You are on page 1of 7

TỪ VỰNG TOEIC

LISTENING:
standing in an aisle đứng lối đi

assembling a storage shelf lắp ráp kệ hàng

entering a warehouse bước vào một nhà kho

labeling some of the containers dán nhãn cho một số thùng chứa
holding a power tool đang cầm một dụng cụ điện cầm tay
opening a drawer đang mở một ngăn kéo
Office supplies Văn phòng phẩm
reaching for a coat đang với lấy cái áo choàng
shopping cart Xe đẩy hàng
leaning into Dựa vào
occupied Chiếm lĩnh
unoccupied Không có người ở
are lined up Được xếp hàng
sand cát
display case Tủ trưng bày
bacon Thịt xông khói
is baking Đang nướng
is frying Đang chiên
a screwdriver Cái tuốc nơ vít
screw a nail Đóng 1 cái đinh
is hammering Đang đập búa
drawer Ngăn kéo
folding a coat. Gấp 1 áo khoác
pedestrian Người đi bộ
sidewalk Vỉa hè
crosswalk Vạch sang đường
Indicate Chỉ
Keep track of Theo dõi đơn hàng
Wiping off lau
briefcase Chiếc cặp
flyers Tờ rơi
pathway Đường mòn
railing Lan can
curtains Rèm cửa
READING:
employee performance Thành tích nhân viên
conducted Thực hiện
quarterly Hàng quý
Owing to do, nhờ
retention (N) sự giữ lại
upstairs Tầng trên
renewed Đổi mới
handles Xử lý
Needs(n) Nhu cầu
lease thuê
possession Sỡ hữu
adaptable Thích ứng
relative Liên quan
Versatile Linh hoạt
opposed Chống đối
hesitated Do dự, e ngại
emphasized Nhấn mạnh
dominated Chiếm ưu thế
In the sense that Theo nghĩa là
specific Xác định
accuracy Sự chính xác
Permitted Được phép
panel Hội đồng/ban
Are expected Dự kiến
distinctive: (adj) đặc biệt, khác biệt,
riêng biệt
Comic(adj) Hài hước
Comic(n) Diễn viên hài
Portrait(n) Chân dung
Initial(adj) Ban đầu
fears Sợ hãi/Lo ngại
Reassuring(adj) Trấn an
issued Được công bố/phát
hành
attentive Chú ý
restful Yên tĩnh
Obstacle(n) Trở ngại, chướng ngại
enable Cho phép/tùy chọn
Inflation(n) Lạm phát
Primary(adj) chính, căn bản, sơ cấp
Feature(n) Tính năng
reveal: (v) Chỉ ra cho thấy, tiết lộ
differ: (v) Khác nhau
unseasonably: (adv) bất thường, vô lý
tourism: (n) Ngành du lịch
revenue: (n) Doanh thu, doanh số
seasonal: (adj) Theo mùa
Approval(n) Sự chấp thuận
renovation: (n) Sự cải tạo, sự tân trang
Stadium(n) Sân vận động
address: (v) Xác định/giải quyết
refund: (n) tiền trả lại
revise: (v) Sửa chửa
Former Trước/cũ
gradually Dần dần
Fog(n) Sương mù
Typically = normally: bình thường, thông
thường
fairly = quite + adj/adv: khá
academy (n) học viện
oversee = supervise (v): giám sát
domestic (adj): nội địa
possess (v): sở hữu
persist (v): kiên trì
vacation (n): nghỉ phép/kỳ nghỉ
prior to = before (adj) trước
puntual (adj): đúng giờ
instant (adj): Tức thì
precisely (adv): Chính xác
committee (n): ủy ban
reimbursement (n): Sự bồi thường
assembly (n): Sự láp ráp
intent (n): Ý định
deposit (v): đặt cọc, ký quỹ
gracefully (adv): yêu kiều
certainly = surely (adv): Chắc chắn
controversial (adj): Gây tranh cãi
substantial (adj): đáng kể, lớn
direct (adj): Trực tiếp
process (v): chế biến, xử lý
distinct (adj): riêng biệt/rõ ràng
extensive (adj): chuyên sâu
executive Điều hành
subsidize Trợ cấp
accessible Có thể tiếp cận/ truy
cập
In case Phòng khi, trong
trường hợp
If only Giá như, phải chi
trade Thương mại3
Applaud for hoan nghênh vì
fountain Đài phun nước
equally Bằng nhau
Even if Ngay cả khi
advocates Những người ủng hộ
biased Thiên vị
Delegation of ủy quyền
across Khắp
once Ngay khi
GHI NHỚ:
 Although là liên từ chỉ đứng đầu câu hoặc đầu của mệnh đề
 Cấu trúc "help somebody do something"
 aspiring + N chỉ người: người có khao khát, đang xây dựng sự nghiệp
 much là trạng từ dùng để nhấn mạnh so sánh hơn
 Cấu trúc come with something ~ được cung cấp cùng/đi kèm với thứ gì.
 Contribute to something(N)
 applaud someone for something (hoan nghênh ai vì cái gì)
 Lưu ý: dùng “Even if” đê diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra nhưng dù có xảy
ra hay không thì nó cũng không ảnh hưởng đến sự việc ở mệnh đề chính. Cấu trúc
chung: Even if + clause
 có several (vài, một số) đứng trước nên chọn danh từ số nhiều.
 “Rather than” và “such as” không đứng trước mệnh đề, nên loại A, C.
 Be eligible for N/ V-ing: đủ tư cách, đủ điều kiện cho

You might also like