Professional Documents
Culture Documents
Tu Vung
Tu Vung
vn
Actual Test 1: Gratitude: (n) lòng biết ơn Report: (n) báo cáo
Question 153-155 Encourage: (v) khuyến khích Networking printers: máy in
153/ What is the problem Perform: (v) thực hiện trong hệ thống mạng
mentioned in the email? Vấn Request: (v) yêu cầu Right away: ngay lập tức
đề gì được đề cập trong thư Personally: (adv) cá nhân, trực Yet: (liên từ) tuy nhiên
điện tử? tiếp Printed papers: giấy in
Mention: (v) đề cập Prioritize: (v) ưu tiên làm trước Piled: (adj) chất đống
Employee: nhân viên (n) Continually: (adv) tiếp tục Comment: (v) bình luận, phê
Work: (v) làm việc Express: (v) thể hiện bình
Working area: khu vực làm Persuade: (v) thuyết phục Improve: (v) cải thiện
việc Submit: (v) nộp (báo cáo, Productivity: (n) năng suất lao
Organized: (adj) được tổ chức bài,…) động
Staff: (n) nhân viên Promptly: (adv) sớm, lẹ, mau Workplace: (n) nơi làm việc
Member: (n) thành viên chóng, chính xác (mấy giờ) Tidy: (adj) sạch sẽ
Finish: (v) hoàn tất Well-organized: (adj) ngăn nắp
Document: (n) tài liệu Maintenance: duy trì, bảo trì, Possible: (adj) có thể
Report: (n) báo cáo bảo dưỡng (n) Environment: (n) môi trường
Differen: (adj) khác biệt Cleanliness: sự sạch sẽ (n) Organized environment: môi
Section chiefs: (n) các trưởng President: chủ tịch (n) trường có tổ chức
phòng Conduct: (v) thực hiện Perform: (v) thực hiện, biểu
Receive: (v) nhận được Regular: (adj) thường xuyên diễn
President: (n) chủ tịch Inspection: (n) sự thanh tra Effectively: (adv) có kết quả
Memo: (n) thông báo Different: (adj) khác nhau tốt
154/ What was being asked by Section: (n) phòng ban, khu Efficiently: (adv) có năng suất
Ms.Mirth to the employees? vực Request: (v) yêu cầu
Cái gì đang được yêu cầu bởi Company: (n) công ty Encourage: (v) khuyến khích
cô Mirth đối với nhân viên? Based on: dựa vào Responsible (for): có trách
(Cô Mirth yêu cầu gì đối với Observation: (n) sự quan sát nhiệm
nhân viên) Find – found – found: (v) nhận Spend: (v) dành ra, tiêu xài
Ask: yêu cầu, hỏi (v) thấy Whole: (adj) toàn bộ
Change: (v) thay đổi Working areas: khu vực làm
System: (n) hệ thống việc Questions 156 -157:
Office: (n) văn phòng Extremely: (adv) cực kì 156/ Why was this information
Clean: (v) lau chùi Messy: (adj) lộn xộn, bề bộn given? Tại sao thông tin này
Printer: (n) máy in Papers: (n) giấy được đưa ra?
As regular as possible: thường Documents: (n) tài liệu Recommend: giới thiệu (v)
xuyên như có thể Untidy: (adj) dơ bẩn, không Replace: thay thế (v)
Collect: (v) thu thập ngăn nắp Damaged: (adj) bị hỏng
Scattered paper: (n) giấy vụn Leave – left – left: (v) đặt, để Damaged product: sản phẩm
Around: (prep) xung quanh Particularly: (adv) đặc biệt hỏng
General: (adj) tổng quát, chung Printer: máy in (n) Award: (v) thưởng
Throughout: (prep) xuyên suốt Even though: mặc dù (liên từ) Cash prize: giải thưởng tiền
Whole building: toàn bộ tòa Know – knew – known: (v) mặt
nhà biết 157/ Which of the following
155/ Why did Ms. Mirth Most of: hầu hết could one of the selected
express her gratitude to Carlo Employee: (n) nhân viên customers receive from the
Mayr? Tại sao cô Mirth thể Busy: (adj) bận rộn company? Cái nào sau đây
hiện sự biết ơn của cô ấy với Prepare: (v) chuẩn bị khách hàng được chọn ra có
Carlo Mayr? Monthly: (adj) hàng tháng thể nhận được từ công ty?