You are on page 1of 8

2 0 0 DẢP ẢN THƯỜNG GẶP TPONG BẢ I T H I TO EIC

LOCATE a store (v): xác định vị trí một cửa hãng


UNDERGO renovations (v): nâng c ố p
UNDERGO m aintenance work (V): b à o dưỡng, bào trì
CONDUCT a survey (V): tiến hành cu ộ c khâo sát
work DIRECTLY with sb (v): làm việc trực tiếp với ai đó
work PRIMARILY with sb (V): làm việc chủ yếu với ai đó
work INDEPENDENTLY of e ach other (v): làm việc đ ộ c lộp VỚI nhau
CONSTRUCT buildings (v): xây dựng c á c to à nhà
ARRANGE APPOINTMENTS (v): sắp xếp c á c c u ộ c hẹn
SCHEDULE an APPOINTMENT (V): lên lịch hẹn
RESCHEDULE on APPOINTMENT (v): đổi lịch hẹn
keep TRACK of sth (V): theo dõi vổn đẻ nào đó
LEAD a discussion/ a m eeting (v): chủ trì buổi thào luộn/ họp
RESERVE a room (v): đ ộ t trước phòng
(= To MAKE a reservation)
go ACCORDING TO sth (v): theo đúng với cá i gì đó
FULFILL an order (V): hoàn thành m ột đơn hàng
ADVERSELY a ffe c t sth (v): ành hưởng không tổ t đến
vổn đẻ nào đó
speak BRIEFLY (v): p h á t biểu ngổn gọn
RENEW membership (V): gia họn thành viên
RENEW a contract (v): gia họn hợp đồng
RENEW the subscription (v): gia họn d ăng kí mua b á o
HOLD a m eeting/ discussion/ (V): tổ chức m ột c u ộ c họp/bữ a
conference/ party tiệc
HIRE additional workers (v): thuê thêm nhân viên
RECRUIT additional staff (v): thuê thêm nhân viên
handle sth DISCREETLY (v): giỏi quyết vđn đẻ nào đó
m ột c á c h tinh tế
CHECK sth FOR sth (v): kiểm tra cái gì để tìm thứ gì
đó
MAKE RESERVATIONS (V): đ ặ t chồ trước
ATTACH IMPORTANCE to something (v): lưu tâm vổn đ ẻ nào đó

1
have ACCESS to sth (v): c ó quyẻn sử dụng cái gì đ ó /
c ó thể truy cộp, đi và o đâu đó
m ove QUICKLY (v): di chuyển nhanh chóng
BREACH the con tra ct/la w (V): vi phạm hợp đ ồ n g /lu ộ t lệ
(= To BREAK the c o n tra c t/ law)
ATTRACT customers (v): thu hút khách hàng
A TTRACT investors (V): thu hút nhà đâu tư
speak PUBLICLY (V): p h á t biểu công khai
ACCOMPLISH the objectives/goals (v) hoàn thành c ó c m ục tiêu
POSTPONE a m eeting (v): hoãn lọi cu ộ c họp
INVESTIGATE a problem (V): điều tra, nghiên cứu m ột vổn
đẻ
g et TOTALLY out of d e b t (V): th o á t hết nợ hoàn toàn
ENROLL IN + tổ chức (V): dâng kí, ghi danh và o dâu đó
RECORD working hours (v): ghi lọi giờ lòm việc
ASSUME the title (v): đàm nhộn chức vụ nào đó
ASSUME responsibilities (V): đâm nhộn trách nhiệm
be am ong + N(S): (v): nằm trong nhóm nào đó
be in CHARGE o f sth (v): chịu trách nhiệm
(= To take CHARGE o f sth, to be RESPONSIBLE for sth, to be ACCOUNTABLE
for sth)
be EAGER to do sth (V): háo hức, hỡm hở làm gì đó
be CLEARLY marked (V): được đánh dđu m ột cá ch rõ
ràng
be PERFECTLY suited for (V): hoàn toàn phù hợp
be ORIGINALLY anticipated (V): được dự đoán lúc đâu
b e ON DISPLAY (V): được trưng bày
be SUBJECT to Noun/ V-ing (V): phụ thuộc, khó tránh khỏi
be CRITICAL o f $b/ sth (V): phê bình, chỉ trích
be FAMILIAR WITH sth (V): quen với việc gì đó
be OPEN TO sb (V): mở ra cho ai đó
be WIDELY used (V): được sử dụng rộng rãi
be HIGHLY regarded/ rated (V): được đánh giá rđt tố t

2
be STRONGLY influenced (V) bị ành hưỏng nặng
be CONSISTENTLY\G\e (V) lúc nào củng trẻ
be KNOWN / NOTED/ FAMOUS FOR (v): nổi tiếng về vốn đề nào đó
be NEARLY com plete (V) sáp hoàn thành
BE/COME EQUIPPED IV/THsomething: dược trang bị với cói gì đó
be ABOUT + TO VO (V) chuđn bị làm gì đó
To be CLOSE TO + l N N G
PARTNER with sb (V) hợp tá c với ai đó
PURCHASE a ticket (V) mua vé
PLACE an order (V) d ộ t hàng
PROVIDE sb WITH sth (V) cung c ố p c h o ai cái gì đó
RESERVE the right (V) c ó quyẻn làm gì đó
PROLONG the life (V) kéo dài sự sống
TAKE sth INTO CONSIDERATION/ ACCOUNT(v): câ n nhác, xét đến vân
đẻ nào đó
EASE congestion (V): giàm thiểu kẹt xe/giàm thiểu
tá c nghèn
MAKE ROOM FOR sth (V): chuẩn bị ch ỗ ch o thứ gì đó
GENEROUSLY offer (V): đóng g ó p đâ y hào phóng
PLAY on im portant ROLE (V): giữ m ột vai trò quan trọng
REACH an agreem ent (V): c ó được hợp đồng
INVALIDATE an order (V): hủy m ột đơn hàng
TEMPORARILY hati (V): tọm ngưng
EXTEND the DEADLINE (V): gia hạn
MAKE a WITHDRAWAL (V): rút tiẻn
vote UNANIMOUSLY (V): nhất trí bâu chọn
TAKE TIME TO do something (V): dành thời gian làm gì
= To SPEND TIME DOING sth
SETTLE a dispute (V): hòa giỏi tranh ch ấ p
ATTEND a conference (V): tham gia hội nghị
(To ATTEND a m eeting/ a training session/ e seminar)
PRESENT/ show a card (V): xuất trình thẻ
PRESENTỊ SHOW photo identification (v): xuốt trình giấy tờ tuỳ thân

3
PRESENT the receipt (v): xuất trình hóa đơn
OBTAIN a permit (v): c ó được/ lay giấy phép
OBTAIN a pass (v): c ó được/ lay giấy và o cổng
ADDRESS a dem and (v): giỏi quyết m ột nhu câu
ADDRESS a concern (V): giỏi quyết m ột mối lo ngọi
ADDRESS on issue (v): giỏi quyết m ột vấn đẻ
INSTALLATION o f a system (n): việc cà i đ ặ t m ột hệ thống
To MAKE a deal WITH sb (v): làm ân với ai đó
CONFIDENTIAL information (np): thông tin b à o m ột
MUTUAL funds (np): quỹ chung
MUTUAL arrangem ent (np): thỏa thuận chung
MUTUAL benefits (np): lợi ích chung
CONSIDERABLE efforts (np): nổ lực đ á n g kể
VALID evidence (np): bàng chứng c ó giá trị
A VALID receipt (np): hoã đơn c ó giá trị sử d ụ n g / hợp
lệ
PROSPECTIVE customers (np): c á c khách hàng tiẻm năng
BOARDING docum ents (np): giấy p hép lên tàu
BOARDING passes (np): thẻ lên tàu
UNANIMOUS approval (n): sự đồng thuộn toàn bộ
EXEPTIONAL service (np): dịch vụ đ ặ c biệt
Free ADMISSION (np): vé và o cửa miễn phí
FREQUENT bus service (np): dịch vụ xe buýt c ó thường
xuyên
PRIOR approval (np): sự duyệt trước
TEMPARORY workers (np): nhân viên tọm thời
HIGHLY SKILLED scarfspeople (np): thợ thủ công tay nghẻ c a o
SUBSTANTIAL contributions (np): sự đóng g óp đáng kể
EXCEPTIONAL contribution (np): sự đóng g óp nổi b ộ t
GENEROUS CONTRIBUTIONS (np): sự đóng g óp hào phóng
SENSITIVE information (np): thông tin nhọy cỏm
INCLEMENT w eather (np): thời tiết khác nghiệt
PERTINENT information (np): thông tin thích hợp
PROMOTIONAL products (np) c á c sàn pham quàng c á o
INCIDENTAL details (np) c á c chi tiết không quan trọng
PERSONAL items/belongings (np) đồ dùng c á nhân
VALUED customers (np) khách hàng thân quen
TOUGH challenges (np) thách thức ca m go
Agricultural OUTPUT (np) sàn lượng nông nghiệp
Economic CONDITIONS (np) tình hình kinh tế
W eather CONDITIONS (np): tình hình thời tiết
Lưu ý: " conditions" luôn cố "$" trong trường hợp này
Business SKILLS (np): c á c kĩ nỗng kinh doanh
PROTECTIVE packaging (np): b a o bì b à o vệ (hàng hóa)
Expansion STRATEGY (np); chiến lược mở rộng
Customer SATISFACTION (np): sự hài lòng củ a khách hàng
C om puter PARTS (np): linh kiện m áy tính
Building PERMITS (np): giấy phép xây dựng
Parking PERMITS (np): giấy phép đồ xe (thẻ đỏ xe)
Sales REPRESENTA TIVES (np): đọi diện bán hàng
RETAIL sales (np): bán lẻ
Worker PRODUCTIVITY (np): nâng suất làm việc củ a nhân
viên
O ffice SUPPUES (np): đổ dùng võn phòng
(Luôn dùng supplies ỏ d ọn g số nhlẻu)
Product INQUIRIES (np): c á c câ u hỏi vẻ sân phẩm
Jo b / em ploym ent/ career OPENINGS (np): vị trí tuyển dụng
FORMS of correspondence (np) c á c hình thức Hên lọc
FORMS of identification (np) c á c loọi giấy tờ tùy thân
Patient CARE (np) sự chồm sóc bệnh nhân
Sales INITIATIVES (np) sáng kiến bón hàng
Purchasing PRACTICE (np) thói quen mua hàng
Com m on PRACTICE (np) thói quen phổ biến
A HIGHLY recom m ended PRACTICE (np) thói quen nên làm
ABUNDANT rainfall (np) lượng nước mưa quá nhiẻu
A REASONABLE/ AFFORDABLE price (np) m ột mức giã hợp lý

5
A MAJOR success (np): m ột thành cô n g lớn
A THOROUGH record (np): bân ghi ch é p tỉ mỉ
A THOROUGH survey (np): c u ộ c khởo sát cá n thộn
A LEADING com pany (np): m ột công ty hàng đâu
A RELIABLE com pany (np): cô n g ty uy tín
A DISTINGUISHED com pany (np): công ty nổi b ộ t
A SPACIOUS interior (np): nội thất rộng rãi
A GUEST SPEAKER (np): phát biểu khách mời
A COMPETENT/QUALIFIED ca n d ida te (np): ứng viên giỏi, c ó đủ nâng lực
A ROUTINE task (np): nhiệm vụ hàng ngày
A GUIDED tour (np): tour c ó hướng d ân viên
A CONFLICT in schedule (np): trùng lịch
A TRAINING GUIDE (np): sách hướng dân
A training SESSION (np): buổi huấn luyện
SINCERE thanks/ apologies (np): lời câ m ơn/ xỉn lỏi chân thành
A DEFINITIVE source (np): nguồn tố t nhất
A STRINGENT inspection (np): sự kiểm tra nghiêm ngột
A TEMPORARY traffic sign (np): biền b á o giao thông tạm thời
A VARIETY o f sth (np): nhiều thứ gì đó
A DELEGATION o f officers (np): đoà n đọi biểu c á c viên chức
A WIDE/ BROAD range of sth (np): nhiều thứ gì đó
A DIRECT im pact (np): ành hưởng trực tiếp
A technical DESCRIPTION (np): sự m ô tà kỹ thuột
A RETIREMENT party (np): tiệc nghỉ hưu
A SUMMARY of an agreem ent (np): bàn tóm tổ t hợp đồng
A DEDICATED team (np): đội ngũ tộn tâm, tộn tụy
A SECRET NATURE (np): tính bí một, tính b à o m ột
A SECURE place (np): m ột nơi an toàn
A CONSTANT increase (np): sự gia tồng liên tục
A DETAILED report (np): b áo c á o chi tiết
A MUTUALLY beneficial relationship (np): mối quan hệ đôi bên cùng c ó
lợi
A TEMPORARY replacem ent (np): sự thay thế tọm thời
A TRAINING COURSE (np): m ột khóa đ à o tọ o
A seating CAPACITY (np): sức chứa
A MINOR error (np): lỗi nhỏ
A one-page ABSTRACT (np): bàn tóm tố t m ột trang
An EXTENDED PERIOD (np): giai đoọn dược kéo dài ra
An UNPRECEDENTED a c t (np): hành động chưa từng có
An aw ard CEREMORY (np): lẻ trao giải
An OUTSTANDING work (np): cô n g việc xuốt sác
An AMBITIOUS goal (np): m ục tiêu đâ y tham vọng
An ENCLOSED docum ent (np): tài liệu được đính kèm
An URGENT nee d (np): nhu câ u c ố p b ách
A PROMOTIONAL period (np): thời gian quàng cá o
A COMPREHENSIVE knowledge (np): kiến thức toàn diện
A COMPREHENSIVE directory (np): danh bọ c ó đồ y đủ
CASUAL dress (np): thường phục
AT no cost/ charge (prep): không tính phí
A r n o ADDITIONAL cost/ fe e / charge (prep): không thu thêm phí
(C ó thể thay additional bàng EXTRA)
FROM NOW ON (prep): kể từ bây giờ
In PREPARATION for sth (prep): nhằm chuẩn bị c h o sự
In WORKING order (prep): tình trọng hoạt động ổn
định
UNTIL FURTHER notice (prep): ch o đến khi c ó thêm
thông báo
THROUGHOUT the day/m o n th /ye a r (pre): suốt ngày/th á n g /n ã m
ON BEHALF o f sb (prep): thay m ọt cho ai đó
ON/UPON request (prep): khi c ó yêu cồu
In CONJUNCTION with (prep): chung với, cùng với
In COMPLIANCE with (prep): theo như, tuân theo
(WELL) IN ADVANCE (prep): (thột) sớm
A t ALL TIMES (prep): vào mọi lúc
In a TIMELY manner (prep): kịp lúc
In CELEBRATION of (prep): nhân dịp, để kỉ niệm
In an A TTEMPT TO DO sth (prep): nổ lực để làm gì đó
(= In an EFFORT TO DO sth)
In THE EVENTot sth (prep): phòng khi, trong trường
hợp
= In CASE of sth
AHEAD of SCHEDULE (prep): sớm hơn dự kiến
On SCHEDULE (prep): đúng theo lịch trình
Behind the SCHEDULE (prep): chộm hơn dự kiến
No LATER than + thời gian: chộm nhốt là vào
LARGELY because/ because o f/ due t o , ... phân lớn là do
PARTLY because/ because o f/ due t o , ... phân nào là do
COMPLETELY/ABSOLUTELY free of charge: hoàn to à n miễn phí
RELATIVELY small (adj): tương đối nhỏ
Unless OTHERWISE stated trừ khi được nói khác đi
Unless OTHERWISE noted: trừ khi được dộn d ò khác
Unless OTHERWISE specified: trừ khi được chỉ định khác
Unless OTHERWISE notified: trừ khi được thông báo
khác
(Otherwise trong trường hợp này là adv, bằng nghĩa với differently)

You might also like