Professional Documents
Culture Documents
Rất mong tài liệu này sẽ giúp ích đƣợc các bạn trên con đƣờng chinh phục Toeic nói riêng và tiếng Anh nói
chung.
Mến chào,
Ms Khánh Xuân- Toeic 990.
3
C Phân tích: chỗ trống cần N đứng sau Dịch: Nhân viên công
102. Laser Electronics‘ staff Adj. ty điện tử Laser có
have extensive _____ of (A) V kiến thức sâu rộng về
current hardware systems. (B) V3 các hệ thống phần cứng
(A) know (C) N hiện tại.
(B) known (D) Adj
(C) knowledge Notes: Knowledge of St: kiến thức về cái
(D) knowledgeable gì
103. _____ a year, Tarrin A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Mỗi năm một
Industrial Supply audits the nghĩa. lần, Tarrin Industrial
accounts of all of its factories. (A) 1 lần Supply kiểm tra tài
(A) Once Once= when: một khi khoản của tất cả các
(B) Immediately (B) Ngay lập tức nhà máy của nó.
(C) Directly (C) Trực tiếp
4
104. Ms. Pham requested a D Phân tích: câu liên từ Dịch: Cô Phạm yêu
refund _____ the coffeemaker (A) Mặc dù + N/Ving = in spite cầu hoàn lại tiền vì
she received was damaged. of= regardless of máy pha cà phê mà cô
(A) despite (B) Why: thay cho lý do + clause nhận đƣợc đã bị hỏng.
(B) why (C) Liên quan = regarding + N
(C) concerning (D) Bởi vì + mệnh đề
(D) because
105. Information _____ the B Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Thông tin về các
artwork in the lobby is nghĩa. tác phẩm nghệ thuật
available at the reception (A) Trên / ngang qua trong sảnh có sẵn tại
desk. (B) Về bàn tiếp tân.
(A) across (C) Lên trên
(B) about (D) Ngoại trừ
(C) upon
(D) except
106. With the Gema XTI C Phân tích: Sau modal verbs: can, Dịch: Với ống nhòm
binoculars, users can _____ could, would, should, may, might...đã Gema XTI, ngƣời dùng
see objects that are more than có Vo, chọn adv bổ nghĩa. có thể dễ dàng nhìn
100 meters away. (A) V thấy các vật ở cách xa
(A) ease (B) Adj hơn 100 mét.
(B) easy (C) Adv
(C) easily (D) Adj-so sánh hơn
(D) easier
5
107. The Physical Therapy A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Hiệp hội Vật lý
Association is committed to nghĩa. trị liệu cam kết giữ chi
keeping costs _____ for its (A) Có thể trả đƣợc / phải chăng phí phải chăng cho các
certification programs. (B) Đƣợc phép chƣơng trình chứng
(A) affordable (C) Cắt giảm nhận của mình.
(B) permitted (D) Cần thiết
(C) cutting Cần từ bổ nghĩa cho giá cả(costs) nên chọn
(D) necessary A.
Affordable = reasonable
108. Mr. Brennel _____ D Phân tích: Cần V chính của câu, Dịch: Ông Brennel
positions in various areas of dạng quá khứ vì phía sau có V chia nắm giữ các vị trí
the company before he quá khứ *became trong các lĩnh vực khác
became president (A) N nhau của công ty trƣớc
(A) occupation (B) Adj – thuộc nghề nghiệp khi ông trở thành chủ
(D) occupied
109. To remain on schedule, C Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Để duy trì đúng
editors must submit all _____ nghĩa tiến độ, các biên tập
to the book to the authors by (A) Ý tƣởng viên phải gửi tất cả các
Friday. (B) Tiểu luận sửa đổi cho cuốn sách
(A) ideas (C) Sự chỉnh sửa – V: revise cho các tác giả trƣớc
(B) essays (D) Gợi ý thứ Sáu.
(C) revisions Ở đây cần V của chủ ngữ editors (biên tập
(D) suggesstions viên) nên chọn C. revisions
“by” = before
6
110. _____ industry A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Chỉ các chuyên
professionals are allowed to nghĩa gia trong ngành mới
purchase tickets to the Kuo (A) Chỉ đƣợc phép mua vé
Photography Fair. (B) Cho đến khi tham dự Hội chợ Nhiếp
(A) Only (C) Trừ khi + clause ảnh Kuo.
(B) Until (D) Khá / tƣơng đối (adv- bổ
(C) Unless nghĩa cho adj/V)
(D) Quite Chọn A bổ nghĩa cho N (professionals:
chuyên gia)
111. At Pharmbeck‘s banquet, A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Tại bữa tiệc của
Mr. Jones _____ a trophy for nghĩa Pharmbeck, ông Jones
his performance in this year‘s (A) Nhận / chấp nhận đã nhận một chiếc cúp
quality-improvement (B) Chúc mừng cho màn trình diễn của
initiative. (C) Đề cử mình trong sáng kiến
(A) accepted (D) Mong rằng cải tiến chất lƣợng năm
(B) congratulated nay.
(C) nominated Cần V phù hợp với N(trophy: chiếc cup)
(D) hoped chọn A
―banquet‖ = reception
112. Ms. Suto claims that C Phân tích: câu linking V: Dịch: Bà Suto tuyên bố
important market trends become/remain/get/keep + Adj. rằng các xu hƣớng thị
become _____ with the use of (A) V trƣờng quan trọng trở
data analysis. (B) N nên dễ đoán với việc
(A) predict (C) Adj sử dụng phân tích dữ
(B) prediction (D) Adv liệu.
(C) predictable Chọn C
7
(D) predictably
113. One of Grommer D Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Một trong những
Consulting‘s goals is to nghĩa. mục tiêu của Grommer
enhance the relationship (A) Bên trong Consulting là tăng
_____ salespeople and their (B) trong cƣờng mối quan hệ
customers. (C) xung quanh giữa nhân viên bán
(A) inside (D) giữa hàng và khách hàng
(B) within của họ.
(C) around
(D) between
114. Depending on your A Phân tích: câu Verb form.Chỗ trống Dịch: Tùy thuộc vào
answers to the survey, we cần V chính của S (we)—cần V dạng câu trả lời của bạn cho
_____ you to collect chủ động, xét nghĩa (depending on: khảo sát, chúng tôi có
additional information. phụ thuộc vào—thể hiện việc không thể gọi cho bạn để thu
(A) may call chắc chắn) chọn A thập thêm thông tin.
(B) are calling (A) Có thể gọi
(C) have been called (B) Đang gọi
(D) must be calling (C) Đã đƣợc gọi
(D) Chắc hẳn là đang gọi
115. _____ Jemburger opened B Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Khi Jemburger
its newest franchise, the first nghĩa mở cơ sở thƣơng mại
100 customers were given (A) Bây giờ mới nhất, 100 khách
free hamburgers. (B) Khi mà hàng đầu tiên đƣợc
(A) Now (C) Nhƣ thể là + clause (lùi thì) = tặng hamburger miễn
(B) When as though phí.
(C) As if (D) Sau tất cả
(D) After all
8
B Phân tích: chỗ trống cần N đi sau Dịch: Vui lòng bao
116. Please include the serial giới từ. gồm số sê-ri của sản
number of your product in (A) V phẩm của bạn trong bất
any _____ with the customer (B) N – sự trao đổi- thƣ tín kỳ thƣ nào với bộ phận
service department. (C) Adv dịch vụ khách hàng.
(A) corresponds (D) N – ngƣời đƣa tin
(B) correspondence
(C) correspondingly
(D) correspondent
117. The award-winning film A Phân tích: awareness + of - nhận Dịch: Bộ phim giành
Underwater Secrets promotes thức về giải thƣởng
awareness _____ ocean (A) Của Underwater Secrets
pollution and its effects on (B) Đến thúc đẩy nhận thức về
our planet. (C) Từ ô nhiễm đại dƣơng và
(A) of (D) Với những ảnh hƣởng của
(B) to nó đối với hành tinh
(C) from của chúng ta.
(D) with
118. BYF company B Phân tích: chỗ trống cần Adj để cùng Dịch: Công ty BYF
specializes in _____ bổ nghĩa cho N (items) chuyên về các mặt
promotional items to help (A) Adv- không chọn adv vì ở hàng quảng cáo đƣợc
companies advertise their đây adv ko phù hợp bổ nghĩa cá nhân hóa để giúp
brand. cho adj (promitional) các công ty quảng cáo
(A) personally (B) Ved thƣơng hiệu của họ.
(B) personalized (C) N
(C) personality (D) Vs
(D) personalizes
9
119. _____ the rent increase A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Miễn là mức
is less than 2 percent, Selwin nghĩa tăng tiền thuê chƣa đến
Electrical Supply will (A) Miễn là = provided that / 2%, công ty cung cấp
continue to lease the space. providing + S V thiết bị điện Selwin sẽ
(A) As long as (B) Cùng với / đi kèm theo tiếp tục thuê chỗ đó.
(B) Along with (C) Không chỉ là …… but (also)
(C) Not only (D) Nếu không / khác
(D) Otherwise (Unless…..otherwise)
120. Belden hospital‘s chief D Phân tích: câu thuộc dạng chia động Dịch: Trƣởng phòng
of staff meets regularly with từ nhân viên bệnh viện
the staff to ensure that Chỗ trống cần V chính loại A Belden gặp gỡ thƣờng
procedures _____ correctly. S= procedures nên cần V bị động, xuyên với nhân viên để
(A) to be performed phía trƣớc thì hiện tại (meets) đảm bảo các thủ tục
(B) would have chọn D đang đƣợc thực hiện
performed (A) Để đƣợc thực hiện chính xác.
(C) had been performed (B) Sẽ thực thiện (dùng trong câu
(D) are being performed điều hiện loại 3)
(C) Đã đƣợc thực hiện
(D) Đang đƣợc thực hiện
121. Any requests for time B Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Bất kỳ yêu cầu
off should be addressed to the nghĩa cho thời gian nghỉ nên
_____ department supervisor. (A) Cần thiết, cấp bách đƣợc gửi đến ngƣời
(A) urgent (B) Thích hợp giám sát bộ phận thích
(B) appropriate (C) Tiếp theo sau hợp.
(C) subsequent (D) Có thể giao đƣợc
(D) deliverable - chọn B
10
122. World fish supply D Phân tích: chỗ trống cần N đứng sau Dịch: Worl fish mang
delivers the freshest fish Adj, Cấu trúc N and N lại những con cá tƣơi
possible thanks to innovative (A) Vs – bảo quản ngon nhất có thể nhờ
_____ and shipping methods. (B) V3 phƣơng pháp bảo quản
(A) perserves (C) V và vận chuyển sáng
(B) preserved (D) N – sự bảo quản tạo.
(C) preserve
(D) preservation
123. Company executives are A Phân tích: câu từ vựng nên xét nghĩa Dịch: Giám đốc điều
currently reviewing the (A) Sự yêu cầu hành công ty hiện đang
annual budget _____ (B) Giao hàng xem xét các yêu cầu
submitted to them by the (C) Nhà phát triển ngân sách hàng năm
financial planning (D) Phẩm chất / chất lƣợng đƣợc gửi bởi họ bởi bộ
department. phận kế hoạch tài
(A) requirements chính.
(B) deliveries
(C) developers
(D) qualities
124. Even the CEO had to C Phân tích: Câu về từ loại. Dịch: Ngay cả CEO
admit that Prasma Designs‘ - Tobe ở đây có nghĩa ‗LÀ‖ –phía sau cũng phải thừa nhận
win was _____ the result of đã có thành phần bổ nghĩa. rằng chiến thắng của
fortunate timming. - - chọn adv C. Partly: phần nào Prasma Design là một
(A) parts (A) Vs/ Ns phần kết quả của việc
(B) parted (B) Ved tính thời gian may
(C) partly (C) adv mắn.
(D) parting (D) Ving
11
125. Mr. Singh took notes on D Phân tích: xét nghĩa Dịch: Mr.singh đã ghi
______ the focus group (A) Mỗi chú lại tất cả mọi thứ
discussed during the morning (B) Mội số + N số nhiều mà nhóm tập trung
session. (C) Khác, cái khác + N số ít thảo luận trong phiên
(A) each (D) mọi thứ buổi sáng.
(B) several
(C) another
(D) everything
126. Last year, Tadaka B Phân tích: xét nghĩa Dịch: Năm ngoái, các
Computer Solutions ranked (A) Cùng nhau giải pháp máy tính
third _____ in regional (B) Tổng thể Tadaka xếp thứ ba
earnings. (C) Liên tiếp tổng thể trong doanh
(A) together (D) Nhìn chung thu của khu vực.
(B) overall
(C) consecutively
(D) generally
127. ______ the popularity of D Phân tích: xét nghĩa Dịch: Do sự phổ biến
the BPT39 wireless speaker, (A) Thay mặt + N của loa không dây
production will be increased (B) Liệu rằng……có không BPT39, sản lƣợng sẽ
fivefold starting next month. (C) Hơn nữa đƣợc tăng gấp năm lần
(A) On behalf of (D) Là kết quả của/ Do... kể từ tháng tới.
(B) Whether
(C) Moreover
(D) As a result of
12
128. Zypo properties has just C Phân tích: Dịch: Các tài sản của
signed a lease agreement with (A) Nhƣ thế nào (how adj S be / Zypo vừa ký hợp đồng
the law firm _____ offices are adv S be) cho thuê với công ty
on the third floor. (B) Cái gì= the thing which luật có văn phòng ở
(A) how (C) Sở hữu: của ai, của cái gì tầng ba.
(B) what (D) Bất cứ nơi nào
(C) whose
(D) wherever Cần đại từ thể hiện sự sở hữu,
văn phòng của công ty luật.
Chọn C
129. _____ events this year D Phân tích: xét nghĩa Dịch: Các sự kiện
caused profits in the second (A) Tổng không lƣờng trƣớc
and third quarters to differ (B) Cận biên trong năm nay khiến
significantly from original (C) Đại diện (N) lợi nhuận trong quý hai
projections. (D) Không lƣờng trƣớc đƣợc và ba khác biệt đáng kể
(A) Total so với dự đoán ban
(B) Marginal đầu.
(C) Representative
(D) Unforeseen
130. The timeline for the Phân tích: xét nghĩa Dịch: Dòng thời gian
pathway lighting project was (A) Sử dụng hết cho dự án chiếu sáng
extended to _____ input from (B) Tin vào đƣờng dẫn đƣợc mở
the environmental (C) Tạo thành rộng để cho phép đầu
commission. (D) Cho phép / tính đến vào từ ủy ban môi
(A) use up trƣờng.
(B) believe in
(C) make into
(D) allow for
13
PART 6
Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global Strength Gym,
With Global Strength Gym's 30-day trial period,
bạn có cơ hội dùng thử các lớp học, thiết bị và phƣơng tiện
you get the opportunity to try out our classes,
của chúng tôi. -------. Nó hoàn toàn không có rủi ro! Để
equipment, and facilities. ------- . It's completely
đăng ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên lạc và chi tiết
risk-free! To sign up, we require your contact
thanh toán của bạn, nhƣng bạn sẽ chỉ bị tính phí nếu bạn là
information and payment details, but you will only
thành viên trong ------ 30 ngày. Nếu bạn quyết định trong
be charged if you are a member for------ 30 days. If
thời gian này rằng bạn không còn muốn trở thành thành
you decide within this time that you no longer want
viên của Sức mạnh toàn cầu, hãy truy cập trang web của
to be a member of Global Strength, ------- visit our
chúng tôi tại www.gsgym.com. Trên trang Thành viên, chọn
Web site at www.gsgym.com. On the Membership
------- thành viên của bạn và nhập thông tin cần thiết. Nó
page, elect to ------- your membership and enter the
thật dễ dàng!
necessary information. It's that easy!
131.
131.
(A) Throughout the trial, you pay nothing
(A) Trong suốt quá trình dùng thử, bạn không phải
and sign no contract.
trả tiền và không ký hợp đồng.
(B) Weight-lifting classes are not currently
(B) Các lớp nâng tạ hiện không có sẵn.
available.
(C) Một khoản tiền gửi đƣợc yêu cầu khi bạn đăng ký
(C) A cash deposit is required when you
thành viên.
sign up for membership.
(D) Tất cả các câu hỏi nên đƣợc gửi qua email đến
(D) All questions should be e-mailed to
customerservice@gsgym.com.
customerservice@gsgym.com.
Chú thích: Vì phía trƣớc đang nói về việc dùng thứ 30 ngày
và phía sau nói KHÔNG HỀ CÓ RỦI RO
131.
- chọn A
(A) not even
14
As a Hanson-Roves employee, you are entitled to sick Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn có quyền đƣợc
absences, during which you will be paid for time off nghỉ ốm, trong thời gian đó bạn sẽ đƣợc trả tiền cho
work for health ------- . To avoid deductions to your pay, thời gian nghỉ việc vì sức khỏe -------. Để tránh các
you ------- to provide a physician-signed note as khoản khấu trừ vào tiền lƣơng của bạn, bạn ------- để
documentation of your illness. ------- should include the cung cấp một ghi chú có chữ ký của bác sĩ làm tài
date you were seen by the doctor, a statement certifying liệu về bệnh của bạn. ------- nên bao gồm ngày bạn
that you are unable to perform the duties of your đƣợc bác sĩ nhìn thấy, một tuyên bố xác nhận rằng
position, and your expected date of return. Your bạn không thể thực hiện các nhiệm vụ của vị trí của
supervisor will then forward the documentation to bạn và ngày trở lại dự kiến của bạn. Ngƣời giám sát
Human Resources.-------. Employee health records can của bạn sau đó sẽ chuyển tiếp tài liệu đến Phòng
be accessed only by those with a valid business reason Nhân sự .-------. Hồ sơ sức khỏe của nhân viên chỉ có
for reviewing them. thể đƣợc truy cập bởi những ngƣời có lý do kinh
Giải thích:
136. 136.
phía trƣớc thì tƣơng lai, nên chọn hiện tại C. Are
required.
137.
(C) I (D) Nó
138.
138.
(A) Hanson-Roves ensures the privacy of your (A) Hanson-Roves đảm bảo quyền riêng tƣ của
(B) Absences may be caused by a number of (B) Vắng mặt có thể do một số yếu tố.
factors. (C) Sau đó, bạn nên giải thích lý do tại sao ghi chú
(C) You should then explain why a physician's note của bác sĩ không có sẵn.
is not available. (D) Lƣu ý các nhiệm vụ ban đầu bạn đƣợc giao.
(D) Take note of the duties you were originally Giải thích:
assigned.
Phía sau đang nói health record: hồ sơ sức khỏe chỉ
đƣợc đăng nhập......
Welcome to Arolis Chemicals! Thank you for------- the Chào mừng bạn đến với Hóa chất Arolis! Cảm ơn
full-time, permanent position of laboratory assistant. We bạn đã ------- vị trí toàn thời gian, thƣờng trực của trợ
look forward to your arrival on 1 August in the Harris lý phòng thí nghiệm. Chúng tôi mong đợi bạn đến
Building. Please report to the front desk and ask for Jack vào ngày 1 tháng 8 tại Tòa nhà Harris. Vui lòng báo
McNolan. He ------- you to the Human Resources office. cáo cho quầy lễ tân và yêu cầu Jack McNolan. Anh --
17
There, you will obtain your employee badge ------- all ----- bạn đến văn phòng Nhân sự. Ở đó, bạn sẽ có
documents necessary to start work. Note that because of đƣợc huy hiệu nhân viên của mình ------- tất cả các
its large size, the Leicester campus of Arolis can be tài liệu cần thiết để bắt đầu công việc. Lƣu ý rằng vì
difficult to navigate. Studying a campus map will help kích thƣớc lớn, khuôn viên Arolis của Leicester có
orient you to the location of the different buildings. ------ thể khó điều hƣớng. Nghiên cứu bản đồ khuôn viên
-. sẽ giúp định hƣớng bạn đến vị trí của các tòa nhà
khác nhau. -------.
Should you have any questions, please do not hesitate to
contact me. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ
với tôi.
Sincerely,
Trân trọng,
Brandon Takemoto
Brandon Takemoto
139.
139.
(A) offering
(A) cung cấp
(B) accepting
(B) chấp nhận
(C) discussing
(C) thảo luận
(D) advertising
(D) quảng cáo
Giải thích:
18
Cần V chính của S= He, việc này chƣa xảy ra, chọn
thì tƣơng lai chọn D. Will accompany.
141.
142.
Giải thích:
(18 April)-MKZ Foods, Inc., the region's largest (18 tháng 4) -MKZ Thực phẩm, Inc., nhà xuất khẩu hồ đào
exporter of pecans, expects its outgoing lớn nhất khu vực, dự kiến các chuyến hàng đi của mình sẽ
shipments to increase significantly over the next tăng đáng kể trong vài tháng tới. Điều này ------- dựa trên
few months. This ------- is based on the fact that thực tế là nông dân hồ đào của khu vực đã mở rộng diện
the region's pecan farmers expanded their land tích đất của họ thêm 20% vào năm ngoái. Theo ngƣời phát
area by 20 percent last year. According to ngôn Katharina Seiler, xuất khẩu của MKZ có thể đạt tới
spokesperson Katharina Seiler, MKZ's exports 50.000 tấn khổng lồ trong năm nay. ------- MKZ mua phần
could reach a colossal 50,000 metric tons this lớn sản lƣợng từ các trang trại hồ đào của khu vực và chế
year. ------- MKZ buys most of the yield from biến nó ------- xuất khẩu trên toàn thế giới. "Sự sẵn có của
the region's pecan farms and processes it------- vùng đất mới cho ------- trong khu vực đang tạo ra cơ hội
export throughout the world. "The availability of phát triển", bà Seiler nói. "Tôi tin MKZ sẽ có một năm
new land for------- in the region is creating thực sự nổi bật."
opportunities for growth," said Ms. Seiler. "I
believe MKZ is going to have a truly
outstanding year."
143. 143.
(A) cost (A) chi phí
Giải thích:
144.
Xét nghĩa phù hợp với EXPECT: mong đợi, dự kiến
(A) Such a figure is unprecedented in the
chọn D. Forecast: dự đoán
company's history.
144.
(B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced
(A) Một con số nhƣ vậy là chƣa từng có trong lịch sử
degree in economics.
của công ty.
(C) Pecans are high in vitamins and minerals. (B) Hơn nữa, cô Seiler giữ một bằng cấp cao về kinh
(D) Still, MKZ shares have been profitable in tế.
recent years.
20
PART 7
147. Where does Ms. Brown most likely work? 147. Cô Brown có khả năng làm việc ở đâu?
(A) At an accounting firm (A) Tại một công ty kế toán
(B) At an architectural firm (B) Tại một công ty kiến trúc
(C) At a Web design company (C) Tại một công ty thiết kế web
(D) At a market research company (D) Tại một công ty nghiên cứu thị trƣờng
Giải thích: Do phía trƣớc đang nói về dự án thiết kế
lại tòa nhà chọn công ty kiến trúc
( Bẫy: Đáp án C sai chữ Web)
148. What is Ziva asked to do?
(A) Reply to a text message 148. Ziva đƣợc yêu cầu làm gì?
(B) Create a portfolio (A) Trả lời tin nhắn văn bản
(C) Set up a meeting (B) Tạo một danh mục đầu tƣ
(D) Send a work sample
(C) Thiết lập một cuộc họp
(D) Gửi mẫu công việc
Giải thích: Ở phía trên có đoạn (ask for another work
22
TO: Oak Lane Fashion cashiers ĐẾN: Nhân viên thu ngân thời trang Oak Lane
FROM: Jane Benson TỪ: Jane Benson
DATE: July 8 NGÀY: 8 tháng 7
SUBJECT: Update CHỦ ĐỀ: Cập nhật
---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------
---------- -------------------------
Beginning August 1, Oak Lane Fashion will only Bắt đầu từ ngày 1 tháng 8, Oak Lane
accept returns or exchanges of unworn and Fashion sẽ chỉ chấp nhận trả lại hoặc trao
undamaged clothing that has the original đổi quần áo chƣa mặc và không bị hƣ hại có
receipt.[149] hóa đơn gốc[149].
This information will be posted at all checkout Thông tin này sẽ đƣợc đăng tại tất cả các quầy
counters by next week. We will also send an e-mail thanh toán vào tuần tới. Chúng tôi cũng sẽ gửi
to our existing customers so that they are aware of e-mail cho khách hàng hiện tại của mình để họ
the new rule. If a customer wishes to make a biết về quy tắc mới. Nếu khách hàng muốn
return without a receipt, please call the manager hoàn trả mà không có biên nhận, vui lòng gọi
on duty for assistance[150]. Thanks for your help. cho ngƣời quản lý trực để đƣợc hỗ trợ[150].
Jane Benson Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Director of Operations Jane Benson
Giám đốc điều hành
149. What is the purpose of the e-mail?
(A) To request a sales report 149. Mục đích của e-mail là gì?
(B) To announce a new policy (A) Để yêu cầu báo cáo bán hàng
(C) To discuss a fashion trend (B) Để công bố chính sách mới
(D) To describe an upcoming sale (C) Để thảo luận về một xu hƣớng thời
trang
23
150. According to the e-mail, what will managers (D) Để mô tả một đợt giảm giá sắp tới
do?
(A) Decide how to display new merchandise 150. Theo e-mail, các nhà quản lý sẽ làm gì?
(B) Train staff to use the cash register (A) Quyết định cách hiển thị hàng hóa mới
(C) Help customers with special requests (B) Đào tạo nhân viên sử dụng máy tính
(D) Decide what items get price discounts tiền
(C) Giúp khách hàng với các yêu cầu đặc
biệt (assistance = help: trợ giúp)
https://www.carmontmedia.co.tt https://www.carmontmedia.co.tt
(D) They are recruited through a staffing agency (employees= staff= workers)
(D) Họ đƣợc tuyển dụng thông qua một cơ
152. What is a purpose of Carmont Media's Star teams? quan nhân sự
Good. She's the one with experience at another T-shirt OK. Tôi sẽ phỏng vấn Elena Crenshaw trƣớc.
company. Kenji Muro [9:34 A.M.]
Louisa Santos [9:35 A.M.] Tốt. Cô ấy là ngƣời có kinh nghiệm ở một
Yes. Can you believe our small company has grown công ty áo phông khác.
so much that we need to hire someone just to Louisa Santos [9:35 A.M.]
process orders?[154] Vâng. Bạn có tin rằng công ty nhỏ của
Kenji Muro [9:36 A.M.] chúng ta đã phát triển đến mức chúng ta
I know! OK. I'll see you soon. cần phải thuê một ai đó chỉ để xử lý các
đơn đặt hàng không?[154]
Kenji Muro [9:36 A.M.]
26
153. What does Mr. Muro want Ms. Santos to do? Tôi biết! OK. Tôi sẽ gặp bạn sớm.
(A) Process some orders
(B) Make a hiring decision 153. Ông Muro muốn bà Santos làm gì?
(C) Reschedule a meeting (A) Xử lý một số đơn đặt hàng
(D) Talk to a job candidate. (B) Đƣa ra quyết định tuyển dụng
(C) Sắp xếp lại một cuộc họp
154. At 9:36 A.M., what does Mr. Muro mean when he (D) Nói chuyện với một ứng cử viên.
writes, "I know"?
(A) He is also surprised by the company's growth. 154. Vào lúc 9:36 A.M., ông Muro có ý gì khi
(B) He thinks salaries should be higher viết "Tôi biết"?
(C) He has met Ms. Crenshaw before. (A) Anh ấy cũng ngạc nhiên bởi công ty
(D) He is certain his bus will arrive in 30 minutes (B) Anh ấy nghĩ mức lƣơng nên cao hơn
(C) Anh ấy đã gặp cô Crenshaw trƣớc
đây.
(D) Anh ấy chắc chắn xe buýt của mình sẽ
đến sau 30 phút
27
(A) He trained his company's security officers. (D) Để mô tả những thách thức của an ninh
documents.
(C) He assisted in developing new guidelines 156. Ông Chandler đã cải thiện an ninh công ty
(D) He recruited employees who specialize in corporate nhƣ thế nào?
security safety. (A) Anh ấy đã đào tạo nhân viên an ninh của
157. In which of the positions marked [1], [2]. [3], and [4] công ty mình.
28
does the following sentence best belong? (B) Ông đã giúp thiết kế một hệ thống lƣu
"The training included 60 hours of instruction and a trữ tài liệu một cách an toàn.
comprehensive written exam." (C) Ông đã hỗ trợ phát triển các hƣớng dẫn
(A) [1] mới
(B) [2] (D) Ông tuyển dụng những nhân viên chuyên
(C) [3] về an toàn an ninh doanh nghiệp.
(D) [4]
Congratulations on purchasing Megagroome, the Chúc mừng bạn đã mua Megagroome, máy
world's finest rechargeable shaver (158)! To keep your cạo râu tốt nhất thế giới!(158) .
shaver in top condition, clean your shaver weekly by Để giữ cho máy cạo râu của bạn luôn ở trạng
running it under hot water. Once a month, disassemble thái tốt nhất, hãy làm sạch máy cạo râu hàng
the shaver[159] and clean the internal portion thoroughly tuần bằng cách chạy dƣới nƣớc nóng. Mỗi tháng
as shown in the owner's manual. The shaving heads should một lần, tháo rời máy cạo râu[159] và làm
be replaced every year with the replacement parts listed in sạch phần bên trong một cách triệt để nhƣ trong
29
the manual. hƣớng dẫn sử dụng của chủ sở hữu. Đầu cạo
The Megagroome shaver has a lithium-ion battery that phải đƣợc thay thế hàng năm bằng các bộ phận
should last for several years. Please charge the shaver as thay thế đƣợc liệt kê trong hƣớng dẫn.
often as needed[160]. It is not necessary to fully discharge Máy cạo râu Megagroome có pin lithium-ion sẽ
the battery before recharging it. Use only the included tồn tại trong vài năm. Vui lòng sạc máy cạo râu
charger, because use of any other charger may void the thƣờng xuyên khi cần thiết[160]. Không cần
warranty. Complete instructions and details can be found in thiết phải xả hết pin trƣớc khi sạc lại. Chỉ sử
the owner's manual. dụng bộ sạc đi kèm, bởi vì việc sử dụng bất kỳ
Megagroome bộ sạc nào khác có thể làm mất hiệu lực bảo
hành. Hƣớng dẫn đầy đủ và chi tiết có thể đƣợc
tìm thấy trong hƣớng dẫn sử dụng của chủ sở
hữu.
Megagroome
(C) In a product display at a store (A) Bên trong hộp cùng với sản phẩm
A Museum of Cross-Cultural History and Artifacts Bảo tàng Lịch sử và Hiện vật Đa văn hóa
We are proud to announce our newest exhibit: Chúng tôi tự hào công bố triển lãm mới nhất của
South American Art chúng tôi: Nghệ thuật Nam Mỹ
The exhibit will open on 7 June as part of the museum's Triển lãm sẽ khai mạc vào ngày 7 tháng 6 nhƣ là
ongoing Arts Around the World programme. All một phần của chƣơng trình Nghệ thuật Vòng quanh
museum patrons who have paid the museum entrance Thế giới đang diễn ra của bảo tàng. Tất cả các
fee may view the exhibit. It will feature historical and khách hàng bảo tàng đã trả phí vào cửa bảo tàng có
contemporary artwork displays from renowned thể xem triển lãm. Nó sẽ trƣng bày tác phẩm nghệ
South American artists.[161] thuật lịch sử và đƣơng đại từ các nghệ sĩ Nam
The curator of the six-weck exhibition, Julio Carrera, Mỹ nổi tiếng.[161]
will bring his vast expertise to the museum. Before Ngƣời phụ trách triển lãm sáu giờ, Julio Carrera,
joining the museum's management[162] in March of sẽ mang chuyên môn rộng lớn của mình đến bảo
this year, Mr. Carrera was the curator for the Brazilian tàng. Trƣớc khi tham gia quản lý bảo tàng[162]
Institute of the Arts for six years and spent three years vào tháng 3 năm nay, ông Carrera là ngƣời phụ
31
studying ancient artifacts for the Centro de la Historia trách Viện Nghệ thuật Brazil trong sáu năm và
del Arte, an art preservation centre in Venezuela. dành ba năm để nghiên cứu các cổ vật cho Trung
The South American Art exhibit will include paintings, tâm nghệ thuật của de la Historia del Arte,
sculptures, crafting tools, clothing, jewelry, murals, and Venezuela.
clay pottery from six South American countries. Triển lãm nghệ thuật Nam Mỹ sẽ bao gồm tranh vẽ,
Visiting artists from these countries will provide art điêu khắc, công cụ chế tác, quần áo, trang sức,
workshops on select dates in July. The cost for each tranh tƣờng và gốm đất sét từ sáu quốc gia Nam
workshop is £10 in addition to the regular admission Mỹ. Các nghệ sĩ đến từ các quốc gia này sẽ cung
fee and includes basic art supplies[163] cấp các hội thảo nghệ thuật vào một số ngày
161. What is Indicated about the South American Art nhất định trong tháng Bảy. Chi phí cho mỗi hội
exhibit? thảo là £ 10 ngoài phí nhập học thông thƣờng và
(A) It is the first exhibit in the Arts Around the World bao gồm các nguồn cung cấp nghệ thuật cơ
prog bản[163]
162. Who is Mr. Carrera? (A) Đây là triển lãm đầu tiên trong prog nghệ thuật
(B) An art journalist (B) Nó sẽ đƣợc hiển thị chỉ đến cuối tháng sáu
(C) A volunteer tour guide (C) Nó bao gồm cả nghệ thuật cũ và mới
(C) Explore a new exhibit (B) Một nhà báo nghệ thuật
(D) Sponsor an upcoming exhibit (C) Một hƣớng dẫn viên tình nguyện
(D) Một nhân viên bảo tàng
32
164. Why did Mr. Koh start the online chat discussion? 164. Tại sao ông Koh bắt đầu cuộc thảo luận trò
(A) He received a damaged package chuyện trực tuyến?
(B) He has a meeting with a client soon (A) Anh ấy đã nhận đƣợc một gói bị hƣ hỏng
(C) He is expecting some important instructions (B) Anh ấy có một cuộc họp với khách hàng sớm
documents (C) Ông đang mong đợi một số tài liệu hƣớng dẫn
(D) He delivered a shipment to the wrong person quan trọng
(D) Anh ta giao một lô hàng cho nhầm ngƣời
165. What does Mr. Koskinen recommend doing?
(A) Calling Schrantz Farm Organics 165. Ông Koskinen khuyên bạn nên làm gì?
(B) Changing a meeting place (A) Gọi Schrantz Farm Organics
(C) Going to the front desk (B) Thay đổi địa điểm họp
(D) Checking a different location (C) Đi đến quầy lễ tân
(D) Kiểm tra một địa điểm khác
166. At 10:19 AM., what does Ms. Matova m likely
mean when she writes, "Sorry"? 166. Vào lúc 10:19 sáng, cô Matova có thể có ý nghĩa
(A) She misplaced a delivery slip gì khi cô viết "Xin lỗi"?
(B) She arrived late to work today (A) Cô ấy đặt nhầm phiếu giao hàng
(C) She would like Mr. Koh to repeat his instructions (B) Hôm nay cô ấy đi làm muộn
(D) She made a mistake reading a label (C) Cô ấy muốn ông Koh lặp lại hƣớng dẫn của mình
(D) Cô ấy đã sai lầm khi đọc nhãn
167. What will Ms. Matova probably do with the
package? 167. Cô Matova có thể sẽ làm gì với gói hàng?
(A) Take it to Mr. Koh (A) Đƣa nó cho ông Koh
(B) Send it out by express mail (take ..to= send..to: gửi đến)
(C) Leave it at the front desk (B) Gửi nó qua thƣ chuyển phát nhanh
(D) Remove the items from it (C) Để nó ở quầy lễ tân
35
168. Why was the e-mail sent? 168. Tại sao e-mail đƣợc gửi?
(A) To remind employees about a policy (A) Để nhắc nhở nhân viên về một chính sách
(B) To request participation in a survey (B) Để yêu cầu tham gia vào một cuộc khảo sát
(C) To discuss upcoming meetings (C) Để thảo luận về các cuộc họp sắp tới
(D) To encourage employees to attend an event (D) Để khuyến khích nhân viên tham dự một sự kiện
CHÚ THÍCH: Những từ thƣờng dùng để suy luận:
feedback= comment= opinion: ý kiến, hoặc
questionaires: bảng câu hỏi
survey: khảo sát
169. Điều gì đƣợc đề cập nhƣ một lợi ích của việc
làm việc từ xa?
(A) Nó giúp nhân viên làm việc mà không bị gián
(A) It helps employees work without interruptions (B) Nó giải phóng không gian trong tòa nhà cho
công nhân mới
(B) It frees up space in the building for new workers
(C) Nó tốt cho môi trƣờng.
(C) It is good for the environment.
(D) Nó tiết kiệm tiền của công ty
(D) It saves the company money
Chú thích:
Disruptions= interruptions: sự gián đoạn
(A) Hire a new human resources manager (B) Sắp xếp lại đội ngũ quản lý
38
(B) Reorganize the management team (C) Thay đổi bố cục của tòa nhà
(C) Change the layout of its building (D) Giới thiệu một trang web mới
(D) Introduce a new Web site Chú thích:
Change Layout: thay đổi bố cục, cách bố trí= the
way....the work place is reorganized: cách mà nơi
làm việc đƣợc sắp xếp lại
171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2]. [3]
và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
171. In which of the positions marked [1]. [2]. [3] and "Cần lƣu ý rằng không có quyết định nào về việc
[4] does the following sentence best belong? làm việc từ xa đã đƣợc đƣa ra."
(C) [3] Giải thích: Vì sau chỗ trống thứ 3, có giải thích
(D) [4] thêm: họ chỉ đang tập hợp thông tin- chƣa có
quyết định...
39
172. What is suggested about the first day of the 172. Điều gì đƣợc đề xuất về ngày đầu tiên của Hội
Uppsala International Book Fair? chợ sách quốc tế Uppsala?
(A) It is being organized by a team of publishers. (A) Nó đang đƣợc tổ chức bởi một nhóm các nhà
(B) No sessions are scheduled for the morning hours xuất bản.
(C) Attendance is expected to be the highest on that (B) Không có phiên nào đƣợc lên lịch cho giờ
day sáng
(D) Mr.Schnauz will announce the subject of his next (C) Tham dự dự kiến sẽ cao nhất vào ngày đó
book. presenters. (D) Mr.Schnauz sẽ công bố chủ đề của cuốn sách
tiếp theo của mình. ngƣời thuyết trình
Giải thích: Nhìn vào bảng ta thấy tất cả các lịch đều
từ 12h trƣa trở đi.
173. Where will book fair attendees be able to 173. Nơi nào những ngƣời tham dự hội chợ có thể
participate in interactive activities? tham gia vào các hoạt động tƣơng tác?
materials for the seminar? (A) Chúng có thể đƣợc mua tại chỗ
(A) They can be purchased on-site (B) Chúng có thể đƣợc tải xuống trực tuyến
(B) They can be downloaded online (C) Chúng có sẵn với số lƣợng hạn chế.
(C) They are available in limited numbers. (D) Họ nên đƣợc đặt hàng từ
http://www.mountainandforest.ca/custserv/shippinginfo http:
Clothing Gear Customer Service About Us //www.menezandforest.ca/cowerserv/shippin
The Leader in Quality Camping and Hiking Gear Quần áo Gear Dịch vụ khách hàng
Please note that most regular electronic or phone orders can Mountain and Forest Company
be processed and made ready for shipping almost Người đi đầu về thiết bị cắm trại và đi bộ
immediately. Custom and personalized orders may take up đường dài chất lượng
to five days processing before they are shipped Xin lƣu ý rằng hầu hết các đơn đặt hàng điện
Please direct any questions or concerns to our customer tử hoặc điện thoại thông thƣờng có thể đƣợc
service department at service@mountainandforest.ca. We xử lý và sẵn sàng để vận chuyển gần nhƣ
will respond within 24 hours. ngay lập tức. Đơn đặt hàng tùy chỉnh và
Our shipping rates: đƣợc cá nhân hóa có thể mất tới năm ngày
Order cost Overnight Express Standard xử lý trƣớc khi chúng đƣợc chuyển đi
with tax shipping shipping Vui lòng gửi bất kỳ câu hỏi hoặc mối quan
(6-8 days)
(1 day) (3 days) [176] tâm đến bộ phận dịch vụ khách hàng của
chúng tôi tại service@mountainandforest.ca.
Under $25 $8 $5 $3
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 24 giờ.
$25 to $100 $13 $7 $5
Giá vận chuyển của chúng tôi:
Over $100 $18 $15[179] FREE
Chi phí đặt Vận chuyển Chuyển phát Tiê
hàng có thuế qua đêm nhanh 8n
(1 ngày) (3 ngày)
Dƣới $25 $8 $5 $3
$25 đến $100 $13 $7 $5
Hơn $100 $18 $15[179] FR
44
I recently placed an order for $135[179] for hiking Gần đây tôi đã đặt hàng $ 135[179] cho giày leo
boots and a thermal jacket intended for a camping núi và áo khoác nhiệt dành cho chuyến đi cắm trại
trip this weekend. According to the confirmation I vào cuối tuần này. Theo xác nhận tôi nhận đƣợc tại
received at the time of my purchase, my order should thời điểm mua hàng, đơn hàng của tôi đã đến vào
have arrived yesterday. Since I paid an additional ngày hôm qua. Vì tôi đã trả một khoản phí bổ
fee for three-day shipping[179], I was expecting sung cho việc vận chuyển trong ba ngày[179], tôi
that my order would arrive in a timely fashion. As it đã hy vọng rằng đơn hàng của mình sẽ đến kịp thời.
has not, I am requesting a refund of the shipping Vì chƣa có, tôi yêu cầu hoàn lại chi phí vận
cost[178]. Additionally, if my order has not been chuyển[178]. Ngoài ra, nếu đơn hàng của tôi
delivered by tomorrow, please cancel my order as chƣa đƣợc giao vào ngày mai, vui lòng hủy đơn
I will have to purchase similar items at a local hàng vì tôi sẽ phải mua các mặt hàng tƣơng tự
shop[180]. tại cửa hàng địa phƣơng[180].
176. In the Web page, what is indicated about 176. Trong trang Web, những gì đƣợc chỉ định về
Mountain and Forest's shipping? vận chuyển của Núi và Rừng?
(A) Standard shipping is free for orders under $25 (A) Vận chuyển tiêu chuẩn là miễn phí cho các đơn
(B) Some shipped orders may take up to eight hàng dƣới $ 25
days to arrive. (B) Một số đơn đặt hàng đƣợc vận chuyển có thể
(C) The shipping cost depends on the total weight mất đến tám ngày để đến nơi.
of an order. (C) Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào tổng trọng
(D) Custom orders are not eligible for standard lƣợng của một đơn đặt hàng.
45
delivery. (D) Đơn đặt hàng tùy chỉnh không đủ điều kiện để
giao hàng tiêu chuẩn.
(C) She needs to have her items before a certain date (A) Cô ấy sẽ mua những món đồ của mình với giá
(D) She hopes to find a greater selection of thấp hơn
sportswear. (B) Cô ấy muốn hỗ trợ các doanh nghiệp trong thị
trấn của mình
(C) Cô ấy cần phải có đồ của mình trƣớc một ngày
nhất định
(D) Cô ấy hy vọng sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn đồ
thể thao hơn.
47
181. What is indicated about Ms. Murakami? 181. Những gì đƣợc chỉ định về cô Murakami?
(A) She will speak on the first day of the (A) Cô ấy sẽ phát biểu vào ngày đầu tiên của hội nghị.
conference. (B) Cô ấy vừa đƣợc bầu làm chủ tịch STI.
(B) She was recently elected STI president. (C) Cô ấy sẽ có sẵn để trả lời câu hỏi
(C) She will be available to answer questions (D) Cô ấy dự kiến sẽ trình bày vào buổi chiều
(D) She is scheduled to present in the afternoon
182. Khi nào một chuyên gia trong quản lý kinh doanh
182. When will a specialist in business management sẽ nói?
be speaking? (A) Vào lúc 10:05 A.M.
(A) At 10:05 A.M. (B) Lúc 10:55 A.M.
(B) At 10:55 A.M. (C) Lúc 2:20 P.M.
(C) At 2:20 P.M. (D) Lúc 3:10 P.M.
(D) At 3:10 P.M.
183. Trong e-mail, trong đoạn 1, dòng 1, từ "slot" có
183. In the e-mail, in paragraph 1, line 1, the word nghĩa gần nhất với
"slots‖ is closest in meaning to (A) đặt phòng
(A) reservations (B) máy móc
(B) machines (C) vị trí trống (trong công việc)
(C) openings (D) tòa nhà
(D) buildings
184. Bài thuyết trình nào sẽ phải bị hủy?
184. What presentation will have to be canceled? (A) Tài nguyên trực tuyến sáng tạo
(A) Innovative Online Resources (B) Giáo dục từ xa trong ngành công nghiệp điện ảnh
(B) Distance Education in the Film Industry (C) Cải thiện chất lƣợng nội dung khóa học
(C) Improving Course Content Quality (D) Hệ thống hỗ trợ ngƣời học
(D) Learner Support Systems
185. Theo e-mail, cô Murakami mong muốn nhận đƣợc
185. According to the e-mail, what information is thông tin gì?
51
Ms. Murakami expecting to receive? (A) Tiêu đề của một bài thuyết trình
(A) The title of a presentation (B) Tên của một loa thay thế
(B) The name of a replacement speaker (C) Lịch trình hội nghị cho thứ năm
(C) The conference schedule for Thursday (D) Thông tin liên lạc cho ông Hội trƣởng
(D) The contact information for Mr. Buchanan
52
Hesidion Clinic Health Awareness Day, April 10 Ngày Nhận thức về Sức khỏe của Phòng khám
Tasks and Responsibilities Hesidion, ngày 10 tháng 4
expected, as Ms. Opala answered a steady stream of cách để cảm ơn ngƣời dân, nhiều ngƣời trong số họ
participant questions. đã nghỉ hƣu, đổ xô để nghe tin mới nhất về siêu
Children were delighted to take part in a health thực phẩm. Sự kiện này kéo dài gần gấp đôi so với
contest involving questions about general health and dự kiến, khi bà Opala trả lời một loạt các câu hỏi
hygiene. The winners received toys and certificates của ngƣời tham gia.
from the game host.[190] The day was such a Trẻ em rất vui mừng đƣợc tham gia một cuộc thi
success that Hesidion Clinic director, Lance sức khỏe liên quan đến các câu hỏi về sức khỏe và
Verhoeven, is already considering making it an vệ sinh chung. Những ngƣời chiến thắng nhận
annual event. đƣợc đồ chơi và giấy chứng nhận từ máy chủ trò
chơi[190]. Ngày đó là một thành công mà giám đốc
phòng khám Hesidion, Lance Verhoeven, đã xem
xét để biến nó thành một sự kiện hàng năm.
186. What is Ms. Stawinski encouraged to do? 186. Cô Stawinski đƣợc khuyến khích làm gì?
(A) Complete a survey (A) Hoàn thành một cuộc khảo sát
(B) Go to an event (B) Đi đến một sự kiện
(C) Organize some activities (C) Tổ chức một số hoạt động
(D) Meet with Mr. Stoch (D) Gặp ông Stoch
187. How did some attendees get a free health 187. Làm thế nào một số ngƣời tham dự đƣợc kiểm
checkup? tra sức khỏe miễn phí?
(A) By arriving when the clinic opened (A) Đến khi phòng khám mở
(B) By attending Dr. Daumas' talk (B) Bằng cách tham dự buổi nói chuyện của
(C) By responding to an e-mail from Mr. Stoch Tiến sĩ Daumas
(D) By winning a competition (C) Bằng cách trả lời e-mail từ ông Stoch.
(D) Bằng cách chiến thắng một cuộc thi
(B) Ears
(C) Eyes 188. Tiến sĩ Daumas rất có thể chuyên về cái gì?
(D) Teeth (A) Da
(B) Tai
189. What is indicated about the presentation on (C) Mắt
food? (D) Răng
(A) It was filmed Chú thích: cavities: sâu răng..
(B) It was postponed. 189. Những gì đƣợc chỉ định về cách trình bày về
(C) It attracted a lot of attention. thực phẩm?
(D) It was given by a retired clinic employee (A) Nó đã đƣợc quay
(B) Nó đã bị hoãn lại.
(C) Nó thu hút rất nhiều sự chú ý.
(D) Nó đƣợc đƣa ra bởi một nhân viên phòng
190. Who most likely distributed certificates? khám đã nghỉ hƣu
(A) Mr. Stoch Giải thích:
(B) Ms. Hayashi (the most popular event: sự kiện phổ biến nhất=
(C) Ms. Spillane thu hút nhiều sự chú ý nhất)
(D) Mr. Verhoeven Mr.Stoch
The Singapore Business School (SBS) is located in Trƣờng Kinh doanh Singapore (SBS) nằm ở
the heart of Singapore's financial district[192]. We trung tâm khu tài chính của Singapore[192].
offer a range of high-quality courses aimed at Chúng tôi cung cấp một loạt các khóa học chất
56
preparing students for graduate school.[191] lƣợng cao nhằm chuẩn bị cho sinh viên học cao
Between classroom sessions, you can explore the city học[191]. Giữa các buổi học, bạn có thể khám phá
and cultivate business connections. We offer content- thành phố và trau dồi kết nối kinh doanh. Chúng tôi
based classes, such as finance, economics, and cung cấp các lớp học dựa trên nội dung, chẳng hạn
international marketing, as well as classes on nhƣ tài chính, kinh tế và tiếp thị quốc tế, cũng nhƣ
preparing graduate school applications, including các lớp về chuẩn bị các ứng dụng của trƣờng sau
developing CVs and writing personal statements. đại học, bao gồm phát triển CV và viết báo cáo cá
We have helped thousands of students gain entry into nhân.
graduate programmes around the world. We boast a Chúng tôi đã giúp hàng ngàn sinh viên đạt đƣợc các
number of high-profile part-time instructors who are chƣơng trình sau đại học trên khắp thế giới. Chúng
experts in their fields, including Diara Rhodes, the tôi tự hào có một số giảng viên bán thời gian cao
chief financial officer of Auto Drive Korea[194], cấp là chuyên gia trong lĩnh vực của họ, bao gồm
and Farah Wan, vice president of the Kuala Lumpur Diara Rhodes, giám đốc tài chính của Auto
Union Lenders. For more information about our Drive Korea[194], và Farah Wan, phó chủ tịch của
impressive faculty and course offerings, or to enroll Công ty cho vay Liên minh Kuala Lumpur. Để biết
online visit our Web site at www.sbs.edu.sg. thêm thông tin về các dịch vụ giảng viên và khóa
học ấn tƣợng của chúng tôi, hoặc để đăng ký trực
tuyến, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại
www.sbs.edu.sg.
57
http://www.sbs.edu.sg/reviews http://www.sbs.edu.sg/reviews
Home Classes Reviews Contact Trang Lớp học Nhận xét Liên hệ
Us chủ với
chúng
I took a finance course at SBS. The school I am now attending 3 tháng 6 bởi Atsushi Koshi
in the United Kingdom had a prerequisite that I had not
fulfilled while earning my Bachelor's degree, so the eight- Tôi đã tham gia một khóa học tài chính tại SBS.
week course was convenient. However, I couldn't afford the Ngôi trƣờng tôi đang theo học tại Vƣơng quốc
high rent in the area, so I had to commute, and the traffic in Anh có một điều kiện tiên quyết là tôi đã không
that area is terrible. I wish SBS offered a dormitory for hoàn thành trong khi kiếm đƣợc bằng Cử nhân,
students at the school[195]. The quality of instruction was vì vậy khóa học tám tuần rất thuận tiện. Tuy
lecturer was Diara Rhodes[194]. Though she tended to nhiên, tôi không thể đủ tiền thuê nhà cao trong
rush through lectures, discussing a wide range of topics in khu vực, vì vậy tôi phải đi lại và giao thông
a small amount of time[193]. I did learn a lot from the trong khu vực đó rất tệ. Tôi muốn SBS cung
reading and from her descriptions of real-world experiences. cấp một ký túc xá cho sinh viên trong
The way she solved business problems was a source of trƣờng[195]. Chất lƣợng giảng dạy là giảng
inspiration during my graduate school interview, and it is also viên là Diara Rhodes[194]. Mặc dù cô ấy có xu
helping me in my current classes. hƣớng vội vã qua các bài giảng, thảo luận về
một loạt các chủ đề trong một khoảng thời
gian nhỏ[193]. Tôi đã học đƣợc rất nhiều từ việc
đọc và từ những mô tả của cô ấy về những trải
nghiệm trong thế giới thực. Cách cô ấy giải
quyết các vấn đề kinh doanh là nguồn cảm hứng
trong cuộc phỏng vấn ở trƣờng đại học của tôi,
và nó cũng giúp tôi trong các lớp học hiện tại.
58
191. Who is the brochure intended for? 191. Tài liệu dành cho ai?
(A) Business professionals (A) Chuyên gia kinh doanh
(B) Potential graduate students (B) Sinh viên tốt nghiệp tiềm năng
(C) Instructors seeking employment (C) Giảng viên tìm kiếm việc làm
(D) Aspiring writers (D) Nhà văn đầy tham vọng
59
192. What is indicated about SBS? 192. Những gì đƣợc chỉ định về SBS?
(A) It is located in a busy area (A) Nó nằm trong một khu vực sầm uất
(B) It offers financial assistance (B) Nó cung cấp hỗ trợ tài chính
(C) It provides internship opportunities (C) Nó cung cấp cơ hội thực tập
(D) It has employment-assistance services (D) Nó có các dịch vụ hỗ trợ việc làm
193. What does Mr. Koshi mention about his 193. Ông Koshi nói gì về giảng viên của mình?
lecturer? (A) Cô ấy yêu cầu rất nhiều đọc.
(A) She required a lot of reading. (B) Cô ấy nhanh chóng đề cập đến các chủ đề
(B) She covered topics quickly (C) Cô ấy cung cấp một vài ví dụ
(C) She provided few examples (D) Cô ấy khuyến khích tham gia trong lớp
(D) She encouraged in-class participation
194. Ngƣời hƣớng dẫn của ông Koshi làm việc ở đâu
194. Where does Mr. Koshi's instructor work when khi cô ấy không dạy học?
she is not teaching? (A) Tại SBS
(A) At SBS (B) Tại một ngân hàng ở khu tài chính của
(B) At a bank in Singapore's financial district Singapore
(C) At Auto Drive Korea (C) Tại Auto Drive Hàn Quốc
(D) At Kuala Lumpur Union Lenders (D) Tại Công ty cho vay Liên minh Kuala Lumpur
195. How will SBS be addressing Mr. Koshi's 195. SBS sẽ giải quyết khiếu nại của ông Koshi nhƣ thế
complaint? nào?
(A) By hiring more faculty (A) Bằng cách thuê thêm giảng viên
(B) By reducing the length of classes (B) Bằng cách giảm thời lƣợng của các lớp
(C) By adding more transportation options (C) Bằng cách thêm nhiều tùy chọn giao thông
(D) By building student housing on campus (D) Bằng cách xây dựng nhà ở sinh viên trong
khuôn viên trƣờng
60
www.delphinestreetgnll.com/careers/line_cook/apply
Résumé: □ Attached
Reference list: □ Attached
Cover letter:
I am very interested in the position of a line cook at the Delphine Street Grill. For the past six months, I have
been the line cook for a café serving traditional Cajun meals Since the café has only recently been opened, I
am responsible for preparing nearly all menu items. I completed my apprenticeship at the famous Hotel
Lenoir, working side-by-side with Celebrity Chef Eugénie Mirone. In addition, as Ted Overbeck (my
mentor and instructor at Boudreau Community College)[198] can confirm, I am able to develop creative
new recipes. In fact, while at the college, I was awarded the Excellence in Innovation Prize for a
Vietnamese-style sandwich recipe I crafted[199]. which is now on the menu at the college's cafeteria.
SUBMIT
APPLICATION
62
www.delphinestreetgnll.com/careers/line_cook/apply
Giáo dục liên quan: Bằng liên kết về nghệ thuật ẩm thực, Cao đẳng cộng đồng Boudreau
Nhà tuyển dụng / chức danh hiện tại: River Ferry Café, Line Thời gian làm việc: Sáu tháng
Cook
Nhà tuyển dụng / chức danh trƣớc: Khách sạn Lenoir, Ngƣời Thời gian làm việc: Hai
học việc năm[197]
Nhà tuyển dụng / chức danh trƣớc: Picard hải sản, thực tập Thời gian làm việc: Ba
tháng[200]
196. What is indicated about the line cook position? 196. Điều gì đƣợc chỉ định về vị trí đầu bếp?
(A) It is a two-year contract. (A) Đó là một hợp đồng hai năm.
(B) It requires working the late-night shift (B) Nó đòi hỏi phải làm việc ca đêm
(C) It includes supervising the apprentices (C) Nó bao gồm giám sát ngƣời học việc
(D) It involves preparing a limited variety of dishes. (D) Nó liên quan đến việc chuẩn bị một
loạt các món ăn hạn chế.
197. What is true about Mr. Hoang?
(A) He is applying to work at several restaurants 197. Điều gì đúng về ông Hoàng?
(B) He meets the requirements of the position (A) Anh ấy đang xin làm việc tại một số
(C) He has appeared on television with Ms. Mirone nhà hàng
(D) He taught at a culinary school in Vietnam (B) Anh ấy đáp ứng các yêu cầu của vị trí
(C) Anh ấy đã xuất hiện trên truyền hình
198. Who is Mr.Overbeck? với bà Mirone
(A) It gives out culinary awards (C) Một giáo viên ẩm thực
(B) It offers free cooking workshops (D) Một chủ nhà hàng
200. Where does Ms. Riou most likely work? (A) Nó đƣa ra giải thƣởng ẩm thực
(A) At the River Ferry Cafe (B) Nó cung cấp các hội thảo nấu ăn miễn
(C) At Picard Seafood (C) Nó cần một đầu bếp mới cho quán ăn
giả.
(D) winner
A Nhà sản xuất phần
104 Ireland's largest software Câu này dịch nghĩa
mềm lớn nhất của
producer will------- be
Soon= in a short time from now (sớm, Iceland sẽ sớm mở 1
opening a large facility in
nhanh), mang nghĩa tƣơng lai. Nên cơ sở lớn ở Cork.
Cork.
chọn A.
(A) Soon
(B) Such
(C) Ever (B) such + cụm danh từ: thật là, đúng
(D) like là
tên ngốc
(C) ever
chƣa?
B
106 The ------- of videos to Cụm từ addition of…St…….
electronic press releases can to…St….: việc thêm cái gì vào cái gì Việc bổ sung video
help companies showcase vào các thông cáo
their products. báo chí điện tử có thể
(A) content (n): nội dung
giúp các công ty giới
(A) content (B) addition: (n) sự thêm vào
thiệu sản phẩm của
(C) pictures (n ) bức tranh
(B) addition họ.
promotion (n) sự khuyến mãi, thăng
(C) pictures
chức
(D) promotion
C Cô Huyn đang xem
107 Ms. Hyun is reviewing the Sau if cần 1 mệnh đề. S = updates
xét sách hƣớng dẫn
training manual to see if (việc cập nhật) nên cần V chính, chia
đào tạo để xem liệu
updates bị động. Chọn C.
rằng việc cập nhật có
-------. cần thiết.
(D) to be needed
D Khi dời khỏi thính
108 When leaving the Câu hỏi VOCA.
phòng, làm hơn hãy
auditorium, please exit------
Cụm từ exit through the doors: thoát thoát ra ngoài bằng
- the doors on the lower
ra ngoài thông qua các cửa. các cửa ở các tầng
level.
thấp hơn.
(A) except
(A). except: ngoại trừ
(B) inside
(B) inside: bên trong
(C) without
(C) without: không có…
70
109 The judges for this year's B Câu hỏi từ loại. Ban giám khảo cho
screenplay competition cuộc thi kịch bản năm
Chỗ trống cần 1 danh từ sau động từ,
include ------- from Hanovi nay bao gồm đại diện
làm tân ngữ.
Studios. của Hanovi Studios.
Chọn B. representatives: những ngƣời
(A) represents
đại diện.
(B) representatives
(C) represented
Notes: Một số danh từ có đuôi tive,
(D) represent thƣờng bị nhầm là adj, bao gồm:
1. Detective: thám tử
6. Relative: họ hàng
(C) prospective
bao quát
(B) revises
revise /ri'vaiz/: sửa lại, xem lại.
(C) revised
(D) revise
(B) nearby (A) almost (phó từ): gần nhƣ, hầu nhƣ
1. Most
Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ
số nhiều không xác định.
4. The most
The most dùng ở so sánh nhất.
Voca:
1. Responsibility
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n) trách
nhiệm, mức chịu trách nhiệm
Responsible (adj) for: chịu
trách nhiệm về…
2. Approve /ə'pru:v/ : phê duyệt
Approval (n) /ə'pru:vl/ : sự phê
duyệt
3. Invoice (N) hóa đơn
C
122 Cedar Branch Hill has a----- Has a reputation as ……: nổi tiếng Cedar Branch Hill
-- as a là… nổi tiếng là một môi
trƣờng thân thiện với
business-friendly
doanh nghiệp cung
environment that provides
(A) prediction /prɪdɪkʃn/: sự dự đoán cấp giấy phép hiệu
efficient licensing and other
(B) courtesy /ˈkɜrtəsi: sự nhã nhặn quả và các quy trình
legal processes.
pháp lý khác.
(A) prediction (C) reputation /,repju:'teiʃn/ danh tiếng
Voca
1. rehearsal /rɪˈhɜːsl/
2. performance /pəˈfɔːməns/:
buổi biểu diễn, sự thực hiện
3. scene/siːn/: cảnh
Voca
1. laboratory/ləˈbɒrətri/: phòng
thí nghiệm
2. organization/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/: tổ
80
chức
3. growth (n) sự phát triển
(B) which (B) which: thay cho vật, làm chủ ngữ,
(C) what hoặc tân ngữ (có thể đi kèm giới từ),
which còn có thể thay cho cả câu.
(D) who
(C) what = the thing which: điều mà
(ko cần dùng N phía trƣớc để thay thế)
adequate for our purposes. (B) Seldom /´seldəm/: hiếm khi, ít đầy đủ cho các mục
khi đích của chúng tôi.
(A) Rather
(C) However /hau´evə/: tuy nhiên,
(B) Seldom
dù…cỡ nào
(C) However
(D) Thoroughly /'θʌrəli/ : kỹ
(D) Thoroughly lƣỡng
Bổ sung Voca
1. poorly/´puəli/: (adv) tồi tàn,
xấu
(adj) không khỏe, ốm
2. function/ˈfʌŋkʃən/:
(n) chức năng (v) hoạt động
3. adequate /'ædikwət/: (adj) đủ,
đầy đủ, thích hợp
4. purpose/'pɜ:pəs/ (n) mục đích
B
129 The long-awaited Weka Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn Máy ảnh kỹ thuật số
2XG digital camera will unveil (v) ra mắt, tiết lộ… Weka 2XG đƣợc chờ
finally be ------- at a đợi từ lâu cuối cùng
product exhibition sẽ đƣợc ra mắt tại
(A) reduced : làm giảm
triển lãm sản phẩm
on August 16.
(B) unveiled : ra mắt, tiết lộ
vào ngày 16 tháng 8.
(A) reduced
(C) consulted: tƣ vấn
(B) unveiled
(D) resolved : (v) giải quyết
83
Chỗ trống cần V chính dạng chủ động Công ty Tài chính
130 Northeast Community A
nên chọn A. has implemented. Cộng đồng Đông Bắc
Finance ------- an online
đã triển khai một hệ
system in order to shorten
Lƣu ý: Loại ngay Ving, V3, to V khi thống trực tuyến để
service lines at branch
chỗ trống cần V chính. Vì vậy B,C bị rút ngắn các tuyến
locations.
loại đầu tiên. dịch vụ tại các địa
(A) has implemented Do phía sau có 1 cụm danh từ (ko có điểm chi nhánh.
PART 6
Questions 131-134 refer to the following Garden Shadow tạo ra các phong cảnh cây cối và hàng
advertisement. rào phù hợp với mọi khu vƣờn, bất kể kích thƣớc. Thiết
kế của chúng tôi đã biến đổi các khu vƣờn đô thị nhỏ
Garden Shade Tree Lanscaping cũng nhƣ các dự án quy mô lớn đƣợc ủy quyền bởi các
Garden Shade creates tree lanscapes and hedges to suit kiến trúc sƣ và chuyên gia phát triển nhà cửa . Đối với
every garden, no matter the size. Our designs hầu hết các dự án, chúng tôi sử dụng cây từ các vƣờn
have…(131)……small urban gardens as well as large- ƣơm của chúng tôi. Tuy nhiên, không một vƣờn ƣơm
scale projects commissioned by architects and property nào có thể cung cấp cây thuộc tất cả các loài và kích cỡ.
developers.………..(132)……... However, no single Đó là lý do tại sao Garden Shadow đã phát triển mối
nursery can offer trees of all species and sizes. That is quan hệ chặt chẽ với nhiều chuyên gia trồng trọt sẵn
why Garden Shade has developed close relationships sàng cung cấp cho chúng tôi những cây chúng tôi cần.
with many specialist growers…(133)…… to provide Những tài nguyên nhƣ vậy cung cấp cho chúng tôi sự
us with the trees we need. Such resources give us the đa dạng cần thiết để hoàn thành bất kỳ đơn hàng nào.
variety necessary to complete any…(134)……….. In Nói cách khác, bất kể giấc mơ thiết kế cảnh quan của
other words, whatever your landscape design dream, bạn là gì, chúng tôi đều có thể thực hiện đƣợc.
we can make it happen.
Voca:
131. KEY A. Câu này dựa vào nghĩa. 1. landscape/'lændskeip/: phong cảnh
(A). transformed (v) biến đổi, cải tạo 2. hedge /hedʤ/: hàng rào
(B) related : liên quan đến 3. urban /ˈɜrbən/: thuộc thành phố
(C) collected: thu thập 4. commission /kəˈmɪʃən/: nhiệm vụ
(D) planted: trồng cây 5. property /'prɔpəti/: tài sản
132. KEY B. Căn cứ vào nghĩa, phía sau lại đề cập 6. nursery /´nə:sri/: nhà trẻ, vƣờm ƣơm
đến nursery nên chọn B 7. specialist/ˈspeʃəlɪst/: chuyên gia
(A) We are here to answer your landscaping questions. 8. necessary /ˈnesəsəri/: cần thiết, thiết yếu
Chúng tôi đang ở đây để trả lời câu hỏi cảnh
quan của bạn.
nurseries.
Đối với hầu hết các dự án, chúng tôi sử dụng cây từ
các vƣờn ƣơm của chính chúng tôi.
A spokesperson for Brenda Amon -139.------ Ngƣời phát ngôn của Brenda Amon đã xác nhận rằng
that the pianist made a sizeable donation nghệ sĩ piano đã quyên góp đáng kể cho việc mở rộng
toward the expansion of the Grenel City Nhạc viện thành phố Grenel. "Nếu không có sự hỗ trợ
Conservatory of Music. "Without her hào phóng của cô ấy", Marc Diaz, giám đốc kế hoạch
generous support," said Marc Diaz, director of cơ sở nói, "chúng tôi sẽ bị hạn chế trong kế hoạch cải
facility planning, "we would have been tạo trong tƣơng lai." Dự án đã bị trì hoãn vì cắt giảm
limited in our renovation plans going ngân sách. Bây giờ, một khu vực bên hông mới sẽ đƣợc
forward." xây dựng ở đầu phía nam của nhạc viện hiện có. Sau
khi hoàn thành, tòa nhà sẽ tự hào với khán phòng 700
140.------ . Now, a new wing will be chỗ, phòng thu âm hiện đại, và các khoa và văn phòng
constructed on the south end of the --141----- hành chính mới. Ngoài ra, các phòng thực hành tƣ nhân
conservatory. Once completed, the building sẽ đƣợc đặt liền kề với phòng chờ sinh viên hiện tại.
will boast a 700-seat auditorium, state-of-the-
art recording studios, and new faculty and
administrative offices. Additionally, private
practice rooms will be located---142.---- the
current student lounge.
VOCA
140. KEY B. Căn cứ vào nghĩa, phía trên 1. Spokeperson: ngƣời phát ngôn
đang nói về ―generous support‖ sự hỗ trợ 2. Sizeable /ˈsaɪzəbl/ (adj) đáng kể, kích thƣớc lớn
hào phóng, nên mình chọn B—liên quan 3. Conservatory /kənˈsɜːvətri/: nhạc viện
đến budget: ngân sách 4. Generous /ˈdʒenərəs/: hào phóng
(A) Ms. Amon's performance at the 5. Support /səˈpɔːt/ (v.n) hỗ trợ, sự hỗ trợ
conservatory was outstanding. 6. Facility /fəˈsɪləti/ cơ sở vật chất
Buổi biểu diễn của cô Amon tại nhạc viện rất 7. Renovation /ˌrenəˈveɪʃn/: sự cải tiến
tuyệt vời. 8. Construct /kənˈstrʌkt/: xây dựng
(B) The project had been delayed 9. Auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/: thính phòng
because of budget cuts. 10. Administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc hành
Dự án đã bị trì hoãn vì cắt giảm ngân sách. chánh
(C) Student enrollment has decreased over the 11. faculty /ˈfæklti/: khoa
past few years.
Việc tuyển sinh đã giảm trong vài năm qua.
(D) The original conservatory is being converted
into student housing.
Nhạc viện ban đầu đang đƣợc chuyển đổi
thành nhà ở sinh viên.
RC TEST 2 PART 7
Questions 147-148 refer to the following notice.
147. Where would the notice likely be seen? 147. Thông báo có thể đƣợc nhìn thấy ở đâu?
(A) In an airport
(A) Trong một sân bay
(B) In a bus station
(C) In a train station (B) Trong một trạm xe buýt
148. What are customers asked to do? 148. Khách hàng đƣợc yêu cầu làm gì
96
(D) Join a customer loyalty program (C) Tận dụng giảm giá
Hi Sue, are you working at home today? Chào Sue, hôm nay bạn có làm việc ở nhà không?
No, but I'm at an off-site meeting. What's Không, nhƣng tôi đang ở một cuộc họp ngoài công trƣờng.
up? Chuyện gì thế?
The manager asked me to make hard Ngƣời quản lý yêu cầu tôi tạo các bản sao cứng của một số
copies of some contract agreements thỏa thuận hợp đồng cho hồ sơ của chúng tôi. Tôi quên thẻ
(149)for our records. I forgot my printer máy in ở nhà. Tôi có thể mƣợn của bạn không?
card at home. Could I borrow
Susan Maldivesini (9:42 A.M.)
yours?(150)
Chắc chắn rồi. Nó ở trong ngăn đựng danh thiếp trên bàn
Susan Maldini (9:42 A.M.)
của tôi.
Sure thing.(150) It's in the business card
Daniel Mather (9:55 A.M.)
holder on my desk.
Oby, xong rồi. Cảm ơn bạn! Tôi đặt nó trở lại bàn của bạn.
Daniel Mather (9:55 A.M.)
149. What task was Mr. Mather given? 149. Ông Mather đã giao nhiệm vụ gì?
(D) To make copies of some (C) Để theo dõi sự tham dự của nhân viên
documents
(D) Để tạo bản sao của một số tài liệu
150. At 9:42 A.M., what does Ms. 150. Vào lúc 9:42 A.M., cô Maldives có thể có ý nghĩa gì
Maldini most likely mean when she nhất khi cô ấy viết "Điều chắc chắn"?
writes "Sure thing"?
(A) Cô ấy có thể cho ông Mather mượn thẻ của mình.
(A) She can lend Mr. Mather her
(B) Cô ấy sẽ trở lại văn phòng.
card.
(C) Cô ấy sẽ liên lạc với ngƣời quản lý.
(B) She will return to the office.
(D) Cô ấy có thể sao chép các thỏa thuận
(C) She will contact the manager.
Note:
Borrow: mƣợn
MEMO MEMO
To: Westhauser Laboratories Staff From: Area Kính gửi: Nhân viên phòng thí nghiệm Westhauser
manager Từ: Quản lý khu vực
Beginning immediately, staff members are asked Bắt đầu ngay lập tức, các nhân viên được yêu cầu
to contribute toward the cost of hot beverages đóng góp vào chi phí đồ uống nóng có sẵn trong
available in our kitchenette(151). For each cup of bếp nhỏ của chúng tôi (151). Đối với mỗi tách cà
coffee or tea you pour for yourself, we are phê hoặc trà bạn tự rót, chúng tôi yêu cầu bạn để lại
requesting that you leave fifty cents. Please note năm mươi xu. Xin lƣu ý rằng số tiền này vẫn còn ít
that this amount is still far less than what you hơn nhiều so với số tiền bạn sẽ trả
would pay at
quán cà phê bên cạnh tòa nhà của chúng tôi.
the cafe next to our building.
Mỗi khi bạn chuẩn bị đồ uống, chỉ cần đặt khoản
Each time you prepare a beverage, just place your thanh toán của bạn vào hộp được đánh dấu trên
payment in the marked can on the counter next to quầy bên cạnh bồn rửa (152). Nhƣ trong quá khứ,
the sink (152). As in the past, a variety of high- một loạt các nguồn cung cấp trà và cà phê chất
quality tea and coffee supplies will be made lƣợng cao sẽ đƣợc cung cấp, và các sản phẩm sẽ
available, and products will be restocked monthly. đƣợc bổ sung hàng tháng. Sự hiểu biết của bạn đƣợc
Your understanding is appreciated so that everyone đánh giá cao để mọi ngƣời có thể tiếp tục thƣởng
can continue to enjoy conveniently located hot thức đồ uống nóng nằm ở vị trí thuận tiện trong suốt
beverages throughout the workday. cả ngày làm việc.
99
151. What is the purpose of the memo? 151. Mục đích của bản ghi nhớ là gì?
(A) To explain a new policy (A) Để giải thích một chính sách mới
(C) To provide a budget update (C) Để cung cấp cập nhật ngân sách
(D) To address staff complaints (D) Để giải quyết khiếu nại của nhân viên
152. What are staff members asked to do? 152. Nhân viên đƣợc yêu cầu làm gì?
(B) Leave payments in a container (A) Mang đồ uống của riêng họ đi làm
(C) Submit requests for supplies (B) Để lại các khoản thanh toán trong một
container
(D) Keep the kitchenette tidy
(C) Gửi yêu cầu cho nguồn cung cấp
Attention Milwaukee Modern Art Museum Lưu ý khách tham quan Bảo tàng nghệ thuật hiện đại
Visitors Milwaukee
The Meacham Room is closed temporarily as Phòng Meacham tạm thời đóng cửa khi chúng tôi chuẩn
we prepare the space for the Modern Artist bị không gian cho Showcase Nghệ sĩ hiện đại (153), sẽ
Showcase(153), which will run from April 1 diễn ra từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 30 tháng 6.
to June 30.
Chúng tôi khuyến khích bạn quay trở lại để trải nghiệm
We encourage you to return to experience this triển lãm đƣợc mong đợi này sẽ có các tác phẩm hội họa,
much-anticipated exhibit that will feature điêu khắc và đa phƣơng tiện của các nghệ sĩ (154)quốc tế
paintings, sculpture, and multimedia works nổi tiếng nhƣ Sally Acosta, Frank Kember, Kimberly
by acclaimed international artists(154) such Hong và Matilda Breeland. Đáng chú ý là Bộ sưu tập
as Sally Acosta, Frank Kember, Kimberly điêu khắc mới Theodore Carmody, được mệnh danh là
Hong, and Matilda Breeland (154). Of note is "tác phẩm đầu tay thú vị nhất thập kỷ" Ethan Lerner
newcomer Theodore Carmody's sculpture nói (155), nhà phê bình nổi tiếng và đáng kính của tờ
collection that was dubbed "most exciting Thời báo Nghệ thuật Ireland. Thông tin thêm về các nghệ
debut of the decade" by Ethan Lerner sĩ nổi bật
(155), renowned and respected critic of the
và triển lãm có thể đƣợc tìm thấy tại
Ireland Arts Chronicle. More information
www.milwaukeemodern art.org. Hoặc tải xuống ứng
about the featured artists
dụng bảo tàng của chúng tôi để cập nhật với tất cả các sự
and the exhibit can be found at kiện sắp tới.
www.milwaukeemodern art.org(153). Or
download our museum app to keep current
with all upcoming events.
153. What is indicated about the museum? 153. Những gì đƣợc chỉ định về bảo tàng?
101
(A) It is promoting an upcoming exhibit (A) Nó đang quảng bá một triển lãm sắp tới trên trang
on its Web site. web của mình.
(B) It is known for its sculpture exhibits. (B) Nó đƣợc biết đến với triển lãm điêu khắc của nó.
(C) It will be closed for renovations in (C) Nó sẽ bị đóng cửa để cải tạo vào tháng Tƣ.
April.
(D) Triển lãm sắp tới của nó là miễn phí cho các thành
(D) Its upcoming exhibit is free for viên bảo tàng.
museum members.
(C) A museum curator (C) Một ngƣời phụ trách bảo tàng
(D) An art critic (D) Một nhà phê bình nghệ thuật
155. Who was praised by Mr. Lerner? 155. Ai đƣợc ông Lerner khen ngợi?
106 Pickens Way, Columbus, OH 43211 106 Pickens Way, Columbus, OH 43211 Chủ sở hữu tài
sản: Oscar Copeland, 866 Andell Road, Columbus, OH
Property Owner: Oscar Copeland, 866 43215 Ngày bắt đầu dự án: 10 tháng 7
Andell Road, Columbus, OH 43215 Project
Ngày kết thúc dự án: 15/7(157)
Start Date: July 10
Nhà thầu đƣợc hƣớng dẫn thực hiện các thay đổi sau đây
Project End Date: July 15(157)
đối với các tài liệu hợp đồng:
The contractor is hereby instructed to make
Mô tả công việc đã thêm / xóa:
the following changes to the contract
documents: Bây giờ khách hàng sẽ cung cấp mặt bàn và vòi ngoài tủ
bếp. Do đó, tổng chi phí dự án sẽ được điều chỉnh để chỉ
Description of Work Added/Deleted:
bao gồm chi phí lắp đặt (156).
Client will now be supplying the
countertops and faucet in addition to the
kitchen cabinets. Therefore, the total
project cost will be adjusted to only
include the cost of installation
Giá hợp đồng gốc: $ 3,496
( 156).
Giảm ròng từ hợp đồng trƣớc: - $ 2, 412
Original Contract Price: $3,496
Tổng chi phí dự án với các thay đổi đƣợc phê duyệt: $
Net Reduction from Previous Contract: -$2 1,084
,412
Lịch thanh toán sửa đổi:
Total Project Cost with Approved Changes:
15% tổng chi phí dự án ($ 162) là do trả trƣớc cho nhà thầu
$1,084
an toàn.
Revised Payment Schedule:
$ 222 đáo hạn vào ngày bắt đầu dự án và phần còn lại ($
103
$222 is due on project start date, and the Đƣợc chấp nhận bởi: Nhà thầu: HcwMJ.
remainder ($700) is due upon project
Chủ sở hữu tài sản: OscarCt1, & luật
completed(157)
156. Why has the price of a project been 156. Tại sao giá của một dự án đã đƣợc điều chỉnh?
adjusted?
(A) Khách hàng đang cung cấp tất cả các tài liệu.
(A) The client is providing all the
(B) Khách hàng muốn khớp giá của đối thủ cạnh tranh.
materials.
(C) Nhà thầu lắp đặt mặt bàn không chính xác.
(B) The client wants to match a
competitor's price. (D) Nhà thầu đã đánh giá quá cao chi phí lao động.
157. How much money will Mr. 157. Ông Copeland sẽ trả bao nhiêu tiền cho ông Kleiber
Copeland most likely give Mr. Kleiber on vào ngày 15 tháng 7?
July 15 ?
(A) $ 162
(A) $162
(B) $ 222
104
(D) $1,084
Preregistration will save you $30 off the thể đăng ký trước cho một chuyến tham quan theo
regular registration fee. - [3] - . At the nhóm của thành phố và cho bữa tiệc VIP (159), nơi
same time, you'll be able to sign up in luôn đầy ắp nhanh chóng.
advance for a group tour of the city and Ghé thăm trang web của chúng tôi để đăng ký trực
for the VIP Banquet (159), which always tuyến. –
fills up quickly.
[4](160) - . Nếu bạn muốn đăng ký qua điện
thoại, liên hệ với chúng tôi theo số 1-249-555-0177. Vui
Visit our Web site to register online. - lòng có sẵn số thành viên của bạn.
[4](160) - . If you prefer to register
106
158. What most likely is Ms. Pawar's 158. Nghề nghiệp của cô Pawar có khả năng gì nhất?
occupation?
(A) Kiến trúc sư
(A) Architect
(B) Nhà văn
(B) Writer
(C) Đại lý du lịch
(C) Travel agent
(D) Tổ chức hội nghị
(D) Conference organizer
159. What is NOT a benefit of 159. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc chuẩn bị
conference preregistration? trƣớc hội nghị?
(A) A tour of Mexico City (A) Một tour du lịch của Mexico City
(B) A hotel room upgrade (B) Nâng cấp phòng khách sạn
(C) Admission to a dinner (C) Nhập học vào một bữa ăn tối
160. In which of the positions marked 160. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3] và [4]
[1], [2], [3], and [4] does the following vị trí nào tốt nhất để điền câu sau đây?
sentence best belong?
"Bạn cũng sẽ tìm thấy chƣơng trình hội nghị hoàn chỉnh
"You will also find the complete ở đó."
conference program there."
(A) [1]
(A) [1]
(B) [2]
(B) [2]
(C) [3]
(C) [3]
(D) [4]
(D) [4]
108
Jake and I are grabbing a bite to eat (161) after work, Jake và tôi đang định kiếm gì nhanh để ăn sau giờ
around 5:30. Anyone care to join us? làm việc (161), khoảng 5:30. Có ai muốn tham gia với
chúng tôi không?
Davi Avril (4:31 P.M.)
Davi Avril (4:31 P.M.)
Maybe. I still have some work to do on the midyear
report. Where are you planning to go? Có thể. Tôi vẫn còn một số việc phải làm trên báo cáo
giữa năm. Bạn định đi đâu?
That would be great. Do you want to go to Lotus Tacos, Kurt Webber (4:37 P.M.)
Jake?
109
Davi Avril (4:38 P.M.) Điều đó sẽ rất tuyệt. Bạn có muốn đến Lotus Tacos
không, Jake?
OK, but I won't be able to get there till about six.(164)
Davi Avril (4:38 P.M.)
Jake Rivas (4:39 P.M.)
OK, nhưng tôi sẽ không thể đến đó khoảng sáu
Sounds good to me. And Davi, I just sent you the
giờ.(164)
updated figures for the report.
Jake Rivas (4:39 P.M.)
Nghe có vẻ tốt với tôi. Và Davi, tôi vừa gửi cho bạn
các số liệu cập nhật cho báo cáo.
161. What are the writers discussing? 161. Các nhà văn đang thảo luận về những gì?
(A) Where to hold a company banquet (A) Nơi tổ chức tiệc công ty
(B) What restaurant serves the best food (B) Nhà hàng nào phục vụ thức ăn tốt nhất
(C) What is on the menu at Ocha Coronas (C) Có gì trong thực đơn tại Ocha Coronas
162. What information does Mr. Foxx provide about 162. Ông Foxx cung cấp thông tin gì về Ocho
Ocho Coronas? Coronas?
(A) People have recommended it to him. (A) Mọi ngƣời đã giới thiệu nó cho anh ta.
(B) It usually opens early on Fridays. (B) Nó thƣờng mở sớm vào thứ Sáu.
(C) The food there is not very authentic. (C) Thực phẩm ở đó không phải là rất xác thực.
163. At 4:34 P.M., why most likely does Mr. Webber 163. Vào lúc 4:34 P.M., tại sao rất có thể ông Webber
write, "That's too bad"? viết "Điều đó quá tệ"?
(A) He wanted to try a new restaurant. (A) Anh ấy muốn thử một nhà hàng mới.
(B) Mr. Foxx cannot complete a project. (B) Ông Foxx không thể hoàn thành một dự án.
(C) Slate Road is too far away. (C) Đƣờng đá phiến quá xa.
(D) He has a scheduling conflict. (D) Anh ấy có một cuộc xung đột lịch trình.
164. What does Mr. Avril decide to do? 164. Ông Avril quyết định làm gì?
(A) Research nearby restaurants (A) Nghiên cứu các nhà hàng gần đó
(B) Work extra hours tomorrow (B) Làm thêm giờ vào ngày mai
(C) Join his coworkers for a meal (C) Tham gia cùng đồng nghiệp của anh ấy cho một
bữa ăn
(D) Have food delivered to the office
(D) Có thức ăn đƣợc giao đến văn phòng
111
165. Why was the letter sent to Mr. Wehi? 165. Tại sao bức thƣ đƣợc gửi cho ông Wehi?
(A) To report a late payment (A) Để báo cáo một khoản thanh toán trễ
(B) To offer him a refund (B) Cung cấp cho anh ta một khoản hoàn lại
166. For about how long has Mr. Wehi been 166. Ông Wehi đã nhận đƣợc Tạp chí Tiếng nói đa quốc
receiving Multinational Voice Magazine? gia trong bao lâu?
167. What is one thing that Mr. Wehi is 167. Một điều mà ông Wehi đƣợc khuyến khích làm là gì?
encouraged to do?
(A) Gọi trực tiếp cho bà Pearson
(A) Call Ms. Pearson directly
(B) Đưa ra ý kiến của mình
(B) Offer his opinion
(C) Tham dự một sự kiện
(C) Attend an event
(D) Xác nhận địa chỉ của anh ấy
113
Date: January 19
Thanks for your inquiry. There are a number of Cảm ơn câu hỏi của bạn. Có một số vali trong kho của
suitcases in our storeroom that match the chúng tôi phù hợp với mô tả bạn cung cấp (169),
description you provided (169), but we have not nhƣng chúng tôi không tìm thấy một chiếc nào mang thẻ
found one bearing a name tag identifying you as tên xác định bạn là chủ sở hữu. Bạn sẽ cần đến trực tiếp
the owner. You will need to come over and find và tìm cái của bạn tại 620 Baker St (171).
yours on-site at 620 Baker St (171).
Xin lƣu ý rằng bạn sẽ đƣợc yêu cầu cho biết thời gian
Please note that you will be asked to indicate what xe buýt của bạn rời(170) nhà ga sân bay hoặc tốt hơn là
time your bus left (170) the airport terminal or, xuất trình vé nếu bạn vẫn còn vé.
better yet, to present your ticket if you still have it.
not delay (171). Due to the large number of items đừng trì hoãn (171). Do số lƣợng lớn các mặt hàng
found by our drivers(168), we have no choice but to đƣợc tìm thấy bởi các tài xế của chúng tôi(168), chúng
limit storage time to 7 days only, after which we tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giới hạn thời
dispose of the item. gian lƣu trữ chỉ trong 7 ngày, sau đó chúng tôi sẽ xử lý
mặt hàng đó.
168. Where does Ms. Steiner work? 168. Cô Steiner làm việc ở đâu?
(C) At a car rental company (C) Tại một công ty cho thuê xe hơi
169. What did Mr. Grant most likely inquire 169. Ông Grant đã hỏi gì nhiều nhất
170. What information will Mr. Grant be asked to 170. Thông tin nào ông Grant sẽ đƣợc yêu cầu
(C) His departure time (C) Thời gian khởi hành của anh ấy
(D) His final destination (D) Điểm đến cuối cùng của anh ấy
171. What is Mr. Grant advised to do? 171. Ông Grant khuyên nên làm gì?
(C) Visit the office as soon as possible (C) Ghé thăm văn phòng càng sớm càng tốt
Spectacular Bridge Created with Cầu ngoạn mục đƣợc tạo ra với
Five years ago, the town of Stonewell, situated at Năm năm trƣớc, thị trấn Stonewell, nằm dƣới chân dãy
the foot of the Marshall Mountains, núi Marshall, đã quyết định tài trợ cho việc xây dựng
decided to finance the building of a bridge across the một cây cầu bắc qua sông Stonewell. Nó đã đƣợc lên kế
Stonewell River. It was planned as a much -needed hoạch như một tuyến đường phía bắc rất cần thiết cho
northern route for the town. (174)- thị trấn (174). - [1] -. Hiệu quả của dự án(175) là do
[1] - . The efficiency of the project (175) was hai cần cẩu RWC451, đƣợc sản xuất bởi Ronsonworks,
directly attributable to two RWC451 cranes, một công ty có trụ sở tại Anh. Hai cần cẩu tháp giống
manufactured by Ronsonworks, a company based in hệt nhau thuộc sở hữu của công ty xây dựng Redding
England. The two identical tower cranes were owned Builders. Một cần cẩu đã được lắp ráp ở bờ nam của
by the construction firm Redding Builders. One crane dòng sông, trong khi một cần cẩu khác được đặt trên
was assembled at the south bank of the river, while một trụ bê tông ở trung tâm của sông Stonewell. - [2] -
the other one was placed on a concrete pylon in the . (172)
center of the Stonewell River. - [2] –(
172)
Roger Lee, chief engineer of Redding Builders. lường trước có thể phá vỡ một lịch trình xây dựng
chính thức, (173)"Roger Lee, kỹ sƣ trƣởng của
Redding Builders cho biết.
- [3] - . In this case, the metal anchors that
connected the bridge to the pylons were determined to
be too small. The new anchors weighed 22 tons, which
is within the safe lifting capacity of an RWC451
- [3] -. Trong trƣờng hợp này, các neo kim loại nối cầu
crane.
với giá treo đƣợc xác định là quá nhỏ. Các neo mới
- [4] -. Engineers reinforced the existing cranes nặng 22 tấn, nằm trong khả năng nâng hạ an toàn của
for extra security, and the cranes performed well. cần cẩu RWC451.
172. What is mentioned about the cranes? 172. Những gì đƣợc đề cập về các cần cẩu?
(A) They are owned by Ronsonworks. (A) Chúng thuộc sở hữu của Ronsonworks.
(B) They were designed specifically for the (B) Chúng đƣợc thiết kế dành riêng cho dự án
Stonewell Bridge project. Stonewell Bridge.
(C) They were assembled on the Stonewell Bridge (C) Chúng được lắp ráp trên công trường xây dựng
construction site. cầu Stonewell.
(D) They weigh more than 22 tons. (D) Chúng nặng hơn 22 tấn.
173. What is indicated by Mr. Lee? 173. Những gì đƣợc chỉ định bởi ông Lee?
(A) His professional specialty is bridge (A) Chuyên môn của anh ấy là xây dựng cầu.
construction.
(B) Ông tin rằng các dự án như Cầu Stonewell luôn
(B) He believes that projects like the Stonewell có vấn đề.
Bridge always present problems.
(C) Ông đã trì hoãn dự án Stonewell Bridge vì lý do
(C) He delayed the Stonewell Bridge project for ngân sách.
budgetary reasons.
(D) Dự án đầu tiên của anh với tƣ cách là kỹ sƣ trƣởng
(D) His first project as a chief engineer was the là Cầu Stonewell.
Stonewell Bridge.
174. What is NOT suggested about the Stonewell 174. Điều gì KHÔNG đƣợc đề xuất về Cầu Stonewell?
Bridge?
(A) Nó cung cấp một lối ra phía bắc ra khỏi thị trấn.
(A) It provides a northward exit out of town.
(B) Nó đƣợc thiết kế cho cả ngƣời đi bộ và xe cộ.
(B) It was designed for both pedestrians and
(C) Nó đƣợc thiết kế để pha trộn với khung cảnh tự
vehicles.
nhiên.
(C) It was designed to blend with the natural
(D) Nó đòi hỏi nhiều công nhân hơn so với ước tính
119
175. In which of the positions marked [1], [2], [3], 175. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3] và [4]
and [4] does the following sentence best belong? câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt nhất?
"The project, which was expected to take four years, "Dự án, dự kiến sẽ mất bốn năm, đã hoàn thành trong
was completed in less than three." vòng chƣa đầy ba năm."
To: Absalom and Twigg Law Firm employees Tới: Nhân viên công ty luật Absalom & Twigg
From: Shawna Montgomery, Office Manager Từ: Shawna Montgomery, giám đốc văn phòng
As most of you are aware, our schedule will be a Nhƣ hầu hết các bạn đều biết, lịch trình của chúng ta sẽ có
bit challenging during the first week in March. một chút thách thức trong tuần đầu tiên vào tháng Ba. Các
Various rooms and offices will need to be phòng và văn phòng khác nhau sẽ cần phải được bỏ trống
vacated for certain periods to allow work crews trong một số giai đoạn nhất định để cho phép các đội làm
to repaint, recarpet, and replace old furniture việc sơn lại, trải thảm lại và thay thế đồ nội thất cũ(176).
(176). Affected employees will need to box up all Nhân viên bị ảnh hƣởng sẽ cần phải đóng gói tất cả các mặt
their office items by 3 P.M. on the day before hàng văn phòng của họ trƣớc 3 P.M. vào ngày trước khi
their room is scheduled for work (179) (please phòng của họ được lên lịch để làm việc (179) (vui lòng xem
see the attached schedule). Two teams of workers lịch trình đính kèm). Hai đội công nhân sẽ có mặt tại chỗ, vì
will be on-site, so more than one room at a time vậy nhiều hơn một phòng tại một thời điểm sẽ cần phải đƣợc
will need to be vacated. Note that any rooms due bỏ trống. Lƣu ý rằng bất kỳ phòng nào do công việc vào thứ
for work on Monday must be packed up and Hai phải đƣợc đóng gói và bỏ trống vào chiều thứ Sáu, ngày
vacated by Friday afternoon, February 27. 27 tháng 2.
121
Hộp sẽ đƣợc cung cấp. Để hộp của bạn trong phòng để các
nhóm làm việc loại bỏ. Vui lòng gắn nhãn với tên và số văn
phòng của bạn (177) để các đội thi công có thể đƣa chúng
trở lại đúng văn phòng sau khi công việc hoàn thành.
March 3
176. Why was the memo sent to employees? 176. Tại sao bản ghi nhớ đƣợc gửi cho nhân viên?
(A) To alert them to upcoming renovations (A) Để cảnh báo họ về việc cải tạo sắp tới
(B) To announce that the firm will be (B) Để thông báo rằng công ty sẽ di dời
relocating
(C) Để yêu cầu phản hồi về cơ sở làm việc mới
(C) To request feedback about new workplace
(D) Để giải quyết các khiếu nại của họ về bảo trì tòa nhà
facilities
177. What are employees instructed to do? 177. Nhân viên đƣợc hƣớng dẫn làm gì?
(A) Report for work early (A) Báo cáo công việc sớm
(B) Schedule a meeting with a manager (B) Lên lịch một cuộc họp với ngƣời quản lý
(C) Indicate which office supplies are theirs (C) Cho biết đồ dùng văn phòng nào là của họ
(D) Update their contact information online (D) Cập nhật thông tin liên lạc của họ trực tuyến
178. What is stated about Room 409 ? 178. Điều gì đƣợc nêu về Phòng 409?
(A) It will be available for videoconferencing. (A) Nó sẽ có sẵn cho hội nghị truyền hình.
(B) Employees may gather there for work. (B) Nhân viên có thể tập trung ở đó để làm việc.
123
(C) A scheduling meeting will be held there. (C) Một cuộc họp lên lịch sẽ đƣợc tổ chức ở đó.
(D) Its furniture will be removed temporarily (D) Đồ đạc của nó sẽ đƣợc gỡ bỏ tạm thời
179. When should Ms. Asbury be ready to 179. Khi nào cô Asbury nên sẵn sàng rời khỏi văn phòng của
vacate her office? mình?
180. What is suggested about Mr. Hagburg? 180. Điều gì đƣợc đề xuất về ông Hagburg?
(A) He shares an office with a colleague. (A) Anh ấy chia sẻ một văn phòng với một đồng nghiệp.
(B) He will work off-site on March 5. (B) Anh ấy sẽ làm việc ngoài công trƣờng vào ngày 5 tháng
3.
(C) He is the head of a department.
(C) Ông là ngƣời đứng đầu một bộ phận.
(D) He requested the use of a conference
room. (D) Ông yêu cầu sử dụng phòng hội thảo.
8 8
Fresh Organic Produce-From Our Farm to Your Sản phẩm hữu cơ tƣơi - Từ trang trại của chúng tôi
Home đến nhà của bạn
Livrou Farm in Bromont, Quebec, invites you to Nông trại Livrou ở Bromont, Quebec, mời bạn
124
participate in its community -supported agriculture tham gia chương trình nông nghiệp hỗ trợ cộng
program (181). Members enjoy fresh farm produce đồng (181). Các thành viên thƣởng thức nông sản
during our growing season from June to tƣơi trong mùa trồng trọt của chúng tôi từ tháng 6
November.(182) đến tháng 11.(182)
• Bộ sưu tập dâu tây, táo và các loại trái cây khác
• A selection of pick-your-own strawberries, tự bạn hái.(184)
apples, and other fruits(184)
• Truy cập vào trang web thành viên của chúng tôi
• Access to our member Web site with recipes, với các công thức nấu ăn, cập nhật trang trại và bản
farm updates, and a farm newsletter(183) tin trang trại(183)
• Giảm giá cho các sự kiện tại trang trại, chẳng hạn
• Discounts on events at the farm, such as the như lễ hội âm nhạc mùa hè hàng năm (183). Sự
annual summer music festival.(183) Events kiện thƣờng có giá $ 15, nhƣng các thành viên trả $
typically cost 10.
$15, but members pay $10. Các thành viên nhận cổ phiếu của họ mỗi tuần một
lần tại trang trại. Một cổ phàn đầy đủ là 700 đô la
mỗi mùa và một nửa là 350 đô la.(185) Cổ đông
một nửa nhận đƣợc một nửa số lƣợng sản xuất mỗi
tuần. Tất cả các lợi ích khác vẫn giữ nguyên.
125
Vui lòng cung cấp tên của các cá nhân khác trong
gia đình của bạn. Đây là những cá nhân sẽ đƣợc
Names:Margaux Bernard, Laurent Bernard
phép nhận cổ phần hàng tuần của bạn.
Laurent Bernard
Click HERE to enter payment information on the
next page
Bấm vào ĐÂY để nhập thông tin thanh toán trên
"
trang tiếp theo.
181. What is the purpose of the flyer? 181. Mục đích của tờ rơi là gì?
(A) To inv ite people to a farm festival (A) Để mời mọi ngƣời tham dự một lễ hội nông trại
(B) To promote community service opportunities (B) Để thúc đẩy các cơ hội dịch vụ cộng đồng
(C) To share recipes for healthy eating (C) Để chia sẻ công thức nấu ăn lành mạnh
(D) To advertise a farm program (D) Để quảng cáo một chương trình trang trại
127
182. What is suggested about the workers at 182. Những gì đƣợc đề xuất về các công nhân tại
Livrou Farm? Livrou Farm?
(A) They collect farm produce from June to (A) Họ thu thập nông sản từ tháng 6 đến tháng 11.
November.
(B) Họ cập nhật trang web của trang trại mỗi tuần
(B) They update the farm's Web site once a một lần.
week.
(C) Họ tạo ra các bữa ăn bằng cách sử dụng các sản
(C) They create meals using the farm's products . phẩm của trang trại.
(D) They sell farm products at several local (D) Họ bán nông sản tại một số thị trƣờng địa
markets. phƣơng.
183. What is NOT indicated about Livrou Farm? 183. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Nông trại
Livrou?
(A) It publishes a newsletter.
(A) Nó xuất bản một bản tin.
(B) It uses natural fertilizers.
(B) Nó sử dụng phân bón tự nhiên.
(C) It hosts musical performances.
(C) Nó tổ chức biểu diễn âm nhạc.
(D) It offers cooking classes.
(D) Nó cung cấp các lớp học nấu ăn.
184. What is true about Mr. Bernard's 184. Điều gì là đúng về tƣ cách thành viên của ông
membership? Bernard?
(A) He must pick up his produce on Sundays. (A) Anh ấy phải nhận sản phẩm của mình vào Chủ
nhật.
(B) He is the only person allowed to pick up his
farm share. (B) Anh ấy là ngƣời duy nhất đƣợc phép lấy phần
128
185. How much should Mr. Bernard pay for the 185. Ông Bernard phải trả bao nhiêu cho tƣ cách
membership? thành viên?
[ [http://www.communitylinkforum.org/burlingtonver
http://www.communitylinkforum.org/burlingtonvermo mont I ,, l
nt I ,, l
bedroom rental or larger, depending on price. A trước ngày bắt đầu vào ngày 15 tháng 8 (186). Tôi
relaxing location with outdoor seating for đang tìm kiếm một căn hộ đơn giản, sạch sẽ, một
entertaining friends or family would be a plus. I do phòng ngủ hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào giá cả. Một
have a car, but I'd appreciate having good access to vị trí thư giãn với chỗ ngồi ngoài trời để giải trí cho
public transportation (187). I have a budget of around bạn bè hoặc gia đình sẽ là một lợi thế. Tôi có một
$1,400 monthly to cover all housing costs, including chiếc xe hơi, nhưng tôi đánh giá cao việc tiếp cận
utilities. tốt với giao thông công cộng (187). Tôi có ngân sách
khoảng 1.400 đô la hàng tháng để trang trải mọi chi
phí nhà ở, bao gồm cả các tiện ích.
[ [http://www.communitylinkforum.org/burlingtonver
http://www.communitylinkforum.org/burlingtonvermo mont I ,, J
nt I ,, J
Date: June 23
Ngày: 23 tháng 6
Be the first to rent this two-bedroom apartment upon
Hãy là ngƣời đầu tiên thuê căn hộ hai phòng ngủ này
completion of extensive renovati ons . This property is
sau khi hoàn thành các công trình cải tạo mở rộng.
anticipated to be move-in ready on August 1(190). It
Khách sạn này được dự đoán sẽ sẵn sàng hoạt động
will feature a clean modern look, new floors
vào ngày 1 tháng 8 (190). Nó sẽ có một diện mạo
throughout, and all-new appliances. The
hiện đại sạch sẽ, các tầng mới trong suốt và các thiết
apartment is situated downtown, and students are bị hoàn toàn mới. Các căn hộ nằm ở trung tâm thành
welcome as it's less than ten minutes by bus to Denton phố và sinh viên đƣợc chào đón vì chƣa đến mƣời
University. On-street parking is available with a decal phút đi xe buýt đến Đại học Denton. Bãi đậu xe trên
from the City Transportation Office. Cats or small đƣờng có sẵn bằng decal từ Văn phòng Giao thông
130
dogs are potentially permitted, but with conditions, so Thành phố. Mèo hoặc chó nhỏ có khả năng được
please inquire. (188) . $1,400 rent also pays for water, phép, nhưng kèm theo vài điều kiện, vì vậy xin hỏi
sewer, garbage pickups, and general upkeep of the trước (188). 1.400 đô la tiền thuê cũng đã trả cho
property. Electricity and natural gas will be the tiền nƣớc, cống rãnh, thu gom rác và bảo trì chung
responsibility of the tenant. A one-time security của tài sản. Điện và khí đốt tự nhiên sẽ là trách
deposit equal to one month's rent should be paid upon nhiệm của ngƣời thuê nhà. Một khoản tiền gửi bảo
signing the rental agreement. đảm một lần bằng với tiền thuê một tháng nên đƣợc
thanh toán khi ký hợp đồng cho thuê.
I noticed your rental listing on Tôi nhận thấy danh sách cho thuê của bạn trên
communitylinkforum.org. From the description it Communitylinkforum.org. Từ mô tả, có vẻ nhƣ đó có
sounds as if it may be just what I've been looking thể là những gì tôi đang tìm kiếm. Tôi háo hức nhìn
for. I'm eager to look over the apartment, and I qua căn hộ, và tôi tình cờ ở Burlington cả tuần nay
just happen to be in Burlington all this week (189). (189). Ngày cuối cùng của tôi ở thị trấn sẽ là Chủ
My last day in town will be Sunday, June 30. If the nhật, 30 tháng 6. Nếu nơi đó phù hợp với tôi, tôi
place suits me, I'd want to move in the same day that muốn di chuyển trong cùng một ngày mà nó dự
it's expected to be available (190). The timing would kiến sẽ có sẵn(190). Thời gian sẽ là hoàn hảo! Tôi
be perfect! I hope to hear from you soon. mong sẽ nhận đƣợc hồi âm của bạn sớm.
186. Why is Mr. Janssen relocating? 186. Tại sao ông Janssen di dời?
(A) To begin a new job (A) Để bắt đầu một công việc mới
187. What aspect of the property does NOT match 187. Khía cạnh nào của tài sản KHÔNG phù hợp với
Mr. Janssen's preferences? sở thích của ông Janssen?
188. For what situation does Ms. McMahon mention 188. Trong tình huống nào, cô McMahon đề cập rằng
that she will need additional information? cô sẽ cần thêm thông tin?
(A) When changes to the decor are preferred (A) Khi thay đổi trang trí đƣợc ƣa thích
(B) When a tenant is ready to pay a security (B) Khi ngƣời thuê nhà sẵn sàng trả tiền đặt cọc
deposit
(C) Khi cần sửa chữa căn hộ
(C) When repairs to the apartment are needed
(D) Khi ai đó muốn nuôi thú cưng trong nhà
(D) When someone wants to keep an indoor pet
189. Why does Mr. Janssen send the e-mail? (A) Đồng ý với các điều khoản của một hợp đồng
thuê
(A) To agree to the terms of a rental
hợp đồng
contract
(B) Để thay đổi các chi tiết của một khu dân cƣ
(B) To change the details of a residential
Quảng cáo
advertisement
(C) Để hỏi về một tính năng của một căn hộ
(C) To ask about a feature of an apartment
(D) Để sắp xếp để xem một
(D) To make arrangements to view a
Bất động sản
Property
132
190. Khi nào ông Janssen muốn bắt đầu sống ở nơi
cƣ trú?
190. When does Mr. Janssen wish to start living in
the residence? (A) Vào ngày 24 tháng 6
(D) On August 15
133
Questions 191-195 refer to the following product description, customer review, and online response.
You will never need to buy another food processor! Bạn sẽ không bao giờ cần phải mua một bộ xử lý
Our best-selling model (191), the C3, is made of high- thực phẩm khác! Mẫu bán chạy nhất (191)của
quality plastic and easy-to-clean stainless steel. chúng tôi, C3, đƣợc làm bằng nhựa chất lƣợng cao
và thép không gỉ dễ lau chùi.
Special purchase price: $319.00/KU Club Members: Giá mua đặc biệt: $ 319,00 / Thành viên Câu lạc
$299.00 (193) bộ KU: $ 299,00(193)
blades and settings make it extremely versatile. The mẽ, và nhiều lƣỡi dao và cài đặt khác nhau làm cho
settings are also straightforward. It's expensive but nó cực kỳ linh hoạt. Các cài đặt cũng đơn giản. Nó
well worth the investment, and since I'm a loyalty đắt tiền nhƣng cũng đáng để đầu tƣ, và vì tôi là
club member, the price was reasonable(193). My thành viên câu lạc bộ trung thành, giá cả khá là
only complaint would be that it's very heavy and hợp lý(193). Khiếu nại duy nhất của tôi là nó rất
therefore not as portable as I'd hoped. Overall, though, nặng và do đó không thể mang theo nhƣ tôi mong
I'm exceptionally satisfied with this product. muốn. Tuy nhiên, nhìn chung, tôi đặc biệt hài lòng
với sản phẩm này.
Posted by Eli Perles on March 27
Đăng bởi Eli Perles vào ngày 27 tháng 3
We are very glad to hear you are happy with our C3 Chúng tôi rất vui khi biết bạn hài lòng với bộ xử lý
food processor. Customer satisfaction is our number thực phẩm C3 của chúng tôi. sự hài lòng của khách
one priority. We would like to respond to your hàng là ƣu tiên số một của chúng tôi. Chúng tôi
complaint and provide a suggestion regarding (195) muốn trả lời khiếu nại của bạn và cung cấp một đề
your concerns. Our C2 processor might be better nghị liên quan đến (195) mối quan tâm của bạn. Bộ
suited to your professional needs. The C2 offers the xử lý C2 của chúng tôi có thể phù hợp hơn với nhu
same motor size as the C3, but it is much smaller than cầu chuyên nghiệp của bạn. C2 cung cấp kích thƣớc
the C3 in general( 194). However, this model does động cơ tƣơng tự nhƣ C3, nhưng nó nhỏ hơn
cost slightly more than the C3. You can view the nhiều so với C3 nói chung(194). Tuy nhiên, mẫu
product description by visiting này có giá cao hơn một chút so với C3. Bạn có thể
www.kitchenwareutopia.com/C2. xem mô tả sản phẩm bằng cách truy cập
www.kovewareutopia.com/C2.
191. What is NOT mentioned in the product 191. Điều gì KHÔNG đƣợc đề cập trong mô tả sản
135
description as a feature of the C3 food processor? phẩm là một tính năng của bộ xử lý thực phẩm C3?
(B) It is suitable for commercial kitchens. (B) Nó phù hợp cho nhà bếp thƣơng mại.
(C) It is larger than competitors' food processors. (C) Nó lớn hơn các nhà chế biến thực phẩm của
đối thủ cạnh tranh.
(D) It is a popular model.
(D) Đây là một mô hình phổ biến.
192. What is indicated in the customer review? 192. Điều gì đƣợc chỉ định trong đánh giá của
khách hàng?
(A) The C3 comes with detailed instructions.
(A) C3 đi kèm với hƣớng dẫn chi tiết.
(B) Mr. Perles is pleased with his purchase.
(B) Ông Perles hài lòng với mua hàng của mình.
(C) Kitchenware Utopia's customer service is very
good. (C) Đồ dùng nhà bếp Dịch vụ khách hàng của
Utopia rất tốt.
(D) Users find the C3 difficult to clean.
(D) Ngƣời dùng thấy khó vệ sinh.
193. What is suggested about Mr. Perles? 193. Đề xuất gì về ông Perles?
(A) He paid $299 for the food processor. (A) Ông đã trả $ 299 cho bộ xử lý thực phẩm.
(B) He purchased some optional parts for the (B) Anh ấy đã mua một số bộ phận tùy chọn cho bộ
processor. xử lý.
(C) He catered a large-scale event on March 27. (C) Ông đã phục vụ một sự kiện quy mô lớn vào
ngày 27 tháng 3.
(D) He has never used a food processor before.
(D) Anh ấy chƣa bao giờ sử dụng một bộ xử lý thực
phẩm trƣớc đây.
194. Why would the C2 processor likely be 194. Tại sao bộ xử lý C2 có thể đƣợc đề xuất là phù
136
recommended as more suitable for Mr. Perles? hợp hơn với ông Perles?
195. In the online response, the word "regarding" in 195. Trong phản hồi trực tuyến, từ "liên quan" trong
paragraph 1, line 3, is closest in meaning to đoạn 1, dòng 3, có nghĩa gần nhất với
Questions 196-200 refer to the following article, schedule, and news update
Ment Hall to Host Piasek Cul! Final Hội trƣờng Ment tổ chức Piasek Cul! Trận chung kết
Ment Hall, hiện đang đƣợc cải tạo mở rộng, sẽ sẵn sàng tổ chức trận
đấu cuối cùng của Giải vô địch bóng chuyền Piasek Cup sẽ đƣợc tổ
Ment Hall, which is currently undergoing
chức tại Warsaw vào tháng 6 này. Mặc dù dự án đã hoạt động đƣợc
extensive renovation, will be ready to host
một thời gian, nhƣng đó là cơ hội để tổ chức giải vô địch này mang
the final game of the Piasek Cup Volleyball
lại động lực kinh tế để đẩy dự án hoàn thành. Các quan chức thành
Championship to be held in Warsaw this
phố đã xác nhận rằng việc xây dựng đang tiến triển theo đúng tiến độ
June. Although the project has been in the
và sẽ hoàn thành tốt trƣớc trận chung kết của giải vô địch.
works for some time, it was the opportunity
to host this championship that provided the
economic incentive to push the project to
its completion. City officials have
confirmed that the construction is Vì Ment Hall là đấu trƣờng lớn duy nhất trong cả nƣớc chƣa bao giờ
138
progressing according to schedule and will tổ chức sự kiện Piasek Cup, chủ sở hữu của hội trƣờng đã tự hào
be complete well before the finals of the đƣợc chọn để tổ chức trận chung kết năm nay. Trận đấu cuối cùng
championship. sẽ mở màn cho hội trường đã được tân trang(198). Sự kiện này dự
kiến sẽ thu hút (196) hàng ngàn ngƣời hâm mộ bóng chuyền và ban
tổ chức tin tƣởng rằng Ment Hall sẽ đáp ứng tốt dịp này. Cung cấp
Since Ment Hall is the only major arena in 19.000 chỗ cho khán giả, Ment Hall sẽ tăng gấp đôi kích thước
the country that has never hosted a Piasek trước đó(197).
Cup event, the hall's owners were proud to
have been chosen to host this year's finale.
The final game will inaugurate the
refurbished hall (198). The event is
expected to draw (196) thousands of
volleyball fans, and the organizers are
confident that Ment Hall will live up to the
occasion. Seating 19,000 spectators, Ment
Hall will be double its previous size.(197)
139
Semifinal Games
Winners of 10 June games Winners of 11 June games
13 June, 3:00 P.M. Timpani Hall, 13 June, 3:00 P.M. Polana
Katowice Center, Cracow
Final Game
16 June, 6:00 P.M.
Ment Hall, Warsaw (198)
News Update HALLAX RADIO 108.3 FM Cập nhật tin tức HALLAX RADIO 108.3 FM
Vào lúc 3:00 P.M., Venezuela sẽ thi đấu với Úc ở vòng loại tứ kết
để vào bán kết. Phát thanh viên khách mời của chúng tôi sẽ là Vin
At 3:00 P.M., Venezuela will take on
Cote (200), huấn luyện viên đã nghỉ hƣu của đội chiến thắng năm
Australia for qualification to the
ngoái từ Canada.
semifinals. Our guest announcer will be
Vin Cote (200), retired coach of last year's
winning team from Canada.
Vào lúc 6:00 P.M., đội chủ nhà Ba Lan sẽ đối đầu với Pháp. Trận đấu
sẽ đƣợc Jeremy Bosko trình bày trực tiếp.
196. In the article, the word "draw" in 196. Trong bài viết, từ "vẽ" trong đoạn 2, dòng 7, có nghĩa gần nhất
paragraph 2, line 7, is closest in meaning to với
197. What will be changed about Ment 197. Điều gì sẽ đƣợc thay đổi về Ment Hall?
Hall?
(A) Quyền sở hữu của nó
(A) Its ownership
(B) Giá vé của nó
(B) Its ticket prices
(C) Sức chứa chỗ ngồi của nó
(C) Its seating capacity
(D) Vị trí của nó
(D) Its location
141
198. When will the first game be held at 198. Khi nào thì trò chơi đầu tiên đƣợc tổ chức tại một địa điểm tổ
a new host venue? chức mới?
199. In the schedule, what are people 199. Trong lịch trình, mọi ngƣời nên làm gì?
advised to do?
(A) Yêu cầu hoàn lại tiền cho vé mà họ không có kế hoạch sử dụng
(A) Request a refund for tickets that
(B) Đặt vé ngay sau trận bán kết
they do not plan to use
(C) Mua vé cho trận đấu cuối cùng càng sớm càng tốt
(B) Order tickets immediately after the
semifinal games (D) Đến trận đấu cuối cùng sớm
200. Where will Mr. Cote be reporting 200. Ông Cô sẽ báo cáo từ đâu?
from?
(A) Bydgoszcz
(A) Bydgoszcz
(B) Katowice
(B) Katowice
(C) Cracow
(C) Cracow
(D) Warsaw
(D) Wroclaw
142
CHỮAĐỀETS 2019
TEST3
QUESTIONS TRANSLATION
101. York Development Corporation B Dạng wordforms: Từ loại Tập đoàn phát triển York
marked the…of the Ford Road office ............................................ đã đánh dấu bằng việc mở
complex with a ribbon-cutting . tổ hợp văn phòng của
ceremony. A, an, the, some, any, Ford Road với một buổi lễ
A. opens many, most, all.....+ N cắt băng khánh thành.
B. opening Chỗ trống cần N
C. opened Chọn B. Opening = N
D. openly
Notes:
Ceremony: lễ kỷ niệm
102. Staff at the Bismarck Hotel A A. quite: khá (+ adj/ adv) Nhân viên tại khách sạn
were…helpful to us during our stay. B. enough: đủ ( trƣớc danh Bismarck khá nhiệt tình
A. quite từ/ sau adj/adv) giúp đỡ chúng tôi trong
B. enough C. far ( bổ nghĩa cho so suốt thời gian chúng tôi ở
C. far sánh hơn) đây.
D. early D. early: sớm..
Cần từ bổ nghĩa cho adj
(hepful), chọn A.
103. Ms. Luo will explain some A Câu từ loại Bà Luo sẽ giải thích hậu
possible consequences of the…merger The...............N (merger) quả có thể xảy ra của việc
with the Wilson-Peek Corporation. Cần adj bổ nghĩa sáp nhập đƣợc đề xuất với
143
105. The new printer operates D A. so sánh nhất Máy in mới hoạt động
more…than the previous model did. B. N nhanh hơn so với mô
A. quickest C. adj hình trƣớc.
B. quickness D. adv
C. quick Phía trƣớc là V (operates),
D. quickly cần adv bổ nghĩa
Chọn D. Quickly
106. Here at Vanguard Buying C Pronouns Tại câu lạc bộ mua hàng
Club,… help members find quality Cùng nghĩa, xét ngữ pháp Vanguard, chúng tôi giúp
merchandise at the lowest possible Cần Subject của V(help) các thành viên tìm thấy
144
108. According to Florida Digital C Pronouns: đại từ Theo tạp chí thiết kế kỹ
Designer Magazine, many graphic Thay cho designers thuật số Florida, nhiều nhà
designers do not consider… to be ............................... thiết kế đồ họa không coi
traditional artists. Cần tân ngữ mình là nghệ sĩ truyền
A. it Chọn themselves thống.
B. their
C. themselves
D. itself
109. A wooden bridge crossing the B Prepare: chuẩn bị Cây cầu gỗ bắc qua ao
wading pond…to the hotel‘s nine-hole Lead (to): dẫn đến dẫn đến sân golf chín lỗ
145
golf course. Present: món quà, trình bày của khách sạn.
A. prepares Take Sb to:dẫn ai đó đến...
B. leads Take: lấy...
C. presents Chọn B.
D. takes
110. A special sale on stationery…on A B1: Tìm chủ ngữ của chỗ Một đợt giảm giá đặc biệt
the Write Things Wed site yesterday. trống trên văn phòng phẩm đã
A. was announced đƣợc công bố trên trang
B. announced S= a...sale Write Things Wed ngày
C. was announcing Cần V chính hôm qua.
D. to announce Loại Ving, V3, to V
Loại D
Xét thì
Yesterday: thì quá khứ
Sale: giảm giá—bị động
Chọn A
111. All produce transported by B A. lately: gần đây Tất cả sản phẩm đƣợc vận
Gocargo Trucking is refrigerated… (late –adj/adv: trễ) chuyển bởi Gocargo
upon pickup to prevent spoilage. B. promptly: kịp thời Trucking đƣợc làm lạnh
A. lately C. potentially: tiềm năng ngay khi lấy hàng để tránh
B. promptly D. clearly: rõ ràng hƣ hỏng.
C. potentially Chọn B.
D. clearly
112. The Ferrera Museum plans to A A. adj Bảo tàng Ferrera có kế
exhibit a collection of Lucia B. N hoạch trƣng bày một bộ
146
113. The bank‘s cashier windows are A A. except: ngoại trừ Các quầy thu ngân của
open daily from 8:00 A.M to 4:00 B. until: cho đến khi ngân hàng mở cửa hàng
P.M…on Sundays. (last/ continue...until) ngày từ 8 giờ sáng đến 4
A. except C. nor: cũng không giờ chiều ngoại trừ vào
B. until D. yet: chƣa/ nhƣng chủ nhật
C. nor (,yet=,but: nhƣng + clause)
D. yet Chọn A.
114. Inventory control and D A. có Kiểm soát tồn kho và
warehousing strategies…within the B. bao bọc chiến lƣợc kho bãi thuộc
responsibilities of the supply chain (cover topics= discuss trách nhiệm của ngƣời
manager. Cover expenses= pay for) quản lý chuỗi cung ứng.
A. have C. mark: đánh dấu
B. cover D. fall: rơi, rớt...
C. mark
D. fall CHọn D..
115. Of all the truck models available C When: thay cho thời gian Trong số tất cả các mẫu xe
today, it can be difficult to figure Why: thay cho lý do hiện nay, có thể khó tìm ra
out…would best suit your company‘s C. which: thay cho vật/ cả loại nào phù hợp nhất với
147
117. At Derwin Securities trainess C A. along: dọc theo... Tại Derwin thực tập sinh
alternate…… attending information B. against: chống lại/ đối xen kẽ giữa việc tham dự
sessions and working closely with lại các buổi thông tin và làm
assigned mentors. (lean against) việc chặt chẽ với các cố
(A) along C. between: vẫn đƣợc phân công
(B) against D. near: gần....
(C) between
(D) near
118. Company Vice President Astrid D No + N Phó chủ tịch công ty
Barretto had no….. to being CHọn D. Astrid Barretto không
148
considered for the position of CEO. phản đối việc đƣợc xem
(A) objected xét cho vị trí CEO
(B) objecting
(C) objects
(D) objection
119. Belinda McKay fans who D Fortunate: may mắn Ngƣời hâm mộ Belinda
are…… to the author's formal writing Readable: có thể đọc đƣợc McKay đã quen với phong
style will be surprised by her latest Comparable: tƣơng xứng cách viết chính thức của
biography Accustomed : (to) quen tac giả sec ngậc nhiên bởi
(A) fortunate với.... tiểu sử mới nhất của cô.
(B) readable
(C) comparable
(D) accustomed
120. The Southeast Asia Business C A. Vo Hội nghi kinh doanh Đông
Convention will feature …… known B. adj-er: so sánh hơn Nam Á sẽ có sự góp mặt
and respected leaders from countries C. adv của các nhà lãnh đạo đƣợc
across the region D. adj biết đến và tôn trọng từ
(A) widen các quốc gia trong khu
(B) wider Phía sau có V3ed vực
(C) widely (known)=adj
(D) wide Cần adv bổ nghĩa
Chọn C
Cụm widely known and
respected leaders: những
lãnh đạo đc kính trọng và
biết đến rộng rãi
121……..the high cost of fuel, D Together with: cùng với Vì chi phí nhiên liệu cao,
customers are buying smaller, more Instead of: thay vì khách hang mua những
efficient cars. As well as: cũng nhƣ là chiếc xe nhỏ hơn, hiệu
149
data
Chọn B
129…… a national holiday falls on a D A. even: thậm chí Bất cứ một ngày lễ quốc
Thursday the Barstow Company B. for: trong khoảng.. gia nào rơi vào thứ năm,
allows employees to take off Friday , For: vì + clause thì công ty Barstow cũng
as well. C. nearly= almost: gần nhƣ cho phép nhân viên nghỉ
(A) Even Whenever: bất cứ khi nào thứ sáu
(B) For Chọn D. Whenever...
(C) Nearly
(D) Whenever
130. …..materials for the advanced A A. bổ sung Tài liệu bổ sung cho khóa
Farsi course include an audio CD and B. hậu quả học Farsi nâng cao bao
a DVD. C. kiên định gồm CD âm thanh và
(A) Supplementary D. hợp tác DVD.
(B) Consequential Bổ nghĩa cho materials: tài
(C) Persistent liệu
(D) Cooperative Chọn A.
152
153
PART 6
(3 September)-Five years ago, Brian Trang signed a (3 tháng 9) -Năm năm trƣớc, Brian Trang đã ký hợp
five-year lease to open his restaurant, Trang's Bistro, at đồng thuê năm năm để mở nhà hàng của mình, Trang's
30 Luray Place. Mr. Trang admits that the first two Bistro, tại 30 Luray Place. Ông Trang thừa nhận rằng
years of operation were quite --(131)--. "We offer hai năm đầu hoạt động khá - (131) -. "Chúng tôi cung
spicy food from Vietnam's central region," he explains. cấp thực phẩm cay từ khu vực trung tâm của Việt
"We didn't do well at first --(132)-- the cuisine is based Nam," ông giải thích. "Chúng tôi đã không làm tốt lúc
on unfamiliar herbs and hot flavors. It took a while to đầu - (132) - ẩm thực dựa trên các loại thảo mộc lạ và
catch on with customers". But Mr. Trang was hƣơng vị nóng. Phải mất một thời gian để bắt kịp với
confident the food would gain in popularity, and he khách hàng". Nhƣng ông Trang tự tin rằng thực phẩm
was correct. --(133)--. Mr. Trang has just signed sẽ trở nên phổ biến, và ông đã đúng. - (133) -. Ông
another five-year lease, and he is planning --(134)-- Trang vừa ký một hợp đồng thuê năm năm khác, và
the space next year ông đang lên kế hoạch - (134) - không gian trong năm
tới.
154
133. 133.
(A) Originally from Hue, Mr. Trang moved to London (A) Xuất thân từ Huế, anh Trang chuyển đến
at age five with his family London năm tuổi cùng gia đình
(B) Reservations at Trang's Bistro must now be made (B) Đặt chỗ tại Trang's Bistro phải đƣợc đặt
a week in advance trƣớc một tuần
(C) This situation was not expected to last so long. (C) Tình trạng này không đƣợc dự kiến sẽ kéo
(D) The restaurant will relocate in March. dài quá lâu.
(D) Nhà hàng sẽ di dời vào tháng ba.
134. Giải thích: Vì phía trƣớc nói đến việc thức ăn của
This manual provides guidelines for inventory control at Hƣớng dẫn này cung cấp các hƣớng dẫn để
Malanta facilities. Our advanced manufacturing kiểm soát hàng tồn kho tại các cơ sở Malanta.
procedures depend on --(135)-- inventory control. Only by Quy trình sản xuất tiên tiến của chúng tôi phụ
maintaining a precise flow of inventory --(136)-- minimize thuộc vào - (135) - kiểm soát hàng tồn kho.
costs and ensure prompt shipments. To achieve this goal, Chỉ bằng cách duy trì một luồng hàng tồn kho
we must avoid shortages. When stock is in the correct - (136) - giảm thiểu chi phí và đảm bảo giao
location at the time it is ordered, shipments are made at hàng nhanh chóng. Để đạt đƣợc mục tiêu này,
regular shipping costs and within estimated time frames. -- chúng ta phải tránh thiếu hụt. Khi hàng hóa ở
(137)--. Therefore, the procedures in this manual must đúng vị trí tại thời điểm đặt hàng, các lô hàng
always be faithfuly --(138)--. đƣợc thực hiện với chi phí vận chuyển thƣờng
xuyên và trong các khung thời gian ƣớc tính. -
(137) -. Do đó, các quy trình trong hƣớng dẫn
này phải luôn trung thành - (138) -.
135. 135.
136.
(A) is able to 136.
Autopay, and follow the instructions to enter the alternate ngân hàng đƣợc chỉ định của bạn. Bạn có thể -
account information. Please contact customer service if (141) - tài khoản mà tiền đƣợc rút. Chỉ cần
you have --(142)-- using Tuchman's Autopay. đăng nhập vào phần Tài Khoản Của Tôi trên
Tuchman's Billing Department trang web của chúng tôi
https://www.tuchmans.ky, chọn Autopay và
làm theo hƣớng dẫn để nhập thông tin tài
khoản thay thế. Vui lòng liên hệ với dịch vụ
khách hàng nếu bạn có - (142) – khi sử dụng
Autopay của Tuchman.
Phòng thanh toán của Tuchman
159
139. 139. Sau your + N và đứng sau adj (recent: gần đây)
(A) enroll A. Vo
(B) enrolled B. Ved
(C) enrolls C. Vs
(D) enrollment D. N
Giải thích:
Sau your và adj recent, cần 1 danh từ chọn D
140.
(A) Nhân viên thanh toán của chúng tôi rất sẵn
140. lòng phục vụ bạn.
(A) Our billing clerks are happy to serve you. (B) Bạn sẽ không còn nhận đƣợc hóa đơn qua
(B) You will no longer receive a bill by post. đƣờng bƣu điện.
(C) We appreciate our loyal customers. (C) Chúng tôi đánh giá cao khách hàng trung
(D) Take advantage of our special offers. thành của chúng tôi.
(D) Tận dụng ƣu đãi đặc biệt của chúng tôi.
141.
(A) riêng
(B) giải quyết
141. (C) mở
12 December 12 tháng 12
Lenny Howe Lenny Howe
222 Easton Boulevard Đại lộ 222 Easton
Port Douglas QLD 4877 Cảng Douglas QLD 4877
143. 143.
(A) announce (A) thông báo
(B) admit (B) thừa nhận
(C) recall (C) thu hồi
(D) state (D) nhà nƣớc
Cụm từ: annouce a event: thông báo 1 sự kiện
PART 7
Lastico Employee Badge Huy hiệu nhân viên Lastico
Application Form Mẫu đăng ký
To receive a new Lastico employee badge, please fill Để nhận đƣợc huy hiệu nhân viên Lastico
out the following form(147). Write in pen only. Please mới, vui lòng điền vào mẫu sau(147). Chỉ viết
PRINT clearly(148). bằng bút mực. Làm ơn ghi chú rõ ràng(148).
My previous badge ▪expired □ was lost □was damaged Nhân viên số 2378 Làm việc
(Leave blank if you are applying for the first time) tại Lastico
135 Concertina Dr. ROC ba tài liệu tham khảo việc làm.(150)
149. What is stated about The Golden Lagoon? Giờ làm việc: Thứ Hai-Thứ Sáu, 11:00 AM-11:
(B) It regularly has positions available Thứ Bảy và Chủ Nhật, trƣa -10: 00 PM
(A) They will be working on a fixed schedule. (C) Nó đã đƣợc kinh doanh trong hơn một
164
Please sign and return the attached document thể đƣợc chỉ định vào một ca làm việc
indicating your willingness to accept the position as khác[156] và bạn sẽ đủ điều kiện nhận các lợi
sales associate[157]. Please let me know if you have ích bao gồm ngày nghỉ linh hoạt, ngày nghỉ ốm
any questions or need directions. I look forward to và giảm giá nhân viên của chúng tôi.
seeing you at the Auckland store on 8 October. Vui lòng ký và gửi lại tài liệu đính kèm cho
biết bạn sẵn sàng chấp nhận vị trí là cộng tác
Sincerely, viên bán hàng[157]. Xin vui lòng cho tôi biết
Natalie Satter nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hƣớng dẫn.
Human Resources Coordinator Tôi mong đƣợc gặp bạn tại cửa hàng Auckland
vào ngày 8 tháng 10.
Trân trọng,
Natalie Satter
Điều phối viên nguồn nhân lực
166
155. What is the purpose of the e-mail? 155. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To thank an employee (A) Để cảm ơn một nhân viên
(B) To provide job information (B) Để cung cấp thông tin công việc
(C) To explain (C) Để giải thích
(D) To announce a special sales event (D) Để thông báo một sự kiện bán hàng
đặc biệt
156. According to Ms. Satter, what might happen after two
weeks? 156. Theo bà Satter, điều gì có thể xảy ra sau
(A) Mr. Taera's work schedule might change. hai tuần?
(B) Mr. Taera's might be transferred to another location. (A) Lịch làm việc của ông Taera có thể
(C) The company might train Mr. Taera for a new thay đổi.
responsibility. (B) Ông Taera có thể đƣợc chuyển đến một
(D) The company might mail Mr. Taera new benefits địa điểm khác.
information (C) Công ty có thể đào tạo ông Taera cho
một trách nhiệm mới.
157. What did Ms. Satter send with the e-mail? (D) Công ty có thể gửi thƣ cho ông Taera
158. What is one purpose of the press release? 158. Một mục đích của thông cáo báo chí là gì?
(A) To advertise an upcoming art show (A) Để quảng cáo một chƣơng trình nghệ thuật
(B) To publicize paintings available for purchase sắp tới
(C) To profile an art gallery owner (B) Để công khai các bức tranh có sẵn để mua
(D) To announce the opening of a new museum (C) Để hồ sơ một chủ sở hữu phòng trƣng bày
nghệ thuật
159. Who is Mr. Bernstein? (D) Thông báo khai trƣơng một bảo tàng mới
"E-mail‖ "E-mail‖
From: evaluation@crawfordds.com Từ: Assessment@crawfordds.com
To: trosinsky@mailssen.com Tới: trosinsky@mailssen.com
Subject: Crawford Design Contest Chủ đề: Cuộc thi thiết kế Crawford
Date: April 2 Ngày: 2 tháng 4
161. What is the purpose of the e-mail? 161. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To report missing documents (A) Để báo cáo tài liệu bị thiếu
(B) To inquire about building costs (B) Để hỏi về chi phí xây dựng
(C) To confirm receipt of materials (C) Để xác nhận nhận tài liệu
(D) To request additional photographs (D) Để yêu cầu thêm hình ảnh
162. What is Ms. Rosinsky advised to do online? 162. Cô Rosinsky khuyên làm gì trên mạng?
(A) Read the contest rules (A) Đọc thể lệ cuộc thi
(B) Obtain a map and directions (B) Lấy bản đồ và chỉ đƣờng
(C) Update her contact information (C) Cập nhật thông tin liên lạc của cô ấy
(D) Track the progress of her submission (D) Theo dõi tiến trình đệ trình của cô ấy
163. In which of the positions marked [1], [2]. [3], and [4] 163. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2].
does the following sentence best belong? [3] và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Please use it when you contact us regarding your entry." "Vui lòng sử dụng nó khi bạn liên hệ với chúng
(A) [1] tôi về mục nhập của bạn."
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
171
May 5-Boston law firm Wamer and Arnes announced Ngày 5 tháng 5 - Công ty luật Boston Wamer
this morning that it is merging with the Philadelphia và Arnes tuyên bố sáng nay rằng họ sẽ sáp
law firm Hamilton Jones to create Warner, Hamilton, nhập với công ty luật Philadelphia Hamilton
and Associates[164]. With more than 655 attorneys, the Jones để tạo ra Warner, Hamilton và
merger will make this the largest law firm in the Associates[164]. Với hơn 655 luật sƣ, việc sáp
northeastern United States. nhập sẽ biến đây trở thành công ty luật lớn nhất
"This is a welcome merger of two well- 64 ở vùng đông bắc Hoa Kỳ.
managed firms who share similar corporate cultures "Đây là sự hợp nhất đáng hoan nghênh
and philosophies," said Andrea Warner, codirector of của hai công ty đƣợc quản lý tốt 64 ngƣời có
the former Warner and Arnes, who will serve as chung văn hóa và triết lý công ty", Andrea
managing partner of Warner, Hamilton, and Warner, ngƣời viết mã của Warner và
Associates. "Our combined expertise makes Warner Arnes, ngƣời sẽ làm đối tác quản lý của
Hamilton[165], and Associates uniquely placed to Warner, Hamilton và Associates. [165]
provide clients even higher levels of counsel and service. "Chuyên môn kết hợp của chúng tôi làm cho
We look forward to continuing our practices in Boston Warner Hamilton và Cộng sự đƣợc đặt một
and Philadelphia and expect to open yet another office in cách độc đáo để cung cấp cho khách hàng mức
Hartford within the next twelve months." độ tƣ vấn và dịch vụ cao hơn. Chúng tôi mong
According to a press release, Ms. Warner has muốn tiếp tục thực hành ở Boston và
garnered attention through her representation of Philadelphia và dự kiến sẽ mở một văn phòng
clients across the country in prominent cases involving khác ở Hartford trong vòng mƣời hai tháng tới."
workers' right, equal pay, and social justice[166]. Theo thông cáo báo chí, bà Warner đã
The firm expects to keep all of its current lawyers thu hút đƣợc sự chú ý thông qua đại diện
and staff and will "combine management teams made up khách hàng của mình trên khắp đất nƣớc
of partners from each firm to ensure a seamless trong các vụ kiện nổi bật liên quan đến
transition," the release said quyền của ngƣời lao động, trả công bằng và
công bằng xã hội[166].
Công ty hy vọng sẽ giữ tất cả các luật sƣ
và nhân viên hiện tại của mình và sẽ "kết hợp
các nhóm quản lý gồm các đối tác từ mỗi công
ty để đảm bảo sự chuyển tiếp liền mạch", bản
172
164. Why was the article written? 164. Tại sao bài báo đƣợc viết?
(A) To profile the career of a prominent lawyer (A) Để mô tả sự nghiệp của một luật sƣ nổi
(B) To promote legal services tiếng
(C) To discuss the joining of two firms (B) Để thúc đẩy các dịch vụ pháp lý
(D) To announce a firm's relocation (C) Để thảo luận về việc gia nhập của hai công
ty
165. What does Warner, Hamilton, and Associates plan to (D) Để thông báo di dời một công ty
do?
(A) Hire additional lawyers 165. Warner, Hamilton và Cộng sự dự định làm
(B) Expand to a third city gì?
(C) Change its leadership (A) Thuê luật sƣ bổ sung
(D) Close its Philadelphia office (B) Mở rộng sang thành phố thứ ba
(C) Thay đổi sự lãnh đạo của nó
166. What is suggested about Ms. Warner? (D) Đóng văn phòng Philadelphia
Best regards, Xin vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt
Thomas McLaren, Editor-in Chief những gì bạn muốn làm[170-d]. Nếu bạn đồng ý
chỉnh sửa câu chuyện, tôi sẽ cần phiên bản mới
vào thứ Hai.
Trân trọng,
Thomas McLaren, Tổng biên tập
168. What is implied about Delicatessen Magazine? 168. Điều gì đƣợc ngụ ý về Tạp chí Đặc sản?
(A) It plans to merge with another magazine (A) Nó có kế hoạch hợp nhất với một tạp chí
(B) It gives discounted subscriptions to staff khác
(C) It relies on advertisements for funding. (B) Nó cung cấp đăng ký giảm giá cho nhân
(D) It offers long-term contracts to writers. viên
(C) Nó dựa vào quảng cáo để tài trợ.
169. How would Ms. Bellandini most likely revise her (D) Nó cung cấp các hợp đồng dài hạn cho các
article? nhà văn.
"Of course, this is your choice, and I will respect whatever bản đầy đủ vào một ngày sau đó
176
decision you make" (D) Cô ấy nên thông báo cho anh ấy về quyết
(A) [1] định của mình
(B) [2]
(C) [3] 171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2].
(D) [4] [31 và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Tất nhiên, đây là lựa chọn của bạn và tôi sẽ tôn
trọng mọi quyết định của bạn"
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
177
By choosing the standard 5-day production option. Your Delroy Gerew (1:34 P.M.):
order would be ready Monday of next week. Làm thế nào chúng tôi có thể tránh đƣợc phí?
I guess it can't be helped. Since we have employees Bằng cách chọn sản xuất 5 ngày tiêu chuẩn.
starting this Friday and you open at 8.00A.M, can I pick Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng vào thứ Hai tuần
up the shirts at that time? [173] sau.
Pick-up time is normally after 1:00 PM [174]but I'll see Tôi đoán nó không thể giúp đƣợc gì. Vì chúng
to it they're ready by 8:00 A.M. tôi có nhân viên bắt đầu từ thứ Sáu này và
Delroy Gerew (1:41 P.M.): bạn mở cửa lúc 8 giờ sáng. Tôi có thể lấy áo
Thank you. Actually, my assistant will be picking them up vào thời điểm đó không? [173]
That's fine. Could you please e-mail me your logo again? Thời gian lấy đơng hàng thƣờng là sau 1:00
[175] The computer on which I had it 35 stored crashed the CHIỀU[174] nhƣng tôi sẽ chắc chắn nó sẵn
Will do. Thanks, and please charge the credit card you have Cảm ơn bạn. Thật ra, trợ lý của tôi sẽ lấy
on file for us. chúng
Nina Chichester (1:42 P.M.):
178
(A) Additional staff members have been hired (D) Nó mở cửa vào mỗi buổi tối
175. What will Mr. Gerew likely do next? (A) Anh ấy sẽ trả một khoản phí đặt hàng
(B) Schedule a meeting with Ms. Chichester (B) Anh ấy sẽ nhờ trợ lý của mình giúp
179
Property Maintenance Vui lòng gửi email cho tôi trực tiếp với bất kỳ
câu hỏi liên quan đến nhãn đậu xe.
Trân trọng,
Melvin Myers
Bảo trì tài sản
WELCOME TO COLTON MEDICAL CAMPUS CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN TRUNG TÂM
INFORMATION CENTER PLEASE CHECK IN THÔNG TIN CAMPUS Y TẾ XIN VUI
BEFORE PROCEEDING LÒNG KIỂM TRA TRƢỚC KHI XỬ LÝ
--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------
---------- -------------------------
ATTENTION STAFF NHÂN VIÊN CHÚ Ý
PARKING AREAS F&G CLOSED UNTIL KHU VƢỜN F & G ĐÃ ĐÓNG CỬA
SEPTEMBER 10[179] NGÀY 10 THÁNG 9[179]
Staff members who normally use these areas and who Nhân viên thƣờng sử dụng các khu vực này và
have not yet received a temporary parking sticker should chƣa nhận đƣợc nhãn dán bãi đậu xe tạm thời
request one at the security station. A valid access card nên yêu cầu tại các trạm an ninh. Thẻ truy cập
and staff I.D. are required. hợp lệ và nhân viên I.D. đƣợc yêu cầu.
Cars will be immediately towed away if parked next to Ô tô sẽ bị kéo đi ngay lập tức nếu đỗ cạnh
pedestrian areas, [180] including all walkways, khu vực dành cho ngƣời đi bộ, [180] bao
temporary rest areas, and construction tents. Owners of gồm tất cả các lối đi, khu vực nghỉ ngơi tạm
cars parked in the garage without a sticker displayed on thời và lều xây dựng. Chủ sở hữu của những
the window will be fined $25 per day. chiếc xe đậu trong nhà để xe mà không có
Security officers are available to assist you. nhãn dán hiển thị trên cửa sổ sẽ bị phạt 25 đô
la mỗi ngày.
Nhân viên an ninh sẵn sàng hỗ trợ bạn.
176. Why are parking areas being closed? 176. Tại sao các khu vực đỗ xe bị đóng cửa?
182
(A) They are being resurfaced (A) Họ đang đƣợc tái xuất hiện
(B) They are being reserved for guests (B) Họ đang đƣợc dành riêng cho khách
(C) An outdoor event will be held on them (C) Một sự kiện ngoài trời sẽ đƣợc tổ chức
(D) A construction project is scheduled to begin trên chúng
(D) Một dự án xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu
177. According to the e-mail, who will receive a 177. Theo e-mail, ai sẽ nhận đƣợc một nhãn
temporary parking sticker? dán đậu xe tạm thời?
(A) Anyone who is visiting the medical (A) Bất cứ ai đến thăm y tế
(B) Anyone who usually parks in areas F and G (B) Bất cứ ai thƣờng đỗ xe ở khu vực F và
(C) Anyone who usually parks in the parking garage G
(D) Anyone who requests one from the maintenance (C) Bất cứ ai thƣờng đậu trong nhà để xe
office (D) Bất cứ ai yêu cầu một từ văn phòng
bảo trì
** 179. What changed after the e-mail was sent on June (D) Để khách truy cập có thể đến Trung
(D) How long some parking areas will be closed (A) Khu vực đỗ xe nào đang bị đóng cửa
(B) Nhân viên nên đỗ xe ở đâu
180. According to the notice, why might a staff member's (C) Nơi dán bãi đậu xe nên đƣợc hiển thị
car be towed? campus (D) Bao lâu một số khu vực đậu xe sẽ bị
(A) If it is parked near a walkway đóng cửa
(B) If it is parked in the visitors area
(C) If it does not display a parking sticker 180. Theo thông báo, tại sao xe của nhân viên
(D) If it is parked in the garage after August 20 có thể bị kéo đi? khuôn viên
(A) Nếu nó đậu gần lối đi
(B) Nếu nó đƣợc đỗ trong khu vực du
khách
(C) Nếu nó không hiển thị nhãn dán đậu xe
(D) Nếu nó đƣợc đỗ trong nhà để xe sau
ngày 20 tháng 8
SURVEY
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Please take a few minutes to complete this survey about your shopping experience at Woodruff's. Indicate
your answer using the 5-point scale to the right of each statement. (1 Strongly Disagree, 2 Disagree, 3 = No
Opinion, 4 Agree, 5= Strongly Agree)
The store was clean and organized in appearance. □1 □2 □3 ▪4
There was a wide selection of items in my size. □1 □2 □3 □4
There were dressing rooms[181] available for me to use. □1 □2 □3 □4
The salespeople were courteous and attentive to me. □1 ▪2 □3 □4
The items were priced well compared to other stores[182] □1 □2 □3 □4
I am satisfied overall with my experience at Woodruff's. □1 □2 □3 ▪4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Amount you spent on this purchase: $60
184
KHẢO SÁT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Vui lòng dành vài phút để hoàn thành khảo sát này về trải nghiệm mua sắm của bạn tại Woodruff's. Cho biết câu
trả lời của bạn bằng cách sử dụng thang điểm 5 ở bên phải của mỗi câu. (1 Rất không đồng ý, 2 Không đồng ý, 3 =
Không có ý kiến, 4 Đồng ý, 5 = Rất đồng ý)
Các cửa hàng đƣợc sạch sẽ và tổ chức xuất hiện. □1 □2 □3 ▪4 □5
Có nhiều lựa chọn các mặt hàng trong kích thƣớc của tôi. □1 □2 □3 □4 ▪5
Có phòng thay đồ[181] có sẵn cho tôi sử dụng. □1 □2 □3 □4 ▪5
Nhân viên bán hàng lịch sự và chu đáo với tôi. □1 ▪2 □3 □4 □5
Các mặt hàng đã đƣợc định giá tốt so với các cửa hàng khác. [182] □1 □2 □3 □4 ▪5
Tôi hài lòng về tổng thể với trải nghiệm của mình tại Woodruff. □1 □2 □3 ▪4 □5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Số tiền bạn đã chi cho mua hàng này: $60
Tuổi (tùy chọn): □ 16-25 □ 26-30 ▪ 36-45 □ 46-55 □ 56-65 □ 66+
Tên (tùy chọn): Consuela Torres E-mail (tùy chọn): catorres81@aumail.co.au
186
Dear Ms. Torres Tài liệu đính kèm: Phiếu quà tặng
(A) It has been taken by many customers các khách hàng hoàn thành một cuộc
"E-mail" "E-mail"
To: Pete McGivern Tới: Pete McGivern <pete.mcgivern@mcgivernwh
<pete.mcgivern@mcgivernwholesale.ca Wholesale.ca
From: Deshauna Jacques Từ: Deshauna Jacques
<deshaunajacques@deshaunascreations.ca> <deshaunajacques@deshaunascreations.ca>
Subject: October order Chủ đề: đặt hàng tháng 10
Date: October 17 Ngày: 17 tháng 10
186. Why was the first e-mail sent? 186. Tại sao e-mail đầu tiên đƣợc gửi?
(A) To ask for customer feedback (A) Để hỏi ý kiến khách hàng
(B) To seek a solution to a problem (B) Để tìm giải pháp cho một vấn đề
(C) To request a refund on an item (C) Để yêu cầu hoàn lại tiền cho một mặt hàng
(D) To cancel an order for tableware (D) Để hủy đơn hàng cho bộ đồ ăn
192
**187. What item was received damaged? **187. Mặt hàng nào đã bị hƣ?
(A) 14L (A) 14L
(B) 17P (B) 17P
(C) 18S (C) 18S
(D) 21G (D) 21G
188. In the second e-mail, the word "extend" in 188. Trong e-mail thứ hai, từ "mở rộng" trong đoạn
paragraph 1, line 1, is closest in meaning to 1, dòng 1, có nghĩa gần nhất với
(A) offer (A) đề nghị
(B) delay (B) chậm trễ
(C) continue (C) tiếp tục
(D) increase (D) tăng
** 189. What is NOT indicated about McGivern ** 189. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Bán
Wholesale? buôn McGivern?
(A) It does business with restaurants. (A) Nó làm kinh doanh với các nhà hàng.
(B) It is changing the location of a facility (B) Nó đang thay đổi vị trí của một cơ sở
(C) It has been operating for five years. (C) Nó đã hoạt động đƣợc năm năm.
(D) It is revising its price list. (D) Nó đang sửa đổi bảng giá của nó.
190. What will McGivern Wholesale give to Ms. 190. McGivern Wholesale sẽ tặng gì cho cô
Jacques? Jacques?
(A) A rebate on shipping charges (A) Giảm phí vận chuyển
(B) An extra package of table linens (B) Một gói khăn trải bàn
(C) A reduced price on her next order (C) Giảm giá cho đơn hàng tiếp theo của cô ấy
(D) An updated invoice (D) Hóa đơn cập nhật
193
Unglazed ceramic floor tiles 400 $996.00 Chuẩn bị bởi: Gabriel Nunez
New Lexington City Ordinance Pháp lệnh thành phố Lexington mới
As of March 30, all construction companies must have a Kể từ ngày 30 tháng 3, tất cả các công ty xây
building permit ($100 for residential buildings[193] $300 for dựng phải có giấy phép xây dựng ($ 100 cho
commercial buildings) before beginning a renovation project for các tòa nhà dân cƣ[193] $ 300 cho các tòa
each client. To complete an application for your construction nhà thƣơng mại) trƣớc khi bắt đầu một dự án
194
project, contact City Hall at 859-555-0103 cải tạo cho mỗi khách hàng. Để hoàn thành
một ứng dụng cho dự án xây dựng của bạn,
liên hệ với City Hall theo số 859-555-0103
195
191. On April 10, what work does Ms. Choi want Mr. 191. Vào ngày 10 tháng 4, cô Choi muốn ông
Nunez to do for her? Nunez làm việc gì cho cô ấy?
(A) Deliver furniture (A) Giao đồ đạc
(B) Install tiles (B) Cài đặt gạch
196
(C) Clean the living room carpets (C) Làm sạch thảm phòng khách
(D) Paint the dining room walls (D) Sơn tƣờng phòng ăn
192. What will happen after April 15? 192. Điều gì sẽ xảy ra sau ngày 15 tháng 4?
(A) Ms. Choi's application will be reviewed (A) Đơn của cô Choi sẽ đƣợc xem xét
(B) Ms. Choi will receive a final bill. (B) Cô Choi sẽ nhận đƣợc hóa đơn cuối cùng.
(C) The new city ordinance will go into effect (C) Pháp lệnh thành phố mới sẽ có hiệu lực
(D) The cost estimate will become invalid (D) Dự toán chi phí sẽ trở nên không hợp lệ
193. How much will likely be added to Ms. Choi's 193. Ƣớc tính của cô Choi sẽ là bao nhiêu?
estimate? (A) $ 32,99
(A) $32.99 (B) $ 35,00
(B) $35.00 (C) $ 100,00
(C) $100.00 (D) $ 300,00
(D) $300.00
194. Trong e-mail, từ "hợp đồng" trong đoạn 1,
194. In the e-mail, the word "contract" in paragraph 1, line dòng 1, có nghĩa gần nhất với
1, is closest in meaning to (A) giảm
(A) reduce (B) giữ lại
(B) retain (C) thu thập
(C) collect (D) mua hàng
(D) purchase
195. Bà Choi cho biết gì về Reddford
195. What does Ms. Choi indicate about Reddford Construction?
Construction? (A) Cô ấy đã thuê họ cho một công việc trƣớc
(A) She has hired them for a job before đây
(B) She needs to reschedule an appointment with them. (B) Cô ấy cần sắp xếp lại một cuộc hẹn với
(C) She thinks that their prices are too high họ.
(D) She believes that they bought too many tiles (C) Cô ấy nghĩ rằng giá của họ quá cao
(D) Cô ấy tin rằng họ đã mua quá nhiều gạch
197
*E-mail* *E-mail*
To: Myles Simler <msimler@goldkettle.co.uk> Tới: Myles Simler <msimler@goldk
From: Raadhika Baral <rbaral@goldkettle.co.uk> Ấm.co.uk>
Subject: Information Từ: Raadhika Baral <rbaral@goldk Ấm.co.uk>
Date: 26 June Chủ đề: Thông tin
Attachment: Notification comparison Ngày: 26 tháng 6
Đính kèm: Thông báo so sánh
Dear Myles,
Thanks for giving me a lift to the grand opening earlier Myles thân mến,
this month. I do not believe I have ever seen such a well- Cảm ơn đã cho tôi một thang máy để khai
planned event[198]. We should send Ping Chen something trƣơng đầu tháng này. Tôi không tin rằng tôi
to show him our appreciation for organising it. đã từng thấy một sự kiện đƣợc lên kế hoạch
Now that the centre in Cardi ff has been open for a few tốt nhƣ vậy[198]. Chúng ta nên gửi Ping Chen
weeks, I think we should consider hiring a company that một cái gì đó để cho anh ấy thấy sự đánh giá
forwards automatic notifications to employees' mobile cao của chúng tôi khi tổ chức nó.
phones. Such a service would allow us to get messages to Bây giờ trung tâm ở Cardi ff đã mở đƣợc vài
them quickly and also prevent mistakes with shipments. I tuần, tôi nghĩ chúng ta nên xem xét việc thuê
have a contact who has worked in customer service at Calls một công ty chuyển thông báo tự động tới điện
For You. I think it's a good company but Raven thoại di động của nhân viên. Một dịch vụ nhƣ
Notifications also looks good, and their rates are vậy sẽ cho phép chúng tôi nhận đƣợc tin nhắn
lower[199]. I have attached information about both cho họ một cách nhanh chóng và cũng ngăn
companies to help you decide which one we might use. Let ngừa các lỗi với các lô hàng. Tôi có một ngƣời
me know what you think. liên hệ đã làm việc trong dịch vụ khách hàng tại
Sincerely, Calls For You. Tôi nghĩ đó là một công ty tốt
Raadhika Baral nhƣng Raven Notifications cũng có vẻ tốt và
tỷ lệ của họ thấp hơn[199]. Tôi đã đính kèm
thông tin về cả hai công ty để giúp bạn quyết
định chúng tôi có thể sử dụng công ty nào. Cho
tôi biết bạn nghĩ gì.
Trân trọng,
199
Raalika Baral
200
196. What is the purpose of the article? 196. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To provide an update on a local project (A) Để cung cấp một bản cập nhật về một
(B) To discuss state-of-the-art warehouse dự án địa phƣơng
(C) To report on local businesses that plan to hire more (B) Để thảo luận về nhà kho hiện đại
workers (C) Để báo cáo về các doanh nghiệp địa
(D) To explain difficulties encountered on a phƣơng có kế hoạch thuê thêm nhân
construction project overnight call center công
(D) Để giải thích những khó khăn gặp phải
197. In the article, the word "scope" in paragraph 2, line 4, trong một dự án xây dựng qua đêm
is closest in meaning to tổng đài
101.The regional manager will B Thể hiện sự sở hữu Ngƣời quản lý khu vực
arrive tomorrow,so please sẽ đến vào ngày mai, vì
Her+ N ( documents)
ensure that all ------- documents vậy hãy đảm bảo rằng tất
Notes: cả các tài liệu của cô ấy
are ready.
A. She= Subject (trƣớc V_ đã sẵn sàng.
(A) she B. Her: adj sở hữu (+ N)
Her= object( sau V, sau giới
(B) her
từ)
(C) hers C. Hers: đại từ sở hữu= her + N
102. The historic Waldridge C was constructed- thì quá khứ nên chọn Tòa nhà Waldridge lịch
Building was constructed nearly C sử đƣợc xây dựng cách
200 years -------. đây gần 200 năm
enough: đủ...(sau adj/adv, trƣớc N)
(A) away
still: vẫn
(B) enough
(although/even though/
(C) ago despite..........still: dù...vẫn)
104. The ------- files contain B The+ N. đã có N( files) cần adj. dựa 104. Các tệp đính kèm
your employment contract and vào nghĩa chọn B chứa hợp đồng lao động
information about our company. và thông tin về công ty
A) directed: hƣớng dẫn, chuyển tiếp
của chúng tôi.
(A) directed
b)attached: đính kèm
(B) attached
c)interested: quan tâm
(C) interested
d)connected: kết nối
(D) connected
\(attached/ enclosed/ included/
accompanying: đính kèm, kèm theo)
105. Please submit each A Câu đã đủ. Chọn adv Vui lòng gửi riêng từng
reimbursement request------- yêu cầu hoàn trả theo
V chính= submit
according to its category, as danh mục của nó, nhƣ
outlined in last month's memo. Separately: riêng biệt đƣợc nêu trong bản ghi
dự kiến
106.Customers can wait in the C Dựa vào nghĩa và cấu trúc. Chọn C Khách hàng có thể đợi
reception area------- our trong khu vực tiếp tân
Whether: liệu rằng (S V) or...
mechanics complete the car trong khi thợ máy của
repairs. Except: ngoại trừ (to/for + N/ that S chúng tôi hoàn thành việc
V) sửa chữa xe.
(A) whether
While: trong khi + clause
(B) except
During: trong khi + N
(C) while
During the holiday
(D) during
107. No one without a pass will A Be granted something: đc cấp cho cái Không ai mà không có
be granted-------to the conference. gì đó. thẻ thông hành sẽ đƣợc
cấp vào hội nghị.
(A) admission Chỗ trống cần N
108. To receive an electronic D Dựa vào nghĩa Để nhận đƣợc lời nhắc
reminder when payment is due, điện tử khi đến hạn thanh
Lập tài khoản với ngân hàng gì, chọn
set up an online account toán, hãy thiết lập một tài
D
khoản trực tuyến với
------- Albright Bank.
Of: của Albright Bank
(A) of
About: gần nhƣ/ về...
(B) about
(information about St: thông tin về./
(C) over
Be about to do St: chuẩn bị, sắp sửa là
(D) with gì..
Over: trên
206
With: với
109. The registration fee is ----- C Sau be là adj, đã có adj( refundable) Phí đăng ký đƣợc hoàn
-- refundable up to two weeks cần adv trả đầy đủ cho đến hai
prior to the conference date. tuần trƣớc ngày hội nghị
VOCA
(A) fullest
Refundable: có thể hoàn trả
(B) fuller
Prior to= ahead of = before: trƣớc...
(C) fully
(D) full
110. All identifying C Has been+ v3/ed Tất cả thông tin nhận
information has been------- from dạng đã đƣợc xóa khỏi
Dựa vào nghĩa chọn C
this letter of complaint so that it thƣ khiếu nại này để có
can be used for training purposes. Remove ...from: gỡ cái gì khỏi cái gì thể sử dụng cho mục đích
Removed: loại bỏ
111. ------- this time next year, B Cụm By the time/ by this time: cho Cho đến thời điểm này
Larkview Technology will have đến thời điểm.... năm tới, Larkview
acquired two new subsidiaries. Technology sẽ mua lại
(dấu hiệu của thì tƣơng lai hoàn thành:
hai công ty con mới.
(A) To will have V3ed..)
207
(B) By Note:
(D) Begin
112. Table reservations for----- D For+ N Đặt bàn cho các buổi tiệc
-- greater than ten must be made lớn hơn mƣời phải đƣợc
Dựa vào nghĩa chọn D
at least one day in advance. thực hiện trƣớc ít nhất
(đặt chỗ cho bữa tiệc) một ngày
(A) plates
Notes:
(B) meals
In advance: trƣớc
(C) sizes
= beforehand.
(D) parties
Plates: đĩa, dĩa
Meals: bữa ăn
Sizes: kích cỡ
(D)worst
(B) into
Onto: lên trên
(C) within
Into: vào trong
(D) upon
Within: trong vòng
Upon: trên
115. Survey ------- analyze the A Hai N bổ nghĩa cho nhau. Kỹ thuật viên khảo sát
layout of a land area above and phân tích cách bố trí của
Survey là số ít, không phù hợp với V(
below ground level. một khu đất trên và dƣới
analyze).
mặt đất
(A) technicians
Cần Ns= Subject
(B) technically
Chọn A. Technicians: kỹ thuật viên
(C) technical
(D) technicality
117. Online shoppers who C Online shoppers là S Ngƣời mua hàng trực
experience long waits for their tuyến trải qua thời gian
Waits là V chính
orders tend ------- the business dài chờ đợi đơn hàng của
low ratings. Chỗ trống cần V phụ họ có xu hƣớng cho
(A)have given Cấu trúc tend to do St:có xu hƣớng, ý doanh nghiệp xếp hạng
định làm gì. thấp
(B)gave
(C)to give
(D)giving
118. ------- of the new Delran B Association: Hội Việc xây dựng nhà ga xe
train station will begin in late lửa Delran mới sẽ bắt đầu
Construction: Việc xây dựng
September. vào cuối tháng 9.
Violation: Sự vi phạm
(A)Association
Comprehension: Sự hiểu, đọc hiểu
(B)Construction
Xét về mặt ngữ nghĩa phù hợp với chữ
(C)Violation
train station: ga tàu, nên chọn B
210
(D)Comprehension
119. The computing power of D Sau to be là adj Sức mạnh của máy tính
the new laptop is------- to any xách tay mới có thể so
Ƣu tiên chọn adj gốc
desktop computer in the same sánh với bất kỳ máy tính
price range. Comparable: có thể sánh đc, tƣơng để bàn nào trong cùng
xứng... (to) tầm giá.
(A)compare
(B)comparing
(C)comparison
(D)comparable
(D)so that
122. Aki Katsuro's latest novel C Xét nghĩa chọn Cuốn tiểu thuyết mới
is his most exciting ------- and is nhất của Aki Katsuro là
Yet: chƣa từng cho đến thời điểm hiện
sure to make Radin Books' best- cuốn sách thú vị nhất
tại
seller list. từng có của ông và chắc
--just: vừa mới, chỉ... chắn sẽ lọt vào danh sách
(A)just
Later: trễ, sau bán chạy nhất của Radin
(B)later Books.
(C)yet
(D)very
123. Thanks------- to pastry
A Câu đã đầy đủ nên chọn adv Nhờ phần lớn của đầu
chef Ana Villagra, Lauducci's
bếp bánh ngọt Ana
Restaurant has become a favorite Thanks to đã đầy đủ, nên chọn adv.
Villagra, Nhà hàng
with local patrons.
Lauducci đã trở thành nơi
(A) largely
yêu thích của khách hàng
(B) larger
địa phƣơng
(C) large
(D) largest
124. At Crintack
D Xét nghĩa của câu nên chọn D. Tại Crintack
Manufacturing, we acknowledge
Obligation (to do): buộc phải làm gì Manufacturing , chúng
our ------- to provide a safe
tôi thừa nhận nghĩa vụ
workplace for our employees. Under no obligation (to V)
của chúng tôi là cung cấp
(A) assumption VOCA 1 nơi làm việc an toàn
(B) valuation
Assumption: giả định cho nhân viên của chúng
(C) perception
tôi.
212
(D) obligation
Valuation: sự định giá
125.------- Mr. Donovan had B Although + clause: mặc dù... Mặc dù ông Donovan đã
expected the charity event to be a dự đoán sự kiện từ thiện
In spite of = despite= regardless of:
success, the response from sẽ thành công, nhƣng
mặc dù + N
phản hồi từ cộng đồng
the community still overwhelmed
vẫn làm ông ấy choáng
him.
Whenever : bất kỳ khi nào ngợp.
(A) Whenever
(B) Although Chọn although: mặc dù
(C) Even so
(D) In spite of
126. This free mobile app C Xét nghĩa chọn C Ứng dụng di động miễn
provides-------calendar updates, phí này cung cấp cập
Continual updates: cập nhật liên tục
so salespeople will never miss an nhật lịch liên tục, vì vậy
appointment. VOCA nhân viên bán hàng sẽ
approved the architect's proposal ngƣời, phù hợp nghĩa vì phía trƣớc có cấp cao đã phê duyệt đề
for the office layout, although ---- most (hầu hết) xuất của kiến trúc sƣ cho
--- expressed concerns about the bố trí văn phòng, mặc dù
cost. một ngƣời bày tỏ lo ngại
One another: lẫn nhau= each other về chi phí
(A) one
- Other + Ns (ko đứng 1 mình)
(B)one another - Đứng 1 mình: the other/ others
-
(C)each other
(D)other
128. Greenville Library has A Not only… but also: không chỉ, mà Thƣ viện Greenville đã
hired an office assistant not only còn... thuê một trợ lý văn
to perform general office duties -- phòng không chỉ để thực
----- to support an ongoing special hiện các nhiệm vụ văn
project. phòng nói chung mà còn
để hỗ trợ một dự án đặc
(A) but also
biệt đang diễn ra.
(B) only if
(D) as for
129. The lease with The Pawlicki B Câu điều kiện loại 1, mệnh đề if thì Hợp đồng thuê với Tập
Group------- if modifications to hiện tại đơn, mệnh đề chính will + V đoàn Pawlicki sẽ đƣợc
the existing offices are made. nguyên mẫu. tiếp tục nếu việc sửa đổi
các văn phòng hiện tại
(A) had continued
đƣợc thực hiện.
(B) will be continued S= lease: việc thuê nhà, cần V bị động
214
(D)issues
PART 6
From: Facilities Department
To: All Staff
Subject: AC issues
Date: 4 February
Xin lƣu ý rằng một nhà thầu thiết bị, Torrano Sheet
Please be advised that an equipment contractor, Metal, dự kiến sẽ bắt đầu công việc làm vỏ máy làm
Torrano Sheet Metal, is scheduled to start work lạnh ở phía sau tòa nhà vào sáng mai. Nhà thầu sẽ
on the chiller enclosure at the rear of the building lắp đặt vỏ thép để - [131] - bảo vệ hoạt động bên
tomorrow morning. The contractor will be trong của thiết bị sƣởi ấm và làm mát của chúng tôi.
installing a steel cover to –[131]-- protect the
inner workings of our heating and cooling
equipment. Dự kiến sẽ thấy các kỹ thuật viên vào và ra khỏi tòa
Iwli nhà nhiều lần, tạo ra các bộ phận và công cụ máy
Expect to see technicians entering and leaving the
215
building repeatedly, carting large machine parts móc lớn. Sẽ có một số tiếng ồn liên quan đến dự án
and tools. There will be some noise associated này, và chúng tôi yêu cầu sự kiên nhẫn của bạn. -
with this project, and we ask for your patience. – [132] -, có lẽ bạn nên tìm chỗ đậu xe trên đƣờng. Xe
[132]--, you should probably look for on-street tải của nhà thầu - [133] - phần lớn đƣờng lái xe. -
parking. The contractor's vans –[133]-- much of [134] -.
the driveway. –[134]--.
Giám đốc cơ sở
Jorge Carreras, Facilities Director
216
131.
(A) Better: tốt hơn 131.Chọn A bổ nghĩa cho
132.
(A) As a result: do đó
(B) Also: cũng, thêm vào đó
(C) Nevertheless: tuy nhiên
132..chọn B vì đang liệt kê
(D) However: tuy nhiên
các bất tiện có thể gây ra.
133.
(A) are blocking
(B) will block
(C) had blocked
133. Cần V chính
(D) block
Sự việc chƣa xảy ra, ngày
mai mới xảy ra
134. Cần nghĩa
(A) Send us your suggestions for a new facility. tƣơng lai
(B) I am writing to let you know about a chọn C
maintenance issue.
(C) Rather, they were not my first choice for this
contract.
(D) The work is expected to be completed by 2:00
134..Chọn D để kết thúc bài nói
p.m.
về việc thi công đó.
217
Dear Ms. Sandoval, Chào mừng bạn đến với kênh tìm việc Source
Work , dịch vụ tìm kiếm nghề nghiệp trực tuyến
Welcome to the Source Work jobs network, the leading
hàng đầu. Địa chỉ email, kinh nghiệm làm việc
online career matching service. Your e-mail address,
và sở thích của bạn - [135] - trong cơ sở dữ liệu
work experience, and preferences –[135]-- in our
của chúng tôi. Thông tin này sẽ đƣợc sử dụng
database. This information will be used to identify
để xác định nhà tuyển dụng đang tìm kiếm ứng
employers who are seeking job candidates just like –
viên giống nhƣ - [136] -. Trong tƣơng lai, bạn
[136]--. In the future, you will receive periodic
sẽ nhận đƣợc thông báo định kỳ về các vị trí mở
notifications about open positions in your area.
trong khu vực của bạn.
Thank you for –[138]--. If you have any questions or của bạn.
comments, feel free to contact us. Cảm ơn bạn đã - [138] -. Nếu bạn có bất kỳ câu
Sincerely, hỏi hoặc ý kiến, hãy liên hệ với chúng tôi.
Trân trọng,
The Source Work team. Đội tìm nguồn việc làm
218
135. 135,
(A) they record S= address, experience
(B) are recording Cần V chính,, bị động‘
(C) that the record Chọn D. Have been recorded
(D) have been recorded
136.
136.
Like: giống nhƣ...
(A) us
Chọn C. you
(B) me
(C) you
(D) ours
137.
(A) Privacy is important to us. 137. chọn A vì phía sau nói là sẽ không share
(B) Finding the perfect job can be difficult. bất kỳ thông tin gì....
(C) Our jobs database is updated weekly. A. Sự riêng tƣ là quan trọng với chúng tôi.
(D) Your resume has recently been reviewed.
From: Noora Simola, Vice President of Operations Từ: Noora Simola, Phó chủ tịch hoạt động
141.
141.
(A) Please note the change of day and time.
Chọn D vì đang nói về cards: thẻ....
(B) Most employees begin work at 8:00 a.m
(C) The payroll department is not operational.
(D) Old time card forms will also still be valid
144.
(A) experiences 144. cần adj bổ nghĩa cho crafters, chọn D.
(B) experience Experienced
(C) experiencing
222
145.
(A) To create
(B) Creates
(C) Had created
(D) Creation
145. Cần V phụ đứng đầu...
Chọn A. To V
146.
(A) Banana alnut is slightly more expensive
(B) Some people still prefer Hopscotch ice-cream
(C) The result is a rich and satisfying mixture of
flavors.
146. đang nói về sự kết hợp các hƣơng vị
(D) Please try a sample and give us your feedback.
chọn C
Kết quả là tạo ra 1 hỗn hợp hƣơng vị khá hài lòng.
223
PART 7
TASTE! SHARE! WIN! NẾM THỬ! CHIA SẺ! CHIẾN THẮNG!
Here at Sawadee World Bistro[147], our talented chefs Tại Sawadee World Bistro[147], các đầu bếp
bring the world to you by serving flavorful specialties tài năng của chúng tôi mang cả thế giới đến với
from around the globe. Now with the click of a button, bạn bằng cách phục vụ các món đặc sản đầy
you can share your dining experience with the world! hƣơng vị từ khắp nơi trên thế giới. Bây giờ chỉ
với một nút bấm, bạn có thể chia sẻ kinh
Just take a picture of your meal and post it on our
nghiệm ăn uống của mình với mọi ngƣời!
Web site. You will automatically be entered for a
Chỉ cần chụp ảnh bữa ăn của bạn và đăng nó
chance to win a $100 gift card.[148]
trên trang web của chúng tôi. Bạn sẽ tự động
What are you waiting for? đƣợc tham gia để có cơ hội giành đƣợc thẻ
quà tặng $ 100.[148]
www.sawadeeworldbistro.com/tastesharewin
The clients insisted I include the sunroom. They‘re Các khách hàng khăng khăng muốn tôi bao gồm
going to try to find a way to finance it. cả phòng tắm nắng. Họ sẽ cố gắng tìm cách tài
trợ cho nó.
Susan Rollins (10:17 A.M.)
Susan Rollins (10:17 A.M.)
We‘ll need to make sure that‘s arranged before we
Chúng ta cần phải đảm bảo rằng sắp xếp trƣớc
finalize these plans. In the meantime, can you
khi chúng ta hoàn thành các kế hoạch này.
come up with a new design that leaves off this
Trong khi đó, bạn có thể đƣa ra một thiết kế
addition?[150]
mới để bổ sung này không?[150]
Myles Hart (10:18 A.M.) Myles Hart (10:18 A.M.)
Shouldn‘t be a problem. I‘ll work on it now. I‘d planned to Nó không thành vấn đề. Tôi sẽ làm nó ngay bây
talk to the Millers later today, so I can discuss the budge giờ. Tôi đã lên kế hoạch nói chuyện với Millers
with them then. sau hôm nay, vì vậy tôi có thể thảo luận về việc
nhúc nhích với họ sau đó.
149. Where do the writers most likely work? 149. Nhà văn có khả năng làm việc ở đâu nhất?
152.Wht are use.' instructed to do each time before using 152. Ngƣời dùng đƣợc hƣớng dẫn làm gì mỗi
226
From: Maria Bayardi 8:45 P.M. 555-01 12 Từ: Maria Bayardi 8:45 P.M. 555-01 12
To: Steve Takiff Đến: Steve Takiff
Hi, Steve. My flight was canceled, and the new one is tomorrow morning[153]. Mr. Chào Steve. Chuyến bay của tôi đã bị hủy, và
Zhen's tour of our facility is also tomorrow morning. Can you show him around?[154] chuyến bay mới là vào sáng mai[153].
He wants to see our warehousing procedures. He will arrive at l 0:00 A.M., and then Chuyến tham quan của ông Zhen đến cơ sở của
we've planned a lunch for him. The meeting information and the schedule are in a file chúng ta cũng là vào sáng mai. Bạn có thể chỉ
folder on my desk. Call me if you have any questions. cho anh ta xung quanh đƣợc không?[154]
Thanks! Anh ấy muốn xem các thủ tục nhập kho của
chúng ta. Anh ấy sẽ đến vào lúc 0:00 A.M., và
sau đó chúng ta đã lên kế hoạch cho một bữa ăn
trƣa cho anh ấy. Thông tin cuộc họp và lịch
trình nằm trong một thƣ mục tập tin trên bàn
của tôi. Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ câu
hỏi.
Cảm ơn!
153.Why did Ms. Bayardi send the text to Mr. 153. Tại sao bà Bayardi gửi tin nhắn cho ông
Takiff? Takiff?
(A) To find out when his flight arrives (A) Để biết khi nào chuyến bay của anh ấy
(B) To ask for directions to the warehouse đến
(C) To give him an update (B) Để hỏi đƣờng đến kho
(D) To cancel an appointment (C) Để cập nhật cho anh ấy
227
Thank you very much for your recent purchase from Cảm ơn bạn rất nhiều vì lần mua hàng gần
Yippee.com! —[1]—. We are grateful for your đây của bạn từ Yippee.com! - [1] -. Chúng tôi
business[155]. We are proud to sell only high-quality rất biết ơn doanh nghiệp của bạn[155].
products that we believe in and use ourselves. We also Chúng tôi tự hào chỉ bán những sản phẩm chất
take pride in providing you with the best customer lƣợng cao mà chúng tôi tin tƣởng và sử dụng.
service possible. —[2]—. Chúng tôi cũng tự hào cung cấp cho bạn dịch
vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất có thể. - [2] -.
To say thank you for your purchase, we would like to
Để nói lời cảm ơn vì bạn đã mua hàng, chúng
offer you 15% off your next order as well as free
tôi muốn cung cấp cho bạn 15% cho đơn hàng
shipping. Visit our Web site at www.yippee.com to
tiếp theo cũng nhƣ giao hàng miễn phí. Truy
place your order[157].
cập trang web của chúng tôi tại
--[3]—. This offer expires 60 days from the date of this
www.yippee.com để đặt hàng[157]. - [3] -. Ƣu
e-mail.
đãi này sẽ hết hạn sau 60 ngày kể từ ngày email
As part of our ongoing efforts to provide the best
này.
service available, Yippee.com routinely asks our
Là một phần trong những nỗ lực không ngừng
customers for their feedback. Therefore, we invite
của chúng tôi để cung cấp dịch vụ tốt nhất hiện
you to visit www.yippee.com/survey to complete
228
our customer-satisfaction survey.[156] — [4] —. có, Yippee.com thƣờng xuyên hỏi khách hàng
về phản hồi của họ. Do đó, chúng tôi mời bạn
Thank you again,
truy cập www.yippee.com/survey để hoàn
David Morisseau thành khảo sát về sự hài lòng của khách
Vice President of Customer Service hàng.[156] - [4] -.
Yippee.com Cám ơn bạn một lần nữa,
David Morisseau
Phó chủ tịch dịch vụ khách hàng
Yippee.com
229
155. What is the main purpose of the e-mail? 155. Mục đích chính của e-mail là gì?
(A) To offer a refund (A) Để hoàn lại tiền
(B) To clarify some information (B) Để làm rõ một số thông tin
(C) To express appreciation (C) Để bày tỏ sự cảm ơn
(D) Để quảng cáo một sản phẩm mới
(D) To advertise a new product
156. What is Mr. Xiao asked to do? (A) Tham dự một sự kiện kỷ niệm
(A) Attend a celebratory event (B) Đánh giá một dịch vụ của công ty
(B) Evaluate a company‘s service (C) Gửi e-mail trong vòng 60 ngày
(C) Send an e-mail within 60 days (D) Ghé thăm một cửa hàng mới sắp khai
157.In which of the positions marked [1], [2], [3], and 157. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3]
[4] does the following sentence best belong? và [4] câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt nhất?
Vui lòng sử dụng mã XB84RD khi hoàn tất đơn
―Please use code XB84RD when completing your
đặt hàng của bạn để nhận đƣợc giảm giá. "
order to receive the discount."
(A) [1]
(A) [1]
(B) [2]
(B) [2]
(C) [3]
(C) [3]
(D) [4]
(D) [4]
230
JON CHEUNG'S HOME REPAIR No job is too small • SỬA CHỮA NHÀ CỦA JON CHEUNG
Licensed and insured • Free estimates Không có công việc nào quá nhỏ • Đƣợc
► Laying and removal of carpet, tile, and wood cấp phép và bảo hiểm • Ƣớc tính miễn phí
flooring[159-c] ► Đặt và loại bỏ thảm, gạch và sàn gỗ[159-
► Installation of doors and replacement windows[159-d] c]
► Construction and repair of decks and porches[159-a] ► Lắp đặt cửa ra vào và thay thế cửa
► Installation of kitchen countertops and cabinets sổ[159-d]
► Minor plumbing and electrical work ► Xây dựng và sửa chữa sàn và mái
hiên[159-a]
For high-quality work at affordable prices[158], call 910-
► Lắp đặt mặt bàn bếp và tủ
555-0148. If there is no answer, please leave a message,
► Hệ thống ống nƣớc và điện nhỏ
and someone will contact you by the following day[160].
References available upon request Đối với công việc chất lƣợng cao với giá cả
phải chăng[158], hãy gọi 910-555-0148. Nếu
không có câu trả lời, xin vui lòng để lại tin
nhắn và ai đó sẽ liên lạc với bạn vào ngày
hôm sau[160]. Tài liệu tham khảo có sẵn theo
yêu cầu
158. What is indicated about Mr. Cheung? 158. Những gì đƣợc chỉ định về ông Cheung?
(A) He recently started a business. (A) Gần đây anh ấy bắt đầu kinh doanh.
(B) His company is hiring. (B) Công ty của anh ấy đang tuyển dụng.
(C) His rates are reasonable. (C) Giá của anh ấy là hợp lý.
(D) He works part-time. (D) Anh ấy làm việc bán thời gian.
160. According to the advertisement, what may a customer 160. Theo quảng cáo, khách hàng có thể yêu
ask for? cầu gì?
(A) Tile and carpet samples (A) Mẫu gạch và thảm
(B) Recommendations from other clients (B) Khuyến nghị từ các khách hàng khác
(C) Bigger work crews for rush jobs (C) Đội ngũ làm việc lớn hơn cho các
(D) Discount for large-scale work công việc gấp rút
(D) Giảm giá cho công việc quy mô lớn
Scientists at Scales University reported last month that Bởi Julia Richards cho The Agri hàng
they have completed the development of the ―Shiner tháng
Crisp,‖ the first apple that Washington state farmers will Các nhà khoa học tại Đại học Scales báo cáo
have trademarked all to themselves. –[1]--. The first tháng trƣớc rằng họ đã hoàn thành việc phát
Shiner Crisp is expected to become available to triển Crisp Shiner Crisp, quả táo đầu tiên mà
consumers as early as next year. –[2]--.[161] nông dân bang Washington sẽ đăng ký nhãn
Apple breeders design new apples especially to better hiệu cho chính họ. --[1]--. Shiner Crisp đầu
compete with such traditional apple varieties as Reds and tiên dự kiến sẽ có sẵn cho ngƣời tiêu dùng
Juiceys. The development process involves a considerable vào đầu năm tới. --[2]--.[161]
investment of time and money in repeated taste tests for Các nhà lai tạo đã thiết kế những quả táo
their new fruits. --[3]--. Whereas Reds and Juiceys mới đặc biệt để cạnh tranh tốt hơn với những
average $1.29 per pound, new types of apples (such as giống táo truyền thống nhƣ Reds và Juiceys.
the hugely popular Branburs and Honey-Sweets) are Quá trình phát triển bao gồm một sự đầu tƣ
raking in at least three times as much.[162] đáng kể về thời gian và tiền bạc trong các thử
nghiệm hƣơng vị lặp đi lặp lại cho trái cây
These additions have major long-term impacts on the market,
mới của họ. --[3]--. Trong khi Reds và
too. Two decades ago, Reds and Juiceys comprised over 50
Juiceys trung bình 1,29 đô la mỗi pound,
percent of all apple sales; now their sales are less than 25
các loại táo mới (nhƣ Branburs và Honey-
percent of the market. It is no wonder that apple breeders are
Sweets cực kỳ phổ biến) đang kiếm đƣợc ít
racing to come up with the next popular apple! --[4]—.
232
161. What is the purpose of the article? 161. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To give an opinion on Shiner Crisp prices (A) Để đƣa ra ý kiến về giá của Shiner
(B) To recruit students for Scales University Crisp
(C) To provide a detailed explanation of price (B) Tuyển sinh viên cho Đại học Scales
differences in the apple industry (C) Để cung cấp một lời giải thích chi tiết
(D) To announce the design of a new apple về sự khác biệt về giá trong ngành
công nghiệp táo
(D) Công bố thiết kế của một quả táo mới
162. According to the article, what is true ,about Reds
and Juiceys?
162. Theo bài báo, điều gì là đúng về Quỷ đỏ
(A) They are uniquely trademarked to Washington
và Juiceys?
state.
(A) Chúng đƣợc đăng ký nhãn hiệu duy
(B) They are less expensive than Honey-Sweets.
nhất cho tiểu bang Washington.
(C) They have increased their sales recently.
(B) Chúng rẻ hơn Honey-Sweets.
(D) They were bred by university scientists
(C) Họ đã tăng doanh số gần đây.
(D) Chúng đƣợc nhân giống bởi các nhà
khoa học đại học
161. In which of the positions marked [1 ], [2], [3], and
[4] does the following sentence best belong?
―In other words, these new types of apples are 161. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2],
designed for big flavor and big profits.‖ [3] và [4] câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt
(A) [1] nhất?
(B) [2] Nói cách khác, những loại táo mới này đƣợc
(C) [3] thiết kế cho hƣơng vị lớn và lợi nhuận lớn.
(D) [4] (A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
234
164. Why did Mr. Koubek e-mail Ms. Pearle? 164. Tại sao ông Koubek lại gửi thƣ điện tử
(A) To invite her to a party cho bà Pearle?
(B) To provide content for an article (A) Mời cô ấy đến một bữa tiệc
(C) To announce the launch of a new Website (B) Để cung cấp nội dung cho một bài viết
(D) To request her assistance in editing some text (C) Để thông báo ra mắt một trang web
mới
165. The phrase ―appeal to‖ in paragraph 1, line 4, is closest (D) Để yêu cầu cô ấy giúp chỉnh sửa một
in meaning to số văn bản
(A) attract
(B) join together 165. Cụm từ hấp dẫn đối với tên lửa trong
(C) benefit đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(D) call upon (A) thu hút
(B) tham gia cùng nhau
166. What is indicated about the event on May 21? (C) lợi ích
(A) He grew up in Prague. (C) Tất cả các mặt hàng sẽ đƣợc phục vụ
(C) He worked in his father‘s restaurant. (D) Khách hàng quen phải có vé để vào.
cha mình.
(D) Anh ấy đã giành đƣợc một số giải
thƣởng nấu ăn
238
Peter Harrer [9:30 A.M.] Hi, everyone. I‘ll make this brief as I know you‘re all busy reading the
manuscripts for the editorial meeting on Friday
Cora Grant [9:31 A.M.] Did we change the time for that?
Peter Harrer [9:32 A.M.] It's still at 2:00, right?
Meili Shu [9:32 A.M.] Yes. At first, we talked about having it in the morning, but I have an
appointment at 10:00[169].
Peter Harrer [9:33 A.M.] OK. I‘m glad we got that sorted out. I‘d like to share Kwang‘s idea.
Kwang, do you want to explain it?
Kwang Chun [9:35 A.M.] Sure. What if we encourage our customers to sign up to recede a
newsletter each month by e-mail?[170] We would include information
about our special promotions or book giveaway contests. We could even
have some of our authors write occasional articles.
Cora Grant [9:36 A.M.] Yes, they could give insights into their work or maybe discuss a favorite
book.
Meili Shu [9:37 A.M.] It‘s a great idea! This kind of thing is getting more popular in business
these days. And people always like a chance to win free books.
Peter Harrer [9:38 A.M.] Well, keep in mind we are a small press with a small budget.[168]
Would one of you like to get this idea off the ground?
Kwang Chun [9:39 A.M.] I suppose I should, since I'm proposing it. Maybe Meili would help?
Meili Shu [9:40 A.M.] Of course[171].
Peter Harrer [9:40 A.M.] OK, thanks everyone. See you all on Friday.
239
Peter Harrer [9:30 A.M.] Chào mọi ngƣời. Tôi sẽ viết tóm tắt này vì tôi biết các bạn đang bận
đọc các bản thảo cho cuộc họp biên tập vào thứ Sáu.
Cora Grant [9:31 A.M.] Chúng ta đã thay đổi thời gian cho điều đó sao?
Peter Harrer [9:32 A.M.] Vẫn là lúc 2:00 đúng không?
Meili Shu [9:32 A.M.] Vâng. Lúc đầu, chúng ta đã nói về việc nó sẽ vào buổi sáng,
nhƣng tôi có một cuộc hẹn lúc 10:00[169].
Peter Harrer [9:33 A.M.] ĐƢỢC. Tôi vui mừng vì chúng ta đã thu xếp đƣợc nó. Tôi muốn
chia sẻ ý tƣởng của Kwang. Kwang, bạn có muốn giải thích nó
không?
Kwang Chun [9:35 A.M.] Chắc chắn rồi. Nếu chúng ta khuyến khích khách hàng của
mình đăng ký nhận bản tin mỗi tháng bằng e-mail thì sao[170]?
Chúng ta sẽ bao gồm thông tin về các chƣơng trình khuyến mãi đặc
biệt của chúng ta hoặc đặt các cuộc thi tặng quà. Chúng ta thậm chí
có thể có một số tác giả của chúng ta viết bài thỉnh thoảng.
Cora Grant [9:36 A.M.] Vâng, họ có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về công việc của họ hoặc
có thể thảo luận về một cuốn sách yêu thích.
Meili Shu [9:37 A.M.] Đó là một ý tƣởng tuyệt vời! Những điều này đang trở nên phổ biến
hơn trong kinh doanh những ngày này. Và mọi ngƣời luôn thích
một cơ hội để giành đƣợc những cuốn sách miễn phí.
Peter Harrer [9:38 A.M.] Vâng, hãy nhớ rằng chúng ta là báo chí nhỏ với một ngân sách
nhỏ[168]. Một trong các bạn có muốn đƣa ý tƣởng này lên khỏi mặt
đất không?
Kwang Chun [9:39 A.M.] Tôi cho rằng tôi nên, vì tôi đang đề xuất nó. Có lẽ Meili sẽ giúp?
Meili Shu [9:40 A.M.] Tất nhiên[171].
Peter Harrer [9:40 A.M.] OK, cảm ơn mọi ngƣời. Hẹn gặp tất cả các bạn vào thứ Sáu
168. Who most likely are the participants in the online chat 168. Ai có khả năng nhất là những ngƣời
discussion? tham gia thảo luận trò chuyện trực tuyến?
240
(A) Staff at a marketing firm (A) Nhân viên tại một công ty tiếp thị
(B) Reporters at a local newspaper (B) Phóng viên tại một tờ báo địa
(C) Presenters at a conference phƣơng
(D) Colleagues at a publishing company (C) Thuyết trình viên tại một hội nghị
(D) Đồng nghiệp tại một công ty xuất
169. At 9:33 A.M., what does Mr. Harrer mean when he writes, bản
"we got that sorted out"?
(A) The manuscripts have all been assigned. 169. Vào lúc 9:33 A.M., ông Mitcher có ý
(B) A meeting time has been agreed upon. gì khi ông viết, "chúng tôi đã thu xếp đƣợc
(C) An appointment has been canceled. nó"?
(D) New work policies have been followed. (A) Tất cả các bản thảo đã đƣợc chỉ
định.
170. What project is Mr. Chun taking on? (B) Một thời gian họp đã đƣợc thỏa
(C) Reviewing a book (D) Chính sách làm việc mới đã đƣợc
171. What does Ms. Shu agree to do? 170. Ông Chun đang thực hiện dự án nào?
Haswell Tire Company Maintenance Warranty Bảo hành bảo dƣỡng lốp xe Haswell
At Haswell Tire Company, we know you depend on Tại Haswell Tyre Company, chúng tôi biết bạn
your tires to take you where you want to go. That‘s why phụ thuộc vào lốp xe của bạn để đƣa bạn đến nơi
we offer a lifetime warranty on tire maintenance for bạn muốn. Đó là lý do tại sao chúng tôi cung cấp
every tire you purchase from us. It covers tire bảo hành trọn đời về bảo dƣỡng lốp cho mỗi lốp
inspection, rotation, and repairs free of charge. xe bạn mua từ chúng tôi. Nó bao gồm kiểm tra
Inspection: Our service crew will check the pressure, lốp xe, xoay và sửa chữa miễn phí.
inflate the tires if necessary, and let you know when the Kiểm tra: Đội ngũ dịch vụ của chúng tôi sẽ
tread is getting low. kiểm tra áp suất, bơm lốp xe nếu cần thiết và cho
Rotation: It‘s important to rotate your vehicle‘s tires bạn biết khi nào lốp xe đang xuống thấp.
periodically. Our team can perform[172] this service Thay thế: Điều quan trọng là phải thay thế lốp
for you in less than half an hour. xe của bạn theo định kỳ. Nhóm của chúng tôi có
Repair: If you have a flat tire, our team will make thể thực hiện[172] dịch vụ này cho bạn trong
every effort to repair the damage. If the tire can‘t be vòng chƣa đầy nửa giờ.
repaired, we’ll offer you 20 percent off the regular Sửa chữa: Nếu bạn có một lốp xe bị xẹp, đội
price when you purchase a new tire. [173] ngũ của chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để sửa chữa
Bring in your vehicle during regular business hours and thiệt hại. Nếu lốp xe có thể đƣợc sửa chữa,
our friendly service staff will help you get back on the chúng tôi sẽ giảm 20% giá thông thƣờng khi
road quickly. No appointment is necessary. Just show bạn mua lốp mới. [173]
the receipt from your tire purchase[174]. This Mang xe của bạn trong giờ làm việc bình thƣờng
warranty covers service for the life of the tires under the và nhân viên phục vụ thân thiện của chúng tôi sẽ
original purchaser and is not transferrable to other giúp bạn nhanh chóng quay trở lại đƣờng.
vehicles or owners. Không có cuộc hẹn là cần thiết. Chỉ cần hiển thị
Your satisfaction is our top priority. Unlike ou biên lai từ mua lốp xe của bạn [174]. Bảo hành
competitors, we do not just sell tires. During our three này bao gồm dịch vụ cho tuổi thọ của lốp xe
decades as a local family-owned business, we have theo ngƣời mua ban đầu và không đƣợc chuyển
developed lasting relationships with our customers nhƣợng cho các phƣơng tiện hoặc chủ sở hữu
by providing outstanding service[175]. Thank you for khác.
your business. Sự hài lòng của bạn là ƣu tiên hàng đầu của
chúng tôi. Không giống nhƣ các đối thủ cạnh
242
172. The word ―perform‖ in paragraph 3, line 2, is closest 172. Từ ngữ thực hiện phạm vi trong đoạn 3, dòng
in meaning to 2, có nghĩa gần nhất với
(A) entertain (A) giải trí
(B) operate (B) hoạt động
(C) portray (C) miêu tả
(D) complete (D) hoàn thành
173. According to the document, when will Haswell 173. Theo tài liệu, khi nào Công ty Lốp xe
Tire Company provide a discount? Haswell sẽ giảm giá?
(A) When a customer buys a replacement tire (A) Khi khách hàng mua lốp xe thay thế
(B) When service takes longer than half an hour (B) Khi dịch vụ mất hơn nửa giờ
(C) When the company holds a special sale day (C) Khi công ty tổ chức một ngày bán hàng
(D) When a customer purchases tires for more đặc biệt
than one vehicle (D) Khi khách hàng mua lốp xe cho nhiều hơn
một chiếc xe
174. What must a customer have in order to receive a
service covered by the warranty? 174. Khách hàng phải có những gì để nhận đƣợc
(A) Proof of tire purchase dịch vụ đƣợc bảo hành?
(B) Documentation of a previous inspection (A) Bằng chứng mua lốp xe
(C) A copy of the warranty (B) Tài liệu kiểm tra trƣớc
(D) A scheduled appointment (C) Một bản sao của bảo hành
(D) Một cuộc hẹn theo lịch trình
175. What is suggested about Haswell Tire Company?
(A) It offers lower prices than other tire stores. 175. Điều gì đƣợc đề xuất về Công ty Lốp xe
(B) It emphasizes good customer relations. Haswell?
(C) It manufactures the tires that it sells. (A) Nó cung cấp giá thấp hơn so với các cửa
(D) It is an international corporation. hàng lốp xe khác.
(B) Nó nhấn mạnh quan hệ khách hàng tốt.
(C) Nó sản xuất lốp xe mà nó bán.
(D) Đây là một tập đoàn quốc tế.
244
Dear Mr. Kaelo, Đính kèm: (Tùy chọn thực đơn bữa tối và bữa
Thank you for considering the Gaborone Star Hotel for trƣa) [177]
Sophie Thabado, Director of Events tiệc tự chọn. Chúng tôi cũng cung cấp thiết bị âm
thanh cho các buổi thuyết trình hoặc lễ kỷ niệm
kinh doanh.
Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ thông
tin bổ sung.
Trân trọng,
Sophie Thabado, Giám đốc Sự kiện
245
On 15 May, family members, friends, and colleagues of Vào ngày 15 tháng 5, các thành viên gia đình, bạn
Dr. Patrick Matambo gathered at the Gaborone Star Hotel bè và đồng nghiệp của Tiến sĩ Patrick Matambo đã
to celebrate his retirement, which will take effect on 1 tập trung tại khách sạn Gaborone Star để kỷ niệm
June. For twenty years, Dr. Matambo has been the về việc ông ấy nghỉ hƣu, sẽ diễn ra vào ngày 1
director of the Hawthorne Clinic, located near Hawthorne tháng Sáu. Trong hai mƣơi năm, Tiến sĩ Matambo
City University. Among the nearly 180 well-wishers in là giám đốc của Phòng khám Hawthorne, nằm gần
attendance[178] were also some former patients who Đại học Thành phố Hawthorne. Trong số gần 180
attested to the honoree‘s kindness and professionalism. những ngƣời mong muốn đƣợc tham dự[178]
Dr. Matambo has also been a familiar face at local charity cũng có một số bệnh nhân trƣớc đây đã chứng thực
events, and in particular, he has helped to raise money sự tốt bụng và chuyên nghiệp của Honoree.
for many area schools. [179-d] His immediate plans Tiến sĩ Matambo cũng là một gƣơng mặt quen
are to take a month-long vacation[179-a] on a cruise thuộc tại các sự kiện từ thiện địa phƣơng, và đặc
ship with his wife, Alicia Matambo. biệt, ông đã giúp quyên góp tiền cho nhiều
Although Dr. Matambo is retiring, he will remain trƣờng học trong khu vực. [179-d] Kế hoạch
involved with the clinic as a consultant[179-c ;180]. A trƣớc mắt của anh là đi nghỉ dài một tháng [179-
new director has been approved by the Hawthorne a]trên tàu du lịch cùng vợ, Alicia Matambo.
Clinic‘s board of trustees and is expected to be Mặc dù bác sĩ Matambo đang nghỉ hƣu, ông sẽ
announced later this week. vẫn tham gia với phòng khám nhƣ một nhà tƣ
vấn[179-c ;180]. Một giám đốc mới đã đƣợc hội
đồng quản trị Hawthorne Clinic, phê duyệt và dự
kiến sẽ đƣợc công bố vào cuối tuần này.
176. Why did Ms. Thabado send the e-mail? 176.Tại sao cô Thabado gửi e-mail?
(A) To promote a new hotel (A) Để quảng bá một khách sạn mới
246
(B) To offer special hotel discounts (B) Để cung cấp giảm giá khách sạn đặc biệt
(C) To confirm her attendance at an event (C) Để xác nhận tham dự một sự kiện
(D) To respond to a request for information (D) Để trả lời về yêu cầu
177. What was sent with the e-mail? 177. Điều gì đã đƣợc gửi với e-mail?
(A) Photographs of event ballrooms (A) Hình ảnh phòng khiêu vũ sự kiện
(B) Information about meal choices (B) Thông tin về lựa chọn bữa ăn
(C) A list of hotel services (C) Một danh sách các dịch vụ khách sạn
(D) A form for ordering audio equipment (D) Một hình thức đặt hàng thiết bị âm thanh
178. In what ballroom was the celebration most likely **178. Trong các phòng khiêu vũ có khả năng đƣợc
179. What is NOT mentioned about Dr. Matambo? 179. Điều gì KHÔNG đƣợc đề cập về Tiến sĩ
(B) He moved to Hawthorne City twenty years (A) Anh ấy đang lên kế hoạch du lịch giải trí.
(D) He has helped many local schools. (C) Ông phụ trách một cơ sở y tế.
(D) Ông đã giúp nhiều trƣờng học địa phƣơng.
(B) Spend more time on hobbies (A) Vẫn hoạt động chuyên nghiệp
(C) Teach some classes (B) Dành nhiều thời gian hơn cho sở thích
183. What did Mr. Brown most likely see on his tour?
(A) Markets **183. Ông Brown có thể thấy gì nhất trong
(B) Temples chuyến công du của mình?
(C) Paintings
(A) Thị trƣờng
(D) Parks and beaches (B) Đền
(C) Tranh
184. What is suggested about Mr. Reister? (D) Công viên và bãi biển
(A) He is on a limited budget.
(B) He will soon start a business.
184. Đề nghị gì về ông Reister?
(C) He is interested in Chinese cuisine.
(D) He will be in Hong Kong temporarily. (A) Anh ấy ở trong một ngân sách hạn chế.
(B) Anh ấy sẽ sớm bắt đầu kinh doanh.
185. According to Ms. Zhang, what tour is most suitable (C) Anh ấy quan tâm đến ẩm thực Trung Quốc.
for Mr. Reister? (D) Anh ấy sẽ ở Hồng Kông tạm thời.
(A) HK Outdoors
(b) HK for Shoppers
**185. Theo bà Zhang, chuyến đi nào phù hợp
(c) HK History (Islands District)
nhất với ông Reister?
(d) HK History (Central District)
(A) HK ngoài trời
(A) (b) HK cho ngƣời mua hàng
(B) Lịch sử HK (Quần đảo)
252
The Aeolus Jetbake 3 Convection Oven Lò nƣớng đối lƣu Aeolus Jetbake 3
This high-yield commercial oven uses circulated, heated Lò nƣớng thƣơng mại năng suất cao này sử dụng
air to cook food evenly and efficiently. không khí tuần hoàn, đƣợc làm nóng để nấu chín
Features: thức ăn đều và hiệu quả.
• Flexible user-installable options Tính năng, đặc điểm:
• Spacious interior—104 cm deep[187-b] • Tùy chọn cài đặt linh hoạt cho ngƣời dùng
• 5 racks and 11 different positions[187-c] • Nội thất rộng rãi, sâu 104 cm[187-b]
• Removable wheels • 5 giá đỡ và 11 vị trí khác nhau[187-c]
• Bright internal LED lighting[187-d] • Bánh xe có thể tháo rời
• Selectable fan modes • Đèn LED bên trong sáng[187-d]
• Chế độ quạt có thể lựa chọn
253
186. In the first e-mail, the word ―critical" in 186. Trong e-mail đầu tiên, từ quan trọng "trong
paragraph 1, line 4, is closest in meaning to đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(A) judgmental (A) phán xét
255
187. What feature of the oven listed on the Web page 187. Tính năng nào của lò đƣợc liệt kê trên trang
is NOT referred to in Mr. Vostro's e-mail? Web KHÔNG đƣợc đề cập trong e-mail của ông
(A) Ability to select fan modes Vostro?
(B) Spacious interior (A) Khả năng chọn chế độ quạt
(C) Use of multiple racks (B) Nội thất rộng rãi
(D) Bright internal LED lighting (C) Sử dụng nhiều giá đỡ
(D) Đèn LED bên trong sáng
188. What does Mr. Castro‘s company do?
(A) Prepare meals for business employees 188. Công ty của ông Castro làm gì?
(B) Design food service equipment (A) Chuẩn bị bữa ăn cho nhân viên kinh doanh
(C) Supply baked goods to local restaurants (B) Thiết kế thiết bị dịch vụ thực phẩm
(D) Publish an online food magazine (C) Cung cấp đồ nƣớng cho các nhà hàng địa
phƣơng
189. Why does Ms. Martz write to Mr. Castro? (D) Xuất bản một tạp chí thực phẩm trực tuyến
(D) Write a follow-up review (B) Gửi cho cô ấy một số thông tin sản phẩm
(C) Tham khảo tài nguyên trực tuyến
(D) Viết đánh giá tiếp theo
257
Representative, Guest Services, Pamakani Hotel bất kỳ câu hỏi hoặc nhu cầu nào trƣớc hoặc
trong thời gian lƣu trú. đã có dịch vụ của bạn.
Trân trọng,
Regina Manibog
Đại diện, Dịch vụ khách hàng, Khách sạn
Pamakani
258
http://www.lauloasurfschool.com/lesson
All surf lessons include: protective swim shirt, reef shoes, board leash, and surfboard rental.
259
260
http://www.lauloasurfschool.com/lesson
Trƣờng học lƣớt sóng Lauloa
• 2495 Kekau Road, Honolulu, HI 96815 • 808-555-0142
Tất cả các bài học lƣớt sóng bao gồm: áo bơi bảo vệ, giày rạn, dây xích và cho thuê ván lƣớt sóng.
261
262
*E-mail* *E-mail*
To: information@lauloasurfschool.com Tới: information@lauloasurfschool.com
From: jacknajarian@sellomail.com Từ: jacknajarian@sellomail.com
Subject: Surfing lessons Chủ đề: Bài học lƣớt sóng
Date: June 17 Ngày: 17 tháng 6
191. Why did Ms. Manibog write the first e-mail? 191. Tại sao bà Manibog viết e-mail đầu tiên?
(A) To confirm a reservation (A) Để xác nhận đặt phòng
(B) To reply to an inquiry (B) Để trả lời một yêu cần
(C) To obtain a recommendation (C) Để có đƣợc một khuyến nghị
(D) To introduce an instructor (D) Để giới thiệu một ngƣời hƣớng dẫn
263
192. In the first e-mail, the word ―fair" in paragraph 1, line 4, 192. Trong e-mail đầu tiên, từ hội chợ "trong
is closest in meaning to đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(A) generous (A) hào phóng
(B) objective (B) mục tiêu
(C) reasonable (C) hợp lý
(D) light (D) ánh sáng
193. What is most likely true about Ms. Manibog? 193. Điều gì rất có thể đúng về bà Manibog?
(A) She is an advanced-level surfer. (A) Cô ấy là một ngƣời lƣớt sóng cấp cao.
(B) She is the manager of Guest Services at Pamakani (B) Cô ấy là ngƣời quản lý Dịch vụ khách
Hotel. tại Khách sạn Pamakani.
(C) She previously worked for Lauloa Surf School. (C) Trƣớc đây cô từng làm việc cho
(D) She is a close friend of Mr. Najarian's family. Lauloa Surf School.
(D) Cô ấy là bạn thân của gia đình ông
194. How much did Mr. Najarian pay for his daughter's Najarian.
lesson?
(A) $75 **194. Ông Najarian đã trả bao nhiêu cho bài
(B) $100 học của con gái mình?
(C) $125 (A) $ 75
(D) $200 (B) $ 100
(C) $ 125
195. What is indicated about Mr. Najarian and his daughter? (D) $ 200
Pop Superstar Coming Home phone call from her recording studio in Los Angeles. ―To b
LAFONT (May 23)—Sonia Benitez is coming back to to Lafont with an extra three days and not do a show would
where it all started, and she‘s giving back. The unthinkable. It was a very easy decision to make.‖
international pop superstar announced that she has
added a free concert in Lafont to her Long Road tour, The only challenge was finding a venue that would accom
which begins on June 2. Benitez will perform in Lafont all of Benitez’ hometown fans[197]. The town‘s largest th
on July 17. seats only 1,200. Lafont Mayor Ellis Swanson came up with
creative solution. ―He suggested an outdoor concert,‖ said B
Born in nearby Ollender, Benitez moved to Lafont ―Not at a stadium, but at a local farm outside of town. That
with her family when she was five years old. She won‘t be a limit on how many people can attend. We‘ll just
graduated from Jasper High School, where she first stage in the middle of a huge field.‖
caught the attention of peers and teachers by winning
the school- wide talent show at the age of fourteen, Local radio DJ Taylor Wendel estimates that as many as 8,0
the first time she ever set foot on a stage[198]. Since might turn out for the concert.
then, she has embarked on a professional career that ―Considering how popular Sonia is around here, and consid
has taken her to five continents and has won her concert is free, I think that‘s a conservative estimate,‖ says
millions of fans all over the world. ―It‘s going to be a memorable event.‖
Siêu sao nhạc Pop sắp về nhà trong một cuộc gọi từ phòng thu âm của
LAFONT (23 tháng 5) Sonia Benitez đang trở lại cô ấy ở Los Angeles. Một ngƣời rất thân
nơi bắt đầu, và cô ấy trả lại. Siêu sao nhạc pop quốc thiết với Lafont có thêm ba ngày và
tế tuyên bố rằng cô đã thêm một buổi hòa nhạc miễn không làm một chƣơng trình sẽ là điều
phí tại Lafont vào tour diễn Long Road của mình, không tƣởng. Đó là một quyết định rất dễ
bắt đầu vào ngày 2 tháng 6. Benitez sẽ biểu diễn tại dàng để thực hiện.
Lafont vào ngày 17 tháng 7. Thử thách duy nhất là tìm một địa
Sinh ra ở Ollender gần đó, Benitez chuyển đến điểm có thể chứa tất cả những ngƣời
Lafont cùng gia đình khi cô 5 tuổi. Cô tốt nghiệp hâm mộ quê hƣơng Benitez[197]. Nhà
trƣờng trung học Jasper, nơi lần đầu tiên cô thu hút hát lớn nhất thị trấn chỉ có 1.200. Thị
sự chú ý của các đồng nghiệp và giáo viên bằng trƣởng Lafont Ellis Swanson đã đƣa ra
cách giành chiến thắng trong chƣơng trình tài một giải pháp sáng tạo. Anh ấy đề nghị
năng toàn trƣờng ở tuổi mƣời bốn, lần đầu tiên một buổi hòa nhạc ngoài trời, Benitez
cô đặt chân lên sân khấu[198]. Kể từ đó, cô bắt nói. Không phải tại một sân vận động,
đầu sự nghiệp chuyên nghiệp đƣa cô đến năm châu mà tại một trang trại địa phƣơng bên
lục và đã giành đƣợc hàng triệu ngƣời hâm mộ trên ngoài thị trấn. Theo cách đó, đã giành
toàn thế giới. đƣợc một giới hạn về số lƣợng ngƣời có
Benitez đã đƣa ra quyết định thêm một buổi hòa thể tham dự. Chúng tôi chỉ cần thiết lập
nhạc ở Lafont khi ngƣời quản lý của cô, Jeremy một sân khấu ở giữa một cánh đồng lớn.
Hampton, mang đến sự chú ý của cô ấy trong ba DJ đài phát thanh địa phƣơng Taylor
ngày nghỉ sau một chƣơng trình ở Chicago. [196] Wendel ƣớc tính rằng có tới 8.000 ngƣời
Một điều hiển nhiên đối với cả hai chúng tôi, hâm mộ có thể tham gia buổi hòa nhạc.
Benitez nói Theo ông Wendel, xem xét mức độ phổ
biến của Sonia ở đây và xem buổi hòa
nhạc là miễn phí, tôi nghĩ rằng, một ƣớc
tính bảo thủ. Đây là một sự kiện đáng
nhớ.
266
Benitez Plays to Big Crowd Benitez chơi cho đám đông lớn
--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------
LAFONT (July 18)—Sonia Benitez‘ homecoming ------------
concert last night in a field at Gingham Hills Farm was LAFONT (18 tháng 7) Buổi hòa nhạc về
nothing short of phenomenal. The crowd of 10,000- quê hƣơng tối hôm qua tại một cánh đồng
plus was delighted to welcome the hometown hero, ở nông trại Gingham Hills không có gì là
who was making her first trip back to Lafont in more phi thƣờng. Đám đông hơn 10.000 ngƣời
than 12 years. Benitez put on quite a show, extending đã vui mừng chào đón ngƣời anh hùng
her usual two-hour set of songs by another hour quê hƣơng, ngƣời đang thực hiện chuyến
[199] with an additional eight songs. đi đầu tiên của cô trở lại Lafont sau hơn
The evening‘s most memorable moment (of which 12 năm. Benitez đã trình diễn khá nhiều
there were many) came when Benitez was joined chƣơng trình, kéo dài bộ bài hát hai giờ
onstage by pianist Genevieve Parker, another native hơn thông thƣờng của cô thêm một giờ
of Lafont and friend of Sonia’s since the age of nữa[199] với tám bài hát bổ sung.
six[200]. While perhaps not as well known as Benitez, Khoảnh khắc đáng nhớ nhất buổi tối
Parker is an equally accomplished musician, having (trong đó có rất nhiều) đã đến khi Benitez
studied classical piano in Vienna and having toured đƣợc tham gia trên sân khấu bởi nghệ sĩ
internationally with the Vienna Touring Orchestra. piano Genevieve Parker, một ngƣời
------------------------------------------------------------------ bản địa khác của Lafont và bạn của
-- Sonia chanh từ khi 6 tuổi. [200] Trong
khi có lẽ không nổi tiếng nhƣ Benitez,
Parker là một nhạc sĩ thành công không
kém, đã học piano cổ điển ở Vienna và đã
đi lƣu diễn quốc tế với Dàn nhạc lƣu diễn
Vienna.
--------------------------------------------------
------------
267
196. What is suggested about Lafont? 196. Điều gì đƣợc đề xuất về Lafont?
(A) It has a new mayor. (A) Nó có một thị trƣởng mới.
(B) It is Ms. Benitez‘ birthplace. (B) Đó là nơi sinh của cô Benitez.
(C) It is located near Chicago. (C) Nó nằm gần Chicago.
(D) It will be the first stop on a concert tour. (D) Đây sẽ là điểm dừng chân đầu tiên
trong tour diễn hòa nhạc.
197. According to the first article, what problem with the
concert had to be addressed? 197. Theo bài báo đầu tiên, vấn đề gì với buổi
(A) Finding extra musicians hòa nhạc phải đƣợc giải quyết?
(B) Locating a large enough space (A) Tìm thêm nhạc sĩ
(C) Determining a possible date (B) Định vị một không gian đủ lớn
(D) Setting an affordable ticket price (C) Xác định một ngày có thể
(D) Đặt giá vé phải chăng
198. What is indicated about the song ―A Single Morning‖?
(A) It is about life in Lafont. **198. Điều gì đƣợc chỉ ra về bài hát Một
(B) It is usually performed with a choir. buổi sáng đơn lẻ?
(C) It was Ms. Benitez‘ first song played on the radio. (A) Đó là về cuộc sống ở Lafont.
(D) It was sung by Ms. Benitez at a talent show. (B) Nó thƣờng đƣợc biểu diễn với một
199. How did the concert in Lafont differ from Ms. Benitez' dàn hợp xƣớng.
usual concerts? (C) Đó là bài hát đầu tiên của cô Benitez,
(A) It was an hour longer. đƣợc phát trên radio.
(B) It was held in the daytime. (D) Nó đƣợc hát bởi cô Benitez tại một
(C) Attendees were seated in a stadium. chƣơng trình tài năng.
(D) The Vienna Touring Orchestra opened the show.
199. Buổi hòa nhạc ở Lafont khác với các
200. What song did Ms. Parker perform in? buổi hòa nhạc thông thƣờng của cô Benitez
TEST 5- PART 5
innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ or
/ˈɪnəvətɪv/: sáng tạo
KEY A
102. Using proper techniques to ------
Dịch nghĩa chọn B, lift: nâng Sử dụng các kỹ thuật thích hợp
- items drastically reduces the risk of
lên ( vì liên quan đến back để nâng vật phẩm làm giảm
back injury.
injury) đáng kể nguy cơ chấn thƣơng
A. Select
A. Select lƣng.
B. Lift
B. Lift (nâng)
C. Damage
C. Damage (phá hủy)
D. Attract
D. Attract (thu hút)
271
B. Locals (Ns)
C. Locally (Adv)
KEY A
104
Dịch nghĩa chọn A Dịch vụ ăn uống của Sinee luôn
Sinee's Catering is always ------- to
A. Ready (sẵn sàng) sẵn sàng cung cấp thực phẩm
deliver outstanding food to your
B. Skillful (khéo léo) xuất sắc cho các sự kiện đặc
special events.
C. Complete (v- hoàn thành; biệt của bạn.
A. Ready
adj- hoàn toàn)
B. Skillful
C. Complete D. Delicious (ngon)
gì đó
- outstanding
/aʊtˈstændɪŋ/: nổi bật,
xuất sắc
KEY A
105.A ------- way to support
Sau mạo từ A phải là noun, đã Một cách thiết thực để hỗ trợ
economic growth in Ludlow City is to
có way là noun nên khoảng tăng trƣởng kinh tế tại Ludlow
shop at area businesses.
trống cần Adj để bổ nghĩa cho City là mua sắm tại các doanh
A. Practice
noun. nghiệp khu vực.
B. Practicing
C. Practical A. N
D. Practically B. Ving
C. Adj
D. Adv
Chọn C
- pratical way: cách thiết
thực
D. Series tiếp
a string of restaurants
= rope/ series
B. Includes
Ở đây phí hội nghị bao gồm sự
C. Is included
cho phép nên ở nghĩa chủ động.
D. Including
Chọn B.
KEY A
275
112. Adalet Farm's unique method of Phƣơng pháp tƣới rau độc đáo
Sau tobe đã có adj, Câu đầy đủ
irrigating vegetables has proved to be của Adalet Farm đã đƣợc chứng
nên khoảng trống sẽ là adv bổ
------- effective. minh là có hiệu quả cao.
nghĩa cho câu.
A. Far
B. Correctly
C. Highly Dịch nghĩa, chọn C.
D. Much
Highly effective: hiệu quả cao
(even, still..)
- Irrigate /ˈɪrɪɡeɪt/: tƣới
tiêu
113. Customers who submit payments Khách hàng nào thực hiện thanh
Dịch nghĩa, đối với ngày tháng
------- March 10 will be charged a late toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ bị
sẽ chọn các giới từ by, before,
fee. tính phí chậm nộp.
after, until.
A. After
B. Behind A. After : SAU
Chọn A
114. The poll shows how often Cuộc thăm dò cho thấy tần suất
Dịch nghĩa, chọn D.
company executives make financial các giám đốc điều hành của
decisions that are ------- by employee A. Acted (hành động) công ty đƣa ra quyết định tài
opinions. B. Trained (huấn luyện) chính bị ảnh hƣởng bởi ý kiến
A. Acted của nhân viên.
C. Reminded (nhắc nhở)
B. Trained
C. Reminded D. Influenced (ảnh hƣởng)
D. Influenced
Be influenced by: bị ảnh hƣởng
bởi...
- The poll: cuộc thăm dò
115. Prices at Taylor City Books are-- Giá tại Taylor City Books thấp
Sau tobe đã có adj (lower)
----· lower than at other online hơn đáng kể so với các nhà sách
bookstores. trực tuyến khác.
A. More significant Chọn D: adv bổ nghĩa
B. Significant
C. Significance
D. Significantly
116. The ------- of this
Chọn aim/ goal/ purpose/ Mục đích của hội thảo này là
workshop is to equip business
objective/ intention: mục đích/ trang bị cho các nhà lãnh đạo
leaders with the tools to make
mục tiêu....(nếu thấy is to/ are doanh nghiệp các công cụ để
prudent financial decisions.
to: là để..) đƣa ra các quyết định tài chính
A. Guide
thận trọng.
B. Experience
278
C. Aim
D. Solution
A. Guide (sự hƣớng dẫn)
B. Experience (kinh
nghiệm)
C. Either 1 mệnh đề
C. Either (hoặc)
D. Each (mỗi)
- Demographic
/ˌdeməˈɡræfɪk/: nhân
khẩu học
- Identify /aɪˈdentɪfaɪ/:
nhận định, xác định
279
end of last quarter. B. Crowded (đông ngƣời) cải thiện rõ rệt vào cuối quý
A. Respective C. Marked (rõ rệt, dấu hiệu) trƣớc.
B. Crowded
D. Diverse (phong phú, khác
C. Marked
nhau)
D. Diverse
A marked improvement: 1 sự
cải thiện rõ rệt
- Revenue: doanh thu
- Improvement
/ɪmˈpruːvmənt/: sự cải
thiện
D. Reductions
Cụm price reductions: sự giảm
giá
D. Unless đề nghị
- Reject: từ chối/ khƣớc
từ...
282
125. As the rental agreement with the Vì hợp đồng thuê với Tập đoàn
Do cụm ―to be set to do sth‖ : có
Smith Group is set------- soon, the Smith sắp hết hạn, không gian
khả năng, sắp..
available office space can be văn phòng có sẵn có thể đƣợc
advertised. Bị động + to V quảng cáo.
A. Expired
B. To expire
C. Will have expired
D. Expiring
126. Any furniture purchased at Bất kỳ đồ nội thất nào đƣợc
Dịch nghĩa, chọn C
Marty's Superstore throughout mua tại Siêu thị của Marty
February will be delivered ------- five Within + khoảng thời gian: trong suốt tháng Hai sẽ đƣợc
business days. trong vòng... giao trong vòng năm ngày làm
A.Since (within + the department/ the việc.
B. Between company)..
C. within
D. Above
- Throughout: suốt
năm/tháng, khắp
127.The manager presented data on
Khoảng trống đứng giữa hai Ngƣời quản lý trình bày dữ liệu
employee performance with ------- on
giới từ, nên chọn noun. Chọn B về hiệu suất của nhân viên với
measurable achievements.
E. Emphatic (Adj) sự nhấn mạnh vào những thành
A. Emphatic
F. Emphasis (N) tích có thể đo lƣờng đƣợc.
B. Emphasis
G. Emphasize (V)
C. Emphasize
H. Emphasized (Ved)
D. Emphasized
- emphasis /ˈemfəsɪs/: sự
nhấn mạnh
- performance
/pəˈfɔːməns/: hiệu suất
- measurable /ˈmeʒərəbl/:
283
đo lƣờng đƣợc
- achievement
/əˈtʃiːvmənt/: thành tích
128.Even employees who ------- were
Dịch nghĩa, chọn A Ngay cả những nhân viên ban
not familiar with the new software
đầu không quen thuộc với
program have found is easy to use. Initially: ban đầu
chƣơng trình phần mềm mới
A. Initially
cũng thấy nó dễ sử dụng.
B. Annually E. Initially (ban đầu)
C. Successfully F. Annually (hằng năm)
D. Inadvertently G. Successfully (thành công)
PART 6
We are pleased to announce that the installation of the Chúng tôi vui mừng thông báo rằng việc
new manufacturing equipment in our main plant has lắp đặt thiết bị sản xuất mới trong nhà
been completed. The new machines --[131]-- workflow máy chính của chúng tôi đã hoàn tất.
by allowing for flexibility in production. With six Các máy móc mới - [131] - quy trình
mixing tanks of --[132]-- sizes, we expect to be able to làm việc bằng cách cho phép linh hoạt
fill a wider range of orders, from small to very large. trong sản xuất. Với sáu bể trộn có kích
This --[133]-- is an important way to ensure that Balm thƣớc - [132] -, chúng tôi hy vọng có
Manufacturing continues to be a leader in the fragrance thể lấp đầy một phạm vi đơn đặt hàng
industry. rộng hơn, từ nhỏ đến rất lớn. Điều này -
--[134]--. Jim Martel, who is organizing this effort, will [133] - là một cách quan trọng để đảm
contact each of you soon with details. bảo rằng Balm Sản xuất tiếp tục trở
thành ngƣời dẫn đầu trong ngành công
nghiệp nƣớc hoa.
- [134] -. Jim Martel, ngƣời đang tổ chức nỗ
lực này, sẽ liên lạc với từng bạn sớm để biết
chi tiết.
131. 131.
(A) have been improved (A) đã đƣợc cải thiện
(B) were improving (B) đã đƣợc cải thiện
(C) will improve (C) sẽ cải thiện
(D) improved (D) đƣợc cải thiện
132. 132.
(A) varying (A) khác nhau
(B) varies (B) khác nhau
(C) vary (C) khác nhau
(D) variation (D) biến thể
286
133.
(A) (Một đề nghị
133. (B) hợp đồng
(A) proposal (C) ấn tƣợng
(B) contract (D) nâng cấp
(C) impression
(D) upgrade 134.
134. (A) Các giám sát viên đã
(A) Supervisors completed a hoàn thành một chuyến
tour of the plant yesterday. tham quan nhà máy ngày
(B) Unfortunately, the hôm qua.
installation cost more than (B) Thật không may, chi phí
we had anticipated. cài đặt nhiều hơn chúng
(C) As you are aware, our ta dự đoán.
industry is increasingly (C) Nhƣ bạn biết, ngành công
competitive. nghiệp của chúng tôi
(D) All personnel must be đang ngày càng cạnh
trained on the new tranh.
equipment by the end (D) Tất cả nhân viên
of the month. phải đƣợc đào tạo về
thiết bị mới vào cuối
tháng
www.kateweicommunications.com www.kateweicommunications.com
Marketing your business can be confusing. Newspapers Tiếp thị doanh nghiệp của bạn có thể gây
and magazines are -[135]- useful venues for advertising. nhầm lẫn. Báo và tạp chí là - [135] - địa
[136], social media platforms have become even more điểm hữu ích cho quảng cáo. - [136] -, các
287
critical marketing outlets. Kate Wei Communications nền tảng truyền thông xã hội thậm chí còn
utilizes both traditional outlets and the latest trở thành các cửa hàng tiếp thị quan trọng
communication platforms. -[137]-. In addition to hơn. Kate Wei Communications sử dụng cả
exceptional print services, Kate Wei Communications các cửa hàng truyền thống và các nền tảng
has the expertise to help you -[138]- your online truyền thông mới nhất. - [137] -. Ngoài các
presence. Why wait? Choose our award-winning firm to dịch vụ in đặc biệt, Kate Wei
strengthen your company‘s image today! Communications còn có chuyên môn để
giúp bạn - [138] - sự hiện diện trực tuyến
của bạn. Tại sao chờ đợi? Chọn công ty đã
giành giải thƣởng của chúng tôi để củng cố
hình ảnh công ty của bạn ngay hôm nay!
135. 135.
(A) still (A) vẫn
(B) nowhere (B) hƣ không
(C) soon (C) sớm
(D) evenly (D) đều
136. 136.
(A) As a result (A) Kết quả là
(B) To demonstrate (B) Để chứng minh
(C) Otherwise (C) Mặt khác
(D) However (D) Tuy nhiên
137. 137.
(A) Marketing professionals (A) Các chuyên gia tiếp thị
give conflicting advice. đƣa ra lời khuyên mâu
(B) Traditional methods have thuẫn.
the best impact. (B) Phƣơng pháp truyền
(C) We will develop a diverse thống có tác động tốt
plan for your business. nhất.
(D) We have recently changed (C) Chúng tôi sẽ phát triển
288
This e-mail serves as a receipt for your registration - Email này đóng vai trò là biên nhận đăng ký của bạn
[139]- confirms your participation in the Seventeenth - [139] - xác nhận sự tham gia của bạn vào Hội chợ
Annual Polton County Farm Fair from July 14 to July trang trại hạt Polton thƣờng niên lần thứ mƣời bảy từ
16. As a returning exhibitor, Swanton Farm Feed will ngày 14 tháng 7 đến ngày 16 tháng 7. Là nhà triển
be offered -[140]- space at a discounted rate. lãm trở lại, Swanton Farm Feed sẽ đƣợc cung cấp -
[140] - không gian ở mức chiết khấu.
Please be aware of a new requirement when preparing
your space. This year, all booths must be completely Xin lƣu ý về một yêu cầu mới khi chuẩn bị không
ready by 8 P.M. on July 13. -[141]-. Tables will be gian của bạn. Năm nay, tất cả các gian hàng phải
provided by the organizer, as in past years. hoàn toàn sẵn sàng bởi 8 P.M. vào ngày 13 tháng 7 -
[141] -. Bàn sẽ đƣợc cung cấp bởi nhà tổ chức, nhƣ
Thank you once again for your participation in our - trong những năm qua.
[142]-.
Cảm ơn bạn một lần nữa vì sự tham gia của bạn vào
Arnold Hansen, - [142] -.
Assistant Coordinator
Polton County Farm Fair Arnold Hansen,
Trợ lý điều phối viên
Hội chợ trang trại hạt Polton
290
139. 139.
(A) whereas (A) trong khi
(B) rather than (B) chứ không phải
(C) in case (C) trong trƣờng hợp
(D) and also (D) và cũng
140. 140.
(A) rent (A) thuê
(A) rental (A) cho thuê
(B) rents (B) giá thuê
(C) renting (C) cho thuê
141. 141.
(A) This includes the removal of trash and packing (A) Điều này bao gồm loại bỏ rác và vật liệu
materials. đóng gói.
(B) The number of food vendors has increased in recent (B) Số lƣợng các nhà cung cấp thực phẩm đã
years. tăng lên trong những năm gần đây.
(C) The exact schedule will be announced later. (C) Lịch trình chính xác sẽ đƣợc công bố sau.
(D) The Livestock Pavilion will be located next to the (D) Gian hàng chăn nuôi sẽ đƣợc đặt bên cạnh
south exit. lối ra phía nam.
142. 142.
(A) discovery (A) khám phá
(B) survey (B) khảo sát
(C) event (C) sự kiện
(D) vote (D) bỏ phiếu
291
Sparkle Pro Enterprises Opens American Factory Doanh nghiệp Sparkle Pro mở nhà máy Mỹ
Worldwide News Tin tức toàn cầu
MANCHESTER (10 April)—Sparkle Pro Enterprises, a MANCHESTER (10 tháng 4) Tập đoàn
leading Belgium-based -[143]- of cleaning products, is SpSplele Pro Enterprises, một công ty hàng
expanding its territory. The company has just opened its first đầu có trụ sở tại Bỉ - [143] - đang mở rộng
plant in the United States, in Indianapolis. For more than lãnh thổ. Công ty vừa khai trƣơng nhà máy đầu
forty years, Sparkle Pro has been making and distributing tiên tại Hoa Kỳ, tại Indianapolis. Trong hơn
household and industrial cleaners to a wide range of bốn mƣơi năm, Sparkle Pro đã sản xuất và
vendors, including retail outlets and hotel chains, throughout phân phối chất tẩy rửa gia dụng và công
Europe. -[144]-. nghiệp cho nhiều nhà cung cấp, bao gồm các
The Indianapolis facility will require the company to hire cửa hàng bán lẻ và chuỗi khách sạn trên khắp
300 additional employees -[145]- the end of this year in châu Âu. - [144] -.
order for it to achieve full capacity. According to Egon Cơ sở Indianapolis sẽ yêu cầu công ty thuê
Bretz, the new director of North American operations, thêm 300 nhân viên - [145] - vào cuối năm nay
Sparkle Pro is confident that it will be able to train a large để công ty đạt đƣợc công suất tối đa. Theo
number of personnel quickly. Mr. Bretz expects no Egon Bretz, giám đốc điều hành mới của Bắc
significant -[146]- in meeting these needs. Mỹ, Sparkle Pro tự tin rằng họ sẽ có thể đào
tạo một số lƣợng lớn nhân sự một cách nhanh
chóng. Ông Bretz hy vọng không có ý nghĩa -
[146] - trong việc đáp ứng những nhu cầu này.
292
143. 143.
(A) produced (A) đƣợc sản xuất
(B) producing (B) sản xuất
(C) producer (C) nhà sản xuất
(D) produce (D) sản xuất
144. 144.
(A) Water-based cleaners have become more (A) Chất tẩy rửa gốc nƣớc đã trở nên đắt hơn.
expensive. (B) Trang web của công ty nam liệt kê tất cả
(B) The company‘s Web site lists all of its major các nhà cung cấp chính của nó.
vendors. (C) Các khách sạn có vị trí thuận tiện ở hầu hết
(C) The hotels are conveniently located in most cities. các thành phố.
(D) Other factory facilities were gradually sold. (D) Các cơ sở nhà máy khác đã dần đƣợc bán.
145. 145.
(A) by (A) bởi
(B) despite (B) mặc dù
(C) as (C) nhƣ
(D) except (D) ngoại trừ
146. 146.
(A) decrease (A) giảm
(B) challenges (B) những thách thức
(C) project (C) dự án
(D) candidates (D) thí sinh
293
PART 7
Notice Chú ý
The sidewalk along Crestview Boulevard is scheduled to Vỉa hè dọc theo Đại lộ Crestview dự kiến sẽ
be repaired next week. Due to safety concerns, the front đƣợc sửa chữa vào tuần tới. Do những lo ngại
door of the Queenstown Financial Services (QFS) về an toàn, cửa trƣớc của tòa nhà
building will be inaccessible[147] from Monday, 15 Queenstown Financial Services (QFS) sẽ
January, to Wednesday, 17 January. QFS employees and không thể truy cập đƣợc[147] từ Thứ Hai,
customers are advised to use the north entrance on ngày 15 tháng 1 đến Thứ Tƣ, ngày 17 tháng 1.
Sycamore Avenue. [147] To get to the receptionist on Nhân viên và khách hàng của QFS nên sử
the second floor, take either the staircase or the elevator, dụng lối vào phía bắc trên Đại lộ Sycamore.
both of which can be found near the north entrance. [147] Để đến quầy lễ tân trên tầng hai, hãy đi
cầu thang hoặc thang máy, cả hai đều có thể
đƣợc tìm thấy gần lối vào phía bắc.
147. What is the purpose of the notice? 147. Mục đích của thông báo là gì?
(A) To introduce changes to certain safety (A) Giới thiệu các thay đổi đối với các quy
regulations định an toàn nhất định
(B) To announce the temporary closure of an (B) Để thông báo đóng cửa tạm thời của một
entryway lối vào
(C) To report the installation of a new elevator (C) Để báo cáo việc lắp đặt thang máy mới
(D) To disclose the new location of a company (D) Để tiết lộ vị trí mới của một công ty
148. What is suggested about the QFS building? 148. Điều gì đƣợc đề xuất về tòa nhà QFS?
(A) Many employees work there. (A) Nhiều nhân viên làm việc ở đó.
(B) It will reopen on Thursday. (B) Nó sẽ mở lại vào thứ năm.
(C) The main entrance is on Crestview Boulevard. (C) Lối vào chính nằm trên Đại lộ
(D) The renovation project will take more than a Crestview.
week (D) Dự án cải tạo sẽ mất hơn một tuần
294
To: Corporate Resource Team Kính gửi: Nhóm tài nguyên doanh nghiệp
From: Junko Shigeno, Team Lead Từ: Junko Shigeno, Trƣởng nhóm
Date: January 27 Ngày: 27 tháng 1
Subject: Support issues Chủ đề: Vấn đề hỗ trợ
149. According to the e-mail, what is true about lntegra 149. Theo e-mail, điều gì là đúng về lntegra
Optics? Optics?
(A) It markets corrective eyewear. (A) Nó thị trƣờng kính mắt điều chỉnh.
(B) It has an international presence. (B) Nó có một sự hiện diện quốc tế.
(C) It plans to open several more stores. (C) Nó có kế hoạch mở thêm một số cửa
(D) It just produced a new line of products. hàng.
(D) Nó vừa sản xuất một dòng sản phẩm mới.
150. What does Ms. Shigeno ask employees to do?
(A) Evaluate a proposal 150. Cô Shigeno yêu cầu nhân viên làm gì?
(B) Contact clients (A) Đánh giá một đề xuất
295
At the Froehling Company, we take great pride in our high- Tại Công ty Froehling, chúng tôi rất tự hào về đồ
quality, easy-to-assemble furniture, and we want you to be nội thất chất lƣợng cao, dễ lắp ráp và chúng tôi
completely satisfied with your purchase. muốn bạn hoàn toàn hài lòng với giao dịch mua
Before beginning to assemble the product, check the hàng của mình.
parts list to make sure that all parts have been included Trƣớc khi bắt đầu lắp ráp sản phẩm, hãy kiểm
in the box.[181] tra danh sách các bộ phận để đảm bảo rằng tất
If your item is missing parts or assembly hardware, or if it cả các bộ phận đã đƣợc bao gồm trong hộp.
has been damaged during shipping, do not return the [181]
product to the store from which you purchased it; stores do Nếu mặt hàng của bạn bị thiếu các bộ phận hoặc
not stock replacement parts. Rather, contact us directly and phần cứng lắp ráp, hoặc nếu nó đã bị hỏng trong
we will send you the item(s) required free of charge. quá trình vận chuyển, không trả lại sản phẩm cho
You can reach us by cửa hàng mà bạn đã mua nó; cửa hàng không cổ
visiting us at www.froehlingco.com to order phần thay thế. Thay vào đó, hãy liên hệ trực tiếp
replacement parts online; với chúng tôi và chúng tôi sẽ gửi cho bạn (các)
sending us an e-mail at parts@froehlingco.com; mặt hàng đƣợc yêu cầu miễn phí.
151. What is the purpose of the information? 151. Mục đích của thông tin là gì?
(A) To inform customers where to obtain product (A) Để thông báo cho khách hàng nơi nhận
assembly instructions đƣợc hƣớng dẫn lắp ráp sản phẩm
(B) To notify customers how to resolve a problem (B) Để thông báo cho khách hàng cách giải
involving their purchase quyết vấn đề liên quan đến việc mua hàng
(C) To offer a gift to loyal customers of a company của họ
(D) To help customers find nearby retail stores (C) Tặng quà cho khách hàng thân thiết của
công ty
152. What is suggested about the Froehling Company? (D) Để giúp khách hàng tìm các cửa hàng bán
all times.
(B) It commends returning damaged goods to the 152. Điều gì đƣợc đề xuất về Công ty Froehling?
retailer. (A) Nó có đại diện dịch vụ khách hàng sẵn
(C) It has a new system for keeping track of inventory. sàn tại mọi thời điểm.
(D) It supplies a product catalog with each order. (B) Nó khen ngợi trả lại hàng hóa bị hƣ hỏng
cho nhà bán lẻ.
(C) Nó có một hệ thống mới để theo dõi hàng
tồn kho.
(D) Nó cung cấp một danh mục sản phẩm với
mỗi đơn hàng.
297
153. Who most likely is Mr. Machado? 153. Ai nhiều khả năng là ông Machado?
(A) A cafe waiter (A) Một ngƣời phục vụ quán cà phê
(B) A dessert chef (B) Một đầu bếp tráng miệng
(C) A wedding florist (C) Một ngƣời bán hoa cƣới
(D) A restaurant manager (D) Một quản lý nhà hàng
154. At 9:04 a.m., what does Ms. Tincheva most likely 154. Vào lúc 9:04 sáng, cô Tincheva rất có thể
mean when she writes, ―It doesn't make sense"? có ý nghĩa gì khi cô ấy viết, nó không có ý
(A) The bride should be there already. nghĩa gì "?
298
(B) Her coworker usually arrives early. (A) Cô dâu nên ở đó rồi.
(C) She received the wrong paperwork. (B) Đồng nghiệp của cô ấy thƣờng đến sớm.
(D) She does not know where her key is (C) Cô ấy đã nhận đƣợc giấy tờ sai.
(D) Cô ấy không biết chìa khóa của mình ở
đâu
Visiting Carlin County? Don't miss these points of Tham quan Quận Carlin? Đừng bỏ lỡ những
interest! điểm thú vị!
Open daily, 10 A.M.-7 P.M.; $5 admission và rất đáng để ghé thăm. Có sẵn hƣớng dẫn du
This lovely art museum focuses on works by local artists. lịch cho $ 2 mỗi ngƣời.
The Maritime Museum Mở cửa hàng ngày, 10 A.M.-7 P.M.; Nhập học
donations are welcome An impressive collection of Bảo tàng nghệ thuật đáng yêu này tập trung vào
historical artifacts makes the Maritime Museum a các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phƣơng. Triển
lãm đặc biệt luân chuyển hàng tháng. [156]
299
155. What is the purpose of the information? 155. Mục đích của thông tin là gì?
(A) To provide a schedule of events (A) Để cung cấp một lịch trình các sự kiện
(B) To give directions to notable landmarks (B) Để chỉ đƣờng đến các mốc đáng chú ý
(C) To highlight the accomplishments of local (C) Để làm nổi bật những thành tựu của các
artists nghệ sĩ địa phƣơng
(D) To describe tourist destinations (D) Để mô tả các điểm du lịch
156. What is indicated about Carlin County Museum of 156. Những gì đƣợc chỉ định về Bảo tàng Nghệ
Art? thuật Hạt Carlin?
(A) It is closed on Mondays. (A) Nó đóng cửa vào thứ Hai.
(B) It was designed by a famous architect. (B) Nó đƣợc thiết kế bởi một kiến trúc sƣ nổi
(C) It features collections from around the world. tiếng.
(D) It changes some exhibits periodically. (C) Nó có các bộ sƣu tập từ khắp nơi trên thế
giới.
157. According to the information, what do the Avevo (D) Nó thay đổi một số triển lãm định kỳ.
Botanical Garden and the Maritime Museum have in
common? 157. Theo thông tin, Vƣờn thực vật Avevo và Bảo
(A) Both charge a small admission fee. tàng Hàng hải có điểm gì chung?
(B) Both are located near water. (A) Cả hai đều tính một khoản phí nhập học
(C) Both display historical artifacts. nhỏ.
(D) Both offer guided tours. (B) Cả hai đều nằm gần nƣớc.
(C) Cả hai trƣng bày các hiện vật lịch sử.
(D) Cả hai cung cấp các tour du lịch có hƣớng
dẫn.
301
đảm bảo chất lƣợng trong ngành công nghiệp của lên vị trí kỹ sƣ dự án cao cấp hiện tại.
chúng tôi. Trong thập kỷ qua, ông đã tận
158. What is suggested about Mr. Moore? 158. Điều gì đƣợc đề xuất về ông Moore?
(A) He led efforts to raise standards for steel use. (A) Ông dẫn đầu các nỗ lực nâng cao
(B) He designed a new type of bridge. tiêu chuẩn sử dụng thép.
(C) He serves on a committee with Ms. Schroeder. (B) Ông đã thiết kế một loại cầu mới.
(D) He has received several awards from the ACSB. (C) Ông phục vụ trong một ủy ban với
bà Schroeder.
159. According to the artic e, what happened ten years ago? (D) Anh ấy đã nhận đƣợc một số giải
(A) Senior project engineer (C) ACSB sửa đổi các yêu cầu thành
(C) Construction manager (D) ACSB lần đầu tiên trình bày giải
Golden Day Stock Photographs Hình ảnh chứng khoán ngày vàng
Using stock images in your materials can significantly Sử dụng lƣu trữ hình ảnh trong tài liệu của bạn có
improve your company‘s ability to communicate—not thể cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của công ty
only with external clients but with employees as well. A bạn không chỉ với khách hàng bên ngoài mà còn với
well-chosen image can serve many functions, from nhân viên. Một hình ảnh đƣợc lựa chọn tốt có thể
increasing employee engagement with internal phục vụ nhiều chức năng, từ tăng sự gắn kết của
communications [160a], to catching the attention of nhân viên với truyền thông nội bộ[160a], để thu
potential clients[160c], to helping readers of hút sự chú ý của khách hàng tiềm năng[160c], để
documents better understand complex ideas[160d]. giúp ngƣời đọc tài liệu hiểu rõ hơn các ý tƣởng
Golden Day’s images come from a unique phức tạp. [160d]
international network of contributors[162], so our Hình ảnh Golden Day đến từ một mạng lƣới cộng
selection is not only large but also truly diverse. No tác viên quốc tế độc đáo[162], vì vậy lựa chọn của
matter the size of your organization, and no matter where chúng tôi không chỉ lớn mà còn thực sự đa dạng. Bất
you are located and with whom you do business, you will kể quy mô tổ chức của bạn và bất kể bạn đang ở đâu
find the perfect photo to enhance your message. và làm việc với ai, bạn sẽ tìm thấy bức ảnh hoàn hảo
Our monthly subscription plans range from $49 to $495 để nâng cao thông điệp của bạn.
based on the quantity and resolution of the images you Gói hàng tháng của chúng tôi dao động từ $49 đến $
download. Once you download an image, there are no 495 dựa trên số lƣợng và độ phân giải của hình ảnh
limits on its usage. bạn tải xuống. Khi bạn tải xuống một hình ảnh,
Don’t miss our special introductory offer: first-time không có giới hạn về việc sử dụng nó.
subscribers qualify for consultations with our Đừng bỏ lỡ ƣu đãi giới thiệu đặc biệt của chúng
branding experts for six months at no extra cost[164]! tôi: những ngƣời đăng ký lần đầu tiên đủ điều
Our experts will help you ensure that all your client- kiện tham khảo ý kiến với các chuyên gia thƣơng
facing materials are cohesive and make your company hiệu của chúng tôi trong sáu tháng mà không mất
stand out. thêm chi phí! [164] Các chuyên gia của chúng tôi sẽ
giúp bạn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu hƣớng đến
304
khách hàng của bạn đƣợc gắn kết và làm cho công ty
của bạn nổi bật.
161. What reason to use stock images is NOT mentioned in the 161. Lý do nào để sử dụng hình ảnh chứng
advertisement? khoán KHÔNG đƣợc đề cập trong quảng cáo?
(A) To encourage employees to read company (A) Để khuyến khích nhân viên đọc bản
newsletters tin của công ty
(B) To keep current customers interested in a company's (B) Để giữ khách hàng hiện tại quan tâm
brand đến thƣơng hiệu của công ty
(C) To attract new customers (C) Để thu hút khách hàng mới
(D) To help clarify written information (D) Để giúp làm rõ thông tin bằng văn bản
162. According to the advertisement, why are Golden Day‘s 162. Theo quảng cáo, tại sao hình ảnh Ngày
images special? Vàng lại đặc biệt?
(A) They are a larger size than is typically offered. (A) Chúng có kích thƣớc lớn hơn so với
(B) They are created by famous photographers. thông thƣờng.
(C) They are used by multinational companies. (B) Chúng đƣợc tạo ra bởi các nhiếp ảnh
(D) They are sourced from all over the world. gia nổi tiếng.
(C) Chúng đƣợc sử dụng bởi các công ty
163. The word ―resolution‖ in paragraph 3, line 1, is closest in đa quốc gia.
meaning to (D) Họ có nguồn gốc từ khắp nơi trên thế
(B) Discounts on subscription plans (D) sự vững chắc của mục đích
là gì?
(A) Tƣ vấn tiếp thị miễn phí
(B) Giảm giá cho gói thuê bao
(C) Truy cập trong thời gian giới hạn vào
các bộ sƣu tập ảnh bổ sung
(D) Giới thiệu cho khách hàng mới tiềm
năng
We’re Doing Something Right
by Ariel Garman
SUSTERN (November 8)—According to a recent amenities offered, including 24-hour dining options, a
study conducted by the Mid- Atlantic Hotel free shuttle to nearby beaches, and free Wi-Fi. In fact,
Association, tourism at our beaches improved many have already reserved rooms for next summer.
significantly this past summer[165], and the hotel — [2] —.‖
industry showed greater profits this year than last. Sustem has become the most popular tourist
Hotel occupancy averaged 94 percent during the peak destination in the region, with about 20 percent
summer months. — [1] —. more beachgoers than the Delmire shore[166a], its
Sustern saw the opening of the area‘s largest hotel, biggest competitor. — [3] —. Experts attribute this to
The Glaston, last spring. The new hotel was at full the growing number of outlet stores in Sustern,
capacity nearly every weekend during the summer. overall lower prices, and an abundance of new
Weekday occupancy also exceeded expectations. restaurants, hotels, and community events. [166c]
The hotel’s manager, Anika Bastien[166b], said, Tourists continue to visit L area after the prime beach
―Tourists were thrilled with the array of months, keeping hotel rooms occupied longer. — [4]
—.
hơn trong năm nay so với năm ngoái. Công suất Sustem đã trở thành điểm đến du lịch nổi tiếng
phòng khách sạn trung bình 94 phần trăm trong nhất trong khu vực, với lƣợng ngƣời đi biển nhiều
những tháng mùa hè cao điểm. - [1] -. hơn khoảng 20% so với bờ Delmire[166a], đối thủ
Sustern chứng kiến việc khách sạn lớn nhất của khu cạnh tranh lớn nhất của nó. - [3] -. Các chuyên gia cho
vực mở cửa, The Glaston, vào mùa xuân năm ngoái. rằng số lƣợng cửa hàng đại lý ngày càng tăng ở
Khách sạn mới hoạt động hết công suất gần nhƣ mỗi Sustern, giá thấp hơn và rất nhiều nhà hàng, khách sạn
cuối tuần trong suốt mùa hè. Công việc trong ngày và sự kiện cộng đồng[166c]. Khách du lịch tiếp tục
cũng vƣợt quá mong đợi. đến thăm khu vực L sau những tháng đầu tiên của bãi
Anika Bastien, ngƣời quản lý khách sạn[166b], biển, giữ cho phòng khách sạn bị chiếm dụng lâu hơn.
cho biết, khách du lịch - [4] -.
165. What is the purpose of the article? 165. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To announce the opening of a new hotel (A) Thông báo khai trƣơng một khách
(B) To provide information about the local tourism industry sạn mới
(C) To discuss job opportunities in the hotel industry (B) Để cung cấp thông tin về ngành du
(D) To compare the quality of beaches in two locations lịch địa phƣơng
(C) Để thảo luận về cơ hội việc làm
166. What is NOT indicated about Sustern? trong ngành khách sạn
(A) Its beach is more popular than Delmire‘s. (D) Để so sánh chất lƣợng của các bãi
(B) Its new hotel employs Ms. Bastien. biển ở hai địa điểm
167 In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the (A) Bãi biển của nó nổi tiếng hơn
following sentence best belong? Delmire.
―This was a big increase from last summer‘s average of just 77 (B) Khách sạn mới của nó sử dụng bà
percent.‖ Bastien.
(D) [4]
167 Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1],
[2], [3] và [4] câu nào sau đây thuộc về
câu nào tốt nhất?
Đây là mức tăng lớn so với mức trung
bình của mùa hè năm ngoái chỉ là 77%.
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
308
Thanks, đối tác. Các ý tƣởng hội thảo sẽ đƣợc thảo luận và
Jessica phê duyệt tại một cuộc họp của các nhà quản lý vào
ngày 29 tháng 7.
Cảm ơn,
Jessica
168. What is the purpose of the e-mail? 168. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To remind staff to register for a conference (A) Để nhắc nhở nhân viên đăng ký một hội
(B) To apologize for missing a deadline nghị
(C) To invite staff to submit an application (B) Để xin lỗi vì đã bỏ lỡ thời hạn
(D) To request responses to a marketing survey (C) Để mời nhân viên nộp đơn
(D) Để yêu cầu trả lời khảo sát tiếp thị
169. What is suggested about Hughes Australia
Marketing? 169. Điều gì đƣợc đề xuất về Hughes Australia
(A) It is hosting the ANSMC. Marketing?
(B) It is located in Perth. (A) Nó đang lƣu trữ ANSMC.
(C) It has been in business for four years. (B) Nó nằm ở Perth.
(D) It serves clients throughout Australia. (C) Nó đã đƣợc kinh doanh trong bốn năm.
(D) Nó phục vụ khách hàng trên khắp nƣớc Úc.
171. In which of the positions marked [1], [2), [3], and
[4] does the following sentence best belong? 171. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2), [3] và
―This will help me ensure that none of our workshop [4] câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt nhất?
topics overlap.‖ Điều này sẽ giúp tôi đảm bảo rằng không có chủ đề
(A) [1] hội thảo nào của chúng tôi trùng nhau.
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
170. According to the e-mail, why does Mr. Hughes
want employees to participate in the ANSMC? 170. Theo e-mail, tại sao ông Hughes muốn nhân
(A) So they can learn new marketing strategies viên tham gia ANSMC?
310
(B) So they can share the results of a survey (A) Vì vậy, họ có thể tìm hiểu các chiến lƣợc
(C) So they can attract new clients tiếp thị mới
(D) So they can listen to his keynote speech (B) Vì vậy, họ có thể chia sẻ kết quả khảo sát
(C) Vì vậy, họ có thể thu hút khách hàng mới
(D) Vì vậy, họ có thể nghe bài phát biểu quan
trọng của ông
Alberto Ovando [11:15 A.M.] Alberto Ovando [11:15 A.M.]
When we met last week, production was nearly Khi chúng tôi gặp nhau tuần trƣớc, việc sản xuất
finished on the boxes and other packaging[172] for gần nhƣ đã hoàn thành trên các hộp và bao
Redmond‘s. Ram, where are we now? bì[172] khác cho Redmond. Ram, chúng ta đang ở
Rani Verma [11:16 A.M.] đâu?
The refrigerator and dishwasher boxes were Rani Verma [11:16 A.M.]
supposed to arrive at Redmond’s warehouse on Các hộp tủ lạnh và máy rửa chén đƣợc cho là sẽ
Wednesday, but the snowstorm really backed up đến kho Redmond vào thứ Tƣ, nhƣng cơn bão
our delivery schedule. tuyết thực sự đã hỗ trợ lịch trình giao hàng của
Alberto Ovando [11:17 A.M.] chúng tôi.
Have you told them this? Alberto Ovando [11:17 A.M.]
Stacy Pfeiffer [11:18 A.M.] Bạn đã nói với họ điều này chƣa?
I will, but I was waiting to hear from the drivers. Stacy Pfeiffer [11:18 A.M.]
[175] George, can you help? Tôi sẽ nói, nhƣng tôi đã đang chờ để nghe từ các
George Kellerman [11:19 A.M.] lái xe[175]. George, bạn có thể giúp gì không?
I spoke with them ten minutes ago. They‘re back on the George Kellerman [11:19 A.M.]
road now, so they only lost a day. They should have Tôi đã nói chuyện với họ mƣời phút trƣớc. Họ đã
everything before the end of the week. trở lại trên đƣờng bây giờ, vì vậy họ chỉ mất một
Stacy Pfeiffer [11:21 A.M.] ngày. Họ nên có mọi thứ trƣớc khi kết thúc tuần.
OK. I’ll tell them to expect delivery by Friday at the Stacy Pfeiffer [11:21 A.M.]
very latest. [174] ĐƢỢC. Tôi sẽ nói với họ rằng họ sẽ giao hàng
Rani Verma [11:22 A.M.] vào thứ Sáu muộn nhất. [174]
At least the packaging materials for the smaller Rani Verma [11:22 A.M.]
appliances shipped before the storm; only the larger Ít nhất là các vật liệu đóng gói cho các thiết bị nhỏ
311
boxes are affected. hơn đƣợc vận chuyển trƣớc cơn bão; chỉ có các hộp
Alberto Ovando [11:23 A.M.] lớn hơn bị ảnh hƣởng.
The contract is for us to provide packaging materials Alberto Ovando [11:23 A.M.]
for all of Redmond‘s products, not just the smaller Hợp đồng là để chúng tôi cung cấp nguyên liệu
ones. Let‘s make sure we stay on the revised schedule. đóng gói cho tất cả các sản phẩm Redmond, không
chỉ các sản phẩm nhỏ hơn. Hãy để chắc chắn rằng
chúng tôi ở trong lịch trình sửa đổi.
312
172. For what type of business do the people most 172. Đối với loại hình kinh doanh nào ngƣời dân có
likely work? khả năng làm việc nhất?
(A) A restaurant supply company (A) Một công ty cung cấp nhà hàng
(B) An appliance repair shop (B) Một cửa hàng sửa chữa thiết bị
(C) A packaging manufacturer (C) Một nhà sản xuất bao bì
(D) A furniture delivery service (D) Một dịch vụ giao đồ nội thất
173. What problem are the people discussing? 173. Những ngƣời đang thảo luận vấn đề gì?
(A) A shipment was delayed. (A) Một lô hàng đã bị trì hoãn.
(B) A warehouse was closed. (B) Một kho đã bị đóng cửa.
(C) An order was incorrect. (C) Một đơn đặt hàng không chính xác.
(D) A driver did not report for work. (D) Một tài xế đã không báo cáo cho công việc.
174. What will Ms. Pfeiffer most likely do next? 174. Bà Pfeiffer nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Cancel a shipment (A) Hủy một lô hàng
(B) Sign the contract (B) Ký hợp đồng
(C) Call a driver (C) Gọi tài xế
(D) Contact the client (D) Liên hệ với khách hàng
175. At 11:18 A.M., what does Ms. Pfeiffer most likely 175. Vào lúc 11:18 A.M., cô Pfeiffer rất có thể có ý
mean when she writes, ―can you help‖? nghĩa gì khi cô viết, "bạn có thể giúp"?
(A) She thinks Mr. Kellerman should load some (A) Cô ấy nghĩ rằng ông Kellerman nên tải một
boxes. số hộp.
(B) She needs Mr. Kellerman to drive to the (B) Cô ấy cần ông Kellerman lái xe đến nhà kho.
warehouse. (C) Cô ấy muốn ông Kellerman cung cấp thông
(C) She wants Mr. Kellerman to provide tin giao hàng.
delivery information. (D) Cô hy vọng ông Kellerman sẽ trả tiền cho
(D) She expects Mr. Kellerman to pay the các tài xế.
drivers.
313
314
PAGA’s Seventeenth Annual Botanical and Horticultural Expo, July 10-13 Starkey Convention
Center, Pittsburgh, Pennsylvania
The Pittsburgh Area Garden Association (PAGA) invites companies to support its garden exhibition,
which last year was attended by nearly 40,000 visitors. This is a cost-effective means of reaching home
gardeners and outdoor enthusiasts and enhances your firm’s commercial performance. [176]
PAGA is pleased to offer the following levels of corporate sponsorship with corresponding benefits. (For
inquiries, contact Ms. Carita Aragon, PAGA’s Event Coordinator, at 925-555-0142[177]. To register, e-
mail sponsors@paga.org.)
Hội chợ triển lãm thực vật và làm vƣờn hàng năm lần thứ mƣời bảy của PAGA, Trung tâm hội nghị
Starkey ngày 10-13 tháng 7, Pittsburgh, Pennsylvania
Hiệp hội Vƣờn khu vực Pittsburgh (PAGA) mời các công ty hỗ trợ triển lãm vƣờn, năm ngoái có sự
tham gia của gần 40.000 khách. Đây là một phƣơng tiện hiệu quả để tiếp cận những ngƣời làm vƣờn
tại nhà và những ngƣời đam mê ngoài trời và nâng cao hiệu suất thƣơng mại của công ty bạn. [176]
PAGA hân hạnh cung cấp các cấp tài trợ doanh nghiệp sau đây với các lợi ích tƣơng ứng. (Để đƣợc giải
đáp, hãy liên hệ với cô Carita Aragon, Điều phối viên tổ chức sự kiện của PAGA, ở số 925-555-0142.
[177] Để đăng ký, e-mail
Trạm sạc Patron, $ 2.000 Chƣơng trình chung> atron Trò chơi $ 5.000
Sẽ có tám trạm sạc thiết bị di động trong phòng Hai giám đốc điều hành của công ty bạn sẽ tham
triển lãm, mỗi trạm có một nhà tài trợ ký bên dự bữa tiệc Gala PAGA vào đêm khai mạc hội
cạnh. [180a] chợ. [178]
316
176. What is the purpose of the flyer? 176. Mục đích của tờ rơi là gì?
(A) To promote the benefits of participating in an (A) Để thúc đẩy lợi ích của việc tham gia vào
event một sự kiện
(B) To present a breakdown of the costs of hosting (B) Để trình bày chi tiết về chi phí lƣu trữ một
an activity hoạt động
(C) To report on the financial success of a fund- (C) Báo cáo về thành công tài chính của chiến
317
180. What is NOT indicated about Wireless Monitoring **180. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về
Solutions? Wireless Monitoring Solutions?
318
(A) Its name will be featured in various locations at (A) Tên của nó sẽ đƣợc giới thiệu ở nhiều địa
the convention center'. điểm khác nhau tại trung tâm hội nghị '.
(B) It will install wireless monitoring devices in the (B) Nó sẽ cài đặt các thiết bị giám sát không
exhibition hall. dây trong phòng triển lãm.
(C) It has sponsored PAGA‘s exhibition on various (C) Nó đã tài trợ triển lãm PAGA trên các dịp
occasions. khác nhau.
(D) Its logo will be displayed on souvenir bags. (D) Logo của nó sẽ đƣợc hiển thị trên túi lƣu
niệm
319
--------------------------------------------------------------------------------
-- Mua cho doanh nghiệp Nhận xét
HJ6 Miniprojector by Collierpro Miniprojection
https://www.buyforbusiness.com/projectors0103 https://www.buyforbusiness.com/projections
0103
Buy fo Business Reviews Miniprojectors
-------------------------------------------------------------------- Mua cho doanh nghiệp Nhận xét
The Pocket Mini C by Excellentronics Miniprojection
181. What is suggested about Collierpro? 181. Điều gì đƣợc đề xuất về Collierpro?
(A) It is owned by Buy for Business. (A) Nó đƣợc sở hữu bởi Mua cho doanh
(B) It makes high-quality electronics. nghiệp.
322
(A) The model‘s features will be updated soon. (D) Nó tạo ra một hình ảnh rất rõ ràng.
1. Because of work that could not be performed due to 1. Do công việc không thể đƣợc thực hiện
unavoidable circumstances from July 24 to July do các trƣờng hợp không thể tránh
28[189], the completion date for all construction will be khỏi từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 28
moved from September 17 to September 22. The Client tháng 7[189], ngày hoàn thành cho tất cả
will not be charged any additional labor costs as a result các công trình sẽ đƣợc chuyển từ ngày 17
of this change. Any charges resulting from an extension tháng 9 đến ngày 22 tháng 9. Khách hàng
of building permits will be paid by the Contractor. sẽ không phải trả thêm bất kỳ chi phí lao
2. Effective immediately, the Contractor will submit a động nào do việc này thay đổi. Mọi chi
report of all work completed (including any delays phí phát sinh từ việc gia hạn giấy phép
incurred or anticipated) once every week[190], xây dựng sẽ đƣợc Nhà thầu thanh toán.
beginning on Monday, August 12. 2. Có hiệu lực ngay lập tức, Nhà thầu sẽ
nộp báo cáo về tất cả các công việc đã
hoàn thành (bao gồm mọi sự chậm trễ
phát sinh hoặc dự đoán) mỗi tuần một
lần[190], bắt đầu vào thứ Hai, ngày 12
tháng 8.
(D) A house will be occupied. (C) Một lịch trình dự án sẽ đƣợc sửa đổi.
(D) Một ngôi nhà sẽ bị chiếm đóng.
(A) On June 5
(B) On July 24 189. Khi nào công việc có khả năng bị ảnh
(C) On August 12 hƣởng bởi thời tiết xấu?
(D) On September 22 (A) Vào ngày 5 tháng 6
(B) Vào ngày 24 tháng 7
190. What information in the contract is different from what (C) vào ngày 12 tháng 8
Mr. Grady requested? (D) Vào ngày 22 tháng 9
Dear Town Council Members, Kính gửi các thành viên Hội đồng thị trấn,
I read that you are accepting suggestions for the use of Tôi đọc đƣợc rằng bạn đang chấp nhận các đề
the leftover money from the Community Centre xuất cho việc sử dụng số tiền còn lại từ việc cải
renovation. Because of a previously scheduled tạo Trung tâm Cộng đồng. Vì một cuộc hẹn đã
appointment, I was not able to attend the council lên lịch trƣớc đó, tôi không thể tham dự cuộc
meeting[193], but I would like to express my support for họp của hội đồng[193], nhƣng tôi muốn bày tỏ
the idea of expanding the lighting in the park. While the sự ủng hộ đối với ý tƣởng mở rộng ánh sáng
cost of that project is likely to be reasonable compared to trong công viên. Mặc dù chi phí của dự án đó có
that of the other possibilities, the improved lighting thể hợp lý so với các khả năng khác, nhƣng ánh
would increase the usability of Westfall Park and would sáng đƣợc cải thiện sẽ làm tăng khả năng sử
benefit many people[195], especially in the dark winter dụng của Westfall Park và sẽ có lợi cho nhiều
months. A well-lit, nicely maintained park is an obvious ngƣời[195], đặc biệt là trong những tháng mùa
source of civic pride, and something we could all đông tối. Một công viên đƣợc chiếu sáng tốt,
appreciate. I hope the council will seriously consider this đƣợc bảo trì tốt là một nguồn tự hào dân sự rõ
project. ràng, và một cái gì đó tất cả chúng ta có thể đánh
Sincerely, giá cao. Tôi hy vọng hội đồng sẽ nghiêm túc
Heather McCaffrey xem xét dự án này.
Trân trọng,
Heather McCaffrey
330
(A) The town council has canceled a project. (B) Thị trấn đã tăng thuế suất.
(B) The town has raised the tax rate. (C) Một nhóm công dân đã quyên góp tiền.
(C) A group of citizens has donated money. (D) Một dự án sớm hơn chi phí ít hơn dự
(D) An earlier project cost less than expected. kiến.
192. In the article, the phrase ―put forth" in paragraph 2, 192. Trong bài viết, cụm từ Xuất hiện "trong
line 12, is closest in meaning to đoạn 2, dòng 12, có nghĩa gần nhất với
(A) grow (A) phát triển
(B) exert (B) cố gắng
(C) propose (C) đề xuất
(D) request (D) yêu cầu
193. When did Ms. McCaffrey have an appointment? **193. Khi nào bà McCaffrey có một cuộc hẹn?
(A) On March 20 (A) Vào ngày 20 tháng 3
(B) On March 25 (B) Vào ngày 25 tháng 3
(C) On March 31 (C) vào ngày 31 tháng 3
(D) On April 15 (D) Vào ngày 15 tháng 4
194. What does Mr. Pai mention in his e-mail about the 194. Ông Pai đề cập gì trong e-mail về Trung
Eldonbury Community Centre? tâm Cộng đồng Eldonbury?
(A) It is located near public transportation. (A) Nó nằm gần giao thông công cộng.
(B) It is used mainly by younger residents. (B) Nó đƣợc sử dụng chủ yếu bởi những cƣ
(C) Its building previously served another dân trẻ tuổi.
purpose. (C) Tòa nhà của nó trƣớc đây phục vụ mục
(D) Its programs will run year-round. đích khác.
(D) Các chƣơng trình của nó sẽ chạy quanh
195. On what point would Ms. McCaffrey and Mr. Pai năm.
(B) The town should spend as little money as (A) Dự án đƣợc chọn phải có lợi cho toàn bộ
possible on its next project. cộng đồng.
(C) The town council should extend the deadline (B) Thị trấn nên chi càng ít tiền càng tốt cho
for public comment. dự án tiếp theo.
(D) The patrons of the library and the park should (C) Hội đồng thị trấn nên gia hạn thời hạn
work together to raise money. nhận xét công khai.
(D) Những ngƣời bảo trợ của thƣ viện và
công viên nên làm việc cùng nhau để
quyên tiền.
333
with “Marzena □ Ví
Majewska, Saltoni ▪ Hộp 1 hộp bìa cứng nhỏ có “ Mar
Foods” written on it [197] Majewska, Saltoni Food” đ
□ Other đó
334
□ Khác
335
https://www.bdwshipping.co.uk/overnight https://www.bdwshipping.co.uk/badight
196. What is indicated about Tahara Air? 196. Những gì đƣợc chỉ định về Tahara Air?
(A) It requires customers to include name tags on all pieces (A) Nó yêu cầu khách hàng bao gồm các
of luggage. thẻ tên trên tất cả các mảnh hành lý.
(B) It guarantees that missing luggage will be returned in (B) Nó đảm bảo rằng hành lý bị mất sẽ
three days. đƣợc trả lại trong ba ngày.
(C) It will notify Ms. Majewska when her luggage is found. (C) Nó sẽ thông báo cho cô Majewska khi
337
(D) It will reimburse Ms. Majewska for her lost luggage. hành lý của cô đƣợc tìm thấy.
197. Where did Ms. Majewska most likely pack her samples? (D) Nó sẽ bồi hoàn cho bà Majewska cho
(A) In a box hành lý thất lạc của mình.
(B) In a purse **197. Trƣờng hợp nào cô Majewska rất có
(C) In a suitcase thể đóng gói các mẫu của mình?
(D) In a backpack (A) Trong một hộp
(B) Trong ví
198. What is implied about Mr. Gilbert? (C) Trong một chiếc vali
200. How much was Mr. Gilbert charged for shipping? 199. Theo e-mail, cô Majewska sẽ làm gì
(A) £31.00 vào ngày mai lúc 11 giờ sáng?
(B) £39.00 (A) Chấp nhận giao hàng
(C) £45.00 (B) Thuyết trình
(D) £52.00 (C) Trả phòng khách sạn
(D) Xác nhận chuyến bay trở về của cô
ấy
(A) £ 31,00
(B) £ 39,00
(C) £ 45,00
(D) £ 52,00
339
TEST 6
340
Chọn B. Contracts
Notes: contractor: nhà thầu (cũng
cần số nhiều)
102 Passengers must be at the A Từ vựng: Hành khách phải có mặt tại
gate……25 minutes prior to (A) ít nhất cổng ít nhất 25 phút trƣớc
boarding their flight. (B) as much= the same: vừa khi lên máy bay.
(A) at least bằng
(B) as much As much: cũng nhƣ
(C) in case (C) phòng khi + clause
(D) by then (D) sau đó
Xét nghĩa, chọn A
Notes: prior to= ahead of= before:
trƣớc
341
103 Deltran analytics software can A Sau V cần tân ngữ Phần mềm phân tích
help……. identify issues, Help Sb do St: giúp ai làm gì Deltran có thể giúp bạn xác
predict trends, and improve Chọn A định các vấn đề, dự đoán
business. Notes: xu hƣớng và cải thiện kinh
(A) you A. you: subject, object doanh.
(B) your B. your: tính từ sở hữu + N
(C) yours C. yours (đại từ sở hữu—đứng
(D) yourself 1 mình) = your + N
D. yourself: chính bạn (nhấn
mạnh)
by yourself= on your own
104 The technology D (A) thông báo Bộ phận công nghệ có kế
department……. to purchase (B) nghĩ hoạch mua ba máy chủ mới
three new servers next year. (C) dự đoán vào năm tới.
(A) announces (D) kế hoạch
(B) thinks plan to V + O: lên kế hoạch làm
(C) predicts gì
(D) plans Chọn D.
106 Mr. Winkel‘s C Sở hữu cách + N ( cụm N) Ông Winkel là ngƣời chịu
…….responsibilities Cần từ bổ nghĩa cho trách nhiệm kế toán bao
include auditing and financial responsibilities: trách nhiệm gồm kiểm toán và đánh giá
review of large clients. Chỉ chức năng, phân loại cần N tài chính của các khách
(A) accounts khác hoặc Ving hàng lớn.
(B) accounted Chọn C. accounting
(C) accounting
(D) accountable
Notes: accountable to Sb: chịu
trách nhiệm trƣớc ai đó.
107 The prime minister greeted A (A) tại Thủ tƣớng đã chào nhà
foreign diplomats…….a (B) đã có ngoại giao nƣớc ngoài tại
luncheon today in London. (C) nhƣ vậy một bữa tiệc trƣa hôm nay
(A) at (D) ở đâu tại London.
(B) had Xét nghĩa, chọn A
(C) such Cụm từ: at the luncheon: tại buổi
(D) where tiệc
VOCA
foreign /ˈfɔːrən/: ngoại quốc
diplomat /ˈdɪpləmæt/: nhà ngoại
giao
343
108 The management team at Ofto B S: the management team Đội ngũ quản lý tại Ofto
Corporation offers Vc: offers Corporation cung cấp các
incentives……..employee Chỗ trống cần V phụ (Ving/ V3ed, ƣu đãi để kích thích năng
productivity. to V) suất của nhân viên.
(A) stimulate chọn B
(B) to stimulate VOCA
(C) will stimulate stimulate /ˈstɪmjuleɪt/: kích thích
(D) are stimulating incentive /ɪnˈsentɪv/: ƣu đãi
109 In response to customer……, A (A) nhu cầu Đáp ứng nhu cầu của
Lopez Naturals will release a (B) cho phép khách hàng, Lopez
line of organic soaps. (C) sự đến Naturals sẽ phát hành một
(A) demand (D) tài khoản dòng xà phòng hữu cơ.
(B) permit Xét nghĩa, chọn A
(C) arrival Cụm từ: customer demand: nhu
(D) account cầu của khách hàng.
VOCA:
Response /rɪˈspɑːns/: đáp ứng
110 Before the computers leave the B (A) đã chọn Trƣớc khi các máy tính rời
factory, they are…… (B) kiểm tra khỏi nhà máy, chúng đƣợc
thoroughly to ensure they have (C) đính kèm kiểm tra kỹ lƣỡng để đảm
no defects. (D) quản lí bảo chúng không có lỗi
(A) selected Xét nghĩa, chọn B hỏng.
344
112 Mr. Okada met…….with the C Câu đầy đủ S V Ông Okada đã gặp gỡ
building manager to discuss the Cần adv để bổ nghĩa thƣờng xuyên với ngƣời
demolition project. Chọn C quản lý tòa nhà để thảo
(A) frequent frequent /ˈfriːkwənt/: thƣờng luận về dự án phá dỡ.
(B) frequenting xuyên
(C) frequently demolition /ˌdeməˈlɪʃn/: sự phá
(D) frequented hủy
113 Mr. Montri politely………the A (A) từ chối Ông Montri lịch sự từ chối
job offer from Barranca (B) giảm lời mời làm việc từ Công ty
Shipping Company. (C) ngăn chặn Vận chuyển Barranca.
(A) declined (D) chuyển đổi
(B) decreased Xét nghĩa, chọn A
(C) prevented Decline the job offer: từ chối đề
(D) converted xuất việc làm
politely /pəˈlaɪtli/: lịch sự
345
114 Written permission must……. C S= permission Phải xin phép bằng văn bản
before using Thavor Cần V bị động trƣớc khi sử dụng logo của
Corporation‘s logo. must be V3-ed: bắt buộc làm gì đó Thavor Corporation.
(A) to obtain permission /pərˈmɪʃn/: sự cho phép
(B) obtained
(C) be obtained
(D) obtaining
115 ………it is relatively small, the C (A) lý luận Mặc dù tƣơng đối nhỏ
fitness center at Ginder (B) về cơ bản, cần thiết nhƣng trung tâm thể dục tại
Apartments is very popular (C) mặc dù + clause Ginder Apartments rất phổ
with residents. (D) xuyên suốt biến với cƣ dân.
(A) Reasoning Xét nghĩa, chọn C
(B) Essentially
(C) Although
(D) Throughout
116 All communications must be B (A) chắc chắn Tất cả các thông tin liên lạc
approved by the public relations (B) bên ngoài phải đƣợc phê duyệt bởi
director before they can be (C) sâu sắc giám đốc quan hệ công
shared -------. (D) hoàn toàn chúng trƣớc khi chúng có
(A) certainly Xét nghĩa, chọn B thể đƣợc chia sẻ ra bên
(B) externally (đƣợc chia sẻ ra bên ngoài) ngoài.
(C) deeply
(D) utterly
346
117 Providing precision welding to D Sau a + N mà array là N nên trƣớc Cung cấp hàn chính xác
a------- array of industries, danh từ chọn adj -> D cho một loạt các ngành
Mistone Metalworks recently A wide range/ broad range: hàng công nghiệp, Mistone
celebrated a century of service loạt.... Metalworks gần đây
in Quebec. kỷ niệm một thế kỷ phục
(A) widely VOCA vụ tại Quebec.
(B) widen Precision (n): độ chính xác, rõ
(C) width ràng, cẩn thận /prɪˈsɪʒn/
(D) wide Welding (n) : hàn
118 Mr. Kim consider punctuality a D Xét nghĩa, chọn câu D Ông Kim coi việc đúng giờ
crucial------- for all his (A) Thiết bị là một đặc điểm quan trọng
assistants to have. (B) loại đối với tất cả các trợ lý của
(A) device (C) hành động mình.
(B) type (D) đặc điểm
(C) action
(D) trait
Notes:
Punctuality: sự đúng giờ
119 The chief financial officer has - D Xét nghĩa Giám đốc tài chính đã nhấn
------ the importance of (A) áp dụng mạnh tầm quan trọng của
attracting new customers (B) yêu cầu việc thu hút khách hàng
next quarter. (C) quản lý mới
(A) applied (D) nhấn mạnh quý tiếp theo.
347
121 . ------- construction in D A với D cùng nghĩa, sau now that Do việc xây dựng tại tòa
progress at the old là 1 clause mà sau chỗ trống là nhà tòa thị chính cũ đang
town hall building, tourist cụm danh từ nên chọn D tiến hành, các nhóm khách
groups will not be du lịch sẽ không đƣợc
allowed to enter the site. đƣợc phép vào trong.
(A) Now that
(B) While Notes: while: trong khi
(C) Even if + clause (during + N)
(D) Due to While: trái lại + clause
(whereas + clause)
Even if: cho dù + clause
122 Several drilling-technology C Xét nghĩa Một số chuyên gia công
experts will present the results (A) hiểu nghệ khoan sẽ trình bày kết
of their------- on June 23. (B) độ phân giải, giải pháp quả điều tra của họ vào
(A) comprehension (B) (C) điều tra ngày 23 tháng Sáu.
resolution (D) đặc điểm kỹ thuật
(C) investigation
(D) specification Chọn C. Kết quả của cuộc điều tra
348
123 The store had a ------- display D Xét nghĩa Cửa hàng đã có chiếu màn
to promote newest book from (A) mặc định hình lớn để quảng cáo cuốn
the best-selling author. (B) biết ơn sách mới nhất từ tác giả
(A) default (C) Tài năng bán chạy nhất.
(B) grateful (D) to lớn
(C) Talented Chọn D. Massive: lớn
(D) massive
124 Most of the people ------- A Cần đại từ thay cho ngƣời Hầu hết những ngƣời tham
attended yesterday's dự hội thảo ngày hôm qua
workshop have already Sau chỗ trống là một V nên loại C, đã gửi phản hồi của họ.
submitted their feedback. đáp án A phù hợp
(A) who Notes:
(B) those Whose: sở hữu (ngƣời, vật)
(C) whose N whose N
(D) some Those = people
Those who....
Those + Ns
Some + N ko đếm đc/Ns
125 Both tasty and healthy, the A Be adj enough to: đủ....để.... Vừa ngon vừa tốt cho sức
tomato salad at khỏe, salad cà chua tại
Alfredi's Bistro is also large - Notes: fully: đầy Alfredi's Bistro cũng rất
------ to be as a main dish. Nearly= almost: gần nhƣ lớn đủ để thành một món
(A) enough Well: tốt (adv) ăn chính
(B) fully
(C) nearly
(D) well
349
126 The Klassin Group's booth at A Much + N ko đếm đƣợc Gian hàng của Tập đoàn
the Liberty Architecture Expo chọn A Klassin tại Triển lãm Kiến
has garnered much -------. Voca trúc Liberty đã thu hút
(A) interest Garner: thu vào, tiếp nhận đƣợc nhiều sự quan tâm
(B) interests
(C) interested
(D) interesting
127 Save 25 percent on any B Xét nghĩa Tiết kiệm 25 phần trăm
printer------- you buy a laptop A. whereas: trái lại (=while + trên bất kỳ máy in nào khi
computer at Diego's clause) bạn mua máy tính xách tay
Electronics. B. whenever: bất cứ khi nào tại Diego's Electronics.
(A) whereas C. such as: chẳng hạn nhƣ (+
(B) whenever N_)
(C) such as D. seeing that: do, nhận thấy..
(D) seeing that Chọn B.
128 The recently adopted policy D Sau a + N mà plan là N nên trƣớc Chính sách đƣợc thông qua
restructures the company's debt N cần adj, chọn D gần đây cơ cấu lại nợ của
according to a ------- five-step Adj adj N công ty theo một kế hoạch
plan. Chọn D năm bƣớc có thể quản lý
(A) managing Manageable: có thể quản lý đc. đƣợc.
(B) manageably
(C) manages
(D) manageable
129 The quality assurance B Xét nghĩa Bộ phận đảm bảo chất
department needs to Even though: mặc dù + clause lƣợng cần phải
hire additional staff------- Since: từ khi + time (clause) thuê thêm nhân viên kể từ
350
production has Since: bởi vì= for= as= now that= khi sản xuất
increased by 50 percent. seeing that = because +clause tăng 50 phần trăm.
(A) even though Because of: bởi vì + N
(B) since Therefore: vì vậy (+ clause)
(C) because of
(D) therefore
130 Your order cannot ------- until B Sau can cần Vo Đơn hàng của bạn không
we have S= order---V bị động thể đƣợc xử lý cho đến khi
received full payment served. Chọn B. Be processed chúng tôi
(A) to process nhận đƣợc thanh toán đầy
(B) be processed đủ từ phục vụ.
(C) being processed
(D) has processed
131
351
PART 6
PART 6
Commercial relocation may at first appear……., Việc chuyển nơi kinh doanh lúc đầu có lẽ sẽ xuất hiện
but Mester Movers will work with you to make ------, nhƣng Mester Movers sẽ làm việc với bạn để
the process as simple as possible. Whether you làm cho quá trình đơn giản nhất có thể. Cho dù bạn
are relocating an office, factory, or laboratory đang di chuyển một văn phòng, nhà máy hoặc phòng
across town or across the country, we have the thí nghiệm trên khắp thị trấn hoặc trên toàn quốc,
people, technology, and resources to …….…. chúng tôi có con ngƣời, công nghệ và tài nguyên để ---
your move with efficiency. -- việc di chuyển của bạn một cách hiệu quả.
We take special care when packing small and Chúng tôi đặc biệt quan tâm khi đóng gói các đối
delicate objects. ….……, we make sure that tƣợng nhỏ và tinh tế. ------ , chúng tôi đảm bảo rằng
large items such as desks, filing cabinets, and các mặt hàng lớn nhƣ bàn, tủ hồ sơ và ghế cũng đã sẵn
chairs are also ready for the move by providing sàng để di chuyển bằng cách cung cấp cho bạn các thẻ
you with special tags. …….… . đặc biệt. -------.
Mapleshades Medical Center authorizes certain Trung tâm y tế Map Meatades ủy quyền cho một
employees to purchase goods and services for số nhân viên mua hàng hóa và dịch vụ cho
company-related business. To purchase a ------ doanh nghiệp liên quan đến công ty. Để mua
item or service, fill out the online request form. một mặt hàng hoặc dịch vụ ----- , hãy điền vào
Use the form to ------ a description of the item mẫu yêu cầu online. Sử dụng mẫu để ---- một
needed. Also, briefly explain why the purchase is mô tả của mặt hàng cần thiết. Ngoài ra, giải
necessary. Note that your ----- may affect thích ngắn gọn tại sao việc mua là cần thiết. Lƣu
subsequent decisions. If the request entails ý rằng ----- của bạn có thể ảnh hƣởng đến các
replacing a device that is out of order, bring the quyết định tiếp theo. Nếu yêu cầu đòi hỏi phải
matter to the attendion of Mr. Rowen, head of the thay thế một thiết bị không còn hoạt động, hãy
Maintainance Division, before submitting the trình bày vấn đề đến cho ông Rowen, ngƣời
request . ----. Please direct any questions you may đứng đầu Bộ phận Bảo trì, trƣớc khi gửi yêu cầu.
have related to the purchase of office supplies and -----Vui lòng gửi bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể
equipment to the Purchasing Department. có liên quan đến việc mua vật tƣ và thiết bị văn
phòng cho Bộ phận Mua hàng.
From: Hong Kong Princess Center Từ: Trung tâm hành chính Hong Kong Princess.
Administration Gửi: Tất cả cƣ dân Princess Center
To: All Princess Center residents Ngày: 17 tháng 10
Date: 17 Oct Chủ đề: Công nhân Higwam bảo trì thang máy C-
Subject: Higwam workers to maintain C-level level
evelators
---- tuần vừa qua, bạn có thể đã trải qua thời gian
---- the past week you may have experienced chờ tăng lên đối với các thang máy C-level của
increased wait times for our C-level evelators, chúng tôi, phục vụ từ tầng 25 đến 36. Chúng tôi đã
which service floors 25 through 36. We have liên hệ với Higwam, nhà thầu bảo trì thang máy của
contacted Higwam, our evelator maintenance chúng tôi, ngƣời ---- sửa chữa trong các trục của
contractor, who ---- repairs in the elevator thang máy.
shafts. Đây là cảnh báo đến tất cả cƣ dân rằng bắt đầu vào
This is the alert all resident that beginning ngày mai và đến cuối tuần, bạn có thể thấy các kỹ
tomorrow and through the end of the week, you thuật viên của Higwam làm việc tại sảnh. Họ dự
are likely to see Higwam technicians working định làm việc tại 1 cái ở một thời điểm để giữ cho
in the lobby. There are planning to work on on những cái khác hoạt động trong khi các công việc
unit at a time in order to keep the others sửa chữa đang đƣợc tiến hành, vì vậy trong vài ----
operational while reapairs are in progress, so tới, sẽ có thể tiếp tục kéo dài thời gian chờ đợi .-----
for the next few ----, there may continue to be Đối với bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ văn
prolonged wait times.----- phòng của chúng tôi. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện
For any question, please contact our office. We và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
apologize for the inconvenience and appreciate
your patience.
356
(D) Our B-level elevators suffered a service (D) Thang máy B-level của chúng tôi cũng bị gián
discruption last month as well. đoạn dịch vụ vào tháng trƣớc.
Xét nghĩa, đang nói về sự lựa chọn. 1 là phải đợi lâu,
2 là có thể đi thang máy dịch vụ.
KEY A
(B) Nentique believes diversifcation of this kind will (B) Nentique tin rằng đa dạng hóa loại hình
lead to greater profits. này sẽ dẫn đến lợi nhuận lớn hơn.
(C) A common name for the new species is yet to be (C) Một tên chung cho các loài mới vẫn chƣa
determined. đƣợc xác định.
(D) This member will also help streamline (D) Thành viên này cũng sẽ giúp hợp lý hóa
Nentique‘s production process. quy trình sản xuất của Nentique.
Vì phía sau đề cập đến added income (thu nhập
tăng thêm)
KEY B
360
361
PART 7
147. Who most likely is Mr. Rodriguez? 147. Ai có khả năng nhất là ông Rodriguez?
(A) A landscape designer (A) Một nhà thiết kế cảnh quan
(B) An administrative assistant (B) Một trợ lý hành chính
(C) A human resources director (C) Một giám đốc nhân sự
(D) A real estate agent (D) Một đại lý bất động sản
Giải thích: Vì đang giới thiệu nhà cho
148. At 10: 45 A. M. , what does Mr. Rodriguez most khách.
likely mean when he writes, ― Great ‖?
(A) He is excited about the results of his work. 148. Vào lúc 10: 45 A. M., ông Rodriguez có
(B) He is glad about his company ' s new location. thể có ngụ ý gì nhất khi ông viết ―Great‖?
(C) He is pleased with Ms. Equi ' s work. (A) Anh ấy rất vui mừng về kết quả công
(D) He is interested in contacting Mr. Jaffers. việc của mình.
(B) Anh ấy vui mừng về vị trí mới của
công ty mình.
(C) Anh ấy hài lòng với công việc của cô
Equi.
(D) Anh ấy quan tâm đến việc liên lạc với
ông Jaffers.
363
150. What is NOT mentioned as a tip for deck 150. Điều gì KHÔNG đƣợc đề cập nhƣ một mẹo
maintenance? để bảo trì boong?
(A) Applying a weather-resistant coating (A) Áp dụng một lớp phủ chịu thời tiết
(B) Cleaning the surface regularly (B) Làm sạch bề mặt thƣờng xuyên
(C) Removing stains with a chemical cleaner (C) Loại bỏ vết bẩn bằng chất tẩy hóa học
(D) Keeping plants off the surface (D) Giữ thực vật khỏi bề mặt
Note: chemical free= không có hóa chất
Regularly = periodically : thƣờng xuyên
ETrecyclingcenter.com. [152] bản đồ của các trang web thu thập hiện tại và
đƣợc đề xuất, hãy truy cập
ETrecyclingcenter.com. [152]
366
151. According to Ms. Kapoor, why did her company 151. Theo bà Kapoor, tại sao công ty của bà
partner with a recycling firm? lại hợp tác với một công ty tái chế?
(A) To manufacture more affordable computer (A) Để sản xuất các sản phẩm máy tính
products giá cả phải chăng hơn
(B) To follow a government environmental policy (B) Thực hiện theo chính sách môi
(C) To meet a responsibility as an industry leader trƣờng của chính phủ
(D) To pursue a rewarding financial opportunity (C) Đáp ứng trách nhiệm là ngƣời
dẫn đầu ngành
152. What is stated about collection sites? (D) Để theo đuổi một cơ hội tài chính bổ
153. What is indicated about the espresso machine? 153. Những gì đƣợc chỉ định về máy pha cà
(A) It is a symbol of the Café Marti. phê espresso?
(B) It has never worked very well. (A) Nó là một biểu tƣợng của Café
(C) It was designed by Stan Anyati. Marti.
(D) It is ten years old (B) Nó chƣa bao giờ làm việc rất tốt.
(C) Nó đƣợc thiết kế bởi Stan Anyati.
154. What is suggested about the brass holder? (D) Nó mƣời tuổi
155. What is the subject of the e-mail? 155. Chủ đề của e-mail là gì?
(A) A newly established company policy (A) Chính sách công ty mới thành lập
(B) An improved way to access voice mail (B) Một cách cải tiến để truy cập thƣ thoại
(C) A procedure related to a holiday closing (C) Một thủ tục liên quan đến việc kết
(D) A change to the traditional shift schedule thúc kỳ nghỉ
(D) Thay đổi lịch trình thay đổi truyền thống
156. What is included as an attachment?
(A) A script to be read aloud 156. Những gì đƣợc bao gồm nhƣ là một tập tin
(B) A flyer announcing a Company event đính kèm?
(C) Instructions for installing a new phone (A) Một văn bản sẽ đƣợc đọc to
(D) Transcripts of recorded customer calls. (B) Một tờ rơi thông báo về một sự kiện của
Công ty
157. What is indicated in the e-mail about the (C) Hƣớng dẫn cài đặt điện thoại mới
attached document? (D) Bảng điểm các cuộc gọi của khách hàng
Thank for your purchase of Kimfor Marketing Cảm ơn bạn đã mua phần mềm e-mail Kimfor
Solutions e-mail software. We are confident that Marketing Solutions. Chúng tôi tự tin rằng sản
this product will help you to develop your phẩm này sẽ giúp bạn phát triển doanh nghiệp của
business. bạn.
As an added bonus, we are pleased to announce Là một phần thƣởng bổ sung, chúng tôi vui mừng
that free training is offered for all of our products. thông báo rằng đào tạo miễn phí đƣợc cung cấp
These short but effective online seminars are a cho tất cả các sản phẩm của chúng tôi. Những hội
great opportunity for businesses that are new to thảo trực tuyến ngắn nhƣng hiệu quả này là cơ
our products to ensure that they are utilizing hội tuyệt vời cho các doanh nghiệp mới làm
the software to its full potential. [158] quen với các sản phẩm của chúng tôi để đảm
Our instructors are professionals who have bảo rằng họ đang sử dụng phần mềm hết sức
used our tools to grow their own businesses. tiềm năng. [158]
[159] For more information and to make a Giáo viên hƣớng dẫn của chúng tôi là những
reservation for a seminar, please visit our Web site chuyên gia đã sử dụng các công cụ của chúng
at kimformarketingsolutions.com/seminarsignup. tôi để phát triển doanh nghiệp của riêng họ.
[159] Để biết thêm thông tin và đặt chỗ cho một
cuộc hội thảo, vui lòng truy cập trang web của
chúng tôi tại
kimformarketingsolutions.com/seminarsignup.
373
158. What is one purpose of the notice? 158. Một mục đích của thông báo là gì?
(A) To inform customers about a service (A) Để thông báo cho khách hàng về một
(B) To discuss a new product line dịch vụ
(C) To introduce a marketing instructor (B) Để thảo luận về một dòng sản phẩm mới
(D) To remind customers of an upcoming (C) Để giới thiệu một ngƣời hƣớng dẫn tiếp
deadline thị
(D) Để nhắc nhở khách hàng về thời hạn sắp
159. According to the notice, what qualification do tới
instructors share?
(A) They have worked for the company for many 159. Theo thông báo, bằng cấp nào giảng viên
years. chia sẻ?
(B) They are experienced users of the e-mail (A) Họ đã làm việc cho công ty trong nhiều
software. năm.
(C) They participated in designing the software. (B) Họ là những ngƣời dùng có kinh
(D) They work in the marketing department nghiệm về phần mềm email.
(C) Họ đã tham gia thiết kế phần mềm.
160 The word "grow" in paragraph 3, line 1, is closest (D) Họ làm việc trong bộ phận tiếp thị
in meaning to
(A) become 160 Từ "phát triển" trong đoạn 3, dòng 1, có
(B) expand nghĩa gần nhất với
(C) produce (A) trở thành
(D) move (B) mở rộng
(C) sản xuất
(D) di chuyển
374
161. What is the article mainly about? 161. Bài báo chủ yếu nói về điều gì?
(A) Local organic farms (A) Trang trại hữu cơ địa phƣơng
(B) Online shopping trends (B) Xu hƣớng mua sắm trực tuyến
(C) A new business venture (C) Một liên doanh kinh doanh mới
(D) A company merger (D) Một công ty sáp nhập
162. What is indicated about Summer Garden 162. Những gì đƣợc chỉ định về các sản phẩm
products? Summer Garden?
(A) They are suitable for all ages. (A) Chúng phù hợp cho mọi lứa tuổi.
(B) They are available for purchase now. (B) Chúng có sẵn để mua ngay bây giờ.
(C) They are relatively inexpensive. (C) Chúng tƣơng đối rẻ tiền.
(D) They contain no artificial ingredients. (D) Chúng không chứa thành phần nhân
tạo.
163. In which of the positions marked [1], [2], [3], and
[4] does the following sentence best belong?
163. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2],
"It seemed logical to then create products to nurture [3] và [4] vị trí nào tốt nhất để điền câu sau
đây?
our skin from the outside in. "
"Có vẻ hợp lý khi sau đó tạo ra các sản phẩm
(A) [1]
để nuôi dƣỡng làn da của chúng ta từ bên
(B) [2]
ngoài vào."
(C) [3]
(A) [1]
(D) [4]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
Giải thích: Câu trƣớc đang nói đến vẻ
đẹp từ trong ra ngoài và câu này nói
đến từ ngoài vào trong
Maria Zuccarini 5:30 P.M. Chào. Đây là lần đầu tiên tôi sử dụng phòng chat cộng đồng
Dubonville. Có hàng xóm nào có kinh nghiệm đặt sàn gạch men không? [164]
Yuqiu Wang 5:35 PM. Chào Maria. Bạn đang tìm cách tự làm điều đó? Tôi đã đặt một sàn gạch
trong nhà bếp của tôi vào năm ngoái và tự mình làm tất cả công việc. Tôi hối tiếc quyết định của
tôi, mặc dù. [165]
Maria Zuccarini 5:37 P.M. Tôi muốn tiết kiệm tiền, vì vậy tôi không muốn thuê một chuyên gia.
Nhƣng tôi chƣa bao giờ tự mình thực hiện một dự án nhƣ thế này.
Dennis Gurka 5:41 P.M. Những ngƣời cảm thấy thoải mái với việc sửa chữa nhà có thể đặt sàn
gạch nếu họ xem video hoặc tham dự một lớp học. Nhƣng nó cần nỗ lực, thời gian và độ chính
xác. [166]
Yuqiu Wang 5:44 P.M. Trong trƣờng hợp của tôi, tôi đã giúp một ngƣời bạn với một dự án ốp lát
trƣớc khi làm việc trên bếp của riêng tôi. Tôi cũng đã xem một số video trên myhomefix.com trƣớc khi
bắt đầu. Trong tƣơng lai, tôi sẽ nhận đƣợc sự giúp đỡ chuyên nghiệp.
Yuqiu Wang 5:45 P.M. Dennis, bạn có kinh nghiệm trong lĩnh vực này không? Bạn có thể giải quyết
dự án này mà không có một chuyên gia?
Maria Zuccarini 5:51 P.M. Thật hấp dẫn. Cảm ơn vì đã chia sẽ kinh nghiệm của bạn.
Dennis Gurka 5:58 P.M. Tôi có kinh doanh sàn riêng của tôi. Cho dù cô ấy có thể phụ thuộc vào một
số yếu tố. Maria, bạn sẽ cần phải cắt gạch, lắp đặt cống, hoặc làm phẳng một sàn không bằng phẳng?
Maria Zuccarini 6:06 P.M. Tôi chỉ cần thay thế một vài viên gạch vỡ, nhƣng tôi nghi ngờ đây không
phải là công việc cho một ngƣời nghiệp dƣ. Dennis, có phải là doanh nghiệp ở Dubonville? Bạn có
thể gửi cho tôi thông tin liên lạc của bạn? [167]
Dennis Gurka 6:07 P.M. Nó chỉ nằm ngoài giới hạn thành phố. Nó đƣợc gọi là Tầng mãi mãi. Điện
thoại là 642-555-0143.
378
164. For whom is the chat room intended? 164. Phòng chat dành cho ai?
(A) People who live in the same town (A) Những ngƣời sống trong cùng một thị
(B) People who attend the same online class trấn
(C) People who work together for a large (B) Những ngƣời tham gia cùng một lớp học
company trực tuyến
(D) People who are planning a trip together (C) Những ngƣời làm việc cùng nhau cho một
công ty lớn
165. At 5:35 P.M., what does Ms. Wang most likely (D) Những ngƣời đang lên kế hoạch cho một
mean when she writes, "I regret my decision, chuyến đi cùng nhau
though"?
(A) She did not end up saving money. 165. Vào lúc 5:35 P.M., cô Wang rất có thể có ý
(B) She should have hired a professional. nghĩa gì khi cô viết, "Tuy nhiên, tôi rất hối hận
(C) She would have preferred different tiles. her về quyết định của mình"?
(D) She did not need to remodel kitchen (A) Cô ấy đã không tiết kiệm tiền.
(B) Cô ấy nên thuê một chuyên gia.
166. What is probably true about Mr.Gurka? (C) Cô ấy sẽ thích gạch khác nhau. cô ấy
(A) He is Ms. Zuccarini's coworker. (D) Cô ấy không cần sửa sang lại nhà bếp
(A) Go shopping for ceramic tiles (C) Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm đặt
(C) Return a box of broken tiles (D) Anh ấy đang tham gia một lớp học tại
168. Why was Ms. Simmons contacted? 168. Tại sao cô Simmons đƣợc liên lạc?
(A) A new service is now available. (A) Một dịch vụ mới hiện có sẵn.
(B) A payment was not processed. (B) Một khoản thanh toán đã không đƣợc
(C) An order will be delivered soon. xử lý.
(D) An article needs to be revised. (C) Một đơn đặt hàng sẽ đƣợc giao sớm.
(D) Một bài viết cần đƣợc sửa đổi.
169. What is indicated about Periodical Quest?
(A) It charges a monthly fee. 169. Điều gì đƣợc chỉ định về Nhiệm vụ định
(B) It has just doubled its journal collection. kỳ?
(C) Its Web site is easy to navigate. (A) Nó tính phí hàng tháng. (Note:
(D) Its customer support team is available 24 monthly = once a month : hàng tháng)
hours a day. (B) Nó vừa tăng gấp đôi bộ sƣu tập tạp chí
của mình.
170. What is indicated about Ms. Simmons? (C) Trang web của nó rất dễ điều hƣớng.
(A) She works in the field of education (D) Nhóm hỗ trợ khách hàng của nó có sẵn
(D) An accounts manager (D) Cô dự định hủy tƣ cách thành viên Quest
định kỳ.
Annual Magazine Frequently Home Chƣơng Tạp chí Các câu hỏi Trang
Show Asked trình thƣờng gặp Chủ
Questions thƣờng
niên
Cement & Construction Monthly is produced by Xi măng & Xây dựng hàng tháng đƣợc sản xuất bởi
the organizers of the Toronto Construction Show. các nhà tổ chức của Triển lãm Xây dựng Toronto.
It is published online each month. There is also a Nó đƣợc xuất bản trực tuyến mỗi tháng. Ngoài ra
special Annual Show print edition. –[1]--. còn có một phiên bản in thƣờng niên Show đặc biệt.
Cement & Construction Monthly offers a mix of - [1] -.
industry news, product reviews and trade show Xi măng & Xây dựng hàng tháng cung cấp một
information. everything from job advice to hỗn hợp các tin tức trong ngành, đánh giá sản
advertising strategies. Entertaining monthly phẩm và thông tin triển lãm thƣơng mại. tất cả
columns cover. [173] mọi thứ từ tƣ vấn công việc đến chiến lƣợc quảng
This year Cement & Construction Monthly is cáo. Giải trí bao gồm các cột hàng tháng. [173]
beginning a mission to demonstrate our high Năm nay Xi măng & Xây dựng hàng tháng đang bắt
esteem for mentors in the industry.We are asking đầu một sứ mệnh để thể hiện sự đánh giá cao của
members to nominate individuals who have chúng tôi đối với các cố vấn trong ngành. Chúng tôi
excelled in a mentoring role. –[3]--. See the link đang yêu cầu các thành viên đề cử những cá nhân
below for information on how to nominate đã xuất sắc trong vai trò cố vấn. - [3] -. Xem liên
someone. [174] After reviewing the nominations, kết dƣới đây để biết thông tin về cách đề cử ai đó
we will select the top five mentors of the year. [174]. Sau khi xem xét các đề cử, chúng tôi sẽ chọn
These winners will receive a special award at năm cố vấn hàng đầu của năm. Những ngƣời chiến
the Toronto Construction Show on November thắng này sẽ nhận đƣợc một giải thƣởng đặc biệt
3. [174] –[4]--. Their profiles and photos will tại Triển lãm Xây dựng Toronto vào ngày 3
appear in the December edition of Cement & tháng 11[174] - [4] -. Hồ sơ và hình ảnh của họ sẽ
Construction Monthly. xuất hiện trong phiên bản tháng 12 của Xi măng &
Links Xây dựng hàng tháng.
385
173. What new feature is being announced? 173. Tính năng mới nào đang đƣợc công bố?
(A) A plan to honor mentors (A) Một kế hoạch để tôn vinh những
(B) An online discussion forum ngƣời cố vấn
(C) On-site job interviews (B) Một diễn đàn thảo luận trực tuyến
(D) Monthly advice columns. (C) Phỏng vấn tại chỗ
(D) Cột tƣ vấn hàng tháng.
174. What will happen on November 3?
(A) A special news report will be shown. 174. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 3 tháng 11?
(B) Awards will be given out. (A) Một báo cáo tin tức đặc biệt sẽ đƣợc hiển
(C) Election results will be published. thị.
(D) A photo collection will be displayed. (B) Giải thƣởng sẽ đƣợc trao.
(C) Kết quả bầu cử sẽ đƣợc công bố.
175. In which of the positions marked [1], [2], (D) Một bộ sƣu tập ảnh sẽ đƣợc hiển thị.
[3], and [4] does the following sentence best
belong?
175. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3]
―This is distributed to all registered visitors to the và [4] vị trí nào tốt nhất để điền câu sau đây?
―Điều này đƣợc phát cho tất cả khách truy cập
show."
đăng ký tham gia chƣơng trình. "
(A) [1]
(B) [2] (A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
386
the time of payment[179]. Any questions can tôi, cô Faye Li, tại fli@samsvillehg.org. Tất cả các
be directed to our exhibition organizer, Ms. ứng dụng là do ngày 31 tháng 1. [178]
Faye Li, at fli@samsvillehg.org. All
applications are due by January 31. [178]
Rylan Conway, Vendor Coordinator Rylan Conway, Điều phối viên nhà cung cấp
Samsville Home and Garden Nhà và vƣờn Samsville
390
178. When did Ms. Castillo most likely submit her 178. Khi nào thì cô Castillo rất có thể nộp đơn?
application? (A) Vào tháng 1
(A) In January (B) Vào tháng Hai
(B) In February (C) Vào tháng 3
(C) In March (D) Vào tháng Tƣ
(D) In April
179. Điều gì đƣợc gợi ý về cô Castillo?
179. What is suggested about Ms. Castillo? (A) Cô ấy làm việc tại Samsville Home and
(A) She works at Samsville Home and Garden. Garden.
(B) She has lived in Samsville for ten years. (B) Cô ấy đã sống ở Samsville đƣợc mƣời
(C) She requested an additional electrical outlet. năm.
(D) She will pay a reduced price for her (C) Cô ấy yêu cầu một ổ cắm điện bổ sung.
booth space. (D) Cô ấy sẽ trả giá giảm cho không gian
gian hàng của mình.
Note: reduce price = discount rate = …% off =
391
Need more convincing? We were recognized for our software quality with the Gold Star Start-Up
Awards by Work Winner Magazine two years in a row[182]. To hear more about Project Elements
success stories, check out our client testimonials in the About Us tab.
393
http://www.projectelements.com
Kế hoạch nhóm Về chúng tôi Nguồn Câu hỏi thƣờng gặp
Tất cả các nhu cầu quản lý dự án của bạn - Tất cả ở một nơi - Tất cả trực tuyến.
Project Elements LLC phát triển phần mềm quản lý dự án để sử dụng trong các công ty cả nhỏ và lớn.
Phần mềm độc quyền của chúng tôi sẽ phục vụ bạn từ đầu đến cuối, giúp các nhóm của bạn giao
tiếp [181], lên lịch và quản lý thông tin.
Đội cơ bản
Nhóm của bạn bắt đầu với giải pháp cơ bản của chúng tôi. Quản lý tác vụ, chia sẻ tập tin. và khả năng
truy cập di động sẽ ở trong tầm tay của bạn. Thêm 100 GB dung lƣợng lƣu trữ dữ liệu trực tuyến trên đám
mây với một khoản phí bổ sung nhỏ.
Đội ngũ sáng tạo
Tùy chọn này là giải pháp tốt nhất cho các nhóm nhỏ lên tới 35 chuyên gia sáng tạo. Ngoài tất cả các tính
năng của Team Basic, hãy tải các công cụ chỉnh sửa video, phần mềm thiết kế đồ họa và 300 GB dung
lƣợng lƣu trữ đám mây cho tất cả các nhu cầu thiết kế của bạn.
Đội Player
Đội ngũ lên tới 50 excel với dịch vụ nâng cao này. Nhận tất cả các tính năng của Team Basic, cộng với
các mốc thời gian, tích hợp nâng cao với các nền tảng của bên thứ hai. và lên tới 400 GB dung lƣợng đám
mây cho nhóm của bạn.
Đội trƣởng nhóm
Lựa chọn này là tốt nhất cho các đội lên tới 100 [184]. Nhận tất cả các tính năng của Đội Player, cộng
với các tùy chọn nâng cao để cá nhân hóa, theo dõi tài nguyên, theo dõi thời gian 500 GB không gian trên
đám mây và tải lên video nhanh để có trải nghiệm nhóm liền mạch.
Cần thuyết phục hơn? Chúng tôi đã đƣợc công nhận về chất lƣợng phần mềm của chúng tôi với Giải
thƣởng Khởi nghiệp Sao Vàng của Tạp chí Work Winner hai năm liên tiếp [182]. Để nghe thêm về
các câu chuyện thành công của Project Element, hãy xem lời chứng thực của khách hàng của chúng tôi
trong tab Giới thiệu.
394
181. How would Project Elements software most 181. Phần mềm Project Elements có thể đƣợc sử
likely be used? dụng nhƣ thế nào?
(A) For ordering products online (A) Để đặt hàng sản phẩm trực tuyến
(B) For working together as a team (B) Để làm việc cùng nhau nhƣ một đội
(C) For training new managers (C) Để đào tạo ngƣời quản lý mới
(D) For monitoring social media posts. (D) Để theo dõi các bài đăng trên phƣơng tiện
truyền thông xã hội.
395
182. What is true about Project Elements LLC? Note: work together = collaborate : hợp tác / làm
(A) It has received an industry award chung
(B) It has been in business for over ten years.
(C) It purchased Clarel Communications. 182. Điều gì là đúng về Project Elements LLC?
(D) It publishes a technology magazine. (A) Nó đã nhận đƣợc một giải thƣởng công
nghiệp
183. Why was the e-mail sent? (B) Nó đã đƣợc kinh doanh trong hơn mƣời
(A) To register a product năm.
(B) To request technical help with a product (C) Nó đã mua Clarel Communications.
(C) To explain a product registration issue (D) Nó xuất bản một tạp chí công nghệ.
(D) To seek advice in choosing a product. Note: award = reward = win the prize = nhận
thƣởng
**184. Which product will Mr. Bennis probably
recommend? 183. Tại sao e-mail đƣợc gửi?
(A) Team Basic (A) Để đăng ký một sản phẩm
(B) Team Creative (B) Để yêu cầu trợ giúp kỹ thuật với một sản
(C) Team Player phẩm
(D) Team Leader (C) Để giải thích vấn đề đăng ký sản phẩm
(D) Để tìm kiếm lời khuyên trong việc lựa
185. In the e-mail, the word "fit" in paragraph 1, chọn một sản phẩm.
line 6, is closest in meaning to
(A) match **184. Ông Bennis có thể sẽ giới thiệu sản phẩm
(B) agree to nào?
(C) rely on (A) Đội cơ bản
(D) adjust (B) Đội ngũ sáng tạo
(C) Đội Player
(D) Đội trƣởng nhóm
=> Giải thích: Vì ở dƣới email Ms Asbury có nêu
rằng cô ấy cần 1 software cho từ 55 nhân viên trở
lên; và phần mên ―Team Leader‖ ở bài đọc thứ
396
Ride Away Vehicles Summer Special Lái đi phương tiện đặc biệt mùa hè
Save 15 percent off our rates*[186] during the Tiết kiệm 15 phần trăm giá của chúng
month of July for travel within Ireland. tôi*[186] trong tháng bảy cho du lịch trong
Compact Car €21 [186] Ireland.
Standard Car €32 Xe nhỏ gọn € 21 [186]
Full-Size Sedan €46 Xe tiêu chuẩn € 32
Van €52 Sedan kích thƣớc đầy đủ € 46
Call 020 917 1212 or book online at Xe tải con € 52
www.ride-awayvehicles.co.ie Gọi 020 917 1212 hoặc đặt trực tuyến tại
www.ride -awayvehicles.co.ie
*Price advertised is the daily rate for eligible
drivers[186], inclusive of value-added tax (VAT) * Giá đƣợc quảng cáo là mức giá hàng ngày
and the basic protection plan. Additional fees may cho các tài xế đủ điều kiện[186], đã bao gồm
apply. Please contact a Ride-Away Vehicles thuế giá trị gia tăng (VAT) và kế hoạch bảo vệ cơ
representative for more information. bản. Phí bổ sung có thể đƣợc áp dụng. Vui lòng
liên hệ với đại diện của Ride-Away Phƣơng tiện
để biết thêm thông tin.
398
Pickup: 21 July, 9:00 A.M. at Ride-Away Nhận xe: 21 tháng 7, 9:00 A.M. tại Ride-Away
Vehicles, Shannon Airport. [187] Shannon, Vehicles, Sân bay Shannon. [187] Shannon, nƣớc
Ireland Ai-len
Drop-Off: 29 July, 5:00 PM. ad Ride-Away Trả xe: 29 tháng 7, 5:00 CH. quảng cáo Ride-Away
Vehicles, Cork City Centre. Cork City[188], Vehicles, Trung tâm thành phố Cork. [188] Thành
Ireland phố Cork, nƣớc Ai-len
Rate: €21[189]/day x 8 days = €168 (includes Giá: €21[189] / ngày x 8 ngày = € 168 (bao gồm số
unlimited mileage and navigational dặm không giới hạn và hệ thống điều hƣớng / GPS)
system/GPS) Mẫu: Colaba Seasider hoặc tƣơng tự
Model: Colaba Seasider or similar
Thông tin quan trọng: Ngƣời lái xe phải xuất trình
Important Information: The driver must giấy phép lái xe hợp lệ khi nhận xe. Các khoản phí
present a valid driving licence at pickup. bổ sung có thể áp dụng cho bất kỳ thay đổi nào đối
Additional charges may apply for any changes với đặt xe, bao gồm các thay đổi đối với ngày đón
to the reservation, including changes to the hoặc ngày thả, thời gian, hoặc vị trí. Một khoản phí
pickup or drop-off date. time. or location. A €25 dịch vụ € 25 sẽ đƣợc tính cho các phƣơng tiện
service fee will be assessed for vehicles đƣợc trả lại mà bình xăng không đầy [190] ngoài
returned without a full tank [190]of petrol in chi phí nhiên liệu.
addition to the cost of fuel. Cảm ơn bạn đã chọn phƣơng tiện Ride-Away. Vui
Thank you for choosing Ride-Away Vehicles. lòng gọi 020 917 1212 nếu có bất kỳ câu hỏi nào.
Please call 020 917 1212 with any questions.
399
400
Completed By: Henry Riordan Assistant Hoàn thành bởi: Henry Riordan Trợ lý Giám đốc
Manager Cork City Centre location Vị trí Trung tâm Thành phố Cork
186. What is Ride-Away Vehicles advertising? 186. Quảng cáo Ride-Away Vehicles là gì?
(A) A free day of rental (A) Một ngày thuê miễn phí
(B) A reduced daily rate (B) Giảm giá cho giá hàng ngày
(C) A free upgrade to a larger vehicle (C) Nâng cấp miễn phí cho một chiếc xe lớn
(D) A waiver of additional fees. hơn
(D) Miễn các khoản phí bổ sung.
Note: free = compliementary = no charge = witout
fee : miễn phí
Question 191-195 refer to the following product description, online review, and online
response.
http://www.stylero.com/printers/RD525
Home Computers Printers Ink & Toner Accessories Sup
http://www.stylero.com/printers/RD525
Trang chủ Máy tính Máy in Mực Phụ kiện
http://www.loveitornot.com/productreviews/stylero/ http://www.loveitornot.com/productreviews/stylero/
RD525 RD525
(April 3) I bought the Stylero RD525 last month (3 tháng 4) Tôi đã mua Stylero RD525 vào tháng
for my home office. I give digital photography trƣớc cho văn phòng nhà của tôi. Tôi cho các bài
lessons out of my home several nights per week and học nhiếp ảnh kỹ thuật số ra khỏi nhà của tôi vài
need easy access to color prints[192] for my đêm mỗi tuần và cần truy cập dễ dàng vào các bản
students work in my classes. [194] I haven't had in màu [192]cho học sinh của tôi để làm việc
any trouble with the photocopier or scanner, and trong các lớp học của tôi[194]. Tôi chƣa gặp rắc
the quality of the prints is excellent in both color rối gì với máy photocopy hoặc máy quét và chất
and in black and white. [193] However, I've been lƣợng bản in rất tuyệt vời cả về màu sắc lẫn màu
experiencing delays with the printer feature at đen và trắng[193]. Tuy nhiên, đôi khi tôi đã gặp
times. There is a five-minute lag between sending phải sự chậm trễ với tính năng máy in. Có một độ trễ
my prints from the computer and when the printing năm phút giữa việc gửi bản in của tôi từ máy tính và
actually begins. I can't use this device for instant khi quá trình in thực sự bắt đầu. Tôi không thể sử
prints in class. or I lose valuable class time. I wish dụng thiết bị này để in ngay lập tức trong lớp. hoặc
I'd bought a different printer, or at least bought the tôi mất thời gian học có giá trị. Tôi ƣớc tôi đã mua
warranty to get it repaired! một máy in khác, hoặc ít nhất là mua bảo hành để
đƣợc sửa chữa!
Alicia Boisvert
Alicia Boisvert
405
http://www.loveitornot.com/productreviews/styler http://www.loveitornot.com/productreviews/stylero/
o/RD525 RD525
(April 5) I bought this printer for my (Ngày 5 tháng 4) Tôi đã mua máy in này cho lớp
classroom[194] and noticed the same issue that học của mình [194] và nhận thấy vấn đề tƣơng tự
Ms. Boisvert described. There is a relatively mà cô Boisvert đã mô tả. Có một sửa chữa mặc dù
simple fix though. Most printers go into ―sleep tƣơng đối đơn giản. Hầu hết các máy in chuyển sang
mode" to conserve energy between prints. If the ―chế độ ngủ" để tiết kiệm năng lƣợng giữa các bản
length of time before entering sleep mode is set in. Nếu khoảng thời gian trƣớc khi vào chế độ ngủ
for too short a time, there will be a delay between đƣợc đặt trong một thời gian quá ngắn, sẽ có một độ
sending the photos from the computer and the trễ giữa việc gửi ảnh từ máy tính và in thực tế vì
actual printing because the printer will need to máy in sẽ cần phải làm nóng mỗi lần. Hãy đảm bảo
warm up each time. Make sure you adjust the bạn điều chỉnh tính năng chế độ ngủ để đợi ít
sleep mode feature to wait at least an hour nhất một giờ trƣớc khi đi ngủ. [195] Các hƣớng
before going to sleep. [195] The instructions are dẫn có trong hƣớng dẫn. Tôi luôn bật máy in vài
in the manual. I always turn the printer on a few phút trƣớc khi đến lớp và nó không đặt ra một vấn
minutes before class and it doesn't pose an issue. đề. Đó là một điều chỉnh dễ dàng và tôi nghĩ RD525
It's an easy adjustment and I think the RD525 is a là một sản phẩm tốt cho giá cả.
good product for the price.
Antonio Thompson
Antonio Thompson
191. What is indicated about the Stylero RD525? 191. Những gì đƣợc chỉ định về Stylero RD525?
(A) It requires Stylero brand ink. (A) Nó đòi hỏi mực thƣơng hiệu Stylero.
(B) It can function as a photocopier. (B) Nó có thể hoạt động nhƣ một máy
(C) It was sold at a discount for a month. photocopy.
(D) It will be discontinued after March 15. (C) Nó đã đƣợc bán giảm giá trong một tháng.
(D) Nó sẽ bị ngừng sau ngày 15 tháng 3.
406
Question 196-200 refer to the following chart, customer query, and notice to guest.
Baardsen Laundry Machine Series Dòng máy giặt Baardsen
Model Load Loading Automatic Pre-wash Mẫu Trọng Vị trí Chất Chu kỳ
Capacity Door Detergent Cycle tải cửa tẩy rửa giặt
Position Dispenser tự động trƣớc
Lute 9 kg Front Yes No Lute 9 kg Trƣớc Có Không
Xenon 10 kg Front No No Xenon 10 kg Trƣớc Không Không
Indium 12 kg Front Yes Yes Indium 12 kg Trƣớc Có Có
Mercury 14 kg Front Yes Yes Mercur 14 kg Trƣớc Có Có
[197] [196] y [197] [196]
Note: Baardsen washers with a load size greater than 10 kg are Lƣu ý: Máy giặt Baardsen có kích thƣớc tải lớn hơn
outfitted with Fluxstat water-saving technology 10 kg đƣợc trang bị công nghệ tiết kiệm nƣớc
Fluxstat
409
I bought my Baardsen washing machine five Tôi đã mua máy giặt Baardsen năm tháng trƣớc để
months ago for use at my bed and breakfast inn. sử dụng tại nhà trọ và bữa sáng của tôi. Nhìn
Overall, I have been satisfied with the appliance chung, tôi đã hài lòng với các tính năng của thiết bị.
features. The extra rinse cycle is helpful for guests Chu trình giũ thêm rất hữu ích cho những khách
who are sensitive to chemicals or perfumes in nhạy cảm với hóa chất hoặc nƣớc hoa trong bột
laundry detergent. I needed a washer with the giặt. Tôi cần một máy giặt có trọng tải lớn
largest capacity [197] so it could handle my nhất[197] để nó có thể xử lý khối lƣợng khăn trải
typical volume of bed linens and towels. The main giƣờng và khăn tắm thông thƣờng của tôi. Vấn đề
issue with my machine has been an annoying chính với máy của tôi là một âm thanh đập khó
banging sound. It happens sometimes when the chịu. Nó xảy ra đôi khi khi khách sử dụng máy. Đó
guests use the machine. It is a problem because là một vấn đề vì phòng giặt nằm ngay ngoài hiên
the laundry room is situated just off the patio nơi khách thƣờng dùng bữa[198]. Tôi đã gửi một
where guests often dine[198]. I sent a message to tin nhắn đến công ty yêu cầu giúp đỡ và họ thông
the company asking for help and they informed me báo cho tôi rằng tải cần phải đƣợc phân bổ đều
that the load needs to be evenly distributed in the trong máy giặt. Nhƣng điều đó không chứng tỏ là
wash tub. But that didn't prove to be the source of nguồn gốc của vấn đề. Làm thế nào tôi có thể thoát
the problem. How can I get rid of this noise? khỏi tiếng ồn này?
410
Patty's Bed and Breakfast Guest Services: Patty's Bed and Breakfast Dịch vụ khách:
(D) They are loaded through a door on the (D) Chúng đƣợc tải thông qua một cửa ở
front of the appliance. mặt trƣớc của thiết bị.
**197. What washing machine model did Ms. **197. Mô hình máy giặt nào bà Canton có khả
Canton most likely purchase? năng mua nhiều nhất?
(A) Lute (A) Lute
(B) Xenon (B) Xenon
(C) Indium (C) Indium
(D) Mercury (D) Mercury
=> Giải thích: ở bài text thứ 2 Ms Canton nói cô
198. According to Ms. Canton's query, when is a ấy cần 1 máy giặt có sức chứ lớn nhất; so sánh
noise particularly annoying? với bài text 1 ta thấy máy có sức chứa lớn nhất
(A) When she uses the machine là máy Mercury.
(B) When guests of the inn are sleeping
(C) When guests of the inn are eating 198. Theo truy vấn của bà Canton, khi nào tiếng
(D) When the laundry dryer is also running. ồn đặc biệt khó chịu?
(A) Khi cô ấy sử dụng máy
199. According to the notice, what is available to (B) Khi khách của nhà trọ đang ngủ
guests at any time? (C) Khi khách của nhà trọ đang ăn
(A) Fresh towels (D) Khi máy sấy quần áo cũng chạy.
(B) Hot beverages Note: eat = dine : ăn
(C) Box lunches
(D) Refrigerators in guest rooms 199. Theo thông báo, những gì có sẵn cho khách
bất cứ lúc nào?
200. What advice did Ms. Canton most likely (A) Khăn tƣơi
receive as a reply to her query? (B) Đồ uống nóng
(A) Avoid overloading the washing machine (C) Hộp cơm trƣa
(B) Always use the water-saving setting. (D) Tủ lạnh trong phòng khách
(C) Always select the extra-rinse feature. Note: beverage = drink : đồ uống
(D) Ensure that the soap drawer is firmly
closed. 200. Lời khuyên nào mà cô Canton rất có thể nhận
412
TEST 7
101. If ----- are not satisfied Pronouns Nếu bạn không hài lòng với một mặt
with an item, return it for a A. You: chủ ngữ hàng, hãy trả lại để đƣợc hoàn lại tiền
full refund within 30 days B. Your: tính từ sở hữu (+ N) đầy đủ trong vòng 30 ngày kể từ
of purchase. C. Yours= your + N ngày mua.
A. You D. Yourself: nhấn mạnh chính
B. Your bạn (by yourself= on your
C. Yours own)
D. Yourself Chỗ trống cần S, chọn A.
Purchase: sự mua/ việc mua
5 days of .............
A. Receipt: sự nhận đƣợc
B. Receipts: hóa đơn
Chọn A. you
102. The location of next Từ vựng Vị trí của diễn đàn chơi game trực
month‘s online gaming A. Kết luận tuyến vào tháng tới vẫn chƣa đƣợc
forum is yet to be -----. B. Ngăn cản ( prevent Sb from quyết định.
A. Concluded doing St)
B. Prevented C. Mời/ đƣợc mời
C. Invited D. Quyết định
D. Decided Chọn D
103. Guests were ----- with Sau tobe + adj/ Ving/ V3ed Khách mời đã rất ấn tƣợng với bàn
the table decorations for the Adj-Ving: chủ động trang trí cho bữa tiệc của công ty.
company banquet. V3ed: bị động (with, for, by, to..)
A. Impressive Ở đây cần nghĩa bị động
B. Impressed Chọn B
C. Impressing
D. Impressively
414
104. The Shubert Company Xét nghĩa Công ty Shubert rất hiệu quả trong
is ---- effective at helping A. Once: 1 lần, một khi việc giúp các nhà máy điện giảm
power plants reduce their +clause lƣợng khí thải carbon dioxide
carbon dioxide emissions. B. Far: dùng kèm so sánh hơn
A. Once C. Early: sớm
B. Far D. Very: rất
C. Early Chọn D. Very
D. Very Notes: help Sb do St: giúp ai đó
làm gì
105. Mr.Hodges ----- that Verb forms Mr.Hodges yêu cầu các tình nguyện
volunteers sign up to assist S= Mr. Hodges viên đăng ký để hỗ trợ dọn dẹp sông
with the Hannock River Cần V chính Hannock vào thứ Sáu
cleanup by Friday. Loại Ving, V3, to V
A. Requesting Loại A,B,D
B. To be requested Chọn C
C. Requests
D. To request
106. Last year, the Daejeon Xét nghĩa Năm ngoái, Daejeon English News
English News ---- the A. Need: cần thiết đã tăng số lƣợng độc giả bằng cách
number of readers by B. Increase: tăng lên thêm tùy chọn đăng ký kỹ thuật số.
adding a digital C. Join: gia nhập
subscription option. D. Ask: hỏi..
A. Needed Chọn B.
B. Increased Increase the number: tăng số lƣợng
C. Joined
D. Asked
Giới từ + N
Ko chọn A, B vì N đếm đc mà ko
415
C. So Notes:
D. finally ,and= ,so=; therefore
111. ----- necklace that is A. Whenever + clause Mỗi chiếc vòng cổ đƣợc vận chuyển
shipped from Gillis B. Also: cũng từ Nhà thiết kế Gillis đƣợc kiểm tra
Designers is given a C. All: tất cả + Ns chất lƣợng kỹ lƣỡng.
thorough quality check. D. Each : mỗi một + N số ít
A. Whenever ( thoroughly: kỹ lƣỡng
B. Also + inspect/ clean/ check/ read..)
C. All
D. Each
112. Ms.Valdez‘ sales A. Forward: chuyển tiếp Số lƣợng bán hàng của MsValdez là
numbers are good ---- for B. Even: thậm chí đủ tốt để cô ấy đƣợc xem xét cho
her to be considered for the C. Ahead of = prior to= before: giải thƣởng nhân viên của tháng.
employee-of-the-month trƣớc
award. Go ahead: đi thẳng
A. Forward D. Enough: đủ ( sau adj/ adv,
B. Even trƣớc N)
C. Ahead Do phía trƣớc có good (adj)
D. Enough Chọn D. enough
Câu đã đủ, cần đại từ nhấn mạnh
113. Aaron Park‘s new thay cho homeowners: những ngƣời
book features photographs chủ nhà
of homes designed and Chọn C. themselves
built by the homeowners ---
---.
A. Itself Cuốn sách mới của Aaron Park có
B. Himself các bức ảnh về những ngôi nhà đƣợc
C. Themselves thiết kế và xây dựng bởi chính
417
dinner meals.
(A) thought
(B) thoughtfulness
(C) thoughts
(D) thoughtfully
118. ------- our public A. sincerely: trân trọng 118. Ngƣời quản lý quan hệ công
relations manager, Ms. B. immediately: ngay lập tức chúng của chúng tôi trƣớc đây,
Ghazarian has just been C. solely: chỉ, đơn độc Bà Ghazarian vừa đƣợc bổ nhiệm
appointed vice president of D. formerly: trƣớc, cũ... làm phó chủ tịch quan hệ truyền
media relations. chọn D. formerly thông.
(A) Sincerely
(B) Immediately
(C) Solely
(D) Formerly
119. Videos of Korean A. including: bao gồm 119. Video nhạc pop Hàn Quốc đã
pop music have become B. whereas: trái lại, ngƣợc lại trở thành rất phổ biến trong thanh
very popular------- C. among: trong số thiếu niên trên toàn thế giới.
adolescents worldwide. D. within: trong vòng
(A) including ...................................
(B) whereas chọn C. among
(C) among
(D) within
120. Milante Shoes------- Cần 1 adv bổ nghĩa cho V (altered) 120. Hãng Giày Milante nhanh
altered the firm's marketing chọn C. quickly chóng thay đổi chiến lƣợc tiếp thị
strategy after a recent của công ty sau một sự thay đổi kinh
economic shift. tế gần đây.
(A) quick
(B) quickest
(C) quickly
(D) quicken
419
121. The annual report , but= , yet=; however: nhƣng/ tuy 121. Báo cáo hàng năm đã đƣợc đăng
has been posted online,----- nhiên trực tuyến, nhƣng văn phòng giám
- the director's office has chọn A. đốc chƣa nhận đƣợc một bản in.
not yet received a printed B. why: tại sao—thay cho lý do
copy. C. with:: với + N
(A) but D. once: 1 lần, khi mà...
(B) why
(C) with
(D) once
122. Hasin Fariz turned a The.......adj................N(effects) 122. Hasin Fariz đã chuyển một
study on the-------effects of Cần adj bổ nghĩa cho N nghiên cứu về tác dụng thuận lợi của
sleep into a best-selling Chọn A. Favorable. giấc ngủ thành một cuốn sách bán
book. chạy nhất.
(A) favorable
(B) favor
(C) favors
(D) favorably
123. Wynston Containers A. involve: liên quan, tham gia 123. Wynston Container đang thực
is ------- a yearly shutdown B. participate (in) tham gia hiện mỗi năm đóng cửa một nhà máy
of its factory so that it can C. implement: thi hành, thực hiện để nó có thể đánh giá sự an toàn và
be evaluated for safety and D. producing: sản xuất hiệu quả.
efficiency. chọn C.
(A) involving
(B) participating
(C) implementing
(D) producing
124. The Girard A. chính quyền 124. Khu lƣu trữ thực vật Girard có
Botanical Archive has B. mẫu vật gần 300.000 mẫu cây, tất cả đƣợc ép
almost 300,000 plant ------- C. nhà sáng lập gọn gàng trên giấy lƣu trữ.
, all neatly pressed onto D. chi tiết cụ thể (A) chính quyền
420
(D) unless
128. The grocery store--- Cần V chính của S= store 128. Cửa hàng tạp hóa đã mua rau
---- vegetables from out of Phía sau có thì quá khứ từ ngoài của thị trấn cho đến khi giá
town until local prices Trƣớc quá khứ cần quá khứ hoàn địa phƣơng đi xuống vào tháng trƣớc.
went down last month. thành
(A) is buying chọn D.
(B) will be buying
(C) has been buying
(D) had been buying
129 All Hershel Industries A. in order to + Vo: để.... 129 Tất cả nhân viên của Hershel
employees must have a B. as long as + clause: miễn Industries phải có chứng minh thƣ
valid ID card ------- enter là.... hợp lệ để vào tòa nhà.
the building. C. regarding: liên quand dến +
(A) in order to N
(B) as long as D. always: luôn luôn
(C) regarding chọn A.
(D) always
130. ------- and cost Xét nghĩa 130. Độ bền và giá cả là nhân tố
factored equally in A. độ bền, sự tin cậy quan trọng nhƣ nhau Cantavox làm
choosing Cantavox as our B. trợ cấp nhà cung cấp chính của chúng tôi.
main supplier. C. sự phụ thuộc
(A) Reliability D. sự ƣớc tính
(B) Allowance chọn A.
(C) Dependence
(D) Estimation
422
PART 6
TEST 7
Questions 131-134 refer to the following letter.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
Dear PGD Account Holder, Kính gửi chủ tài khoản PGD,
PGD Bank strives –(131)---- the highest levels PGD Bank phấn đấu - (131) ---- mức độ bảo
of client security and service. This applies not mật và dịch vụ khách hàng cao nhất. Điều
only to online- and telephone-based services, này không chỉ áp dụng cho các dịch vụ trực
but also to our brick-and-mortar locations. Our tuyến và điện thoại mà còn áp dụng cho các
three branch offices have proudly been a part địa điểm trực tiếp của chúng tôi. Ba văn
of the community----(132)---a combined total phòng chi nhánh của chúng tôi tự hào là một
40 years. phần của cộng đồng ---- (132) --- tổng cộng
To assist you even better in the future, our 40 năm.
Smithville branch will be temporarily closed Để hỗ trợ bạn tốt hơn nữa trong tƣơng lai,
for renovations July 8-22. ---(133)-------. In chi nhánh Smithville của chúng tôi sẽ tạm
the meantime, our other two regional branches thời đóng cửa để cải tạo vào ngày 8-22
in Pine Grove and Bradford will maintain tháng 7. --- (133) -------. Trong khi đó, hai
normal business –(134)---. We value your chi nhánh khu vực khác của chúng tôi ở
feedback and will respond to any Pine Grove và Bradford sẽ duy trì hoạt động
concerns that you may have as soon as kinh doanh bình thƣờng - (134) ---. Chúng
possible. tôi đánh giá cao phản hồi của bạn và sẽ phản
Sincerely, hồi với bất kỳ mối quan tâm mà bạn có thể
Edwin Chen, Operations Manager có càng sớm càng tốt.
PGD Bank Trân trọng,
423
KEY C
134 134
(A) investments Câu hỏi từ vựng
(B) hiring (A) sự đầu tƣ
(C) hours (B) tuyển dụng
(D) interests (C) giờ
(D) lợi ích
Cụm business hours: giờ làm việc
KEY C
experience would benefit your firm. As năm của tôi sẽ có lợi cho công ty của bạn.
discussed, over the last ten years, I have Nhƣ đã thảo luận, trong mƣời năm qua, tôi
helped many companies save a----(137)---- đã giúp nhiều công ty tiết kiệm một khoản
amount of money. I am especially adept at tiền ---- (137) ----. Tôi đặc biệt giỏi trong
analysing the day-to-day operations of a việc phân tích các hoạt động hàng ngày của
business and helping to determine more một doanh nghiệp và giúp xác định thêm
cost-effective methods. phƣơng pháp tiết kiệm chi phí hiệu quả.
I checked regarding your question about a Tôi đã kiểm tra về câu hỏi của bạn về ngày
potential start date. –(138)---- . I hope to hear có thể bắt đầu đi làm. - (138) ----. Tôi hy
from you in the near future. vọng đƣợc nghe từ bạn trong tƣơng lai gần.
Sincerely, Trân trọng,
James Darrers James Darrers
135. Chỗ trống cần V chính.
(A) enjoy Cuộc gặp đã xảy ra nên cần động từ thì quá
(B) enjoyed khứ. Chọn enjoyed
(C) enjoying
(D) will enjoy KEY B
136. Câu hỏi từ vựng
(A) revisions (A) sửa đổi
(B) promotions (B) chƣơng trình khuyến mãi
(C) interviews (C) phỏng vấn
(D) receptions (D) sự chiêu đãi
Xét nghĩa liên quan đến phỏng vấn xin việc,
nên chọn interviews
KEY C
137. Câu hỏi về TỪ LOẠI
(A) substance A. N
(B) substantiate B. V
(C) substantially C. Adv
(D) substantial D. Adj
426
139. 139.
Dịch đáp án:
(A) I can meet you when you arrive. (A) Tôi có thể gặp bạn khi bạn đến.
(B) Scheduling flights can be quite tricky. (B) Lên lịch trình các chuyến bay có thể khá khó khăn.
(C) I have long admired your work on (C) Tôi đã luôn ngƣỡng mộ công trình bạn làm tại sân bay
regional airports. khu vực..
(D) There are several dining options at the (D) Có một số lựa chọn ăn uống tại
airport. sân bay.
Xét nghĩa đang nói về dự án cải tạo lại sân bay. Phía sau
đề cập đến việc muốn nghe ý kiến của anh này, nên chỗ
trống cần câu khen ngợi.
KEY C
Câu hỏi TỪ LOẠI
428
140. A. Vo
(A) excel B. Adj
(B) excellent C. Adv
(C) excellently D. Ved
(D) excelled Chỗ trống cần adj bổ nghĩa cho danh từ.
KEY B
141. 141.
(A) join Câu hỏi từ vựng.
(B) pay (A) tham gia
(C) remind (B) trả tiền
(D) defend (C) nhắc nhở
(D) bảo vệ
Xét nghĩa, cụm từ: join us: tham gia cùng chúng tôi.
KEY A
142. Câu hỏi về động từ
(A) to discuss A. To V
(B) discussing B. Ving
(C) discuss C. Vo
(D) discussed D. Ved
Cấu trúc: appreciate doing something: đánh giá cao
việc làm gì.
KEY B
year‘s offerings will not be limited to entries --- (143) ---- trong năm tuần. Các dịch vụ
from North America and Europe. We will also của năm nay sẽ không giới hạn ở các mục
be presenting----(144)-----from Asia and South từ Bắc Mỹ và Châu Âu. Chúng tôi cũng sẽ
America. And everyone‘s favourite feature trình bày ---- (144) ----- từ Châu Á và Nam
from last year‘s festival will be back: directors Mỹ. Và tính năng đƣợc yêu thích bởi tất cả
and screenwriters will hold question-and- mọi ngƣời từ lễ hội năm ngoái sẽ quay trở
answer sessions after their films‘ initial lại: các đạo diễn và nhà biên kịch sẽ tổ chức
screening. Make sure you do not miss this---- các buổi hỏi đáp sau buổi chiếu phim đầu
(145)----event. Tickets always sell out tiên của họ. Hãy chắc chắn rằng bạn không
quickly.---(146)-------- . Shiresberry Film Club bỏ lỡ sự kiện ---- (145) ---- này. Vé luôn
members can now purchase priority tickets. bán hết nhanh chóng .--- (146) --------.
Visit the Shiresberry Theater box office or Thành viên Câu lạc bộ phim Shiresberry
www.shiresberrytheater.com. hiện có thể mua vé ƣu tiên. Hãy ghé thăm
phòng vé của Shiresberry Theater hoặc
www.shiresberrytheater.com.
143. Câu hỏi về động từ
(A) run A. Vo
(B) has run B. Hiện tại hoàn thành
(C) will run C. Will Vo
(D) ran D. V2 (quá khứ)
Cần V chính, phía trƣớc dùng thì hiện tại,
nên chọn thì tƣơng lai.
KEY C
144. 144.
(A) movies Câu hỏi từ vựng:
(B) clothing (A) bộ phim
(C) food (B) quần áo
(D) books (C) thực phẩm
(D) sách
Đang nói về liên hoan phim, chọn trình
430
CHỮAĐỀETS 2019
432
TEST7
433
PART 7
Beginning March 1 at all Aguni Plumbing Supply Bắt đầu từ ngày 1 tháng 3 tại tất cả các địa
locations, customers will be able to come to our điểm Cung cấp Hệ thống nƣớc của Aguni,
stores to return purchases made online [149]. For khách hàng sẽ có thể đến các cửa hàng của
a complete refund, the return must be made within chúng tôi để trả lại các giao dịch mua đƣợc
30 days [150b] of purchase and must be thực hiện trực tuyến [149]. Để hoàn lại tiền
accompanied by a receipt. In addition, the đầy đủ, việc hoàn trả phải đƣợc thực hiện
merchandise must be returned in the original trong vòng 30 ngày [150b] kể từ ngày mua và
packaging [150d], and all components must be phải kèm theo biên nhận. Ngoài ra, hàng hóa
included [150c]. After 30 days, refunds will be phải đƣợc trả lại trong bao bì gốc [150d], và
limited to in-store credit only. Defective items may tất cả các thành phần phải đƣợc bao gồm
be exchanged for the same item only. [150c]. Sau 30 ngày, việc hoàn tiền sẽ chỉ giới
hạn ở tín dụng tại cửa hàng. Các mặt hàng bị lỗi
chỉ có thể đƣợc trao đổi cho cùng một mặt
hàng.
149. What will happen on March 1? 149. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 1 tháng 3?
(A) A shipment will be returned. (A) Một lô hàng sẽ đƣợc trả lại.
(B) A new policy will go into effect. (B) Một chính sách mới sẽ có hiệu lực.
(C) A promotional sale will take place. (C) Một đợt khuyến mại sẽ diễn ra.
(D) A customer survey will be published. (D) Một cuộc khảo sát khách hàng sẽ đƣợc
công bố.
150. What is NOT a requirement for a complete
refund? 150. Điều gì KHÔNG yêu cầu về việc hoàn trả?
(A) The return must be made at the original (A) Việc hoàn trả phải đƣợc thực hiện tại
purchase location. địa điểm mua ban đầu.
(B) The return must be made within a certain (B) Việc trả lại phải đƣợc thực hiện trong
time frame. một khung thời gian nhất định.
435
(C) The item must be returned with all its (C) Mục phải đƣợc trả lại với tất cả các
components. thành phần của nó.
(D) The item must be returned in the original (D) Các mặt hàng phải đƣợc trả lại trong
packaging. bao bì gốc
Spreadsheet Basics
This course teaches the basics of online spreadsheets. Students will learn how to create effective
charts for calculating and analyzing data clearly and easily. [151]
Course ID Class Time Instructor Room
225810: 01 Thursday 5:30-8:30 PM. Remi Sanders 118
225810: 02 Sunday 1:00-4:00 PM. Nora Farid [152] 315
436
151. Why would people enroll in the course taught 151. Tại sao mọi ngƣời đăng ký vào khóa học do
by Ms. Sanders? cô Sanders giảng dạy?
(A) To practice designing Web sites (A) Để thực hành thiết kế trang web
(B) To improve their Internet searches (B) Để cải thiện các tìm kiếm trên Internet
(C) To get tips on creating spreadsheets của họ
(D) To learn how to advertise on the Internet (C) Để nhận mẹo về cách tạo bảng tính
(D) Để tìm hiểu cách quảng cáo trên Internet
152. What is indicated about Ms. Farid?
(A) She also teaches children. 152. Những gì đƣợc chỉ định về bà Farid?
(B) She is Ms. Sanders' supervisor. (A) Cô ấy cũng dạy trẻ em.
(C) She teaches twice a week. (B) Cô ấy là ngƣời giám sát của cô Sanders.
(D) She used to work as a data analyst. (C) Cô ấy dạy hai lần một tuần.
(D) Cô ấy từng làm việc nhƣ một nhà phân tích
dữ liệu.
437
153. Why did Ms. Witham contact Ms. Ohara? 153. Tại sao cô Witham liên lạc với cô Ohara?
(A) To review sales figures (A) Để xem xét số liệu bán hàng
(B) To arrange a store visit (B) Để sắp xếp một chuyến thăm cửa hàng
(C) To discuss employee performance reviews (C) Để thảo luận về đánh giá hiệu suất của
(D) To determine the most convenient train to nhân viên
take (D) Để xác định chuyến tàu thuận tiện nhất để
đi
154. At 4:51 P.M., what does Ms. Ohara most likely
mean when she writes, "You should like things here, 154. Vào lúc 4:51 P.M., cô Ohara rất có thể có ý
too"? nghĩa gì khi cô viết, "Bạn cũng nên thích những
(A) The Tokyo store is being run according to thứ ở đây"?
corporate policy. (A) Cửa hàng Tokyo đang đƣợc điều hành
(B) Ms. Witham will find the athletic shoes she theo chính sách của công ty.
needs. (B) Cô Witham sẽ tìm thấy đôi giày thể thao
(C) Ms. Ohara's associate is always punctual. mà cô ấy cần.
(D) The Tokyo store is located next to a popular (C) Cộng sự của cô Ohara luôn đúng giờ.
restaurant. (D) Cửa hàng Tokyo nằm cạnh một nhà hàng
nổi tiếng.
440
Cấu trúc: Cầu rút sông Blaine Địa điểm: Ridgeline Highway, KM
147
Vật liệu chính: Dầm thép Chủ đầu tƣ: State Highway Agency
Tuổi của cấu trúc: 30 năm Báo cáo hoàn thành bởi: Vivian
Tulio [155]
Ngày: 17 tháng mƣời
Ghi chú:
Cây cầu có cấu trúc tổng thể âm thanh. Thông báo cho Bộ Giao thông vận tải về các vết nứt
nhỏ trên nhựa đƣờng. [156]
Tính năng thoát nƣớc 4 3. Hiển thị suy giảm nhƣng vẫn
hoạt động trong các tham số chấp
Rào cản an toàn 5
nhận đƣợc
Vỉa hè hoặc lối đi 6
4. Hiển thị mặc nhỏ
5. Tình trạng mới
6. Không áp dụng [157]
442
155. What did Ms. Tulio most likely do? 155. Cô Tulio rất có thể đã làm gì?
(A) Make repairs. (A) Sửa chữa.
(B) Hire a contractor (B) Thuê một nhà thầu
(C) Perform an inspection (C) Thực hiện kiểm tra
(D) Authorize a construction plan (D) Ủy quyền cho một kế hoạch xây dựng
156. What part of the structure is in most need of 156. Phần nào của cấu trúc là cần bảo trì nhất?
maintenance? (A) Các yếu tố hỗ trợ.
(A) The support elements. (B) Mặt đƣờng
(B) The road surface (C) Các tính năng thoát nƣớc
(C) The drainage features (D) Các rào cản an toàn
(D) The safety barriers
157. Điều gì có lẽ đúng về Cầu rút sông Blaine?
157. What is probably true about the Blaine River (A) Nó không đƣợc thiết kế để sử dụng cho
Drawbridge? ngƣời đi bộ.
(A) It was not designed for pedestrian use. (B) Nó sẽ bị đóng cửa trong tháng Mƣời.
(B) It will be closed for the month of October. (C) Nó không có biển báo yêu cầu.
(C) It does not have the required signage. (D) Đây là cây cầu cổ nhất trên Đƣờng cao tốc
(D) It is the oldest bridge on the Ridgeline Ridgeline.
Highway.
443
158. What is the purpose of the article? 158. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To clarify where subway riders can locate (A) Để làm rõ nơi ngƣời đi tàu điện ngầm có
information thể xác định vị trí thông tin
(B) To describe improvements at some subway (B) Để mô tả các cải tiến tại một số ga tàu
stations điện ngầm
(C) To announce the creation of a new subway (C) Để thông báo việc tạo ra một tuyến tàu
line điện ngầm mới
(D) To explain why subway schedules will be (D) Để giải thích tại sao lịch trình tàu điện
revised ngầm sẽ đƣợc sửa đổi
159. How does Mr. Miller feel about the plans? 159. Ông Miller cảm thấy thế nào về các kế
(A) He expects the project to fail. hoạch?
(B) He is concerned about the cost. (A) Ông hy vọng dự án sẽ thất bại.
(C) He believes the work is unnecessary. (B) Ông ấy quan tâm đến chi phí.
(D) He has been waiting for the changes. (C) Ông tin rằng công việc là không cần
thiết.
160. The word "stages" in paragraph 5, line 2, is (D) Ông ấy đã chờ đợi những thay đổi.
closest in meaning to
(A) steps 160. Từ "giai đoạn" trong đoạn 5, dòng 2, có
(B) scenes nghĩa gần nhất với
(C) train cars (A) các bƣớc
(D) platforms (B) cảnh
(C) xe lửa
(D) nền tảng
445
161. What is indicated about Datoric Systems? 161. Những gì đƣợc chỉ định về Hệ thống
(A) It has increased the spending amount allowed for Datoric?
business dinners. (A) Nó đã tăng số tiền chi tiêu đƣợc
(B) It will adopt new procedures for filing travel phép cho bữa tối kinh doanh.
expense reports. (B) Nó sẽ áp dụng các thủ tục mới để
(C) It has office locations in several countries. nộp báo cáo chi phí đi lại.
(D) It plans to hold a company celebration. (C) Nó có địa điểm văn phòng ở một số
quốc gia.
162. Why is the accounting software mentioned? (D) Nó có kế hoạch tổ chức một lễ kỷ
(B) [2]
(C) [3] 163. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1],
(D) [4] [2]. [3] và [4] vị trí nào sau đây phù hợp
nhất để điền câu sau đây?
"Thực hiện theo các bƣớc này sẽ cho phép
chúng tôi nhanh chóng phát hành khoản
thanh toán hoàn trả của bạn."
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
447
ADDIS ABABA (6 May) - Africa's role as a consumer of fashion has been on the rise in recent
years [164]. This trend is largely due to the emergence of e-commerce, which provides Africans the
opportunity to buy clothing from retailers with no physical presence on the continent.
Perhaps more importantly, though, the growth of e-commerce is enabling small- scale African
designers to also become producers of fashion, as they showcase their collections to consumers
worldwide. African shopping Web sites like Jumjum and Longa are making the work of African
designers available for purchase not just throughout the continent [166], but also as far away as
London and New York. --[1]--.
"African designers are finally gaining visibility," says Mazaa Absher, founder of Abbi Sportscore,
Africa's fastest-growing athletic footwear company."We have always had terrific design and
production capacity here on the continent, but it was hard getting it out into the world. Now we are
generating more sales online than we are in our stores.‖ --[2]--.
Even as Ms. Absher has transformed her company into an international powerhouse, she
continues to highlight the advantages of manufacturing its products in her home city of Nazret
[165]. -[3]- Africa's strong textile sector and innovative designs combine tradition and wearability, and
this formula is allowing companies like hers to set their sights beyond the continent.
"As more cities in Ethiopia-and all over Africa-improve their manufacturing capacity, it will become
easier to reach the rest of the world." says Ms. Absher. --[4]--.
449
Mở cửa thƣơng mại điện tử cho ngành thời trang châu Phi
ADDIS ABABA (6 tháng 5) - Vai trò là ngƣời tiêu dùng thời trang của Châu Phi đã tăng lên trong
những năm gần đây [164]. Xu hƣớng này phần lớn là do sự xuất hiện của thƣơng mại điện tử, nơi
cung cấp cho ngƣời châu Phi cơ hội mua quần áo từ các nhà bán lẻ không có sự hiện diện vật lý trên
lục địa.
Mặc dù vậy, có lẽ quan trọng hơn, sự phát triển của thƣơng mại điện tử đang cho phép các nhà thiết kế
châu Phi quy mô nhỏ cũng trở thành nhà sản xuất thời trang, khi họ giới thiệu bộ sƣu tập của họ tới
ngƣời tiêu dùng trên toàn thế giới. Các trang web mua sắm châu Phi nhƣ Jumjum và Longa đang
làm cho các tác phẩm của các nhà thiết kế châu Phi có sẵn để mua không chỉ trên khắp lục địa
[166], mà còn xa nhƣ London và New York. - [1] -.
"Các nhà thiết kế châu Phi cuối cùng đã đạt đƣợc tầm nhìn", Mazaa absher, ngƣời sáng lập Abbi
Sportscore, công ty giày thể thao phát triển nhanh nhất châu Phi nói: "Chúng tôi luôn có năng lực thiết
kế và sản xuất tuyệt vời ở lục địa này, nhƣng thật khó để đƣa nó vào lục địa thế giới. Bây giờ chúng tôi
đang tạo ra nhiều doanh số bán hàng trực tuyến hơn so với chúng tôi trong các cửa hàng của chúng tôi.
- - 2] -.
Ngay cả khi bà Absher đã biến công ty của mình thành một cƣờng quốc quốc tế, bà vẫn tiếp tục
nêu bật những lợi thế của việc sản xuất các sản phẩm của mình tại thành phố Nazret [165] - [3] -
ngành dệt may mạnh mẽ của châu Phi và các thiết kế sáng tạo kết hợp truyền thống và dệt may, và
công thức này đang cho phép các công ty nhƣ của cô đặt tầm nhìn của họ ra ngoài lục địa.
"Khi nhiều thành phố ở Ethiopia - và trên khắp châu Phi - cải thiện năng lực sản xuất, việc tiếp cận với
phần còn lại của thế giới sẽ trở nên dễ dàng hơn." Bà absher nói. --[4]--.
164. What is the main topic of the article? 164. Chủ đề chính của bài viết là gì?
(A) New trends in marketing athletic footwear (A) Xu hƣớng mới trong tiếp thị giày thể thao
(B) Increased competition in the African (B) Gia tăng cạnh tranh trong thị trƣờng quần
clothing market áo châu Phi
(C) Recent growth in the African fashion (C) Sự tăng trƣởng gần đây trong ngành
industry thời trang châu Phi
450
(D) The largest clothing companies in Africa (D) Các công ty quần áo lớn nhất ở Châu Phi
Note: growth = development = improvement :
phát triển
165. What is indicated about Abbi Sportscore? 165. Những gì đƣợc chỉ định về Abbi Sportscore?
(A) It sells its products only online. (A) Nó chỉ bán sản phẩm của mình trực tuyến.
(B) It manufactures its shoes in Nazret. (B) Nó sản xuất giày của mình ở Nazret.
(C) It will be moving its main offices soon. (C) Nó sẽ đƣợc chuyển văn phòng chính của
(D) It was the first shoe company in Ethiopia. nó sớm.
(D) Đó là công ty giày đầu tiên ở Ethiopia.
166. What is suggested about the Jumjum and Note: around the world = international = abroad
Longa Web sites? = worldwise = throughout the continent : khắp thế
―The city boasts four garment factories, with a (D) Họ đang lên kế hoạch mở các cửa hàng
Wonji.‖
(A) [1] 167. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2],
(B) [2] [3]. và [4] Vị trí nào phù hợp nhất để điền câu sau
đây?
(C) [3] ―Thành phố tự hào có bốn nhà máy may mặc, với
(D) [4] một nhà máy thứ năm dự kiến sẽ đƣợc xây dựng
trong năm nay tại Wonji.‖
(A) [1]
(B) [2]
451
(C) [3]
(D) [4]
Giải thích: câu trƣớc đang nhấn mạnh
việc sản xuất tại các nhà máy trong
thành phố; câu này nồi tiếp rằng nhờ
việc thuận lợi này nên sẽ tiếp tục xây
thêm nhà máy thứ 5
452
trƣa. [171]
454
168. Where do the people most likely work? 168. Nơi nào ngƣời dân có khả năng làm việc nhất?
(A) At a bookstore (A) Tại một hiệu sách
(B) At a public library (B) Tại thƣ viện công cộng
(C) At a television studio (C) Tại một studio truyền hình
(D) At a magazine publisher (D) Tại một nhà xuất bản tạp chí
169. Why does Mr. Park apologize? 169. Tại sao ông Park xin lỗi?
(A) He sent the wrong file. (A) Anh ấy đã gửi nhầm tập tin.
(B) He used an old e-mail address. (B) Ông đã sử dụng một địa chỉ email cũ.
(C) He missed a project deadline. (C) Anh ấy đã bỏ lỡ thời hạn dự án.
(D) He lost an important document. (D) Ông đã mất một tài liệu quan trọng.
Note: file = document = material = folder : tập tin
170. At 10:30 A.M., what does Ms. Riley most 170. Vào lúc 10:30 sáng, cô Riley rất có thể có ý
likely mean when she writes, "That's more like it"? nghĩa gì khi cô viết, "Điều đó giống nhƣ vậy hơn"?
(A) The budget is more reasonable. (A) Ngân sách hợp lý hơn.
(B) The color looks better. (B) Màu sắc trông đẹp hơn.
(C) The story is more interesting. (C) Câu chuyện thú vị hơn.
(D) The schedule is more realistic. (D) Lịch trình là thực tế hơn.
171. What will Mr. Ojeda do by the afternoon? 171. Ông Ojeda sẽ làm gì vào buổi chiều?
(A) Approve a marketing plan (A) Phê duyệt một kế hoạch tiếp thị
(B) Produce a sample (B) Sản xuất một mẫu
(C) Repair a printer (C) Sửa chữa máy in
(D) Make copies of an agreement (D) Tạo bản sao của một thỏa thuận
Note: agreement = contract : thỏa thuận / hợp đồng
455
8 tháng 2
Cô Mala Chelvi.
60 Jalan Tun Razak
54200 Kuala Lumpur
172. What is the purpose of the letter? 172. Mục đích của bức thƣ là gì?
(A) To seek volunteers for an event (A) Để tìm kiếm tình nguyện viên cho một
(B) To notify a contest finalist sự kiện
(C) To sell business consultation services (B) Để thông báo vòng chung kết cuộc thi
(D) To offer a small-business loan (C) Bán dịch vụ tƣ vấn kinh doanh
(D) Cung cấp một khoản vay doanh nghiệp
173. What does Ms. Chelvi most likely specialize in? nhỏ
(A) Law
(B) Technology 173. Cô Chelvi rất có thể chuyên về cái gì?
(C) Finance (A) Luật
(D) Marketing (B) Công nghệ
(C) Tài chính
174. The word "illustrates" in paragraph 3, line 2, is (D) Tiếp thị
closest in meaning to
(A) represents 174. Từ "minh họa" trong đoạn 3, dòng 2, có
(B) translates nghĩa gần nhất với
(C) lightens (A) hiển thị
(D) decorates (B) dịch
(C) sáng
175. What is Ms. Chelvi asked to do by March 10? (D) trang trí
176. According to the e-mail, how did Mr. 176. Theo e-mail, ông Riedewald đã nhận đƣợc điểm
Riedewald receive reward points? thƣởng nhƣ thế nào?
(A) He won an online contest. (A) Anh ấy đã thắng một cuộc thi trực tuyến.
460
(B) He participated in a customer survey. (B) Ông tham gia một cuộc khảo sát khách
(C) He spent a certain amount of money. hàng.
(D) He returned an item. (C) Ông đã tiêu một số tiền nhất định.
177. In the e-mail, the phrase "filling out" in (D) Anh ấy trả lại một món đồ.
paragraph 1, line 1, is closest in meaning to 177. Trong e-mail, cụm từ "điền" vào đoạn 1, dòng 1,
(A) emptying có nghĩa gần nhất với
(B) supplying (A) làm trống
(C) completing (B) cung cấp
(D) expanding (C) hoàn thành
(D) mở rộng
178. How can customers apply their reward
points in an MHF retail store? 178. Làm thế nào khách hàng có thể áp dụng điểm
(A) By entering their account number thƣởng của họ trong một cửa hàng bán lẻ MHF?
(B) By entering their phone number (A) Bằng cách nhập số tài khoản của họ
(C) By scanning a coupon's bar code (B) Bằng cách nhập số điện thoại của họ
(D) By going to the Client Services (C) Bằng cách quét mã vạch của phiếu giảm giá
Department (D) Bằng cách đến Bộ phận dịch vụ khách hàng
179. According to the receipt, what is true about 179. Theo biên lai, điều gì đúng về ông Riedewald?
Mr. Riedewald? (A) Ông trả tiền cho việc giao các mặt hàng.
(A) He paid for delivery of the items. (B) Anh ấy mua đồ vào buổi tối.
(B) He purchased the items in the evening. (C) Ông đã trả hơn 70 đô la cho tất cả các mặt
(C) He paid over $70 for all items combined. hàng cộng lại.
(D) He purchased only one item at regular (D) Anh ta chỉ mua một món hàng với giá thông
price. thƣờng.
Note: price = fee = cost : giá cả
**180. What item did Mr. Riedewald most likely
purchase using reward credits? ** 180. Mặt hàng nào ông Riedewald có khả năng mua
(A) The picture frame nhiều nhất bằng cách sử dụng điểm tích lũy?
(B) The ceramic mug (A) Khung hình
461
181. What is a purpose of the letter? 181. Mục đích của bức thƣ là gì?
(A) To ask Mr. Morello to write a book (A) Yêu cầu ông Morello viết một cuốn sách
(B) To explain an enclosed contract (B) Để giải thích một hợp đồng kèm theo
(C) To notify Mr. Morello of a payment. (C) Để thông báo cho ông Morello về một
(D) To describe an updated personnel policy khoản thanh toán.
(D) Để mô tả một chính sách nhân sự cập
182. What was sent in a previous message to Mr. nhật
Morello? 182. Điều gì đã đƣợc gửi trong một tin nhắn
(A) Incorrect contact information trƣớc đó cho ông Morello?
(B) Detailed sales numbers (A) Thông tin liên lạc không chính xác
(C) A list of suggested changes (B) Số lƣợng bán hàng chi tiết
(D) A link to an electronic book (C) Một danh sách các thay đổi đƣợc đề xuất
(D) Một liên kết đến một cuốn sách điện tử
185. What is indicated about the order? (D) Anh ấy đã mua các mặt hàng từ Two
465
Employees who have been with Broadside Các nhân viên đã làm việc với Broadside
Electronics for less than eighteen months are Electronics chƣa đầy mƣời tám tháng đƣợc mời
invited to apply to participate [186-188] in a đăng ký tham gia [186-188] một chƣơng trình cố
new mentoring program that will match a vấn mới sẽ phù hợp với tối đa mƣời nhân viên cơ
maximum of ten junior employees with long-term sở với các cựu chiến binh của công ty dài hạn.
company veterans. The goal is that junior Mục tiêu là nhân viên cấp dƣới sẽ mài giũa kỹ
employees will sharpen corporate skills, better năng của công ty, hiểu rõ hơn về văn hóa công ty
understand company culture, and develop a more và phát triển con đƣờng sự nghiệp tập trung hơn.
focused career path. Mentees will be assigned to a Mentee sẽ đƣợc chỉ định cho một ngƣời cố vấn
mentor based strictly on their work assignment dựa trên sự phân công công việc và lợi ích nghề
and professional interests. The pairs will meet at nghiệp của họ. Các cặp sẽ gặp nhau vào thời gian
mutually convenient times throughout the year, thuận tiện trong suốt cả năm, từ ba đến năm giờ
from three to five hours per month. mỗi tháng.
To be considered for participation in this Để đƣợc xem xét tham gia sáng kiến này, hãy
initiative, complete the attached application and hoàn thành đơn đăng ký đính kèm và quay lại
return to Mentoring Program Director Tim với Giám đốc Chƣơng trình Kèm cặp Tim Wrigley
Wrigley at t. wrigley@broadsideelec.com by July tại t. wrigley@broadsideelec.com trƣớc ngày 1
1. Mr. Wrigley will send notification of his tháng 7. Ông Wrigley sẽ gửi thông báo về các
selections by July 15. [187] lựa chọn của mình trƣớc ngày 15 tháng 7. [187]
467
Name: Cara Drummond [188] Tên: Cara Drumond [188] Gia hạn:
Extension: 144 144
Division: Sales Bộ phận: Bán hàng
189. What is most likely true about Ms. Russo? 189. Điều gì rất có thể đúng về bà Russo?
(A) She is planning to retire soon. (A) Cô ấy dự định sẽ nghỉ hƣu sớm.
(B) She has international sales (B) Cô ấy có kinh nghiệm bán hàng quốc tế.
470
Question 191-195 refer to the following Web page, online form, and article
https://www.runklefencing.co.uk https://www.runklefences.co.uk
Home Temporary Residential Trang
Commercial
chủ Tạm thời Khu dân cƣ Quản
(D) It would improve safety conditions. khoảng phí vận chuyển đƣợc tính cho yêu cầu ít
hơn 3 tuần; so sánh với đơn yêu cầu online thì Ms
Carhart đã yêu cầu 1 hàng rào 3 mét trong vòn 2
tuần tới => cô ấy phải trả phí vận chuyển.
PM. Pinstripes
August 22 Tuesday 7:05 Philipsburg Away
PM. Pinstripes
196. Why did Ms. Romero send the e-mail to Mr. 196. Tại sao bà Romero gửi e-mail cho ông
Rodrigues Pereira? Coleues Pereira?
(A) To tell him about an upcoming budget cut (A) Nói với anh ấy về việc cắt giảm ngân
(B) To invite him to a concert sách sắp tới
(C) To introduce him to his new assistant (B) Để mời anh ấy đến buổi hòa nhạc
(D) To ask him to arrange an event (C) Giới thiệu anh ấy với trợ lý mới của anh
ấy
197. What does the e-mail imply about Mr. Rodrigues (D) Để yêu cầu anh ta sắp xếp một sự kiện
Pereira?
(A) He recently attended a San Jose Starlings 197. Email ngụ ý gì về ông Coleues Pereira?
game. (A) Gần đây anh ấy đã tham dự một trò chơi
(B) He will be leaving in a few weeks to go on San Jose Starlings.
vacation. (B) Anh ấy sẽ rời đi trong một vài tuần để đi
481
GIẢI TEST 8
102. Because Mr. Lewis works A. bright (adj): sáng sủa Bởi vì ông Lewis làm việc rất
so-------, he was given a pay chăm chỉ, ông ấy đã đƣợc tăng
( bringt future)
raise. lƣơng.
B. hard (adj/adv): chăm chỉ
(A) bright
C. tight: chặt chẽ
(B) hard
D. sharp: bén nhọn
(C) tight
Increase sharply: tăng vọt lên
(D) sharp
Cần từ bổ nghĩa cho work
chọn B. Hard
Note:
Hardly........when: ngay
khi.....thì....
103. Full of old-fashioned Old-fashioned: cổ xƣa Ngoài vẻ đẹp cổ xƣa, nhà nghỉ
charm, the Bronstad Bronstad còn cung cấp những tiện
Convenience (n) sự thuận
ích hiện đại.
Inn ------- offers modern tiện/ sự tiện lợi
conveniences.
Conveniently located: đc
(A) plus nằm ở vị trí tiện lợi
B. Else: khác
(something else..)
C. Also : cũng
D. Less: ít hơn
Chọn C. also
104. Franklin Bookstore will be Giới từ... Cửa hàng sách Franklin sẽ chuyển
moving next đến 1 địa điểm rộng hơn ở đƣờng
A. To: đến
Quen vào tháng tới.
month ------- a larger location on
B. At: tại
Queen
C. Out: ngoài
Street.
D. Over: quá, trên
(A) to
Cụm từ move to SW
(B) at
Chọn A
(C) out
(D) over
106. On Fixit Time's Web site, Cần từ bổ nghĩa cho repairs Trên trang Web của Fixit Time,
homeowners will chủ nhà sẽ tìm thấy những giải
A. Dark: tối, đậm
pháp tiết kiệm cho những sửa
find economical solutions for----
(dark sky/ dark brown..) chữa thông thƣờng.
--- repairs.
B. Broken (break): bị vỡ VOCA:
(A) dark
C. Cleaning: lau chùi, Economical: (adj) tiết kiệm
(B) broken
dọn dẹp
Repair (v, n): sửa chữa, sự sữa
(C) cleaning
D. Common: phổ biến, chữa
(D) common chung chung, thông
thƣờng
Chọn D. common
107. Walter Keegan was ------- Từ loại Walter Keegan ban đầu đã đƣợc
hired as a salesperson, but he thuê nhƣ là 1 ngƣời bán hàng,
Sau tobe đã có V3ed cần
soon became head of nhƣng anh ấy sớm trở thành ngƣời
adv bổ nghĩa
đứng đầu phòng marketing.
the marketing department.
A. N
(A) originality
B. Adj/ N
(B) original
(original: bản gốc)
(C) originals
C. Originals (Ns)
(D) originally
D. Adv: ban đầu..
486
Chọn D
108. Durr Island has become Liên từ Hòn đảo Durr đã trở nên nổi tiếng
popular with với du khách nhờ có văn hóa nghệ
A. Provided that: miễn
thuật và âm nhạc đặc sắc/trù phú.
tourists ------- its rich culture of là= as long as
art and
B. Because of= due to=
music. thanks to= owning to:
do, bởi...
(A) provided that
C. Even: chẵn, thậm
(B) because of
chí...
(C) even
D. How: nhƣ thế nào/
(D) how cách thức
Chọn B. Because of
109. While he is not enthusiastic Verb forms Mặc dù anh ấy không nhiệt tình
about the suggestions, Mr. Shang với các đề xuất, anh Shang vẫn sẽ
Cần V chính của S= Mr
------- them. cân nhắc chúng.
Shang
(A) considering
Loại A (Ving), B
(B) to consider
Mà S là số ít—loại D (ko có
(C) will consider s)
Note:
(during + N)
While: mặc dù
(although)
D. Construction: sự xây
dựng
111. The Merrick Travel Agency Từ loại Hãng du lịch Merrick tổ chức các
organizes tours of national tour thăm đài tƣởng niệm quốc gia
Cần adj bổ nghĩa N (sites)
monuments and other------- sites và các di tích lịch sử khác ở khu
488
112. The MHS wireless speaker Not only.......but (also) Loa không dây MHS không chỉ
not only works with smartphones kết nối đƣợc với điện thoại thông
: không chỉ...mà còn
------- is waterproof as minh mà còn có khả năng chống
Chọn A nƣớc nữa.
well.
A. But: nhƣng
(A) but
(,yet=, but= ; however)
(B) and
B. And: và
(C) however
(,and=, so=; therefore)
(D) besides
C. However: tuy nhiên
113. Assistant managers are Pronouns Những trợ lý giám đốc chịu trách
largely responsible for the day- nhiệm việc điều hành thƣờng ngày
A. Đại từ sở hữu (đứng
to-day operations in ------- trong phòng ban của họ.
489
Chọn C. their
114. Customers must ------- Từ vựng Khách hàng phải xem xét toàn bộ
review the terms of (1 cách kỹ lƣỡng) các điều khoản
A. Smoothly: trôi chảy.,
trong trong hợp đồng thành viên
the fitness center's membership mƣợt mà
của trung tâm thể dục trƣớc khi họ
agreement
( run smoothly...) ký nó.
before they sign it.
B. Probably: có thể...
(A) smoothly
C. Legibly: có thể đọc
(B) probably đƣợc (legible)
Chọn D
expect in the coming month. N (estimate: sự ƣớc tính— đến trong tháng tới.
trƣớc giới từ of==N)
(A) conservative
Cần adj bổ nghĩa
(B) conservation
A. Adj: bảo thủ/ dè dặt/
(C) conservatism
vừa phải
(D) conservatively
B. N: sự bảo tồn
D. Adv
- chọn A. Conservative
estimate: sự ƣớc tính vừa
phải
116. Once they have completed Từ vựng Một khi họ đã hoàn tất 3 năm làm
three years of employment, the việc, công nhân của Loruja sẽ có
A. Reserve: đặt chỗ, dự
workers at Loruja ------- đƣợc thêm thời gian nghỉ phép.
trữ
additional vacation time.
B. Earn: kiếm đƣợc, có
(A) reserve đƣợc
(find O + adj)
491
118. North River Linens Giới từ Cty North River Lines hứa vận
promises next-day chuyển đến trong ngày tiếp theo ở
A. Without: không có
khắp khu vực châu Á.
shipping ------- Asia.
(without permission/ receipt
(A) without
Without exception: không có
(B) between ngoại lệ)
suốt, khắp
-- chọn C.
119------- last year, the Từ loại Đƣợc tìm ra năm ngoái, tiểu
unpublished novel by thuyết chƣa từng đƣợc xuất bản
Cần V phụ (dạng rút gọn
bởi Martin Sim đã thu hút nhiều
Martin Sim has attracted intense đồng chủ ngữ)
sự quan tâm từ phía các công ty
interest
- mang nghĩa bị động xuất bản.
from several publishing
chọn C. Discovered
companies.
A. Vo
(A) Discover
B. N
(B) Discovery
C. Ved
(C) Discovered
D. Ving
(D) Discovering
120. Hoonton Realty clients can Cần determiner: từ hạn định Khách hàng của Hoonton Realty
search property (bổ nghĩa cho N= có thể tìm kiếm danh sách các tài
neighborhood: khu vực hàng sản (nhà cửa) trong bất kỳ khu
listings in ------- neighborhood
xóm) vực lân cận nào bằng cách sử
by using a
dụng 1 cơ sở dữ liệu trực tuyến.
A. Other: khác ( + Ns)
special online database.
B. Several: nhiều + Ns
(A) other
C. All: tất cả ( Ns/
(B) several
uncountable N)
(C) all
D. Any + N số ít
(D) any
Chọn D
493
121. Exceptional service is what Câu word forms Dịch vụ tốt vƣợt trội là cái mà đã
sets our hotels apart from those khiến cho khách sạn chúng ta
A. Vo
of our-------. khác biệt so với những đối thủ
B. Ving cạnh tranh khác.
(A) compete
C. Adj
(B) competing
D. N
(C) competitive
Cần N sau adj sở hữu (our)
(D) competition
Chọn D.
Competition: sự cạnh
tranh
122. The Internet connection Cần liên từ nối 2 mệnh đề... Việc kết nối internet sẽ đƣợc giám
will be closely sát chặt chẽ cho đến khi nguyên
A. Why: tại sao, thay
nhân của đƣờng truyền chậm có
monitored ------- the source of cho lý do
thể đƣợc xác định
the slowdown can be confirmed.
B. Until: cho đến khi
(A) why
C. Due to: do, bởi + N
(confirmed= identifed)
(B) until
D. Just as:
(C) due to
= at the same monent: cùng
(D) just as lúc mà
Vừa bằng....
Chọn B
123. Thank you for being one of Từ loại Cảm ơn bạn vì đã trở thành 1
Danton trong những khách hàng trị giá
‗Cần adj bổ nghĩa cho N
nhất của ty vận tải Danton trong
Transportation's most ------- (customers)
vòng hơn 10 năm qua.
customers over the past ten
494
years. A. N
(B) valued C. N
(C) value D. Ns
124. Mr. Tang is a successful Câu từ vựng Ông Tang là 1 nhà tuyển dụng
recruiter because thành công vì ông ấy có thể nhanh
A. Phân biệt
chóng phân biệt những nhân viên
he can quickly ------- talented
(Distinguish Sb/ St from SB/ bán hàng tài năng khỏi số còn lại.
sales agents
St) chọn A
from the rest.
B. Persuade: thuyết
(A) distinguish phục
(assistance)
125. Ms. Penner assured us that- Cần 1 liên từ phù hợp nối 2 Cô Penner đã đảm bảo với chúng
------ work stopped during the mệnh đề (work......., tôi rằng mặc dù công việc đã
power failure, production targets production....) ngƣng lại do mất điện, mục tiêu
would be met. sản xuất vẫn sẽ đạt đƣợc.
A. Although: mặc dù +
(A) although clause
(D) never ấy
126. Please provide the exact Xét nghãi Làm ơn cung cấp kích thƣớc chính
dimensions of the custom fence xác của hàng rào tùy chỉnh mà bạn
A. Cụ thể là....
you would like built, and your muốn đƣợc xây, và báo giá của
B. Accordingly: tƣơng bạn sẽ đƣợc điều đỉnh tƣơng ứng
quote will be adjusted -------.
ứng/ theo đó (theo nó).
(A) namely
C. Frequently: thƣờng
(B) accordingly xuyên
127. The vice president of Từ loại Phó chủ tịch của ngân hàng
Chestonville Bank believes that - Chestonville tin tƣởng rằng việc
Phía sau that cần 1 mệnh đề
------ employees is vital to trao quyền cho nhân viên là cần
Mà employees số nhiều, V thiết cho thành công của công ty.
the company's success.
chính= ít (ko phù hợp theo S-
(A) empowered V agreement)
128. The------- for the city Từ vựng Chƣơng trình cho cuộc họp hội
council's Monday meeting is đồng thành phố vào thứ 2 đƣợc
Xét nghĩa
posted on the municipal Web đăng trên website của thành phố
site Cần từ phù hợp với meeting trƣớc 3h chiều ngày thứ 6 tuần
trƣớc đó.
by 3:00 P.M. on the preceding A. Ca-to-lô
Friday.
B. Hàng tồn kho/ hàng
(A) catalog trong kho
129. The building inspector Trƣớc and sau and là nhƣ Thanh tra xây dựng đã tuyên bố
declared the new nhau cơ sở mới hoàn thiện về cấu trúc
và sẵn sàng để mở cửa.
facility ------- sound and ready to Ready= adj
open.
Sound= adj (good and
(A) structured thorough: tốt, hoàn thiện)
(A. Ved
(B. Ving
497
(C. Adj
(D. Adv)
130. Dr. Huertas received the --- Câu từ vựng Tiến sĩ Huertas đã nhận đƣợc 1
---- Brighton giải thƣởng Brighton uy tiến cho
A. Overwhelmed:
công trình đột phá trong lĩnh vực
Award for her groundbreaking choáng ngợp
thảm thực vật.
work in plant biology.
B. Intentional: cố ý
Note:
(A) overwhelmed
C. Prestigious: uy tín,
Groundbreaking: đột phá...
(B) intentional danh tiếng
Chọn C. Uy tín
498
PART VI
TEST 8
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: All Staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên
From: George Ruiz Từ: George Ruiz
Date: Wednesday, 18 July Ngày: Thứ Tƣ, 18 tháng 7
Subject: Important guests Chủ đề: Khách quan trọng
Food critics from two –(131)----- newspapers, Các nhà phê bình thực phẩm từ hai tờ báo-
the Toronto Day and Toronto Rising, are (131) ----- , the Toronto Day vàToronto
expected to dine here this week. Let's make a Rising, dự kiến sẽ ăn tối ở đây trong tuần
special effort to do our work flawlessly. này. Hãy nỗ lực đặc biệt để thực hiện công
Photographs of the critics will be placed at our việc của chúng ta 1 cách hoàn hảo.
welcome station. Using these , hosts will be Hình ảnh của các nhà phê bình sẽ đƣợc đặt
responsible for identifying the critics and khu chào mừng của chúng tai. Sử dụng
telling the wait staff, who should alert the chúng, máy chủ sẽ chịu trách nhiệm xác
kitchen. Servers must strive to be prompt. định các nhà phê bình và nói với nhân viên
They should also recommend our daily phục vụ, ngƣời này nên báo cho nhà bếp.
specials.----(133)----------- . Phục vụ phải cố gắng để nhanh chóng. Họ
I am confident that everyone----(134)------ cũng nên giới thiệu món đặc biệt hàng ngày
these critics with our great food and service. của chúng tôi .---- (133) -----------.
Thank you, Tôi tin tƣởng rằng tất cả mọi ngƣời ----
George Ruiz (134) ------ những nhà phê bình này với thức
General Manager ăn và dịch vụ tuyệt vời của chúng tôi.
Cảm ơn bạn,
George Ruiz
499
The Bureau believes that the Citycard will quan. Cục tin rằng Citycard sẽ làm hài lòng
please tourists, who will benefit from lower khách du lịch, những ngƣời sẽ đƣợc hƣởng
prices. -----(138)--, the card should lợi từ giá thấp hơn. ----- (138) -, thẻ này có
encourage retail traffic, leading to increased thể khuyến khích lƣu lƣợng bán lẻ, dẫn đến
profits for businesses. tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
KEY D
137. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) discounts A. Ns/ Vs
502
KEY A
138. 138.
(A) Instead (A) Thay vào đó
(B) Until then (B) Cho đến lúc đó
(C) At the same time (C) Đồng thời lúc đó
(D) Despite that (D) Mặc dù vậy
Vế sau bổ sung cho ích lợi của việc dùng thẻ
Citycard.
KEY C
So far, no issues with the system have been hệ thống đƣợc báo cáo bởi ---- (140) -----
reported by ----(140)-----customers or khách hàng hoặc ngƣời quản lý ở đó.
managers there. ---- (141) ------. Nó nhanh hơn và xử lý nhiều
----(141)------ . It's faster and handles more loại giao dịch hơn hệ thống thanh toán hiện
transaction types than the current payment tại. Nó cũng loại bỏ sự cần thiết cho - (142) --
system. It also eliminates the need for – -- xác minh các giao dịch dƣới $ 25,00.
(142)---- verification of transactions under Xin vui lòng liên hệ với tôi với bất kỳ câu hỏi
$25.00. về việc cài đặt.
Please feel free to contact me with any
questions about the installation.
140. 140.
(A) like Câu hỏi TỪ VỰNG
(B) extra (A) thích, giống nhƣ
(C) either (B) thêm = additional
(D) total (C) hoặc
(D) tổng số
Cấu trúc either….or
- KEY C
141. 141.
(A) Payment System 4.0 offers a variety of Dịch đáp án:
504
and smartphones is no exception. Forward đƣợc phát hành --- (144) ---- máy tính bảng
Path connects with home exercise equipment và điện thoại thông minh cũng không ngoại
such as stationary bicycles and rowing lệ. Forward Path kết nối với các thiết bị tập
machines. Users can select video footage of thể dục tại nhà nhƣ xe đạp đứng yên và máy
dozens of real-world routes. Then they chèo thuyền. Ngƣời dùng có thể chọn các
can choose from several speed options---- cảnh quay video của hàng chục tuyến đƣờng
(145)-----the video to the pace of their trong thế giới thực. Và rồi họ
workouts. -----(146)----------. While nothing có thể chọn từ một số tùy chọn tốc độ ----
can replace an outdoor workout, Forward Path (145) ----- video theo tốc độ tập luyện của
comes closer than any other app currently on họ. ----- (146) ----------. Mặc dù không có gì
the market. Our testers highly recommend it. có thể thay thế một bài tập ngoài trời,
Forward Path đến gần hơn bất kỳ ứng dụng
nào khác hiện có trên thị trƣờng. Ngƣời thử
nghiệm của chúng tôi đánh giá cao nó.
143. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) translation (A) sự dịch thuật
(B) fitness (B) thể dục
(C) landscaping (C) cảnh quan
(D) navigation (D) Sự điều hƣớng
Phía sau nói về việc tập thể dục
KEY B
144. Câu hỏi GIỚI TỪ.
(A) into (A) vào trong
(B) by (B) bởi, cho đến
(C) near (C) gần
(D) for (D) dành cho, trong khoảng, vì
Xét nghĩa, DÀNH CHO các máy tính bảng
KEY D
145. Câu hỏi về động từ
(A) to time Cần V phụ, chủ động vì phía sau có tân ngữ
506
(A) They can even specify the weather (A) Họ thậm chí có thể xác định thời tiết
conditions and season. điều kiện và mùa.
(B) The choices are somewhat limited (B) Các lựa chọn có phần hạn chế
compared to other apps. so với các ứng dụng khác.
(C) At this price, it should be very popular. (C) Với mức giá này, nó sẽ rất phổ biến.
(D) The minimum is 30 minutes a day. (D) Tối thiểu là 30 phút mỗi ngày.
Đang nói về lợi ích của phần mềm này, nên
chọn ý kiến bổ sung(thậm chí..)
KEY A
PART 7
CHỮAĐỀETS 2019
TEST8
507
508
PART 7
147. What is the purpose of the notice? 147. Mục đích của thông báo là gì?
(A) To warn about increased traffic (A) Để cảnh báo về lƣu lƣợng truy cập tăng
(B) To outline work-zone safety tips (B) Để phác thảo các mẹo an toàn khu vực
(C) To describe an improvement project làm việc
(D) To announce-plans for a new highway (C) Để mô tả một dự án cải tiến
(D) Thông báo kế hoạch cho đƣờng cao tốc
148. What is a feature of the new signs? mới
Funds will not be issued to employees without Tổng số tiền hoàn trả: £61
itemized receipts. [149] Credits for claimed Tiền sẽ không đƣợc cấp cho nhân viên
reimbursements will be added to the nếu không có hóa đơn đƣợc ghi thành
employee's regular biweekly paycheck [150]. từng khoản. [149] Tiền cho các khoản
Amounts over £100 will not be processed during bồi hoàn đƣợc yêu cầu sẽ đƣợc thêm vào
the current pay period. Instead, they will be tiền lƣơng hai tuần một lần của nhân
reimbursed at the end of the following quarter. viên. [150] Số tiền trên £ 100 sẽ không
Employee signature: Timethy Oswell đƣợc xử lý trong thời gian thanh toán hiện
Supervisor signature: Loura Cho tại. Thay vào đó, họ sẽ đƣợc hoàn trả vào
The City Code Enforcement Office will perform Văn phòng Thi hành Mã Thành phố sẽ thực hiện
annual elevator inspections [151] beginning at kiểm tra thang máy hàng năm [151] bắt đầu
11:00 A.M. tomorrow. --[1]--. The purpose is to lúc 11:00 A.M. ngày mai. - [1] -. Mục đích là để
ensure that our elevators meet all safety đảm bảo rằng thang máy của chúng tôi đáp ứng
requirements. Our elevators are well maintained, so I tất cả các yêu cầu an toàn. Thang máy của chúng
do not anticipate any problems. ta đƣợc bảo trì tốt, vì vậy ta không lƣờng trƣớc
There will be periods when individual elevators đƣợc bất kỳ vấn đề nào.
will be out of service. [152] --[2]--. However, at Sẽ có những khoảng thời gian khi thang máy
least one elevator in the building will be in service at cá nhân sẽ ngƣng phục vụ. [152] - [2] -. Tuy
any given time. The testing is officially scheduled to nhiên, ít nhất một thang máy trong tòa nhà sẽ
last until 2:00 P.M. I will send an e-mail to let you hoạt tại bất kỳ thời điểm nào. Cuộc thử nghiệm
know when all elevators are in service again. --[3]--. đƣợc chính thức dự kiến kéo dài đến 2:00 P.M.
A message will also be posted on the building's Tôi sẽ gửi e-mail để cho các bạn biết khi tất cả
Facilities Web site. các thang máy hoạt động trở lại. - [3] -. Một tin
We apologize for any inconvenience caused by the nhắn cũng sẽ đƣợc đăng trên trang Web Tiện
inspection process, and we will work to minimize nghi của tòa nhà.
the impact on staff and clients using the building. -- Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do quá
[4]--. trình kiểm tra gây ra và chúng tôi sẽ làm việc để
giảm thiểu tác động đối với nhân viên và khách
Takashi Imura, hàng sử dụng tòa nhà. --[4]--.
Building Supervisor
Takashi Imura,
Giám sát tòa nhà
513
151. How often are the elevators inspected? 151. Thang máy thƣờng đƣợc kiểm tra nhƣ thế
(A) Once a month nào?
(B) Every six months (A) Mỗi tháng một lần
(C) Once a year (B) Sáu tháng một lần
(D) Every two years (C) Mỗi năm một lần
(D) Hai năm một lần
152. Why might the inspection be inconvenient for Note: once a year = annually = yearly : 1 năm 1
staff and clients? lần
(A) Offices on the top floor will be closed after
11:00 A.M. 152. Tại sao việc kiểm tra có thể gây bất tiện cho
(B) An elevator they often use may not be nhân viên và khách hàng?
working. (A) Các văn phòng trên tầng cao nhất sẽ đóng
(C) The elevators will be out of service until 2:00 cửa sau 11:00 A.M.
P.M. Monday. (B) Một thang máy họ thƣờng sử dụng có
(D) Officials may have to operate some elevators thể không hoạt động.
for riders (C) Thang máy sẽ hết dịch vụ cho đến 2:00
P.M. Thứ hai.
153. In which of the positions marked [1]. [2], [3], (D) Các quan chức có thể phải vận hành một
and [4] does the following sentence best belong? số thang máy cho ngƣời đi xe
―Thank you for your patience, and let me know if you Note: not working = out of service : không hoạt
have any questions." động.
(A) [1]
(B) [2] 153. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2],
(C) [3] [3] và [4] vị trí nào phù hợp nhất để điền câu sau
(D) [4] đây?
―Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn và cho tôi biết
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. "
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
514
(D) [4]
Giải thích: Câu này phù hợp nhất để
kết thúc bảng thông báo. Thông thƣờng
những bảng thông báo sửa chữa sẽ kết
thúc với câu này
515
154. What is indicated about Mr. Hartford? 154. Những gì đƣợc chỉ định về ông Hartford?
(A) He is unable to attend an upcoming event. (A) Anh ấy không thể tham dự một sự kiện
(B) He will contact Ms. Milerre in the afternoon. sắp tới.
(C) He is organizing a conference. (B) Anh ấy sẽ liên lạc với cô Milerre vào buổi
(D) He has not made travel plans yet. chiều.
(C) Anh ấy đang tổ chức một hội nghị.
155. At 10:39 A.M., what does Ms. Milerre most (D) Anh ấy chƣa lập kế hoạch du lịch.
likely mean when she says, "I see"?
(A) She is looking at some information about a 155. Vào lúc 10:39 A.M., cô Milerre rất có thể có
client. ý nghĩa gì khi nói: "Tôi hiểu"?
(B) She understands an explanation provided (A) Cô ấy đang xem một số thông tin về một
by Mr. del Mar. khách hàng.
(C) She is currently viewing some photographs of (B) Cô ấy hiểu một lời giải thích đƣợc cung
gift baskets. cấp bởi ông del Mar.
(D) She knows that Mr, del Mar wants her to (C) Cô ấy hiện đang xem một số hình ảnh của
purchase a card. giỏ quà tặng.
(D) Cô ấy biết rằng Mr, del Mar muốn cô ấy
mua thẻ.
Giải thích: Vì câu trên Mr. del Mar đã
giải thíc lý do vì sao Mr Hartford
không thể tham gia sự kiện.
517
156.When would the information most likely be 156. Khi nào thông tin có khả năng nhất sẽ
found? đƣợc tìm thấy?
(A) Inside a package with a product. (A) Bên trong một gói với một sản phẩm.
(B) Near a piece of art in a museum (B) Gần một tác phẩm nghệ thuật trong
(C) In an article in a nature magazine bảo tàng
(D) In an advertisement in a newspaper (C) Trong một bài viết trên một tạp chí tự
nhiên
157. According to the information, what can readers (D) Trong một quảng cáo trên một tờ báo
do on a Web site? found? => Giải thích: vì câu cuối có ghi ―cám ơn
(A) Browse new items available for sale bạn đã mua sản phẩm‖ => tờ này sẽ đƣợc
(B) Compare the different types of wood đính kèm trong bộ sản phẩm.
(C) Read detailed product-care instructions
(D) Learn about wood-carving techniques 157. Theo thông tin, độc giả có thể làm gì trên
một trang web? tìm?
(A) Duyệt các mặt hàng mới có sẵn để bán
(B) So sánh các loại gỗ khác nhau
(C) Đọc hƣớng dẫn chăm sóc sản phẩm
chi tiết
(D) Tìm hiểu về kỹ thuật chạm khắc gỗ
519
Thank you for choosing Pernely Hotel for your recent event! Please take a moment to fill out this
survey. We hope you will share your positive experience with associates and friends. If we receive a
booking based on your referral, we will give you a 5% discount on the cost of your next event.
[158]
Customer name and e-mail: Aika Otani, a.otani@bipmail.com
Event date: April 6
Event location: Oakwood Dining Room [160b]
Please rate the following aspects of your experience with us. (N/A = not applicable)
Poor Fair Good Excellent N/A
Quality of food X
Quantity of food X
Friendliness of staff X
Room setup/atmosphere X
Overnight accommodations X
Comments/Suggestions:
The Pernèly event coordinator provided excellent support in putting this annual event together
[160d]. The food was delicious [160a] - the guests raved about the roast chicken! The dining room
got quite noisy as it filled up [159]. We will plan to use Pernely again next year, though we will
definitely request a different room
520
Pernely Hotel
Cảm ơn bạn đã chọn Pernely Hotel cho sự kiện gần đây của bạn! Xin vui lòng dành một chút thời gian
để điền vào bản khảo sát này. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ chia sẻ kinh nghiệm tích cực của bạn với các
cộng sự và bạn bè. Nếu chúng tôi nhận đƣợc đặt chỗ dựa trên sự giới thiệu của bạn, chúng tôi sẽ
giảm giá 5% cho chi phí cho sự kiện tiếp theo của bạn. [158]
Vui lòng đánh giá các khía cạnh sau đây về kinh nghiệm của bạn với chúng tôi. (Không áp dụng =
không áp dụng)
Tệ Ổn Tốt Tuyệt vời N/A
Chất lƣợng món ăn X
Số lƣợng món ăn X
Sự thân thiện của nhân viên X
Thiết lập phòng / không khí X
Chỗ ở qua đêm X
158. How can Ms. Otani become eligible for a 158. Làm thế nào cô Otani có thể đủ điều kiện
discount? để đƣợc giảm giá?
(A) By booking an event before April 6 (A) Bằng cách đặt một sự kiện trƣớc ngày 6
(B) By referring someone who books an event tháng 4
(C) By reserving a block of hotel rooms (B) Bằng cách giới thiệu ai đó đặt sự kiện
(D) By completing an online survey (C) Bằng cách đặt một khối các phòng
khách sạn
159. What problem did Ms. Otani experience? (D) Bằng cách hoàn thành một cuộc khảo
(A) The guests enjoyed the food. (D) Căn phòng nhỏ
161. What is the purpose of the article? 161. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To critique new types of eyewear (A) Để phê bình các loại kính mắt mới
(B) To report on the opening of a vision (B) Để báo cáo về việc mở một trung tâm tầm
center nhìn
(C) To announce the uniting of two (C) Thông báo về sự hợp nhất của hai công
companies ty
(D) To discuss recent fashion trends (D) Để thảo luận về xu hƣớng thời trang gần
đây
162. What will Roebling Vision do soon? Note: uniting = merging = partnership with : hợp
(A) Increase its laboratory capacity nhất / hợp tác
(B) Move its headquarters to Nairobi
(C) Discontinue a product line 162. Roebling Vision sẽ làm gì sớm?
(D) Hire a new CEO (A) Tăng công suất phòng thí nghiệm
(B) Chuyển trụ sở chính đến Nairobi
163. The phrase "devoted to" in paragraph 4, line (C) Ngừng một dòng sản phẩm
8, is closest in meaning to (D) Thuê một CEO mới
(A) admiring of
(B) focused on 163. Cụm từ "dành cho" trong đoạn 4, dòng 8, có
(C) elected to nghĩa gần nhất với
(D) supported by (A) ngƣỡng mộ
(B) tập trung vào
(C) đƣợc bầu vào
(D) đƣợc hỗ trợ bởi
524
164. What is suggested about the speaker series? 164. Điều gì đƣợc đề xuất về loạt loa?
(A) It will include lunch. (A) Nó sẽ bao gồm bữa trƣa.
(B) It will be held in a hospital. (B) Nó sẽ đƣợc tổ chức trong bệnh viện.
(C) It will be open to the public. (C) Nó sẽ mở cửa cho công chúng.
(D) She is glad to speak as part of the series. (D) Cô ấy rất vui khi đƣợc nói nhƣ một
phần của bộ truyện.
165. At 9:33 A.M., what does Ms. Ogus mean when
she writes, "Marvelous"? 165. Vào lúc 9:33 A.M., cô Ogus có ý nghĩa gì
(A) She is satisfied with the latest newsletter. khi cô viết "Tuyệt vời"?
(B) She is pleased that Mr. Jellis has joined the (A) Cô ấy hài lòng với bản tin mới nhất.
chat. (B) Cô ấy hài lòng rằng ông Jellis đã tham
(C) She is happy with Mr. Yoon's choice of gia trò chuyện.
speaker. (C) Cô ấy hạnh phúc với lựa chọn diễn
(D) It will be shown on television. giả của ông Yoon.
(D) Nó sẽ đƣợc chiếu trên truyền hình.
166. When is Mr. Rickert scheduled to speak? => Giải thích: trong đoạn hội thoại, họ đang
(A) In February bàn về việc ai sẽ thuyết trình, và Mr. Yoon
(B) In March đã chọn Mr. Ricket.
(C) In April
(D) In May 166. Khi nào ông Rickert lên lịch phát biểu?
(A) Vào tháng Hai
167. According to the chat, what topic will most (B) Vàoháng ba
likely NOT be discussed in the speaker series? (C) Vào tháng Tƣ
(A) Physical exercise (D) Vào tháng Năm
(B) Eating well => Giải thích: vì chuỗi dạy sẽ bắt đầu từ
(C) Sleep habits tháng 3, và Mr. Rickert đã đồng ý thuyết
(D) Healthy relationships trình vào những buổi đầu của chuỗi dạy.
diễn giả?
(A) Tập thể dục
(B) Ăn uống tốt
(C) Thói quen ngủ
(D) Mối quan hệ lành mạnh
[3]--. The use of ceiling fans on the upper level nhiệt kém. Tái bảo hiểm mái nhà đƣợc khuyến
should be avoided in the warn months [170]. khích. - [3] -. Nên tránh sử dụng quạt trần ở
Because the roof is not insulated well, the fans use an tầng trên trong những tháng ấm [170]. Do
excessive amount of energy to combat the heat mái nhà không đƣợc cách nhiệt tốt, nên quạt sử
transfer through the ceiling during the summer, and dụng một lƣợng năng lƣợng quá mức để chống
therefore the rooms cannot be adequately cooled. lại sự truyền nhiệt qua trần trong mùa hè, và do
This audit has been performed by a certified energy đó các phòng không thể đƣợc làm mát đầy đủ.
auditor. --[4]--. Kiểm toán này đã đƣợc thực hiện bởi một kiểm
Audit prepared by: Kevin Anders toán viên năng lƣợng đƣợc chứng nhận. --[4]--.
Kiểm toán đƣợc chuẩn bị bởi: Kevin Anders
168. Why most likely did Ms.Henninger request the 168. Tại sao nhiều khả năng Ms.Henninger yêu
audit service? cầu dịch vụ kiểm toán?
(A) She would like to enlarge her living space. (A) Cô ấy muốn mở rộng không gian sống
(B) She needs some heating equipment repaired. của mình.
(C) She is interested in purchasing a property. (B) Cô ấy cần một số thiết bị sƣởi ấm đƣợc
(D) She wants to lower her summer energy sửa chữa.
costs (C) Cô ấy quan tâm đến việc mua một tài
sản.
169. What is indicated about the air-conditioning (D) Cô ấy muốn giảm chi phí năng lƣợng
unit? mùa hè của mình
conditioning unit. (B) Chúng nên đƣợc cài đặt lại ở các vị trí
(D) They should be turned off for part of the khác.
year. (C) Chúng nên đƣợc sử dụng thay cho các
đơn vị điều hòa không khí.
171. In which of the positions marked [1], [2]. [3], (D) Chúng nên đƣợc tắt trong một phần
and [4] does the following sentence best belong? của năm.
172. Who most likely would attend the 172. Ai nhiều khả năng sẽ tham dự hội nghị?
conference? (A) Chủ sở hữu công ty vận tải
(A) Transportation company owners (B) Lập trình viên phần mềm máy tính
(B) Computer software programmers (C) Tài xế xe tải và xe buýt
(C) Truck and bus drivers (D) giáo sƣ quản lý kinh doanh
(D) Business management professors => Giải thích: Đọc tiêu đề của mỗi phiên họp ta
thấy liên quan đến vận tải
173. What is NOT a subject likely to be covered
during the 9:30 A.M. session? 173. Điều gì KHÔNG phải là một chủ đề có khả
(A) Pricing năng đƣợc đề cập trong 9:30 A.M. phiên?
(B) International shipments (A) Giá cả
(C) Solving common difficulties (B) Vận chuyển quốc tế
(D) Improving staff communication (C) Giải quyết những khó khăn chung
(D) Cải thiện giao tiếp nhân viên
174. When will the session on following
regulations be held? 174. Khi nào phiên họp về các quy định sẽ đƣợc tổ
(A) At 8:00 A.M. chức?
(B) At 9:30 A.M. (A) Lúc 8:00 A.M.
(C) At 10:45 A.M. (B) Lúc 9:30 A.PM.
(D) At 12:00 P.M. (C) Lúc 10:45 A.M.
(D) Lúc 12:00 P.M.
175. Where will Ms. Chioke lead her session? Note: regulation = law = rule = principle : luật lệ
(A) In the main auditorium
(B) In the Geneva Conference Room 175. Cô Chioke sẽ dẫn phiên họp của mình ở đâu?
(C) In the Harkness Conference Room (A) Trong khán phòng chính
(D) In room G14 (B) Trong phòng hội nghị Geneva
(C) Trong phòng hội thảo
(D) Trong phòng G14
533
Thank you for promptly submitting your March Cảm ơn bạn đã kịp thời gửi báo cáo tháng ba của
report. I'm pleased with the strong sales of the bạn. Tôi hài lòng với doanh số đáng kể của sản
new whole-bean product we introduced last phẩm toàn đậu mới mà chúng tôi đã giới thiệu
month [179]. Let's keep a close eye on sales of vào tháng trƣớc [179]. Chúng ta hãy theo dõi
this coffee blend through April We may be able to chặt chẽ doanh số của loại cà phê này cho đến
add it to our regular lineup. tháng Tƣ Chúng tôi có thể thêm nó vào dòng sản
I like your suggestion regarding the customer phẩm thông thƣờng của mình.
loyalty program. In addition, I propose putting up Tôi thích đề xuất của bạn về chƣơng trình khách
a poster advertising the cards by the registers and hàng thân thiết. Ngoài ra, tôi đề nghị đƣa lên một
another one in the employee lounge. Please poster quảng cáo các thẻ bằng sổ đăng ký và một
inform me at the end of the month if these efforts cái khác trong phòng chờ của nhân viên. Vui lòng
have an impact. thông báo cho tôi vào cuối tháng nếu những nỗ
Finally, I have good news to share. Yukihiro lực này có tác động.
Asakawa began serving our Bold Macaw Naricty Cuối cùng, tôi có tin tốt để chia sẻ. Yukihiro
at his flagship restaurant in December, and he Asakawa bắt đầu phục vụ Bold Macaw Naricty
now wants Placid Moon to be the exclusive của chúng tôi tại nhà hàng hàng đầu của anh ấy
provider for all bis restaurants. This expansion of vào tháng 12, và giờ anh ấy muốn Placid Moon
our business is all thanks to you, since you trở thành nhà cung cấp độc quyền cho tất cả các
introduced Mr.Asakawa tO our coffee not long nhà hàng của bis. Việc mở rộng kinh doanh của
ago. [180] chúng tôi là tất cả nhờ vào bạn, kể từ khi bạn
Tyrell Harris giới thiệu Mr.Asakawa tO cà phê của chúng
Placid Moon Coffee, Owner tôi cách đây không lâu. [180]
Tyrell Harris
Cà phê mặt trăng, chủ sở hữu
536
176. What product sold. less than expected? 176. Sản phẩm bán ra. ít hơn mong đợi?
(A) Prepared coffee drinks (A) Đồ uống cà phê pha chế
(B) Prepared tea drinks (B) Đồ uống trà pha chế
(C) Bottled drinks (C) Đồ uống đóng chai
(D) Baked goods (D) Hàng nƣớng
177. What problem does Ms. Lin have? 177. Cô Lin có vấn đề gì?
(A) Some desserts did not sell as desired. (A) Một số món tráng miệng không bán nhƣ
(B) Some mugs have not been delivered. mong muốn.
(C) Some coffee beans are out of stock. (B) Một số cốc chƣa đƣợc giao.
(D) Some posters have unclear information. (C) Một số hạt cà phê đã hết hàng.
(D) Một số áp phích có thông tin không rõ
178. What does Ms. Lin recommend? ràng.
**179. What is suggested about the Misty Heights **179. Điều gì đƣợc gợi ý về Misty Heights
Blend? Blend?
(A) It was offered for the first time in (A) Nó đã đƣợc cung cấp lần đầu tiên vào
March. tháng ba.
(B) It will no longer be sold by Placid Moon (B) Nó sẽ không còn đƣợc bán bởi Cà phê
Coffee. Mặt trăng.
(C) It is more expensive than other types of (C) Nó đắt hơn các loại cà phê khác.
coffee. (D) Nó có hƣơng vị mạnh hơn các hỗn hợp
(D) It has a stronger flavor than other blends. khác.
537
(A) She agreed to take on an added phẩm cà phê nguyên hạt đƣợc giớ thiệu
(B) She requested a new espresso maker from sánh với bảng báo cáo bán hàng ở trên
(C) She recommended products to Mr. hạt này đƣợc sản xuất bởi Mistty
http://www.tonisbakingace.com
Home Recipes Video Audition Application
http://www.tonisbakingace.com
Trang chủ Công thức Video Đơn ứng tuyển
(A) He has a kitchen assistant. (C) Bao gồm một video giới thiệu
(B) He is an educator. (D) Tham gia một cuộc thi trong quá khứ
(B) To indicate he is familiar with contests (D) Cha anh sẽ sớm xuất hiện trong
professional baker
(D) To prove he can bake with limited equipment **185. Tại sao nhiều khả năng ông Farah
cung cấp chi tiết về một sự kiện hàng năm?
(A) Để cho thấy mức độ phổ biến của
543
Question 186-190 refer to the following Web page, form, and e-mail.
https://www.lanarktheater.org/advertise
https://www.lanarktheater.org/advertise
186. What is the purpose of the Web page? 186. Mục đích của trang web là gì?
(A) To promote upcoming shows (A) Để quảng bá các chƣơng trình sắp tới
(B) To review recent performances (B) Để xem lại các buổi biểu diễn gần đây
(C) To announce advertising opportunities (C) Thông báo cơ hội quảng cáo
548
(D) To profile the lineup of performers (D) Để hồ sơ đội hình của ngƣời biểu diễn
187. What is mentioned about Lanark Theater? 187. Những gì đƣợc đề cập về Nhà hát
(A) It offers a variety of artistic performances. Lanark?
(A) (B)advertises in a local newspaper. (A) Nó cung cấp một loạt các buổi biểu
(B) It has only recently opened. diễn nghệ thuật.
(C) It features performances exclusively from local (A) (B) quảng cáo trên một tờ báo địa
groups. phƣơng.
(B) Nó chỉ mới mở gần đây.
188. What type of business does Ms. Sanderson own? (C) Nó có tính năng biểu diễn độc quyền
Bistro.
(B) Anh ấy sẽ nhận đƣợc vé giảm giá.
(C) Anh ấy đã nâng cấp gói quảng cáo của
mình.
(D) Anh ấy thích biểu diễn âm nhạc hơn là
biểu diễn khiêu vũ.
Giải thích: Ở gần cuối trang web có
nói là nếu nhƣ đăng ký quảng cáo 1
năm thì sẽ nhận đƣợc vé dự sự kiện
Lanark Theater với giá giảm 15%.
So sánh với thông tin ở email; Mr.
Ritchie đã xác nhạn rằng ông ấy đã
đăng ký gói 1 năm => câu B
550
http://www.cheverlyartmuseum.com
After viewing our world-class art exhibits, come and enjoy some free music during Cheverly Art
Museum's tenth annual Summer Concert Series [191]. From July 14 through August 4, musical
performances will be held either on our Atrium Stage near the main entrance or on our Chillum Stage in
the outdoor plaza. Concerts are held from 7-9 P.M. Tickets are $10 in advance or $15 at the door, if still
available.
July 14 - Atrium Stage
Local trio Killaloe Sounds [195] will start our series off with lively traditional Irish music.
July 21 - Atrium Stage
Renowned jazz pianist Lillian Cathey will play soulful songs from her Keyboard Sway recording, which
has been a best seller for over five years.
July 28 - Chillum Stage
The nationally renowned Tulla Stompers play traditional American folk music. The performance will
feature Rhianon Lewis on lead vocals, Hector Freeman on banjo, Lynn Truman on mandolin, and Wyatt
Davenport on fiddle.
August 4 - Chillum Stage
The Hennessy String Quartet will play selections from their recent recording [192], Summertime
Classics.
551
http://www.cheverlyartmuseum.com
Sau khi xem các triển lãm nghệ thuật đẳng cấp thế giới của chúng tôi, hãy đến và thƣởng thức một số
âm nhạc miễn phí trong Series Hòa nhạc Mùa hè hàng năm lần thứ mƣời [191] của Bảo tàng Nghệ
thuật Cheverly. Từ ngày 14 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8, các buổi biểu diễn âm nhạc sẽ đƣợc tổ chức
trên Sân khấu tâm nhĩ của chúng tôi gần lối vào chính hoặc trên Sân khấu Chillum của chúng tôi ở
quảng trƣờng ngoài trời. Buổi hòa nhạc đƣợc tổ chức từ 7-9 P.M. Vé là $ 10 trƣớc hoặc $ 15 tại cửa,
nếu vẫn còn.
14 tháng 7 - Atrium Stage
Bộ ba ca sĩ địa phƣơng Killaloe Sound [195] sẽ bắt đầu loạt bài của chúng tôi với âm nhạc truyền
thống Ailen sống động.
21 tháng 7 - Atrium Stage
Nghệ sĩ piano jazz nổi tiếng Lillian Cathey sẽ chơi những bài hát có hồn từ bản thu âm Bàn phím Sway
của cô, đã bán chạy nhất trong hơn năm năm.
28 tháng 7 - Chillum Stage
Tulla Stompers nổi tiếng trên toàn quốc chơi nhạc dân gian truyền thống của Mỹ. Buổi biểu diễn sẽ có
Rhianon Lewis trên giọng hát chính, Hector Freeman trên banjo, Lynn Truman trên mandolin và Wyatt
Davenport trên fiddle.
4 tháng 8 - Chillum Stage
The Hennessy String Quarter sẽ phát các lựa chọn từ bản ghi gần đây của họ [192], Summertime
Classics.
552
191. What does the Web page indicate about the 191. Trang web chỉ ra điều gì về chuỗi buổi hòa
concert series? nhạc?
554
Question 196-200 refer to the following table of contents, Web page, and blog post
http://www.farolgrandehotel.com/updates http://www.farolgrandehotel.com/updates
The Farol Grande Hotel - Updates Khách sạn Farol Grande - Cập nhật
We recently learned that we were reviewed in the Gần đây chúng tôi đã biết rằng chúng tôi đã
March issue of Business Outlook Monthly đƣợc xem xét trong số tháng 3 của tạp chí
magazine! The review was performed by an Business Outlook hàng tháng! Việc xem xét
"undercover operation"-the reporter used a đƣợc thực hiện bởi một "hoạt động bí mật" -
fictional name [198], posed as a regular guest, and phóng viên đã sử dụng một cái tên hƣ cấu
stayed with us for five nights [199] - so we didn't [198], đóng giả làm khách thƣờng xuyên và ở lại
know he was here until we saw the article! Access với chúng tôi trong năm đêm [199] - vì vậy
the magazine here to read the thorough analysis of chúng tôi không biết anh ta ở đây cho đến khi
our facilities: chúng tôi xem bài báo! Truy cập tạp chí ở đây để
http://www.bom.com/currentissues/march. đọc phân tích kỹ lƣỡng về các cơ sở của chúng
tôi: http://www.bom.com/cienissues/march.
559
I read with interest Gina Pimentel's take on Tôi thích thú với việc Gina Pimentel tiếp nhận
the status of videoconferencing and other tình trạng hội nghị truyền hình và các công
virtual meeting technologies [200]. Although I nghệ họp ảo khác [200]. Mặc dù tôi đồng cảm với
sympathize with the author's sentiment that video tình cảm của tác giả rằng các cuộc gọi video và hội
and conference calls are no real alternative to nghị không thực sự thay thế cho các cuộc họp trực
meetings in person, it seems to be the trend of tiếp, nhƣng dƣờng nhƣ đó là xu hƣớng của tƣơng
the future. But even with recent technological lai. Nhƣng ngay cả với những tiến bộ công nghệ
advances, in my experience, videoconferences gần đây, theo kinh nghiệm của tôi, hội nghị truyền
are most effective for short meetings such as hình có hiệu quả nhất cho các cuộc họp ngắn nhƣ
status checks. When it comes to negotiations, kiểm tra trạng thái. Tuy nhiên, khi nói đến đàm
however, there is nothing like face-to-face phán, không có gì giống nhƣ tƣơng tác trực diện.
interactions. Emre Osman
Emre Osman
196. How are the first two articles in the 196. Hai bài báo đầu tiên trên tạp chí giống nhau
magazine similar? nhƣ thế nào?
(A) Both discuss employee hiring (A) Cả hai thảo luận về thực hành tuyển dụng
practices. nhân viên.
(B) Both focus on new uses of technology. (B) Cả hai đều tập trung vào việc sử dụng công
(C) Both discuss how a new position is nghệ mới.
advertised. (C) Cả hai thảo luận về cách một vị trí mới đƣợc
(D) Both critique negative interview quảng cáo.
behaviors. (D) Cả hai phê bình hành vi phỏng vấn tiêu cực.
197. On what page is there advice for 197. Trên trang nào có lời khuyên cho khách du
international travelers? lịch quốc tế?
(A) Page 11 (A) Trang 11
560
Note: exchange = trade : trao đổi (D) Họ làm việc tốt để trao đổi thông tin
nhanh chóng.
561
GIẢI TEST 9
NN QUESTIONS EXPLANATION
Every batch of sauce at Pronouns Mỗi mẻ nƣớc sốt tại quán
101 Generita's Bistro is Xét chức năng ngữ pháp Generita đƣợc xử lý 1 cách tỉ
processed meticulously by -- Phía sau chỗ trống là 1 cụm N mỉ bởi các đầu bếp chuyên gia
----- expert Cần adj sở hữu của họ.
chefs. A. They:= Subject
(A) they B. Their: tính từ sở hữu + N
(B) their C. Them: Object
(C) them D. Themselves: chính bản thân họ
(D) themselves (nhấn mạnh)
-----------------------------
1. batch (N) /bætʃ/: mẻ, lô
2. meticulously (adv) /məˈtɪkjələsli/: tỉ
mỉ, cẩn thận
3. expert (n) /ˈeks pɜːt /: chuyên gia
102 Computerization of medical Từ loại
records ------- S...........V(increases)
increases a physician's Cần adv bổ nghĩa Việc máy tính hóa các hồ sơ y
ability to diagnose and treat A. Adj tế làm tăng khả năng chẩn
patients. B. Adv đoán và điều trị bệnh nhân của
(A) great C. N bác sĩ.
(B) greatly D. Adj (so sánh nhất)
(C) greatness Chọn B
(D) greatest VOCA:
1. Computerization
/kəmˌpjuːtə raɪˈz eɪʃn/: máy tính hóa, tin
học hóa
2.diagnose/ ˈdaɪəɡnəʊz/: chẩn đoán.
3. physician/ fɪˈzɪʃn/: bác sĩ
562
VOCA:
ingredients (N) /ɪnˈɡriːdiənt/: thành
phần
available: sẵn có
104 Professor Benguigui will Giới từ + N(căn cứ vào N chính trong Giáo sƣ Benguigui sẽ trình bày
present his paper------- the cụm N) đề tài/ nghiên cứu của ông ấy
natural history conference Ở đây cần giới từ đi kèm chữ tại hội nghị lịch sử tự nhiên
tomorrow. conference: hội nghị ngày mai.
(A) by A. By: bởi, trƣớc
(B) at B. At: ở/ tại
(C) of (at 5 p.m
(D) on At + place (school/hospital..)
C. Of: của....
D. On: trên
Chọn at (conference/
meeting...)
VOCA
563
105 The chefs are still waiting Từ loại Các đầu bếp vẫn đang đợi ngày
for a------- date for the new Phía trƣớc có a, cần N, đã có N(date), giao cái lo vi sóng mới mà đã
convection oven that was cần từ bổ nghĩa cho N. đƣợc đặt 2 tuần trƣớc.
ordered two weeks ago. Cần adj/ Ving/ Ved
(A) shipper Or N
(B) ships Khi N bổ nghĩa cho 1 N khác thì nó
(C) shipments không có s
(D) shipping Ví dụ: student books
An eighteen-year-old girl
Loại B, C
Loại A vì không hợp nghĩa
Chọn D
VOCA:
Convection oven (n) / kənˈvekʃn ʌvn /:
lò vi sóng
106 Mr. Kang works------- with Câu từ vựng Ông Kang làm việc chặt chẽ
our internal team A. Nhẹ với các thành viên trong đội
members as well as various B. Gần nhƣ= almost nội bộ cũng nhƣ là nhiều đại
regional sales (nearly done/ almost done) diện bán hàng trong khu vực.
representatives. C. Sát sao, chặt chẽ
(A)mildly D. Hẹp >< widely
(B) nearly Cần từ đi kèm works
(C) closely Chọn C
(D) narrowly
VOCA
564
107 Fashion designer Hye-Ja Từ vựng: Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja
Pak knows-------to update A. And: và Pak biết khi nào nên cập nhật
her line in response to V and V dùng sản phẩm của cô ấy để
changing tastes. And= so= therefore: vì vậy, nên + đáp ứng thị hiếu hay thay đổi.
(A) and clause
(B) when B. When: khi mà..
(C) need When + clause
(D) for When + Ving
When + to V: khi nào nên làm gì
Chọn B
C. Need + to V: cần thiết làm gì
No need to V: không cần thiết làm gì
D. For: dành cho/ khoảng
For= since= for= as= now that= seeing
that= because + clause
Note: Mệnh đề For không đứng đầu
câu.
VOCA
well------- that theYulara Cần từ hợp nghĩa với class. tham dự quá tốt đến nỗi mà
Dance School decided to A. Đƣợc tham dự trƣờng khiêu vũ Yulara đã quết
make the course a B. Đƣợc giáo dục định khiến khóa học đó trở
permanent offering. (well-educated) thành 1 đề xuất lâu dài.
(A) attended : C. Tập hợp
(B) educated: D. Bảo vệ
(C) gathered: Chọn A. attended
(D) protected :
VOCA
Permanent/ ˈpɜːm nənt/ (adj): dài hạn,
lâu dài
109 The factory will be situated Giới từ Nhà máy sẽ đƣợc đặt xa khỏi
away ------- the city's Cụm từ: away from: xa khỏi..... khu dân cƣ của thành phố để
residential area to reduce Chọn A giảm những lời phàn nàn về
complaints about noise and A.from: từ...(from...to) tiếng ồn và khí thải
emissions. B. about: về...
(A) from C. with: với..
(B) about D. out: ngoài
(C) with (Get totally out of dept: hoàn toàn thoát
(D) out khỏi nợ nần)
VOCA
available.
(A) economical (adj/Ving/V3ed)
(B) economy Adj= bản chất/ tính chất
(C) economize Ving: (nghĩa chủ động)= chức năng
(D) economized V3ed: nghĩa bị động...
A. Ecnonomical (adj): tiết kiệm,
kinh tế
B. N: nền kinh tế
C. V: tiết kiệm
D. Ved: đƣợc tiết kiệm lại
Chọn A
111 Companies without Từ loại Các công ty không có chuyên
information technology Sau can cần Vo chọn C gia công nghệ thông tin có thể
specialists can ------- on trôn cậy vào những cố vấn
Vyber Software Advisers for A. Adj phần mềm Vyber để trợ giúp
assistance with online B. Adv với những dịch vụ online.
services. C. Vo
(A) reliable D. Ving
(B) reliably VOCA:
(C) rely 1. specialists (n) /ˈspeʃəlɪst/: chuyên gia
(D) relying 2. Advisers(n) /ədˈvaɪzə /: cố vấn
3. rely on: trông cậy vào/ tin tƣởng
vào...
112 Next year, our team will Năm tới, đội của chúng tôi sẽ
have a new task,------- is to Câu liên từ có 1 nhiệm vụ mới là xem xét
review design portfolios. A. Although: mặc dù= even lại các danh mục đầu tƣ thiết
(A) although though= even if= despite the fact kế.
(B) which that + clause
(C) after B. Which: cái nào
(D) because C. After: sau
567
VOCA
115 ------- the new acai juice Xét nghĩa Vì loại nƣớc ép trái acai đã
blend has proved so popular, A. If. Nếu + clause chứng tỏ là rất phổ biến, chúng
we should move quickly to B. Whether S V (or not): liệu ta nê di chuyển nhanh chóng
increase our production rằng...có hay không để tăng lƣợng sản xuất lên.
volume. ( I don‘t know whether you
(A) If understand..)
(B) Whether C. Since: từ khi
(C) Since Since + clause (quá khứ), S V (hiện tại
(D) Unless hoàn thành)
Since: vì + clause
D. Unless: trừ khi = If not..
Chọn C
VOCA:
569
VOCA
118 To control costs, updated Từ loại Để kiểm soát chi phí, những
credit card readers will be Đứng cuối câu, mà stores (N có s) đầy máy đọc thẻ tín dụng đƣợc cập
installed in branch stores ---- đủ cần adv nhật sẽ đƣợc lắp đặt tại các cửa
---. Chọn B. hàng chi nhánh dần dần.
(A) gradual A. Adj
(B) gradually B. Adv
(C) more gradual C. Adj (so sánh hơn)
(D) most gradual D. Adj (so sánh nhất)-cần có the
phía trƣớc
119 In this quarter, the Mantel Trong quý này, công ty giải
Beverage Company is ....A and B khát Mantel đang dự kiến
expecting sales------- Chọn D. Between: giữa A và B doanh thu bán hàng khoảng
£160,000 and £180,000. giữa 160 và 180 ngàn pounds.
(A) without A. Without: không có
(B) among ( without receipt
(C) throughout Without exception
(D) between Without authorization..)
B. Among: trong số...
C. Througout: xuyên suốt, khắp
571
D. Between: giữa
---------------------------
VOCA
Beverage (n) /ˈbevərɪdʒ /: nƣớc giải
khát, đồ uống
120 Because Mount Akoyola is Bởi vì đỉnh núi Aloyola quá là
so challenging for climbers, thử thách cho những ngƣời leo
------- have reached its peak. Cần 1 từ làm chủ ngữ, phải là số nhiều núi, chỉ ít ngƣời đến đƣợc đỉnh
(A) any (V= have) của nó.
(B) either A. Any: bất kỳ
(C) other B. Either: 1 trong 2
(D) few C. Other: khác
(other + Ns: những cái khác/ những
ngƣời khác)
The other: cái còn lại
D. Few: 1 vài
Notes: few >< a few
+ N số nhiều
Few: mang nghĩa phủ định---rất ít, gần
nhƣ không
A few: 1 vài...
-------------------------------
VOCA
121 King Street Bridge will be Câu liên từ Cây cầu trên đƣờng King sẽ
closed in the month of A. because of: bởi vì... đóng cửa trong tháng 9 do việc
September ------- repair B. so that: để.... sửa chữa.
work. (in order that)+ clause
(A) because of C. as if:= as though: cứ nhƣ thể là
(B) so that (lùi thì)
(C) as if D. rather than: thay vì, hơn là....
(D) rather than Phía sau là 1 cụm N
chọn A.because of ( due to/
owning to..)
122 Ms. Taniguchi's supervisor Câu từ loại Giám sát của cô Tanoguchi đã
commended her for Sau V..cần N/ adv khen ngợi cô ấy vì đàm phán
negotiating------- with A. adj hiệu quả với tập đoàn
Furuyama Corporation. B. Ving Furuyama.
(A) effective C. Ved
(B) effecting D. Adv
(C) effected Chọn D
(D) effectively VOCA
1. Negotiating (v)
/ nɪ ˈɡəʊ ʃi eɪt /: sự đám phán
2. Corporation (n) / kɔːp əˈreɪʃn/: tập
đoàn
123 Staff members may reserve Từ vựng Nhân viên có thể đặt trƣớc
the conference phòng hội nghị bất cứ khi nào
room ------- they need it. A.. 1 nơi nào đó họ cần nó.
(A) somewhere B. bất kỳ cái gì
(B) whatever C. mọi thứ
(C) everything D. bất kỳ lúc nào
(D) anytime chọn D
573
124 The public relations director Từ vựng Giám đốc phòng quan hệ công
must have a high level of---- A. Khả năng, sự thành thạo chúng phải sở hữu khả năng
--- in English and Spanish. B. Sự thăng chức cao thành thạo tiếng Anh và
(A) proficiency C. Công việc hằng ngày, thói quen tiếng Tây Ban Nha.
(B) advancement D. Điểm mạnh, sức mạnh
(C) routine Xét nghĩa
(D) strength Chọn A
VOCA
Director (n): giám đốc
125 Patterson Products------- Câu từ vựng Cty sản xuất Patterson liên tục
seeks innovative ways of A. Kép, đôi, song tìm kiếm những cách sáng tạo
meeting changing consumer B. Thuận lợi để đáp ứng nhu cầu hay thay
demand. C. Tiếp tục đổi của ngƣời tiêu dùng.
(A) dually D. Chung chung
(B) favorably Xét nghĩa chọn C. Liên tục tìm kiếm
(C) continually VOCA
(D) generically
Meet= fullfil: đáp ứng, thõa mãn
(demand, expectation, need..)
Innovative (adj) / ˈɪnəveɪtɪv/: sáng tạo,
đổi mới
Demand(n) /dɪˈmɑːnd/: nhu cầu
126 Mr. Volante is working at Ông Volante sẽ làm việc ở nhà
home tomorrow so he ------- Cần V chính của S= he ngày mai vì vậy ông ấy có thể
the technical report without Có tomorrow nên chọn V ở dạng thì hoàn thất báo cáo kỹ thuật mà
any distractions. tƣơng lai không bị xao nhãng.
(A) can finish
(B) would finish Chọn A.
574
VOCA
128 The lightweight design of Từ vựng Thiết kế nhẹ của dòng xe hơi
the new sedan is------- mới có thể còn phải xem xét
because it can cause the A. Possible: có thể bởi vì nó có thể khiến phƣơng
vehicle to slide on icy roads. B. Mechanical: thuộc cơ khí tiện này trƣợt bánh trên những
(A) possible C. Questionable: Khả nghi, còn con đƣờng trơn.
(B) mechanical nghi vấn
(C) questionable D. Multiple: nhiều
(D) multiple
575
PART VI
TEST 9
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: pmendoza@factmail.co Tới: pmendoza@factmail.co
From: recruiting@analystsassoc.org Từ: Recruiting@analystsassoc.org
Date: May 2 Ngày: 2 tháng 5
Subject: Joining ASA Chủ đề: Tham gia ASA
Dear Mr. Mendoza, Kính gửi ông Mendoza,
Thank you for expressing your interest in our Cảm ơn bạn đã bày tỏ sự quan tâm của bạn
organization during the recent-----(131)---. It đối với tổ chức của chúng tôi trong suốt ----
was a pleasure meeting you at the ASA booth - (131) --- gần đây. Rất vui đƣợc gặp bạn tại
during the Weber Information Systems gian hàng ASA trong Hội nghị Hệ thống
Convention. As you may recall from our thông tin Weber. Nhƣ bạn có thể nhớ lại từ
conversation, we discussed how ASA cuộc trò chuyện của chúng ta, chúng ta đã
membership –(132)---- your career through thảo luận về cách thành viên ASA - (132) --
networking opportunities as well as the -- sự nghiệp của bạn thông qua
industry insights offered in our monthly cơ hội kết nối cũng nhƣ những hiểu biết về
newsletter. The normal fee for members is just ngành đƣợc cung cấp trong bản tin hàng
$120 a year; however, we are currently tháng của chúng tôi. Lệ phí bình thƣờng
offering a new-member discount. ---(133)-----. cho các thành viên chỉ là $ 120 một năm;
If you are still interested in joining, please tuy nhiên, chúng tôi hiện đang giảm giá cho
reply to----(134)---- with your mailing address. thành viên mới. --- (133) -----.
I will then forward you an application packet. Nếu bạn vẫn quan tâm đến việc tham gia,
Sincerely, vui lòng trả lời ---- (134) ---- với địa chỉ gửi
Ashlee Loren, President thƣ của bạn. Sau đó tôi sẽ chuyển tiếp cho
Association of Systems Analysts bạn một gói ứng dụng.
577
Trân trọng,
Ashlee Loren, Chủ tịch
Hiệp hội các nhà phân tích hệ thống
KEY A
133. 133.
(A) Discounts on rental cars are included Dịch đáp án:
in the annual membership. (A) Việc giảm giá các xe cho thuê đƣợc bao
(B) Our jobs board is quite comprehensive. gồm trong thẻ thành viên hàng năm.
(C) We are the first organization of our (B) Bảng tuyển dụng của chúng tôi khá toàn
578
kind. diện.
(D) This month you can join for just half (C) Chúng tôi là tổ chức đầu tiên với loại
the usual rate. hình này của chúng tôi.
(D) Tháng này bạn có thể tham gia với chỉ
một nửa mức giá thông thƣờng.
Bài trên đang nói về sự giảm giá chọn
đáp án bằng nửa mức giá thông thƣờng
KEY D
134 Câu hỏi về PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
(A) it Xét nghĩa chọn PHẢN HỒI LẠI CHO TÔI
(B) me
(C) them KEY B
(D) anyone
Lunch will be sandwiches and salads from đồ ăn nhẹ và trái cây --- (136) --- vào buổi
Black Horse Restaurant. ---(137)----------. sáng. Bữa trƣa sẽ là bánh mì và salad từ nhà
In the afternoons, we will be working in the hàng Black Horse. --- (137) ----------.
computer lab. We suggest that you assemble Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ làm việc trong
some images that you would like to use for phòng thí nghiệm máy tính. Chúng tôi
your project. It will be –(138)---- for you to khuyên bạn nên tập hợp một số hình ảnh mà
have them saved on a digital storage device bạn muốn sử dụng cho dự án của mình. Nó
beforehand. If you have any questions, please sẽ là - (138) ---- để bạn lƣu chúng trên thiết
e-mail us. bị lƣu trữ kỹ thuật số trƣớc đó. Nếu bạn có
Very Best, bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng email cho
Gina Kapuski chúng tôi.
135. 135. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) offer (A) đề nghị
(B) direct (B) hƣớng dẫn, trực tiếp, thẳng
(C) pass (C) vƣợt qua
(D) instruct (D) hƣớng dẫn
Xét nghĩa chọn HƢỚNG DẪN đến tòa nhà.
KEY B
137. 137.
(A) Some prior experience working with Dịch đáp án:
digital files is assumed. (A) Một số kinh nghiệm trƣớc đây khi làm
580
(B) Please do not bring any copyrighted việc với các file kỹ thuật số đƣợc giả định.
material to the workshop. (B) Xin vui lòng không mang bất kỳ tài liệu
(C) Please let us know if you have any có bản quyền nào đến hội thảo.
dietary (C) Xin vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn
restrictions. có bất kỳ hạn chế nào về chế độ ăn kiêng
(D) There is a one-time parking charge of (D) Có phí đỗ xe một lần là
fifteen dollars. mƣời lăm đô-la.
Bài trên đang nói việc phục vụ ăn uống, nên
chọn đáp án về việc ăn kiêng.
- KEY C
138. Câu hỏi TỪ VỰNG
138. (A) hữu ích
(A) useful (B) ngạc nhiên
(B) surprised (C) khó
(C) difficult (D) tuyệt vời
(D) amazing Xét nghĩa chọn HỮU ÍCH cho bạn
KEY A
percent more when given the exact source of 10% khi đƣợc cung cấp chính xác nguồn thực
a fresh food product. ------140------ . Some phẩm tƣơi sống. ------ 140 ------. Một số cửa
grocery stores, such as Venley Foods in hàng tạp hóa, nhƣ Venley Food ở Boston, đã
Boston, have taken advantage of the trend tận dụng xu hƣớng và sử dụng nó để thực hiện
and used it to implement ---(141)---- --- (141) ---- xây dựng thƣơng hiệu và tiếp thị.
branding and marketing. "If we can tell a "Nếu chúng ta có thể nói với một
story about our product," says Venley Foods câu chuyện về sản phẩm của chúng ta, "Minji
CEO Minji Kim, ―then we‘ve added in the Kim, CEO của Venley Food, nói ― thì chúng
minds of consumers. ― ta đã tăng thêm…… trong tâm trí của ngƣời
tiêu dùng‖
139.
139. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) Carefully (A) Cẩn thận
(B) Apparently (B) Rõ ràng
(C) Formerly (C) Trƣớc đây
(D) Rarely (D) Hiếm khi
Xét nghĩa chọn RÕ RÀNG, vì có số liệu từ
nghiên cứu…
KEY B
140. Dịch đáp án
140. (A) Thực phẩm tƣơi sống có thể đƣợc làm
(A) Fresh food can be refrigerated for up lạnh đến hai ngày.
to two days. (B) Nhiều cửa hàng tạp hóa đã kéo dài giờ của
(B) Many grocery stores have been họ.
extending their hours. (C) Hầu hết các nghiên cứu đƣợc công bố
(C) Most studies are published in trong tạp chí tiêu dùng.
consumer magazines. (D) Con số tăng lên 20 phần trăm trong
(D) The number increases to 20 percent in thành phố lớn.
large cities. Phía trƣớc đang nói về việc tặng giá 10%
, chọn tăng lên 20%
582
KEY D
Câu hỏi TỪ LOẠI
141. A. Vs (đau đớn, nhức nhối)
(A) smarts B. Adv: 1 cách nhanh trí, thông minh
(B) smartly C. Adj (so sánh hơn)
(C) smarter D. N
(D) smartness Cần adj bổ nghĩa cho N
KEY C
142. 142. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) value (A) giá trị
(B) time (B) thời gian
(C) obstacles (C) trở ngại
(D) bonus (D) tiền thƣởng
Xét nghĩa chọn: thêm GIÁ TRỊ
- KEY A
will be a major –(144)---- for commercial máy bay mỗi năm. Đây sẽ là một (144) ----
airline fleets,‖ says Mel Laveau, Nylobe‘s chính cho các đội tàu hàng không thƣơng
CEO. ―The sensor will decrease both labor mại, ông Lav Laveau, CEO của Nylobe, nói.
and maintenance costs without being too Cảm biến sẽ giảm cả chi phí nhân công và
expensive.‖ bảo trì mà không quá đắt.
According to Ms. Laveau, the sensor will Theo bà Laveau, cảm biến sẽ hoạt động
work by detecting corrosion in its early stages, bằng cách phát hiện sự ăn mòn trong giai
when the problem can be corrected simply by đoạn đầu của nó, lúc mà vấn đề này có thể
removing the corroded material. ---(145)----- . đƣợc khắc phục đơn giản bằng cách loại bỏ
In the structure of large aircraft, some critical vật liệu bị ăn mòn. --- (145) -----. Trong cấu
joints can be particularly susceptible to trúc của máy bay lớn, một số khớp quan
corrosion. -----(146)---, the sensor can be trọng có thể đặc biệt dễ bị ăn mòn. -----
used to inspect these areas and then target the (146) ---, cảm biến có thể là
most likely areas of concern. đƣợc sử dụng để kiểm tra các khu vực này
và sau đó nhắm mục tiêu các khu vực có
khả năng quan tâm nhất.
KEY C
144. 144. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) balance (A) Sự cân bằng
(B) examination (B) kiểm tra
(C) expectation (C) kỳ vọng
(D) asset (D) tài sản
584
PART 7
TEST9
PART 7
Invoice 3987
586
Service
On 14 October, replaced bulb and repaired paper tray on copier per call received on 12 October.
Replaced copy ink in two machines. Performed routine yearly maintenance on five copiers per
existing service contract. [147]
Dịch vụ
587
Vào ngày 14 tháng 10, thay bóng đèn và khay giấy đã sửa chữa trên máy photocopy cho mỗi cuộc
gọi nhận đƣợc vào ngày 12 tháng 10. Thay thế mực sao chép trong hai máy. Thực hiện bảo trì
định kỳ hàng năm trên năm máy photocopy cho mỗi hợp đồng dịch vụ hiện có. [147]
147. What is indicated about Jenkins Press? 147. Những gì đƣợc chỉ định về Jenkins Press?
(A) t has several offices around the world (A) t có nhiều văn phòng trên khắp thế giới
(B) its copiers get checked every year. (B) máy photocopy của nó đƣợc kiểm
(C) Its office equipment is outdated. tra hàng năm.
(D) it is a new customer of Shawqi Office Services (C) Thiết bị văn phòng của nó đã lỗi thời.
(D) nó là một khách hàng mới của Shawqi
148. When is payment due? Office Services
Daily cleaning service available (extra fee) • Dịch vụ dọn dẹp hàng ngày có sẵn (có tính
Reserve this lovely gem now! Signing a • Truy cập Internet không dây (có tính thêm phí)
cost by 10 percent [151]. To sign a contract, Dự trữ đá quý đáng yêu này ngay bây giờ! Ký hợp
contact Dylan Barrett at đồng trƣớc ngày 30 tháng 3 sẽ giảm 10% chi phí
149. Who would the advertisement most likely 149. Ai sẽ quảng cáo quan tâm nhất?
interest? (A) Du khách kinh doanh
(A) Business travelers (B) Cƣ dân của Porthmadog
(B) Residents of Porthmadog (C) Nhà đầu tƣ bất động sản
(C) Property investors (D) Những ngƣời đi nghỉ ngắn hạn
(D) Short-term vacationers
150. Những gì đƣợc chỉ định về phí thuê?
150. What is indicated about the rental fee? (A) Nó bao gồm các tour du lịch của các địa
(A) It includes tours of historic places. điểm lịch sử.
(B) It does not cover all of the apartment's (B) Nó không bao gồm tất cả các tiện nghi
features. của căn hộ.
(C) It includes vouchers to use at local (C) Nó bao gồm các chứng từ để sử dụng tại
restaurants. các nhà hàng địa phƣơng.
(D) It requires a minimum 30 percent deposit in (D) Nó yêu cầu một khoản tiền gửi tối thiểu
advance. 30 phần trăm trƣớc.
=> Giả thích: vì có những dịc vụ nhƣ lau dọn
151. Why should an individual contact Mr. Barrett by hằng ngày và internet phải trả thêm phí
March 30 ?
(A) To get a discount on rent 151. Tại sao một cá nhân nên liên lạc với ông
(B) To schedule apartment renovations Barrett trƣớc ngày 30 tháng 3?
(C) To rent the last available property (A) Để đƣợc giảm giá thuê
(D) To sell the property before the end of the (B) Để lên lịch cải tạo căn hộ
season (C) Cho thuê tài sản có sẵn cuối cùng
(D) Bán tài sản trƣớc khi kết thúc mùa giải
591
Jason Salter (1:45 P.M.) Liz, the meeting is starting Jason Salter (1:45 P.M.) Liz, cuộc họp sẽ bắt
in fifteen minutes. Where are you? đầu sau mƣời lăm phút. Bạn ở đâu?
Liz Ortiz (1:47 P.M.) The train has been stopped on Liz Ortiz (1:47 P.M.) Tàu đã dừng trên đƣờng
the tracks for a while. There seems to be some kind ray một lúc. Dƣờng nhƣ có một số loại vấn đề.
of problem. I still hope to make the meeting. Tôi vẫn hy vọng sẽ làm cho cuộc họp.
Jason Salter (1:50 P.M.) Okay. I'll save you a seat. Jason Salter (1:50 P.M.) Đƣợc rồi. Tôi sẽ tiết
Liz Ortiz (1:59 P.M.) There's just been an kiệm cho bạn một chỗ ngồi.
announcement. There's a disabled train up Liz Ortiz (1:59 P.M.) Mới có một thông báo.
ahead. It'll be awhile. [153] Có một chuyến tàu của tôi không thể di
Jason Salter (2:00 P.M.) Don't worry. If there are chuyển lên phía trƣớc. Nó sẽ mất một chút
any questions for our department, I'll handle thời gian. [153]
them. [152] Jason Salter (2:00 P.M.) Đừng lo lắng. Nếu có
Liz Ortiz (2:01 P.M.) Thanks. I'll call you later. bất kỳ câu hỏi nào cho bộ phận của chúng tôi,
tôi sẽ xử lý chúng. [152]
Liz Ortiz (2:01 P.M.) Cảm ơn. Tôi sẽ gọi cho
bạn sau.
592
152. What is suggested about Mr. Salter? 152. Điều gì đƣợc đề xuất về ông Salter?
(A) He is leading the meeting. (A) Anh ấy đang dẫn đầu cuộc họp.
(B) He commutes to work by train. (B) Anh ấy đi làm bằng tàu hỏa.
(C) He has many questions for Ms. Ortiz. (C) Anh ta có nhiều câu hỏi cho cô Ortiz.
(D) He works in the same department as Ms. (D) Anh ấy làm việc trong cùng bộ phận
Ortiz. với cô Ortiz.
153. At 1:59 P.M., what does Ms. Ortiz imply when 153. Vào lúc 1:59 P.M., cô Ortiz ngụ ý gì khi cô
she writes, "It'll be a while"? viết, "Nó sẽ mất chút thời gian"?
(A) The meeting is running late. (A) Cuộc họp đang diễn ra muộn.
(B) She is still preparing her notes. (B) Cô ấy vẫn đang chuẩn bị ghi chú của
(C) She will likely miss the meeting. mình.
(D) She has not boarded the train yet. (C) Cô ấy có thể sẽ bỏ lỡ cuộc họp.
(D) Cô ấy chƣa lên tàu
Giải thích: bởi vì buổi họp sẽ bắt đầu
trong 15 phút nữa nhƣng chuyến xe
của Ms Ortiz không thể di chuyển và
nó sẽ mất thời gian nên cô ấy sẽ k
9e61n kịp buổi họp.
593
154. What is one purpose of the e-mail? 154. Một mục đích của e-mail là gì?
(A) To cancel a reservation (A) Để hủy đặt phòng
(B) To apologize for an error (B) Để xin lỗi vì một lỗi
(C) To indicate a room change (C) Để chỉ ra một sự thay đổi phòng
(D) To request an extra deposit (D) Để yêu cầu một khoản tiền gửi thêm
All company computers in the Melbourne and Tất cả các máy tính của công ty tại văn phòng
Victoria offices require an update to the operating Melbourne và Victoria đều yêu cầu cập nhật hệ điều
system. This update will prepare our computers hành. Bản cập nhật này sẽ chuẩn bị cho các máy tính
for the new version of our accounting software, của chúng tôi phiên bản mới của phần mềm kế toán,
which should arrive in the first week of July. sẽ xuất hiện vào tuần đầu tiên của tháng 7. Kỹ thuật
Technicians will install the new operating system viên sẽ cài đặt hệ điều hành mới bắt đầu vào ngày 3
beginning on 3 June. We expect the process to tháng Sáu. Chúng tôi hy vọng quá trình này sẽ
be completed around 16 June [156], providing đƣợc hoàn thành vào khoảng ngày 16 tháng 6
time to work out any bugs with the operating [156], cung cấp thời gian để khắc phục mọi lỗi với
system before the accounting software is hệ điều hành trƣớc khi phần mềm kế toán đƣợc tải
uploaded. lên.
Completing the entire process will require you to Hoàn thành toàn bộ quá trình sẽ yêu cầu bạn đăng
log in so that we can verify the system is working nhập để chúng tôi có thể xác minh hệ thống đang
as anticipated. Therefore, if you plan to go on hoạt động nhƣ dự đoán. Do đó, nếu bạn có kế
holiday during this period, please inform IT hoạch đi nghỉ trong thời gian này, vui lòng thông
Support immediately of the dates [157] you will báo cho bộ phận Hỗ trợ CNTT ngay lập tức [157]
be out so that we accommodate your schedule. về những ngày bạn sẽ ra ngoài để chúng tôi phù hợp
If you have any questions, please contact IT với lịch trình của bạn.
Support staff at extension 48. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ
với nhân viên Hỗ trợ CNTT tại số máy nhánh 48.
597
156. When is the installation of the operating system 156. Khi nào việc cài đặt hệ điều hành dự kiến
expected to be finished? sẽ kết thúc?
(A) In the first week of June (A) Trong tuần đầu tiên của tháng sáu
(B) In the middle of June (B) Vào giữa tháng sáu
(C) At the end of June (C) Vào cuối tháng sáu
(D) In the first week of July (D) Trong tuần đầu tiên của tháng 7
157. Who is asked to contact IT Support? 157. Ai đƣợc yêu cầu liên hệ với bộ phận Hỗ
(A) Employees who do not need the accounting trợ CNTT?
software (A) Nhân viên không cần phần mềm kế toán
(B) Accountants already using the new operating (B) Kế toán đã sử dụng hệ điều hành mới
system (C) Nhân viên làm việc bên ngoài văn
(C) Staff who work outside the offices phòng
(D) Employees who are taking time off (D) Nhân viên đang nghỉ
Note: out of town = time off = day off =
holiday : ngày nghỉ / kỳ nghỉ
598
4 June
Ida Gutierrez
Darling Cove Inn
Mango Drive
Folkestone BB24017
4 tháng 6
Ida Gutierrez
Nhà trọ Darling Cove
Ổ đĩa xoài
Dân gian BB24017
158. Why did Mr. Clarke write the letter? 158. Tại sao ông Clarke viết thƣ?
(A) To provide a work proposal (A) Để cung cấp một đề xuất công việc
(B) To ask for a project extension (B) Để yêu cầu gia hạn dự án
(C) To request an inspection report (C) Để yêu cầu một báo cáo kiểm tra
(D) To submit a revised cost estimate (D) Để gửi một ƣớc tính chi phí sửa đổi
Note: proposal = offer : lời đề nghị / lời đề xuất
159. What is indicated about West Indies
Weatherproofing, Inc.? 159. Những gì đƣợc chỉ định về West Indies
(A) It is installing a new porch at Darling Cove Weatherproofing, Inc.?
Inn. (A) Nó đang lắp đặt một hiên mới tại Darling
(B) It provides painting services. Cove Inn.
(C) It produces roofing materials. (B) Nó cung cấp dịch vụ vẽ tranh.
(D) It is owned by Clarke-Ellis Construction (C) Nó sản xuất vật liệu lợp.
(D) Nó thuộc sở hữu của Clarke-Ellis
160. In which of the positions marked [1], [2]. [3], Construction
and [4] does the following sentence best belong?
"It must be replaced." 160. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2]. [3]
(A) [1] và [4] vị trí nào phù hợp nhất với câu dƣới đây?
(B) [2] "Nó phải đƣợc thay."
(C) [3] (A) [1]
(D) [4] (B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
Giải thích: câu trƣớc đang nói đến vấn đề
mái nhà quá cũ và hƣ tổn nặng. Vì thế cần
đƣợc thay cái khác.
601
Description Miêu tả
Goldhorse Press, an independent book Goldhorse Press, một công ty xuất bản sách độc
publishing company focusing on North lập tập trung vào làm vƣờn Bắc Mỹ, đã cung cấp
American gardening, has provided gardening lời khuyên làm vƣờn cho những ngƣời làm vƣờn
advice for home gardeners for over 50 years. tại nhà trong hơn 50 năm. [161] Chúng tôi hiện
[161] We are currently seeking an assistant editor to đang tìm kiếm một biên tập viên trợ lý để tham gia
join our expanding team in Charlotte, North nhóm mở rộng của chúng tôi tại Charlotte, Bắc
Carolina. We offer an excellent benefits package Carolina. Chúng tôi cung cấp một gói lợi ích tuyệt
that includes medical and dental insurance. [162] vời bao gồm bảo hiểm y tế và nha khoa. [162]
Responsibilities Trách nhiệm
Assist editors in the acquisition of titles with Hỗ trợ các biên tập viên trong việc mua lại các tiêu
mainstream appeal; develop manuscripts, đề với sự hấp dẫn chính thống; phát triển bản thảo,
collaborate with outside support, and work closely cộng tác với sự hỗ trợ từ bên ngoài và hợp tác chặt
with two managing editors. chẽ với hai biên tập viên quản lý.
Requirements/Qualifications Yêu cầu / Trình độ chuyên môn
Bachelor's degree in a related field • Bằng cử nhân trong một lĩnh vực liên quan
Minimum of one year of experience in the • Tối thiểu một năm kinh nghiệm trong ngành
publishing industry xuất bản
Ability to pay close attention to detail [163] • Khả năng chú ý đến chi tiết [163]
Comfortable working as a team member • Thoải mái làm việc nhƣ một thành viên trong
Some experience in gardening preferred nhóm
Immediate availability • Một số kinh nghiệm trong việc làm vƣờn ƣa
thích
E-mail résumé and salary requirements [164] to • Hiệu lực ngay lập tức
161. What title would most likely be 161. Tiêu đề nào nhiều khả năng sẽ đƣợc xuất bản
published by Goldhorse Press? bởi Goldhorse Press?
(A) Growing Your Baking Business (A) Phát triển kinh doanh làm bánh của bạn
(B) A Tour Guide to North Carolina (B) Hƣớng dẫn du lịch đến Bắc Carolina
(C) Planting Perennial Flowers (C) Trồng hoa lâu năm
(D) The Efficient Executive (D) Điều hành hiệu quả
162. What is indicated about Goldhorse 162. Những gì đƣợc chỉ định về Goldhorse Press?
Press? (A) Nó đang thuê hai biên tập viên trợ lý.
(A) It is hiring two assistant editors. (B) Nó cung cấp bảo hiểm cho nhân viên.
(B) It provides insurance to employees. (A) C) Nó xuất bản các tạp chí thƣơng mại.
(C) It publishes trade journals. (B) Đó là một công ty mới thành lập.
(D) It is a newly established company.
163. Yêu cầu cho vị trí đƣợc quảng cáo là gì?
163. What is a requirement for the advertised (A) đam mê làm vƣờn
position? (B) Khả năng chú ý chi tiết
(A) passion for gardening (C) Bằng thạc sĩ trong lĩnh vực liên quan
(B) An aptitude for noticing details (D) Khả năng làm việc mà không cần giám sát
(C) A master's degree in a related field
(D) An ability to work without supervision 164. Ứng viên đƣợc yêu cầu làm gì?
165. Where do the writers most likely work? 165. Nhà văn có khả năng làm việc ở đâu nhất?
(A) At a marketing firm (A) Tại một công ty tiếp thị
(B) At a clothing company (B) Tại một công ty quần áo
(C) At a real estate agency (C) Tại một cơ quan bất động sản
(D) At a newspaper publisher (D) Tại một nhà xuất bản báo
166. How many stores will be closing? 166. Có bao nhiêu cửa hàng sẽ đóng cửa?
(A) 5 (A) 5
(B) 6 (B) 6
(C) 12 (C) 12
(D) 35 (D) 35
167. At 8:25 A.M., what does Ms. Tamboli most 167. Vào lúc 8:25 A.M., cô Tamboli rất có thể có ý
likely mean when she writes, "That would nghĩa gì khi cô viết "Điều đó sẽ hiệu quả"?
work"? (A) Hàng tồn kho hiện tại sẽ đƣợc nhân đôi.
(A) The current inventory will be doubled. (B) Ridgewood, Inc., sẽ đóng cửa sau hai tuần
(B) Ridgewood, Inc., will close in two nữa.
weeks. (C) Ông Marshall sẽ gặp các nhà quản lý.
(C) Mr. Marshall will meet with the (D) Cô ấy có thể lên lịch di chuyển trong
managers. khung thời gian đề xuất.
(D) She can schedule the moves in the
proposed time frame. 168. Có gợi ý gì về cô Chung và ông Rossi?
(A) Họ giám sát các nhân viên khác.
168. What is suggested about Ms. Chung and (B) Họ thƣờng mua sắm tại Ridgewood, Inc.
Mr. Rossi? (C) Gần đây họ đã đi ăn trƣa cùng nhau.
(A) They supervise other employees. (D) Họ có mối quan tâm về việc sáp nhập
(B) They often shop at Ridgewood, Inc. Note: employee = staff : nhân viên
(C) They recently went to lunch together.
(D) They have concerns about the merger
.
605
Dr. Esther Nujoma, an agricultural biotechnologist with the Namibia Institute of Applied
Sciences [169c], is the author of several books on the practical applications of biotechnology
[169b]. --[1]--. According to book critic Paige Kinnock of the London Daily Register, "Dr. Nujoma
has increased the public's awareness of the role of biotechnology in daily life through her ability to
translate highly complex scientific material into simple language."
Her latest work, Shining Belhind Shadows. marks a departure from her usual subject matter. --[2]--.
Rather, the book highlights the lives and careers of twelve of her peers from Africa and Asia.
[170] The idea came to her three years ago at a conference in Chile[169a]. As Dr. Nujoma
recalls, "Listening to one speaker after another, I realized that many of my colleagues are from
regions of the world, such as Africa and Asia, that were underrepresented." --[3]--.
The book is quite compelling. Dr. Nujoma brings to life the stories of how her peers were drawn to
the profession and the effort they pour into their work.
The book does, however, fall short in one respect: it provides insights only into the lives and careers
of those working in the field of agricultural biotechnology. I would have welcomed the stories of
those specializing in animal, marine, or medical biotechnology, too. -[4]- Even so,Dr. Nujoma has
again succeeded in creating a work that speaks to experts and laypeople alike.
606
Tiến sĩ Esther Nujoma, một nhà công nghệ sinh học nông nghiệp thuộc Viện Khoa học Ứng
dụng Namibia [169c], là tác giả của một số cuốn sách về các ứng dụng thực tế của công nghệ
sinh học [169b]. - [1] -. Theo nhà phê bình sách Paige Kinnock của Sổ đăng ký hàng ngày London,
"Tiến sĩ Nujoma đã nâng cao nhận thức của công chúng về vai trò của công nghệ sinh học trong
cuộc sống hàng ngày thông qua khả năng dịch tài liệu khoa học phức tạp cao sang ngôn ngữ đơn
giản".
Tác phẩm mới nhất của cô, Shining Belhind Shadows. đánh dấu một sự khởi đầu từ vấn đề thông
thƣờng của cô. - [2] -. Thay vào đó, cuốn sách nhấn mạnh cuộc sống và sự nghiệp của mƣời hai
đồng nghiệp của cô đến từ Châu Phi và Châu Á [170]. Ý tƣởng đã đến với cô ba năm trƣớc tại
một hội nghị ở Chile [169a]. Nhƣ Tiến sĩ Nujoma nhớ lại, "Lắng nghe ngƣời nói này đến ngƣời
khác, tôi nhận ra rằng nhiều đồng nghiệp của tôi đến từ các khu vực trên thế giới, nhƣ Châu Phi và
Châu Á, đã đƣợc đại diện." - [3] -.
Cuốn sách khá hấp dẫn. Tiến sĩ Nujoma mang đến những câu chuyện về cách các đồng nghiệp của
cô đã bị cuốn hút vào nghề và nỗ lực họ đổ vào công việc của họ.
Tuy nhiên, cuốn sách lại thiếu một khía cạnh: nó chỉ cung cấp những hiểu biết sâu sắc về cuộc sống
và sự nghiệp của những ngƣời làm việc trong lĩnh vực công nghệ sinh học nông nghiệp. Tôi cũng sẽ
hoan nghênh những câu chuyện của những ngƣời chuyên về công nghệ sinh học động vật, biển hoặc
y tế. - [4] - Mặc dù vậy, Tiến sĩ. Nujoma đã một lần nữa thành công trong việc tạo ra một tác phẩm
nói chuyện với các chuyên gia và giáo dân.
607
169. What is NOT indicated about Dr. Nujoma? 169. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Bác sĩ
(A) She has visited Chile. Nujoma?
(B) She is a talented writer. (A) Cô ấy đã đến thăm Chile.
(C) She is based out of Namibia. (B) Cô ấy là một nhà văn tài năng.
(D) She was interviewed by the London (C) Cô ấy sống ở Namibia.
Daily Register. (D) Cô đã đƣợc phỏng vấn bởi London Daily
Register.
170. What does Mr. Ellwood say about Shining
Behind Shadows? 170. Ông Ellwood nói gì về Shining Phía sau Bóng
(A) It focuses on scientists from Africa and tối?
Asia. (A) Nó tập trung vào các nhà khoa học từ
(B) It was released three years ago. Châu Phi và Châu Á.
(C) It details why Dr. Nujoma chose her (B) Nó đã đƣợc phát hành ba năm trƣớc.
career. (C) Chi tiết tại sao Tiến sĩ Nujoma chọn nghề
(D) It describes various branches of nghiệp của mình.
biotechnology (D) Nó mô tả các ngành khác nhau của công nghệ
sinh học
171. In which of the positions marked [1]. [2].
[3], and [4] does the following sentence best 171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2]. [3] và
belong? [4] vị trí nào phù hợp nhất cho câu sau đây?
―Its focus is not on applying biotechnology in Trọng tâm của nó không phải là ứng dụng công nghệ
real-life situations.‖ sinh học vào các tình huống thực tế.
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]
Giải thích: câu trƣớc đang nói về cuốn sách
của Dr. Nujoma và câu này nói đến cuốn
sách nói về vấn đề gì; câu tiếp theo đó nói
cuốn sách nhấn mạnh điều gì.
608
Beginning on 15 May, the Kingston-Garnet Bắt đầu từ ngày 15 tháng 5, Dịch vụ phà chở
Island Passenger Ferry Service will resume khách trên đảo Kingston-Garnet sẽ tiếp tục
service for eight weeks during the summer phục vụ trong tám tuần trong mùa hè [172]. Phà
season. [172] Ferries run daily every half hour chạy hàng ngày mỗi nửa giờ từ 7 giờ sáng đến 8 giờ
from 7 a.m. to 8 p.m. The last ferry to Garnet tối. Chuyến phà cuối cùng đến đảo Garnet sẽ khởi
Island will depart at 7:30 p.m. The last ferry from hành lúc 7:30 tối Chuyến phà cuối cùng từ đảo
Garnet Island will leave at 8 p.m. Garnet sẽ khởi hành lúc 8 giờ tối.
Bicycles are permitted on the passenger ferries. Xe đạp đƣợc phép trên phà chở khách. Ngƣời đi xe
Bicyclists should arrive 30 minutes prior [173] đạp nên đến 30 phút trƣớc khi khởi hành [173]
to departure and wait in the special bicycle lane to và đợi trong làn đƣờng xe đạp đặc biệt để đƣợc tải
be loaded first. There are five racks that hold 50 trƣớc. Có năm giá đỡ giữ 50 xe đạp trên mỗi phà
bicycles on every passenger ferry. chở khách.
No motorized vehicles are permitted on Garnet Không có phƣơng tiện cơ giới đƣợc phép trên
Island. [174] Overnight parking is allowed in the đảo Garnet. [174] Bãi đậu xe qua đêm đƣợc cho
main ferry terminal lot in Kingston. Rates are $5 phép tại khu vực bến phà chính ở Kingston. Giá là
per hour for up to 4 hours and a flat fee of $25 $ 5 mỗi giờ trong tối đa 4 giờ và phí cố định là $
for four to 24 hours. [175] 25 trong bốn đến 24 giờ. [175]
Visit our Web site at www.kgferryservice.com for Truy cập trang web của chúng tôi tại
photographs of the ferry boats, a map of Garnet www.kgferryservice.com để xem hình ảnh của
Island, lists of local attractions on the island, and những chiếc phà, bản đồ đảo Garnet, danh sách các
information about peak-hour fare increases and điểm tham quan địa phƣơng trên đảo và thông tin
group discounts. về việc tăng giá vé vào giờ cao điểm và giảm giá
theo nhóm.
609
172. What is indicated about the ferry service? 172. Những gì đƣợc chỉ định về dịch vụ phà?
(A) It is available only seasonally. (A) Nó chỉ có sẵn theo mùa.
(B) Its boats were recently upgraded. (B) Thuyền của nó gần đây đã đƣợc nâng
(C) It takes an hour to reach the island. cấp.
(D) It runs more frequently on weekends. (C) Phải mất một giờ để đến đảo.
(D) Nó chạy thƣờng xuyên hơn vào cuối
173. What is true about bicyclists on the ferries? tuần.
175. What is indicated about the ferry tickets? (A) Thuê xe đạp
(B) They are less expensive for children. (C) Cắm trại qua đêm
(C) They vary in price depending on the time of (D) Chụp ảnh
travel.
(D) They are more expensive if purchased on the 175. Những gì đƣợc chỉ định về vé phà?
boat. (A) Chúng có thể đƣợc mua tại các cửa
hàng ở Kingston.
(B) Chúng ít tốn kém hơn cho trẻ em.
(C) Chúng khác nhau về giá tùy thuộc
vào thời gian đi du lịch.
(D) Chúng đắt hơn nếu mua trên thuyền.
610
Shoebox Mountain có phiền gửi thêm hai cách của chúng tôi?
Tốt,
Jason Ho, chủ sở hữu
Núi Shoebox
613
176. Why was Mr. Ho not charged a shipping fee? 176. Tại sao ông Hồ không bị tính phí vận
(A) He took advantage of a promotion. chuyển?
(B) He made the purchase for his company. (A) Anh ấy đã tận dụng một chƣơng trình khuyến
(C) He picked up his order in person. mãi.
(D) He overpaid for shipping on a previous (B) Anh ấy đã mua hàng cho công ty của mình.
order. (C) Anh ấy nhận đơn đặt hàng của mình trong
ngƣời.
(D) Anh ta trả cao hơn cho việc vận chuyển theo
đơn đặt hàng trƣớc.
Giải thích: cuối đơng đặt hàng có ghi
chú ―nếu order cho công ty sẽ đƣợc
miễn phí vận chuyển‖ và trên đơn đât
hàng ta thấy Mr. Ho không cần phải trả
tiền vận chuyển => câu B
178. According to the e-mail, what was Mr. Ho sent 178. Theo thƣ điện tử, ông Hồ đã gửi nhầm gì?
by mistake? (A) Một cuốn sách lâu đài ông không đặt
(A) A castle book he did not order hàng
(B) A calendar for last year (B) Lịch cho năm ngoái
(C) An incorrect refund check (C) Kiểm tra hoàn tiền không chính xác
(D) An extra accounting book (D) Một sổ kế toán bổ sung
179. What is one reason Mr. Ho wrote the e-mail? 179. Một lý do khiến ông Hồ viết e-mail là gì?
(A) To offer praise for an item (A) Để khen ngợi cho một mục
(B) To complain about a price (B) Để phàn nàn về giá cả
(C) To order some photo albums (C) Để đặt một số album ảnh
(D) To recommend a graphic designer (D) Để giới thiệu một nhà thiết kế đồ họa
180. In the e-mail, the phrase "our way" in paragraph 180. Trong e-mail, cụm từ "cách của chúng tôi"
2, line 4, is closest in meaning to trong đoạn 2, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(A) in our style (A) theo phong cách của chúng tôi
(B) to our address (B) đến địa chỉ của chúng tôi
(C) at our expense (C) bằng chi phí của chúng tôi
(D) for our benefit (D) vì lợi ích của chúng
615
Contact the Hilgrave Historical Commission Liên lạc với Ủy ban lịch sử Hilgrave
181. Why is Mr. Witmondt looking for a filming 181. Tại sao ông Witmondt tìm kiếm một địa
location in Hilgrave? điểm quay phim ở Hilgrave?
(A) It is known for its scenic mountain views. (A) Nó đƣợc biết đến với cảnh núi non
(B) It is a short distance from his office. hùng vĩ.
(C) Its business district has appeared in other films (B) Đó là một khoảng cách ngắn từ văn
(D) Its buildings represent a particular time phòng của mình.
period. (C) Khu kinh doanh của nó đã xuất hiện
trong các bộ phim khác
(D) Các tòa nhà của nó đại diện cho
một khoảng thời gian cụ thể.
182. On the contact form, the word "critical" in 182. Trên biểu mẫu liên hệ, từ "quan trọng"
paragraph 2, line 4, is closest in meaning to trong đoạn 2, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
**183. What is implied about 188 Main Street? **183. Điều gì đƣợc ngụ ý về Đƣờng chính 188?
(A) It was once used as a residence. (A) Nó đã từng đƣợc sử dụng nhƣ một nơi cƣ
(B) It is frequently visited by tourists. trú.
(C) It has several floors. (B) Nó thƣờng xuyên đƣợc khách du lịch
(D) It has decorative design features. ghé thăm.
(C) Nó có nhiều tầng.
(D) Nó có các thiết kế trang trí đặc biệt.
=> Giải thích: Ở thƣ liên hệ đầu Mr.
Witmondt cần một ngôi nhà có thiế kế đặc
biệt. So sánh với thông tin ở email sau thì Ms
Schaertl đã nói rằng toàn nhà ở 188 Main
Street phù hợp vối yêu cầu của ông ấy
https://www.theansonhouse.bs
Speaker Series
Tickets for lectures are $35 each or may be purchased at a reduced rate of $90 for the series of
three. Complimentary refreshments will be served. Reservations are not required but are
recommended. [190]
7 March, 7:00-8:30 P.M., Ms. Janelle Pears
Go behind the scenes of Anson House with historian Janelle Pears, who is a lifelong resident of Freeport.
Ms. Pears describes the daily life of the original residents of Anson House.
12 March, 7:00-8:30 P.M., Mr. Gregory Li
Our master gardener speaks about the challenges of restoring historic gardens. He has worked in gardens
in Charleston, South Carolina, and Paris, France.
19 March, 7:00-8:30 P.M., Dr. Cornelia Payne
Dr. Payne discusses her most recently published book. The Transatlantic World of the Nineteenth
Century, coauthored with Dr. Pragya Mehta. [188] Dr. Payne has taught at the City University of
Stoke-on-Trent in England for nearly 25 years. [189]
622
https://www.theansonhouse.bs
Nhà Anson
Freeport, The Bahama
Dòng loa
Vé cho các bài giảng là 35 đô la mỗi bài hoặc có thể đƣợc mua với mức giảm 90 đô la cho loạt ba
bài. Giải khát miễn phí sẽ đƣợc phục vụ. Đặt chỗ không bắt buộc nhƣng đƣợc khuyến khích. [190]
7 tháng 3, 7: 00-8: 30 P.M., Bà Janelle Pears
Đi đằng sau hậu trƣờng của Anson House với nhà sử học Janelle Pears, một cƣ dân trọn đời của Freeport.
Bà Pears mô tả cuộc sống hàng ngày của các cƣ dân ban đầu của Anson House.
12 tháng 3, 7: 00-8: 30 P.M., Ông Gregory Li
Ngƣời làm vƣờn bậc thầy của chúng tôi nói về những thách thức của việc khôi phục các khu vƣờn lịch sử.
Ông đã làm việc trong các khu vƣờn ở Charleston, Nam Carolina và Paris, Pháp.
19 tháng 3, 7: 00-8: 30 P.M., Tiến sĩ Cornelia Payne
Tiến sĩ Payne thảo luận về cuốn sách đƣợc xuất bản gần đây nhất của cô. Thế giới xuyên Đại Tây
Dƣơng của thế kỷ XIX, đồng tác giả với Tiến sĩ Pragya Mehta. [188] Tiến sĩ Payne đã giảng dạy tại
Đại học Thành phố Stoke-on-Trent ở Anh trong gần 25 năm. [189]
623
186. Why did Dr. Mehta send the e-mail to Dr. 186. Tại sao Tiến sĩ Mehta gửi e-mail cho Tiến sĩ
Payne? Payne?
(A) To cancel a vacation plan (A) Để hủy bỏ kế hoạch nghỉ phép
(B) To request lecture notes (B) Để yêu cầu ghi chú bài giảng
(C) To confirm a meeting (C) Để xác nhận một cuộc họp
(D) To offer an apology (D) Đƣa ra lời xin lỗi
Note: apology = sorry : lời xin lỗi
187. According to the second e-mail, what did Dr. 187. Theo e-mail thứ hai, Tiến sĩ Payne đã làm gì?
Payne do? (A) Sắp xếp giao hàng
(A) Arrange a delivery (B) Tặng quà cho ông Halton
(B) Give Mr. Halton a gift (C) Xem lại bài thuyết trình của cô ấy
(C) Revise her presentation (D) Thông báo thay đổi địa chỉ
(D) Announce an address change
**188. Những gì đƣợc chỉ định về Báo chí
**188. What is indicated about Alphagamma Press? Alphagamma?
(A) It has headquarters in The Bahamas. (A) Nó có trụ sở tại The Bahamas.
(B) It regularly ships materials to Anson House. (B) Nó thƣờng xuyên vận chuyển vật liệu đến
(C) It published The Transatlantic World of Anson House.
the Nineteenth Century (C) Nó đã xuất bản Thế giới xuyên Đại Tây
(D) It is paying Dr. Payrie's travel and Dƣơng của thế kỷ XIX
accommodation expenses. (D) Nó đang trả chi phí đi lại và ăn ở của Tiến sĩ
Payrie.
Giải thích: ở email thứ 2 đoạnt thừ 2 có nói
rằng Alphagamma Press sẽ phát hành cuốn
sách mà Dr. Pragya Metha làm đồng tác
giả. So sánh với thông tin ở bài text thứ 3
đoạn cuối củng thì cuốn sách mà Dr.
Pragya Metha đồng sách tác là cuốn ―The
Transatlantic World of the 19th Century‖
624
**189. Where were Dr. Mehta and Dr. Payne most **189. Tiến sĩ Mehta và Tiến sĩ Payne có khả năng là
likely colleagues? đồng nghiệp ở đâu?
(A) In Mumbai (A) Tại Mumbai
(B) In Freeport (B) Trong Freeport
(C) In Stoke-on-Trent (C) Ở Stoke-on-Trent
(D) In Charleston (D) Ở Charleston
=> Giải thích: ở đoạn cuối của email đầu tiên Ms
Pragya có nói rằng cô ấy không thể tham gia buổi
học của Dr. Mehta ở City University. Và cũng ở
câu cuối của trang web có nói rằng Dr. Payne đã
làm việc 25 năm ở trƣờng City University thuộc
Stoke-on-Trent của Anh.
Question 191-195 refer to the following advertisement, email, and predd release.
CRYN Group: We find the best employees for your company.
Posted: November 25
Position title and codes: Director of Operations, TL0015
Marketing Director, TL0023
Quality Control Director, TL0027
Director of Category Management, TL0045
To apply: Send your résumé to mdoro@cryngroup.ca.com with
posting number 2098 in the subject line.
Company:
Our client plans to chart an aggressive growth path in Latin America [191], where it plans to start
operations next year. It is a well-established company widely known for marketing consumer-health
products in North America, and more recently in Europe and Asia.
Qualifications:
Candidates must have a formal business degree and [191a] a proven management record [191b]
in at least one international setting [191c]. Experience with online sales and marketing preferred.
626
CRYN Group: Chúng tôi tìm thấy những nhân viên tốt nhất cho công ty của bạn.
Tayerson Ltd. Names New Director Tayerson Ltd. Tên Giám đốc mới
Toronto, April 5-Tayerson Ltd. continues to staff its Toronto, ngày 5 tháng Tƣ - Tayerson Ltd. tiếp
new international outpost, which opens one month tục cho nhân viên tiền đồn quốc tế mới của
from today. In this case, the lucky candidate is mình, sẽ mở một tháng kể từ hôm nay. Trong
Sven Arvidson. "Category Management is a trƣờng hợp này, ứng cử viên may mắn là Sven
relatively new area [194] - and one that I'm sure I'll Arvidson. "Quản lý danh mục là một lĩnh vực
enjoy exploring and developing as director," Mr. tƣơng đối mới [194] - và một lĩnh vực mà tôi
Arvidson said. "As a major online marketer of chắc chắn rằng tôi sẽ thích khám phá và phát
nutritional supplements, Tayerson [195] is poised triển với tƣ cách là giám đốc", ông Arvidson nói.
to lead the way toward better living while becoming "Là một nhà tiếp thị trực tuyến lớn về các
a more vibrant, more profitable corporation." chất bổ sung dinh dƣỡng, Tayerson [195] sẵn
Mr. Arvidson has held several key management sàng dẫn đƣờng cho cuộc sống tốt hơn trong khi
positions throughout his career, most recently at trở thành một tập đoàn sôi động hơn, có lợi
Barkent Pharmaceuticals in Germany. He was also a nhuận cao hơn."
partner at MSZ Consulting Group, where he Ông Arvidson đã giữ một số vị trí quản lý quan
provided marketing guidance to leading consumer- trọng trong suốt sự nghiệp của mình, gần đây
product companies in Canada and China. nhất là tại Barkent Dƣợc phẩm ở Đức. Ông cũng
là một đối tác tại MSZ Consulting Group, nơi
ông cung cấp hƣớng dẫn tiếp thị cho các công ty
sản phẩm tiêu dùng hàng đầu ở Canada và Trung
Quốc.
629
191. According to the advertisement, what 191. Theo quảng cáo, trình độ chuyên môn nào
qualification is not required of applicants? không bắt buộc?
(A) A degree in business (A) Bằng cấp về kinh doanh
(B) Previous employment in a managerial (B) Việc làm trƣớc đây ở vị trí quản lý
position (C) Kinh nghiệm làm việc ở nƣớc ngoài
(C) Experience working overseas (D) Kinh nghiệm bán hàng và tiếp thị trực
(D) Online sales and marketing experience tuyến
192. What most likely is the location of the position 192. Vị trí nào có khả năng nhất là vị trí mà ông
for which Mr. Arvidson applied? Arvidson ứng tuyển?
(A) Latin America (A) Mỹ Latinh
(B) North America (B) Bắc Mỹ
(C) Europe (C) Châu Âu
(D) Asia (D) Châu Á
193. What does Ms. Doro ask Mr. Arvidson to 193. Bà Doro yêu cầu ông Arvidson cung cấp gì
provide in his reply? trong câu trả lời của ông?
(A) Information on his leadership skills (A) Thông tin về kỹ năng lãnh đạo của anh
(B) His availability for an interview ấy
(C) A current résumé (B) Sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn
(D) The names of two references (C) Một bản lý lịch hiện tại
(D) Tên của hai tài liệu tham khảo
630
**194. What job code did Mr. Arvidson most likely **194. Mã công việc nào mà ông Arvidson rất
reference in his application? có thể tham khảo trong ứng dụng của mình?
(A) TL0015 (A) TL0015
(B) TL0023 (B) TL0023
(C) TLO027 (C) TLO027
(D) TL0045 (D) TL0045
=> Giải thích: ở bài text thứ 3 có nói Mr.
Arvidson đã đƣợc chấp nhận vào làm vị trí
―Quản lý danh mục‖. So sáng lại với mẫu
đăng tuyển dụng ở đầu thì giám đốc quản lý
danh mục có mã là TL0045.
195. According to the press release, what does 195. Theo thông cáo báo chí, Tayerson Ltd. bán
FGJ's FGJ’s
FGJ's Business Expert Series Loạt chuyên gia kinh doanh của FGJ
Prospect Data Purchasing Triển vọng mua dữ liệu
45-Minute Webinar Hội thảo trực tuyến 45 phút
11 May, 2:30 PM. 11 tháng 5, 2:30 chiều.
Every department in an organisation needs Mỗi bộ phận trong một tổ chức cần thông tin để
information to make business decisions. Marketing đƣa ra quyết định kinh doanh. Các chuyên gia
professionals in particular rely on accurate data tiếp thị, đặc biệt, dựa vào dữ liệu chính xác về
about potential customers to be successful [196]. khách hàng tiềm năng để thành công [196].
In this Webinar, Briana Carrera, chief financial Trong Hội thảo trực tuyến này, Briana Carrera,
officer of Pile One Market Data, explains how to giám đốc tài chính của Pile One Market Data,
avoid the pitfalls of acquiring incomplete data and giải thích cách tránh những cạm bẫy của việc thu
provides tips on what to ask your prospective data thập dữ liệu không đầy đủ và cung cấp các mẹo
provider to ensure that your next batch of data leads về những gì cần hỏi nhà cung cấp dữ liệu tiềm
to the results you want. năng của bạn để đảm bảo rằng lô dữ liệu tiếp
theo của bạn dẫn đến kết quả bạn muốn.
632
FGJ's
Upcoming 45-Minute [200] Webinars in FGJ's Business Expert Series
FGJ's
Hội thảo trên web dài 45 phút [200] sắp tới trong Chuỗi chuyên gia kinh doanh của FGJ
Khái niệm cơ bản về nghiên cứu thị trƣờng 1 June, 9:30 A.M. Ed Quinones €12.00
Mẹo để tăng doanh số 12 June, 9:30 A.M. Cameron Stone €16.00
Tự động hóa thị trƣờng là gì? 5 July, 11:00 A.M. Ed Quinones €12.00
Chọn đúng cơ sở dữ liệu [199] 17 July, 2:00 P.M. Selina Tucci €12.00
The Business Expert Scries đƣợc tổ chức bởi Tuyết Nguyễn. Vui lòng giải quyết bất kỳ câu hỏi cho cô
ấy tại tnguyen@fgj.org. Để truy cập nội dung Hội thảo trên web, cần có sự tham dự vì Hội thảo trên
web không đƣợc ghi lại để xem sau.
634
196. According to the brochure, who would benefit 196. Theo tài liệu này, ai sẽ đƣợc hƣởng lợi
most from the Prospect Data Purchasing Webinar? nhiều nhất từ Hội thảo mua hàng dữ liệu triển
(A) A financial analyst vọng?
(B) A marketing manager (A) Một nhà phân tích tài chính
(C) A customer-service representative (B) Một giám đốc tiếp thị
(D) An information-technology specialist (C) Một đại diện dịch vụ khách hàng
(D) Một chuyên gia công nghệ thông tin
197. What was Mr. Stelleti's complaint about the 197. Khiếu nại của ông Stelleti về Hội thảo trên
Webinar? web là gì?
(A) He did not like the format. (A) Anh ấy không thích định dạng.
(B) He did not leam anything new. (B) Anh ấy không có bất cứ điều gì mới.
(C) He had difficulty hearing everything. (C) Anh ấy gặp khó khăn khi nghe tất cả mọi
(D) He found the topic to be too complex. thứ.
(D) Anh ấy thấy chủ đề quá phức tạp.
198. What does Mr. Stelleti suggest about Ms. 198. Ông Stelleti gợi ý gì về bà Carrera?
Carrera? (A) Cô ấy mới gia nhập một công ty mới.
(A) She recently joined a new company. (B) Cô ấy có kinh nghiệm quản lý cơ sở dữ
(B) She has experience managing databases. liệu.
(C) She had asked him to sign up for the (C) Cô ấy đã yêu cầu anh ấy đăng ký Hội
Webinar. thảo trên web.
(D) She tried to sell her company’s services. (D) Cô ấy đã cố gắng bán dịch vụ của công
ty mình.
635
**199. When will Mr. Stelleti most likely attend **199. Khi nào ông Stelleti có thể sẽ tham dự
another Webinar? một Hội thảo trên web khác?
(A) On June 1 (A) Vào ngày 1 tháng 6
(B) On June 12 (B) vào ngày 12 tháng 6
(C) On July 5 (C) vào ngày 5 tháng 7
(D) On July 17 (D) Vào ngày 17 tháng 7
Giải thích: ở email thì ta thấy lần trƣớc
Mr. Stelleti đã tham gia Webinar
nhƣng không học đƣợc cái ông ấy
muốn là “tìm hiểu sự khác biệt giữa các
database” nên ông ấy muốn tham gia
thêm. So sách thông tin với bài text
cuối cùng ta thấy chủ đề phù hợp với
yêu cầu của ông ấy nhất là “Chọn
database phù hợp” đƣợc diễn ra vào
ngày 17 tháng 7
TEST 10
637
102. AGU Group's insurance rates Giới từ Mức giá bảo hiểm của tập
have Phía sau là 1 khoảng thời gian đoàn AGU đã giữ mức ổn
remained steady ------- the last (3 năm trở lại đây). định trong suốt 3 năm qua.
three years. Chọn for (over, during)
(A) at --------------------------- ---------------------------
(B) by A. At + (10 a.m) Stay/ remain + adj
(C) to B. By + the time/ 10 a.m:
(D) for trƣớc.... (linking verbs)
C. To: (time): 10.pm Notes:
D. For: khoảng thời gian For= since= as= seeing that=
now that: vì..+ clause
638
103.Sage Bistro's menu features a - Sau a đã có N, cần adj Thực đơn của nhà hàng Sage
------ variety đặc trƣng đa dạng các món
of seafood items than Almaner A. Adj hải sản hơn nhà hàng Almaner
Pavilion's. B. Adj- so sánh nhất Pavilion.
(A) wide (dùng the)
(B) widest C. Wider- so sánh hơn ----------------------
(C) wider D. Adv
(D) widely ------------
Phía sau có than
chọn C. So sánh hơn
104.Frequent training enables our TỪ VỰNG Việc đào tạo thƣờng xuyên
technicians to A. Nhanh chóng khiến cho kỹ thuật viên của
resolve most computer problems -- B. Có thể tránh đƣợc chúng ta có thể giải quyết hầu
-----. C. 1 cách khả nghi/ đáng hết các vấn đề về máy vi tính
(A) swiftly nghi nhanh chóng.
(B) avoidably D. Cứng nhắc
(C) doubtfully ----------- Notes:
(D) rigidly Cần từ bổ nghĩa phù hợp Enable Sb to do St: làm cho ai
với resolve ...problems có khả năng làm gì
chọn A
105. Most of the manufacturing Sau of cần 1 cụm N Hầu hết các lĩnh vực sản xuất
sector has A. N đã báo cáo mức lợi nhuận cao
reported higher profits as a result B. Ving hơn do kết quả của hợp đồng
of the C. Adv thƣơng mại.
trade -------. D. Vs
(A) agreement Chọn A.
(B) agreeing Notes: agreement= contract:
(C) agreeably hợp đồng
639
(D) agrees
106.The cooking instructions call Cần từ nối phù hợp Những hƣớng dẫn nấu ăn này
for reducing Phía sau là 1 cụm S V yêu cầu giảm lửa xuống và để
the heat and letting the sauce (clause) cho nƣớc xốt sôi lửa nhỏ cho
simmer ------- A. Whereas: trái lại, đến khi nó sệt/ đặc lại.
it thickens. ngƣợc lại + clause
(A) whereas (while/ but..)
(B) likewise B. Likewise: tƣơng tự nhƣ
(C) instead vậy
(D) until C. Instead: thay vào đó
Instead of N
D. Until: cho đến khi +
clause
Last/ continue..until: kéo dài/
tiếp tục cho đến khi
Chọn D.
107.The Cullingford Bridge took Từ loại Cây cầu Cullingford mất thời
a------- short Phía sau đã có a...adj N gian ngắn đáng ngạc nhiên để
amount of time to be repaired. Cần adv bổ nghĩa cho adj. đƣợc sửa chữa.
(A) surprise A. Vo, N
(B) surprisingly B. Adv
(C) surprising C. Ving
(D) surprised D. Ved
----------------
Chọn B.
108. The company's summer Xét nghĩa Buổi dã ngoại mùa hè của
640
picnic is ------- held outside town, A. Apart: riêng ra... công ty luôn luôn đƣợc tổ
in Warren County Lakeside Apart from....: ngoài....ra chức ở bên ngoài thị trấn, tại
Park. B. Always: luôn luôn công viên bên hồ Warren
(A) apart C. Much: nhiều + N County.
(B) always không đếm đƣợc
(C) much Much + so sánh hơn
(D) far (much more...)
D. Far: xa
Far + so sánh hơn
Chọn B. always
109. Ms. Navarro wants to fill Xét nghĩa Cô Navarro muốn bổ sung vị
the administrative A. công nhân trí quản lý hành chánh càng
assistant ------- as soon as B. sự thuê/ việc làm sớm càng tốt.
possible. unemployment: nạn
A. Worker thất nghiệp
B. Employment C. position: vị trí
C. Position D. experience: kinh
D. experience nghiệm
(v,n): trải nghiệm
Cần từ phù hợp với fill.....--
> chọn C
110. The item that Ms. Bak Xét nghĩa Đồ vật mà cô Bak đã đặt từ
ordered from our A. unavailable: không có ca-to-lô của chúng ta hiện
catalog is ------- until 16 October. sẵn không có sẵn cho đến tận 16
A. Unavailable B. unoccupied: trống, tháng 10.
B. Occupied không có ngƣời (ở/
C. Uneventfully ngồi)
D. delivered occupied: có ngƣời ở/
đc chiếm đóng
C. yên ổn, không biến cố
641
gì..
D. đã đƣợc giao
chọn A.
111. Kespi Brand cookies, Pronouns Bánh ngọt của hãng Kespi
delicious by -------, are even better Cần 1 đại từ mang nghĩa nhấn bản thân nó đã ngon, và thậm
when paired with a glass of milk. mạnh sau by chí ngon hơn khi đƣợc dùng
A. they chọn D. Themselves: kèm với 1 ly sữa.
B. theirs bản thân chúng
C. them Notes:
D. themselves When + S V
rút gọn
when + Ving: chủ
động/ V3ed: bị động
112. The North India Xét nghĩa Hiệp hội các kỹ sƣ điện khu
Electricians Association------- A. đề xuất, cung cấp vực Bắc Ấn cung cấp các
various online courses covering B. cầm, lấy, làm mất bn khóa học online đa dạng bao
licensure, safety, and technology. thời gian... toàn bộ quá trình cấp phép, sự
A. offers C. trả tiền an toàn và công nghệ.
B. takes D. cho phép
C. pays (allow Sb to do St: cho
D. allows phép ai làm gì)
118.Following many months of Xét nghĩa Sau nhiều tháng nghiên cứu,
research, the marketing team A. Force: lực lƣợng] đội marketing cuối cùng cũng
finally decided on a -------for the Workforce: lực lƣợng lao động đã quyết định đƣợc phong
new perfume bottle. Force (v): thúc ép cách của chai nƣớc hoa mới.
(A) force (force Sb to do St)
(B) style B. Style: phong cách
(C) belief C. Belief: sự tin tƣởng
(D) request D. Request: sự thỉnh cầu
(>< require)
chọn B
119.For more information about Vế sau đã có V chính Để có thêm thông tin về việc
644
123.The Tokyo division handles Sau N đếm đƣợc mà ko có s, Phòng ban ở Tokyo xử lý việc
product------- thì cần 1 N khác bổ nghĩa phân phối sản phẩm và dịch
and customer service for the (product) vụ khách hàng cho công ty.
company. Có 2 N
(A) distribute Distributor: nhà phân phối—N
(B) distributor đếm đƣợc, cũng cần có s khi
(C) distribution ko có mạo từ loại
(D) distributed Chọn C
646
A. Vo
B. N-ngƣời
C. N-sự việc
D. Ved
124.Our newest executive assistant Từ vựng Trợ lý điều hành mới nhất sẽ
will be A. Sự kết hợp, phối hợp chịu trách nhiệm về việc phối
responsible for------- between the B. Sự chú ý hợp giữa phòng marketing và
marketing ( pay attention to....= chú ý phòng kế toán.
and accounting departments. đến...
(A) coordination Draw attention: thu hút sự
(B) attention chú ý
(C) appreciation C. Appreciation: sự đánh
(D) consideration giá cao
D. Consideration: sự chân
nhắc
----------------
Xét nghĩa...between...and:
giữa...và chọn A
125. Hemlin Corporation is Đại từ Tập đoàn Hemlin đang tìm
looking for a sales representative -- Phía sau có N (role: vai trò..), kiếm 1 đại diện bán hàng mà
----- primary role will be thuộc về N phía trƣớc vai trò chủ yếu sẽ là mở rộng
expanding business in the (representative: ngƣời đại diện) việc kinh doanh trong khu
northwest region. Chọn đại từ sở hữu: B. vực phía tây bắc.
(A) that Whose
(B) whose ----------------------
(C) who A. That: rằng, là..+ clause
(D) which That thay cho who,
which...(that không dùng
với dấu phẩy phía trƣớc và
giới từ, ƣu tiên that dùng
647
129.Unless the shipment of tiles Cần V chính của S= work... Trừ khi chuyến hàng chứa
arrives early, Loại B gạch ngói đến sớm, việc thi
work on the lobby floor ------- after --------- công sàn nhà của sảnh sẽ bắt
the Mệnh đề unless (if đầu sau kỳ nghỉ.
holiday. not)...phía sau cần thì
(A) has commenced tƣơng lai đơn
(B) commencing Chọn C
(C) will commence Commence= begin, start=
(D) commenced inaugurate: bắt đầu
130.Neeson Pro garments are Xét nghĩa Vải vóc của Neeson Pro đƣợc
made of a synthetic blend that is -- A. Exposed: đƣợc phơi làm bằng 1 hỗn hợp sợi tổng
----- to staining. bày/ để ngoài... hợp cái mà dễ bị phai màu.
(A) exposed (exposed to the sun..) -------------------
(B) automatic B. Automatic: tự động hóa
(C) limited C. Limited: đƣợc giới hạn
(D) vulnerable D. Vulnerable: dễ tổn hai, Notes:
tổn thƣơng Blend: sự hòa quyện
Notes: (v)
Vulnerable to...: dễ bị..... Be made of: đƣợc làm bởi
Be made from : có nguồn gốc
làm từ....
649
PART 6
TEST 10
Questions 131-134 refer to the following memo.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: All Employees Kính gửi: Tất cả nhân viên
Subject: Server Maintenance Reminder Chủ đề: Nhắc nhở việc bảo trì máy chủ
Date: March 11 Ngày: 11 tháng 3
Please be advised it is time for the IT Xin lƣu ý rằng đã đến lúc bộ phận CNTT
department to----(131)----mandatory server phải ---- (131) ---- việc bảo trì và cập nhật
maintenance and updates. ---(132)--------. máy chủ bắt buộc. --- (132) --------. Sẽ
There will be no Internet service in the không có dịch vụ Internet trong tòa nhà từ
building from 7:00 P.M. Wednesday, 7:00 P.M. Thứ tƣ, ngày 12 tháng 3, đến 9:00
March 12, until 9:00 A.M. Thursday, March A.M. Thứ Năm, ngày 13 tháng 3. Ngoài ra,
13. In addition, please note there will be no xin lƣu ý rằng sẽ không có quyền truy cập từ
remote access available. Therefore, you will xa. Do đó, bạn sẽ không thể đăng nhập vào
not be able to log in to the server from outside máy chủ từ bên ngoài văn phòng. ----- (133)
the office. -----(133)-------this regularly ------- bảo trì theo lịch trình thƣờng xuyên
scheduled maintenance, you will not have này, bạn sẽ không có quyền truy cập vào e-
access to your e-mail, calendar, or mail, lịch làm việc hoặc các thông tin liên
contacts. Employees should plan accordingly. lạc của bạn. Nhân viên nên có kế hoạch phù
We ---(134)---any inconvenience this may hợp. Chúng tôi --- (134) --- bất kỳ sự bất
cause. tiện nào điều này có thể gây ra.
131. Câu hỏi TỪ VỰNG
131. (A) đề nghị
(A) suggest (B) thực hiện
(B) perform (C) hủy bỏ
(C) cancel (D) sửa lại
651
(D) revise Xét nghĩa chọn THỰC HIỆN việc bảo trì.
KEY B
DỊCH ĐÁP ÁN:
132. 132.
(A) The updates will be e-mailed to all (A) Các bản cập nhật sẽ đƣợc gửi qua email
employees. cho tất cả nhân viên.
(B) Please reply if you would like to (B) Vui lòng trả lời nếu bạn muốn
participate. tham dự.
(C) The process will begin tomorrow (C) Quá trình sẽ bắt đầu vào chiều tối ngày
evening. mai
(D) A memo will be distributed indicating (D) Một bản ghi nhớ sẽ đƣợc phát cho biết
the start time. thời gian bắt đầu
Phía sau nói rõ thời gian cụ thể…nên chọn
đáp án nói rõ thời gian bắt đầu.
KEY C
133. 133. Câu hỏi LIÊN TỪ
(A) During (A) Trong suốt +N
(B) Now (B) Bây giờ
(C) When (C) Khi mà + clause
(D) Finally (D) Cuối cùng
Xét nghĩa chọn TRONG SUỐT quá trình
bảo trì..
KEY A
134. Câu hỏi về TỪ LOẠI
134. A. Vo
(A) regret B. Ving
(B) regretting C. Adj
(C) regrettable D. adv
(D) regrettably Cần V chính của S (we)
652
KEY A
will take time to consider this opportunity. bạn sẽ dành thời gian để xem xét cơ hội này.
Please call me at your earliest Hãy gọi cho tôi sớm nhất khi thuận tiện để
convenience so that we can discuss any chúng tôi có thể thảo luận về bất kỳ mối lo
concerns you may have. lắng nào bạn có thể có.
Thank you for being a part of the Unocity Cảm ơn bạn đã là một phần của gia đình
Shipping family. Unocity Shipping.
Sincerely, Trân trọng,
Xia Hsu, Director of Operations Xia Hsu, Giám đốc điều hành
Unocity Shipping, Inc. Công ty vận chuyển Unocity.
services firm with an international scope. ---- vụ có trụ sở tại Hồng Kông với phạm vi quốc
---(140)----- . tế. ------- (140) -----.
Wu Investment Services currently serves Công ty Dịch vụ đầu tƣ Wu hiện đang phục
clients in seventeen countries, 95 percent of vụ khách hàng ở mƣời bảy quốc gia, 95%
whom have chosen to invest with us for the trong số họ đã chọn đầu tƣ lâu dài với chúng
long term. Mr. Wu will be -----(141)----by tôi. Ông Wu sẽ là ----- (141) ---- bởi Thomas
Thomas Wu, his son, who has served as Vice Wu, con trai ông, ngƣời đã giữ chức Phó chủ
President Wu Investment Services for the tịch Dịch vụ Đầu tƣ Wu trong bốn năm qua.
past four years. Một cuộc họp mặt sẽ đƣợc tổ chức vào ngày
A gathering will be held on 28 September to 28 tháng 9 để kỷ niệm sự nghiệp của ông Wu
celebrate Mr. Wu‘s ---(142)---- career. I will -- (142) ----. Tôi sẽ gửi thêm thông tin về sự
send further information about the event kiện khi gần đến này. Cảm ơn bạn.
closer to the date. Thank you. Eileen
Eileen
PART 7
CHỮAĐỀETS 2019
TEST10
660
PART 7
Tell us how we did today and get a Hãy cho chúng tôi biết chúng tôi đã làm tốt hôm
free medium coffee! [148] Just fill out nay hay không và có đƣợc một ly cà phê vừa miễn
our online survey at phí! [148] Chỉ cần điền vào khảo sát trực tuyến của
www.siobhans.ca/survey You will be chúng tôi tại www.siobhans.ca/survey Bạn sẽ đƣợc
given a code to receive a free medium cung cấp một mã số để nhận đƣợc một ly cà phê vừa
coffee when you bay any regular-priced miễn phí khi bạn bay bất kỳ loại bánh ngọt có giá
pastry. thông thƣờng.
661
147. What type of business most likely 147. Loại hình kinh doanh nào nhiều khả năng cung cấp
provided the receipt? biên lai?
(A) A caterer (A) Một ngƣời cung cấp thực phẩm
(B) A vegetable market (B) Một chợ rau
(C) A cafe (C) Một quán cà phê
(D) An online retailer (D) Một nhà bán lẻ trực tuyến
148. How much money can survey 148. Ngƣời tham gia khảo sát có thể tiết kiệm đƣợc bao
participants save? nhiêu tiền?
(A) $2.25 (A) $ 2,25
(B) $2.75 (B) $ 2,75
(C) $4.00 (C) $ 4,00
(D) $9.00 (D) $ 9,00
662
149. For whom is the advertisement most likely 149. Quảng cáo dành cho ai nhiều khả năng
intended? nhất?
(A) Beginning gardeners (A) Bắt đầu làm vƣờn
(B) Landscape designers (B) Nhà thiết kế cảnh quan
(C) Plant store owners (C) Chủ cửa hàng thực vật
(D) Magazine publishers (D) Nhà xuất bản Tạp chí
150. According to the advertisement, what does 150. Theo quảng cáo, tạp chí có tính năng gì?
the magazine feature? (A) Quảng cáo sản phẩm
(A) Product advertisements (B) Mẹo làm vƣờn từ độc giả
(B) Gardening tips from readers (C) Bài viết của các chuyên gia làm vƣờn
(C) Articles by gardening professionals (D) Tác phẩm nghệ thuật thực vật
(D) Botanical artwork
664
151. Who most likely is Mr. Alamilla? 151. Ai có khả năng nhất là ông Alamilla?
(A) An administrative assistant (A) Một trợ lý hành chính
(B) A graphic designer (B) Một nhà thiết kế đồ họa
(C) An accountant (C) Một kế toán viên
(D) A store manager (D) Một quản lý cửa hàng
152. What is indicated about the sample? 152. Những gì đƣợc chỉ định về mẫu?
(A) It will include an image. (A) Nó sẽ bao gồm một hình ảnh.
(B) It will be larger than its final version. (B) Nó sẽ lớn hơn phiên bản cuối cùng của nó.
(C) It will be printed with green ink. (C) Nó sẽ đƣợc in bằng mực xanh.
(D) It will require Ms. Kensington's (D) Nó sẽ yêu cầu sự chấp thuận của cô
approval. Kensington.
666
153. Why does Mr. Jeffers write to Ms. Park?. 153. Tại sao ông Jeffers viết thƣ cho bà Park?.
(A) To schedule a meeting (A) Để sắp xếp một cuộc họp
(B) To find out whether she can work late (B) Để tìm hiểu xem cô ấy có thể làm việc muộn không
(C) To ask about staff availability (C) Để hỏi về sự sẵn có của nhân viên
(D) To postpone an upcoming event (D) Để hoãn một sự kiện sắp tới
154. At 5:41 P.M, what does Ms. Park most likely 154. Vào lúc 5:41 P.M, cô Park có thể có ý nghĩa gì nhất
mean when she writes, "Oh no"? khi viết "Ồ không"?
(A) She did not set up the conference room. (A) Cô ấy không thiết lập phòng hội thảo.
(B) She cannot find Ms. Grant's phone number. (B) Cô ấy không thể tìm thấy số điện thoại của cô Grant.
(C) She is unable to attend an executive (C) Cô ấy không thể tham dự một cuộc họp điều hành.
meeting. (D) Cô ấy quan tâm đến vấn đề bảo trì
(D) She is concerned about a maintenance Note: concern = worry : lo lắng
issue.
667
Assigned to: Florian Gartner Đƣợc bán bởi: Larry Wei [155]
Phân công: Florian Gartner
Alterations
Jacket Pants Alterations
Collar: Waist: Jacket Pants
Sleeves: shorten [156] Length: Collar: Waist:
Shoulders: Thigh: Sleeves: shorten [156] Length:
Length: Knee: Shoulders: Thigh:
Waist: Hem: Length: Knee:
Waist: Hem:
Remarks
clerical enror during initial measurement [157] Remarks
clerical enror during initial measurement
[157]
668
155. Who most likely is Mr. Wei? 155. Ai có khả năng nhất là ông Wei?
(A) A tailor (A) Một thợ may
(B) A designer (B) Một nhà thiết kế
(C) A salesperson (C) Một nhân viên bán hàng
(D) A business owner (D) Một chủ doanh nghiệp
156. Where does the item not fit Mr. Sawyer 156. Trƣờng hợp mặt hàng không phù hợp với ông
correctly? Sawyer chính xác?
(A) On his legs (A) Trên đôi chân của mình
(B) On his arms (B) Trên tay anh ấy
(C) Around his neck (C) Vòng quanh cổ anh ấy
(D) Around his waist (D) Vòng eo của anh ấy
157. Why will the alterations be free? 157. Tại sao các thay đổi sẽ đƣợc miễn phí?
(A) A coupon was redeemed. (A) Một phiếu giảm giá đã đƣợc đổi.
(B) The item was purchased online. (B) Các mặt hàng đã đƣợc mua trực tuyến.
(C) The item was sold with a defect. (C) Các mặt hàng đã đƣợc bán với một khiếm
(D) A staff member made a mistake. khuyết.
(D) Một nhân viên đã phạm sai lầm.
Note: free = no charge = complimentary : miễn phí
669
Posted by Padma Pradhan on Friday, Đƣợc đăng bởi Padma Pradhan vào thứ Sáu,
September 23, at 12:34 P.M. ngày 23 tháng 9, lúc 12:34 P.M.
I took my mobile phone to the Vivi's Tech Fix Tôi đã mang điện thoại di động của mình đến địa
location on Rivas Boulevard and 23rd Street điểm Tech Fix của Vivi trên Đại lộ Rivas và Phố
[158] for help with a cracked screen. I dropped 23 [158] để đƣợc giúp đỡ với màn hình bị nứt. Tôi
off the phone on a Tuesday afternoon, and by đã bỏ điện thoại vào một chiều thứ ba, và đến sáng
Wednesday morning I had received a quote by thứ Tƣ tôi đã nhận đƣợc một báo giá qua e-mail
e-mail letting me know the cost to fix it. I called cho tôi biết chi phí để sửa nó. Tôi gọi để chấp
to accept the and quote give and my credit card nhận và báo giá và số thẻ tín dụng của tôi, và tôi đã
number, and I was able to pick up the mobile có thể nhận điện thoại di động vào ngày hôm sau
the next day [159] on my way home from work - [159] trên đƣờng đi làm về - tốt nhƣ mới. Nếu bạn
as good as new. If you are looking for responsible đang tìm kiếm các chuyên gia có trách nhiệm,
professionals, Vivi's Tech Fix is the right place. Vivi's Tech Fix là nơi thích hợp.
While I was in the store picking up my mobile, Trong khi tôi đang ở trong cửa hàng lấy điện thoại
another customer came in. She was also picking của mình thì một khách hàng khác bƣớc vào. Cô ấy
up a damaged mobile; however, the technicians cũng đang nhặt một chiếc điện thoại bị hỏng; tuy
had informed her that the device could not be nhiên, các kỹ thuật viên đã thông báo cho cô rằng
fixed because of severe water damage, so she thiết bị không thể sửa đƣợc do bị hỏng nƣớc
owed them nothing. I was impressed that nghiêm trọng, vì vậy cô không nợ họ điều gì. Tôi
customers can get a free diagnostic from the rất ấn tƣợng rằng khách hàng có thể nhận đƣợc
technicians and don't need to pay anything if a chẩn đoán miễn phí từ các kỹ thuật viên và không
device is beyond repair. cần phải trả bất cứ điều gì nếu một thiết bị không
thể sửa chữa.
670
158. What is implied about Vivi's Tech Fix? 158. Điều gì đƣợc ngụ ý về Công nghệ sửa chữa
(A) It has multiple stores. của Vivi?
(B) It was recently established. (A) Nó có nhiều cửa hàng.
(C) It repairs mobile phones only. (B) Nó đã đƣợc thành lập gần đây.
(D) It accepts payment by credit card only. (C) Nó chỉ sửa chữa điện thoại di động.
(D) Nó chỉ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín
159. When did Ms. Pradhan pick up her mobile dụng.
phone?
(A) On Tuesday 159. Khi nào cô Pradhan nhận điện thoại di động?
(B) On Wednesday (A) Vào thứ ba
(C) On Thursday (B) Vào thứ Tƣ
(D) On Friday (C) vào thứ năm
(D) Vào thứ Sáu
160. In paragraph 2, line 5, the word "beyond"
is closest in meaning to 160. Trong đoạn 2, dòng 5, từ "beyond" có nghĩa
(A) superior to gần nhất với
(B) very costly to (A) vƣợt trội so với
(C) in immediate need of (B) rất tốn kém để
(D) outside the reach of (C) cần ngay lập tức
(D) ngoài tầm với của
671
Last night, we experienced an outage of the main Đêm qua, chúng tôi đã gặp sự cố ngừng hoạt
webmail server that has affected e-mail and web động của máy chủ webmail chính đã ảnh
service throughout the company. [161] --[1]--. hƣởng đến e-mail và dịch vụ web trong toàn
Our host server, webmail.raass.net, failed công ty [161]. - [1] -. Máy chủ lƣu trữ của chúng
overnight, and this has interrupted our mail service. tôi, webmail.raass.net, đã thất bại qua đêm và
--[2]--. As a result, it takes much longer to open e- điều này đã làm gián đoạn dịch vụ thƣ của chúng
mail. In many cases, accounts may not respond at tôi. - [2] -. Kết quả là, mất nhiều thời gian hơn để
all. mở e-mail. Trong nhiều trƣờng hợp, tài khoản có
At this moment, service has still not been fully thể không phản hồi gì cả.
restored. We are investigating the cause of the Tại thời điểm này, dịch vụ vẫn chƣa đƣợc khôi
problem and working to resolve it. --[3]--. We will phục hoàn toàn. Chúng tôi đang điều tra nguyên
keep you posted with further notices via nhân của vấn đề và làm việc để giải quyết nó. -
automated voice messages, so please do not [3] -. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn bằng các
ignore your phone. [162] We apologize for the thông báo thêm thông qua tin nhắn thoại tự
inconvenience. --[4]--. động, vì vậy vui lòng không bỏ qua điện thoại
của bạn [162]. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện
này. --[4]--.
672
161. What does the memo explain? 161. Bản ghi nhớ giải thích điều gì?
(A) How passwords should be changed (A) Làm thế nào để thay đổi mật khẩu
(B) How to apply for new email accounts (B) Cách đăng ký tài khoản email mới
(C) Why staff have received do many voice (C) Tại sao nhân viên nhận đƣợc nhiều tin nhắn
messages thoại
(D) Why staff have had difficulty (D) Tại sao nhân viên gặp khó khăn khi truy
accessing emails cập email
162. what are employees asked to do? 162. nhân viên đƣợc yêu cầu làm gì?
(A) Contact the help desk (A) Liên hệ với bàn trợ giúp
(B) Post messages on a board (B) Đăng tin nhắn lên bảng
(C) Update their user information (C) Cập nhật thông tin ngƣời dùng của họ
(D) Wait for further announcements (D) Chờ thông báo thêm
163. in which of the positions marked [1], [2], 163. trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3]
[3], and [4] does the following sentence best và [4] vị trí nào phù hợp nhất để điền câu dƣới đây?
belong? ―Thật không may, không rõ khi nào điều đó sẽ xảy
―Unfortunately, it is unclear when that will ra‖
happen‖ (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4] Giải thích: Câu trƣớc đang nói đến vấn
đề đang xãy ra và khi nào vấn đề đó đƣợc
giải quyết.
673
To: igonzalez@centralavemarketing.com
From: pamison@dantonpubliclibrary.org
Subject: Library update
Date: May 10
Attachment: Volunteer opportunities
Sincerely,
Tới: igonzalez@centralavemarketing.com
Từ: pamison @ dantonpublicl Library.org
Chủ đề: Cập nhật thƣ viện
Ngày: 10 tháng 5
Đính kèm: Cơ hội tình nguyện
Trân trọng,
164. Why did Mr. Amison send the e-mail to Ms. 164. Tại sao ông Amison gửi e-mail cho bà Gonzalez?
Gonzalez? (A) Bởi vì cô ấy có một lịch sử giúp đỡ thƣ viện
(A) Because she has a history of helping (B) Bởi vì cô ấy đang giám sát một dự án mới
the library (C) Bởi vì cô ấy đã viết một cuốn sách về thị trấn
(B) Because she is overseeing a new project Danton
(C) Because she wrote a book about the town (D) Bởi vì cô ấy là ngƣời thƣờng xuyên sử dụng
of Danton máy tính của thƣ viện
(D) Because she is a frequent user of the
library's computers
165. What is most likely true about Ms. 165. Điều gì rất có thể đúng về cô Gonzalez?
Gonzalez? (A) Cô ấy là một thủ thƣ về hƣu.
(A) She is a retired librarian. (B) Cô ấy đã nộp đơn xin việc tại thƣ viện.
(B) She has applied for a job at the library. (C) Cô ấy sở hữu một máy quét sách.
(C) She owns a book scanner. (D) Cô ấy là cƣ dân của Danton.
(D) She is a resident of Danton.
166. What current project is the Danton Public 166. Thƣ viện công cộng Danton đang cố gắng hoàn
Library trying to complete? thành dự án nào?
(A) Purchasing new books (A) Mua sách mới
(B) Replacing old computers (B) Thay thế máy tính cũ
(C) Transferring books to electronic (C) Chuyển sách sang định dạng điện tử
format (D) Sắp xếp lại phần phi hƣ cấu
(D) Reorganizing the nonfiction section
676
167. In which of the positions marked [1], [2]. 167. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2]. [3] và
[3], and [4] does the following sentence best [4] vị trí nào phù hợp nhất để điền câu duối đây?
belong? ―Đây sẽ yêu cầu cả nguồn tài chính từ khách hàng
―It will require both financial resources from quen và giờ làm thêm.‖
dedicated patrons and additional staff hours.‖ (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4] Giải thích: vì câu này giải thích cho câu
trƣớc đang đề cập đến vấn dè tốn kém.
677
Chào buổi sáng mọi ngƣời. Tôi muốn chào mừng Aika Okura đến trò chuyện.
Aika Okura [10:24 A.M.]:
Chào! Tôi rất vui vì cửa hàng sách của tôi [168] có thể đồng tài trợ cho hội nghị của các nhà văn năm nay.
Đó là một cơ hội mới tuyệt vời cho chúng tôi.
Maria Jacinto [10:25 A.M.]:
Chúng tôi cũng vậy. Chúng tôi đã mở rộng hội nghị lên hai ngày, vì vậy việc tài trợ thêm là một sự trợ giúp
rất lớn [169]. Một hội nghị lớn hơn có nghĩa là nhiều phiên và sắp xếp khách sạn bổ sung.
Arthur Rufo [10:26 A.M.]:
Nói về các khách sạn ... Khách sạn Rowtown năm ngoái rất tuyệt, nhƣng nó đƣợc đặt cho những ngày chúng ta
cần khoảng thời gian này. Fairmount tại Clark có sẵn cho 17 và 18 tháng 10, mặc dù. Có thể tốt hơn vì họ
có không gian hội nghị lớn hơn và nhiều lựa chọn hơn cho tiệc buffet. [170]
Maria Jacinto [10:28 A.M.]:
Điều đó nghe có vẻ tốt. Bạn có thể gửi cho chúng tôi các chi tiết giá cả?
Arthur Rufo [10:29 A.M.]:
Họ cũng có thể cung cấp một giá phòng đặc biệt cho những ngƣời tham dự hội nghị. Ngay sau khi tôi có thông
tin chi tiết, tôi sẽ gửi e-mail cho mọi ngƣời.
Maria Jacinto [10:30 A.M.]:
Tuyệt quá. Làm thế nào chúng ta đang làm với các diễn giả chính?
Aika Okura [10:31 A.M.]:
Delora Lette đã đồng ý.
Arthur Rufo [10:32 A.M.]:
Oh. Tôi yêu cuốn bí ẩn mới nhất của cô ấy! Tôi có thể thấy tại sao nó trở thành một bán chạy nhất một
cách nhanh chóng. [171]
Aika Okura [10:33 A.M.]:
Vâng, cô ấy rất tuyệt, và tôi đã nghe cô ấy cũng là một diễn giả tuyệt vời. Cô ấy có một lễ đính hôn khác vào
tháng 10 ở London và cô ấy muốn chắc chắn rằng cô ấy có thể làm cả hai sự kiện. Cô ấy sẽ xác nhận vào cuối
tuần.
Maria Jacinto [10:34 A.M.]:
ĐỒNG Ý. Có vẻ nhƣ mọi thứ đang đến với nhau. Tôi sẽ kiểm tra lại vào thứ Sáu.
679
168. What is true about Ms. Okura? 168. Điều gì đúng về cô Okura?
(A) She publishes novels. (A) Cô ấy xuất bản tiểu thuyết.
(B) She owns a business. (B) Cô ấy sở hữu một doanh nghiệp.
(C) She has previously met Ms. Lette. (C) Trƣớc đây cô đã gặp cô Lette.
(D) She has helped organize conferences. (D) Cô ấy đã giúp tổ chức các hội nghị.
169. What is indicated about the conference? 169. Những gì đƣợc chỉ định về hội nghị?
(A) It will take place in London. (A) Nó sẽ diễn ra ở London.
(B) It has more than one sponsor. (B) Nó có nhiều hơn một nhà tài trợ.
(C) It is being held for the first time. (C) Nó đƣợc tổ chức lần đầu tiên.
(D) It will offer discounted rates until Friday. (D) Nó sẽ cung cấp mức giá chiết khấu cho đến
thứ Sáu.
Note: more = extra = additional : thêm
170. At 10:28 A.M.. what does Ms. Jacinto mean 170. Lúc 10:28 A.M .. Cô Jacinto có ý gì khi cô viết
when she writes, "That sounds good"? "Điều đó nghe có vẻ hay"?
(A) She is pleased with the proposed (A) Cô ấy hài lòng với phòng hội nghị đƣợc đề
conference site xuất
(B) She thinks the cost of the hotel is (B) Cô ấy nghĩ rằng chi phí của khách sạn là hợp lý.
reasonable. (C) Cô ấy muốn tham gia cùng ông Rufo tại bữa tiệc
(C) She wants to join Mr. Rufo at the buffet. buffet.
(D) She prefers the Rowtown Hotel. (D) Cô ấy thích khách sạn Rowtown.
=> Giải thíc: vì buổi họp đƣợc chuyển qua phòng
rộng hơn và có nhiều sự lựa chọn cho bữa buffet.
171. Who most likely is Ms. Lette? 171. Ai có khả năng nhất là cô Lette?
172. What is the purpose of the article? 172. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To inform staff about sales targets (A) Để thông báo cho nhân viên về các mục tiêu
(B) To give notice of an employee's bán hàng
promotion (B) Để thông báo về việc thăng chức của nhân
(C) To outline this year's marketing strategy viên
(D) To announce that an employee has (C) Để phác thảo chiến lƣợc tiếp thị năm nay
received an award (D) Để thông báo rằng một nhân viên đã nhận
đƣợc một giải thƣởng
681
173. What does the article indicate about Ms. 173. Bài báo chỉ ra điều gì về bà Portalska?
Portalska? (A) Cô ấy nổi tiếng.
(A) She is popular. (B) Cô ấy làm việc chăm chỉ.
(B) She works hard. (C) Cô ấy sáng tạo.
(C) She is innovative. (D) Cô ấy thiếu kinh nghiệm.
(D) She lacks experience.
174. The word "outstanding" in paragraph 2, line 174. Từ "nổi bật" trong đoạn 2, dòng 5, có nghĩa gần
5, is closest in meaning to nhất với
(A) pending (A) đang chờ xử lý
(B) complete (B) hoàn thành
(C) remarkable (C) đáng chú ý
(D) unexpected (D) bất ngờ
175. What is indicated about this year's final 175. Những gì đƣợc chỉ ra về số liệu bán hàng cuối
sales figures? cùng của năm nay?
(A) They were better than anticipated. (A) Chúng đã tốt hơn dự đoán.
(B) They were the same as last year's figures. (B) Chúng giống nhƣ số liệu năm ngoái.
(C) They were discussed at a recent staff (C) Chúng đã đƣợc thảo luận tại một cuộc họp
meeting. nhân viên gần đây.
(D) They were announced at a ceremony on (D) Chúng đã đƣợc công bố tại một buổi lễ vào
Friday. thứ Sáu.
682
Thƣa bà Martin,
Thông tin chuyến bay cho vé bạn mua hôm nay dƣới đây.
Hành khách Số chuyến bay Chỗ ngồi Mã số xác nhận
Ms. Astrid Martin QA566 18D EV4363592
Date of Travel Khởi hành Đến
Ngày 10 tháng 4 Brussels, Belgium, 10:35 Toronto, Canada, 1:00 P.M.
A.M.
Thời gian lên máy bay: 9:35 A.M. tới 10:05 AM.
Đặt hành lý: 1 túi hành lý ký gửi, 1 hành lý xách tay [177]
Vào ngày di chuyển, hãy đến quầy Quail Airlines để nhận thẻ lên máy bay và kiểm tra hành lý của bạn.
Là thành viên Thẻ Quail Travel, bạn đƣợc phép một túi đƣợc kiểm tra và một túi mang theo miễn phí.
Xem biểu đồ dƣới đây để đƣợc giải thích về phí hành lý.
1 túi 2 túi 4 túi 3 túi
Hành lý ký gửi $0.00 [177] $30.00 $60.00 $90.00
Hành lý xách tay $0.00 [177] - - -
Trong trƣờng hợp hàng không bị trì hoãn quá ba (3) giờ, bạn có thể sử dụng Thẻ du lịch Quail của
mình [176] để vào Câu lạc bộ ƣa thích chim cút của chúng tôi. Ở đó bạn có thể thƣ giãn. sử dụng
dịch vụ Internet không dây tốc độ cao của chúng tôi và thƣởng thức đồ ăn và giải khát miễn phí
tại quán ăn nhanh của chúng tôi. [179]
684
This text message alert is to inform you that Thông báo tin nhắn văn bản này là để thông báo cho
your flight Q1566 today to Toronto, Canada, bạn rằng chuyến bay Q1566 của bạn hôm nay đến
has been delayed 4 hours [179] due to poor Toronto, Canada, đã bị hoãn 4 giờ [179] do điều
weather conditions. Boarding will now begin kiện thời tiết xấu. Thời gian lên máy bay sẽ bắt
at 1:35 PM. [178] We apologize for any đầu lúc 1:35 PM [178]. Chúng tôi xin lỗi vì bất cứ
inconvenience. sự bất tiện nào.
176. What is true about Ms. Martin? 176. Điều gì đúng về cô Martin?
(A) She is from Canada. (A) Cô ấy đến từ Canada.
(B) She is flying with a group. (B) Cô ấy đang bay cùng một nhóm.
(C) She is taking a business trip. (C) Cô ấy đang đi công tác.
(D) She is a Quail Travel Card member. (D) Cô ấy là thành viên Thẻ Du lịch Quail.
177. How much must Ms. Martin pay for her 177. Cô Martin phải trả bao nhiêu cho túi xách của
bags? mình?
(A) $0.00 (A) $ 0,00
(B) $30.00 (B) $ 30,00
(C) $60.00 (C) $ 60,00
(D) $90.00 (D) $ 90,00
685
178. Why was the text message sent to Ms. 178. Tại sao tin nhắn văn bản đƣợc gửi đến bà
Martin? Martin?
(A) To confirm her ticket purchase (A) Để xác nhận mua vé của cô ấy
(B) To notify her of a price increase (B) Để thông báo cho cô ấy về việc tăng giá
(C) To inform her of a time change (C) Để thông báo cho cô ấy về một sự thay đổi
(D) To tell her what departure gate to use thời gian
(D) Để cho cô ấy biết cổng khởi hành sẽ sử dụng
**179. What can Ms. Martin receive on April
10 ? **179. Cô Martin có thể nhận đƣợc gì vào ngày 10
(A) A free travel bag tháng 4?
(B) A free snack (A) Một túi du lịch miễn phí
(C) A free seat upgrade (B) Một bữa ăn nhẹ miễn phí
(D) A free flight reassignment (C) Nâng cấp chỗ ngồi miễn phí
(D) Tái chỉ định chuyến bay miễn phí
Giải thích: ở email đầu đoạn cuối có nói nếu
chuyến bay bị trễ từ 3 tiếng trở lên thì thành
viên của Quail Travel có thể vào phòng
Clubroom để thƣởng thức bữa ăn nhẹ miễn
phí. So sánh với tin nhắn thông báo là chuyến
bay của Ms Martin bị trễ 4 tiếng. Nên cô ấy
đƣợc hƣởng chế độ ƣu đãi
Note: refeshment = drink = beverage : đồ uống
To: custserv@xanthusflowers.co.uk
From: mnair@nortraxpetrol.co.uk
Date: 27 July
Subject: Order #9871
Sincerely,
Mindy Nair
Corporate Event Coordinator
Nortrax Petroleum
687
Tới: custerv@xanthusflowers.co.uk
Từ: mnair@nortraxpetrol.co.uk
Ngày: 27 tháng 7
Chủ đề: Đơn hàng số 9871
Trân trọng,
Mindy Nair
Điều phối viên tổ chức sự kiện
Dầu khí miền Bắc
688
Bill McCabe Chúng tôi mong đƣợc phục vụ bạn một lần nữa
Trân trọng,
Bill McCabe
Quản lý dịch vụ khách hàng
689
181. When did the banquet organized by Nortrax 181. Khi nào thì bữa tiệc do Nortrax Oil tổ chức?
Petroleum take place? (A) Vào ngày 24 tháng 7
(A) On July 24 (B) vào ngày 25 tháng 7
(B) On July 25 (C) vào ngày 27 tháng 7
(C) On July 27 (D) Vào ngày 28 tháng 7
(D) On July 28
182. What is NOT true about the flowers 182. Điều gì không đúng về những bông hoa đƣợc
mentioned by Ms.Nair? đề cập bởi Ms.Nair?
(A) Their condition was unacceptable. (A) Tình trạng của họ là không thể chấp nhận
(B) They were the wrong kind. đƣợc.
(C) They were too expensive. (B) Họ là loại sai.
(D) They were delivered late. (C) Chúng quá đắt.
(D) Họ đã đƣợc giao muộn.
183. What is suggested about Ms. Nair? 183. Điều gì đƣợc gợi ý về cô Nair?
(A) She works for an event-planning company. (A) Cô ấy làm việc cho một công ty lập kế
(B) She would like to have flowers delivered hoạch sự kiện.
monthly. (B) Cô ấy muốn có hoa giao hàng tháng.
(C) She ordered more flower arrangements (C) Cô ấy đã ra lệnh cắm hoa nhiều hơn cô ấy
than she needed. cần.
(D) She has done business with Xanthus (D) Cô ấy đã làm kinh doanh với Xanthus
Flowers in the past. Hoa trong quá khứ.
690
184. What does Mr. McCabe offer that Ms. Nair 184. Ông McCabe đề nghị gì mà bà Nair không
was not expecting? mong đợi?
(A) A discount on a future order (A) Giảm giá cho một đơn đặt hàng trong
(B) Free delivery for all future purchases tƣơng lai
(C) A refund for the entire cost of an order (B) Giao hàng miễn phí cho tất cả các giao dịch
(D) New flowers to replace some mua trong tƣơng lai
unsatisfactory ones (C) Hoàn lại toàn bộ chi phí của đơn hàng
(D) Hoa mới để thay thế một số hoa không đạt
yêu cầu
Note: future order = nest order : đơn đặt hàng tiếp
theo
185. What is mentioned about Xanthus Flowers? 185. Những gì đƣợc đề cập về Hoa Xanthus?
(A) It is known for its fast service. (A) Nó đƣợc biết đến với dịch vụ nhanh chóng.
(B) It is operating from a new location. (B) Nó đang hoạt động từ một địa điểm mới.
(C) It recently purchased delivery vehicles. (C) Nó đã mua phƣơng tiện giao hàng gần đây.
(D) It plans to expand its selection of flowers. (D) Nó có kế hoạch mở rộng lựa chọn hoa.
691
Question 186-190 refer to the following Web page, order form, and email
http://www.singhsupplies.com
Singh Supplies LLC Singh Supplies LLC is your leading source for shipping and packaging materials.
Our founder, Chatar Singh, started the business more than 30 years ago, when he coined the company's
motto, "Expect the best for less."
How do we, his children and grandchildren, make his pledge a reality today? [186] We buy all
materials in bulk and pass the savings along to our customers. You will receive the lowest prices and
highest quality as well as the most attentive customer service in the shipping-supplies business.
Each order is filled within 24 hours.
You may phone, fax, c-mail, or text your order.
Customer service agents are available 24 hours a day, 7 days a week.
Five shipping centers in the Northeast minimize costs and shorten delivery times.
This is our satisfaction guarantee: If you are not completely satisfied, you may return your order
within 10 days of purchase for a full refund. [187] After 10 days you may return - an order for a
credit that is valid for up to one year. Please note that the cost of. return shipping is the
responsibility of the customer. [190]
692
http://www.singhsupplies.com
Singh Supplies LLC Singh Supplies LLC là nguồn hàng đầu của bạn để vận chuyển và đóng gói vật
liệu. Ngƣời sáng lập của chúng tôi, Chatar Singh, bắt đầu kinh doanh hơn 30 năm trƣớc, khi ông đƣa ra
phƣơng châm của công ty, "Mong đợi điều tốt nhất cho ít hơn."
Làm thế nào để chúng ta, con cháu của anh ấy, làm cho lời cam kết của anh ấy trở thành hiện
thực? [186] Chúng tôi mua tất cả các vật liệu với số lƣợng lớn và chuyển khoản tiết kiệm cùng với
khách hàng của chúng tôi. Bạn sẽ nhận đƣợc giá thấp nhất và chất lƣợng cao nhất cũng nhƣ dịch vụ
khách hàng chu đáo nhất trong kinh doanh vận chuyển vật tƣ.
Mỗi đơn hàng đƣợc điền trong vòng 24 giờ.
Bạn có thể gọi điện thoại, fax, c-mail hoặc nhắn tin đặt hàng.
Đại lý dịch vụ khách hàng làm việc 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần.
Năm trung tâm vận chuyển ở Đông Bắc giảm thiểu chi phí và rút ngắn thời gian giao hàng.
Đây là sự đảm bảo sự hài lòng của chúng tôi: Nếu bạn không hoàn toàn hài lòng, bạn có thể trả
lại đơn hàng trong vòng 10 ngày kể từ ngày mua để đƣợc hoàn lại tiền đầy đủ [187]. Sau 10 ngày,
bạn có thể trả lại đặt hàng cho một khoản điểm tín dụng có giá trị lên đến một lần. Xin lƣu ý
rằng chi phí của. vận chuyển trở lại là thc responsibilieY của khách hàng. [190]
693
Date: July 10
Name: Montjoy Antiques, attn. Shipping Department [190]
Shipping address: 102 Danbury Street, Valleyville, New Hampshire 03038
Product number Description Quantity Unit Price Total Price
MB 01267 cardboard box (large) 80 1.75 140.00
MB 01257 cardboard box (medium) 200 1.50 300.00
MB 01268 reinforced crate [189] 50 15.78 789.00
TR 01345 tape roll 30 2.90 87.00
BW 01456 bubble wrap roll 10 5.60 56.00
Subtotal: 1372.00
Thank you for your business! Delivery charge: 140.12
Total: 1512.12
694
To: Jung Hee Kim <jhk@montjoyantiques.com> Kính gửi: Jung Hee Kim
From: Francine Mayo <jhk@montjoyantiques.com>
fmayo@montjoyantiques.com Từ: Francine Mayo fmayo@montjoyantiques.com
Date: August 12 Ngày: 12 tháng 8
Subject: Order problem Chủ đề: Vấn đề đặt hàng
186. What is indicated about Singh Supplies? 186. Những gì đƣợc chỉ định về Vật tƣ Singh?
(A) It is a relatively new business. (A) Đó là một doanh nghiệp tƣơng đối mới.
(B) It is operated by members of a family. (B) Nó đƣợc điều hành bởi các thành viên của
(C) It ships its products all over the world. một gia đình.
(D) It manufactures the products that it sells. (C) Nó vận chuyển sản phẩm của mình trên toàn
thế giới.
(D) Nó sản xuất các sản phẩm mà nó bán.
187. Which aspect of business does the Web 187. Trang web nào nhấn mạnh đến khía cạnh
page emphasize? kinh doanh?
(A) Attentive service to clients (A) Dịch vụ chu đáo cho khách hàng
(B) A wide selection of products (B) Nhiều lựa chọn sản phẩm
(C) Partnerships with other companies (C) Quan hệ đối tác với các công ty khác
(D) Conveniently located retail locations (D) Vị trí bán lẻ thuận tiện
188. In the e-mail, what does Ms. Mayo praise 188. Trong e-mail, bà Mayo khen ngợi gì về Singh
about Singh Supplies? Supplies?
**189. Which product does Ms. Mayo want to **189. Sản phẩm nào bà Mayo muốn trả lại?
return? (A) MB 01257
(A) MB 01257 (B) MB 01268
(B) MB 01268 (C) TR 01345
(C) TR 01345 (D) BW 01456
(D) BW 01456 Giải thích: ở email Ms Mayo nói rằng cô
ấy nhận quá nhiều thùng cứng nên
muốn trã lại một nửa. So sánh với bảng
sản phẩm ở phiếu đặt hàng ở trên sẽ tìm
thấy mã sản phẩm.
Tolley Praises Local Farms Tolley khen ngợi trang trại địa phƣơng
To: Cook Today Writing Staff Kính gửi: Nhân viên văn phòng Cook Today
From: Zack Hernandez, Editor-in-Chief Từ: Zack Hernandez, Tổng biên tập
Re: Cassandra Tolley talk Re: Nói chuyện với Cassandra Tolley
Date: June 8 Ngày 8 tháng 6
Zack Zack
700
Features Outline for the August Issue of Cook Features Outline for the August Issue of Cook Today
Today Magazine Magazine
191. What is the purpose of the article? 191. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To advertise a local business (A) Để quảng cáo một doanh nghiệp địa phƣơng
(B) To discuss the local economy (B) Để thảo luận về nền kinh tế địa phƣơng
(C) To promote an upcoming event (C) Để quảng bá một sự kiện sắp tới
(D) To profile a new shopping market (D) Để ghi lại một thị trƣờng mua sắm mới
192. What does Ms. Tolley encourage people to 192. Bà Tolley khuyến khích mọi ngƣời làm gì?
do? (A) Truy cập trang web của cô ấy
(A) Visit her Web site (B) Đọc cuốn sách của cô ấy
(B) Read her book (C) Phát triển sản phẩm của riêng họ
(C) Grow their own produce (D) Mua sắm tại chợ nông dân
(D) Shop at farmers markets
**193. What is indicated about Mr. Hermandez? **193. Những gì đƣợc chỉ định về ông Hermandez?
(A) He is a friend of Ms. Tolley's. (A) Anh ấy là bạn của cô Tolley.
(B) He organized Ms. Tolley's talk. (B) Ông tổ chức buổi nói chuyện của bà Tolley.
(C) He has visited Ms. Tolley's business. (C) Ông đã đến thăm doanh nghiệp của bà
(D) He is selling tickets to Ms. Tolley's talk. Tolley.
(D) Anh ấy đang bán vé cho buổi nói chuyện của
cô Tolley.
=> Giải thích: Ở email, Mr. Hernandez đã nói
ông ấy đã nghe bài thuyết trình năm ngoái ở
Green Ridge Farm. So sánh với bài text đầu tiên
đoạn đầu có câu chủ của Green Eudge Farm là
Ms Tolley.
702
194. What featured article will help readers grow 194. Bài viết nổi bật nào sẽ giúp độc giả trồng một
a garden inside their home? khu vƣờn trong nhà của họ?
(A) Local Made Good (A) Địa phƣơng làm tốt
(B) Herbs All Year (B) Thảo dƣợc cả năm
(C) Vegan Delicious (C) Vegan Delicious
(D) Amazing August (D) Tháng tám tuyệt vời
**195. Who most likely attended Ms. Tolley's **195. Ai có khả năng tham dự buổi nói chuyện của
talk? cô Tolley?
(A) Mr. Newton (A) Ông Newton
(B) Ms. Young (B) Cô Young
(C) Mr. Davis (C) Ông Davis
(D) Ms. Park (D) Bà Park
Giải thích: Ở bài báo đoạn thứ 3, Ms
Tolley có nói ―sẽ tìm nguồn nguyên liệu
địa phƣơng‖. Và so sánh với outline của
txt cuối cùng Mr. Newton đã viết về
―những nhà sản xuất và nguyên liệu địa
phƣơng‖
703
Madera Hotels Member Rewards Madera Hotels Phần thưởng thành viên
**April Specials** ** Đặc biệt tháng 4 **
Make a reservation [196] by April 30 for a Đặt chỗ [196] trƣớc ngày 30 tháng 4 cho kỳ nghỉ ba
three-night or longer stay [197] at any of our đêm hoặc lâu hơn [197] tại bất kỳ khách sạn nào của
hotels between April 1 and August 31, and chúng tôi trong khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 4 đến
receive a choice of: ngày 31 tháng 8 và nhận đƣợc sự lựa chọn:
(1) 20 points per dollar spent + 500 bonus points (1) 20 điểm cho mỗi đô la chi tiêu + 500 điểm thƣởng
(2) $50 restaurant gift card for use at any (2) Thẻ quà tặng nhà hàng $ 50 để sử dụng tại bất kỳ
Madera Hotel restaurants [199] nhà hàng Madera Hotel nào [199]
(3) 40% discount off spa services during your (3) Giảm 40% cho các dịch vụ spa trong thời gian lƣu
stay trú của bạn
(4) A discount on a car rental booked at the same (4) Giảm giá cho thuê xe đặt cùng lúc với kỳ nghỉ của
time as your stay bạn
We appreciate our frequent customers and thank Chúng tôi đánh giá cao khách hàng thƣờng xuyên của
you for continuing to choose Madera Hotels. chúng tôi và cảm ơn bạn đã tiếp tục chọn Madera Hotels.
http://www.maderahotels/customersupport/form.com. http://www.maderahotels/customersupport/form.co
m.
Madera Hotels Member Rewards Customer Support:
Please complete this form with as much detail as Madera Hotels Thành viên Phần thƣởng Hỗ trợ
possible so that we can better assist you. khách hàng:
Today's Date: July 14 [198] Vui lòng điền vào mẫu này với càng nhiều chi tiết
Property Name: The Grand Madera càng tốt để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn.
196. Why most likely did Mr. Carelli receive the 196. Tại sao nhiều khả năng ông Carelli nhận
postcard? đƣợc bƣu thiếp?
(A) He frequently reserves rooms at Madera (A) Anh ấy thƣờng xuyên đặt phòng tại
Hotels. Madera Hotels.
(B) He rented a vehicle in May. (B) Anh ấy đã thuê một chiếc xe vào tháng
(C) He last visited a Madera Hotel in New Năm.
York. (C) Lần cuối cùng anh đến thăm một khách sạn
(D) He enjoys eating in hotel restaurants. Madera ở New York.
(D) Anh ấy thích ăn ở nhà hàng khách sạn.
197. What is likely true about Mr. Carelli's hotel 197. Điều gì có thể đúng về thời gian lƣu trú tại
stay? khách sạn của ông Carelli?
(A) It was for a conference. (A) Đó là cho một hội nghị.
(B) It included a spa visit. (B) Nó bao gồm một chuyến thăm spa.
(C) It was at least three nights long. (C) Đó là ít nhất ba đêm dài.
(D) It was paid for in advance. (D) Nó đã đƣợc trả tiền trƣớc.
198. According to the form, when did Mr. Carelli 198. Theo mẫu, khi nào ông Carelli báo cáo vấn
report an issue with his account? đề với tài khoản của mình?
(A) On April 1 (A) Vào ngày 1 tháng 4
(B) On May 12 (B) Vào ngày 12 tháng 5
(C) On June 30 (C) vào ngày 30 tháng 6
(D) On July 14 (D) Vào ngày 14 tháng 7
707
**199. What special April reward did Mr. Carelli **199. Phần thƣởng đặc biệt tháng tƣ nào ông
mistakenly receive? Carelli nhận nhầm?
(A) One (A) Một
(B) Two (B) Hai
(C) Three (C) Ba
(D) Four (D) Bốn
=> Giải thích: Ở email Mr. Beltran có nói
đáng lẽ Mr. Carelli phải nhận đƣợc thẻ quà
tặng sử dụng trong nhà hàng. So sánh với tờ
postcard đầu tiên có thể so ra đƣợc thể quà
tặng cho nhà hàng ở vị trí thứ 2
200. What does Mr. Beltran offer to do? 200. Ông Beltran đề nghị làm gì?
(C) Give additional bonus points (C) Tặng thêm điểm thƣởng
(D) Schedule a business conference (D) Lên lịch một hội nghị kinh doanh