You are on page 1of 1

GRADE 8 | ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

1. Payment (n) Tiền trả, tiền bồi thường 2. Liberate (v) Thả ra, phóng thích
3. Deposit (n) Tiền đặt cọc 4. Liberty (n) Sự tự do
5. Eye chart (n) Bảng kiểm tra thị lực 6. Sincere (a) Chân thành
7. Eye – shade (n) Đồ che mắt, cái chụp đèn 8. Clue (n) Manh mối
9. Water – fetching festival (phr) Lễ hội gánh nước 10. Claim (v) Cho rằng
11. Rice – exporting country (phr) Nước xuất khẩu gạo 12. Eyesight (n) Thị lực
13. Participant (n) Thí sinh, người tham gia 14. Eyepiece (n) Thị kính
15. Consolidate (v) Củng cố 16. Eyeglasses = spectacles (n) Kính mắt

STRUCTURES:
1. Be always + V_ing : than phiền về ai đó đã lặp đi lặp lại 1 thói quen, hành động không tốt.
Ex: Tom is always losing his room key.
The guest complained to Hotel manager that the staffs were always forgetting to prepare for his breakfast.
2. Tính từ ghép có thể được tạo ra từ Tính từ + V_ing
Ex: We are a team of people who want to keep the peace of the world.
 We are peace – keeping team.

1 |LET’S SHINE | M A D E B Y M E E

You might also like