You are on page 1of 41

ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

TEST 1_PART 6_ETS 2022

EL 3
- I OL
TS
C V
Nhằm mang đến dịch vụ (131) tốt nhất đối với khách (thuê nhà) công ty chúng tôi, chúng tôi đã lên kế hoạch bảo trì
lại các nhà vệ sinh chung ở sảnh Nam vào cuối tuần này, ngày 13/5 và ngày 14/5. Trong suốt (132) thời gian này, các

EI 00
nhà vệ sinh này sẽ ngừng phục vụ (ngừng hoạt động), do đó, những người thuê nhà và khách của họ nên sử dụng
nhà vệ sinh ở sảnh Bắc thay thế.
TO 10
Chúng tôi xin lỗi vì (133) sự bất tiện này có thể gây ra. Những câu hỏi hoặc ý kiến có thể được chuyển trực tiếp tới
phòng quản lý (134).
131. VOCA - NOUN 132. GIỚI TỪ
(A) serve (v) (A) Along (prep.) dọc theo
ch IC

(B) served (v-ed) (B) During (prep.) + N/ V-ing trong suốt, trong lúc
(C) server (v) nhân viên (người phục vụ) (C) Without (prep.) không có
(D) service (n) dịch vụ (D) Between (prep.) thường dùng đi kèm với AND
sá E

GIẢI THÍCH: Chỗ trống nằm sau giới thừ “OF” cần 1 danh GIẢI THÍCH: Chọn giới từ phù hợp về nghĩa
TO

từ phù hợp về nghĩa. => LOẠI A VÀ B có chức năng là Ta có giới từ DURING hay dùng đi kèm một khoảng thời gian nhất
ĐỘNG TỪ. Để ý đáp án C và D đều là danh từ, nhưng C định
“server” danh từ đếm được nên không đứng 1 mình là cần EX: during the last ten years; during the night
các từ chỉ số lượng…
=> ĐÁP ÁN B
Ti TS

=> ĐÁP ÁN D là phù hợp


133. VOCA – ĐỘNG TỪ 134.
(A) apologize (v) xin lỗi (A) If you would like to join our property management team, call
(B) organize (v) tổ chức us today./ Nếu bạn muốn tham gia nhóm quản lý bất động sản
E
ệm

(C) realize (v) nhận ra của chúng tôi, hãy gọi ngay hôm nay.
(D) recognize (v) ghi nhận (B) Thank you for your patience while the main lobby is being
painted. / Cảm ơn sự kiên nhẫn của bạn trong khi sảnh chính
GIẢI THÍCH: Chọn động từ hợp nghĩa, chúng ta có cụm/ đang được sơn.
câu hay dùng trong bài kết PART 7 (C) Please do not attempt to access the north lobby on these
We apologize for any inconvenience … XIN LỖI VÌ CÁI GÌ. days. / Vui lòng không tới sảnh phía Bắc vào ngày hôm đó.
=> ĐÁP ÁN A (D) Questions or comments may be directed to the
Management Office. / Những câu hỏi hoặc ý kiến có thể được
chuyển trực tiếp tới phòng quản lý.
TỪ VỰNG:
Tenant (n) người thuê, mướn (nhà)
Restroom (n) nhà vệ sinh chung, nhà vệ sinh công cộng
out of order = broken = damaged
apologize to sb for sth: xin lỗi ai về việc gì
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
Tôi vừa nhận được lời mời vào phút chót tới một bữa tối trang trọng. Tôi đã mua một bộ vét và cần phải chỉnh lại càng
sớm càng tốt (135). Một người bạn đã giới thiệu tôi Antonio's Tailoring Shop nằm ở trung tâm thành phố Auckland.

EI 00
Khi tôi gặp Antonio, ông ấy hết sức chu đáo với tôi, mặc dù (136) cửa hàng đang đông khách. Ông ấy đã dành thời
gian để lắng nghe và ghi chép ti mỉ tất cả các số đo của tôi. Sau đó ông ấy giải thích trước tất cả các chi phí sửa đồ
và đảm bảo với tôi rằng bộ đồ của tôi sẽ xong trong 3 ngày, nhưng ông ấy đã hoàn thành nó trong 2 ngày! Bộ vét vừa
TO 10
với tôi (137).

Antonio đã điều hành cửa hàng hơn 30 năm, và kinh nghiệm của ông ấy được thể hiện một cách chân thực. Ông ấy là
ch IC

người thợ may có kỹ thuật giỏi (138). Tôi rất đánh giá cao ông ấy.
135. SO SÁNH BẰNG AS + ADV/ ADJ + AS 136. LIÊN TỪ
(A) quickly (A) as far as (Conj.) theo như
sá E

(B) quicken (B) even though (conj.) Although / though / even though +
(C) quickest CLASE: mặc dù/ dù
TO

(D) quickness (C) such as (prep.) ví dụ (dạng liệt kê)


(D) whether (conj.)
GIẢI THÍCH: Chủ điểm so sánh bằng của TÍNH TỪ/ Decide (quyết định) / not sure (không chắc)/ wonder (tự hỏi) / ask
TRẠNG TỪ. Phía trước cụm AS … AS là động từ tailored (hỏi)/ determine (xác định) / discuss (thảo luận) / consider (cân
=> CHỌN ADV bổ nghĩa cho động từ. nhắc) / know(biết) /... + whether (if) ~ liệu rằng …. Hay không
Ti TS

=> ĐÁP ÁN A LIỆU RẰNG: Bên cạnh đó chú ý cách dụng whether … or để
phân biệt với cặp either … or.
Wether (or not) được sử dụng trong câu hỏi gián tiếp YES / NO
E
ệm

I do not know wether she likes me or hates me (Tôi không biết


liệu rằng cô ấy thích hay là ghét tôi)
GIẢI THÍCH:
Cần một liên từ nối hai mệnh đề mang nghĩa tương phản
=> ĐÁN ÁN B
137. 138. TỪ VỰNG – TÍNH TỪ
(A) Of course, the shop is busiest on Saturdays. (A) former (adj) trước, xưa, cũ
Cửa hàng bận rộn nhất vào các ngày thứ bảy (B) temporary (adj) tạm thời
(B) The suit fits me perfectly too. (C) superb (adj) tuyệt vời, xuất sắc
Bộ vét vừa vặn với tôi. (D) best (adj) tốt
(C) I made another purchase. GIẢI THÍCH: Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ TAILOR =
Tôi đã mua một cái khác. NGƯỜI THỢ MAY GIỎI (CÓ KỸ THUẬT)
(D) He used to sell shirts.
Ông ấy đã bán những chiếc áo sơ mi.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
Cảm ơn sự quan tâm của trường bạn về việc tham quan trang trại của chúng tôi vào tháng tới. Lưu ý rằng trẻ em phải
từ 6 tuổi trở lên mới được tham gia và tham quan trang trại. Không có bất kỳ ngoại lệ nào đối với chính sách này (139).
Tôi đã đính kèm danh sách hoạt động mang tính giáo dục (140) đối với khách tham qua nhỏ tuổi có thể tham gia. Hai
trong số hoạt động này (141) phải được lên lịch trước. Đó là lớp học làm pho mát và giới thiệu về nghề nuôi ong. Cả
ch IC

hai đều rất được trẻ yêu thích.

Vui lòng cho tôi (142) biết lựa chọn của bạn vào đầu tuần sau. Chúng tôi hy vọng sẽ sớm được chào đón nhóm của
sá E

bạn.
139. 141. VOCA – DANH TỪ
TO

(A) In the event of bad weather, the animals will be inside. (A) events (n) sự kiện
Sự kiện diễn ra trong thời tiết xấu, những con vật sẽ ở (B) plays (n) trò chơi, trận đấu, vở kịch, phạm vi hoạt động.
bên trong. (C) treatments (n) việc điều trị
(B) There are no exceptions to this policy. (D) trips (n) chuyến công tác, tham quan, chuyến đi
Ti TS

Không có bất kỳ ngoài lệ nào đối với chính sách này.


(C) Ones younger than that can find much to enjoy.
Những người trẻ hơn họ có thể tìm thấy nhiều (thứ) để
tận hưởng.
E
ệm

(D) This fee includes lunch and a small souvenir.


Chi phí này bao gồm bữa trưa và một món quà lưu
niệm.
140. VOCA – TÍNH TỪ. 142.
(A) legal (adj) luật (A) they + V (làm chủ ngữ)
(B) artistic (adj) nghệ thuật (B) me
(C) athletic (adj) có sức khỏe (C) her + N/ cụm N
(D) educational (n) giáo dục, mang tính giáo dục. (D) one
Cụm hay gặp PLEASE LET ME KNOW …
=> ĐÁP ÁN B
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC

Chúng tôi, các chuyên gia sức khỏe răng miệng tại Healthonity Dental Center rất vui (143) được giới thiệu với bạn về
sá E

phòng khám mới khai trương. Mục tiêu của chúng tôi là mang đến cho bạn cơ hội tiếp cận đội ngũ chuyên gia nha
khoa lớn nhất trong khu vực. Trên trang Web của chúng tôi, bạn có thể tìm thấy một danh sách đầy đủ các quy trình
TO

mà chúng tôi cung cấp. Danh sách bao gồm những quy trình chung và thẩm mỹ (144). Nhân viên của chúng tôi chia
sẻ niềm đam mê giúp mọi người duy trì nụ cười khỏe và đẹp.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số 305-555-0121 để đặt (145) lịch khám. Toàn bộ khách hàng mới (bệnh nhân khám
Ti TS

lần đầu (146) đều được giảm 50% trên mức giá đến cuối tháng này.

143. 145. ĐỘNG TỪ


(A) prouder (A) scheduled
E
ệm

(B) proudly AS OUTLINED: NHƯ ĐÃ ĐƯỢC ĐƯA RA


(C) pride AS SCHEDULED: NHƯ ĐÃ ĐƯỢC LÊN KẾ HOẠCH
(D) proud AS PRSENTED: NHƯ ĐÃ ĐƯỢC TRÌNH BÀY
AS DISCUSSED: NHƯ ĐÃ ĐƯỢC THẢO LUẬN
AS EXPECTED: NHƯ ĐƯỢC KỲ VỌNG
AS ANTICIPATED / PREDICTED: NHƯ ĐÃ ĐƯỢC DỰ ĐOÁN
(B) to schedule
(C) scheduling
(D) being scheduled
144. 146. VOCA – DANH TỪ
(A) They include general and cosmetic procedures. (A) shoppers (n) người mua sắm
Chúng bao gồm những quy trình chung và thẩm mỹ (B) residents (n) cư dân
(B) We have relocated from neighboring Hillsborough. (C) patients (n) bệnh nhân
Chúng tôi chuyển địa chỉ tới gần Hillsborough. (D) tenants (n) người thuê nhà
(C) The Web site is a creation of A to Z Host Builders. All first-time patients = tất cả những bệnh nhân mới
Trang web này là một sự sáng tạo của những nhà tạo => ĐÁP ÁN C
lập chính từ A->Z.
(D) Several of them are surprisingly expensive.
Một vài món trong này đắt một cách khủng khiếp.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 2_PART 6_ETS 2022

EL 3
- I OL
TS
C V
Do kết quả chơi thử trò chơi của khách hàng chúng tôi, chúng tôi đã quyết định hoãn phát hành trò chơi điện tử
Atzeret. Các cuộc khảo sát khách hàng cho thấy trò chơi này kém thú vị (131) hơn chúng tôi mong đợi. Trong vài tháng

EI 00
tới, nhóm phát triển trò chơi sẽ đưa ra một số sửa đổi (132) để làm cho sản phẩm trở nên hấp dẫn hơn. Tại thời điểm
đó, nhiều cuộc thử nghiệm sẽ được thực hiện. (133) Nếu những thay đổi có hiệu quả, chúng tôi hy vọng sẽ phát hành
trò chơi vào tháng 1 hoặc tháng 2 năm sau.
TO 10
131. TỪ VỰNG – TÍNH TỪ 132. TỪ VỰNG – DANH TỪ.
(A) expensive (adj) đắt >< cheap (rẻ) (A) modification [uncountable, countable] (n) ~ sự thay đổi
(B) repetitive (adj) lặp lại modification (of/to/in something)
ch IC

(C) appealing (adj) thu hút, thú vị (B) modifies (v)


(D) surprising (adj) ngạc nhiên (C) modifying (v-ing)
(D) modifications [uncountable, countable] (n) ~ các thay đổi
sá E

Cần 1 danh từ đếm được đứng sau từ chỉ số lượng SEVERAL


=> ĐÁP ÁN D
TO

133. 134. LIÊN TỪ


(A) At that point, more tests will be conducted. (A) since (prep./ conj.) kể từ
Tại thời điểm đó, nhiều cuộc thử nghiệm hơn được (B) or HOẶC CÁI NÀY/ HOẶC CÁI KIA
thực hiện. (C) if (conj.) nếu
Ti TS

(B) The launch will be our biggest of the year. (D) later (adv) sau đó
Buổi ra mắt sản phẩm sẽ lớn nhất năm của chúng tôi.
(C) However, the surveys are not reliable.
Tuy nhiên, cuộc khảo sát không đáng tin cậy.
E
ệm

(D) Team members must each sign the form.


Thành viên nhóm phải kí vào biểu mẫu.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
Cảm ơn bạn đã liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi kèm (135) yêu cầu của mình. Như bạn đã biết, (136) cuộc
gọi của chúng ta đã mất kết nối khi chúng tôi đang cố gắng khởi động lại hệ thống của bạn từ vị trí hẻo lánh. Thật
ch IC

không may, chúng tôi không có số điện thoại của bạn để có thể kết nối với bạn 137. Vì vậy, vui lòng gọi cho chúng tôi
vào lúc thuận tiện nhất của bạn và đề cập đến cuộc nói chuyện ID #TECH12-2020A để hoàn thành việc sửa chữa hệ
thống. Chúng tôi đã ưu tiên yêu cầu của bạn và giúp bạn khôi phục (138) máy tính của mình về đầy đủ chức năng.
sá E

135. GIỚI TỪ 136. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT


TO

(A) until (Conj./ preo.) cho đến khi (A) In other words (ADV) nói cách khác
(B) besides (prep.) bên cạnh, (B) For this reason (ADV) do đó
(C) into (prep.) vào, vào trong (C) For example (ADV) ví dụ
(D) with (prep.) với (D) As you know (adv) như bạn đã biết.
Ti TS

Câu hỏi về giới từ, chọn giới từ phù hợp về nghĩa. =>
ĐÁP ÁN D Cả 4 đáp án đều là Trạng từ liên kết - Conjunctive adverbs, hay
dùng để chuyển ý trong khi viết.
=> ĐÁP ÁN D
E
ệm

137. 138. HELP SB TO DO STH


(A) We invite you to visit one of our computer repair centers (A) restore
in your area. (B) restoring
Chúng tôi mờ bạn ghé một trong những trung tâm sửa (C) restored
chữa máy tính trong khu bạn ở. (D) restoration
(B) Unfortunately, we do not have a phone number at HELP SB TO DO STH.
which we can reach you. => CHỌN ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
Thật không may, chúng tôi không có số điện thoại của
bạn để có thể kết nối với bạn.
(C) Thank you again for being one of our priority customers.
Một lần nữa cảm ơn bạn vì là một trong những khách
hàng vip của chúng tôi.
(D) Please submit your check for the service fee promptly.
Vui lòng nộp nộp hóa đơn phí dịch vụ ngay lập tức
VOCA: CHECK (n) HÓA ĐƠN, GIẤY GHI TIỀN (khách
hàng phải trả)
file (v) = submit = turn in = hand in: nộp, đệ trình.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

Vì thời lượng có hạn, Uppercut Clothing Hanger Company đang bán móc treo chất lượng tốt nhất với mức giảm giá

EL 3
lớn cho các đơn hàng sỉ. Chương trình giảm giá đặc biệt (139) này dành cho các khách sạn, nhà bán hàng cá nhân
hoặc bất cứ nơi nào sử dụng nhiều móc treo. Được làm bằng 140 gỗ óc chó phủ sơn, móc treo không chỉ có tuổi thọ

- I OL
TS
cao mà còn an toàn với môi trường. Chúng 141 đủ bền để chịu được trọng lượng lên tới 10 pound. Để đặt hàng, hãy
truy cập www.uppercuthangerco.ca. Lưu ý rằng tất cả đơn đặt hàng yêu cầu đặt cọc 20%. Số tiền còn lại sẽ được
thanh toán khi gói hàng được nhận 142. Uppercut sẽ chi trả tất cả chi phí vận chuyển và bảo hiểm.

C V
139. TỪ VỰNG – DANH TỪ. 141. ĐẠI TỪ
(A) clothing (n) quần áo (A) Both (pronoun) cả hai
(B) offer (n) ưu đãi (B) They (pronoun)

EI 00
ĐỂ Ý TRONG DEAL PHỎNG VẤN, CHÚNG TA HAY
DÙNG OFFER để chỉ về lương/ phúc lợi mà công ty đó
trả giống như một lời đề nghị
(C) Fewer (adj)
(D) Theirs (pronoun)
CẦN 1 ĐẠI TỪ LÀM CHỦ NGỮ CỦA CÂU
TO 10
(C) decoration (n) trang trí THEY = HANGERS
(D) performance (n) hiệu suất (làm việc), buổi biểu diễn. => ĐÁP ÁN B
DỰA VÀO NGHĨA CHỌN ĐÁP ÁN B
ch IC

140. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ. 142.


(A) Made (A) Our products make great gifts. / Những sản phẩm của chúng
(B) Making tôi mang đến những món quà tuyệt vời.
sá E

(C) To make (B) While sturdy, wooden hangers are also heavy./ Những chiếc
(D) They made móc treo không chỉ nặng mà còn bền.
TO

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ WHILE Ở ĐÂY LÀ LIÊN TỪ CHỈ SỰ TƯƠNG PHẢN.
---140. --- of lacquered walnut wood, these hangers are not (C) Quality hangers are a great investment.
only durable, but also safe for the environment Những chiếc móc treo chất lượng là một khoản đầu tư tuyệt
=> CÂU ĐẦY ĐỦ BECAUSE HANGERS ARE MADE OF vời.
…… ENVIRONMENT. (D) The balance is due when the shipment is received. / Số
Ti TS

ĐỘNG TỪ DẠNG BỊ ĐỘNG, NÊN RÚT CÒN MADE còn lại sẽ được thanh toán khi gói hàng được nhận.
ĐÁP ÁN A
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E

Tôi viết email này để phản hồi lại quảng cáo được dán trên cửa sổ Baxter Art Supplies. Với tư cách là một khách hàng
TO

thường xuyên cửa hàng (143) của bạn, tôi cảm thấy nó là một nguồn cảm hứng quý giá trong những năm qua. Tôi sẽ
rất vui (144) để trưng bày tác phẩm của mình. Tôi cũng muốn tổ chức các buổi hội thảo để truyền cảm hứng cho khách
hàng của bạn.
Tôi chắc rằng mình sẽ rất phù hợp với công việc này bởi vì tôi vừa nhiệt tình và thân thiện. Bên cạnh đó (145), tôi đã
Ti TS

tổ chức thành công các hội thảo ở nhiều địa điểm khác nhau trong khu vực. Tôi đã đính kèm bản sao sơ yếu lý lịch
của mình, có thông tin chi tiết về các hội thảo đó. Những tác phẩm của tôi có thể tìm thấy tại www.mcrane.com. (146)
Tôi mong đợi phản hồi từ bạn sau khi bạn xem xét hồ sơ và tác phẩm của tôi.
E
ệm

143. DANH TỪ 145. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT


(A) school (n) trường (A) In addition (adv) bên cạnh đó
(B) house (n) nhà (B) However (adv) tuy nhiên ~ never(none)theless
(C) store (n) cửa hàng (C) In general (adv) nói chung là
(D) museum (n) viện bảo tàng (D) Similarly (adv) tương tự
Chọn nghĩa phù hợp => ĐÁP ÁN C
144. TÍNH TỪ 146.
(A) thrilling (A) I enjoyed the painting workshop last week./ Tôi thích hội thảo
(B) thrill vẽ tranh vào tuần trước.
(C) thrilled (B) Samples of my art can be found at www.mcrane.com./ Những
(D) thrills tác phẩm của tôi có thể tìm thấy ở www.mcrane.com.
(C) I just started working with watercolors./ Tôi vừa mới bắt đầu
làm quen với màu nước.
(D) For a price list, please contact me at 347-555-0101./ Để có
bảng giá, vui lòng liên lạc với tôi qua 347-555-0101
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 3_PART 6_ETS 2022

EL 3
- I OL
TS
Cảm ơn vì đã chọn mua sắm trực tuyến với Danfoss Fashions. Nhóm kiểm soát chất lượng của chúng tôi kiểm tra cẩn
thận tất cả các sản phẩm trước khi (131) đóng gói để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng
bạn hoàn toàn hài lòng sản phẩm bạn đã mua (132). Nếu không, chúng tôi sẽ đổi hoặc hoàn lại tiền dễ dàng. Liên hệ

C V
với chúng tôi theo địa chỉ service@ danforthfashions.com nếu bạn cần đổi size, màu, hoặc hoa văn khác hoặc nếu
không hài lòng vì một kỳ một lý do nào khác. Việc đổi trả sẽ được xử lý (133) ngay lập tức. Để trả hàng hoàn tiền, vui
lòng dùng nhãn chuyển hoàn đã được thanh toán cước kèm đơn hàng của bạn và gửi lại tới chúng tôi chưa sử dụng

EI 00
và không bị hư hại. Chúng tôi hoàn tiền theo phương thức thanh toán ban đầu trừ (134) đi chi phí vận chuyển.
131. GIỚI TỪ
(A) in case (conj.) trong trường hợp
133.
(A) will be processed
TO 10
(B) as much as nhiều như (B) was processed
(C) prior to (prep.) trước (C) is processing
(D) in keeping with (prep.) phù hợp với (D) to be processing
Động từ chia dạng bị động (tương lai)
ch IC

132. 134.
(A) We hope you are entirely pleased with your (A) past (prep.) sau
sá E

purchase./ Chúng tôi hy vọng bạn hoàn toàn hài lòng (B) above (prep.) lên trên
các sản phẩm bạn đã mua. (C) aboard (prep.) lên trên
TO

(B) We expect to be redesigning our Web site this summer./ (D) minus (prep.) trừ
Chúng tôi dự kiến thiết kế lại trang Web vào mùa hè
này.
(C) We value all of our loyal customers./ Chúng tôi trân
trọng tất cả khách hàng thân thiết.
Ti TS

(D) We noticed that your billing address has changed./


Chúng tôi đã ghi chú lại địa chỉ thanh toán thay đổi.
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
Xin lưu ý rằng việc chuyển dữ liệu phần mềm thư điện tử mới sẽ bắt đầu vào 11h Chủ nhật, ngày 2/5. Tất cả thông tin

C V
hiện tại (135) trong tài khoản của bạn gồm danh sách liên hệ, sự kiện sẽ được chuyển sang hệ thống mới trước 4h
sáng thứ Hai ngày 3/5. Dù chúng tôi đang làm việc hết mình để dự đoán và đưa ra những giải pháp đối với tất cả các

EI 00
vấn đề tiềm ẩn, một vài nhân viên có thể gặp phải khó khăn khi (136) cố đăng nhập tài khoản của họ sau khi chuyển
đổi. Bên cạnh đó, có khả năng một số thông tin có thể bị mất. Vì vậy (137), hãy sao lưu mọi tập email quan trọng của
bạn càng sớm càng tốt. Nếu bạn cần hỗ trợ về vấn đề này, vui lòng liên hệ với bộ phận IT (138). Chương trình đào tạo
TO 10
được lên lịch vào tuần tới để nhân viên làm quen với các tính năng chính của phần mềm mới.

135. TÍNH TỪ 137. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT


(A) existed (A) Previously (adv) trước đó
ch IC

(B) existence (B) Otherwise (conj. adv) ngoài ra, mặt khác
(C) to exist (C) Even so (adv) tuy nhiên
(D) existing (adj) hiện hữu (D) For this reason (adv) do đó, vì vậy
sá E

Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ INFORMATION


=> ĐÁP ÁN D
TO

136. LIÊN TỪ 138.


(A) when (conj.) khi (A) The new software will be ordered this week.
(B) plus (prep.) thêm Phần mềm mới sẽ được đặt hàng trong tuần này
(C) already (adv) đã (B) The current system will be reactivated in June.
Ti TS

(D) whose + N Hệ thống hiện hành sẽ hoạt động lại vào tháng 6
(C) If you need assistance with this, please contact the IT
department. / Nếu bạn cần hỗ trợ về vấn đề này, hãy nhờ bộ
phần IT.
E
ệm

(D) In that case, you must complete the installation yourself./


Trong trường hợp đó bạn phải hoàn thành việc cài đặt.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
Tôi hy vọng rằng tất cả đều ổn (139). Tôi muốn cho bạn biết rằng Sofia Vargas đã được bổ nhiệm (140) làm Giám đốc
ngân sách mới của Jansen-Webb Foundation. Ms.Vargas có nền tảng học vấn xuất sắc trong lĩnh vực quản lý tài chính
ch IC

(141) tổ chức phi lợi nhuận. Ms.Vargas mang lại nhiều kinh nghiệm quý báu trong lĩnh vực tài chính tổ chức, bao gồm
cả kinh nghiệm gần đây nhất tại Lawton Children's Centre ở Winnipack. Cô ấy bắt đầu nhận việc vào sáng nay, vì vậy
sá E

hãy dành một chút thời gian để ghé qua và giới thiệu bản thân (142) với cô ấy.
TO

139. 141.
(A) This is a request to be prompt. (A) referral (n) giới thiệu
Đây là một yêu cầu cấp bách. (B) administrator (n) người quản lý
(B) Thanks for the generous contribution. (C) running (n) sự điều hành
Cảm ơn sự đóng góp hào phóng. (D) management (n) quản lý
Ti TS

(C) All are welcome here.


Mọi người được chào đón ở đây
(D) I hope that all are well.
E

Tôi hy vọng mọi việc đều ổn


ệm

140. 142.
(A) is hiring (A) yourself
(B) will be hired (B) him
(C) has been hired (C) them
(D) is being hired (D) ourselves
BỊ ĐỘNG HIỆN TẠI HOÀN THÀNH ĐẠI TỪ PHẢN THÂN CỦA YOU => YOURSELF
=> ĐÁP ÁN C GIỚI THIỆU BẠN VỚI CÔ VARGAS
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
The Jamaica National Tourist Organization (JAMTO) công bố một chương trình mới hấp dẫn cung cấp vé vào cửa
miễn phí cho nhiều địa điểm tham quan văn hóa. Chương trình dưới sự tài trợ của JAMTO cùng với (143) khách sạn

EI 00
và doanh nghiệp được liệt kê mặt sau tờ rơi. Chúng tôi mời/ trao (144) cho bạn cơ hội tốt để trải nghiệm văn hóa và
giáo dục tuyệt vời nhất mà Jamaica ưu đãi. Các điểm tham ghé thăm (145) tới bao gồm Caribbean National Gardens,
Montego Bay Potters Gallery, Jamaican Music Experience và nhiều hơn nữa.
TO 10
Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại www.jamto.org/freepass hoặc ghé bất kỳ văn phòng JAMTO để lấy vé
của bạn. Áp dụng cho tối đa 5 người một về. Có giá trị trong 3 ngày (146).
ch IC

143. 145.
(A) despite (prep.) mặc dù (A) Early (adj) sớm
sá E

(B) instead of (prep.) thay vì (B) Past (adj) trước kia


(C) except for (prep.) ngoại trừ ~ except for =other than (C) Affordable (adj) hợp lý
TO

(D) along with (prep.) kèm theo thường dùng attached reasonable(adj) = affordable(adj): hợp lý, phải chăng (giá cả).
along with… khi viết mail. , cùng với (D) Participating (adj) ghé thăm
144. 146.
(A) invite (A) Thank you for your order.
(B) invited Cảm ơn đơn hàng của bạn
Ti TS

(C) may invite (B) It can be used for three days.


(D) were inviting Có giá trị trong 3 ngày
(C) The bus runs only on weekdays.
E

Xe buýt chỉ chạy những ngày trong tuần


ệm

(D) All major credit cards are accepted.


Tất cả thẻ tín dụng chính được chấp nhận (thường sẽ có thẻ
tín dụng phụ được phát hành đi kèm thẻ chính)
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 4_PART 6_ETS 2022
Questions 131-134 refer to the following e-mail.

To: Multiple Recipients

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E
TO

Ở Goldstar Bank, chúng tôi quan tâm đến khách hàng và nhu cầu của họ. Như bạn đã biết vài điều, chúng tôi đang
gặp phải (131) sự cố kỹ thuật về ứng dụng (dùng) trên thiết bị di động. Các kỹ sư của chúng tôi đang khắc phục vấn
đề này (132). Sự cổ này bắt đầu xảy ra vào ngày 14/7 khi hệ thống ngưng hoạt động vì lỗi phần mềm. Chúng tôi dự
kiến ứng dụng sẽ hoạt động bình thường trong vòng (133) 24 giờ tới. Trong khi chờ (134), bạn có thể giao dịch ngân
Ti TS

hàng tại tất cả các chỉ nhánh của chúng tôi và các máy rút tiền đang hoạt động.

Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện.


E

131. 133. GIỚI TỪ


ệm

(A) to experience (A) if (conj.)


(B) experiencing (B) within (prep.) trong vòng + thời gian
(C) had experienced (C) as long as (conj.) miễn là
(D) are experiencing (D) above all (adv) trong trọng nhất
Để ý từ đồng nghĩa experiencing ~ facing (gặp phải, đối
mặt)
132. 134. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT
(A) Our engineers are working on this problem now./ (A) Unusually (adv) bất thường >< thông thường
Các kỹ sư của chúng tôi đang khắc phục vấn đề này. (B) Eventually (adv) cuối cùng
(B) The new mobile app is easy to use, and it is available (C) In the meantime (adv) ~ meanwhile trong lúc đó, trong khi
for free./ Ứng dụng di động mới thì dễ dàng sử dụng và chờ đợi, trong khi đó.
miễn phí. (D) As an example (adv) ví dụ
(C) We have several openings for customer service
representatives./ Chúng tôi có một vài vị trí tuyển dụng
cho cố vấn dịch vụ khách hàng.
(D) We are announcing the opening of a new Gold Star
Bank location./ Thông báo khai trương chi nhánh mới
Gold Star Bank.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

Vidney Industries đảm bảo rằng các sản phẩm của mình sẽ hoạt động như được quảng cáo (135) trong vòng ít nhất
một năm kể từ ngày mua. Đối với một số sản phẩm nhất định thời gian này có thể kéo dài (136). Dịch vụ bảo hành
(137) này chỉ áp dụng cho các sản phẩm được bán tại các cửa hàng của Vidney Industries và những nhà phân phối

EL 3
được ủy quyền khác. Những sản phẩm bị lỗi có thể được hoàn lại địa chỉ của chúng tôi để sửa chữa hoặc thay thế.
Lưu ý rằng sản phẩm bị trả lại do hư hỏng phải được gửi lại chúng tôi tình trạng bao bì ban đầu (138) bất cứ khi nào.

- I OL
TS
135. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ. 137. DANH TỪ
(A) advertising (A) agenda (n) nội dung cuộc họp
(B) advertised (B) sale (n) giảm giá

C V
(C) advertisement (C) requirement (n) (sự) yêu cầu
(D) advertises Meet a requirement ~ đáp ứng yêu cầu; quality requirement ~ yêu

=> ĐÁP ÁN B
EI 00
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ ĐỒNG CHỦ NGỮ DẠNG BỊ ĐỘNG

để ý chúng ta hay dùng dạng: as + V-ed ~ như đã được


cầu về chất lượng.
(D) warranty (n) bảo hành
TO 10
ex: as discussed ~ như đã được thảo luận; as
sheduled/ planned/ .. như đã được lên kế hoạch.

136. 138. TÍNH TỪ


ch IC

(A) For certain products this period may be (A) originally


extended./ Đối với những sản phẩm nhất định có thể (B) original
kéo dài thời gian này. original (adj): gốc/ đầu tiên/ độc đáo (+ idea/ suggestion/
sá E

(B) Bethenie Industries stores are located in three image/ mind/ ...)
countries./ Những cửa hàng của Bethenie Industries (C) origin
TO

được đặt ở ba nước. (D) originality


(C) An electronic receipt was generated at that time./ Một
hóa đơn điện tử được tạo ra ngay lúc đó.
(D) Product samples are available in stores./ Mẫu trưng
Ti TS

bày có sẵn ở các các cửa hàng.


E
ệm

Healthy Foods Market dự kiến có một vài cải cải tạo đáng kể trong vài tuần tới. Trong thời gian này, cửa hàng sẽ vẫn
mở cửa, nhưng một số khu nhất định sẽ tạm thời ngưng hoạt động. Từ ngày 3/8, khu đông lạnh và khu thực phẩm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
đông lạnh được lên kế hoạch (139) thi công. Do đó (140), không có đồ ăn khu vực này trong khi việc cải tổ đang được
hoàn thiện. Việc sữa chữa phải hoàn thành trước ngày 9/8. Quản lý cửa hàng cho rằng sẽ có một số bất tiện (141)
trong vài ngày. Lễ kỷ niệm đặc biệt sẽ được tổ chức vào ngày 12/8 (142).

Tại sự kiện này, sẽ có các lựa chọn nếm thử món ăn mới, bao gồm thêm các chất dinh dưỡng, bữa ăn trưa và tối ăn
liền.
139. BỊ ĐỘNG 141.
(A) schedules (chia theo chủ ngữ the refrigerated and (A) few + N (s) => ĐÁP ÁN A
frozen-food sections of the store => loại A) (B) no
(B) to be scheduled (C) less
(C) scheduling (v- ing không làm động từ chính) (D) small
(D) are scheduled
140. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT 142.
(A) However (adv) tuy nhiên (A) The store must close for three days.
(B) Therefore (adv) do đó Cửa hàng phải đóng cửa trong 3 ngày
(C) Besides (adv) bên cạnh đó (B) Customers must park in the recently added parking area.
(D) Likewise (adv) tương tự Những khách hàng phải đậu xe ở bãi đậu xe phụ.

EL 3
(C) Ice-cream products will be available during the remodeling.
Những sản phầm kem vẫn bán suốt thời gian sữa chữa.
(D) A special celebration will take place on August 12. / Lễ kỷ

- I OL
TS
niệm đặc biệt sẽ được tổ chức vào ngày 12/8.

C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E
TO
Ti TS

Vancouver (3/ 2) – Vào hôm nay Poalesco đã công bố về sự kiện Plant Showcase hàng năm .
Theo Nazio Rosa người phát ngôn của Poalesco, sự kiện thường niên (143) này tập trung vào các dự án mới nhất của
công ty trong nghiên cứu thực vật. Nhiều trong số đó bắt nguồn từ các cuộc khảo sát khách hàng (mà) được thiết kế
E
ệm

để nhận định những thách thức chung. Nhóm nghiên cứu và phát triển làm việc để cho ra các giống tốt nhằm giải
quyết những vấn đề khó khăn đó (144). Năm nay, vườn ươm chuyên biệt của công ty, đã cho ra đời những giống cây
chịu hạn tốt, phải kể đến Goldtone Apple Tree. Các giống cây này chịu được điều kiện khô kéo dài mà không bị hư
hại. Những người làm vườn ở những vùng sa mạc/ khô hạn (145) đánh giá cao Goldtones, Roja nhấn mạnh. Và họ
(những người làm vườn) 146 cũng quan tâm tới giống hoa hồng Q7 mới của chúng tôi, chúng sinh trưởng khỏe trong
điều kiện thời tiết tương tự. “Và họ cũng sẽ quan tâm đến cây hoa hồng Q7 mới, phát triển tốt trong khi hậu tương
tự.”

143. 145. DÀNH TỪ


(A) daily hàng ngày (A) region
(B) weekly hàng tuần (B) regions
(C) monthly hàng tháng (C) regional
(D) yearly ~ annual: hàng năm, thường niên (D) regionally
144. 146.
(A) The company seeks out the most profitable sectors in (A) he
agriculture. (B) she
Công ty đang tìm kiếm yếu tố sinh lời lĩnh vực nông (C) we
nghiệp. (D) they = GARDENERS
(B) The company interviews researchers from across the
world.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
Công ty phỏng vấn các nhà nghiên cứu đến từ khắp
nơi trên thế giới.
(C) The research and development team then works to
develop varietals that address these difficulties.
Nhóm nghiên cứu và phát triển làm việc để cho ra các
giống tốt nhằm giải quyết những vấn đề khó khăn.
(D) Their extensive research produces some of the most
flavorful plants on the market.
Nghiên cứu sâu của họ tạo ra một số cây có hương vị
thơm ngon trên thị trường.

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E
TO
Ti TS
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 5_PART 6_ETS 2022

EL 3
COPENHAGEN (25/5) - Odense Media hôm nay thông báo rằng doanh số mở bán phiên bản máy tính bảng mới nhất

- I OL
TS
của mình, Virtusonic, đã vượt quá (131) kỳ vọng của công ty. Phát ngôn viên của công ty, Kirsten Westergaard cho
rằng doanh số bán hàng ấn tượng (132) có được từ nhiều yếu tố. Đầu tiên, khung máy có chất lượng cao. Vỏ bảo vệ
đảm bảo độ bền của thiết bị (133). Bên cạnh đó, Virtusonic có chức năng tự động điều chỉnh độ sáng màn hình. Điều

C V
này cho phép thiết bị tự động thích ứng với điều kiện ánh sáng (134) không lý tưởng. Vestergaard tin rằng những tính
năng này giúp VirtuSonic trở thành sản phẩm bắt buộc phải có đối với khách hàng.

131. ĐỘNG TỪ
EI 00
(A) based ~ located: hay dùng để chỉ địa chỉ công ty đặt tại
đâu, nằm (tại) đâu
133.
(A) Customers must consider what the tablet will be used for.
Những khách hàng phải cân nhắc dòng table sử dụng cho
TO 10
(B) surpassed (v) vượt qua mục đích gì.
surpass shareholder expectation: vượt quá sự kì vọng (B) The Virtusonic will be available in other colors next month.
của cổ đông. Virtusonic sẽ mở bán những màu khác vào tháng tới.
(C) invested (v) đầu tư (C) Check stores for the best deals on the new device.
ch IC

(D) progressed (v) thực hiện Kiểm tra (tại) cửa hàng đối với các ưu đãi tốt nhất đối với
thiết bị mới.
sá E

(D) The protective shell ensures the durability of the device.


Vỏ bảo vệ đảm bảo độ bền của thiết bị.
TO

132. TÍNH TỪ 134. DANH TỪ


(A) impress (A) lighting (ánh sáng)
(B) impressing (C) temperature (nhiệt độ)
(C) impressive: THE IMPRESSIVE SALES DOANH SỐ (B) noise (tiếng ồn)
BÁN HÀNG ẤN TƯỢNG (D) wind (gió)
Ti TS

(D) impressed
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
Vui lòng lưu ý rằng bảo trì đường truyền máy chủ sẽ được thực hiện cuối tuần này, sẽ ảnh hưởng đến nội dung trang

EI 00
Web công ty của chúng ta. Máy chủ sẽ ngừng hoạt động (135) trong khoảng 8h, từ 11:P.M thứ Bảy, ngày 6/6 đến 7:A.M
Chủ Nhật, ngày 7/ 6. Trong suốt (136) thời gian này, việc truy cập vào trang web sẽ bị hạn chế và việc gửi email sẽ bị
ngưng. Toàn bộ hoạt động trang Web sẽ được khôi phục vào sáng Chủ Nhật (137). Sau khi máy chủ được khôi phục,
TO 10
vui lòng dành chút thời gian tìm hiểu các tính năng được cập nhật (138) trên trang Web. Các tính năng này bao gồm
công cụ tìm kiếm thân thiện và lịch mới.

Sự kiên nhẫn của bạn đáng được ghi nhận. Xin vui lòng gửi bất kỳ câu hỏi nào tới tôi.
ch IC

135. 137.
sá E

(A) is (A) The work will be done during business hours.


(B) was Công việc sẽ được hoàn thiện trong giờ làm việc.
TO

(C) will be (B) A team of seven programmers will be hard at work. / Một
(D) had been nhóm 7 lập trình viên sẽ làm việc chăm chỉ.
(C) All Web site operations will resume on Sunday morning.
/ Toàn bộ hoạt động trang Web sẽ được khôi phục vào sáng
Chủ Nhật.
Ti TS

(D) Feel free to check your e-mail as needed.


Kiểm tra hộp thư của bạn nếu cần.
136. 138. TÍNH TỪ
E

(A) During (prep.) trong suốt (A) safety (adj) an toàn


ệm

(B) Despite (prep.) (B) updated (adj) được cập nhật


(C) Following (prep.) theo (C) portable (adj) di động
(D) Prior to (prep.) trước (D) temporary (adj) tạm thời
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
Chi phí đầu tư mô hình kinh doanh nhỏ: Tổng quan cho người mới

Có hai loại chi phí chính. Một là các chi phí biến đổi bao gồm lương nhân viên và nguồn hàng. Các chi phí khác (139)
TO 10
được coi là cố định. Phí này bao gồm tiền thuê nhà và thuế.

Loại chi phí thứ ba được gọi là chi phí cơ hội. Bạn gánh chịu một chi phí cơ hội bất kỳ khi nào bạn đưa ra quyết định
ch IC

làm điều gì đó cụ thể thay vì (140) lựa một giải pháp thay thế khác. Chi phí này quy vào những cơ hội vụt mất (cơ hội
mà) đáng lẽ bạn được hưởng lợi nếu bạn quyết định chọn một giải pháp khác. Cân nhắc cẩn thận chi phí cơ hội tiềm
năng là cực kỳ quan trọng. Rõ ràng chi phí này ảnh hưởng (141) đến đến quyết sách. Có nhiều loại chi phí vận hành
sá E

kinh doanh khác (142).


TO

Bạn nên tham vấn kế toán có giấy phép hành nghề để có cái nhìn tổng quan.
139. TÍNH TỪ 141. ĐỘNG TỪ
(A) Any bất kỳ (A) eliminate (v) loại bỏ
(B) Both cả hai (B) influence (v) ảnh hưởng
(C) Other (cái) khác (C) replace (v) thay thế
Ti TS

(D) Those + N những cái (D) automate (v) tự động


140. 142.
(A) except for (prep.) ngoại trừ (A) The number of employees is continuing to fluctuate. / Số
E
ệm

(B) just as lượng nhân viên tiếp tục biến động


(C) rather than (prep.) thay vì (B) A sales manager controls employee commissions. / Quản lý
(D) only if (conj.) chỉ khi bán hàng kiểm soát hoa hồng của nhân viên.
(C) The business used to have a larger inventory.
Doanh có lượng tồn kho lớn.
(D) There are other types of business costs as well. / Có nhiều
loại chi phí vận hành kinh doanh khác.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
Tisdale (2/ 4) - Mollen Home Goods sẽ khai trương vào thứ Sáu tuần này với diện tích rộng 130m2 nằm trên đường
Waverly (mà) trước đây thuộc (144) chợ Binkley. Cửa hàng có các sản phẩm về trang trí nhà cửa như đèn, tranh treo
tường, và đồ nội thất nhỏ đến từ khắp nơi trên thế giới với mức giá hợp lý. “Morion có sự đa dạng về sản phẩm cho

C V
một tổ ấm hiện đại. Hàng hóa của chúng tôi thay đổi thường xuyên (145). Khách hàng thường muốn ghé lại xem có gì
mới”, Naoko Sasaki Giám Đốc Tiếp Thị chuỗi cửa hàng nhấn mạnh. Đây là cửa hàng Molan đầu tiên trong khu vực

EI 00
này. Công ty có 14 cửa hàng khác trên khắp đất nước (145). Buổi lễ (146) khai trương kèm đồ ăn miễn phí, quà tặng
kèm, và phiếu giảm giá sẽ được tổ chức vào thứ Bảy ngày 13/8 từ 10:00 A.M. tới 6:00 P.M.
143. 145.
TO 10
(A) occupation (A) The company has fourteen other stores around the
(B) occupied (v) chiếm chỗ, chứa country. / Công ty có 14 cửa hàng khác rải khắp cả nước.
(C) occupy (B) Profits increased 25 percent since last quarter. / Doanh thu
(D) occupying tăng 25% so với quý trước.
ch IC

(C) Morlon's biggest competitor is Country Home.


Đối thủ cạnh tranh lớn nhất là Country Home.
(D) Binkley's Market went out of business earlier this year.
sá E

Chợ Binkley ngừng hoạt động vào đầu năm ngoái.


144. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT 146. DANH TỪ
TO

(A) elsewhere (adv) nơi khác (A) celebrates


(B) afterward (adv) sau đó ~ then (B) celebrating
(C) properly (adv) một cách thích đáng, một cách đúng đắn (C) celebrate
(D) frequently (adv) thường xuyên (D) celebration (n) Buổi lễ
Ti TS
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 6_PART 6_ETS 2022

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC

Việc kiểm tra nhà hàng của bạn được tiến hành vào ngày 16/9 bởi bởi nhân viên (131) phòng an toàn và vệ sinh thực
sá E

phẩm. Những buổi kiểm tra (ntn) được thực hiện 1 lần 1 năm (132). Mục đích buổi kiểm tra đảm bảo rằng cửa hàng
TO

của bạn tuân thủ những quy định địa phương và tất cả giấy phép cần thiết (133) còn thời hạn. Bộ an toàn thực phẩm
kết luận rằng tất cả các quy được tuân thủ tốt (134). Do đó, về phía bạn không có bất kỳ yêu cầu (thêm) nào.

131. DANH TỪ SỐ NHIỀU 133. TÍNH TỪ


(A) represents (A) meaningful (adj) có ý nghĩa
Ti TS

(B) representative (B) fortunate (adj) may mắn


(C) representatives (C) persistent (adj) bền
(D) representations (D) necessary (adj) cần thiết
E

B và C đều là danh từ, nhưng B không đứng 1 mình


ệm

được nếu không có các từ chỉ số lượng => CHỌN ĐÁP


ÁN C
132. 134. TRẠNG TỪ
(A) Such visits are conducted once a year. (A) potentially (adv) một cách tiềm ẩn
Các buổi kiểm tra được thực hiện 1 lần 1 năm. (B) satisfactorily (adv) hài lòng, thoả đáng, tốt
(B) The restaurant will be closed for inspection. (C) inconsistently (adv) gián đoạn
Nhà hàng sẽ đóng cửa để kiểm tra. (D) temporarily (adv) tạm thời
(C) Regulations are posted on our Web site.
Các quy định được đăng rải trên trang Web.
(D) The department opens at 9:00 A.M.
Văn phòng mở lúc 9h sáng
Để ý điểm ngữ pháp
such + Adj/ such + a/an/the ... + N: như loại đó, như
vậy, như thế/ quả là nhằm mục đích nhấn mạnh.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC

Chúng tôi rất vui mừng (135) chào đón bạn với tư cách là khách hàng của Premium Thai Candles. Đơn hàng của bạn
sá E

về bốn mươi hộp nến đang được xử lý. Cảm ơn bạn vì đã mua hàng (136).
TO

Hầu hết các mặt hàng bạn mua hiện còn hàng và sẽ tới UK trong vòng 10 ngày. Tuy nhiên (137), chúng tôi muốn thông
báo rằng loại nến thơm hoa hồng sẽ được gửi sau. Loại này có hàng lại sau 3 tuần kể từ bây giờ, và chúng tôi sẽ gửi
chúng sớm nhất có thể.
Ti TS

Chúng tôi thật lòng mong bạn hài lòng với đơn hàng đầu tiên (138) với tư cách là một khách hàng mới của Premium
Thai Candles.
135. 137. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT
(A) welcome (A) However (adv) tuy nhiên
E
ệm

(B) welcomed (B) Given that (conj.) xét thấy, xét rằng, bởi vì
(C) will welcome (C) As you can imagine bạn có thể tưởng tượng.
(D) to welcome (D) At that point tại thời điểm đó
136. 138. TÍNH TỪ
(A) Save now on this limited-time offer. (A) proper (adj) thích hợp
Tiết kiệm ngay bây giờ với ưu đãi có hạn. (B) usual (adj) thông thường
(B) Thank you for the purchase. (C) initial (adj) ban đầu
Cảm ơn bạn vì đã mua hàng (D) rapid (adj) nhanh
(C) We have other boxes, too. CẦN TÍNH TỪ BỔ NGHĨA CHO DANH TỪ ORDER (ĐƠN
Chúng tôi cũng có các hộp khác. HÀNG ĐẦU TIÊN, MUA HÀNG LẦN ĐẦU)
(D) Our Web site is now available.
Trang Web của chúng tôi hiện có sẵn.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
Greenway (15/12) – Việc làm tại nước này đã tăng hơn 40,000 suốt tháng 10 và 11, theo (139) dữ liệu quốc gia công
bố. Mức tăng trưởng lớn nhất ở ngành bán lẻ với 9,000 cơ hội việc làm. Ngành dịch vụ đứng thứ hai (140) trong tổng
số cơ hội việc làm chiếm 8,400 việc làm. Ngành dịch vụ chuyên nghiệp và kinh doanh cũng tăng lên. Giáo dục và y tế
cũng cho thấy sự tăng trưởng mạnh mẽ với 4,200 cơ hội việc làm. Ngành duy nhất không tăng trưởng là nông nghiệp

C V
(141). Vê quy mô doanh nghiệp, những doanh nghiệp vừa với 50-499 nhân viên được thuê nhiều nhất. Các công ty lớn
với hơn 500 nhân viên đã tuyển dụng 12,000 người. Nhà kinh tế Keisha Hu phát biểu: “Thị trường việc làm vẫn sôi

EI 00
động và chúng tôi dự đoán (142) xu hướng này vẫn tiếp tục tăng".
139. GIỚI TỪ
(A) because (conj.) + clause bởi vì
141.
(A) Utilities stocks rose about 5 percent on average.
TO 10
(B) whereas (conj.) + clause trong khi Cổ phiếu nhóm ngành tiện ích tăng trung bình 5%
(C) according to (prep.) + N/ PHASE_N (B) However, a new car manufacturing plant will open next month.
(D) instead of (prep.) thay vì Tuy nhiên, nhà máy sản xuất xe hơi hơi sẽ mở vào tháng tới.
(C) The only sector with zero growth was agriculture.
ch IC

Ngành duy nhất không tăng trưởng là nông nghiệp.


(D) College enrollment increased by only 4 percent. Đơn tuyển
sinh đại học chỉ tăng 4%.
sá E

140. TÍNH TỪ 142. ĐỘNG TỪ


(A) last (adj) cuối cùng (A) expect (v) ~ anticipate (v) trông chờ, trông đợi, dự đoán.
TO

(B) second (adj) thứ 2 (B) expecting


(C) primary (adj) chính (C) expected
(D) best (adj) tốt nhất (D) expectant
Câu đang thiếu động từ chính => dùng hiện tại, đáp án A
Ti TS
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
Trong những tuần tới, Ngân hàng Loeffler sẽ nâng cấp ứng dụng di động nhàm mang tới trải nghiệm người dùng thân
thiện và bảo mật hơn. Khách hàng có thể xem toàn bộ tài khoản Loeffler của họ cùng lúc và mức độ bảo mật tăng lên
(143) thông qua quét xác thực vân tay. Ngoài ra (144), người dùng có thể tùy chỉnh bảng điều khiển trực tuyến của họ
để theo dõi chi tiêu và ngân sách. Những thay đổi này có thể gây khó khăn cho các cá nhân, đặc biệt trong bối cảnh
sự tiến bộ vượt bậc của công nghệ. Các thành viên trong nhóm của chúng tôi biết rất rõ điều này (145). Do đó, nếu
bạn cần hỗ trợ về (146) bất kỳ tính năng nào của ứng dụng chúng tôi, vui lòng gọi 555-0133 hoặc trang Web trực tuyến
www.lofflerbank.com/faq.

143. 145.
(A) enhance (A) The new security measures aim to fix this problem. Mục tiêu
(B) enhanced của giải pháp an ninh mới khắc phục vấn đề này.
(C) enhancing (B) We will be monitoring this development closely.
(D) enhancement (C) Our team members are well aware of this fact./ Thành viên
Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ SECURITY nhóm chúng tôi nhận thức được điều này.
=> đáp án B (D) We sincerely apologize for this mistake.
Chúng tôi thành thật xin lỗi vì lỗi này.
144. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT 146.

EL 3
(A) Additionally (adv) bênh cạnh đó, ngoài ra (A) over (prep.) trong suốt
(B) Consequently (adv) do đó, vì vậy, cho nên, kết quả là ~ (B) for (prep.) cho, đối với
hence ~ as a consequence ~ thus ~ therefore ~ accordingly (C) by (prep.) bởi

- I OL
TS
~ as a result (D) with (prep.) với
(C) Ultimately (adv) cuối cùng (thì)
(D) Conversely (adv) ngược lại

C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E
TO
Ti TS
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 7_PART 6_ETS 2022

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC

Tôi viết thư này để giới thiệu tới bạn một chương trình ưu đã nhân đôi mới dành cho quý IV năm nay. Ngoài kế hoạch
thưởng tiền mặt, nhân viên bán hàng sẽ có cơ hội kiếm thêm (131) vé tham dự hòa nhạc, thể thao, và biểu diễn sân
sá E

khấu. Ưu đãi nhân đôi này được thiết kế để giúp tạo doanh thu cao nhất mọi thời đại. Tôi tin rằng chúng ta sẽ đạt được
mục tiêu này (132).
TO

Thông tin chi tiết (133) hơn sẽ được đưa ra trong một vài ngày tới. Trong thời gian chờ đợi (134), nếu bạn có bất kỳ
câu hỏi nào về chương trình này, vui lòng liên hệ với Phòng Nhân Sự.
131. 133. DANG TỪ
Ti TS

(A) to earn (A) supplies (n) nguồn hàng


(B) earning (B) details (n) chi tiết
Earnings (n) (C) products (n) sản phẩm
EARNINGS (D) receipts (n) hóa đơn
E
ệm

- số tiền kiếm được từ công việc chung


- Lợi nhuận làm ra của một công ty
trong toeic cần để ý: pay, income, salary, paycheck,
payroll …
(C) earner
(D) having earned
Ta có: opportunity to do something => ĐÁP ÁN A
132. 134. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT
(A) The fiscal year ends in October. (A) Similarly (adv) tương tự
Năm tài chính kết thúc vào tháng 10 (B) Therefore (adv) do đó
(B) I am confident that we can achieve this goal. Tôi tin (C) Above all (adv) hơn hết
rằng chúng ta sẽ đạt được mục tiêu này. (D) In the meantime (adv) trong thời gian chờ đợi
(C) Attendance at the event is mandatory.
Tham dự sự kiện là bắt buộc
(D) TFF is looking to renovate its offices next year. / TFF
đang tìm cách lên kế hoạch cả tạo văn phòng vào năm
tới.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
Bài báo thứ tư và cuối cùng năm nay sẽ mô tả về những người kế toán đã chuyển đổi nghề nghiệp. Các kỹ năng (135)
nghề kế toán đạt được cũng là nhu cầu mà các nhà tuyển dụng yêu cầu đối với các vị trí khác ngành tài chính. Do đó
(136), nhiều kế toán chuyên nghiệp theo đuổi những trọng trách khác.
TO 10
Nếu bạn muốn có những thay đổi như thế này trong sự sự nghiệp, chúng tôi muốn biết ý kiến về nó. Bài viết giới hạn
800 từ hoặc ít hơn, mô tả kinh nghiệm bản thân trong nghề kế toán và giải thích kinh nghiệm đó hữu ích như thế nào
(137) trong công việc mới. Vui lòng gửi bài viết tới features@ accountarium.com. Hạn nộp bản thảo là 15/10 (138).
ch IC

Chúng tôi lấy làm tiếc đối với các bài gửi sau ngày đó không được xem xét.
sá E

Edition ~ version ~ publication ~ issue ~ printing.


135. DANH TỪ 137. MỆNH ĐỀ DANH NGỮ
TO

(A) industry (n) ngành (A) what


(B) skills (n) kỹ năng (B) whose + N
(C) needs (n) nhu cầu (C) how + S+V
(D) fields (n) lĩnh vực HOW it is useful in your new profession = TÂN NGỮ CỦA
ĐỘNG TỪ EXPLAIN.
Ti TS

(D) which
MỆNH ĐỀ DANH NGỮ
1/ WHEN, WHERE, HOW, WHY + 1 MỆNH ĐỀ ĐẦY ĐỦ (ĐỦ
E

CHỦ/ TÂN/ BỔ NGỮ)


ệm

2/ WHAT, WHICH + MỆNH ĐỀ THIẾU


136. 138.
(A) Nevertheless (adv) tuy nhiên ~ however (A) The deadline for submissions is October 15. / Hạn nộp
(B) Once again (adv) một lần nữa bản thảo là 15/10.
(C) In addition (adv) bên cạnh đó, ngoài ra ~ besides. (B) We hire accountants at all stages of their careers. Chúng tôi
(D) Consequently (adv) Consequently (adv) do đó, vì thuê những kế toán ở tất cả các giai đoạn nghề nghiệp của
vậy, cho nên, kết quả là ~ hence ~ as a consequence ~ họ.
thus ~ therefore ~ accordingly ~ as a result (C) This credential is widely recognized.
Chứng chỉ này được công nhận rộng rãi.
(D) We thank you for your response received today.
Chúng tôi cảm ơn phản hồi của bạn (đã nhận) hôm nay
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
Trong nhiều tháng, Yi Zhang, chủ sở hữu Zhang Office Supplies, đã tìm cách tăng doanh số bán hàng (139). Sau đó,

C V
bằng cơ duyên nào đó, ông ấy biết đến một công cụ được gọi là VOC. “Khi tôi gọi cho Hsing Market Research tôi đã
thực sự tò mò vì phương pháp trình bày với tôi. Người đại diện mà tôi nói chuyện đã thuyết phục tôi dùng thử nó

EI 00
(140)”. Mr.Zhang được biết rằng VOC sử dụng nghiên cứu thị trường như một công cụ để thiết kế quảng cáo mục tiêu.
Sử dụng phương pháp này, đầu tiên ông ấy xác định một cách chính xác (141) điều mà khách hàng tiềm năng quan
tâm và điều mà họ muốn khi mua sắm các mặt hàng văn phòng phẩm. Sau đó, ông lọc ra những ý kiến đến từ khách
TO 10
hàng tham gia nghiên cứu thị trường để xây dựng quảng cáo cho trang Web của mình. Ông ấy cũng thường dùng
chúng trong các chiến dịch gửi thư trực tiếp (142). “Nhờ có VOC, ông nói, lượng khách hàng tăng lên hơn bao giờ
hết.
139. DANH TỪ 141. TRẠNG TỪ
ch IC

(A) production (n) việc sản xuất (A) exactly (adv)


(B) capacity (n) công suất, sức chứa, năng suất (B) exact
(C) sales (n) doanh số (C) exacting
sá E

(D) wages (n) tiền lương (D) exactness


Câu đã đầy đủ thành phần => chọn đáp A
TO

140. ĐẠI TỪ 142.


(A) anyone (A) He has been in business for eleven years.
(B) it Ôn ấy kinh doanh được 11 năm.
(C) mine (B) He also used them in direct e-mail campaigns.
Ti TS

(D) those Ông ấy cũng thường dùng chúng trong các chiến dịch gửi
thư trực tiếp.
(C) He also owns a local supermarket.
Ông ấy cũng sở hữu một siêu thị địa phương.
E
ệm

(D) He plans to move to a smaller building.


Ông ấy lên kế hoạch dời tới tòa nhà nhỏ hơn
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
Để hỗ trợ giảm thiểu lượng xe và làm cho việc đậu xe dễ dàng hơn, Newgrange Township sẽ phục vụ xe buýt miễn
phí cung đường xuất phát và đến Newgrange Country Fair. Xe hoạt động từ thứ 6 ngày 5/6 tới chủ nhật ngày 7/6. Địa

EI 00
điểm đón khách được lên lịch trình bao gồm Rhinesberg Elementary School đường số 38 tới Newgrange Municipal
Building nằm trên trục đường chính.
TO 10
Các chuyến xe buýt tới hội chợ sẽ khởi hành tại các địa điểm mỗi giờ một chuyến từ 8A.M tới 5A.M. Xe buýt sẽ rời
(145) khỏi khu vực hội chợ cách 30p có 1 chuyến, từ 8:30A.M tới 7:30 P.M. Vui lòng nhớ cho trẻ dưới 16t phải có người
lớn đi cùng. Không đồ ăn và thức uống được phép mang lên xe bus (146).
ch IC

Newgrange County Fair Committee cảm ơn các nhà tài trợ hào phóng của chúng tôi đã cung cấp xe buýt và tài xế (146)
trong năm nay. Chúng tôi mong bạn sẽ tham gia cùng chúng tôi tại Newgrange Country Fair
sá E

143. 145.
(A) Refreshments (A) Thank you for coming to this year's auto show.
TO

(B) Information (n) thông tin Cảm ơn vì bạn đã tới buổi biểu diễn oto năm nay.
(C) Transportation (n) vận chuyển, phương tiện (đi lại) (B) There will be an increase in the cost of the service. / Sẽ có
(D) Entertainment (n) giải trí khoản tăng trong chi phí bảo trì.
(C) We hope you enjoyed your stay at the hotel.
Ti TS

Chúng tôi hi vọng bạn tận hưởng kỳ nghỉ tại khách sạn.
(D) No food or drinks are permitted on the buses.
Không đồ ăn và thức uống được phép mang lên xe bus.
144. 146.
E
ệm

(A) will leave (A) driven


(B) have left (B) drivers
(C) leaving (C) drivable
(D) left (D) drive
N(n) and … => vế sau cũng phải là danh từ đếm được số nhiều
=> ĐÁP ÁN B
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 8_PART 6_ETS 2022

EL 3
Chào mừng bạn đến với Dining – Ticket, dịch vụ trực tuyến cung cấp bữa ăn ngon, chất lượng đến tận cửa (131). Để
bắt đầu sử dụng (132) Dining – Ticket, cách đơn giản là nhập địa chỉ của bạn vào khung chọn địa chỉ giao hàng khu

- I OL
TS
vực của bạn. Tiếp theo, lọc thông tin bằng khoảng giá, loại đồ ăn, hoặc bằng tên nhà hàng. Sau đó, theo dõi đơn hàng
của bạn khi nó được giao bởi một nhân viên giao hàng của Dining – Ticktet. Điều đó thì rất dễ dàng (133). Để thưởng
thức nhà ưa thích của bạn trong sự thoải mái (134) tại nhà hàng, hãy thử Dining – Ticket hôm nay.

C V
Điều đó thật dễ dàng. Hãy thử Dining-Ticket vào hôm nay, để thưởng thức ẩm thực tại nhà hàng yêu thích của bạn
trong sự thoải mái tại nhà riêng!

131.
EI 00
(A) doorstep (n) giao (tận cửa)
(B) station (n) trạm
133.
(A) Additional delivery staff are being recruited now.
Chúng tôi tuyển thêm nhân viên giao hàng.
TO 10
(C) program (n) chương trình (B) Your order will be ready for in-store pickup within one hour.
(D) market (n) thịt trường Đơn hàng của bạn được lấy tại cửa hàng sẽ trong vòng một
giờ.
ch IC

(C) Our training is thorough and fast.


Chương trình đào tạo của chúng tôi thì nhanh chóng và tỉ mỉ.
(D) It's as easy as that.
sá E

Điều đó rất dễ dàng


132. 134. DANH TỪ
TO

(A) usage (A) comforted


(B) using (B) comforting
(C) usable (C) comfortable (ADJ) THOẢI MÁI
(D) users (D) comfort (N) SỰ THOẢI MÁI
START DOING S.TH => ĐÁP ÁN B
Ti TS
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
Cảm ơn bạn đã chọn hóa đơn điện tử (135) cho tài khoản Staunton Natural Gas. Từ ngày 20/8 (136), bạn sẽ nhận sao
kê điện tử hàng tháng. Để đảm bảo nhận hóa đơn của bạn, vui lòng thêm vào địa chỉ thư điện tử vào danh sách liên
hệ của bạn. Bất kỳ khi nào bạn có thể quay về (137) hóa đơn giấy truyền thống bằng cách chọn nó trong cài đặt tài
ch IC

khoản của bạn.


sá E

Không có gì khác về quy trình thanh toán của bạn đã thay đổi (138). Hóa đơn của bạn vẫn phải thanh toán vào ngày
đầu tiên mỗi tháng.
TO

135. 137. MAY/ CAN/ SHOULD _ V –bare


(A) value (n) giá trị (A) return
(B) degree (n) bằng cấp (B) returnable
(C) project (n) dự án (C) to return
(D) option (n) phương án, lựa chọn (D) returning
Ti TS

136. 138.
(A) Until (conj.) tới khi (A) The account balance is now overdue.
(B) Only (adv) chi Số nợ này đã quá hạn.
E
ệm

(C) Beginning (B) Nothing else about your billing process has changed.
Bắt đầu/ có hiệu lực từ/ kể từ Không có gì khác về quy trình thanh toán của bạn đã thay
(D) Even (adv) thậm chí đổi.
(C) A company representative will contact you soon.
Một đại diện công ty sẽ sớm liên hệ bạn.
(D) The account will be closed on the final day of the month.
Tài khoản sẽ bị khóa vào ngày cuối của tháng.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
Trước hết chúc mừng bạn về thành tích công việc xuất sắc (đạt được) vào quý trước! Vui lòng tự mình xem bản báo
cáo được đính kèm, chúng cung cấp tất cả thông tin chi tiết. Tuy nhiên (139), sẽ luôn có những chỗ cần cải thiện. Đó

EI 00
là lý do chúng tôi tung ra một chương trình tập huấn (140) mới. Nó sẽ được cung cấp bởi một đơn vị ngoài phân tích
(141) cẩn thận nhu cầu của chúng ta. Do đó tất cả mô – đun học tập sẽ được phổ biến toàn bộ công ty, vì vậy chúng
được lế lịch để bắt đầu ở bộ phận ở chúng ta. Tôi sẽ nói cho bạn biết ngày sớm (142). Trong lúc chờ đợi, vui lòng tiếp
TO 10
tục làm tốt công việc của mình.

139. 141. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH


(A) Similarly (adv) tương tự (A) analyzed
ch IC

(B) In that case (adv) trong trường hợp đó (B) analyzing


(C) Nevertheless (adv) tuy nhiên (C) to analyze
(D) Even if (conj.) thậm chí (D) been analyzed
sá E

140. 142.
(A) radio (n) ra – đi - ô (A) This was our best quarter ever!
TO

(B) exercise (n) tập luyện Đây là quý (làm ăn) tốt nhất từ trước tới giờ.
(C) training (n) đào tạo (B) I will let you know the dates soon.
(D) benefits (n) lợi ích Tôi sẽ cho bạn biết ngày sớm.
(C) Our clients are very pleased as well.
Ti TS

Khách hàng của chúng tôi rất thân thiện.


(D) Registration is now full.
Đăng ký thì full chỗ.
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10

Chúng tôi muốn thông báo rằng cuộc họp ban giám đốc vào thứ 4 này sẽ tập trung vào thương vụ sát nhập công ty
ch IC

sắp tới (143) với Adacorp Ltd. Chúng tôi bao gồm CEO của Adacorp và một vài giám đốc cũn như thành viên nhóm
pháp lý của cả hai công ty. Vui lòng lên kế hoạch tham gia buổi họp (144).
sá E

Mục đích của cuộc họp là làm rõ mốc thời gian của quá trình sát nhập. Bất kỳ người nào (145) có câu hỏi tới ban giám
TO

đốc sẽ có đủ thời gian để hỏi họ. Vì lý do đó (146), tôi muốn yêu cầu rằng tất cả các nội dung không cấp bách sẽ được
bảo lưu cho cuộc họp nhóm quản lý vào đầu tháng Hai.

143. TÍNH TỪ 145.


(A) selected (adj) được chọn (A) Each other lẫn nhau
Ti TS

(B) upcoming (adj) sắp tới (B) Yours = YOUR + N (possessive pronoun)
(C) occasional (adj) thỉnh thoảng (C) Anyone
(D) assorted (adj) hỗn hợp (D) Whoever
E
ệm

144. 146.
(A) Please plan to attend this meeting in person. (A) On the contrary (adv) ngược lại
Vui lòng lên kế hoạch tham gia buổi họp. (B) For this reason (adv) vì lý do này
(B) Interns will report on their experience at Adacorp. (C) Soon after (adv) ngay sau đó
Thực tập sinh sẽ báo cáo trải nghiệm của họ tại (D) For example (adv) ví dụ
Adacorp.
(C) Instead, we will extend the meeting by one hour.
Thay vào đó, chúng tôi sẽ kéo dài buổi họp thêm 1 giờ.
(D) You will soon be notified of the new law.
Bạn sẽ sớm được thông báo về luật mới.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 9_PART 6_ETS 2022

EL 3
- I OL
TS
Thư viện thành phố sẽ tổ chức cuộc hộp hội đồng hàng tháng vào 6P.M ngày 19/6. Những thành viên cộng đồng được
khuyến khích tham gia (131). Nội dung cuộc họp, chúng có (132) sẵn trên trang Web của thư viện, bao gồm một mục

C V
thông tin về đề xuất xây dựng thư viện ở phía đông thành phố. Andre Cazal Quản Lý dự án sẽ chia sẻ ý tưởng thiết kế
về tòa nhà. Bên cạnh đó (133), ông ấy sẽ dẫn dắt 1 cuộc thảo luận về cách huy động vốn. Sẽ có thời gian lấy ý kiến
người dân sau các nội dung hội nghị thông thường. Những người tham dự sẽ có cơ hội chia sẻ những cảm nhận
ngay lúc đó (134).

131.
EI 00 133.
TO 10
(A) write (v) viết (A) In addition (adv) bên cạnh đó, ngoài ra
(B) attend (v) (B) As a result (adv) cho nên, vì vậy
attend(v) s.th (a convention/ meeting/ celebration/ (C) As mentioned như đã được đề cập
seminar = workshop/ training session/ class/...): tham (D) In the meantime (adv) trong lúc ấy
ch IC

dự.
(C) donate (v) đóng góp
sá E

(D) volunteer (v) thiện nguyện


132. 134.
TO

(A) be (A) New board members will be appointed in September.


(B) being Ban hội đồng được bổ nhiệm vào tháng 9.
(C) which is (B) The main branch will remain closed until further notice.
(D) what can be Chi nhánh chính sẽ vẫn đóng cửa cho đến khi có thông báo
mới
Ti TS

(C) The project has been canceled due to a lack of public funding.
Dự án đã bị hủy do thiếu nguồn đóng góp của người dân.
(D) Attendees will have an opportunity to share feedback at
E
ệm

that time.
Những người tham dự sẽ có cơ hội chia sẻ những cảm nhận
ngay lúc đó.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E

Điều quan trọng đối với chúng tôi khi làm việc tại V và J Camping Materials là làm việc cùng nhau như một khối thống
TO

nhất. Teamwork không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc mà còn làm gia tăng sự hài lòng đối với khác hàng và các nhân
viên. Vì lý do đó (135), chúng tôi muốn kết hợp một hoạt động xây dựng đội nhóm cùng với kế hoạch đổi mới tại cửa
hàng mà chúng tôi tin rằng sẽ mang lại hứng thú cho nhân viên, quản lý, và khách hàng. Những chiếc kệ
Chúng ta sẽ thiết kế lại các bức tường trong các cửa hàng giống như những cái cây cùng các khối lõm vào nơi mà
các sản phẩm được trưng bày. Những chiếc kệ với chủ đề ngoài trời là các mảng tường gắn với nhau được lắp ráp
Ti TS

dễ dàng.
Kệ theo chủ đề ngoài trời này thực sự là một đơn vị tường mô-đun rất dễ lắp ráp. Các nhân viên sẽ được giao nhiệm
vụ làm việc cộng tác theo nhóm để lắp ráp chúng. Dự án này sẽ mất một ngày. Khi nó hoàn tất, chúng ta sẽ chất đổ
E
ệm

lên kệ và có một sự kiện mở cửa lại lớn dành cho khách hàng. Sắp có thêm thông tin chi tiết.
135. 137.
(A) For that reason (v) vì lý do đó (A) are giving
(B) For instance ~ for example (adv) ví dụ (B) were given
(C) Unfortunately (adv) thật không may (C) have to give
(D) On the other hand (adv) mặt khác. (D) will be given
CHIA BỊ ĐỘNG => LOẠI A, C, sự việc chưa xảy ra => chọn D
136. 138.
(A) for (A) Customers have been informed.
(B) that Những khách hàng đã được thông báo.
(C) whatever (B) This project should take one day.
(D) where Dự án này mất 1 ngày
(C) An announcement will be made soon.
Một thông báo sẽ được đưa ra sớm.
(D) These units are available in several colors.
Những cái này có nhiều màu.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
Thư này đóng vai trò xác nhận thông tin Fix-It Plumbing có thể lắp đặt (139) đường ống khí đốt tại khu dân cư số 458
Heron. Chúng tôi sẽ cử (140) Bradley Burns, một thợ ống nước chuyên nghiệp và có giấp phép hành nghề, tới làm
ch IC

vào Thứ Hai ngày 10/8 khoảng từ 10-11A.M. Sẽ mất khoảng một giờ để đi tuyến ống. Sau đó, bếp ga của bạn sẽ sẵn
sàng để sử dụng (141).
sá E

Nếu bạn cần hủy cuộc hẹn (142), vui lòng liên lạc trực tiếp với chúng tôi. Đây là mùa cao điểm của năm, và kế hoạch
làm việc của chúng tôi thường kín lịch.
TO

SERVE AS S.TH: đóng vai trò


SERVE UNDER/ WITH SB
SERVE + ADV./ PREP.
Ti TS

139. 141.
(A) fill (v) Hoàn thành, bổ nhiệm, thế vào, làm đầy (A) Then your gas stove will be ready to use.
fill order: Hoàn thành đơn đặt hàng; fill position: Bổ nhiệm Sau đó bếp ga của bạn sẽ sẵn sàng để sử dụng.
E
ệm

vị trí (B) Mr. Evans worked in your area last week.


(B) install (v) lắp đặt Mr.Evans đã làm việc ở khu vực của bạn vào tuần trước.
(C) inspect (v) kiểm tra (C) Please call us by 9:30 A.M. the day before.
(D) examine (v) xem xét Vui lòng gọi cho chúng tôi trước 9 A.M vào ngày hôm trước.
(D) We do this job better than our competitors.
Chúng tôi làm việc này tốt hơn các đối thủ cạnh tranh.
140. 142.
(A) would have sent (A) subscription (n) đặt báo
(B) were sending (B) membership (n) thành viên
(C) sent (C) celebration (n) buổi lễ
(D) will send (D) appointment (n) cuộc hẹn
Sự việc chưa diễn ra => chọn D
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E
TO

Với vai trò là một trong những nhà bán lẻ điện tử hàng đầu của Úc, chúng luôn luôn cố gắng (143) duy trì vị trí người
dẫn dắt ngành. Đầu năm nay, Chúng tôi đã bắt đầu chạy thử chương trình mới cho phép khách hàng của chúng tôi
mang thiết bị điện tử cũ của họ tới cửa hàng để tái chế. Họ sẽ nhận được các mức giảm giá đổi với các đơn hàng khi
đổi. Giải pháp này vượt quá mong đợi của chúng tôi. Do đó chúng tôi triển khai chương trình này tới tất cả các chi
Ti TS

nhánh vào cuối năm nay (144).

Đến cuối tháng 11, tất cả các quản lý cửa hàng sẽ được gửi hướng dẫn chi tiết (145) cách thu gom các sản phẩm và
E

gửi chúng tới đơn vị tái chế. Bên cạnh đó (146), chúng tôi sẽ thông báo chương trình tới người dân thông qua truyền
ệm

thông và báo chí bắt đầu vào giữa tháng 11.

Vui lòng chờ thêm thông tin cập nhật và các hướng dẫn đối với kế hoạch thú vị này.
143. 145.
(A) seek (v) (A) detail
seek (v) = look for = find = search (for) s.th: tìm kiếm, duy (B) details
trì (C) detailed (adj) TRÌNH BÀY CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
(B) imply (v) ngụ ý (D) detailing
(C) predict (v) dự đoán
(D) remember (v) nhớ
144. 146.
(A) Electronics recycling is helpful for the environment. (A) Instead (adv) thay vì
Tái chế đồ điện tử thì có lợi cho môi trường. (B) Additionally (adv) ngoài ra, bên cạnh đó
(B) Thus we are expanding this program to all our locations (C) However (adv) tuy nhiên
later this year. (D) For example (and) ví dụ ~ for instance
Do đó chúng tôi triển trai chương trình này tới tất cả
các chi nhánh vào cuối năm nay.
(C) Several customers had unfortunately failed to retain
their receipts.
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
Rất tiếc, một vài khách hàng không giữ lại biên lai của
họ.
(D) Businesses across the country already recycle many
materials. Nhiều doanh nghiệp khắp cả nước đang tá
chế nhiều nguyên liệu.

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E
TO
Ti TS
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn
TEST 10_PART 6_ETS 2022

Hemel Bookstore đang tìm nhân viên thời vụ cho (131) kỳ nghỉ lễ sắp tới. Công việc chính sẽ bao gồm tương tác với

EL 3
khách hàng và trả lời các câu hỏi. Vị trí này cũng bao gồm xử lý giao dịch bán hàng (132). Bên cạnh đó, nhân viên sẽ
xếp hàng lên kệ, vệ sinh, và sắp xếp hàng hóa. Chúng tôi muốn tuyển những ứng viên thân thiện và đầy năng lượng

- I OL
TS
(133). Để ứng tuyển, vui lòng điền mẫu xin việc trực tuyến tại www.hemelbookstore.com/application. Hạn nộp (134) là
ngày 21/10.
131. 133.

C V
(A) about (A) energetic (adj) đầy năng lượng, năng động
be about to do s.th = be close to doing s.th = be on the point (B) energy
of (doing) s.th: sắp sửa làm điều gì đó. (C) energize
(B) on
(C) to
(D) for
EI 00 (D) energizer
TO 10
132. 134.
(A) The job also involves processing sales (A) celebration (n) buổi lễ
transactions. (B) release (n) công bố
Vị trí này cũng bao gồm xử lý giao dịch bán hàng. release (v) = launch = roll out ~ issue
ch IC

(B) We stay open until midnight during the holidays. Chúng + new product / service / album / film / video: phát hành, công
tôi mở cửa tới nửa đêm suốt các kỳ nghỉ lễ. bố, tung ra (sản phẩm / dịch vụ mới..)
(C) Our bookstore carries art supplies as well. (C) deadline (n) hạn chót
sá E

Cửa hàng sách của chúng tôi cũng bán các dụng cụ (D) meeting (n) cuộc họp
hội họa.
TO

(D) The café is on the first floor of the store.


Quán cà phê nằm trên lầu một của cửa hàng.

VOCA: solve = resolve = handle = deal with ~ settle (v) : xử


Ti TS

lý, giải quyết, hòa giải.


Progress (n): qui trình, quá trình.
in the progress: đang trong tiến trình.
E
ệm
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
DODOMA (14/4) - Thị trấn Kikole bình dị, nằm trên bờ biển Tanzania, được đầu tư để trở thành một bến cảng đầy đủ

C V
hạ tầng sau khi tăng sự đầu tư (135) ở khu vực. Chính phủ vừa quy hoạch lại khu vực này giống như trung tâm kinh
tế. Điều này nhằm (136) thu hút các doanh nghiệp mới và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Một công ty tên là Marina
International Shipping, đã công bố kế hoạch mở kho vận chuyển (giao hàng) tại đây. Điều này sẽ đặt dấu ấn lớn nhất

EI 00
của công ty giao hàng ở Đông Phi (137).

Nhiều quan chức chính phủ gần đây đã bày tỏ ý kiến trái chiều về kế hoạch này. Tuy nhiên (138), nguồn vốn cần thiết
TO 10
đã được đảm bảo, có vẻ như chắc chắn rằng dự án sẽ được tiến hành.

ĐỂ Ý CÁC TỪ HAY DÙNG TRONG GIAO HÀNG HUB chỉ kho trung chuyện (vận chuyển) hàng lấy về tập trung tại đó, sau đó
được vận chuyển đi tới các chi nhánh khác. HUB PORT = KHO VẬN CHUYỂN CẢNG BIỂN. b nào xài sốp pi nhiều chak biết
ch IC

=)))
135. DANH TỪ 137.
(A) security (n) bảo mật (A) Some believe it would be better to make improvements to
sá E

(B) tourism (n) du lịch other ports. Một số người cho rằng điều tốt hơn là cải thiện
TO

(C) investment (n) đầu tư những cảng khác.


(D) fishing (n) câu cá (B) The Tanzanian government has promised to fund the new
port. Chính phủ Tanzanian hứa cấp vốn cho cảng mới
(C) Developers hope to complete Kikole's transformation within
ten years. Các nhà phát triển hi vọng hoàn thành đổi mới
Ti TS

Kikole trong vòng 10 năm.


(D) This would be the shipping company's first major
presence in East Africa. Điều này sẽ đặt dấu ấn lớn nhất của
công ty giao hàng ở Đông Phi.
E
ệm

136. 138.
(A) is meant to (A) Nonetheless (adv) tuy nhiên
(B) means to (B) Therefore (adv) do đó
(C) meaning to (C) In case (conj.) trong trường hợp
(D) is meant for (D) Equally as giống như
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
Đánh dấu thời gian biểu của bạn cho Family Fun Fair năm nay tại Delray! Hãy cùng tham gia với chúng tôi từ 20/6 đế
26/6 trong vòng 7 ngày năng động mùa hè. Bạn sẽ không chỉ tìm thấy đồ ăn ngon, cưỡi ngựa, và trò chơi, mà còn
(139) nhiều buổi biểu diễn hấp dẫn dành cho tất cả mọi lứa tuổi. Đừng bỏ lỡ những địa điểm tham quan mới nhất (140).

EI 00
Crazy Cowboy Train là một trải nghiệm thú vị xuyên qua Wild West !

Các buổi biểu diễn năm nay bao gồm Circus, the Dinosaur Show, và Walter the Magician. Ghi nhớ rằng những người
TO 10
sở hữu vé vào cổng phổ thông sẽ cần phải trả thêm phí để tham gia vào buổi biểu diễn. Tham khảo lịch trình giải trí
để biết giá và thời gian (141).
ch IC

Chúng tôi cũng ưu đãi (142) thẻ VIP Family Fun với giá $95. Thẻ này vào cửa miễn phí tất cả các chương trình không
giới hạn các trò chơi cảm giác mạnh.
sá E

139. 141.
(A) if only chỉ khi (A) There are over twenty different food vendors at the fair.
TO

(B) or else Có hơn 20 quầy đồ ăn tại hội chợ


(C) so that để mà (B) There is an age requirement for most rides at the fair.
(D) but also: NOT ONLY … BUT ALSO KHÔNG NHỮNG Có yêu cầu về độ tuổi đối với hầu hết trò chơi tại lễ hội.
MÀ CÒN (C) Refer to the entertainment schedule for show times and
prices. / Tham khảo lịch trình giải trí để biết giá và thời gian
Ti TS

diễn ra buổi biểu diễn.


(D) Visit our Web site to see whether you are eligible.
Truy cập trang Web của chúng tôi để biết liệu rằng bạn có
E
ệm

đáp ứng đủ yêu cầu không.


140. 142. HIỆN TẠI ĐƠN
(A) shop (n) cửa hàng (A) offer (v)
(B) member (n) thành viên (B) offered
(C) attraction an interesting or lively place to go or (C) were offering
thing to do: địa điểm tham quan (D) will be offered
Ex: Tourist attraction ~ điểm tham quan du lịch.
(D) refreshment
ETS TOEIC 1000 VOL 3 _PART6_by ntbn

EL 3
- I OL
TS
C V
EI 00
TO 10
ch IC
sá E
TO

Chúng tôi có một vài tin tức quan trọng chia sẻ cùng bạn. Chúng tôi đã quyết định (143) ngừng kinh doanh và đóng
cửa công ty sau 40 năm trong ngành. Tuy nhiên (144), chúng tôi muốn đảm bảo rằng bạn không phải gặp bất kỳ gián
Ti TS

đoạn nào đối với công việc của bạn. Vì lý đó đó, chúng tôi đã sắp xếp cho Kondo's Heating và Air bắt đầu cung cấp
dịch vụ tới bạn từ 1/6. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ hài lòng với dịch vụ của họ (145).

Condo’s là một công ty tuyệt vời có các nhân viên kỹ thuật kỹ năng cao và kinh nghiệm. Bạn sẽ sớm nhận được một
E
ệm

lá thư từ họ (146). Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngại ngần gọi cho chúng tôi.

143. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 145.


(A) decide (A) our + N_PHASE_N
(B) were deciding (B) their + N/ PHASE_N
(C) could decide (C) whose + N
(D) have decided (D) his + N/ PHASE_N
144. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT 146.
(A) Similarly (adv) tương tự (A) Building a strong customer base can take years.
similarly to somebody/something Xây dựng 1 cơ sở dữ liệu khách hàng mạnh sẽ mất nhiều
(B) However (adv) tuy nhiên năm.
(C) In general (adv) nhìn chung (B) We will be holding a grand reopening event.
(D) At that time (adv) tại thời điểm đó. Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi khai trương lại.
(C) You should be receiving a letter from them soon.
Bạn sẽ sớm nhận được một lá thư từ họ
(D) Many jobs in heating and air conditioning are available.
Nhiều công việc trong hệ thống sưởi ấm và điều hòa không
khí.

You might also like