You are on page 1of 1

GRADE 11| MONTHLY TEST MARCH

1. Identify (v) Nhận dạng 2. Loss of biodiversity (n) Sự mất đi đa dạng sinh học
3. On/ to the verge of sth (phr) Trên bờ vực của cái gì 4. Maintain (v) Giữ nguyên, giữ vững
5. Raise one’s awareness (phr) Nâng cao nhận thức của ai 6. Benefit from (v) Được lợi từ điều gì
7. Upset (v) Làm xáo trộn 8. Derive from (v) Bắt nguồn từ
9. Permit (n) Giấy phép 10. Conduct interview/ Tiến hành phỏng vấn, khảo
experiment/ survey sát, thí nghiệm
11. On grounds of sth (phr) Xét về điều gì 12. Discouraged (a) Nản lòng, nhụt chí
13. Make a fortune (phr) Phát tài 14. Cut down on (phr) Cắt giảm việc gì
15. Discharge (v) Sự nổ súng, sự phóng ra 16. Admit + to + V_inf Thừa nhận làm gì
17. Confess (v) Thổ lộ, thừa nhận 18. Disrupt (v) Gây xáo trộn
19. Hydro-electric dam (phr) Đập thủy điện 20. Injurious = harmful (a) Gây hại, có hại
21. Agency (n) Đại lí, chi nhánh 22. Ancient (a) Cổ đại
23. Modernise (v) Hiện đại hóa 24. Unkindness (n) Sự không tốt, tàn nhẫn
25. Dial (v) Liên lạc, gọi 26. Knuckle (n) Khớp, đốt ngón tay
27. Fraction (n) Phần nhỏ 28. Hatch (v) Nở (trứng)
29. Childhood (n) Thời thơ ấu 30. Adulthood (n) Tuổi trưởng thành

1 |LET’S SHINE | M A D E B Y M E E

You might also like