be understood as sth/be understood
that
14. Understandably (adv): có thể thông cảm
15. Among +Ns => Trong số những thứ gì đó
16. So … that : qua… đến nỗi
17. Unless chỉ dùng cho câu điều kiện loại 1
18. Rather than: thay vì + Cụm từ
19. As if: như thể => Sau as if phải lùi thì
20. Increase + STH
21. Endorsement (n đếm đc) sự chứng thực
22. Computation (n đếm đc) sự tính toán
23. Whichever : bất cứ cái nào
24. Given +STH: Dựa vào cái gì
25. Expressly (adv) riêng để
26. Compete in/against/for: cạnh tranh
27. Market (v) bán
28. Ongoing (adj) đang diễn ra
29. Casually (adv) tình cờ
30. Enormously (adv) vô cùng
31. Perception (n) sự hiểu biết
32. Unexpectedly (adv) bất thình lình (xảy bất ngờ ko hề dự định trc)\
Accidentally (adv) tình cờ ( đã xảy ra những ko có ý đó )
33. Above all: trên hết và in addition: thêm vào đó => đứng đầu câu và ngăn cách bởi
dấu phẩy
In case that + Mệnh đề
34. Regularly (adv) thường => không đứng đầu câu và trc dấu phẩy
35. Ultimate (adj) sau cùng
36. Revise (v) sửa đổi
37. Immediately afterward : ngay sau đó

You might also like