You are on page 1of 9

absolute: tuyệt đối

Abudantly phong phú


access (N)+to sth: sự tiếp cận, việc đi vào
accessing (V-ing) + sth: tiếp cận, đi vào
accuracy: độ chính xác
accurate: chính xác
acknowledge (V): thừa nhận
acquisition (n): thu mua, mua lại, sự thâu tóm
adequate = enough: đủ
Adopt (V): thực hiện
adversity: nghịch cảnh
Advocate = recommend
Afford: đủ khả năng, chi trả
affordable: phải chăng/ vừa phải
agendas: ch/trình nghị sự
agriculture: nông nghiệp
aisle lối đi
aisle seat ghế cạnh lối đi
alert: cảnh báo
Along with: cùng vs
alternate: luân phiên/ thay thế
Although + Mệnh đề = Though + Mệnh đề
ambitious: tham vọng
an individual's accomplishments thành tựu của một cá nhân
Apeal: kêu gọi
Apparently (Adv): hình như
Appeal to + N: thu hút, hấp dẫn
appreciates (V-s) + Ving: đánh giá cao
appropriate: phù hợp
Appropriate: thích hợp
As a result of: do/ vì
As long as: miễn là
assumption: giả thiết, giả định
At regular intervals = on a regular basis: định kỳ, đều đặn
Authority (N): chuyên môn, thẩm quyền
avenues: đại lộ
awareness of sth: nhận thức về …
banned (V-PII): cấm
be among: trong số
be associated with + N: gắn liền với
Be Diposed đc xử lý
Be eligible for N/ V-ing = quality for = capable of: đủ tư cách
be worth sth: xứng đáng vs cái gì
beyond vượt quá
binoculars: ống nhóm
book cover design: thiết kế bìa sách
book cover: bìa sách
boundaries: ranh giới, biên giới
Broaden (V): mở rộng
burst: nổ/vỡ(ống nước)
Careless (Adj): bất cẩn
Cautiously cẩn thận, thận trọng
classify phân loại
collaborative (Adj): cộng tác, hợp tác
combining (V-ing): kết hợp
comical: hài hước
commercial: thương mại
compact: gọn nhẹ
companionable (Adj): dễ kết bạn
Complain about + N: phàn nàn về điều gì
complex: phức tạp
complicate: phức tạp
Composition (N): thành phần cấu tạo
Concisely (Adv): chính xác (về mặt số liệu)
conclude: kết luận
conflict xung đột
confusion (N): sự bối rối
Consecutively: liên tiếp
Consequently do đó, vì thế, kết quả
contemporary: đương đại hiện đại
Contingent on = depend on phụ thuộc vào
Convey = express = tell: truyền đạt
corresponds (V-s) + with: phù hợp, tương thích
Craft v làm thủ công
Crucial (Adj): thiết yếu
culprit: thủ phạm
Curiously tò mò
curriculum: chương trình giảng dạy
cyclist: tay đua xe đạp
Decrease slightly = fall = decline: giảm nhẹ
Dedication: cự cống hiến
defect (n): khuyết điểm
Delegation: sự phá hủy
Deliberate (V), (Adj): suy nghĩ thận trọng, cố ý
Deliberately (Adv): một cách cố ý
Deliberation (N): sự thận trọng
Despite + N = In spite of + N: Mặc dù
diligently chăm chỉ, siêng năng
discovered đã phát hiện ra
disruption (N): sự gián đoạn
Division bộ phận, phòng ban
dominantly: chiếm ưu thế
dramaticcally (adv): đáng kể
drilling: tiếng khoan
eager háo hức
Elaborate xây dựng
elect: bầu cử/ đắc cử/ trúng tuyển
eligible for sth: đủ tư cách/ đủ điều kiện…
Elimination loại bỏ
embraced (V-ed): đi theo
Emissions: khí thải
Emphasize = stress: nhấn mạnh
encouraging (Adj): có động lực
Engagement hôn ước, thỏa thuận
enhancing (V-ing): cải thiện
enormous: khổng lồ, lớn
enroll in: đăng kí vào
Enterprise = business: doanh nghiệp
Enthusiatic: nhiệt tình
entrepreneur: doanh nhân
equivalent: tương đương
Escorted: hộ tống
Essential = important = cructial = neccessary = vital: quan trọng
estate: tài sản/ bất động sản/ khu đất
eventually = finally: sau cùng
Evidently rõ ràng
evolve = develop phát triển
exaggeration: phóng đại
excessive: (adj) vô độ, vượt quá
excursions: chuyến du ngoạn
expertly: một cách thành thạo
explore: khám phá
exquisite: tinh tế/ tuyệt đẹp
Extremely cực kỳ, vô cùng
fabric vải
farewell party (n): tiệc chia tay
fasten: (v) đóng lại
favor (N): thiện ý
favorable (Adj): có lợi
favorably (Adv): có lợi
features = have: có
figure (V) + out: nhận ra
filmgoers: khán giả xem phim
flooding : tình trạng ngập lụt
fluctuation in/of something sự giao động về
forbidden (V-PII): cấm
Foreseeable (Adj): có thể đoán trước
Fountain = Bird Bath: đài phun nước
furiously (Adv): giận dữ
further Kỹ lưỡng hơn
generous (Adj): rộng lượng, hào phóng
genuine (Adj): thật, thành thật
Given (đứng đầu làm giới từ): căn cứ vào....
hastily: vội vàng
hazardous (adj) nguy hại, nguy hiểm
heavily (Adv): nặng nề
ignore = put aside(đặt sang 1 bên): bỏ qua
implementation (N): sự thi hành
improvement (n): sự cải tiến
In conclusion: Kết luận
in contrast: Ngược lại
In the sense that: theo cách nào đó/bằng cách nào đó/ở khía cạnh nào đó
in view of = in light of = because of + N: bởi vì
incident: sự cố
inflated (Adj): được thổi phồng
innovation: sự đổi mới
inquired
institutions: học viện/ cơ quan
intends (V-s) + to V: dự định
Intensified tăng cường
interchangable (Adj): có thể thay đổi cho nhau
Interviewee: người trả lời trong buổi phỏng vấn (ứng viên)
Interviewer: người hỏi trong buổi phỏng vấn (nhà tuyển dụng)
Inventory (N): danh mục hàng tồn kho
investigate: khảo sát, điều tra
involve (V): bao gồm/liên quan
involve in tham gia vào
janitor nhân viên dọn vệ sinh
locate sth: xác định vị trí cái gì/ tìm cái gì
Lucrative béo bở/ có lợi
make sense to me: có ý nghĩa vs tôi
Malfunction = not work properly = broken: bị hỏng
Marginal: cận biên
marketed our services exclusively: tiếp thị/ quảng bá độc quyền
Message (N): tin nhắn, thông điệp
Messenger (N): người đưa tin
milestone: cột mốc
miscommunication (n): hiểu nhầm
Modernization hiện đại hoá
Municipal Water Department: Sở Cấp nước Thành phố
Mutual lẫn nhau
nominate = named: đề cử, bổ nhiệm
objected to: phản đối
Obviously rõ ràng
on a regular basis: một cách thường xuyên
On behalf of: thay mặt cho
On the contrary: ngược lại
optimistic: lạc quan
orchestra dàn nhạc
Otherwise: mặt khác
Otherwise: Nếu không thì
outcome: kết quả
Overall: tổng quan/ toàn diện
Owing to: do, nhờ
parcel bưu kiện
patent: bằng sáng chế
Patron = customer: khách hàng
Pattern = design: thiết kế
Perfectly (Adv): một cách hoàn hảo
Perhaps: có lẽ
Perspective = point of view = opinion
Perspective = point of view = opinion: góc nhìn
portfolio: danh mục đầu tư (trong chứng khoán)
portfolio: danh mục thành tựu, tác phẩm, sản phẩm, dự án... mà một người nào đó đã thực hiện, đã tham gia
possibility (N) khả năng
practical (Adj): thực tế
precisely: chính xác
presents = display trình bày/ hiện diện
primarily = largely = mainly: chính
prioritization (N): sự sắp xếp dựa trên sự ưu tiên
prioritize (V): ưu tiên
priority (N): sự ưu tiên
probable (Adj): chắc hẳn là
Profitable (adj): có lợi nhuận
project (V): thể hiện ra/ trình chiếu
prominently: nổi bật
Promptly: kịp thời
provided that = if = as long as + MĐ: nếu/miễn là
Provided that: với điều kiện là
Rather than + Ving/N = In stead of: thay vì
Readily dễ dàng
realistic: thực tế
reasonable (adj): hợp lý
reassigning (V-ing): phân công lại
reassuring: (adj) trấn an
Recreation center = Entertainment center: trung tâm giải trí
reflect: phản ánh
regard sth: về cái gì đó
Regardless: bất chấp
relatively: tương đối
reluctantly: miễn cưỡng
Renew: làm mới
Representative: người đại diện
represents (V-s): thể hiện, cho thấy
Resemble: giống
restriction: hạn chế
retrieve: (v) lấy lại
reveal: (v) tiết lộ
revenue (N): doanh thu
revise
revitalization sự hồi sinh
role vai trò
rule out: loại trừ
rural land: đất nông thôn
sensibly: 1 cách hợp lý
seriously (Adv): nghiêm túc
severe (Adj): khắt khe, gay gắt
Should + V = Had better + V: nên làm gì
significantly = dramaticcally = considerably: đáng kể
simultaneous: đồng thời
so as to = in order to + Vo: để
stagnation đình trệ
standards = criteria: tiêu chuẩn
stationery = office supply: văn phòng phẩm
structural: cấu trúc
Subsequent: tiếp theo/ theo sau
substantially: đáng kể
supplement (N): sự bổ sung
Tailor chỉnh sửa
Tailor thợ may
Tangible hữu hình
tend to: có xu hướng
testimonial lời chứng thực
the desirable outcome KẾT QUẢ MONG MUỐN
Thus do đó
tighen(v): thắt chặt
tightly: chặt chẽ
To argue against some evidence Để tranh luận chống lại một số bằng chứng
To ban = to forbid = to prohibit (V): cấm
To honor distinguished alumni Vinh danh cựu sinh viên tiêu biểu
Trạng từ somewhat phần nào, một chút
tuition: học phí
Tutored: gia sư
Undoubtedly (Adv): chắc chắn
Unforeseen: không lường trước
Unlikely (Adj): không chắc đúng, không chắc xảy ra
upholstery việc bọc đồ
Urgent: khẩn cấp/ gấp
vague (Adj): không rõ ràng, mơ hồ
vague: (adj) mơ hồ, k rõ ràng
variable (Adj): có thể biến đổi
venue = location = site
wealthy: giàu
weaving: nghề dệt may
wonder: thắc mắc
Yield mang lại
Gerund (danh động từ) là một danh từ được hình thành bằng việc thêm đuôi -ing vào
động từ. Cách nhận biết Gerund: V-ing Gerund thường thay thế danh từ trong câu và có
chức năng là một danh từ nhưng dùng để chỉ các hành động. Tuy nhiên, cần phân biệt
Gerund (Danh động từ) với thì tiếp diễn bởi Gerund không phải là động từ.

Cấu trúc: be related to sth: liên quan đến cái gì


iện, đã tham gia

You might also like