You are on page 1of 2

VOCABULARY 1: GENERATION GAP

1. trivial (a): nhỏ nhặt, không quan trọ ng


= unimportant = insignificant = marginal
VD: Trivial things: nhữ ng điều nhỏ nhặt, bình thườ ng

2. curfew (n): giờ giớ i nghiêm, lệnh giớ i nghiêm


To impose a curfew: đặt ra giờ giớ i nghiêm
VD: a 9 o’clock curfew: lệnh giớ i nghiêm 9 giờ (sau 9 giờ là phải về nhà)

3. lead to + N/Ving: dẫn tớ i cái gì, dẫn tớ i việc gì
= result in + N/Ving: mang lại kết quả là cái gì, việc gì

4. sympathy (n): lò ng thông cảm, sự cảm thông


Sympathize/sympathise (v): thông cảm
Sympathetic (a): biết cảm thông

5. a period of time: 1 giai đoạn nhât́ đi ̣nh

6. frequent (a): thườ ng xuyên


= usual = regular
Frequency (n): sự thườ ng xuyên, tần suât́
(adverb of frequency: trạng từ chi ̉ thờ i gian)

7. characteristic (n): ti ́nh chất, phâm


̉ chất
= quality = feature

8. expect (v): kì vọ ng


Expect sb to V: kì vọ ng ai làm gì
Expectation (n): sự kì vọng
High expectation: kì vọng cao
9. reasonable (a): hợ p li ́, có cơ sở , (giá cả) phải chăng
= sensible = practical (khi mang nghi ̃a là hợ p li ́)

10. Independent (a): độ c lập


Independence (n): sự độ c lập
Show one’s dependence: thể hiện sự độ c lập

11. refuse (v): từ chối


Refuse to V: từ chối là m việc gì
VD: He refuse to buy his girlfriend a new MAC lipstick.

12. increase (v): tăng lên, gia tang


Decrease (v): giảm xuống

13. increase (n): sự tăng lên


Decrease (n): sự giảm sút

14. create/make/develop/establish/impose/formulate a rule: đặt ra, hình thà nh 1 luật lệ, quy
tắc

15. the age of + N (số nhiều): ki ̉ nguyên của cái gì, thờ i kì của cái gì
VD: The age of smartphones, the age of technology

You might also like