You are on page 1of 1

CLASS 6.2 – UNIT 1 – 22.

07

VOCABULARY
1. Mausoleum (n) Lăng, ngôi mộ
2. Ancient town (n) Phố cổ
3. Go on vacation (phr) Đi nghỉ dưỡng
4. How far is it from A to B? Câu hỏi khoảng cách từ A tới B
5. How different is A from B? Câu hỏi A khác B như thế nào
6. How do/does + S + go Câu hỏi phương tiện đi lại
to/travel to….?
7. Different from (a) Khác nhau
8. To the right (phr) ở bên phải
9. To the left (phr) ở bên trái
10. Would you like + to + V_inf Bạn có muốn làm gì không
11. Do experiment (phr) Làm thí nghiệm

12. Enjoy + V_ing (v) Thích làm gì

13. Let’s + V_inf Hãy cùng nhau làm gì

14. Rehearse a play (phr) Tập dượt vở kịch

15. What about + V_ing? Câu đề nghị, đề xuất ý kiến

Cách thành lập tính từ ghép:


S + V + SỐ + DANH TỪ -> A + SỐ - DANH TỪ (chuyển về dạng số ít) + S
1/ My house has four bedrooms.
 a four-bedroom house: mộ t că n nhà có bố n phò ng ngủ
2/ The girl is eighteen years old.
 a eighteen-year –old girl: mộ t cô gá i mườ i tá m tuổ i

LET’S SHINE | Made by Mee

You might also like