You are on page 1of 17

101 A dạng BT word forms => chọn adj

a range + of + N số nhiều
102 D dạng BT từ vựng => em phải đọc hiểu đc
surrounding (a) xung quanh
103 D dạng BT 5 cột => chọn cột 3

104 D dạng BT giới từ


105 A dạng BT verb forms (phân biệt 2 dạng, dạng verb forms và dạng chia thì)
106 B dạng từ vựng

107 C a delay (n) 1 cái delay :)))


108 D dạng BT linking words, em phải dịch mới làm đc
proper (a) đúng cách
109 D

110 A recognize (v) công nhận


111 B
112 B advanced (a) nâng cao

113 C after/before/when + S V O hoặc là V-ing hoặc là being V3


114 B for/during/in the past/last 3 years là trong 3 năm qua
115 D
existing (a) đang tồn tại, đang hiện hữu
116 B
những người tham gia hội nghị sẽ ở cùng chỗ ăn nghỉ trừ khi họ nộp cái yêu cầu đặc biệt xin 1
cái phòng riêng
unless: trừ khi
share (v) st: dùng chung 1 cái gì đó
117 C
appropriate (a) thích hợp, phù hợp
118 C
119 C consistently (adv) liên tục
apply (v) xức, bôi (thuốc) lên da
fine (a) = small (hard to see)
a wrinkle (n) 1 cái nếp nhăn
120 A launch (v) = introduce
121 A If 1
Các em học thuộc lòng lại cấu trúc của If 1 2 3 nhé
122 C in volume: về lượng
volume = amount
123 D
khi nói chuyện tương lai, thì em sẽ chọn 1 trong những thứ như sau
will + Vnm
be going to + Vnm
be + Ving
và cuối cùng là will be + Ving. Này là tương lai tiếp diễn nhưng mà em ko cần care cách dùng.
Em hiểu là ko có 3 thằng ở trên thì em sẽ chọn đáp án là cái này.
124 A
em sẽ phải học mấy chữ là significantly = considerably

125 C word forms, danh từ ghép. Em coi cái file phần Danh từ
menu substitutions là những cái món thay thế trong menu
a patron (n) = a customer (n)
a chef (n) 1 người thợ nấu ăn
126 D establish (v) thiết lập
a policy (n) 1 cái chính sách
TEST 1 PART 5 (TIẾP THEO)
127 B now that giống như because + S V O
128 B work hard = work diligently
lucrative (a) = profitable (a) có lợi nhuận nhiều
129 C
130 B
craft (v) = make
TEST 1 PART 6

131 D 132 B 133 A 134 D


a tenant (n) người thuê chỗ ở
direct (v) (formal) = send (v) gửi direct st to sb = send st to sb

135 A 136 B 137 B 138 C


last-minute (a) vào phút chót
measurements (n) số đo
superb (a) = excellent (a) giỏi, rất là giỏi

139 B 140 D 141 A 142 B


please note that = please remember that
enclose (v) = attach (v) đính kèm (1 cái file gì đó trong cái e-mail, 1 cái letter)
in advance (adv) trước. Do st in advance

143 D 144 A 145 B 146 C


dental health (n) sức khỏe răng miệng
a practice (n) = an office (n) nhưng mà là office của 1 là bác sĩ 2 là luật sư
aim to do st (v) nhắm tới làm cái gì đó
comprehensive (a) đầy đủ, toàn diện = full
chỉ mục đích: to do hoặc là in order to do, hoặc là so as to do
a patient (n) bệnh nhân
TEST 1 PART 7
147 B 148 C
an outage (n) sự mất điện
on-site (a) tại chỗ

149 B 150 D
N-oriented (a) chú trọng, chú ý, có thiên hướng về cái N đó
a (wide) variety of + N số nhiều
possess (v) = own (v) sở hữu
equipment (n) thiết bị dụng cụ, chữ này ko đđ. Em muốn đếm nó thì thường em sẽ đếm bằng
pieces. A piece of equipment
feature (v) em dịch nó giống như là have: có

151 B 152 C
a series of + N số nhiều: 1 loạt các cái gì đó
revised (a, V3) đã được chỉnh sửa

153 A 154 D 155 D


follow up (v) = continue tiếp tục
attend (v) tham dự. 1 cái gì đó (hội nghị, hội thảo...) be well-attended là nó có nhiều người tham
gia
sizable (a) = large
a capacity (n) sức chứa

156 A 157 B 158 A


N-based (a) em ở hoặc em đang làm việc ở cái nơi nào đó. A HCM city-based company. I'm
based in HCM city.
be slated = be planened

159 C 160 A
review (v) xem xét, đánh giá
revise (v) chỉnh sửa
TEST 1 PART 7 (TIẾP THEO)
161 D 162 A 163 D 164 A
a fair (n) 1 cái hội chợ
craft (v) = make (v)
a craft (n) 1 cái món đồ thủ công mỹ nghệ, em làm bằng tay
jewelry (n) đồ trang sức

165 C 166 B 167 C


an industry = a field: 1 cái lĩnh vực, 1 cái mảng
notify (v) = inform (v) thông báo
thoroughly (adv) = carefully (adv)
result in (v) dẫn tới = lead to (v)
meet (v) sb: gặp ai NHƯNG
meet (v) st: em đáp ứng được cái gì đó. St này có thể là the needs, the requirements, the
standard ...
comply with (v) tuân thủ theo with cái gì, thì thường là the policy, the laws, the regulations...

168 A 169 B 170 C 171 A


an array of + N số nhiều
adopt (v) = use (v)
former (a) cựu ví dụ: a former student 1 cựu sv
forthcoming (adj) going to be published soon

172 B 173 C 174 B 175 D


a reporter (n) 1 người phóng viên, 1 cái người nhà báo
fulfill (v) thực hiện, hoàn thành st
committed (a) gắn bó, ở lâu với 1 tổ chức
shortly (adv) = soon
TEST 2 PART 5
101 A 102 C 103 A 104 D sales figures là doanh số, số liệu doanh số 105 A

106 D 107 A 108 B between... and... = from... to...


109 B 110 A a faucet (n) 1 cái vòi nước, a command (n) 1 cái lệnh, 1 cái yêu cầu

111 C 112 B 113 D urge (v) hối thúc, thúc giục, khuyến khích; cautiously = carefully 114 C
artificial (a) nhân tạo >< natural (a) tự nhiên, preservatives (n) chất bảo quản 115 B

116 D 117 A turnover (n) sự nghỉ và vào làm trong 1 cái cty 118 B theory and practice, chữ
practices dịch những biện pháp thực hành 119 C 120 D

121 A an opening (n) 1 cái gì đó mà nó mở màn. Thì em có thể dùng danh từ ghép thí dụ the
opening performance, the opening speaker 122 C 123 C among (prep) nằm trong số 124 A
faithful = loyal (a) trung thành. Remain (v): dịch là "vẫn," sau chữ remain và chữ stay là + adj
125 C

126 B alongside = with, monitor (v) giám sát 127 B 128 A a license (n) 1 cái giấy phép, licensed
(a) được cấp giấy phép ròi, được chứng nhận hành nghề ròi; a quote (n) 1 cái báo giá 129 D 130
C
PART 6 TEST 2
131 C 132 D 133 A 134 B
launch st (v) = introduce (v) st for the first time: tung ra sp gì đó. The launch (n) 1 cái sự tung ra
appealing (a) = attractive (a) thu hút, hấp dẫn
modify (v) = điều chỉnh, make small changes => modification (n)
conduct (v) thực hiện = do = carry out

135 D 136 D 137 B 138 A


a query (n) a question = an inquiry (n)
reboot (v) = restart (v)
at your earliest convenience = as soon as possible
prioritize (v) ưu tiên
restore (v) khôi phục

139 B 140 A 141 B 142 D


high-quality (a) chất lượng cao
wholesale (a) sỉ và lẻ là retail (n)
due (a) tới hạn phải nộp, phải đóng (tiền)

143 C 144 C 145 A 146 B


in response to nhằm phản hồi
invaluable (a) = valuable (a)
thrill (v) = excite (v) và vì vậy em cũng sẽ có là thrilled and thrilling
PART 7 TEST 2
147 B 148 D

149 B 150 C 151 D


conclude (v) = finish (v)
a work (n) 1 cái tác phẩm

152 D 153 D
a specialist (n) 1 chuyên gia
asscociated with st: gắn với cái gì đó

154 B 155 A
an automobile (n) (viết tắt là auto) = a car
an auto garage (n) 1 cái tiệm sửa xe hơi/hoặc 4 bánh
a repair shop (n) 1 cái tiệm sửa. Sửa cái gì thì em thêm vào bên trái
service (v) = maintain (v) bảo trì bảo dưỡng

156 B 157 A 158 B


dispose of st (v) = get rid of st (v) em bỏ, em vứt 1 cái gì đó
confidential (a) cơ mật, bí mật, nội bộ
a shredder (n) 1 cái máy cắt, sẽ cắt vụn 1 cái gì đó ra (thường là giấy)
on the spot: tại chỗ, ngay tại chỗ

159 B 160 C
exceptional (a) = excellent (a) = very good
TEST 3 PART 5
C 102 A
103 B expedite (v) = thực hiện = carry out
104 D 105 B
a storage room vs. a warehouse
106 A dramatically = significantly = considerably = remarkably

107 A 108 B complex (a) phức tạp


109 D
110 D comprehensive (a) đầy đủ, bao quát

111 A 112 D 113 C


114 D expenditures = expenses = costs
115 B

116 D among, pool (v) = collect (v), và evenly (adv) = equally (adv)
117 A 118 C conservatively (adv) thận trọng
a brokerage firm (n) 1 cái hãng môi giới (thường là chứng khoán)
a conservative estimate (n) 1 cái ước lượng, ước tính thận trọng

119 A 120 D 121 C service (v) = maintain (v) bảo trì bảo dưỡng
a gas stove (n) cái bếp ga
122 C 123 D 124 B 125 A

126 B 127 C 128 B 129 D 130 C


TEST 3 PART 6
131 C 132 A 133 A 134 D

135 D 136 A 137 D 138 C


a switch (v) 1 cái sự chuyển đổi. Collocation có thể là: make a switch to st
diligent (a) chăm chỉ
anticipate (v) = predict (v) dự đoán
attempt (v) = try (v) to do st: cố gắng làm gì, nỗ lực làm gì
a remote possibility = a small possibility
familiarize (v) sb with st/doing st: làm cho ai quen với cái gì/làm gì

139 D 140 C 141 D 142 A

143 D 144 A 145 D 146 B


TEST 3 PART 7
147 C 148 B
149 B 150 C
concerning (prep) = regarding (prep) = about
treat st as + adj = consider st + adj: coi 1 cái gì đó nó như thế nào
urgent (a) gấp

151 C 152 A
complimentary (a) = free (a)
153 B 154 A
boost (v) = improve = enhance (v) tăng cường
morale (n) sĩ khí, tinh thần làm việc
a break room (n) 1 cái phòng nghỉ cho nv trong cty
a treat (n) 1 cái món ăn vặt

155 B 156 A 157 D


craft (v) = make (v) tạo ra
an itinerary (n) 1 cái lịch trình du lịch
facilitate st (v) tạo đk thuận lợi cho cái gì

158 B 159 C 160 A


a hazard (a) = a danger (n) 1 cái mối nguy hiểm, a safety hazard (n)
a pilot programme (n) 1 cái chương trình thí điểm
consistently (adv) liên tục

161 C 162 D 163 A


discontinue (v) ngừng sản xuất

164 B 165 C 166 B 167 A


a marker (n) cây bút lông

168 B 169 A 170 C 171 D


distinguished (a) = brilliant (a) = giỏi giang tài năng gì đó
tenure (n) thời gian mà em làm cho 1 cái ty nào đó
a module (n) 1 cái học phần
TEST 3 PART 7 (TIẾP THEO)
172 A 173 D 174 C 175 A
a setting (n) 1 cái khung cảnh, 1 cái cảnh
a local (n) 1 cái người dân sống tại địa phương
a work (n) (đếm đc) 1 cái tác phẩm nghệ thuật gì đó
an institution (n) 1 cái cơ sở, 1 cái viện (từ này hay dùng để nói về bảo tàng, bv, trường học...)
enthusiast (n) người đam mê, thường em sẽ thêm 1 cái N vô đằng trước để thể hiện rõ là đam
mê cái gì, vd: art enthusiasts, writing enthusiasts, literature enthusiasts,...
comprehensive (a) = full (a) = entire (a) TEST 4 PART 5
101 D (đề sai, chữ was em viết thành chữ were)
102 D em dùng giới từ on và about để nói về chủ đề. Classes on + chủ đề ở đây là using the new
employee scheduling software. On formal hơn about.
103 D
104 B hygiene (n) sự vệ sinh, sự sạch, và hyginic (a)
a panel (n) 1 cái ban, 1 nhóm người có chuyên môn gì đó
105 A
106 D 107 C be notable for = famous for
108 B circle (v) đi vòng vòng = go around, a parade (n) 1 cái buổi diễu hành
109 B 110 B a patent (n) 1 cái bản quyền
111 D
112 C an excess (of st) (n) 1 lượng dư thừa (của cái gì đó). => excessive (a) (nghĩa ko có tốt)
113 C 114 A 115 D

116 A retrieve (v) st = take st back: lấy lại cái gì đó


117 A 118 C 119 B 120 A

121 C consider (v) xem xét, suy xét


122 A 123 D 124 D 125 B

126 D a quote (n) 1 cái báo giá


127 B harsh (a) khắc nghiệt
128 C 129 B 130 A across = among
TEST 4 PART 6
131 D 132 A 133 B 134 C
a recipient (n) 1 người nhận = a receiver (n)
take st seriously: coi 1 cái gì đó là nghiêm túc
be up and running = work properly: hoạt động đúng cách

135 B 136 A 137 D 138 B


a defect (n) 1 cái lỗi máy móc thiết bị => defective (a) bị lỗi, bị hỏng hóc gì đó

139 D 140 B 141 A 142 D


renovate (v) (nhà cửa, văn phòng...) sửa sang, sửa chữa
remodel (v) na ná như là renovate (v), ý là sửa đổi cái layout

143 D 144 C 145 B 146 D


unveil (v) = reveal (v) = disclose (v) tiết lộ
botanical (a) liên quan tới ngành học về cây cối thực vật
the research and development team là cái đội R&D
address (v) giải quyết = solve (v)
a nursery (n) 1 cái vườn, trại em trồng cây
withstand (v) chống chịu
sustain (v) dịch là bị. Sustain st: là bị cái gì. Ở đây là sustain damage: là bị thiệt hại
thrive (v) = develop (v) phát triển
TEST 4 PART 7
147 A 148 C
state-of-the-art (a) = modern (a) hiện đại

149 B 150 A

151 D 152 C
congested (a) kẹt xe
solicit (v) = collect (v)

153 C 154 D
ripe (a) chín (trái cây)
Otherwise, blalala. Nếu không thì, blalalla
canned (a) đóng lon, đóng hộp

155 C 156 D 157 C


debut (v) /dèi biu/ = introduce (v) tung ra cái gì đó lần đầu
confectionery (n, ko đđ) bánh kẹo đồ ngọt nói chung = confections
a confectioner (n) 1 cái người/cty làm bánh kẹo đồ ngọt

158 C 159 B 160 B

161 A 162 C 163 B


bustling (a) nhộp nhịp
a pedestrian (n) = a walker
a landmark (n) 1 cái địa điểm nổi tiếng của 1 nơi nào đó
an establishment (n) = a building
TEST 4 PART 7 (TIẾP THEO)
164 C 165 A 166 A 167 C
- kick off (v) = to begin (v)
- dedicate (st to st) (v) cống hiến và dedication (n) sự cống hiến
- exceptional (a) = excellent (a)
- a seamless (a) = smooth (a) thường hay dùng để nói về mấy ngữ cảnh là 1 cái gì đó diễn ra tốt
đẹp
- a potluck lunch (n) 1 cái bữa trưa mà em và hội bạn em mỗi đứa tự đem 1 cái gì đó tới đóng
góp ròi ăn chung

168 B 169 A 170 D 171 B


-proceeds (n) tiền thu đc (em collect đc thì việc làm gì đó)
- tear: tore: torn (v) làm rách
- a journal (n) = a scientific article/magazine (n)

172 C 173 D 174 A 175 A


- service (v) bảo trì bảo dưỡng (n) việc bảo trì bảo dưỡng
- wrap up (v) = to finish (v)
- back out (v) hồi lại (thí dụ em offer cho người ta cái gì, xong em đổi ý, hoặc là em nói là join
ròi, xong em đổi ý), quay xe =)))
- at the last minute: vào phút chót
TEST 5 PART 5
101 C 102 D 103 D 104 A 105 C
- supplies (n) em dịch là "đồ", em hiểu là office supplies: đồ dùng văn phòng
- take + thời gian + off (from work): xin nghỉ bao lâu đó
- somewhat (adv) = a little

106 C 107 D 108 A 109 B 110 B


- a traffic delay (n) = a traffic jam (n)
- beyond (prep) vượt qua khỏi + st

111 C 112 C 113 D 114 D 115 B


- sufficient (a) = enough
- promptly (adv) = immediately (adv)

116 C 117 D 118 A 119 C 120 A


- acclaimed (a) được đánh giá cao
- prepare yourself for st: tự cbi 1 cái gì đó, cbi sẵn sàng cho 1 cái gì đó
- critical (a) = very important (a)
- sturdy (a) bền
- be committed to st (v) em hết lòng hết dạ vào cái gì đó
- eventually (adv) cuối cùng thì

126 A 127 B 128 B 129 B 130 C


- will have opened thì tương lai hoàn thành. Thì em mà thấy 1 câu chia Thì mà em thấy by this
time next year/month: vào thời gian này năm sau thì em chọn Thì này
- adequate (a) = sufficient (a) = enough (a)
TEST 5 PART 6
131 B 132 C 133 D 134 A
- initial (a) ban đầu
- a characteristic (n) = a feature (n) 1 cái tính năng
- a must-have (n) 1 cái gì đó em phải có

135 C 136 A 137 C 138 B


- user-friendly (a) thân thiện với người dùng

TEST 5 PART 6 (TIẾP THEO)


139 C 140 C 141 B 142 D
- an overview (n) 1 cái tổng quan
- vary (v) biến đổi hoặc là làm cho biến đổi
variable (a) biến đổi được
- consider st (as) + adj/N (v) coi cái gì đó như thế nào
- incur (v) gây ra

143 B 144 D 145 A 146 D


- be set to do gì đó = will do gì đó
- formerly (adv) = previously (adv) hồi trước đó, đã từng
- affordable (a) = reasonable (a) phải chăng
- giveaways (n) quà tặng
TEST 5 PART 7
147 B 148 C
- yummy (a) = tasty (a) = delicious (a)

149 B 150 A

151 A 152 D
- generally (adv) = often (adv) thường xuyên, thường thường

153 A 154 C 155 B


- involve (v) 1 cái cv nó involves + V-ing + N: nó đòi hỏi em làm gì
- compile (v) tổng hợp
- a transcript (n) cái bảng điểm
- stand out (v) nổi bật = be different
- get the most out of st = utilize st = make (full) use of st: em tận dụng cái gì
- informative (a) = useful (a) nhưng mà là về mặt thông tin

159 A 160 D 161 C


- an executive (n) kiểu như gđ cty
furnish (v) em trang trí, (phòng ốc) thì là em thêm vào cái phòng những cái thứ như là furniture,
ti-vi, tủ lạnh...
- housekeeping (n) dịch vụ dọn phòng hotel

162 D 163 B
- glossy (a) bóng

164 D 165 D 166 B 167 A


-adjacent to = near (a) gần = in the proximity to

168 C 169 A 170 D 171 B


- attribute st to st (v) em coi cái gì có được là do bởi cái gì. => st be contributed to st: cái gì đó có
được là do bởi st

- sustainable (a) = stable (a) bền vững


- apparel (n) = clothing = clothes (n) quần áo
- That said, blalalala = However, blalala.
- boost sales (v) tăng doanh số
TEST 6 PART 5
101 A 102 D 103 D resolve = solve 104 B 105 A

106 C 107 D 108 A 109 A 110 B

111 B mấy cái từ định lượng thì kiểu several + N số nhiều / several of the + N số nhiều
112 A former (a) cựu
113 D 114 C
115 C mayor (n) /me ờr/ người thị trưởng
address (v) = to solve (v) giải quyết

116 D 117 A 118 B


119 B depend on st (v) dựa trên cái gì => dependent (a) cũng dùng với on luôn
120 C

121 C entrepreneurs (n) = start-up companies (n)


122 B 123 A 124 C
125 D an obstacle = a difficulty = hardship và overcome (v) vượt qua đc

126 C 127 A 128 C


129 D distinctive (a) khác biệt
exaggerate (v) phóng đại
130 B
TEST 6 PART 6
131 C 132 A 133 D 134 B
be up-to-date: còn hạn

135 D 136 B 137 A 138 C


- premium (a) high-quality and expensive
- be in stock (a) = be available (a) còn hàng sẵn
- be on back order: là cái sp này nó hết hàng rồi, em đặt sẵn đó, khi nào nó có hàng thì nó sẽ
báo em
or back-order (v)
khác với cái pre-order (v) là đặt trước. Hàng chưa có, em đặt trước.

139 C 140 B 141 C 142 A


- robust (a) = strong (a)

143 B 144 A 145 C 146 D


- simultaneously (adv) = at the same time
- customize (v) tùy chỉnh
- in light of = when considering: trong bối cảnh
TEST 6 PART 7
147 C 148 A
- em claim st (v) là em đi nhận, em đi lãnh cái gì đó thuộc về em
- merchandise (n) hàng hóa (ko đđ)

149 C 150 B
- housekeeping (n) là làm dọn phòng => housekeeper (n)
- refer sb (v) tiến cử, giới thiệu 1 người nào đó
151 B 152 D
- dues (n) = charges (n) tiền phí

153 B 154 A
- a conductor (n) người soát vé (trên bus/train)

155 C 156 A 157 C


- ahead = in advance
- be entitled to st/doing st (a) là have the right to do st có quyền làm gì/ đc hưởng cái gì

158 B 159 D 160 A 161 C

162 D 163 A 164 C 165 D


a set of st (n) 1 bộ những cái gì đó
- Cái câu That will do = That's enough.
- Vd: would you like more wine? - No, that will do. Thank you.
TEST 6 PART 7 (TIẾP THEO)
166 C 167 B 168 D
- an initiative (n) = a plan (n)
- distance learning (n) học từ xa
- on behalf of sb/st: đại diện cho/thay mặt cho ai/cái gì
- rural (a) nông thôn >< urban (a) thành thị
- a network (of st/sb) 1 cái mạng lưới
- a webinar (n) = an online seminar
- entitle (v) = name (v) đặt tên
tuy nhiên em ko dùng chữ entitle này để nói về người. Người thì em chỉ dùng name thôi

169 C 170 A 171 B


- a privilege (n) = an honor (n) 1 cái vinh hạnh
- relish (v) = enjoy (v)
- the peace and quiet (of nơi nào đó)
- thoughtful (a) = considerate (a) biết để ý quan tâm, chu đáo
- a lid (n) cái nắm đậy
- crack (v) nứt => a crack (n) vết nứt
- a mishap (n) 1 cái sự không may

172 D 173 A 174 B 175 D


- the rest = the remainder (n) cái phần còn lại => the remaining amount => remaining (a)
- to get settled (v) to become familiar : trở nên quen với cái gì rồi
TEST 7 PART 5
101 B 102 D 103 D 104 B 105 A
- a greenhouse (n) cái nhà kính (để trồng cây)
106 A 107 B 108 C 109 A 110 D
- a non-member (n) cái người ko phải là thành viên
- an admission fee (n) 1 cái phí tham gia
- waive st (v) từ bỏ quyền đc nhận, đc làm 1 cái gì đó (nghĩa là em có quyền nhưng mà em bỏ).
Em có thể nói waive my/your right to do st
- overdue (a) quá hạn (+ for st)

111 C 112 D 113 D 114 A 115 D

116 B 117 B 118 D 119 D 120 D


- merchandise (n, ko đđ) hàng hóa
- a merchant (n) 1 cái người buôn bán hàng hóa => thương nhân
- the volume (n)= the amount / the number
- dine (v, formal) = to eat (v)
- a bistro (n) = a restaurant (n)

121 A 122 B 123 D 124 A 125 D


- a statement (n) 1 cái thông báo a balance statement (n) 1 cái thông báo số dư tài khoản
- adopt st (v) = start to use st (v) sử dụng cái gì
- mẹo nhỏ là em thấy those thì who và ngược lại

126 C 127 C 128 C 129 B 130 D


- besides st (linking word) ngoài cái gì đó
- be skilled at doing = be good at doing st
- closely (adv) = carefully
TEST 7 PART 6
131 A 132 B 133 B 134 D
- standard (a) tiêu chuẩn >< premium (a) mắc tiền và xịn

135 B 136 D 137 C 138 A


- a submission (n) là 1 cái bài viết hay là 1 cái gì đó em nộp, nó là N của submit (v)
- call for st/doing st (v) kêu gọi gì đó
- make a career shift (v) đổi lĩnh vực làm việc
- be in demand: đang được người ta rất là cần
- consequently (adv) dịch là và kết quả là = therefore
- a profession (n) = a job (n) 1 cái công việc

139 C 140 B 141 A 142 B


- by chance = accidentally (adv) 1 cách tình cờ
thì do chữ chance là N nên em có thể thêm adj sheer vào trước N để nhấn mạnh cho N đó.
Sheer = just/only => by sheer chance = just by chance
- intrigue (v) = to excite (v) gây hứng thú, làm cho ai đó thấy hào hứng
=> feel/be intrigued và 1 cái gì đó nó intriguing (a)
- give it/them a try (v) là thử cái gì đó
- candid (a) = honest (a)

143 C 144 A 145 D 146 B


- accompany sb (v) đi theo ai, đi cùng ai
TEST 7 PART 7
148 D 148 B
- acknowledge receipt of st (v) xác nhận là đã nhận được cái gì đó
- terminate st (v) = to end st (v) chấm dứt 1 cái gì đó => termination (n)
- facilities (n) cơ sở vật chất

149 C 150 D
- state-of-the-art (a) = modern (a)
- down/out (a) = broken or unavailable

151 D 152 C
- N-resistant (a) là kháng cái N đó. Vd: water-resistant (a) kháng nước

153 C 154 B

155 C 156 A 157 D


- the ouskirts (of st) (n) vùng ngoại ô
- a family-owned company (n) 1 cái cty gia đình
TEST 7 PART 7 (TIẾP THEO)
158 C 159 B 160 A
- amenities (n) các tiện nghi (thường là ở hotel, có thể là basic như là internet, a bath, a shower,
cable TV và 1 số cái khác, vd như có quầy bar, có restaurant, có phòng gym, hồ bơi...)

161 B 162 B 163 C


- status (n) tình trạng

164 C 165 A 166 D 167 B


- hold on! (v) từ từ!

168 B 169 C 170 A 171 D


-signage (n, uncountable) = signs
- throughout st (prep) trong khắp
- deploy (v) dàn trải (trong game chiến thuật thì deploy là kiểu dàn quân, dàn trận)
- ride a bus và drive a bus ?
- a bus rider và a bus driver ?
Em dùng driver là người lá, còn rider là hàng khách
I rode the bus to school today. => I took the bus to school. => I went by bus.
Với 2 cái phương tiện là bus và train em có thể dùng ride để nói về việc em đi lại bằng 2 phương
tiện đó
172 D 173 C 174 A 175 D
- the hospitality industry (n) = hotels and restaurants
- keep up with sb/st (v) bắt kịp với
- senior (a) kì cựu = experienced (a)
TEST 1 PART 7 (176-185)
- a corridor (n) 1 cái hành lang
- beige (n) màu da người
- a cubicle (n) 1 cái office cubicle (em google ha)
- a blind (n) cái rèm cửa (em google luôn)
- glare (n) sự chói (nắng)
- stale air (n) không khí nó bị lưu cửu
- dull (a) = boring (a)

181 C 182 B 183 A 184 B 185 C


- a double-decker bus (n) cái xe buýt 2 tầng
- a cruise (n) 1 cái chuyến đi bằng du thuyền
TEST 2 PART 7 (176-185)
- dehydrate (v) làm mất nước = to remove water
- an air fryer (n) cái nồi chiên ko dầu
- on a small/large/medium scale (n) là ở quy mô nhỏ/lớn/vừa
- manner = way, em nói là in a + adj + way/manner: theo 1 cái cách sao đó
- timely (a) kịp lúc, kịp thời => in a timely manner dịch là 1 cách kịp thời
- persist (v) = to continue
TEST 2 PART 7 (176-185)
176 B 177 D 178 B 179 C 180 A

181 D 182 D 183 B 184 C 185 A


- thay vì em nói là a lot of + N số nhiều thì em có thể nói là dozens of hoặc thậm chí là tens of
- st be wasted (v) bị lãng phí
- discarded (a) là cái gì đó mà em bỏ đi rồi. Vd: discarded bottles là chai lọ em đã bỏ đi rồi
- mismatched (a) không có vừa
- overlook st (v) em nhìn sót 1 cái gì đó
- involve sb in st/doing st (v) lôi kéo ai vào làm cái chuyện gì
- solely (adv) = mainly (adv) chủ yếu
- power tools (n) những cái thiết bị chạy bằng điện dùng trong quá trình xây dựng (vd: cái cưa
máy, cái máy khoan...)
leftover (a) + N kế bên: cái gì đó nó còn sót/ thừa lại. Ở đây là leftover materials là vật liệu còn
sót lại
TEST 3 PART 7 (176-185)
176 A 177 C 178 B 179 D 180 B
- dấu # em đọc là number, này hay thể hiện trong mấy cái đơn hàng
- express shipping (n) giao hàng hỏa tốc
- a housewarming party/celebration (n) cái tiệc tân gia
- a housewarming gift (n) quà tân gia
- expedite st (v) = speed st up (v) em đẩy nhanh tốc độ làm cái gì=> expedited (a) Ở đây là
expedited shipping (a) giao hàng nhanh

181 D 182 B 183 A 184 A 185 B


- valid (a) hợp lệ và invalid (a) ko hợp lệ
- infer (v) suy ra (from st) từ cái gì
- a boarding pass (n) = a flight ticket (a) cái vé máy bay
- redeem (v) = to exchange (v) đổi
- carry-on luggage (n) hành lý xách tay
- checked luggage (n) hành lý ký gửi

You might also like