You are on page 1of 707

1

Mến chào tất cả các bạn,


Với độ dày gần 700 trang, cuốn sách GIẢI CHI TIẾT PART 567 cuốn ETS 2019 chính là tâm huyết của
Ms Xuân và Ms Quỳnh gửi đến các bạn. Để sử dụng cuốn sách 1 cách hiệu quả nhất, các bạn hãy làm theo
các bƣớc sau:
Bƣớc 1: Tự căn giờ làm bài trƣớc. Ở trình độ căn bản các bạn có thể chia theo từng phần để giải, nếu cấp độ
500+ các bạn nên giải full tests, tập tô đáp án vào Answer sheet cho quen. Việc chia thời gian tùy theo khả
năng của từng bạn, nhƣng khuyến khích: Part 5 (15 phút), part 6 ( 8 phút), part 7 (50 phút), còn 2 phút kiểm
tra lại việc tô đáp án.
Bƣớc 2: Kiểm tra lại đáp án đúng, ghi chép lại số câu đứng từng bài.
Bƣớc 3: Mở sách giải này ra để check đáp án lại từng câu, kể cả câu đúng, để bổ sung từ vựng, cụm từ, và
tìm hiểu thêm về cách giải thích đáp án.
Bƣớc 4: Ghi chú lại từ vựng, cụm từ cần ghi nhớ trong bài, đặc biệt những đáp án sai.
Do cuốn sách quá dài, dù đã có sự trợ giúp của bạn Dũng QS- học sinh của Ms, duyệt lại 1 lƣợt, nhƣng có
thể vẫn không tránh khỏi sai sót. Nếu trong quá trình học, các bạn phát hiện ra bất cứ sai sót nào, hãy inbox
cho 2 Ms qua facebook: https://www.facebook.com/mskhanhxuan.toeic
Hoặc https://www.facebook.com/NguyenVuVyQuynh
Ngoài ra các bạn cũng có thể theo dõi kệnh youtube của Ms để luyện nghe, và xem lại các bài giảng
online nhé. https://www.youtube.com/watch?v=SD3M_HGh4pQ

Rất mong tài liệu này sẽ giúp ích đƣợc các bạn trên con đƣờng chinh phục Toeic nói riêng và tiếng Anh nói
chung.

Mến chào,
Ms Khánh Xuân- Toeic 990.
3

GIẢI ĐỀ ETS 2019


TEST 1

QUESTIONS KEY EXPLANATION TRANSLATION


101. Ms. Durkin asked for B Phân tích: chỗ trống cần tân ngữ Dịch: Cô Durkin yêu
volunteers to help _____ with đứng sau V. cầu các tình nguyện
the employee fitness program. (A) Chủ ngữ viên giúp cô ấy với
(A) she (B) Tân ngữ / tính từ sở hữu chƣơng trình tập thể
(B) her (C) Đại từ sở hữu (đứng 1 mình) dục của nhân viên.
(C) hers = Tính từ sở hữu + N
(D) herself (D) Đại từ phản thân thƣờng đứng
cuối hoặc sau S

C Phân tích: chỗ trống cần N đứng sau Dịch: Nhân viên công
102. Laser Electronics‘ staff Adj. ty điện tử Laser có
have extensive _____ of (A) V kiến thức sâu rộng về
current hardware systems. (B) V3 các hệ thống phần cứng
(A) know (C) N hiện tại.
(B) known (D) Adj
(C) knowledge Notes: Knowledge of St: kiến thức về cái
(D) knowledgeable gì

103. _____ a year, Tarrin A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Mỗi năm một
Industrial Supply audits the nghĩa. lần, Tarrin Industrial
accounts of all of its factories. (A) 1 lần Supply kiểm tra tài
(A) Once Once= when: một khi khoản của tất cả các
(B) Immediately (B) Ngay lập tức nhà máy của nó.
(C) Directly (C) Trực tiếp
4

(D) Yet (D) Chƣa


Notes: , yet= , but: nhƣng + clause =;
however + clause

104. Ms. Pham requested a D Phân tích: câu liên từ Dịch: Cô Phạm yêu
refund _____ the coffeemaker (A) Mặc dù + N/Ving = in spite cầu hoàn lại tiền vì
she received was damaged. of= regardless of máy pha cà phê mà cô
(A) despite (B) Why: thay cho lý do + clause nhận đƣợc đã bị hỏng.
(B) why (C) Liên quan = regarding + N
(C) concerning (D) Bởi vì + mệnh đề
(D) because

105. Information _____ the B Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Thông tin về các
artwork in the lobby is nghĩa. tác phẩm nghệ thuật
available at the reception (A) Trên / ngang qua trong sảnh có sẵn tại
desk. (B) Về bàn tiếp tân.
(A) across (C) Lên trên
(B) about (D) Ngoại trừ
(C) upon
(D) except
106. With the Gema XTI C Phân tích: Sau modal verbs: can, Dịch: Với ống nhòm
binoculars, users can _____ could, would, should, may, might...đã Gema XTI, ngƣời dùng
see objects that are more than có Vo, chọn adv bổ nghĩa. có thể dễ dàng nhìn
100 meters away. (A) V thấy các vật ở cách xa
(A) ease (B) Adj hơn 100 mét.
(B) easy (C) Adv
(C) easily (D) Adj-so sánh hơn
(D) easier
5

107. The Physical Therapy A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Hiệp hội Vật lý
Association is committed to nghĩa. trị liệu cam kết giữ chi
keeping costs _____ for its (A) Có thể trả đƣợc / phải chăng phí phải chăng cho các
certification programs. (B) Đƣợc phép chƣơng trình chứng
(A) affordable (C) Cắt giảm nhận của mình.
(B) permitted (D) Cần thiết
(C) cutting Cần từ bổ nghĩa cho giá cả(costs) nên chọn
(D) necessary A.
Affordable = reasonable

108. Mr. Brennel _____ D Phân tích: Cần V chính của câu, Dịch: Ông Brennel
positions in various areas of dạng quá khứ vì phía sau có V chia nắm giữ các vị trí
the company before he quá khứ *became trong các lĩnh vực khác
became president (A) N nhau của công ty trƣớc
(A) occupation (B) Adj – thuộc nghề nghiệp khi ông trở thành chủ

(B) occupational (C) Ving tịch

(C) occupying (D) V3ed- chiếm / nắm giữ

(D) occupied
109. To remain on schedule, C Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Để duy trì đúng
editors must submit all _____ nghĩa tiến độ, các biên tập
to the book to the authors by (A) Ý tƣởng viên phải gửi tất cả các
Friday. (B) Tiểu luận sửa đổi cho cuốn sách
(A) ideas (C) Sự chỉnh sửa – V: revise cho các tác giả trƣớc
(B) essays (D) Gợi ý thứ Sáu.
(C) revisions Ở đây cần V của chủ ngữ editors (biên tập
(D) suggesstions viên) nên chọn C. revisions

“by” = before
6

110. _____ industry A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Chỉ các chuyên
professionals are allowed to nghĩa gia trong ngành mới
purchase tickets to the Kuo (A) Chỉ đƣợc phép mua vé
Photography Fair. (B) Cho đến khi tham dự Hội chợ Nhiếp
(A) Only (C) Trừ khi + clause ảnh Kuo.
(B) Until (D) Khá / tƣơng đối (adv- bổ
(C) Unless nghĩa cho adj/V)
(D) Quite Chọn A bổ nghĩa cho N (professionals:
chuyên gia)

111. At Pharmbeck‘s banquet, A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Tại bữa tiệc của
Mr. Jones _____ a trophy for nghĩa Pharmbeck, ông Jones
his performance in this year‘s (A) Nhận / chấp nhận đã nhận một chiếc cúp
quality-improvement (B) Chúc mừng cho màn trình diễn của
initiative. (C) Đề cử mình trong sáng kiến
(A) accepted (D) Mong rằng cải tiến chất lƣợng năm
(B) congratulated nay.
(C) nominated Cần V phù hợp với N(trophy: chiếc cup)
(D) hoped chọn A
―banquet‖ = reception
112. Ms. Suto claims that C Phân tích: câu linking V: Dịch: Bà Suto tuyên bố
important market trends become/remain/get/keep + Adj. rằng các xu hƣớng thị
become _____ with the use of (A) V trƣờng quan trọng trở
data analysis. (B) N nên dễ đoán với việc
(A) predict (C) Adj sử dụng phân tích dữ
(B) prediction (D) Adv liệu.
(C) predictable  Chọn C
7

(D) predictably
113. One of Grommer D Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Một trong những
Consulting‘s goals is to nghĩa. mục tiêu của Grommer
enhance the relationship (A) Bên trong Consulting là tăng
_____ salespeople and their (B) trong cƣờng mối quan hệ
customers. (C) xung quanh giữa nhân viên bán
(A) inside (D) giữa hàng và khách hàng
(B) within của họ.
(C) around
(D) between
114. Depending on your A Phân tích: câu Verb form.Chỗ trống Dịch: Tùy thuộc vào
answers to the survey, we cần V chính của S (we)—cần V dạng câu trả lời của bạn cho
_____ you to collect chủ động, xét nghĩa (depending on: khảo sát, chúng tôi có
additional information. phụ thuộc vào—thể hiện việc không thể gọi cho bạn để thu
(A) may call chắc chắn) chọn A thập thêm thông tin.
(B) are calling (A) Có thể gọi
(C) have been called (B) Đang gọi
(D) must be calling (C) Đã đƣợc gọi
(D) Chắc hẳn là đang gọi

115. _____ Jemburger opened B Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Khi Jemburger
its newest franchise, the first nghĩa mở cơ sở thƣơng mại
100 customers were given (A) Bây giờ mới nhất, 100 khách
free hamburgers. (B) Khi mà hàng đầu tiên đƣợc
(A) Now (C) Nhƣ thể là + clause (lùi thì) = tặng hamburger miễn
(B) When as though phí.
(C) As if (D) Sau tất cả
(D) After all
8

B Phân tích: chỗ trống cần N đi sau Dịch: Vui lòng bao
116. Please include the serial giới từ. gồm số sê-ri của sản
number of your product in (A) V phẩm của bạn trong bất
any _____ with the customer (B) N – sự trao đổi- thƣ tín kỳ thƣ nào với bộ phận
service department. (C) Adv dịch vụ khách hàng.
(A) corresponds (D) N – ngƣời đƣa tin
(B) correspondence
(C) correspondingly
(D) correspondent
117. The award-winning film A Phân tích: awareness + of - nhận Dịch: Bộ phim giành
Underwater Secrets promotes thức về giải thƣởng
awareness _____ ocean (A) Của Underwater Secrets
pollution and its effects on (B) Đến thúc đẩy nhận thức về
our planet. (C) Từ ô nhiễm đại dƣơng và
(A) of (D) Với những ảnh hƣởng của
(B) to nó đối với hành tinh
(C) from của chúng ta.
(D) with

118. BYF company B Phân tích: chỗ trống cần Adj để cùng Dịch: Công ty BYF
specializes in _____ bổ nghĩa cho N (items) chuyên về các mặt
promotional items to help (A) Adv- không chọn adv vì ở hàng quảng cáo đƣợc
companies advertise their đây adv ko phù hợp bổ nghĩa cá nhân hóa để giúp
brand. cho adj (promitional) các công ty quảng cáo
(A) personally (B) Ved thƣơng hiệu của họ.
(B) personalized (C) N
(C) personality (D) Vs
(D) personalizes
9

119. _____ the rent increase A Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Miễn là mức
is less than 2 percent, Selwin nghĩa tăng tiền thuê chƣa đến
Electrical Supply will (A) Miễn là = provided that / 2%, công ty cung cấp
continue to lease the space. providing + S V thiết bị điện Selwin sẽ
(A) As long as (B) Cùng với / đi kèm theo tiếp tục thuê chỗ đó.
(B) Along with (C) Không chỉ là …… but (also)
(C) Not only (D) Nếu không / khác
(D) Otherwise (Unless…..otherwise)

120. Belden hospital‘s chief D Phân tích: câu thuộc dạng chia động Dịch: Trƣởng phòng
of staff meets regularly with từ nhân viên bệnh viện
the staff to ensure that Chỗ trống cần V chính loại A Belden gặp gỡ thƣờng
procedures _____ correctly. S= procedures nên cần V bị động, xuyên với nhân viên để
(A) to be performed phía trƣớc thì hiện tại (meets) đảm bảo các thủ tục
(B) would have  chọn D đang đƣợc thực hiện
performed (A) Để đƣợc thực hiện chính xác.
(C) had been performed (B) Sẽ thực thiện (dùng trong câu
(D) are being performed điều hiện loại 3)
(C) Đã đƣợc thực hiện
(D) Đang đƣợc thực hiện

121. Any requests for time B Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào Dịch: Bất kỳ yêu cầu
off should be addressed to the nghĩa cho thời gian nghỉ nên
_____ department supervisor. (A) Cần thiết, cấp bách đƣợc gửi đến ngƣời
(A) urgent (B) Thích hợp giám sát bộ phận thích
(B) appropriate (C) Tiếp theo sau hợp.
(C) subsequent (D) Có thể giao đƣợc
(D) deliverable - chọn B
10

122. World fish supply D Phân tích: chỗ trống cần N đứng sau Dịch: Worl fish mang
delivers the freshest fish Adj, Cấu trúc N and N lại những con cá tƣơi
possible thanks to innovative (A) Vs – bảo quản ngon nhất có thể nhờ
_____ and shipping methods. (B) V3 phƣơng pháp bảo quản
(A) perserves (C) V và vận chuyển sáng
(B) preserved (D) N – sự bảo quản tạo.
(C) preserve
(D) preservation
123. Company executives are A Phân tích: câu từ vựng nên xét nghĩa Dịch: Giám đốc điều
currently reviewing the (A) Sự yêu cầu hành công ty hiện đang
annual budget _____ (B) Giao hàng xem xét các yêu cầu
submitted to them by the (C) Nhà phát triển ngân sách hàng năm
financial planning (D) Phẩm chất / chất lƣợng đƣợc gửi bởi họ bởi bộ
department. phận kế hoạch tài
(A) requirements chính.
(B) deliveries
(C) developers
(D) qualities
124. Even the CEO had to C Phân tích: Câu về từ loại. Dịch: Ngay cả CEO
admit that Prasma Designs‘ - Tobe ở đây có nghĩa ‗LÀ‖ –phía sau cũng phải thừa nhận
win was _____ the result of đã có thành phần bổ nghĩa. rằng chiến thắng của
fortunate timming. - - chọn adv C. Partly: phần nào Prasma Design là một
(A) parts (A) Vs/ Ns phần kết quả của việc
(B) parted (B) Ved tính thời gian may
(C) partly (C) adv mắn.
(D) parting (D) Ving
11

125. Mr. Singh took notes on D Phân tích: xét nghĩa Dịch: Mr.singh đã ghi
______ the focus group (A) Mỗi chú lại tất cả mọi thứ
discussed during the morning (B) Mội số + N số nhiều mà nhóm tập trung
session. (C) Khác, cái khác + N số ít thảo luận trong phiên
(A) each (D) mọi thứ buổi sáng.
(B) several
(C) another
(D) everything

126. Last year, Tadaka B Phân tích: xét nghĩa Dịch: Năm ngoái, các
Computer Solutions ranked (A) Cùng nhau giải pháp máy tính
third _____ in regional (B) Tổng thể Tadaka xếp thứ ba
earnings. (C) Liên tiếp tổng thể trong doanh
(A) together (D) Nhìn chung thu của khu vực.
(B) overall
(C) consecutively
(D) generally
127. ______ the popularity of D Phân tích: xét nghĩa Dịch: Do sự phổ biến
the BPT39 wireless speaker, (A) Thay mặt + N của loa không dây
production will be increased (B) Liệu rằng……có không BPT39, sản lƣợng sẽ
fivefold starting next month. (C) Hơn nữa đƣợc tăng gấp năm lần
(A) On behalf of (D) Là kết quả của/ Do... kể từ tháng tới.
(B) Whether
(C) Moreover
(D) As a result of
12

128. Zypo properties has just C Phân tích: Dịch: Các tài sản của
signed a lease agreement with (A) Nhƣ thế nào (how adj S be / Zypo vừa ký hợp đồng
the law firm _____ offices are adv S be) cho thuê với công ty
on the third floor. (B) Cái gì= the thing which luật có văn phòng ở
(A) how (C) Sở hữu: của ai, của cái gì tầng ba.
(B) what (D) Bất cứ nơi nào
(C) whose
(D) wherever Cần đại từ thể hiện sự sở hữu,
văn phòng của công ty luật.
Chọn C

129. _____ events this year D Phân tích: xét nghĩa Dịch: Các sự kiện
caused profits in the second (A) Tổng không lƣờng trƣớc
and third quarters to differ (B) Cận biên trong năm nay khiến
significantly from original (C) Đại diện (N) lợi nhuận trong quý hai
projections. (D) Không lƣờng trƣớc đƣợc và ba khác biệt đáng kể
(A) Total so với dự đoán ban
(B) Marginal đầu.
(C) Representative
(D) Unforeseen
130. The timeline for the Phân tích: xét nghĩa Dịch: Dòng thời gian
pathway lighting project was (A) Sử dụng hết cho dự án chiếu sáng
extended to _____ input from (B) Tin vào đƣờng dẫn đƣợc mở
the environmental (C) Tạo thành rộng để cho phép đầu
commission. (D) Cho phép / tính đến vào từ ủy ban môi
(A) use up trƣờng.
(B) believe in
(C) make into
(D) allow for
13

PART 6
Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global Strength Gym,
With Global Strength Gym's 30-day trial period,
bạn có cơ hội dùng thử các lớp học, thiết bị và phƣơng tiện
you get the opportunity to try out our classes,
của chúng tôi. -------. Nó hoàn toàn không có rủi ro! Để
equipment, and facilities. ------- . It's completely
đăng ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên lạc và chi tiết
risk-free! To sign up, we require your contact
thanh toán của bạn, nhƣng bạn sẽ chỉ bị tính phí nếu bạn là
information and payment details, but you will only
thành viên trong ------ 30 ngày. Nếu bạn quyết định trong
be charged if you are a member for------ 30 days. If
thời gian này rằng bạn không còn muốn trở thành thành
you decide within this time that you no longer want
viên của Sức mạnh toàn cầu, hãy truy cập trang web của
to be a member of Global Strength, ------- visit our
chúng tôi tại www.gsgym.com. Trên trang Thành viên, chọn
Web site at www.gsgym.com. On the Membership
------- thành viên của bạn và nhập thông tin cần thiết. Nó
page, elect to ------- your membership and enter the
thật dễ dàng!
necessary information. It's that easy!

131.
131.
(A) Throughout the trial, you pay nothing
(A) Trong suốt quá trình dùng thử, bạn không phải
and sign no contract.
trả tiền và không ký hợp đồng.
(B) Weight-lifting classes are not currently
(B) Các lớp nâng tạ hiện không có sẵn.
available.
(C) Một khoản tiền gửi đƣợc yêu cầu khi bạn đăng ký
(C) A cash deposit is required when you
thành viên.
sign up for membership.
(D) Tất cả các câu hỏi nên đƣợc gửi qua email đến
(D) All questions should be e-mailed to
customerservice@gsgym.com.
customerservice@gsgym.com.
Chú thích: Vì phía trƣớc đang nói về việc dùng thứ 30 ngày
và phía sau nói KHÔNG HỀ CÓ RỦI RO
131.
- chọn A
(A) not even
14

(B) almost 132.


(C) over (A) thậm chí không
(D) less than (B) gần nhƣ
(C) hơn
(D) ít hơn
Giải thích: Vì dùng thử 30 ngày miễn phí, nên chỉ bị tính
132.
tiền khi dùng QUÁ 30 ngày  chọn C
(A) justly
(B) regularly
133.
(C) evenly
(A) công bằng
(D) simply
(B) thƣờng xuyên
(C) đồng đều
133.
(D) đơn giản
(A) extend
Giải thích: Câu này xét nghĩa
(B) renew
ĐƠN GIẢN chỉ cần vô Website...
(C) cancel
(D) initiate 134.
(A) mở rộng
(B) gia hạn
(C) hủy bỏ
(D) bắt đầu
Giải thích:
Vì đang nói về việc KHÔNG MUỐN TRỞ THÀNH
THÀNH VIÊN NỮA nên chọn C. Hủy bỏ
15

As a Hanson-Roves employee, you are entitled to sick Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn có quyền đƣợc
absences, during which you will be paid for time off nghỉ ốm, trong thời gian đó bạn sẽ đƣợc trả tiền cho
work for health ------- . To avoid deductions to your pay, thời gian nghỉ việc vì sức khỏe -------. Để tránh các
you ------- to provide a physician-signed note as khoản khấu trừ vào tiền lƣơng của bạn, bạn ------- để
documentation of your illness. ------- should include the cung cấp một ghi chú có chữ ký của bác sĩ làm tài
date you were seen by the doctor, a statement certifying liệu về bệnh của bạn. ------- nên bao gồm ngày bạn
that you are unable to perform the duties of your đƣợc bác sĩ nhìn thấy, một tuyên bố xác nhận rằng
position, and your expected date of return. Your bạn không thể thực hiện các nhiệm vụ của vị trí của
supervisor will then forward the documentation to bạn và ngày trở lại dự kiến của bạn. Ngƣời giám sát
Human Resources.-------. Employee health records can của bạn sau đó sẽ chuyển tiếp tài liệu đến Phòng
be accessed only by those with a valid business reason Nhân sự .-------. Hồ sơ sức khỏe của nhân viên chỉ có
for reviewing them. thể đƣợc truy cập bởi những ngƣời có lý do kinh

135. doanh hợp lệ để xem xét chúng.

(A) Reasons 135.

(B) Origins (A) lý do

(C) Senses (B) nguồn gốc


(C) các giác quan
(D) contributions
(D) đóng góp

Giải thích:

Cụm từ: health reasons: lý do sức khỏe

136. 136.

(A) were required (A) là bắt buộc


(B) require (B) yêu cầu
(C) are required (C) là bắt buộc
(D) are requiring (D) đang yêu cầu

Giải thích: Chỗ trống cần V chính của S= you

Phía sau có to V, xét nghĩa, cần BỊ ĐỘNG, đi kèm


16

phía trƣớc thì tƣơng lai, nên chọn hiện tại C. Are
required.

137.

137. (A) Những

(A) Those (B) Họ

(B) They (C) tôi

(C) I (D) Nó

(D) It Giải thích:

Cần đại từ thay thế cho documentation chọn D. It

138.
138.

(A) Hanson-Roves ensures the privacy of your (A) Hanson-Roves đảm bảo quyền riêng tƣ của

health information. thông tin sức khỏe của bạn.

(B) Absences may be caused by a number of (B) Vắng mặt có thể do một số yếu tố.

factors. (C) Sau đó, bạn nên giải thích lý do tại sao ghi chú

(C) You should then explain why a physician's note của bác sĩ không có sẵn.

is not available. (D) Lƣu ý các nhiệm vụ ban đầu bạn đƣợc giao.

(D) Take note of the duties you were originally Giải thích:
assigned.
Phía sau đang nói health record: hồ sơ sức khỏe chỉ
đƣợc đăng nhập......

 Chọn A. Đảm bảo quyền riêng tƣ.

Dear Mr. Contini, Kính gửi ông Contini

Welcome to Arolis Chemicals! Thank you for------- the Chào mừng bạn đến với Hóa chất Arolis! Cảm ơn
full-time, permanent position of laboratory assistant. We bạn đã ------- vị trí toàn thời gian, thƣờng trực của trợ
look forward to your arrival on 1 August in the Harris lý phòng thí nghiệm. Chúng tôi mong đợi bạn đến
Building. Please report to the front desk and ask for Jack vào ngày 1 tháng 8 tại Tòa nhà Harris. Vui lòng báo
McNolan. He ------- you to the Human Resources office. cáo cho quầy lễ tân và yêu cầu Jack McNolan. Anh --
17

There, you will obtain your employee badge ------- all ----- bạn đến văn phòng Nhân sự. Ở đó, bạn sẽ có
documents necessary to start work. Note that because of đƣợc huy hiệu nhân viên của mình ------- tất cả các
its large size, the Leicester campus of Arolis can be tài liệu cần thiết để bắt đầu công việc. Lƣu ý rằng vì
difficult to navigate. Studying a campus map will help kích thƣớc lớn, khuôn viên Arolis của Leicester có
orient you to the location of the different buildings. ------ thể khó điều hƣớng. Nghiên cứu bản đồ khuôn viên
-. sẽ giúp định hƣớng bạn đến vị trí của các tòa nhà
khác nhau. -------.
Should you have any questions, please do not hesitate to
contact me. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ
với tôi.
Sincerely,
Trân trọng,
Brandon Takemoto
Brandon Takemoto

139.
139.
(A) offering
(A) cung cấp
(B) accepting
(B) chấp nhận
(C) discussing
(C) thảo luận
(D) advertising
(D) quảng cáo

Giải thích: Câu này xét nghĩa: Cảm ơn vì bạn đã


140. CHẤP NHẬN vị trí...
(A) accompany  chọn B
(B) did accompany
140.
(C) accompanies
(D) will accompany (A) đi cùng
(B) đã đi cùng
(C) đồng hành
(D) sẽ đi cùng

Giải thích:
18

Cần V chính của S= He, việc này chƣa xảy ra, chọn
thì tƣơng lai chọn D. Will accompany.

141.

(A) cũng vậy


141.
(B) cũng
(A) too (C) cũng nhƣ
(B) also (D) ngoài ra
(C) as well as
Giải thích: Cần từ nối 2 N
(D) additionally
A as well as B: A cũng nhƣ là B

142.

142. (A) Vui lòng ký tất cả các tài liệu.


(A) Please sign all the documents. (B) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một sự thay thế.
(B) I will provide you with a replacement. (C) Xây dựng sẽ đƣợc hoàn thành vào năm tới.
(C) Construction will be completed next year. (D) Bạn có thể tải xuống một từ trang web của
(D) You can download one from our Web site. chúng tôi.

Giải thích:

Đang nói về bản đồ đến các địa điểm khác


nhau chọn D. (one = one map)
19

(18 April)-MKZ Foods, Inc., the region's largest (18 tháng 4) -MKZ Thực phẩm, Inc., nhà xuất khẩu hồ đào
exporter of pecans, expects its outgoing lớn nhất khu vực, dự kiến các chuyến hàng đi của mình sẽ
shipments to increase significantly over the next tăng đáng kể trong vài tháng tới. Điều này ------- dựa trên
few months. This ------- is based on the fact that thực tế là nông dân hồ đào của khu vực đã mở rộng diện
the region's pecan farmers expanded their land tích đất của họ thêm 20% vào năm ngoái. Theo ngƣời phát
area by 20 percent last year. According to ngôn Katharina Seiler, xuất khẩu của MKZ có thể đạt tới
spokesperson Katharina Seiler, MKZ's exports 50.000 tấn khổng lồ trong năm nay. ------- MKZ mua phần
could reach a colossal 50,000 metric tons this lớn sản lƣợng từ các trang trại hồ đào của khu vực và chế
year. ------- MKZ buys most of the yield from biến nó ------- xuất khẩu trên toàn thế giới. "Sự sẵn có của
the region's pecan farms and processes it------- vùng đất mới cho ------- trong khu vực đang tạo ra cơ hội
export throughout the world. "The availability of phát triển", bà Seiler nói. "Tôi tin MKZ sẽ có một năm
new land for------- in the region is creating thực sự nổi bật."
opportunities for growth," said Ms. Seiler. "I
believe MKZ is going to have a truly
outstanding year."

143. 143.
(A) cost (A) chi phí

(B) delay (B) chậm trễ

(C) decision (C) quyết định

(D) forecast (D) dự báo

Giải thích:
144.
Xét nghĩa phù hợp với EXPECT: mong đợi, dự kiến
(A) Such a figure is unprecedented in the
 chọn D. Forecast: dự đoán
company's history.
144.
(B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced
(A) Một con số nhƣ vậy là chƣa từng có trong lịch sử
degree in economics.
của công ty.
(C) Pecans are high in vitamins and minerals. (B) Hơn nữa, cô Seiler giữ một bằng cấp cao về kinh
(D) Still, MKZ shares have been profitable in tế.
recent years.
20

(C) hồ đào có nhiều vitamin và khoáng chất


(D) vẫn còn, cổ phiếu MKZ đã có lãi trong những năm

145. gần đây

(A) on Giải thích: Phía trƣớc đƣa ra số liệu 50.000 chọn A.

(B) for Such a figure (Con số nhƣ vậy)


145.
(C) in
(A) vào
(D) by
(B) cho
(C) trong
146.
(D) bởi
(A) farming Giải thích: Cần giới từ phù hợp
(B) farmer Processes it for export: xử lý nó cho việc xuất khẩu

(C) farmed 146. Dạng từ loại


(A) Ving= canh tác
(D)farm
(B) N= nông dân
(C) V3ed
(D) N= trang trại
Giải thích:

Sau giới từ for cần N hoặc Ving


Loại B, D vì N đếm đƣợc cần có mạo từ hoặc ở dạng số
nhiều
 Chọn A. Farming
21

PART 7

Chakia Brown (3:32 P.M.) Chakia Brown (3:32 P.M.)

Hi, Ziva. Xin chào, Ziva.


I just met with the Han board of directors, and Tôi vừa gặp ban giám đốc Han và họ quan tâm đến
they're interested in our redesign proposal for đề xuất thiết kế lại của chúng ta cho các tòa nhà văn
their downtown office buildings[147]. Amy Han phòng ở trung tâm thành phố[147]. Amy Han đã yêu
asked for another work sample, but I didn't have the cầu một mẫu công việc khác, nhƣng tôi không đem danh
right portfolio with me. I'm heading to another mục đầu tƣ phù hợp với mình. Tôi đang đi đến một cuộc
meeting, so please have a messenger deliver a copy họp khác, vì vậy hãy gửi một ngƣời đƣa tin gửi một
of the Grainger Centre files to her[148]. Include bản sao của các tập tin Grainger Center cho cô
the full set of plans. Thanks! ấy[148]. Bao gồm đầy đủ các kế hoạch. Cảm ơn!

147. Where does Ms. Brown most likely work? 147. Cô Brown có khả năng làm việc ở đâu?
(A) At an accounting firm (A) Tại một công ty kế toán
(B) At an architectural firm (B) Tại một công ty kiến trúc
(C) At a Web design company (C) Tại một công ty thiết kế web
(D) At a market research company (D) Tại một công ty nghiên cứu thị trƣờng
Giải thích: Do phía trƣớc đang nói về dự án thiết kế
lại tòa nhà chọn công ty kiến trúc
( Bẫy: Đáp án C sai chữ Web)
148. What is Ziva asked to do?
(A) Reply to a text message 148. Ziva đƣợc yêu cầu làm gì?
(B) Create a portfolio (A) Trả lời tin nhắn văn bản
(C) Set up a meeting (B) Tạo một danh mục đầu tƣ
(D) Send a work sample
(C) Thiết lập một cuộc họp
(D) Gửi mẫu công việc
Giải thích: Ở phía trên có đoạn (ask for another work
22

sample: yêu cầu đƣa ra mẫu công trình khác)—nên ở


dƣới deliver a copy—là copy của WORK SAMPLE
DELIVER= SEND: GỬI..

TO: Oak Lane Fashion cashiers ĐẾN: Nhân viên thu ngân thời trang Oak Lane
FROM: Jane Benson TỪ: Jane Benson
DATE: July 8 NGÀY: 8 tháng 7
SUBJECT: Update CHỦ ĐỀ: Cập nhật
---------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------
---------- -------------------------
Beginning August 1, Oak Lane Fashion will only Bắt đầu từ ngày 1 tháng 8, Oak Lane
accept returns or exchanges of unworn and Fashion sẽ chỉ chấp nhận trả lại hoặc trao
undamaged clothing that has the original đổi quần áo chƣa mặc và không bị hƣ hại có
receipt.[149] hóa đơn gốc[149].
This information will be posted at all checkout Thông tin này sẽ đƣợc đăng tại tất cả các quầy
counters by next week. We will also send an e-mail thanh toán vào tuần tới. Chúng tôi cũng sẽ gửi
to our existing customers so that they are aware of e-mail cho khách hàng hiện tại của mình để họ
the new rule. If a customer wishes to make a biết về quy tắc mới. Nếu khách hàng muốn
return without a receipt, please call the manager hoàn trả mà không có biên nhận, vui lòng gọi
on duty for assistance[150]. Thanks for your help. cho ngƣời quản lý trực để đƣợc hỗ trợ[150].
Jane Benson Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Director of Operations Jane Benson
Giám đốc điều hành
149. What is the purpose of the e-mail?
(A) To request a sales report 149. Mục đích của e-mail là gì?
(B) To announce a new policy (A) Để yêu cầu báo cáo bán hàng
(C) To discuss a fashion trend (B) Để công bố chính sách mới
(D) To describe an upcoming sale (C) Để thảo luận về một xu hƣớng thời
trang
23

150. According to the e-mail, what will managers (D) Để mô tả một đợt giảm giá sắp tới
do?
(A) Decide how to display new merchandise 150. Theo e-mail, các nhà quản lý sẽ làm gì?
(B) Train staff to use the cash register (A) Quyết định cách hiển thị hàng hóa mới
(C) Help customers with special requests (B) Đào tạo nhân viên sử dụng máy tính
(D) Decide what items get price discounts tiền
(C) Giúp khách hàng với các yêu cầu đặc
biệt (assistance = help: trợ giúp)

(D) Quyết định những mặt hàng đƣợc giảm


giá
24

https://www.carmontmedia.co.tt https://www.carmontmedia.co.tt

Carmont Media's Culture Văn hóa truyền thông của Carmont


About Liên hệ
Home Programs Services Contact Us
Us Trang Chƣơng Giới Dịch với
At Carmont Media, our work culture is mission-driven. chủ trình thiệu vụ chúng
We hire people who share a common goal of enriching tôi
listeners' minds through engaging and truthful news Tại Carmont Media, văn hóa làm việc của
stories. We also actively recruit a diverse staff to chúng tôi là hƣớng đến nhiệm vụ. Chúng tôi
reflect our Trinidadian and Tobagonian thuê những ngƣời có chung mục tiêu làm
audiences[151]. Carmont Media's diversity contributes phong phú tâm trí ngƣời nghe thông qua
to its Star teams. These teams, composed of workers những câu chuyện tin tức hấp dẫn và trung
from all levels of the organization, meet regularly to thực. Chúng tôi cũng tích cực tuyển dụng
hold brainstorming sessions aimed at improving một đội ngũ nhân viên đa dạng để phản
efficiency and productivity[152]. Carmont Media ánh khán giả Trinidadian và Tobagonia
offers opportunities for professional advancement của chúng tôi[151]. Sự đa dạng của Carmont
encourages work-life balance Media đóng góp cho các đội Ngôi sao của nó.
Các nhóm này, bao gồm các công nhân từ tất
cả các cấp của tổ chức, thƣờng xuyên gặp gỡ
để tổ chức các buổi động não nhằm cải
thiện hiệu quả và năng suất[152]. Carmont
Media mang đến cơ hội thăng tiến chuyên
nghiệp khuyến khích sự cân bằng giữa công
việc và cuộc sống
151. Những gì đƣợc đề cập về nhân viên của
Carmont Media?
151. What is mentioned about Carmont Media's
(A) Họ có kinh nghiệm trong các phòng
employees?
ban khác nhau
(A) They get experience in various departments
(B) Họ thích làm việc cho tổ chức.
(B) They enjoy working for the organization.
(C) Họ đến từ nhiều nguồn gốc
(C) They come from a variety of backgrounds
25

(D) They are recruited through a staffing agency (employees= staff= workers)
(D) Họ đƣợc tuyển dụng thông qua một cơ
152. What is a purpose of Carmont Media's Star teams? quan nhân sự

(A) Seeking new employees


(B) Raising funds for projects 152. Mục đích của các đội Ngôi sao của
(C) Promoting work-life balance Carmont Media là gì?
(D) Finding creative solutions (A) Tìm kiếm nhân viên mới
(B) Gây quỹ cho các dự án
(C) Thúc đẩy cân bằng cuộc sống-công
việc
(D) Tìm giải pháp sáng tạo
Louisa Santos [9:30 A.M.] Louisa Santos [9:30 A.M.]
Kenji, where are you? The job candidates are here. Kenji, bạn ở đâu? Các ứng cử viên đang ở
Kenji Muro [9:31 A.M] đây.
Sorry! The bridge is closed. My bus had to take a Kenji Muro [9:31 A.M]
detour. I should be there in 30 minutes. Please start Tôi xin lỗi! Cây cầu đã đóng cửa. Xe buýt của
without me[153]. tôi đã phải đi đƣờng vòng. Tôi sẽ đến nơi
Louisa Santos [9:34 A.M.] trong 30 phút. Hãy bắt đầu mà không có
OK. I'm going to interview Elena Crenshaw first. tôi.[153]

Kenji Muro [9:34 A.M.] Louisa Santos [9:34 A.M.]

Good. She's the one with experience at another T-shirt OK. Tôi sẽ phỏng vấn Elena Crenshaw trƣớc.
company. Kenji Muro [9:34 A.M.]
Louisa Santos [9:35 A.M.] Tốt. Cô ấy là ngƣời có kinh nghiệm ở một
Yes. Can you believe our small company has grown công ty áo phông khác.
so much that we need to hire someone just to Louisa Santos [9:35 A.M.]
process orders?[154] Vâng. Bạn có tin rằng công ty nhỏ của
Kenji Muro [9:36 A.M.] chúng ta đã phát triển đến mức chúng ta
I know! OK. I'll see you soon. cần phải thuê một ai đó chỉ để xử lý các
đơn đặt hàng không?[154]
Kenji Muro [9:36 A.M.]
26

153. What does Mr. Muro want Ms. Santos to do? Tôi biết! OK. Tôi sẽ gặp bạn sớm.
(A) Process some orders
(B) Make a hiring decision 153. Ông Muro muốn bà Santos làm gì?
(C) Reschedule a meeting (A) Xử lý một số đơn đặt hàng
(D) Talk to a job candidate. (B) Đƣa ra quyết định tuyển dụng
(C) Sắp xếp lại một cuộc họp
154. At 9:36 A.M., what does Mr. Muro mean when he (D) Nói chuyện với một ứng cử viên.
writes, "I know"?
(A) He is also surprised by the company's growth. 154. Vào lúc 9:36 A.M., ông Muro có ý gì khi
(B) He thinks salaries should be higher viết "Tôi biết"?
(C) He has met Ms. Crenshaw before. (A) Anh ấy cũng ngạc nhiên bởi công ty
(D) He is certain his bus will arrive in 30 minutes (B) Anh ấy nghĩ mức lƣơng nên cao hơn
(C) Anh ấy đã gặp cô Crenshaw trƣớc
đây.
(D) Anh ấy chắc chắn xe buýt của mình sẽ
đến sau 30 phút
27

Mark Chandler is Back! Mark Chandler đã trở lại!


The Administrative Services Division welcomes back to Bộ phận Dịch vụ Hành chính chào mừng trở lại
headquarters Associate Director Mark Chandler. --[1]--. trụ sở Phó Giám đốc Mark Chandler. - [1] -.
Mark spent the last month in Ottawa attending an Mark đã dành tháng cuối cùng tại Ottawa để
advanced training session about corporate information tham dự một khóa đào tạo nâng cao về bảo
security[155]. Corporate-security training allows a mật thông tin của công ty.[155] Đào tạo bảo
company to safeguard its sensitive, confidential, and mật doanh nghiệp cho phép một công ty bảo
proprietary information[156] vệ thông tin nhạy cảm, bí mật và độc quyền
Mark is among a growing number of corporate executives của mình[156]
who have successfully graduated from this rigorous course. Mark là một trong số ngày càng nhiều các giám
--[2]-(157)-. A member of the National Organization of đốc điều hành của công ty đã tốt nghiệp thành
Corporate Security Officers (NOCSO), Mark was formally công từ khóa học nghiêm ngặt này. - [2] (157)-.
recognized by the organization for his part in developing Thành viên của Tổ chức Cán bộ An ninh Doanh
software that keeps electronic documents safe. --[3]--. Well nghiệp Quốc gia (NOCSO), Mark đƣợc chính
done, Mark! --[4]--. thức công nhận bởi tổ chức này trong việc phát
triển phần mềm giữ an toàn cho tài liệu điện tử. -
155. What is the purpose of the article? [3] -. Làm tốt lắm, Mark! --[4]--.

(A) To recognize an employee's accomplishments


(B) To introduce a new staff member 155. Mục đích của bài viết là gì?
(C) To clarify what information is considered confidential (A) Để công nhận thành tích của nhân viên
(D) To describe the challenges of corporate security (B) Giới thiệu một nhân viên mới
(C) Để làm rõ những thông tin đƣợc coi là bí
156. How did Mr. Chandler improve corporate security? mật

(A) He trained his company's security officers. (D) Để mô tả những thách thức của an ninh

(B) He helped design a system for securely storing công ty

documents.
(C) He assisted in developing new guidelines 156. Ông Chandler đã cải thiện an ninh công ty
(D) He recruited employees who specialize in corporate nhƣ thế nào?
security safety. (A) Anh ấy đã đào tạo nhân viên an ninh của
157. In which of the positions marked [1], [2]. [3], and [4] công ty mình.
28

does the following sentence best belong? (B) Ông đã giúp thiết kế một hệ thống lƣu
"The training included 60 hours of instruction and a trữ tài liệu một cách an toàn.
comprehensive written exam." (C) Ông đã hỗ trợ phát triển các hƣớng dẫn
(A) [1] mới
(B) [2] (D) Ông tuyển dụng những nhân viên chuyên
(C) [3] về an toàn an ninh doanh nghiệp.
(D) [4]

157. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2].


[3] và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Khóa đào tạo bao gồm 60 giờ hƣớng dẫn và bài
kiểm tra viết toàn diện."
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
Giải thích: Cần điền câu trên vào vị trí đã nói về
việc training...

Vị trí số 1 chƣa nói đến training


Trƣớc vị trí số 2 đã đề cập đến training nên
training này đã xác định The training....

Congratulations on purchasing Megagroome, the Chúc mừng bạn đã mua Megagroome, máy
world's finest rechargeable shaver (158)! To keep your cạo râu tốt nhất thế giới!(158) .
shaver in top condition, clean your shaver weekly by Để giữ cho máy cạo râu của bạn luôn ở trạng
running it under hot water. Once a month, disassemble thái tốt nhất, hãy làm sạch máy cạo râu hàng
the shaver[159] and clean the internal portion thoroughly tuần bằng cách chạy dƣới nƣớc nóng. Mỗi tháng
as shown in the owner's manual. The shaving heads should một lần, tháo rời máy cạo râu[159] và làm
be replaced every year with the replacement parts listed in sạch phần bên trong một cách triệt để nhƣ trong
29

the manual. hƣớng dẫn sử dụng của chủ sở hữu. Đầu cạo
The Megagroome shaver has a lithium-ion battery that phải đƣợc thay thế hàng năm bằng các bộ phận
should last for several years. Please charge the shaver as thay thế đƣợc liệt kê trong hƣớng dẫn.
often as needed[160]. It is not necessary to fully discharge Máy cạo râu Megagroome có pin lithium-ion sẽ
the battery before recharging it. Use only the included tồn tại trong vài năm. Vui lòng sạc máy cạo râu
charger, because use of any other charger may void the thƣờng xuyên khi cần thiết[160]. Không cần
warranty. Complete instructions and details can be found in thiết phải xả hết pin trƣớc khi sạc lại. Chỉ sử
the owner's manual. dụng bộ sạc đi kèm, bởi vì việc sử dụng bất kỳ
Megagroome bộ sạc nào khác có thể làm mất hiệu lực bảo
hành. Hƣớng dẫn đầy đủ và chi tiết có thể đƣợc
tìm thấy trong hƣớng dẫn sử dụng của chủ sở
hữu.
Megagroome

158. Where would the card most likely be found?


(A) Inside a box with a product 158. Khả năng nhiều nhất thẻ này đƣợc tìm thấy

(B) On a bulletin board ở đâu?

(C) In a product display at a store (A) Bên trong hộp cùng với sản phẩm

(D) In the pages of a magazine (B) Trên bảng thông báo


(C) Trong một màn hình sản phẩm tại một
cửa hàng
159. How often should the shaver be taken apart?
(D) Trong các trang của một tạp chí
(A) Daily
(B) Weekly
(C) Monthly 159. Bao lâu thì nên tháo máy cạo râu?

(D) Annually (A) Hằng ngày


(B) hàng tuần
(C) hàng tháng
160. What is indicated about the shaver's battery?
(D) Hàng năm
(A) It must run out before charging
(B) It may be charged whenever necessary
(C) It is able to hold a charge for a week 160. Điều gì đƣợc chỉ định về pin của máy cạo

(D) It will work with different chargers râu?


30

(A) Nó phải hết trƣớc khi sạc


(B) Nó có thể đƣợc sạc bất cứ khi nào cần
thiết
(Notes: cụm từ as often as needed=
whenever necessary)
(C) Nó có thể giữ một khoản phí trong một
tuần
(D) Nó sẽ hoạt động với các bộ sạc khác
nhau

http://www.diversitymuseum.org http: //www.diversitymuseum.org

DIVERSIFY MUSEUM BẢO TÀNG NỀN TẢNG

A Museum of Cross-Cultural History and Artifacts Bảo tàng Lịch sử và Hiện vật Đa văn hóa
We are proud to announce our newest exhibit: Chúng tôi tự hào công bố triển lãm mới nhất của
South American Art chúng tôi: Nghệ thuật Nam Mỹ

The exhibit will open on 7 June as part of the museum's Triển lãm sẽ khai mạc vào ngày 7 tháng 6 nhƣ là
ongoing Arts Around the World programme. All một phần của chƣơng trình Nghệ thuật Vòng quanh
museum patrons who have paid the museum entrance Thế giới đang diễn ra của bảo tàng. Tất cả các
fee may view the exhibit. It will feature historical and khách hàng bảo tàng đã trả phí vào cửa bảo tàng có
contemporary artwork displays from renowned thể xem triển lãm. Nó sẽ trƣng bày tác phẩm nghệ
South American artists.[161] thuật lịch sử và đƣơng đại từ các nghệ sĩ Nam
The curator of the six-weck exhibition, Julio Carrera, Mỹ nổi tiếng.[161]
will bring his vast expertise to the museum. Before Ngƣời phụ trách triển lãm sáu giờ, Julio Carrera,
joining the museum's management[162] in March of sẽ mang chuyên môn rộng lớn của mình đến bảo
this year, Mr. Carrera was the curator for the Brazilian tàng. Trƣớc khi tham gia quản lý bảo tàng[162]
Institute of the Arts for six years and spent three years vào tháng 3 năm nay, ông Carrera là ngƣời phụ
31

studying ancient artifacts for the Centro de la Historia trách Viện Nghệ thuật Brazil trong sáu năm và
del Arte, an art preservation centre in Venezuela. dành ba năm để nghiên cứu các cổ vật cho Trung
The South American Art exhibit will include paintings, tâm nghệ thuật của de la Historia del Arte,
sculptures, crafting tools, clothing, jewelry, murals, and Venezuela.
clay pottery from six South American countries. Triển lãm nghệ thuật Nam Mỹ sẽ bao gồm tranh vẽ,
Visiting artists from these countries will provide art điêu khắc, công cụ chế tác, quần áo, trang sức,
workshops on select dates in July. The cost for each tranh tƣờng và gốm đất sét từ sáu quốc gia Nam
workshop is £10 in addition to the regular admission Mỹ. Các nghệ sĩ đến từ các quốc gia này sẽ cung
fee and includes basic art supplies[163] cấp các hội thảo nghệ thuật vào một số ngày
161. What is Indicated about the South American Art nhất định trong tháng Bảy. Chi phí cho mỗi hội
exhibit? thảo là £ 10 ngoài phí nhập học thông thƣờng và
(A) It is the first exhibit in the Arts Around the World bao gồm các nguồn cung cấp nghệ thuật cơ
prog bản[163]

(B) It will be on display only through the end of June


(C) It includes both old and new art
(D) It focuses on wall hang ings and murals 161. Những gì đƣợc chỉ định về triển lãm nghệ
thuật Nam Mỹ?

162. Who is Mr. Carrera? (A) Đây là triển lãm đầu tiên trong prog nghệ thuật

(A) A visiting artist trên toàn thế giới

(B) An art journalist (B) Nó sẽ đƣợc hiển thị chỉ đến cuối tháng sáu

(C) A volunteer tour guide (C) Nó bao gồm cả nghệ thuật cũ và mới

(D) A museum employee (Chú thích: historical and contemporary: lịch sử và


đƣơng đại= old and new)

163. According to the Web page, what can museum


patrons do for an extra fee? (D) Nó tập trung vào ings treo tƣờng và tranh tƣờng

(A) Watch a video on South America 162. Ông Carrera là ai?

(B) Attend an art class (A) Một nghệ sĩ đến thăm

(C) Explore a new exhibit (B) Một nhà báo nghệ thuật

(D) Sponsor an upcoming exhibit (C) Một hƣớng dẫn viên tình nguyện
(D) Một nhân viên bảo tàng
32

163. Theo trang web, những ngƣời bảo trợ có thể


làm gì với một khoản phí bổ sung?
(A) Xem video về Nam Mỹ
(B) Tham dự một lớp học nghệ thuật
(Chú thích: addition= extra: thêm..)
Workshop= class: buổi học/ buổi hội thảo)
(C) Khám phá một triển lãm mới
(D) Tài trợ cho một cuộc triển lãm sắp tới
33

Oliver Koh (10:15 A.M.) Oliver Koh (10:15 A.M.)


Hi, Aaron and Denise. Do you know if a package has Xin chào, Aaron và Denise. Bạn có biết một gói hàng
arrived for me? I was supposed fo a delivery of some gửi đến cho tôi không? Tôi cần một số tài liệu ngày
documents today[164], but maybe they were sent to hôm nay[164], nhƣng có lẽ chúng đã đƣợc gửi cho
someone else by mistake. It's from Schrantz Farm ngƣời khác do nhầm lẫn. Đó là từ Schrantz Farm
Organics and should be labeled urgent Organics và đƣợc dán nhãn khẩn cấp
Aaron Koskinen (10:17 A.M.) Aaron Koskinen (10:17 A.M.)
There's nothing for you here at the front desk. You Không có gì cho bạn ở đây tại quầy lễ tân. Bạn có thể
might want to check with the print shop on the kiểm tra với cửa hàng in ở tầng trệt[165]
ground floor[165] Denise Matova (10:18 AM.)
Denise Matova (10:18 AM.) Có một gói từ Schrantz Famm Organics ở đây trong
There's a package from Schrantz Famm Organics here phòng thƣ, nhƣng không có tên trên đó
in the mailroom, but there's no name on it Oliver Kob (10:18 A.M.)
Oliver Kob (10:18 A.M.) Đó có thể là của tôi. Bạn có thể vui lòng nhìn vào
That must be the one for me. Could you please look at phiếu giao hàng một lần nữa đƣợc không?
the delivery slip again? Denise Matova (10:19 A.M.)
Denise Matova (10:19 A.M.) Xin lỗi, nó có tên của bạn trên đó. Nó quá nhỏ nên
Sorry, it does have your name on it. It was so small I tôi không để ý[166]
didn't notice[166] Oliver Koh (10:20 A.M.)
Oliver Koh (10:20 A.M.) Tuyệt quá! Bạn có thể đƣa nó đến văn phòng của tôi
Great! Could you have the package sent up to my không?[167]
office, please? [167] Denise Matova (10:20 A.M.)
Denise Matova (10:20 A.M.) Không vấn đề gì. Dù sao tôi cũng sẽ lên lầu
No problem. I'm going upstairs in a minute anyway Oliver Koh (10:21 A.M.)
Oliver Koh (10:21 A.M.) OK, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
OK, thanks for your help.
34

164. Why did Mr. Koh start the online chat discussion? 164. Tại sao ông Koh bắt đầu cuộc thảo luận trò
(A) He received a damaged package chuyện trực tuyến?
(B) He has a meeting with a client soon (A) Anh ấy đã nhận đƣợc một gói bị hƣ hỏng
(C) He is expecting some important instructions (B) Anh ấy có một cuộc họp với khách hàng sớm
documents (C) Ông đang mong đợi một số tài liệu hƣớng dẫn
(D) He delivered a shipment to the wrong person quan trọng
(D) Anh ta giao một lô hàng cho nhầm ngƣời
165. What does Mr. Koskinen recommend doing?
(A) Calling Schrantz Farm Organics 165. Ông Koskinen khuyên bạn nên làm gì?
(B) Changing a meeting place (A) Gọi Schrantz Farm Organics
(C) Going to the front desk (B) Thay đổi địa điểm họp
(D) Checking a different location (C) Đi đến quầy lễ tân
(D) Kiểm tra một địa điểm khác
166. At 10:19 AM., what does Ms. Matova m likely
mean when she writes, "Sorry"? 166. Vào lúc 10:19 sáng, cô Matova có thể có ý nghĩa
(A) She misplaced a delivery slip gì khi cô viết "Xin lỗi"?
(B) She arrived late to work today (A) Cô ấy đặt nhầm phiếu giao hàng
(C) She would like Mr. Koh to repeat his instructions (B) Hôm nay cô ấy đi làm muộn
(D) She made a mistake reading a label (C) Cô ấy muốn ông Koh lặp lại hƣớng dẫn của mình
(D) Cô ấy đã sai lầm khi đọc nhãn
167. What will Ms. Matova probably do with the
package? 167. Cô Matova có thể sẽ làm gì với gói hàng?
(A) Take it to Mr. Koh (A) Đƣa nó cho ông Koh
(B) Send it out by express mail (take ..to= send..to: gửi đến)
(C) Leave it at the front desk (B) Gửi nó qua thƣ chuyển phát nhanh
(D) Remove the items from it (C) Để nó ở quầy lễ tân
35

(D) Loại bỏ các mục từ nó


36

From: Won Ho Kin Từ: Thắng Hồ Kin


To: Management Team Kính gửi: Đội ngũ quản lý
Date: 12 August Ngày: 12 tháng 8
Subject: JImproving employee satisfaction Chủ đề: Cải thiện sự hài lòng của nhân viên

Management Team: Nhóm quản lý:


--[1]--. Over the next few months, the Human Resources - [1] -. Trong vài tháng tới, bộ phận Nhân sự sẽ tham
department will be engaging with the Management gia với Nhóm Quản lý trong nhiều cuộc trò chuyện
Team in a variety of conversations about increasing về việc tăng năng suất và sự hài lòng của nhân viên.
productivity and employee satisfaction. --[2]--. - [2] -.
Telecommuting, in which employees are permitted to Làm việc từ xa, trong đó nhân viên đƣợc phép
work from home all or part of the time, is an làm việc tại nhà toàn bộ hoặc một phần thời gian,
approach that many companies are using because it là một cách tiếp cận mà nhiều công ty đang sử
allows employees to work on tasks that may be dụng vì nó cho phép nhân viên làm việc trong các
difficult to complete in an office full of nhiệm vụ có thể khó hoàn thành trong một văn
disruptions[169]. With the building reconfiguration phòng đầy gián đoạn[169]. Với dự án cấu hình lại
project coming up in January, we would like to take tòa nhà sắp ra mắt vào tháng 1, chúng tôi muốn có
the opportunity to consider whether telecommuting cơ hội xem xét liệu việc làm việc từ xa có phải là
would be a good solution for our company. [170]. Our một giải pháp tốt cho công ty của chúng tôi hay
final decision on this matter will influence the way in không[170]. Quyết định cuối cùng của chúng tôi về
which the workspace is reorganized vấn đề này sẽ ảnh hƣởng đến cách thức tổ chức lại
I am writing to ask for your feedback[168]. --[3]- không gian làm việc.
(171)-. At this point, Human Resources is simply Tôi đang viết để yêu cầu phản hồi của bạn[168]. -
gathering information. Please complete the [3] –(171). Tại thời điểm này, Nhân sự chỉ đơn
telecommuting survey, which is found on the Human giản là thu thập thông tin. Vui lòng hoàn thành
Resources Web site. --[4]--. Just look for the link on the khảo sát từ xa, đƣợc tìm thấy trên trang web Nhân
left side of the home page. sự. --[4]--. Chỉ cần tìm liên kết ở phía bên trái của
Thank you in advance, and please let me know if you trang chủ.
have any questions. Cảm ơn bạn trƣớc, và xin vui lòng cho tôi biết nếu
Won Ho Kim bạn có bất kỳ câu hỏi.
37

Human Resources Manager Won Ho Kim


GHTY Engineering, Inc. quản lý nguồn nhân lực
Kỹ thuật GHTY, Inc.

168. Why was the e-mail sent? 168. Tại sao e-mail đƣợc gửi?
(A) To remind employees about a policy (A) Để nhắc nhở nhân viên về một chính sách
(B) To request participation in a survey (B) Để yêu cầu tham gia vào một cuộc khảo sát
(C) To discuss upcoming meetings (C) Để thảo luận về các cuộc họp sắp tới
(D) To encourage employees to attend an event (D) Để khuyến khích nhân viên tham dự một sự kiện
CHÚ THÍCH: Những từ thƣờng dùng để suy luận:
feedback= comment= opinion: ý kiến, hoặc
questionaires: bảng câu hỏi
 survey: khảo sát

169. Điều gì đƣợc đề cập nhƣ một lợi ích của việc
làm việc từ xa?
(A) Nó giúp nhân viên làm việc mà không bị gián

169. What is mentioned as a benefit of telecommuting? đoạn

(A) It helps employees work without interruptions (B) Nó giải phóng không gian trong tòa nhà cho
công nhân mới
(B) It frees up space in the building for new workers
(C) Nó tốt cho môi trƣờng.
(C) It is good for the environment.
(D) Nó tiết kiệm tiền của công ty
(D) It saves the company money
Chú thích:
Disruptions= interruptions: sự gián đoạn

170. Công ty dự định làm gì trong năm mới?


170. What is the company planning to do in the new
year? (A) Thuê một ngƣời quản lý nhân sự mới

(A) Hire a new human resources manager (B) Sắp xếp lại đội ngũ quản lý
38

(B) Reorganize the management team (C) Thay đổi bố cục của tòa nhà
(C) Change the layout of its building (D) Giới thiệu một trang web mới
(D) Introduce a new Web site Chú thích:
Change Layout: thay đổi bố cục, cách bố trí= the
way....the work place is reorganized: cách mà nơi
làm việc đƣợc sắp xếp lại
171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2]. [3]
và [4] câu nào sau đây tốt nhất?

171. In which of the positions marked [1]. [2]. [3] and "Cần lƣu ý rằng không có quyết định nào về việc

[4] does the following sentence best belong? làm việc từ xa đã đƣợc đƣa ra."

"It should be noted that no decisions about (A) [1]

telecommuting have been made." (B) [2]

(A) [1] (C) [3]

(B) [2] (D) [4]

(C) [3] Giải thích: Vì sau chỗ trống thứ 3, có giải thích

(D) [4] thêm: họ chỉ đang tập hợp thông tin- chƣa có
quyết định...
39

The Uppsala International Book Fair


22-24 September Berglund Conference Hall Uppsala, Sweden
Schedule for Friday, 22 September
Outthinking Public Opinion 12:00 noon-1:00 P.M. [172], Salon A
Touring to promote his latest book, Outthinking Public Opinion, author Damian Schnauz makes a stop at the
Uppsala International Book Fair to discuss his latest subject, take questions, and sign his books.
Introductory Course in Graphic Design 1:30-2:30 P.M., Visual Media Centre
Professional digital designers Allen Doubek and Ivanette Lacasse will present useful techniques and provide
attendees with hands-on practice opportunities. [173]
Seminar on Online Publishing 3:00-4:30 P.M., Lindqvist Auditorium
Releasing and promoting e-books and audiobooks on the Internet. Speakers: Kenneth Pulaski, editor-in-chief
of Vendler Publishing, and Tina Savona, marketing manager at Vendler Publishing. All accompanying
materials will be sold at the venue immediately before and after the seminar.[174]
Readership in the Digital Age 5:00-6:30 P.M., Room 210
Is literacy promoted or inhibited by digital media? Debate moderated by Greg Gunnarson
 To attend these or any other sessions, purchase a daily admission ticket for 100 kr.
 Note that reservations are not required for any session, but seating is limited, so please arrive a few
minutes before the scheduled time to ensure a seat[175]. Also note that while photos are permitted,
no video recordings may be made of any presentation.
 Meals are available for purchase at locations throughout Berglund Conference Hall. Information about
accommodations may be obtained on our Web site at uibf.se/hotels.
40

Hội chợ sách quốc tế Uppsala


22-24 tháng 9 Hội trƣờng Berglund Uppsala, Thụy Điển
Lịch trình cho thứ Sáu, ngày 22 tháng 9
Ý kiến công khai 12:00 noon-1:00 P.M.,[172] Salon A
Chuyến tham quan để quảng bá cho cuốn sách mới nhất của mình, Outthinking Opinion, tác giả Damian
Schnauz dừng chân tại Hội chợ sách quốc tế Uppsala để thảo luận về chủ đề mới nhất của mình, đặt
câu hỏi và ký tên vào sách của mình
Khóa học giới thiệu về thiết kế đồ họa 1:30-2:30 P.M., Trung tâm truyền thông hình
ảnh
Các nhà thiết kế kỹ thuật số chuyên nghiệp Allen Doubek và Ivanette Lacasse sẽ trình bày các kỹ thuật hữu
ích và cung cấp cho ngƣời tham dự cơ hội thực hành.[173]
Hội thảo về xuất bản trực tuyến 3:00-4:30 P.M., Quảng trƣờng Lindqvist
Phát hành và quảng bá sách điện tử và sách nói trên Internet. Diễn giả: Kenneth Pulaski, tổng biên tập của
Vendler Publishing, và Tina Savona, giám đốc tiếp thị tại Vendler Publishing. Tất cả các tài liệu đi kèm sẽ
đƣợc bán tại địa điểm ngay trƣớc và sau hội thảo.[174]
Độc giả trong thời đại kỹ thuật số 5:00-6:30 P.M., Phòng 210
Là xóa mù chữ đƣợc thúc đẩy hay bị ức chế bởi phƣơng tiện kỹ thuật số? Tranh luận đƣợc kiểm duyệt bởi
Greg Gunnarson
 Để tham dự những buổi này hoặc bất kỳ buổi nào khác, hãy mua vé vào cửa hàng ngày với giá 100
kr.
 Lƣu ý rằng không yêu cầu đặt chỗ cho bất kỳ phiên nào, nhƣng chỗ ngồi bị hạn chế, vì vậy vui lòng
đến một vài phút trƣớc thời gian dự kiến để đảm bảo chỗ ngồi[175]. Cũng lƣu ý rằng trong khi
hình ảnh đƣợc cho phép, không đƣợc ghi hình nào đƣợc cho phép thực hiện trong bất kỳ bản trình
bày nào.
 Các bữa ăn có sẵn để mua tại các địa điểm trên khắp Hội trƣờng Berglund. Thông tin về chỗ ở có thể
đƣợc lấy trên trang web của chúng tôi tại uibf.se/hotels.
41

172. What is suggested about the first day of the 172. Điều gì đƣợc đề xuất về ngày đầu tiên của Hội
Uppsala International Book Fair? chợ sách quốc tế Uppsala?
(A) It is being organized by a team of publishers. (A) Nó đang đƣợc tổ chức bởi một nhóm các nhà
(B) No sessions are scheduled for the morning hours xuất bản.
(C) Attendance is expected to be the highest on that (B) Không có phiên nào đƣợc lên lịch cho giờ
day sáng
(D) Mr.Schnauz will announce the subject of his next (C) Tham dự dự kiến sẽ cao nhất vào ngày đó
book. presenters. (D) Mr.Schnauz sẽ công bố chủ đề của cuốn sách
tiếp theo của mình. ngƣời thuyết trình
Giải thích: Nhìn vào bảng ta thấy tất cả các lịch đều
từ 12h trƣa trở đi.

173. Where will book fair attendees be able to 173. Nơi nào những ngƣời tham dự hội chợ có thể
participate in interactive activities? tham gia vào các hoạt động tƣơng tác?

(A) In Salon A (A) Trong Salon A


(B) In the Visual Media Centre (B) Trong Trung tâm truyền thông hình ảnh
(C) In Lindqvist Auditorium (C) Trong Thính phòng Lindqvist
(D) In Room 210 (D) Trong phòng 210
Giải thích:
Interactive activities: hoạt động tƣơng tác= hand-on
practice opportunities: Cơ hội thực nghiệm

174. Những gì đƣợc đề cập về các tài liệu đi kèm cho

174. What is mentioned about the accompanying hội thảo?

materials for the seminar? (A) Chúng có thể đƣợc mua tại chỗ

(A) They can be purchased on-site (B) Chúng có thể đƣợc tải xuống trực tuyến

(B) They can be downloaded online (C) Chúng có sẵn với số lƣợng hạn chế.

(C) They are available in limited numbers. (D) Họ nên đƣợc đặt hàng từ

(D) They should be ordered from the


42

175. Những ngƣời tham dự hội chợ sách đƣợc khuyến


khích làm gì?
175. What are book fair attendees encouraged to do? (A) Đặt câu hỏi sau phiên
(A) Ask questions after sessions (B) Đăng ảnh lên phƣơng tiện truyền thông xã hội
(B) Post photos on social media (C) Sắp xếp lại chỗ ngồi khi cần thiết
(C) Rearrange seats as necessary (D) Đến sớm cho các buổi hội thảo
(D) Arrive early for sessions Giải thích :
Arrive a few minutes before: đến trƣớc vài phút=
arrive early: đến sớm
43

http://www.mountainandforest.ca/custserv/shippinginfo http:
Clothing Gear Customer Service About Us //www.menezandforest.ca/cowerserv/shippin

Mountain and Forest Company ginfo

The Leader in Quality Camping and Hiking Gear Quần áo Gear Dịch vụ khách hàng

Please note that most regular electronic or phone orders can Mountain and Forest Company
be processed and made ready for shipping almost Người đi đầu về thiết bị cắm trại và đi bộ
immediately. Custom and personalized orders may take up đường dài chất lượng
to five days processing before they are shipped Xin lƣu ý rằng hầu hết các đơn đặt hàng điện
Please direct any questions or concerns to our customer tử hoặc điện thoại thông thƣờng có thể đƣợc
service department at service@mountainandforest.ca. We xử lý và sẵn sàng để vận chuyển gần nhƣ
will respond within 24 hours. ngay lập tức. Đơn đặt hàng tùy chỉnh và
Our shipping rates: đƣợc cá nhân hóa có thể mất tới năm ngày

Order cost Overnight Express Standard xử lý trƣớc khi chúng đƣợc chuyển đi
with tax shipping shipping Vui lòng gửi bất kỳ câu hỏi hoặc mối quan
(6-8 days)
(1 day) (3 days) [176] tâm đến bộ phận dịch vụ khách hàng của
chúng tôi tại service@mountainandforest.ca.
Under $25 $8 $5 $3
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 24 giờ.
$25 to $100 $13 $7 $5
Giá vận chuyển của chúng tôi:
Over $100 $18 $15[179] FREE
Chi phí đặt Vận chuyển Chuyển phát Tiê
hàng có thuế qua đêm nhanh 8n
(1 ngày) (3 ngày)
Dƣới $25 $8 $5 $3
$25 đến $100 $13 $7 $5
Hơn $100 $18 $15[179] FR
44

To: service@mountainandforest.ca Tới: service@maxandforest.ca


From: Ljinheeshin@sharemail.ca Từ: Ljinheeshin@sharemail.ca
Date: 10 January Ngày: 10 tháng 1
Subject: Order B75022 Chủ đề: Đặt hàng B75022

I recently placed an order for $135[179] for hiking Gần đây tôi đã đặt hàng $ 135[179] cho giày leo
boots and a thermal jacket intended for a camping núi và áo khoác nhiệt dành cho chuyến đi cắm trại
trip this weekend. According to the confirmation I vào cuối tuần này. Theo xác nhận tôi nhận đƣợc tại
received at the time of my purchase, my order should thời điểm mua hàng, đơn hàng của tôi đã đến vào
have arrived yesterday. Since I paid an additional ngày hôm qua. Vì tôi đã trả một khoản phí bổ
fee for three-day shipping[179], I was expecting sung cho việc vận chuyển trong ba ngày[179], tôi
that my order would arrive in a timely fashion. As it đã hy vọng rằng đơn hàng của mình sẽ đến kịp thời.
has not, I am requesting a refund of the shipping Vì chƣa có, tôi yêu cầu hoàn lại chi phí vận
cost[178]. Additionally, if my order has not been chuyển[178]. Ngoài ra, nếu đơn hàng của tôi
delivered by tomorrow, please cancel my order as chƣa đƣợc giao vào ngày mai, vui lòng hủy đơn
I will have to purchase similar items at a local hàng vì tôi sẽ phải mua các mặt hàng tƣơng tự
shop[180]. tại cửa hàng địa phƣơng[180].

Sincerely, Trân trọng,


Jin-Hee Shin Jin-Hee Shin

176. In the Web page, what is indicated about 176. Trong trang Web, những gì đƣợc chỉ định về
Mountain and Forest's shipping? vận chuyển của Núi và Rừng?
(A) Standard shipping is free for orders under $25 (A) Vận chuyển tiêu chuẩn là miễn phí cho các đơn
(B) Some shipped orders may take up to eight hàng dƣới $ 25
days to arrive. (B) Một số đơn đặt hàng đƣợc vận chuyển có thể
(C) The shipping cost depends on the total weight mất đến tám ngày để đến nơi.
of an order. (C) Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào tổng trọng
(D) Custom orders are not eligible for standard lƣợng của một đơn đặt hàng.
45

delivery. (D) Đơn đặt hàng tùy chỉnh không đủ điều kiện để
giao hàng tiêu chuẩn.

177. In the Web page, the word "direct" in paragraph


2, line 1, is closest in meaning to 177. Trong trang Web, từ "direct" trong đoạn 2,
(A) address dòng 1, có nghĩa gần nhất với
(B) supervise (A) chuyển tiếp
(C) prescribe (B) giám sát
(D) handle (C) kê đơn
(D) xử lý
178. What is the purpose of the e-mail?
(A) To Suggest a new service policy 178. Mục đích của e-mail là gì?
(B) To inquire about an order packing error (A) Đề xuất chính sách dịch vụ mới
(C) To request a personalized item (B) Để hỏi về lỗi đóng gói đơn hàng
(D) To report a delivery problem (C) Để yêu cầu một mục cá nhân
(D) Để báo cáo vấn đề giao hàng
179. How much did Ms. Shin pay for shipping?
(A) $5 179. Cô Shin đã trả bao nhiêu cho việc vận chuyển?
(B) $8 (A) $ 5
(C) $15 (B) $ 8
(D) $18 (C) $ 15
(D) $ 18
Giải thích: Ở bài số 2 có nói: đã trả cho việc vận
180. According to the e-mail, why might Ms. Shin cuyển 3 ngày, nên đối chiếu bảng ở bài 1 trả
decide to visit a local shop? 15usd

(A) She expects to purchase her items for a lower


price 180. Theo e-mail, tại sao cô Shin có thể quyết định
(B) She wants to support businesses in her town ghé thăm một cửa hàng địa phƣơng?
46

(C) She needs to have her items before a certain date (A) Cô ấy sẽ mua những món đồ của mình với giá
(D) She hopes to find a greater selection of thấp hơn
sportswear. (B) Cô ấy muốn hỗ trợ các doanh nghiệp trong thị
trấn của mình
(C) Cô ấy cần phải có đồ của mình trƣớc một ngày
nhất định
(D) Cô ấy hy vọng sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn đồ
thể thao hơn.
47

Society for Trade and Industry (STI)


"The Role of Distance Education in Professional Training"
City University of Abu Dhabi, 11-13 October
DRAFT: Schedule for Wednesday, 11 October
7:30 A.M.-9:00 A.M. Conference Registration
9:00 A.M.-9:10 A.M. Welcome and Opening Remarks: Yasmin Al Gaood,
Conference Chair
9:15 A.M.-10:00 A.M. Opening Keynote Address: Ayumi Murakami[181],
STI President
10:05 A.M.-10:50 A.M. Title of presentation unknown: representative to be
selected Yaoundé College of Agriculture, Cameroon
10:55 A.M.-11:40 A.M. Innovative Online Resources: Chia Po Cheng, Taipei
Business Management Institute[182], Taiwan
11:45 A.M.-1:20 P.M. Lunch (Turquoise Center, central campus)
1:30 P.M.-2:15 P.M. Distance Education in the Film Industry: a representative
from Scotland to be selected
2:20 P.M.-3:05 P.M. Improving Course Content Quality: Andrei Durchenko,
& Moscow Journalism Academy[185], Russia
3:10 P.M.-4:00 P.M. Learner Support Systems: Marcel Peralta, School of
Pediatric Dentistry, Asunción, Paraguay
48

Hiệp hội Thƣơng mại và Công nghiệp (STI)


"Vai trò của giáo dục từ xa trong đào tạo chuyên nghiệp"
Đại học thành phố Abu Dhabi, 11-13 / 10
BẢNG NHÁP: Lịch trình cho Thứ Tƣ, ngày 11 tháng 10
7:30 A.M.-9:00 A.M. Đăng ký hội nghị
9:00 A.M.-9:10 A.M. Phát biểu chào mừng và khai mạc: Yasmin Al Gaood, Chủ tịch hội
nghị
9:15 A.M.-10:00 A.M. Khai mạc Địa chỉ chính: Ayumi Murakami, Chủ tịch STI[181]
10:05 A.M.-10:50 A.M. Tiêu đề trình bày không rõ: đại diện đƣợc chọn Trƣờng Cao đẳng
Nông nghiệp Yaoundé, Cameroon
10:55 A.M.-11:40 A.M. Tài nguyên trực tuyến sáng tạo: Chia Po Cheng, Viện quản lý
doanh nghiệp Đài Bắc[182], Đài Loan
11:45 A.M.-1:20 P.M. Ăn trƣa (Trung tâm Ngọc lam, khuôn viên trung tâm)
1:30 P.M.-2:15 P.M. Giáo dục từ xa trong ngành công nghiệp điện ảnh: một đại diện từ
Scotland đƣợc chọn
2:20 P.M.-3:05 P.M. Cải thiện chất lƣợng nội dung khóa học: Andrei Durchenko, &
Học viện báo chí Moscow, Nga[184]
3:10 P.M.-4:00 P.M. Hệ thống hỗ trợ ngƣời học: Marcel Peralta, Trƣờng Nha khoa Nhi,
Asunción, Paraguay
49

From: Ayumi Murakami <amurakami@sti.org Từ: Ayumi Murakami <amurakami@sti.org


To: Yasmin Al Gaood Kính gửi: Yasmin Al Gaood
<yasmin.algaood@cuad.ac.ae <yasmin.algaood@cuad.ac.ae
Subject: Re: Draft conference schedule for Chủ đề: Re: Dự thảo lịch trình hội thảo cho thứ Tƣ
Wednesday Ngày: 25 tháng 8
Date: 25 August
Xin chào, Yasmin,
Hello, Yasmin, Theo yêu cầu của bạn, tôi đã điền vào các vị trí đƣợc liệt
As per your request, I have filled the slots (183) that kê là vẫn có sẵn trong lịch trình hội nghị dự kiến vào thứ
were listed as still available on the tentative Tƣ. Tiến sĩ Alban Buchanan ở Scotland nói rằng ông rất
conference schedule for Wednesday. Dr. Alban háo hức nói về giáo dục từ xa vì nó đƣợc thực hiện trong
Buchanan in Scotland says that he is eager to talk các học viện điện ảnh ở nƣớc ông. Ngoài ra, liên hệ của
about distance education as it is practiced within the tôi ở Yaoundé đã viết để cho tôi biết rằng cô Marie-
film academies in his country. Also, my contact in Thérèse Tchangou sẽ là đại diện của trƣờng.
Yaoundé wrote to let me know that Ms. Marie- Ông Andrei Durchenko đã thông báo với tôi rằng
Thérèse Tchangou will be the school's ông đang rút khỏi hội nghị[184]. Ngƣời thay thế anh
representative. cùng trƣờng. Bà Melina Vakhitova, sẽ sớm gửi tiêu đề
Mr. Andrei Durchenko has informed me that he cho bài thuyết trình của mình[185].
is withdrawing from the conference[184]. His Tôi cũng muốn nói thêm rằng tôi sẽ đến Abu Dhabi lúc
replacement from the same school. Ms. Melina 6:00 A.M. vào thứ Tƣ. Điều đó sẽ cho tôi nhiều thời
Vakhitova, will submit the title of her gian để thiết lập cho bài thuyết trình của mình.
presentation shortly[185]. Trân trọng,
I also wanted to add that I will be arriving in Abu Ayumi
Dhabi at 6:00 A.M. on Wednesday. That should
give me plenty of time to set up for my
presentation.
Regards,
Ayumi
50

181. What is indicated about Ms. Murakami? 181. Những gì đƣợc chỉ định về cô Murakami?
(A) She will speak on the first day of the (A) Cô ấy sẽ phát biểu vào ngày đầu tiên của hội nghị.
conference. (B) Cô ấy vừa đƣợc bầu làm chủ tịch STI.
(B) She was recently elected STI president. (C) Cô ấy sẽ có sẵn để trả lời câu hỏi
(C) She will be available to answer questions (D) Cô ấy dự kiến sẽ trình bày vào buổi chiều
(D) She is scheduled to present in the afternoon
182. Khi nào một chuyên gia trong quản lý kinh doanh
182. When will a specialist in business management sẽ nói?
be speaking? (A) Vào lúc 10:05 A.M.
(A) At 10:05 A.M. (B) Lúc 10:55 A.M.
(B) At 10:55 A.M. (C) Lúc 2:20 P.M.
(C) At 2:20 P.M. (D) Lúc 3:10 P.M.
(D) At 3:10 P.M.
183. Trong e-mail, trong đoạn 1, dòng 1, từ "slot" có
183. In the e-mail, in paragraph 1, line 1, the word nghĩa gần nhất với
"slots‖ is closest in meaning to (A) đặt phòng
(A) reservations (B) máy móc
(B) machines (C) vị trí trống (trong công việc)
(C) openings (D) tòa nhà
(D) buildings
184. Bài thuyết trình nào sẽ phải bị hủy?
184. What presentation will have to be canceled? (A) Tài nguyên trực tuyến sáng tạo
(A) Innovative Online Resources (B) Giáo dục từ xa trong ngành công nghiệp điện ảnh
(B) Distance Education in the Film Industry (C) Cải thiện chất lƣợng nội dung khóa học
(C) Improving Course Content Quality (D) Hệ thống hỗ trợ ngƣời học
(D) Learner Support Systems
185. Theo e-mail, cô Murakami mong muốn nhận đƣợc
185. According to the e-mail, what information is thông tin gì?
51

Ms. Murakami expecting to receive? (A) Tiêu đề của một bài thuyết trình
(A) The title of a presentation (B) Tên của một loa thay thế
(B) The name of a replacement speaker (C) Lịch trình hội nghị cho thứ năm
(C) The conference schedule for Thursday (D) Thông tin liên lạc cho ông Hội trƣởng
(D) The contact information for Mr. Buchanan
52

From: mstoch@hesidionelinic.com Từ: mstoch@hesidionelinic.com


To: stawinski@nostilde.com Tới: stawinski@nostilde.com
Date: March 20 Ngày: 20 tháng 3
Subject: Hesidion Clinic's Health Awareness Day Chủ đề: Ngày Nhận thức về Sức khỏe của Hesidion
Clinic
Dear Ms. Stawinski,
In appreciation of your loyalty as a long-time patient Kính gửi bà Stawinski,
of Hesidion Clinic, we are pleased to invite you to Để đánh giá cao lòng trung thành của bạn với tƣ
our clinic's Health Awareness Day to be held at cách là bệnh nhân lâu năm của Phòng khám
the clinic on Saturday, April 10[186]. We would be Hesidion, chúng tôi rất vui đƣợc mời bạn đến
delighted to see you attend, as we will offer a number Ngày Nhận thức về Sức khỏe của phòng khám
of activities designed to promote health awareness in của chúng tôi để đƣợc tổ chức tại phòng khám
our community. If you sign up for this special event vào Thứ Bảy, ngày 10 tháng Tƣ[186]. Chúng tôi
by responding to this e-mail[187] by March 31, you sẽ cung cấp một số hoạt động đƣợc thiết kế để thúc
will receive a code to present at the clinic for a đẩy nhận thức về sức khỏe trong cộng đồng của
surprise benefit. chúng ta. Nếu bạn đăng ký sự kiện đặc biệt này
bằng cách trả lời e-mail này[187] trƣớc ngày 31
Martin Stoch, Communications Director, Hesidion tháng 3, bạn sẽ nhận đƣợc một mã để trình bày tại
Clinic phòng khám vì một lợi ích bất ngờ.

Martin Stoch, Giám đốc truyền thông, Phòng khám


Hesidion

Hesidion Clinic Health Awareness Day, April 10 Ngày Nhận thức về Sức khỏe của Phòng khám
Tasks and Responsibilities Hesidion, ngày 10 tháng 4

 Communications: Martin Stoch Nhiệm vụ và trách nhiệm


 Advertising: Adilene Walker  Truyền thông: Martin Stoch
 Presentations: Jillian Opala (Nutrition),  Quảng cáo: Adilene Walker
Lance Verhoeven (Fitness)  Thuyết trình: Jillian Opala (Dinh dƣỡng),
 Kids' Health Game: Susan Hayashi[190] Lance Verhoeven (Thể hình)
53

 Health Checkups/Talks: Anne Spillane, Rami


Al-Araj, Kurt Yin, Thierry Daumas  Trò chơi sức khỏe cho trẻ em: Susan
Hayashi[190]
 Kiểm tra sức khỏe / Thảo luận: Anne Spillane,
Rami Al-Araj, Kurt Yin, Thierry Daumas
Health Day at Hesidion Clinic Ngày sức khỏe tại phòng khám Hesidion
by Shai Herzog on April 14 bởi Shai Herzog vào ngày 14 tháng 4
Hesidion Clinic hosted a successful Health Phòng khám Hesidion đã tổ chức một Ngày Nhận
Awareness Day this past Saturday. The event was thức về Sức khỏe thành công vào thứ Bảy vừa qua.
held as a way to thank the community for supporting Sự kiện này đƣợc tổ chức nhƣ một cách để cảm ơn
the clinic over the past 15 years. It was well attended cộng đồng đã hỗ trợ phòng khám trong 15 năm qua.
by both Hesidion Clinic patients and members of the Nó đƣợc sự tham gia của cả bệnh nhân Phòng khám
general public. Hesidion và các thành viên của cộng đồng.
Attendees participated in a variety of presentations Ngƣời tham dự đã tham gia vào một loạt các bài
and everyone received free water bottles, notepads, thuyết trình và mọi ngƣời đều nhận đƣợc chai nƣớc,
and other items from event sponsors. Participants notepad miễn phí và các mặt hàng khác từ các nhà
who provided a special code were offered a tài trợ sự kiện. Những ngƣời tham gia cung cấp
complimentary physical checkup from the team of một mã đặc biệt đƣợc cung cấp kiểm tra vật lý
clinic physicians.(187) miễn phí từ đội ngũ bác sĩ của phòng khám.(187)
During the event, a sizable line formed at Dr. Thierry Trong sự kiện này, một dòng khá lớn đƣợc hình
Daumas' table. "I came out today to learn about skin thành tại bàn của Tiến sĩ Thierry Daumas. Liana
care and advances in eye-care technology. But Stawinski nói: "Tôi đã ra ngoài hôm nay để tìm
Dr.Daumas' talk about how to prevent cavities and hiểu về chăm sóc da và những tiến bộ trong công
improve oral health[188] provided me with the most nghệ chăm sóc mắt. Nhƣng cuộc nói chuyện của
helpful information," said attendee Liana Stawinski. Dr.Daumas về cách ngăn ngừa sâu răng và cải
By far the most popular event was nutritionist thiện sức khỏe răng miệng[188] đã cung cấp cho
Jillian Opala's presentation on healthy eating tôi những thông tin hữu ích nhất".
habits[189]. More than 100 way to thank the people, Cho đến nay, sự kiện phổ biến nhất là bài thuyết
many of them retirees, flocked to hear the latest on trình của chuyên gia dinh dƣỡng Jillian Opala
super foods. The event took nearly twice as long as về thói quen ăn uống lành mạnh[189]. Hơn 100
54

expected, as Ms. Opala answered a steady stream of cách để cảm ơn ngƣời dân, nhiều ngƣời trong số họ
participant questions. đã nghỉ hƣu, đổ xô để nghe tin mới nhất về siêu
Children were delighted to take part in a health thực phẩm. Sự kiện này kéo dài gần gấp đôi so với
contest involving questions about general health and dự kiến, khi bà Opala trả lời một loạt các câu hỏi
hygiene. The winners received toys and certificates của ngƣời tham gia.
from the game host.[190] The day was such a Trẻ em rất vui mừng đƣợc tham gia một cuộc thi
success that Hesidion Clinic director, Lance sức khỏe liên quan đến các câu hỏi về sức khỏe và
Verhoeven, is already considering making it an vệ sinh chung. Những ngƣời chiến thắng nhận
annual event. đƣợc đồ chơi và giấy chứng nhận từ máy chủ trò
chơi[190]. Ngày đó là một thành công mà giám đốc
phòng khám Hesidion, Lance Verhoeven, đã xem
xét để biến nó thành một sự kiện hàng năm.
186. What is Ms. Stawinski encouraged to do? 186. Cô Stawinski đƣợc khuyến khích làm gì?
(A) Complete a survey (A) Hoàn thành một cuộc khảo sát
(B) Go to an event (B) Đi đến một sự kiện
(C) Organize some activities (C) Tổ chức một số hoạt động
(D) Meet with Mr. Stoch (D) Gặp ông Stoch

187. How did some attendees get a free health 187. Làm thế nào một số ngƣời tham dự đƣợc kiểm
checkup? tra sức khỏe miễn phí?
(A) By arriving when the clinic opened (A) Đến khi phòng khám mở
(B) By attending Dr. Daumas' talk (B) Bằng cách tham dự buổi nói chuyện của
(C) By responding to an e-mail from Mr. Stoch Tiến sĩ Daumas
(D) By winning a competition (C) Bằng cách trả lời e-mail từ ông Stoch.
(D) Bằng cách chiến thắng một cuộc thi

Giải thích: complimentary= free: miễn phí


Bài số 3 nói muốn đƣợc khám MIỄN PHÍ phải cần
188. What does Dr. Daumas most likely specialize in? 1 mã (code), bài số 1 nói chỉ cần phản hồi lại lá thƣ
(A) Skin là sẽ có 1 Cope.
55

(B) Ears
(C) Eyes 188. Tiến sĩ Daumas rất có thể chuyên về cái gì?
(D) Teeth (A) Da
(B) Tai
189. What is indicated about the presentation on (C) Mắt
food? (D) Răng
(A) It was filmed Chú thích: cavities: sâu răng..
(B) It was postponed. 189. Những gì đƣợc chỉ định về cách trình bày về
(C) It attracted a lot of attention. thực phẩm?
(D) It was given by a retired clinic employee (A) Nó đã đƣợc quay
(B) Nó đã bị hoãn lại.
(C) Nó thu hút rất nhiều sự chú ý.
(D) Nó đƣợc đƣa ra bởi một nhân viên phòng
190. Who most likely distributed certificates? khám đã nghỉ hƣu
(A) Mr. Stoch Giải thích:
(B) Ms. Hayashi (the most popular event: sự kiện phổ biến nhất=
(C) Ms. Spillane thu hút nhiều sự chú ý nhất)
(D) Mr. Verhoeven Mr.Stoch

190. Khả năng nhiều nhất ai đã phân phát chứng


chỉ?
(A) Ông Stoch
(B) Cô Hayashi
(C) Bà Spillane
(D) Ông Verhoeven Mr.Stoch
STUDY BUSINESS SINGAPORE NGHIÊN CỨU KINH DOANH SINGAPORE

The Singapore Business School (SBS) is located in Trƣờng Kinh doanh Singapore (SBS) nằm ở
the heart of Singapore's financial district[192]. We trung tâm khu tài chính của Singapore[192].
offer a range of high-quality courses aimed at Chúng tôi cung cấp một loạt các khóa học chất
56

preparing students for graduate school.[191] lƣợng cao nhằm chuẩn bị cho sinh viên học cao
Between classroom sessions, you can explore the city học[191]. Giữa các buổi học, bạn có thể khám phá
and cultivate business connections. We offer content- thành phố và trau dồi kết nối kinh doanh. Chúng tôi
based classes, such as finance, economics, and cung cấp các lớp học dựa trên nội dung, chẳng hạn
international marketing, as well as classes on nhƣ tài chính, kinh tế và tiếp thị quốc tế, cũng nhƣ
preparing graduate school applications, including các lớp về chuẩn bị các ứng dụng của trƣờng sau
developing CVs and writing personal statements. đại học, bao gồm phát triển CV và viết báo cáo cá
We have helped thousands of students gain entry into nhân.
graduate programmes around the world. We boast a Chúng tôi đã giúp hàng ngàn sinh viên đạt đƣợc các
number of high-profile part-time instructors who are chƣơng trình sau đại học trên khắp thế giới. Chúng
experts in their fields, including Diara Rhodes, the tôi tự hào có một số giảng viên bán thời gian cao
chief financial officer of Auto Drive Korea[194], cấp là chuyên gia trong lĩnh vực của họ, bao gồm
and Farah Wan, vice president of the Kuala Lumpur Diara Rhodes, giám đốc tài chính của Auto
Union Lenders. For more information about our Drive Korea[194], và Farah Wan, phó chủ tịch của
impressive faculty and course offerings, or to enroll Công ty cho vay Liên minh Kuala Lumpur. Để biết
online visit our Web site at www.sbs.edu.sg. thêm thông tin về các dịch vụ giảng viên và khóa
học ấn tƣợng của chúng tôi, hoặc để đăng ký trực
tuyến, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại
www.sbs.edu.sg.
57

http://www.sbs.edu.sg/reviews http://www.sbs.edu.sg/reviews

Home Classes Reviews Contact Trang Lớp học Nhận xét Liên hệ
Us chủ với
chúng

What Our Students Are Saying tôi

3 June by Atsushi Koshi


Học sinh của chúng ta đang nói gì

I took a finance course at SBS. The school I am now attending 3 tháng 6 bởi Atsushi Koshi
in the United Kingdom had a prerequisite that I had not
fulfilled while earning my Bachelor's degree, so the eight- Tôi đã tham gia một khóa học tài chính tại SBS.
week course was convenient. However, I couldn't afford the Ngôi trƣờng tôi đang theo học tại Vƣơng quốc
high rent in the area, so I had to commute, and the traffic in Anh có một điều kiện tiên quyết là tôi đã không
that area is terrible. I wish SBS offered a dormitory for hoàn thành trong khi kiếm đƣợc bằng Cử nhân,
students at the school[195]. The quality of instruction was vì vậy khóa học tám tuần rất thuận tiện. Tuy
lecturer was Diara Rhodes[194]. Though she tended to nhiên, tôi không thể đủ tiền thuê nhà cao trong
rush through lectures, discussing a wide range of topics in khu vực, vì vậy tôi phải đi lại và giao thông
a small amount of time[193]. I did learn a lot from the trong khu vực đó rất tệ. Tôi muốn SBS cung
reading and from her descriptions of real-world experiences. cấp một ký túc xá cho sinh viên trong
The way she solved business problems was a source of trƣờng[195]. Chất lƣợng giảng dạy là giảng
inspiration during my graduate school interview, and it is also viên là Diara Rhodes[194]. Mặc dù cô ấy có xu
helping me in my current classes. hƣớng vội vã qua các bài giảng, thảo luận về
một loạt các chủ đề trong một khoảng thời
gian nhỏ[193]. Tôi đã học đƣợc rất nhiều từ việc
đọc và từ những mô tả của cô ấy về những trải
nghiệm trong thế giới thực. Cách cô ấy giải
quyết các vấn đề kinh doanh là nguồn cảm hứng
trong cuộc phỏng vấn ở trƣờng đại học của tôi,
và nó cũng giúp tôi trong các lớp học hiện tại.
58

To: atsushi koshi@scholarmatl.co.uk Tới: atsushi koshi@scholarmatl.co.uk


From: Isommersell@sbs.edu.sg Từ: Isommersell@sbs.edu.sg
Subject: Your review Chủ đề: Đánh giá của bạn
Date: 15 August Ngày: 15 tháng 8

Dear Mr. Koshi, Kính gửi ông Koshi


Thank you for your feedback. You're not the first Cảm ơn phản hôi của bạn. Bạn không phải là ngƣời đầu
person to voice this particular concern. Just so you tiên nói lên mối quan tâm đặc biệt này. Để bạn biết,
know, we plan en addressing it by following your chúng tôi lên kế hoạch giải quyết vấn đề bằng cách
recommendation[195]. Students who take classes làm theo khuyến nghị của bạn[195]. Những sinh viên
with us starting as early as I January will be able to tham gia lớp học với chúng tôi bắt đầu sớm nhất là vào
take advantage of this new benefit. Please be sure to tháng 1 tôi sẽ có thể tận dụng lợi ích mới này. Hãy chắc
mention this to anyone you know who is thinking chắn đề cập điều này với bất cứ ai mà bạn biết đang
about taking a class with us. nghĩ về việc tham gia một lớp học với chúng tôi.

Kind regards, Trân trọng,


Lauri Sommersell Lauri Sommersell

191. Who is the brochure intended for? 191. Tài liệu dành cho ai?
(A) Business professionals (A) Chuyên gia kinh doanh
(B) Potential graduate students (B) Sinh viên tốt nghiệp tiềm năng
(C) Instructors seeking employment (C) Giảng viên tìm kiếm việc làm
(D) Aspiring writers (D) Nhà văn đầy tham vọng
59

192. What is indicated about SBS? 192. Những gì đƣợc chỉ định về SBS?
(A) It is located in a busy area (A) Nó nằm trong một khu vực sầm uất
(B) It offers financial assistance (B) Nó cung cấp hỗ trợ tài chính
(C) It provides internship opportunities (C) Nó cung cấp cơ hội thực tập
(D) It has employment-assistance services (D) Nó có các dịch vụ hỗ trợ việc làm

193. What does Mr. Koshi mention about his 193. Ông Koshi nói gì về giảng viên của mình?
lecturer? (A) Cô ấy yêu cầu rất nhiều đọc.
(A) She required a lot of reading. (B) Cô ấy nhanh chóng đề cập đến các chủ đề
(B) She covered topics quickly (C) Cô ấy cung cấp một vài ví dụ
(C) She provided few examples (D) Cô ấy khuyến khích tham gia trong lớp
(D) She encouraged in-class participation
194. Ngƣời hƣớng dẫn của ông Koshi làm việc ở đâu
194. Where does Mr. Koshi's instructor work when khi cô ấy không dạy học?
she is not teaching? (A) Tại SBS
(A) At SBS (B) Tại một ngân hàng ở khu tài chính của
(B) At a bank in Singapore's financial district Singapore
(C) At Auto Drive Korea (C) Tại Auto Drive Hàn Quốc
(D) At Kuala Lumpur Union Lenders (D) Tại Công ty cho vay Liên minh Kuala Lumpur

195. How will SBS be addressing Mr. Koshi's 195. SBS sẽ giải quyết khiếu nại của ông Koshi nhƣ thế
complaint? nào?
(A) By hiring more faculty (A) Bằng cách thuê thêm giảng viên
(B) By reducing the length of classes (B) Bằng cách giảm thời lƣợng của các lớp
(C) By adding more transportation options (C) Bằng cách thêm nhiều tùy chọn giao thông
(D) By building student housing on campus (D) Bằng cách xây dựng nhà ở sinh viên trong
khuôn viên trƣờng
60

SEEKING FULL-TIME LINE COOK TÌM KIẾM COOK LINE FULL-TIME


The Delphine Street Grill is a high-profile restaurant Delphine Street Grill là một nhà hàng cao cấp phục vụ
serving New Orleans since 1924, We are seeking a line New Orleans từ năm 1924, Chúng tôi đang tìm kiếm
cook to prepare select sautéed items and sauces một đầu bếp trực tuyến để chuẩn bị các món xào và
under the supervision of the executive chef.[196] The nƣớc sốt chọn lọc dƣới sự giám sát của đầu bếp điều
ideal candidate will have at least one year of related hành[196]. Ứng viên lý tƣởng sẽ phải có ít nhất một
cooking experience or will have completed a two-year năm kinh nghiệm nấu ăn liên quan hoặc hoàn thành hai
apprenticeship in a well-established restaurant[197]. năm học việc trong một nhà hàng đƣợc thiết lập
Demonstrated ability to prepare innovative dishes as tốt[197]. Yêu cầu khả năng chuẩn bị các món ăn sáng
well as classic Cajun-style cuisine is required To apply, tạo cũng nhƣ ẩm thực theo phong cách Cajun cổ điển Để
go to www.delphinestreetgrill.com/careers. đăng ký, hãy truy cập
www.delphinestreetgrill.com/careers.
61

www.delphinestreetgnll.com/careers/line_cook/apply

Name: Anton Hoang


E-mail: antonh94@textmail.com
Phone: 504.555.0177

Related education: Associates degree in culinary arts, Boudreau Community College


Current employer/title: River Ferry Café, Line Time employed: Six months
Cook
Previous employer/title: Hotel Lenoir, Apprentice Time employed: Two years[197]
Previous employer/title: Picard Seafood, Intern Time employed: Three months [200]

Résumé: □ Attached
Reference list: □ Attached

Cover letter:
I am very interested in the position of a line cook at the Delphine Street Grill. For the past six months, I have
been the line cook for a café serving traditional Cajun meals Since the café has only recently been opened, I
am responsible for preparing nearly all menu items. I completed my apprenticeship at the famous Hotel
Lenoir, working side-by-side with Celebrity Chef Eugénie Mirone. In addition, as Ted Overbeck (my
mentor and instructor at Boudreau Community College)[198] can confirm, I am able to develop creative
new recipes. In fact, while at the college, I was awarded the Excellence in Innovation Prize for a
Vietnamese-style sandwich recipe I crafted[199]. which is now on the menu at the college's cafeteria.

SUBMIT
APPLICATION
62

www.delphinestreetgnll.com/careers/line_cook/apply

Tên: Anton Hoàng


E-mail: antonh94@textmail.com
Điện thoại: 504.555.0177

Giáo dục liên quan: Bằng liên kết về nghệ thuật ẩm thực, Cao đẳng cộng đồng Boudreau
Nhà tuyển dụng / chức danh hiện tại: River Ferry Café, Line Thời gian làm việc: Sáu tháng
Cook
Nhà tuyển dụng / chức danh trƣớc: Khách sạn Lenoir, Ngƣời Thời gian làm việc: Hai
học việc năm[197]
Nhà tuyển dụng / chức danh trƣớc: Picard hải sản, thực tập Thời gian làm việc: Ba
tháng[200]

Sơ yếu lý lịch: □ Đã đính kèm


Danh sách tham khảo: □ Đã đính kèm

Thƣ xin việc:


Tôi rất quan tâm đến vị trí của một đầu bếp tại Delphine Street Grill. Trong sáu tháng qua, tôi là ngƣời
nấu ăn cho một quán cà phê phục vụ các bữa ăn Cajun truyền thống Vì quán cà phê chỉ mới đƣợc mở
gần đây, tôi chịu trách nhiệm chuẩn bị gần nhƣ tất cả các món trong thực đơn. Tôi đã hoàn thành việc
học tại Khách sạn Lenoir nổi tiếng, làm việc sát cánh với Đầu bếp nổi tiếng Eugénie Mirone. Ngoài ra,
Ted Overbeck (ngƣời cố vấn và ngƣời hƣớng dẫn của tôi tại Boudreau Community College)
[198] có thể xác nhận, tôi có thể phát triển các công thức nấu ăn mới đầy sáng tạo. Trên thực tế, khi
còn học đại học, tôi đã đƣợc trao Giải thƣởng Xuất sắc về Đổi mới cho công thức bánh sandwich
kiểu Việt Nam do tôi chế tạo[199]. mà bây giờ là trên thực đơn tại nhà ăn của trƣờng đại học.

ĐĂNG KÝ ỨNG DỤNG


63

BOUDREAU COMMUNITY COLLEGE CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BOUDREAU


School of Culinary Arts Trƣờng nghệ thuật ẩm thực

Marie Beaumont Marie Beaumont


Delphine Street Grill Thịt nƣớng đƣờng phố Delphine
3248 Delphine Street 3248 Đƣờng Delphine
New Orleans. LA 70117 New Orleans. LA 70117

Dear Ms. Beaumont, Kính gửi bà Beaumont,


I am writing in regard to Anton Hoang's application Tôi viết thƣ liên quan đến đơn xin việc của Anton
for employment. Since Mr. Overbeck is on leave this Hoang. Vì ông Overbeck đang nghỉ học kỳ này, ông đã
semester, he asked me to respond in his place. Mr. yêu cầu tôi trả lời thay ông. Ông Hoàng, ngƣời tốt
Hoang, who graduated in the top five of his class, nghiệp trong top năm của lớp, đã thể hiện kỹ năng nấu
demonstrated exceptional culinary skill and a strong nƣớng đặc biệt và khao khát học hỏi mạnh mẽ. Anh ấy
desire to learn. He received a glowing review from nhận đƣợc một đánh giá tốt từ Sabine Riou, đầu bếp
Sabine Riou, the renowned chef who supervised nổi tiếng, ngƣời giám sát thực tập ba tháng của anh
his three-month internship[200]. I am confident ấy[200]. Tôi tin rằng ông Hoàng sẽ là một tài sản quý
Mr. Hoang will be a valuable asset to your giá cho cơ sở của bạn.
establishment.
Trân trọng,
Sincerely, Liz Flores
Liz Flores Phó giám đốc nghệ thuật ẩm thực
Associate Director of Culinary Arts
64

196. What is indicated about the line cook position? 196. Điều gì đƣợc chỉ định về vị trí đầu bếp?
(A) It is a two-year contract. (A) Đó là một hợp đồng hai năm.
(B) It requires working the late-night shift (B) Nó đòi hỏi phải làm việc ca đêm
(C) It includes supervising the apprentices (C) Nó bao gồm giám sát ngƣời học việc
(D) It involves preparing a limited variety of dishes. (D) Nó liên quan đến việc chuẩn bị một
loạt các món ăn hạn chế.
197. What is true about Mr. Hoang?
(A) He is applying to work at several restaurants 197. Điều gì đúng về ông Hoàng?
(B) He meets the requirements of the position (A) Anh ấy đang xin làm việc tại một số
(C) He has appeared on television with Ms. Mirone nhà hàng
(D) He taught at a culinary school in Vietnam (B) Anh ấy đáp ứng các yêu cầu của vị trí
(C) Anh ấy đã xuất hiện trên truyền hình
198. Who is Mr.Overbeck? với bà Mirone

(A) An executive chef (D) Anh ấy dạy ở một trƣờng ẩm thực ở

(B) An associate director Việt Nam

(C) A culinary teacher


(D) A restaurant owner 198. Mr.Overbeck là ai?
(A) Một đầu bếp điều hành
199. What is suggested about Boudreau Community College? (B) Một phó giám đốc

(A) It gives out culinary awards (C) Một giáo viên ẩm thực

(B) It offers free cooking workshops (D) Một chủ nhà hàng

(C) It needs a new chef for its cafeteria.


(D) It invites celebrity chefs as guest speakers. 199. Điều gì đƣợc đề xuất về Boudreau
Community College?

200. Where does Ms. Riou most likely work? (A) Nó đƣa ra giải thƣởng ẩm thực

(A) At the River Ferry Cafe (B) Nó cung cấp các hội thảo nấu ăn miễn

(B) At Hotel Lenoir phí

(C) At Picard Seafood (C) Nó cần một đầu bếp mới cho quán ăn

(D) At the Delphine Street Grill tự phục vụ.


(D) Nó mời các đầu bếp nổi tiếng làm diễn
65

giả.

200. Cô Riou có khả năng làm việc ở đâu?


(A) Tại quán cà phê River River
(B) Tại khách sạn Lenoir
(C) Tại Picard hải sản
(D) Tại Delphine Street Grill
66

TEST 2-ETS 2019


B Cô Carpenter sẽ tham
101 Ms. Carpenter will be Chỗ trống cần tính từ sở hữu bổ nghĩa
dự hội nghị cùng đội
attending the conference cho danh từ (marketing team) nên
marketing của cô ấy.
with ------- marketing team. chọn B.

(A) she (A) she : đại từ nhân xƣng, có chức


năng làm chủ ngữ
(B) her
(B) her: tính từ sở hữu (+ N) hoặc tân
(C) hers
ngữ (sau động từ)
(D) herself
(C) hers: đại từ sở hữu (= tính từ sở
hữu + N), đƣợc dùng khi N đó đã
đƣợc nhắc đến ở phía trƣớc và không
cần lặp lại.

(D) herself: đại từ phản thân, dùng làm


tân ngữ, hoặc nhấn mạnh khi câu đã
đầy đủ, thƣờng đi với giới từ by.
C Trong suốt 10 năm
102 ------- the last ten years, Cụm từ: During the last ten years:
vừa qua, dân số của
Bay City's population has trong suốt 10 năm qua.
thành phố Bay đã
grown by about 27 percent.
Có thể thay during = over, for. tăng lên 27%.
(A)As Phía sau dùng thì hiện tại hoàn
thành.
(B) Against
(A) As: (prepositon)+ N: giống
(C) During/ For
nhƣ…
(D) Below
As (conjunction) + clause: vì,
nhƣ là, trong khi
67

(B) Against (preposition): + N :


chống lại, đối lại, dựa vào

(C) During: xuyên suốt (khoảng


thời gian)

(D) Below (pre) + N: bên dƣới cái


D Chỗ trống cần danh từ, trƣớc


103 Please congratulate Alan Hãy chúc mừng Alan
giới từ of, giải thích cho Alan
Schmit, Schmit, ngƣời thắng
Schmit.
cuộc giải thƣởn lãnh
------- of the Leadership
đạo xuất sắc trong
Award in Nursing at Knoll
(A) Won (V2) ngành điều dƣỡng tại
Hospital.
bệnh viện Knoll.
(B) Win (Vs)
(A) won
(C) Winning (Ving)
(B) wins
(D) Winner (N)
(C) winning

(D) winner
A Nhà sản xuất phần
104 Ireland's largest software Câu này dịch nghĩa
mềm lớn nhất của
producer will------- be
Soon= in a short time from now (sớm, Iceland sẽ sớm mở 1
opening a large facility in
nhanh), mang nghĩa tƣơng lai. Nên cơ sở lớn ở Cork.
Cork.
chọn A.
(A) Soon
(B) Such
(C) Ever (B) such + cụm danh từ: thật là, đúng
(D) like là

You are such an idiot: Bạn đúng là 1


68

tên ngốc

Such (a/an) adj N that: quá….đến nỗi

She is such a beautiful girl that


everyone likes her: Cô ấy xinh đẹp
đến nỗi ai cũng yêu mến cô ấy.

(C) ever

- Dùng để nhấn mạnh khi so sánh

It was raining harder than ever


- Dùng ever trong câu phủ định
và câu hỏi, hoặc câu với if
mang nghĩa bất kỳ lúc nào.

Ex: Have you ever thought of


changing your job? Bạn đã từng nghĩ
đến việc thay đổi công việc của bạn

chƣa?

(D). like (v) thích

C Gần đây dịch vụ trực


105 Ashburn Bank's online Dạng từ loại. Chỗ trống cần 1 trạng từ
tuyến của ngân hàng
service has been in high hợp nghĩa vì câu đã đầy đủ, nên chọn
Ashburn có mức nhu
demand -------. C. lately: gần đây.
cầu rất cao.
(A) Lateness: (n): việc chậm trễ
(A) lateness
(B) Later: trễ hơn
(B) later Later (adv): sau thời điểm

(C) lately đang nói

(D) latest (C ) lately: (adv) gần đây


(C) Latest: gần đây nhất, mới nhất
69

B
106 The ------- of videos to Cụm từ addition of…St…….
electronic press releases can to…St….: việc thêm cái gì vào cái gì Việc bổ sung video
help companies showcase vào các thông cáo
their products. báo chí điện tử có thể
(A) content (n): nội dung
giúp các công ty giới
(A) content (B) addition: (n) sự thêm vào
thiệu sản phẩm của
(C) pictures (n ) bức tranh
(B) addition họ.
promotion (n) sự khuyến mãi, thăng
(C) pictures
chức
(D) promotion
C Cô Huyn đang xem
107 Ms. Hyun is reviewing the Sau if cần 1 mệnh đề. S = updates
xét sách hƣớng dẫn
training manual to see if (việc cập nhật) nên cần V chính, chia
đào tạo để xem liệu
updates bị động. Chọn C.
rằng việc cập nhật có
-------. cần thiết.

(A) have need If ở đây mang nghĩa liệu rằng có hay


không.
(B) needing

(C) are needed

(D) to be needed
D Khi dời khỏi thính
108 When leaving the Câu hỏi VOCA.
phòng, làm hơn hãy
auditorium, please exit------
Cụm từ exit through the doors: thoát thoát ra ngoài bằng
- the doors on the lower
ra ngoài thông qua các cửa. các cửa ở các tầng
level.
thấp hơn.
(A) except
(A). except: ngoại trừ
(B) inside
(B) inside: bên trong
(C) without
(C) without: không có…
70

(D) through (D) through: xuyên qua, thông qua.

109 The judges for this year's B Câu hỏi từ loại. Ban giám khảo cho
screenplay competition cuộc thi kịch bản năm
Chỗ trống cần 1 danh từ sau động từ,
include ------- from Hanovi nay bao gồm đại diện
làm tân ngữ.
Studios. của Hanovi Studios.
Chọn B. representatives: những ngƣời
(A) represents
đại diện.
(B) representatives

(C) represented
Notes: Một số danh từ có đuôi tive,
(D) represent thƣờng bị nhầm là adj, bao gồm:

1. Detective: thám tử

2. Representative: ngƣời đại diện

3. Initiative: sáng kiến

4. Objective: mục tiêu

5. Alternative: sự lựa chọn, con đƣờng

6. Relative: họ hàng

7. Executive: ngƣời điều hành


A Tôi đã đính kèm sơ
110 I have attached my resume Câu hỏi Voca.
yếu lý lịch chi tiết
detailing my-------
Chỗ trống cần tính từ phù hợp bổ kinh nghiệm sâu rộng
experience in the hotel
nghĩa cho experience nên chọn A. của tôi trong ngành
industry.
extensive. khách sạn.
(A) extensive
Extensive experience: kinh nghiệm
(B) punctual sâu rộng

(C) prospective

(D) accepted (A) extensive /iks´tensiv/: rộng rãi,


71

bao quát

(B) punctual /'pʌɳktʃuəl/ : đúng giờ

(C) prospective /prə´spektiv/ : thuộc


về tƣơng lai, tiềm năng

(D) accepted /ək'septid/ : đã đƣợc


công nhận
A Hãy nhớ kiểm tra
111 Remember to check the Verbforms
chính tả tên của ông
spelling of Mr. Kamashi's
Chỗ trống cần động từ theo sau when Kakashi khi xem lại
name when ------- the
(đã lƣợc chủ ngữ), dạng chủ động nên tài liệu.
document.
còn Ving
(A) revising

(B) revises
revise /ri'vaiz/: sửa lại, xem lại.
(C) revised

(D) revise

C Ngƣời dân đến thăm


112 Residents visited City Hall Cấu trúc
Tòa thị chính để hỏi
to ask
Ask/want to know whether S V: hỏi liệu các nhà phát triển
-------developers will xem/ muốn biết liệu rằng……..có hay sẽ bảo tồn các tài sản
preserve the historic không. lịch sử hay không.
properties.

(A) although (A) Although: mặc dù


(B) Since: vì, từ khi
(B) since
(C) Whether: liệu, có….không
(C) whether
Both: cả 2
(D) both
72

B Chiến dịch quảng cáo


113 The Ford Group's proposed Chỗ trống cần 1 tính từ theo sau tobe,
đƣợc đề xuất của Tập
advertising campaign is by đi kèm the most, nên chọn innovative
đoàn Ford cho đến
far the most ------- we have
nay là sáng tạo nhất
seen so far.
(A) Innovate / inə¸veit/ : cải tiến. mà chúng tôi đã từng
(A) innovate thấy.
(B) Innovative (adj)
(B) innovative
(C) Innovation (n)
(C) innovations
(D) innovatively (adv)
(D) innovatively

A Chỗ trống cần adv/ phó từ bổ nghĩa


114 Solei Landscaping Solei Landscaping
cho adj (complete)
announced that the design tuyên bố rằng thiết kế
for the Cherry Hill building cho khu phức hợp
Cụm từ almost complete: gần nhƣ
complex is -----complete. xây dựng Cherry Hill
hoàn tất.
đã gần hoàn tất.
(A) almost

(B) nearby (A) almost (phó từ): gần nhƣ, hầu nhƣ

(C) anytime (B) (adj) gần, không xa

(D) yet (C ) anytime: bất kỳ lúc nào

(D) yet: (pt): chƣa/ còn chƣa

Yet (conjunctions) = nhƣng, tuy


nhiên + clause

Notes: Phân biệt most/ almost/ mostly/


the most
73

1. Most
Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ
số nhiều không xác định.

Cấu trúc: Most + N (danh từ số nhiều


không xác định ) nghĩa là hầu hết.

Ví dụ: Most Vietnamese people


understand French.
2. Most of
Most of là đại từ, theo sau là danh từ
xác định, đề cập đến những đối tƣợng
cụ thể.

Cấu trúc: Most of +


a/an/the/this/that/these/those/my/his...
+ N, cũng có nghĩa là hầu hết.

Ví dụ: Most of my friends live abroad.


3. Almost
Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết,
gần nhƣ. Nó bổ nghĩa cho động từ,
tính từ hoặc một trạng từ khác.

Almost thƣờng đi với anybody,


anything, no one, nobody, all,
everybody.

Ex: Almost all Japanese (people) eat


rice.

Lƣu ý: Không dùng Almost students,


Almost people mà phải dùng Most.
74

4. The most
The most dùng ở so sánh nhất.

Ví dụ: Who has the most money in the


world?

A Chỗ trống cần chủ ngữ nên chọn A. he


115 Daniel Nishida, the chief Daniel Nishida, giám
supply officer, asked that -- đốc cung ứng, yêu
A. He: đại từ nhân xƣng có chức
----- be given full cầu ông phải đƣợc
năng làm chủ ngữ
responsibility for approving giao toàn quyền phê
B. Him: tân ngữ, đứng sau động
all invoices. duyệt tất cả các hóa
từ
đơn.
(A) he C. His: tính từ hoặc đại từ sở hữu

(B) him D. Himself (chính anh ấy): đại từ


phản thân dùng để nhấn mạnh
(C) his
khi chủ thể cũng chính là đối
(D) himself tƣợng chịu sự tác động của
hành động đó.

Voca:
1. Responsibility
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n) trách
nhiệm, mức chịu trách nhiệm
Responsible (adj) for: chịu
trách nhiệm về…
2. Approve /ə'pru:v/ : phê duyệt
Approval (n) /ə'pru:vl/ : sự phê
duyệt
3. Invoice (N) hóa đơn

Bàng thái cách :


75

Suggest, recommend, demand, ask,


order...that S + Vo/ be V3ed
C Câu hỏi từ vựng Để chuẩn bị cho việc
116 In preparation for Mr.
Cần 1 động từ phù hợp nghĩa với nghỉ hƣu của ông
Kumar's retirement at the
director (giám đốc), nên chọn recruit Kumar vào cuối
end of March, the Carolex
(v) tuyển dụng tháng 3, Tập đoàn
Corporation will need to ---
Carolex sẽ cần tuyển
---- a new facilities director.
Voca một giám đốc cơ sở
(A) resume 1. resume /rɪˈzjuːm/ (v) hồi phục, mới.

(B) compete lại tiếp tục


2. compete /kəmˈpiːt/ (v) cạnh
(C) recruit
tranh
(D) conduct 3. recruit /rɪˈkruːt/ (v) tuyển
dụng
4. conduct /kənˈdʌkt/ (v) tiến
hành, thực hiện
5. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n)
sự chuẩn bị
6. retirement /rɪˈtaɪəmənt/ (n)
việc nghỉ hƣu
7. corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/ (n)
tập đoàn

B Chỗ trống cần trạng từ, sau tobe bổ


117 The team's contributions to Những đóng góp của
nghĩa cho acknowledged nên chọn B
76

the Ripton Group's nhóm cho kế hoạch


marketing plan were very -- tiếp thị của Tập đoàn
(A) favor /'feivə/ (n) sự ủng hộ, thiên
-----acknowledged. Ripton đƣợc ghi nhận
vị
rất có lợi.
(A) favor
(B) favorably /ˈfeɪvərəbli/ (adv): thuận
(B) favorably lợi, có lợi

(C) favorable (C) favorable/ˈfeɪvərəbl/ (adj) có lợi,


đc ƣa chuộng
(D) favored
(D) favored (Ved): đc ƣa thích hơn
Upon + Ving/N : khi làm gì Khi nhận đƣợc giải
118 ------- receiving the D
thƣởng kỹ thuật, cô
engineering award, Ms.
Kwon đã gửi lời cảm
Kwon made a point of (A) Onto: lên trên
ơn đến những ngƣời
thanking longtime mentors.
(B) Unlike: không giống nhƣ cố vấn lâu năm.
(A) Onto
(C) About: về
(B) Unlike
(D) Upon: khi mà
(C) About
Cụm từ thƣờng gặp:
(D) Upon
Once upon the time: ngày xửa ngày
xƣa
Unlike other companies/competitors:
không giống công ty/ đối thủ khác

D Essential qualifications: những bằng Xin vui lòng đọc


119 Please read the list of -------
cấp cần thiết danh sách các bằng
qualifications to ensure that
cấp thiết yếu để đảm
you have the necessary
77

education and experience bảo rằng bạn có học


(A) slight /slait/ : mỏng manh, thon
for the position. vấn và kinh nghiệm
gầy
cần thiết cho vị trí
(A) slight
(B) equal /´i:kwəl/ : bằng nhau này.
(B) equal
(C) obliged /ə'blaidʤd/: biết ơn
(C) obliged
(D) essential /əˈsɛnʃəl/ cần thiết
(D) essential

D Căn cứ vào nghĩa ta cần chọn So: vì


120 Choosing the best software Việc lựa chọn công
vậy (chỉ kết quả) + clause
tool to eliminate computer cụ phần mềm tốt nhất
viruses is rarely simple, ---- để loại bỏ vi-rút máy
--- it is (A) why : tại sao tính ít khi đơn giản,
vì vậy quan trọng
important to seek expert (B) then: sau đó
phải tìm kiếm lời
advice.
(C) nor: cũng ko (neither…..nor) khuyên từ chuyên
(A) why gia.
(D) so: vì vậy
(B) then Voca
Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/: (v) loại bỏ, loại
(C) nor
bớt
(D) so Expert /ˈekspɜːt/ (n) chuyên gia

C Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn Bà Delgado muốn


121 Ms. Delgado would like to
before : trƣớc khi gặp tất cả các nhân
meet with all loan officers -
Before + clause, rút gọn cùng chủ ngữ, viên cho vay trƣớc
------ reviewing any more
dạng chủ động còn lại Ving khi xem xét thêm bất
loan applications.
kỳ đơn xin vay nào.
(A) now that
(A) now that = since= for = as =
(B) as though because : vì (+ clause)

(C) before (B) as though= as if: cứ nhƣ thể là +


78

clause (lùi thì)


(D) often
(C) before + clause hoặc rút gon

(D) often (adv of frequency): thƣờng


xuyên

C
122 Cedar Branch Hill has a----- Has a reputation as ……: nổi tiếng Cedar Branch Hill
-- as a là… nổi tiếng là một môi
trƣờng thân thiện với
business-friendly
doanh nghiệp cung
environment that provides
(A) prediction /prɪdɪkʃn/: sự dự đoán cấp giấy phép hiệu
efficient licensing and other
(B) courtesy /ˈkɜrtəsi: sự nhã nhặn quả và các quy trình
legal processes.
pháp lý khác.
(A) prediction (C) reputation /,repju:'teiʃn/ danh tiếng

(B) courtesy (D) statement /'steitmənt/: sự bày tỏ,


phát biểu
(C) reputation

(D) statement Voca:


Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi
trƣờng
process/ˈprəʊses/: quá trình, quy trình

B In order to + Vo: để làm gì. Các diễn viên đã tổ


123 The actors held an
Ở đây perfect là Vo chức một buổi tập bổ
additional rehearsal-------
sung để hoàn thiện
perfect their performance in
phần trình diễn của
the final scene.
họ trong cảnh cuối
(A) considerably/kən'sidərəbly/: đáng
(A) considerably cùng.
kể, lớn lao
79

(B) in order to (B) in order to (+ Vo): để….

(C) nevertheless (C) nevertheless + clause: tuy


nhiên
(D) as a result of
(D) as a result of (+N): nhƣ là kết
quả của….

Voca
1. rehearsal /rɪˈhɜːsl/
2. performance /pəˈfɔːməns/:
buổi biểu diễn, sự thực hiện
3. scene/siːn/: cảnh

D Accommodate rapid growth: đáp ứng/ Công ty Công nghệ


124 RZT Technology will
phù hợp với sự phát triển nhanh RZT sẽ tăng gấp đôi
double the size of its
chóng. quy mô phòng thí
Toronto laboratory to -------
nghiệm tại Toronto
the organization's rapid
để phù hợp với sự
growth. (A) assign /ə'sain/: phân công
phát triển nhanh
(A) assign (B) investigate: /in'vestigeit/: điều tra chóng của tổ chức.

(B) investigate (C) experience/iks'piəriəns/ kinh


nghiệm, sự trải nghiệm
(C) experience
(D) accommodate /ə'kɔmədeit/:
(D) accommodate
điều tiết, cung cấp, dàn xếp

Voca
1. laboratory/ləˈbɒrətri/: phòng
thí nghiệm
2. organization/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/: tổ
80

chức
3. growth (n) sự phát triển

Mặc dù quý thứ hai


125 Even though Smithton A Chỗ trống cần adj sau tobe nên chọn
của Smithton
Electronics' second quarter A. profitable
Electronics không có
was not -------, the company
lãi, công ty vẫn có kế
plans to invest large sums
(A) profitable /´prɑ:fɪtəbl/ (adj) có lời, hoạch đầu tƣ một
on research.
thuận lợi khoản tiền lớn vào
(A) profitable nghiên cứu.
(B) profiting (Ving): làm lợi cho
(B) profiting
(C) profitability/'prɔfitə'biləti/: tình
(C) profitability trạng thu đc nhiều lãi

(D) profitably (D) profitably (adv) có lợi, thuận lợi

B Cụm từ proximity to St: gần kề cái gì


126 The Williamsport Hotel is Khách sạn
an ideal venue for the Williamsport là một
conference because of its--- (A) achievement /əˈtʃivmənt/: thành địa điểm lý tƣởng cho
---- to the airport. tích, thành tựu hội nghị vì gần sân
bay.
(A) achievement (B) proximity/prɔk´simiti/: trạng thái ở
gần, sự lân cận
(B) proximity
(C) competence/'kompit(ə)nts/: năng
(C) competence
lực, khả năng
(D) exception
(D) exception /ik'sepʃn/: sự loại ra/
trƣờng hợp ngoại lệ
81

A Chỗ trống cần đại từ quan hệ chỉ sự sở


127 The second training session Buổi đào tạo thứ hai
hữu (trách nhiệm thuộc về nhân viên)
is for dành cho
nên chọn A. whose
employees ------- nhân viên ngƣời có
responsibilities include trách nhiệm bao gồm
(A) whose: đại từ quan hệ có chức
processing payroll forms. việc xử lý các hình
năng chỉ sự sở hữu , dùng sau N chỉ
thức tiền lƣơng.
(A) whose ngƣời hoặc vật đều đc

(B) which (B) which: thay cho vật, làm chủ ngữ,

(C) what hoặc tân ngữ (có thể đi kèm giới từ),
which còn có thể thay cho cả câu.
(D) who
(C) what = the thing which: điều mà
(ko cần dùng N phía trƣớc để thay thế)

(D) who : thay cho danh từ chỉ ngƣời,


làm chủ ngữ
Voca
1. responsibility
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/trách nhiệm
2. payroll/ˈpeɪrəʊl/ bảng lƣơng
82

C Cấu trúc however +adv + S + V:


128 ------- poorly the high-speed Dù máy in tốc độ cao
dù…..cỡ nào.
printer may be functioning, có thể hoạt động kém
(however + adj + S + tobe)
it is still making copies that thế nào, nó vẫn tạo ra
are (A) Rather /'rɑ:ðə/: hơn là, khá là các bản sao

adequate for our purposes. (B) Seldom /´seldəm/: hiếm khi, ít đầy đủ cho các mục
khi đích của chúng tôi.
(A) Rather
(C) However /hau´evə/: tuy nhiên,
(B) Seldom
dù…cỡ nào
(C) However
(D) Thoroughly /'θʌrəli/ : kỹ
(D) Thoroughly lƣỡng
Bổ sung Voca
1. poorly/´puəli/: (adv) tồi tàn,
xấu
(adj) không khỏe, ốm
2. function/ˈfʌŋkʃən/:
(n) chức năng (v) hoạt động
3. adequate /'ædikwət/: (adj) đủ,
đầy đủ, thích hợp
4. purpose/'pɜ:pəs/ (n) mục đích

B
129 The long-awaited Weka Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn Máy ảnh kỹ thuật số
2XG digital camera will unveil (v) ra mắt, tiết lộ… Weka 2XG đƣợc chờ
finally be ------- at a đợi từ lâu cuối cùng
product exhibition sẽ đƣợc ra mắt tại
(A) reduced : làm giảm
triển lãm sản phẩm
on August 16.
(B) unveiled : ra mắt, tiết lộ
vào ngày 16 tháng 8.
(A) reduced
(C) consulted: tƣ vấn
(B) unveiled
(D) resolved : (v) giải quyết
83

Resolve (n): quyết tâm


(C) consulted
Take a great resolve to..: kiên quyết
(D) resolved làm gì

Chỗ trống cần V chính dạng chủ động Công ty Tài chính
130 Northeast Community A
nên chọn A. has implemented. Cộng đồng Đông Bắc
Finance ------- an online
đã triển khai một hệ
system in order to shorten
Lƣu ý: Loại ngay Ving, V3, to V khi thống trực tuyến để
service lines at branch
chỗ trống cần V chính. Vì vậy B,C bị rút ngắn các tuyến
locations.
loại đầu tiên. dịch vụ tại các địa
(A) has implemented Do phía sau có 1 cụm danh từ (ko có điểm chi nhánh.

(B) to be implementing giới từ), và S hoàn toàn có thể thực


hiện hành động nên chỗ trống cần
dạng thức chủ động (loại D).
(C) to have been
implementing
Voca
(D) is implemented 1. system /ˈsɪstəm/ (n) hệ thống
2. shorten /ˈʃɔːtn / (v) rút ngắn
3. service /ˈsɜːvɪs/ (n) dịch vụ
4. implement /ˈɪmplɪment/ (v) thi
hành
84

PART 6
Questions 131-134 refer to the following Garden Shadow tạo ra các phong cảnh cây cối và hàng
advertisement. rào phù hợp với mọi khu vƣờn, bất kể kích thƣớc. Thiết
kế của chúng tôi đã biến đổi các khu vƣờn đô thị nhỏ
Garden Shade Tree Lanscaping cũng nhƣ các dự án quy mô lớn đƣợc ủy quyền bởi các
Garden Shade creates tree lanscapes and hedges to suit kiến trúc sƣ và chuyên gia phát triển nhà cửa . Đối với
every garden, no matter the size. Our designs hầu hết các dự án, chúng tôi sử dụng cây từ các vƣờn
have…(131)……small urban gardens as well as large- ƣơm của chúng tôi. Tuy nhiên, không một vƣờn ƣơm
scale projects commissioned by architects and property nào có thể cung cấp cây thuộc tất cả các loài và kích cỡ.
developers.………..(132)……... However, no single Đó là lý do tại sao Garden Shadow đã phát triển mối
nursery can offer trees of all species and sizes. That is quan hệ chặt chẽ với nhiều chuyên gia trồng trọt sẵn
why Garden Shade has developed close relationships sàng cung cấp cho chúng tôi những cây chúng tôi cần.
with many specialist growers…(133)…… to provide Những tài nguyên nhƣ vậy cung cấp cho chúng tôi sự
us with the trees we need. Such resources give us the đa dạng cần thiết để hoàn thành bất kỳ đơn hàng nào.
variety necessary to complete any…(134)……….. In Nói cách khác, bất kể giấc mơ thiết kế cảnh quan của
other words, whatever your landscape design dream, bạn là gì, chúng tôi đều có thể thực hiện đƣợc.
we can make it happen.
Voca:
131. KEY A. Câu này dựa vào nghĩa. 1. landscape/'lændskeip/: phong cảnh
(A). transformed (v) biến đổi, cải tạo 2. hedge /hedʤ/: hàng rào
(B) related : liên quan đến 3. urban /ˈɜrbən/: thuộc thành phố
(C) collected: thu thập 4. commission /kəˈmɪʃən/: nhiệm vụ
(D) planted: trồng cây 5. property /'prɔpəti/: tài sản
132. KEY B. Căn cứ vào nghĩa, phía sau lại đề cập 6. nursery /´nə:sri/: nhà trẻ, vƣờm ƣơm
đến nursery nên chọn B 7. specialist/ˈspeʃəlɪst/: chuyên gia
(A) We are here to answer your landscaping questions. 8. necessary /ˈnesəsəri/: cần thiết, thiết yếu
Chúng tôi đang ở đây để trả lời câu hỏi cảnh
quan của bạn.

(B) For most projects, we use trees from our own


85

nurseries.
Đối với hầu hết các dự án, chúng tôi sử dụng cây từ
các vƣờn ƣơm của chính chúng tôi.

(C). Some trees have specific growing requirements.


Một số cây có những yêu cầu trồng trọt cụ
thể.
(D) Under normal conditions, nursery stock is
guaranteed for one year.

133. KEY D. Chỗ trống lẽ ra là who are ready , rút


gọn còn ready

(A). readiness (n) sự sẵn sàng

(B) readies (Vs) sẵn sàng

(C) readiest (adj-so sánh nhất)

(D) ready (adj): sẵn sàng

Notes: Cấu trúc dùng với ready


ready somebody/yourself/something (for something)
| ready somebody/yourself/something (to do
something)
Chuẩn bị ai đó/ cái gì đó cho cái gì/ để làm gì
134. KEY C.. Câu này dịch nghĩa. Complete…order:
hoàn thành đơn hàng.
(A) study (v,n) học hành, nghiên cứu
(B) form (v,n) dạng thức, hình thành
(C) order (v,n) đặt hàng, thứ tự
(D) survey (v,n) khảo sát, sự khảo sát
86

Questions 135-138 refer to the following e-mail.

To: Staff Kính gửi: Nhân viên


From: Amy Henwith Từ: Amy Henwith
Date: 15 January Ngày: 15 tháng 1
Subject: Exciting news Chủ đề: Tin tức thú vị

Dear Staff, Kính gửi nhân viên,

Cảm ơn vì một năm tuyệt vời! Phòng khi bạn


Thanks for a great year! In case you chƣa nghe thấy, Henwith Home Supply sẽ khai
haven't heard, Henwith Home Supply will trƣơng cửa hàng thứ hai của chúng tôi vào mùa
be --135.----- our second xuân này. Khu hàng bán lẻ thêm này sẽ đƣợc
store this spring. This additional retail đặt tại trung tâm mua sắm ở góc đƣờng Aberton
site will be located in the shopping centre Parkway và đại lộ Sutton ở Derbyshire.
at the corner of Aberton Parkway and
Sutton Avenue in Derbyshire.
Chúng tôi sẽ chấp nhận đơn đăng ký cho vị trí
nhân viên thu ngân và vị trí bán hàng cho đến
We will be accepting applications for ngày 1 tháng Tƣ. Giám đốc nhân sự sẽ xem xét
cashiers and sales positions----136.--- 1 trình độ của ứng viên từ ngày 2 tháng 4 đến
April. The personnel director will review ngày 6 tháng 4 và việc đào tạo dự kiến sẽ bắt
applicants' qualifications from 2 April to 6 đầu sau đó một tuần. Hãy chia sẻ tin tức này với
April, and ---137.---- is scheduled to begin bất kỳ ngƣời bạn quan tâm.
one week later. --138.----- .
87

Best, Amy Henwith, Giám đốc điều hành


Công ty cung cấp thiết bị gia đình Henwith

Amy Henwith, CEO Voca


Henwith Home Supply 1. Additional /ə´diʃənəl/: (adj) thêm vào, phụ vào
2. Locate /ləʊˈkeɪt/: (v) định vị, xác định vị trí
3. Accept /əkˈsept/ (v) chấp nhận
135.KEY D. Dựa vào nghĩa. Phía sau có 4. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: (n) đơn xin việc
second store: cửa hàng thứ 2 nên chọn 5. Cashier /kæˈʃɪə(r)/: thu ngân
opening. 6. Applicant /ˈæplɪkənt/: ngƣời xin việc
(A) moving (v) chuyển động (adj) cảm 7. Qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp, trình
động độ
(B) renovating (v) cải tạo 8. Schedule /ˈʃedjuːl/ (v,n) lên lịch, lịch trình
(C) expanding (v) mở rộng
(D) opening (v) mở cửa

136. Key A. Cho đến + time


(A) until : cho đến khi
(B) following : tiếp theo
(C) according to : theo nhƣ
(D) for (for + N: dành cho…./ for + clause:
vì…)

137. KEY B. training (n) việc huấn


luyện đƣợc lên lịch….
(A) trainer (n) ngƣời huấn luyện
(B) training (Ving/ N) huấn luyện
(C) train (Vo) huấn luyện/ (n) con tàu
(D) trained (Vo) đƣợc huấn luyện, đc đào
tạo.
88

138. KEY A. Vì bài trên đang nói về 1 tin


tức công ty mở chi nhánh nên ta chọn A.

(A) Feel free to share this news with


any interested friends.
Hãy chia sẻ tin tức này với bất kỳ ngƣời
bạn nào quan tâm.
(B) Make sure you have received all of
the material.

Hãy chắc chắn rằng bạn đã nhận đƣợc tất


cả các tài liệu.

(C) Contact Henwith Home Supply if you


are
still waiting for a response.
Liên hệ với Henwith Home Cung cấp nếu
bạn là
vẫn đang chờ phản hồi.
(D) Access to the main entrance will be
blocked by construction.
Truy cập vào lối vào chính sẽ bị chặn bởi
xây dựng.
89

Questions 139-142 refer to the following article.

Amon Donates to Music School in Grenel City

A spokesperson for Brenda Amon -139.------ Ngƣời phát ngôn của Brenda Amon đã xác nhận rằng
that the pianist made a sizeable donation nghệ sĩ piano đã quyên góp đáng kể cho việc mở rộng
toward the expansion of the Grenel City Nhạc viện thành phố Grenel. "Nếu không có sự hỗ trợ
Conservatory of Music. "Without her hào phóng của cô ấy", Marc Diaz, giám đốc kế hoạch
generous support," said Marc Diaz, director of cơ sở nói, "chúng tôi sẽ bị hạn chế trong kế hoạch cải
facility planning, "we would have been tạo trong tƣơng lai." Dự án đã bị trì hoãn vì cắt giảm
limited in our renovation plans going ngân sách. Bây giờ, một khu vực bên hông mới sẽ đƣợc
forward." xây dựng ở đầu phía nam của nhạc viện hiện có. Sau
khi hoàn thành, tòa nhà sẽ tự hào với khán phòng 700
140.------ . Now, a new wing will be chỗ, phòng thu âm hiện đại, và các khoa và văn phòng
constructed on the south end of the --141----- hành chính mới. Ngoài ra, các phòng thực hành tƣ nhân
conservatory. Once completed, the building sẽ đƣợc đặt liền kề với phòng chờ sinh viên hiện tại.
will boast a 700-seat auditorium, state-of-the-
art recording studios, and new faculty and
administrative offices. Additionally, private
practice rooms will be located---142.---- the
current student lounge.

139. KEY C. Chỗ trống cần 1 V chính, phía


sau có thì quá khứ ― made‖ nên mình chọn
C (has confirmed: hiện tại hoàn thành thể
hiện hành động trong quá khứ, ko có thời
gian xác định).
(A) confirm (Vo): xác nhận
(B) confirmation (n) : sự xác nhận
90

(C) has confirmed (V-hiện tại hoàn thành):


đã xác nhận
(D) will confirm : sẽ xác nhận

VOCA
140. KEY B. Căn cứ vào nghĩa, phía trên 1. Spokeperson: ngƣời phát ngôn
đang nói về ―generous support‖ sự hỗ trợ 2. Sizeable /ˈsaɪzəbl/ (adj) đáng kể, kích thƣớc lớn
hào phóng, nên mình chọn B—liên quan 3. Conservatory /kənˈsɜːvətri/: nhạc viện
đến budget: ngân sách 4. Generous /ˈdʒenərəs/: hào phóng
(A) Ms. Amon's performance at the 5. Support /səˈpɔːt/ (v.n) hỗ trợ, sự hỗ trợ
conservatory was outstanding. 6. Facility /fəˈsɪləti/ cơ sở vật chất
Buổi biểu diễn của cô Amon tại nhạc viện rất 7. Renovation /ˌrenəˈveɪʃn/: sự cải tiến
tuyệt vời. 8. Construct /kənˈstrʌkt/: xây dựng
(B) The project had been delayed 9. Auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/: thính phòng
because of budget cuts. 10. Administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc hành
Dự án đã bị trì hoãn vì cắt giảm ngân sách. chánh
(C) Student enrollment has decreased over the 11. faculty /ˈfæklti/: khoa
past few years.
Việc tuyển sinh đã giảm trong vài năm qua.
(D) The original conservatory is being converted
into student housing.
Nhạc viện ban đầu đang đƣợc chuyển đổi
thành nhà ở sinh viên.

141. KEY B. existing: hiện có, đang tồn tại (


bài trên đang đề cập đến việc cải tạo
conservatory: nhạc viện
(A) temporary : tạm thời
(B) existing : đang tồn tại
( C) corrected : đã đc sửa đúng
(D) proposed : đc đề xuất/ đã đề xuất
91

142. KEY A. Căn cứ vào nghĩa


(A) adjacent to : gần kề
(B) even though : mặc dù + clause
(C) instead of (+ N/ Ving): thay vì
(D) as well as: cũng nhƣ là
92

Questions 143-146 refer to the following e-mail.


Ngày: 11 tháng 1
Date: 11 January
Tới: Mitchell Parker
To: Mitchell Parker <mparker@allmail.co.za> <mparker@allmail.co.za>
From: Inez Lofaro <ilofaro@daqtex.co.za> Từ: Inez Lofaro <ilofaro@daqtex.co.za>
Subject: Product recall Chủ đề: Thu hồi sản phẩm

Dear Mr. Parker


Kính gửi ông Parker
Thank you for your recent….(143)… of the
Daqtex Mini-V camera. We are contacting Cảm ơn bạn về việc mua máy ảnh Daqtex
everyone who has recently bought this product to Mini-V gần đây. Chúng tôi đang liên hệ với
inform them that certain models are being tất cả những ngƣời gần đây đã mua sản
recalled for repair. phẩm này để thông báo cho họ rằng một số
In these models, the electronic chip that enables mẫu đang bị thu hồi để sửa chữa.
the digital conversion of light is faulty. Trong các kiểu máy này, chip điện tử cho
…(144)…Please…..(145)…..whether your phép chuyển đổi ánh sáng kỹ thuật số bị lỗi.
camera has this problem by checking the serial Lỗi này cuối cùng sẽ cản trở sự rõ ràng của
number on the bottom of camera. If it ends with hình ảnh của bạn. Vui lòng xác minh xem
letter TVX, a repair will be required. Daqtex will liệu máy ảnh của bạn có vấn đề này hay
pay all shipping costs for sending your Mini-V không bằng cách kiểm tra số sê-ri ở dƣới
back to us. In addition, we will repair………free cùng của máy ảnh. Nếu kết thúc bằng chữ
of charge. TVX, việc sửa chữa sẽ đƣợc yêu cầu.
Thank you, Daqtex sẽ trả tất cả chi phí vận chuyển để
Inez Lofaro, Customer Service Manager gửi lại Mini-V của bạn cho chúng tôi. Ngoài
Daqtex Industries ra, chúng tôi sẽ sửa chữa nó miễn phí.
Cảm ơn bạn,
143. KEY A. Căn cứ vào nghĩa ― Cảm ơn về Inez Lofaro,
việc mua hàng của bạn. Giám đốc dịch vụ khách hàng
(A) purchase (n) việc mua hàng (v) mua Công ty Công nghiệp Daqtex
(B) review (v,n) xem xét
93

(C) gift (n) món quà


(D) demonstration (n) sự chứng minh, làm mẫu
144. KEY C. Căn cứ vào nghĩa. Bài viết đang
đề cập đến lỗi của máy ảnh và hậu quả của nó
nên chọn C VOCA
(A) We hope you will enjoy the product for many 1. Recall: thu hồi
years to come. 2. Enable /ɪˈneɪbl/ (enable Sb to do St): cho
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ thích sản phẩm này phép ai làm gì
trong nhiều năm tới. 3. Conversion /kənˈvɜːʃn/: sự chuyển đổi
(B) It is covered in the troubleshooting section of 4. Free of charge: miễn phí
the manual.
Nó đƣợc đề cập trong phần xử lý sự cố của
hƣớng dẫn sử dụng
(C) This defect will eventually interfere with
the clarity of your images.
Lỗi này cuối cùng sẽ ảnh hƣởng đến sự rõ ràng
của những hình ảnh của bạn.
(D) This special feature is unavailable on some
other models.

145. KEY C. Sau please + Vo


(A) verification (n) sự xác minh, làm rõ
(B) verified (V3) đã đc xác minh
(C) verify (Vo) xác minh, làm rõ
(D) verifies (Ves)

146. KEY B. it thay cho máy ảnh Mini-V


(A) mine : cái của tôi
(B) it: nó
94

(C) theirs : cái của họ


(D) these (+ Ns): những cái/ ngƣời này
95

RC TEST 2 PART 7
Questions 147-148 refer to the following notice.

Fastest Fleet Hạm đội nhanh nhất


RATE OUR SERVICES AND WIN FREE ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI
TRAVEL! VÀ KIẾM DU LỊCH MIỄN PHÍ!

Truy cập trang web của chúng tôi tại


Visit our Web site at www.fastestfleet.c om /
www.fastestfleet.c om / feedback và điền vào bảng
feedback and fill out the 5-minute
câu hỏi dài 5 phút (148). Bạn có thể giành đƣợc một
questionnaire(148). You could win one of 10 FREE
trong 10 chuyến xe buýt khứ hồi MIỄN PHÍ
round-trip bus trips (147) to any destination within
(147)đến bất kỳ điểm đến nào trong lục địa Hoa Kỳ!
the continental United States!
You must be 18 or older to participate. Only Bạn phải đủ 18 tuổi trở lên để tham gia. Chỉ những
customers who have previously traveled with Fastest khách hàng trƣớc đây đã đi với Hạm đội nhanh nhất
Fleet are eligible to enter. mới đủ điều kiện tham gia.

147. Where would the notice likely be seen? 147. Thông báo có thể đƣợc nhìn thấy ở đâu?
(A) In an airport
(A) Trong một sân bay
(B) In a bus station
(C) In a train station (B) Trong một trạm xe buýt

(D) In a ferry terminal (C) Trong một nhà ga xe lửa

(D) Trong một bến phà

148. What are customers asked to do? 148. Khách hàng đƣợc yêu cầu làm gì
96

(A) Provide feedback


(A) Cung cấp thông tin phản hồi
(B) Buy a round-trip ticket
(C) Take advantage of a discount (B) Mua vé khứ hồi

(D) Join a customer loyalty program (C) Tận dụng giảm giá

(D) Tham gia chƣơng trình khách hàng thân thiết

Questions 149-150 refer to the following online chat discussion

Daniel Mather (9:38 A.M.) Daniel Mather (9:38 A.M.)

Hi Sue, are you working at home today? Chào Sue, hôm nay bạn có làm việc ở nhà không?

Susan Maldini (9:39 A.M.) Susan Maldivesini (9:39 A.M.)

No, but I'm at an off-site meeting. What's Không, nhƣng tôi đang ở một cuộc họp ngoài công trƣờng.
up? Chuyện gì thế?

Daniel Mather (9:41 A.M.) Daniel Mather (9:41 A.M.)

The manager asked me to make hard Ngƣời quản lý yêu cầu tôi tạo các bản sao cứng của một số
copies of some contract agreements thỏa thuận hợp đồng cho hồ sơ của chúng tôi. Tôi quên thẻ
(149)for our records. I forgot my printer máy in ở nhà. Tôi có thể mƣợn của bạn không?
card at home. Could I borrow
Susan Maldivesini (9:42 A.M.)
yours?(150)
Chắc chắn rồi. Nó ở trong ngăn đựng danh thiếp trên bàn
Susan Maldini (9:42 A.M.)
của tôi.
Sure thing.(150) It's in the business card
Daniel Mather (9:55 A.M.)
holder on my desk.
Oby, xong rồi. Cảm ơn bạn! Tôi đặt nó trở lại bàn của bạn.
Daniel Mather (9:55 A.M.)

Oby, done. Thank you! I put it back on


your desk
97

149. What task was Mr. Mather given? 149. Ông Mather đã giao nhiệm vụ gì?

(A) To send out contracts

(B) To repair the photocopier (A) Gửi hợp đồng

(C) To monitor employee attendance (B) Để sửa chữa máy photocopy

(D) To make copies of some (C) Để theo dõi sự tham dự của nhân viên
documents
(D) Để tạo bản sao của một số tài liệu

150. At 9:42 A.M., what does Ms. 150. Vào lúc 9:42 A.M., cô Maldives có thể có ý nghĩa gì
Maldini most likely mean when she nhất khi cô ấy viết "Điều chắc chắn"?
writes "Sure thing"?
(A) Cô ấy có thể cho ông Mather mượn thẻ của mình.
(A) She can lend Mr. Mather her
(B) Cô ấy sẽ trở lại văn phòng.
card.
(C) Cô ấy sẽ liên lạc với ngƣời quản lý.
(B) She will return to the office.
(D) Cô ấy có thể sao chép các thỏa thuận
(C) She will contact the manager.

(D) She can copy the agreements

Note:

Borrow: mƣợn

Lend : cho mƣợn


98

Questions 151-152 refer to the following memo

MEMO MEMO

To: Westhauser Laboratories Staff From: Area Kính gửi: Nhân viên phòng thí nghiệm Westhauser
manager Từ: Quản lý khu vực

Date: March 22 Ngày: 22 tháng 3

Re: Break-time beverages Re: Đồ uống giải lao

Beginning immediately, staff members are asked Bắt đầu ngay lập tức, các nhân viên được yêu cầu
to contribute toward the cost of hot beverages đóng góp vào chi phí đồ uống nóng có sẵn trong
available in our kitchenette(151). For each cup of bếp nhỏ của chúng tôi (151). Đối với mỗi tách cà
coffee or tea you pour for yourself, we are phê hoặc trà bạn tự rót, chúng tôi yêu cầu bạn để lại
requesting that you leave fifty cents. Please note năm mươi xu. Xin lƣu ý rằng số tiền này vẫn còn ít
that this amount is still far less than what you hơn nhiều so với số tiền bạn sẽ trả
would pay at
quán cà phê bên cạnh tòa nhà của chúng tôi.
the cafe next to our building.
Mỗi khi bạn chuẩn bị đồ uống, chỉ cần đặt khoản
Each time you prepare a beverage, just place your thanh toán của bạn vào hộp được đánh dấu trên
payment in the marked can on the counter next to quầy bên cạnh bồn rửa (152). Nhƣ trong quá khứ,
the sink (152). As in the past, a variety of high- một loạt các nguồn cung cấp trà và cà phê chất
quality tea and coffee supplies will be made lƣợng cao sẽ đƣợc cung cấp, và các sản phẩm sẽ
available, and products will be restocked monthly. đƣợc bổ sung hàng tháng. Sự hiểu biết của bạn đƣợc
Your understanding is appreciated so that everyone đánh giá cao để mọi ngƣời có thể tiếp tục thƣởng
can continue to enjoy conveniently located hot thức đồ uống nóng nằm ở vị trí thuận tiện trong suốt
beverages throughout the workday. cả ngày làm việc.
99

151. What is the purpose of the memo? 151. Mục đích của bản ghi nhớ là gì?

(A) To explain a new policy (A) Để giải thích một chính sách mới

(B) To discourage long breaks (B) Để ngăn chặn nghỉ dài

(C) To provide a budget update (C) Để cung cấp cập nhật ngân sách

(D) To address staff complaints (D) Để giải quyết khiếu nại của nhân viên

152. What are staff members asked to do? 152. Nhân viên đƣợc yêu cầu làm gì?

(A) Bring their own beverages to work

(B) Leave payments in a container (A) Mang đồ uống của riêng họ đi làm

(C) Submit requests for supplies (B) Để lại các khoản thanh toán trong một
container
(D) Keep the kitchenette tidy
(C) Gửi yêu cầu cho nguồn cung cấp

(D) Giữ bếp nhỏ gọn gàng


100

Questions 153-1 55 refer to the following notice.

Attention Milwaukee Modern Art Museum Lưu ý khách tham quan Bảo tàng nghệ thuật hiện đại
Visitors Milwaukee

The Meacham Room is closed temporarily as Phòng Meacham tạm thời đóng cửa khi chúng tôi chuẩn
we prepare the space for the Modern Artist bị không gian cho Showcase Nghệ sĩ hiện đại (153), sẽ
Showcase(153), which will run from April 1 diễn ra từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 30 tháng 6.
to June 30.
Chúng tôi khuyến khích bạn quay trở lại để trải nghiệm
We encourage you to return to experience this triển lãm đƣợc mong đợi này sẽ có các tác phẩm hội họa,
much-anticipated exhibit that will feature điêu khắc và đa phƣơng tiện của các nghệ sĩ (154)quốc tế
paintings, sculpture, and multimedia works nổi tiếng nhƣ Sally Acosta, Frank Kember, Kimberly
by acclaimed international artists(154) such Hong và Matilda Breeland. Đáng chú ý là Bộ sưu tập
as Sally Acosta, Frank Kember, Kimberly điêu khắc mới Theodore Carmody, được mệnh danh là
Hong, and Matilda Breeland (154). Of note is "tác phẩm đầu tay thú vị nhất thập kỷ" Ethan Lerner
newcomer Theodore Carmody's sculpture nói (155), nhà phê bình nổi tiếng và đáng kính của tờ
collection that was dubbed "most exciting Thời báo Nghệ thuật Ireland. Thông tin thêm về các nghệ
debut of the decade" by Ethan Lerner sĩ nổi bật
(155), renowned and respected critic of the
và triển lãm có thể đƣợc tìm thấy tại
Ireland Arts Chronicle. More information
www.milwaukeemodern art.org. Hoặc tải xuống ứng
about the featured artists
dụng bảo tàng của chúng tôi để cập nhật với tất cả các sự
and the exhibit can be found at kiện sắp tới.
www.milwaukeemodern art.org(153). Or
download our museum app to keep current
with all upcoming events.

153. What is indicated about the museum? 153. Những gì đƣợc chỉ định về bảo tàng?
101

(A) It is promoting an upcoming exhibit (A) Nó đang quảng bá một triển lãm sắp tới trên trang
on its Web site. web của mình.

(B) It is known for its sculpture exhibits. (B) Nó đƣợc biết đến với triển lãm điêu khắc của nó.

(C) It will be closed for renovations in (C) Nó sẽ bị đóng cửa để cải tạo vào tháng Tƣ.
April.
(D) Triển lãm sắp tới của nó là miễn phí cho các thành
(D) Its upcoming exhibit is free for viên bảo tàng.
museum members.

154. Who is Ms. Breeland? 154. Bà Breeland là ai?

(A) A journalist (A) Một nhà báo

(B) An artist (B) Một nghệ sĩ

(C) A museum curator (C) Một ngƣời phụ trách bảo tàng

(D) An art critic (D) Một nhà phê bình nghệ thuật

155. Who was praised by Mr. Lerner? 155. Ai đƣợc ông Lerner khen ngợi?

(A) Ms. Acosta (A) Bà Acosta

(B) Mr. Kembe r (B) Ông Kembe r

(C) Ms. Hong (C) cô Hồng

(D) Mr. Carmody (D) Ông Carmody

Questions 156-157 refer to the following form


102

Change of Work Order Thay đổi trật tự công việc

General Contractor: Chủ thầu:

Howard Kleiber, Mercrest Construction Howard Kleiber, Xây dựng Mercrest

106 Pickens Way, Columbus, OH 43211 106 Pickens Way, Columbus, OH 43211 Chủ sở hữu tài
sản: Oscar Copeland, 866 Andell Road, Columbus, OH
Property Owner: Oscar Copeland, 866 43215 Ngày bắt đầu dự án: 10 tháng 7
Andell Road, Columbus, OH 43215 Project
Ngày kết thúc dự án: 15/7(157)
Start Date: July 10
Nhà thầu đƣợc hƣớng dẫn thực hiện các thay đổi sau đây
Project End Date: July 15(157)
đối với các tài liệu hợp đồng:
The contractor is hereby instructed to make
Mô tả công việc đã thêm / xóa:
the following changes to the contract
documents: Bây giờ khách hàng sẽ cung cấp mặt bàn và vòi ngoài tủ
bếp. Do đó, tổng chi phí dự án sẽ được điều chỉnh để chỉ
Description of Work Added/Deleted:
bao gồm chi phí lắp đặt (156).
Client will now be supplying the
countertops and faucet in addition to the
kitchen cabinets. Therefore, the total
project cost will be adjusted to only
include the cost of installation
Giá hợp đồng gốc: $ 3,496
( 156).
Giảm ròng từ hợp đồng trƣớc: - $ 2, 412
Original Contract Price: $3,496
Tổng chi phí dự án với các thay đổi đƣợc phê duyệt: $
Net Reduction from Previous Contract: -$2 1,084
,412
Lịch thanh toán sửa đổi:
Total Project Cost with Approved Changes:
15% tổng chi phí dự án ($ 162) là do trả trƣớc cho nhà thầu
$1,084
an toàn.
Revised Payment Schedule:
$ 222 đáo hạn vào ngày bắt đầu dự án và phần còn lại ($
103

700) là do dự án hoàn thành_(157)


15% of total project cost ($162) is due
upfront to secure contractor.

$222 is due on project start date, and the Đƣợc chấp nhận bởi: Nhà thầu: HcwMJ.
remainder ($700) is due upon project
Chủ sở hữu tài sản: OscarCt1, & luật
completed(157)

Accepted by: Contractor: HcwMJ.

Property Owner: OscarCt1,&law

156. Why has the price of a project been 156. Tại sao giá của một dự án đã đƣợc điều chỉnh?
adjusted?
(A) Khách hàng đang cung cấp tất cả các tài liệu.
(A) The client is providing all the
(B) Khách hàng muốn khớp giá của đối thủ cạnh tranh.
materials.
(C) Nhà thầu lắp đặt mặt bàn không chính xác.
(B) The client wants to match a
competitor's price. (D) Nhà thầu đã đánh giá quá cao chi phí lao động.

(C) The contractor installed countertops


incorrectly.

(D) The contractor overestimated the


cost of labor.

157. How much money will Mr. 157. Ông Copeland sẽ trả bao nhiêu tiền cho ông Kleiber
Copeland most likely give Mr. Kleiber on vào ngày 15 tháng 7?
July 15 ?
(A) $ 162
(A) $162
(B) $ 222
104

(B) $222 (C) $ 700

(C) $700 (D) $ 1,084

(D) $1,084

Note: Ngày 15 tháng 7 chính là ngày hoàn tất dự án


105

Questions 158-160 refer to the following e-mail.

To: Dahlia Pawar Kính gửi: Dahlia Pawar <dpawar@bronsonco.ca>


<dpawar@bronsonco.ca>
Từ: Anna Bondell <abondell@noaaa.com>
From: Anna Bondell
Chủ đề: Thông tin
<abondell@noaaa.com>
Ngày: 25 tháng 8
Subject : Information
Cảm ơn bạn đã tiếp tục là thành viên của Hiệp hội
Date: : August 25
Kiến trúc sư Bắc Mỹ(158). Tôi đang viết để nhắc nhở
Thank you for your continued bạn rằng việc đăng ký trƣớc cho hội nghị thƣờng niên sẽ
membership in the North American kết thúc vào ngày 15 tháng 9 - [1] -. Hội nghị năm nay
Architects Association (158). I'm writing có hơn 100 phiên, một phòng triển lãm và các hội thảo
to remind you that preregistration for the đặc biệt. - [2] -.
annual conference closes on September 15.
- [1] - . This year's conference
features more than 100 sessions, an
exhibit hall, and special workshops. -
[2] - .
Việc đăng ký trước sẽ giúp bạn tiết kiệm được 30 đô la
phí đăng ký thông thường. - [3] -. Đồng thời, bạn sẽ có

Preregistration will save you $30 off the thể đăng ký trước cho một chuyến tham quan theo
regular registration fee. - [3] - . At the nhóm của thành phố và cho bữa tiệc VIP (159), nơi
same time, you'll be able to sign up in luôn đầy ắp nhanh chóng.
advance for a group tour of the city and Ghé thăm trang web của chúng tôi để đăng ký trực
for the VIP Banquet (159), which always tuyến. –
fills up quickly.
[4](160) - . Nếu bạn muốn đăng ký qua điện
thoại, liên hệ với chúng tôi theo số 1-249-555-0177. Vui

Visit our Web site to register online. - lòng có sẵn số thành viên của bạn.
[4](160) - . If you prefer to register
106

by telephone, contact us at 1-249-555-


Mong đƣợc gặp bạn ở Mexico City! Trân trọng,
0177. Please have your membership
number available. Điều phối viên thành viên Anna Bondell

Looking forward to seeing you in Mexico


City! Sincerely,

Anna Bondell Membership Coordinator

158. What most likely is Ms. Pawar's 158. Nghề nghiệp của cô Pawar có khả năng gì nhất?
occupation?
(A) Kiến trúc sư
(A) Architect
(B) Nhà văn
(B) Writer
(C) Đại lý du lịch
(C) Travel agent
(D) Tổ chức hội nghị
(D) Conference organizer

159. What is NOT a benefit of 159. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc chuẩn bị
conference preregistration? trƣớc hội nghị?

(A) A tour of Mexico City (A) Một tour du lịch của Mexico City

(B) A hotel room upgrade (B) Nâng cấp phòng khách sạn

(C) Admission to a dinner (C) Nhập học vào một bữa ăn tối

(D) Reduced registration fees (D) Giảm phí đăng ký


107

160. In which of the positions marked 160. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3] và [4]
[1], [2], [3], and [4] does the following vị trí nào tốt nhất để điền câu sau đây?
sentence best belong?

"Bạn cũng sẽ tìm thấy chƣơng trình hội nghị hoàn chỉnh
"You will also find the complete ở đó."
conference program there."
(A) [1]
(A) [1]
(B) [2]
(B) [2]
(C) [3]
(C) [3]
(D) [4]
(D) [4]
108

Questions 161-164 refer to the following online chat discussion

Kurt Webber (4:30 P.M.) Kurt Webber (4:30 P.M.)

Jake and I are grabbing a bite to eat (161) after work, Jake và tôi đang định kiếm gì nhanh để ăn sau giờ
around 5:30. Anyone care to join us? làm việc (161), khoảng 5:30. Có ai muốn tham gia với
chúng tôi không?
Davi Avril (4:31 P.M.)
Davi Avril (4:31 P.M.)
Maybe. I still have some work to do on the midyear
report. Where are you planning to go? Có thể. Tôi vẫn còn một số việc phải làm trên báo cáo
giữa năm. Bạn định đi đâu?

Kurt Webber (4:32 P.M.)


Kurt Webber (4:32 P.M.)
Chúng tôi đang nghĩ đến việc thử địa điểm mới của
We're thinking of trying the new Mexican place on Slate
Mexico trên Đƣờng Slate. Nó đƣợc gọi là Ocho
Road. It's called Ocho Coronas.
Coronas.

Tim Foxx (4:33 P.M.)


Tim Foxx (4:33 P.M.)
You're out of luck. That place closed a few days
Bạn không may rồi. Nơi đó đã đóng cửa vài ngày
ago.(162)
trước (162).
Kurt Webber (4:34 P.M.)
Kurt Webber (4:34 P.M.)
That's too bad. I heard great things about it.(163)
Điều đó thật tệ. Tôi đã nghe những điều tuyệt vời về
Tim Foxx (4:36 P.M.) nó.(163)
How about Lotus Tacos around the corner? They always Tim Foxx (4:36 P.M.)
have a special menu on Fridays.
Về Lotus Tacos ở góc đƣờng thì thế nào? Họ luôn có
Kurt Webber (4:37 P.M.) một thực đơn đặc biệt vào thứ Sáu.

That would be great. Do you want to go to Lotus Tacos, Kurt Webber (4:37 P.M.)
Jake?
109

Davi Avril (4:38 P.M.) Điều đó sẽ rất tuyệt. Bạn có muốn đến Lotus Tacos
không, Jake?
OK, but I won't be able to get there till about six.(164)
Davi Avril (4:38 P.M.)
Jake Rivas (4:39 P.M.)
OK, nhưng tôi sẽ không thể đến đó khoảng sáu
Sounds good to me. And Davi, I just sent you the
giờ.(164)
updated figures for the report.
Jake Rivas (4:39 P.M.)

Nghe có vẻ tốt với tôi. Và Davi, tôi vừa gửi cho bạn
các số liệu cập nhật cho báo cáo.

161. What are the writers discussing? 161. Các nhà văn đang thảo luận về những gì?

(A) Where to hold a company banquet (A) Nơi tổ chức tiệc công ty

(B) What restaurant serves the best food (B) Nhà hàng nào phục vụ thức ăn tốt nhất

(C) What is on the menu at Ocha Coronas (C) Có gì trong thực đơn tại Ocha Coronas

(D) Where to go for dinner (D) Đi ăn tối ở đâu?

162. What information does Mr. Foxx provide about 162. Ông Foxx cung cấp thông tin gì về Ocho
Ocho Coronas? Coronas?

(A) People have recommended it to him. (A) Mọi ngƣời đã giới thiệu nó cho anh ta.

(B) It usually opens early on Fridays. (B) Nó thƣờng mở sớm vào thứ Sáu.

(C) The food there is not very authentic. (C) Thực phẩm ở đó không phải là rất xác thực.

(D) It is no longer in business. (D) Nó không còn trong kinh doanh.


110

163. At 4:34 P.M., why most likely does Mr. Webber 163. Vào lúc 4:34 P.M., tại sao rất có thể ông Webber
write, "That's too bad"? viết "Điều đó quá tệ"?

(A) He wanted to try a new restaurant. (A) Anh ấy muốn thử một nhà hàng mới.

(B) Mr. Foxx cannot complete a project. (B) Ông Foxx không thể hoàn thành một dự án.

(C) Slate Road is too far away. (C) Đƣờng đá phiến quá xa.

(D) He has a scheduling conflict. (D) Anh ấy có một cuộc xung đột lịch trình.

164. What does Mr. Avril decide to do? 164. Ông Avril quyết định làm gì?

(A) Research nearby restaurants (A) Nghiên cứu các nhà hàng gần đó

(B) Work extra hours tomorrow (B) Làm thêm giờ vào ngày mai

(C) Join his coworkers for a meal (C) Tham gia cùng đồng nghiệp của anh ấy cho một
bữa ăn
(D) Have food delivered to the office
(D) Có thức ăn đƣợc giao đến văn phòng
111

Questions 165-167 refer to the following letter.

Multinational Voice Magazine Tạp chí đa quốc gia

PO Box 17999 Hộp thƣ 17999

Greenlane Auckland 1546 Greenlane Auckland 1546

Tuata Wehi 16 Page Street Tuata Wehi 16 Trang đƣờng

Wellington 6023 Wellington 6023

Dear Mr. Wehi,

On 25 March, your three-month (166) trial Thƣa ông Wehi,


subscription to Multinational Voice Magazine will
Vào ngày 25 tháng 3, đăng ký dùng thử ba tháng (166)
expire. To continue to receive this vital news
của bạn cho Tạp chí Thoại đa quốc gia sẽ hết hạn. Để tiếp
resource, please fill out the postage-paid renewal
tục nhận nguồn tin tức quan trọng này, vui lòng điền vào
card (165) included with this letter and mail it in
thẻ gia hạn (165) trả phí bƣu chính kèm theo thƣ này và
before the end of this month. You may select from
gửi qua thƣ trƣớc cuối tháng này. Bạn có thể chọn từ đăng
a three-month, six-month, one-year, or two-year
ký ba tháng, sáu tháng, một năm hoặc hai năm. Xin lƣu ý
subscription. Do note that our two-year offer is by
rằng đề nghị hai năm của chúng tôi là cho đến nay là kinh
far the most economical. Also, the one- and two-
tế nhất. Ngoài ra, các tùy chọn một và hai năm bao gồm
year options include the "Notable People of the
phiên bản đặc biệt "Những ngƣời đáng chú ý của năm".
Year" special edition.
Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã chọn Tạp chí Thoại đa quốc
Thank you once again for choosing Multinational
gia. Chúng tôi liên tục cố gắng để cung cấp các bình luận
Voice Magazine. We continually strive to provide
tốt nhất về các vấn đề toàn cầu từ quan điểm của New
the best commentary on global affairs from a New
Zealand. Để cung cấp phản hồi của bạn (167), vui lòng
Zealand perspective. To provide your feedback
truy cập www.mvmagazine.co.nz và điền vào mẫu nhận
(167), please visit www.mvmagazine.co.nz and fill
xét trực tuyến của chúng tôi.
out our online comment form.
Trân trọng,
Sincerely,
Estelle Pearson, Đại diện dịch vụ khách hàng
112

Estelle Pearson, Customer Service Representative

165. Why was the letter sent to Mr. Wehi? 165. Tại sao bức thƣ đƣợc gửi cho ông Wehi?

(A) To report a late payment (A) Để báo cáo một khoản thanh toán trễ

(B) To offer him a refund (B) Cung cấp cho anh ta một khoản hoàn lại

(C) To promote a new service (C) Để quảng bá một dịch vụ mới

(D) To remind him to resubscribe (D) Để nhắc anh ấy đăng ký lại

166. For about how long has Mr. Wehi been 166. Ông Wehi đã nhận đƣợc Tạp chí Tiếng nói đa quốc
receiving Multinational Voice Magazine? gia trong bao lâu?

(A) For three months (A) Trong ba tháng

(B) For six months (B) Trong sáu tháng

(C) For one year (C) Trong một năm

(D) For two years (D) Trong hai năm

167. What is one thing that Mr. Wehi is 167. Một điều mà ông Wehi đƣợc khuyến khích làm là gì?
encouraged to do?
(A) Gọi trực tiếp cho bà Pearson
(A) Call Ms. Pearson directly
(B) Đưa ra ý kiến của mình
(B) Offer his opinion
(C) Tham dự một sự kiện
(C) Attend an event
(D) Xác nhận địa chỉ của anh ấy
113

(D) Confirm his address

Questions 168-171 refer to the following e-mail.

Từ: info @ morganairportshuttle.com

From: info@morganairportshuttle.com Tới: tgrant @ activimail.com

To: tgrant@tivimail.com Trả lời chủ đề: Vali trên tàu

Subject: re: Suitcase on board Ngày: 19 tháng 1

Date: January 19

Dear Mr. Grant, Thƣa ông Grant,

Thanks for your inquiry. There are a number of Cảm ơn câu hỏi của bạn. Có một số vali trong kho của
suitcases in our storeroom that match the chúng tôi phù hợp với mô tả bạn cung cấp (169),
description you provided (169), but we have not nhƣng chúng tôi không tìm thấy một chiếc nào mang thẻ
found one bearing a name tag identifying you as tên xác định bạn là chủ sở hữu. Bạn sẽ cần đến trực tiếp
the owner. You will need to come over and find và tìm cái của bạn tại 620 Baker St (171).
yours on-site at 620 Baker St (171).
Xin lƣu ý rằng bạn sẽ đƣợc yêu cầu cho biết thời gian
Please note that you will be asked to indicate what xe buýt của bạn rời(170) nhà ga sân bay hoặc tốt hơn là
time your bus left (170) the airport terminal or, xuất trình vé nếu bạn vẫn còn vé.
better yet, to present your ticket if you still have it.

We are open 6 A.M.- 10 P.M. every day. Please do


Chúng tôi mở cửa từ 6 A.M.- 10 P.M. mỗi ngày. Xin
114

not delay (171). Due to the large number of items đừng trì hoãn (171). Do số lƣợng lớn các mặt hàng
found by our drivers(168), we have no choice but to đƣợc tìm thấy bởi các tài xế của chúng tôi(168), chúng
limit storage time to 7 days only, after which we tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giới hạn thời
dispose of the item. gian lƣu trữ chỉ trong 7 ngày, sau đó chúng tôi sẽ xử lý
mặt hàng đó.

Regards, Gina Steiner


Trân trọng, Gina Steiner
Morgan Airport Shuttle
Xe đƣa đón sân bay Morgan

168. Where does Ms. Steiner work? 168. Cô Steiner làm việc ở đâu?

(A) At a transportation service (A) Tại một dịch vụ vận tải

(B) At an insurance company (B) Tại một công ty bảo hiểm

(C) At a car rental company (C) Tại một công ty cho thuê xe hơi

(D) At a travel agency (D) Tại một công ty du lịch

169. What did Mr. Grant most likely inquire 169. Ông Grant đã hỏi gì nhiều nhất

about? trong khoảng?

(A) Reservation options (A) Tùy chọn đặt phòng

(B) Luggage limitations (B) Giới hạn hành lý

(C) Travel expenses (C) Chi phí đi lại

(D) Lost property (D) Mất tài sản

170. What information will Mr. Grant be asked to 170. Thông tin nào ông Grant sẽ đƣợc yêu cầu

provide? cung cấp?


115

(A) His address (A) Địa chỉ của anh ấy

(B) His phone number (B) Số điện thoại của anh ấy

(C) His departure time (C) Thời gian khởi hành của anh ấy

(D) His final destination (D) Điểm đến cuối cùng của anh ấy

171. What is Mr. Grant advised to do? 171. Ông Grant khuyên nên làm gì?

(A) Take advantage of a discount (A) Tận dụng giảm giá

B) Compare payment options B) So sánh các tùy chọn thanh toán

(C) Visit the office as soon as possible (C) Ghé thăm văn phòng càng sớm càng tốt

(D) Print out an electronic ticket (D) In ra một vé điện tử


116

Questions 172-175 refer to the following article.

Spectacular Bridge Created with Cầu ngoạn mục đƣợc tạo ra với

Super Cranes Siêu cần cẩu

By Marcia Brunon Tác giả Marcia

March 14 Ngày 14 tháng 3

Five years ago, the town of Stonewell, situated at Năm năm trƣớc, thị trấn Stonewell, nằm dƣới chân dãy
the foot of the Marshall Mountains, núi Marshall, đã quyết định tài trợ cho việc xây dựng
decided to finance the building of a bridge across the một cây cầu bắc qua sông Stonewell. Nó đã đƣợc lên kế
Stonewell River. It was planned as a much -needed hoạch như một tuyến đường phía bắc rất cần thiết cho
northern route for the town. (174)- thị trấn (174). - [1] -. Hiệu quả của dự án(175) là do
[1] - . The efficiency of the project (175) was hai cần cẩu RWC451, đƣợc sản xuất bởi Ronsonworks,
directly attributable to two RWC451 cranes, một công ty có trụ sở tại Anh. Hai cần cẩu tháp giống
manufactured by Ronsonworks, a company based in hệt nhau thuộc sở hữu của công ty xây dựng Redding
England. The two identical tower cranes were owned Builders. Một cần cẩu đã được lắp ráp ở bờ nam của
by the construction firm Redding Builders. One crane dòng sông, trong khi một cần cẩu khác được đặt trên
was assembled at the south bank of the river, while một trụ bê tông ở trung tâm của sông Stonewell. - [2] -
the other one was placed on a concrete pylon in the . (172)
center of the Stonewell River. - [2] –(
172)

.The assembly of the second crane was


particularly challenging, as it required the use of
another crane on a floating barge. "Any large project Việc lắp ráp cần cẩu thứ hai đặc biệt khó khăn, vì nó
is going to require unforeseen adjustments that may đòi hỏi sử dụng cần cẩu khác trên sà lan nổi. "Bất kỳ
disrupt an official construction schedule (173)," said dự án lớn nào cũng sẽ yêu cầu điều chỉnh không
117

Roger Lee, chief engineer of Redding Builders. lường trước có thể phá vỡ một lịch trình xây dựng
chính thức, (173)"Roger Lee, kỹ sƣ trƣởng của
Redding Builders cho biết.
- [3] - . In this case, the metal anchors that
connected the bridge to the pylons were determined to
be too small. The new anchors weighed 22 tons, which
is within the safe lifting capacity of an RWC451
- [3] -. Trong trƣờng hợp này, các neo kim loại nối cầu
crane.
với giá treo đƣợc xác định là quá nhỏ. Các neo mới
- [4] -. Engineers reinforced the existing cranes nặng 22 tấn, nằm trong khả năng nâng hạ an toàn của
for extra security, and the cranes performed well. cần cẩu RWC451.

Today, this postcard-worthy bridge is the pride of


Stonewell, featuring viewing platforms for
- [4] -. Các kỹ sƣ đã tăng cƣờng các cần cẩu hiện
pedestrians, hikers, and visitors (174) at the base of
có để bảo mật hơn, và các cần cẩu hoạt động tốt.
each pier overlooking the mountainous valley.
Construction materials and harmonize Ngày nay, cây cầu đáng giá bƣu thiếp này là niềm tự
colors
beautifully with the local environment. All design hào của Stonewell, với các nền tảng xem cho người đi
elements, including the piers, viewing platforms, and bộ, người leo núi và du khách (174)ở căn cứ của mỗi
railings, complement the natural landscape (174), bến tàu nhìn ra thung lũng núi. Vật liệu xây dựng và
making the bridge a hit with everyone from hikers to màu sắc hài hòa đẹp mắt với môi trƣờng địa phƣơng.
the truck drivers who now include it in their regular Tất cả các yếu tố thiết kế, bao gồm các trụ, nền tảng
route. quan sát và lan can, bổ sung cho cảnh quan lan tự
nhiên (174), làm cho cây cầu trở thành điểm nhấn với
tất cả mọi ngƣời từ ngƣời đi bộ đến ngƣời lái xe tải hiện
đang đƣa nó vào tuyến đƣờng thông thƣờng.
118

172. What is mentioned about the cranes? 172. Những gì đƣợc đề cập về các cần cẩu?

(A) They are owned by Ronsonworks. (A) Chúng thuộc sở hữu của Ronsonworks.

(B) They were designed specifically for the (B) Chúng đƣợc thiết kế dành riêng cho dự án
Stonewell Bridge project. Stonewell Bridge.

(C) They were assembled on the Stonewell Bridge (C) Chúng được lắp ráp trên công trường xây dựng
construction site. cầu Stonewell.

(D) They weigh more than 22 tons. (D) Chúng nặng hơn 22 tấn.

173. What is indicated by Mr. Lee? 173. Những gì đƣợc chỉ định bởi ông Lee?

(A) His professional specialty is bridge (A) Chuyên môn của anh ấy là xây dựng cầu.
construction.
(B) Ông tin rằng các dự án như Cầu Stonewell luôn
(B) He believes that projects like the Stonewell có vấn đề.
Bridge always present problems.
(C) Ông đã trì hoãn dự án Stonewell Bridge vì lý do
(C) He delayed the Stonewell Bridge project for ngân sách.
budgetary reasons.
(D) Dự án đầu tiên của anh với tƣ cách là kỹ sƣ trƣởng
(D) His first project as a chief engineer was the là Cầu Stonewell.
Stonewell Bridge.

174. What is NOT suggested about the Stonewell 174. Điều gì KHÔNG đƣợc đề xuất về Cầu Stonewell?
Bridge?
(A) Nó cung cấp một lối ra phía bắc ra khỏi thị trấn.
(A) It provides a northward exit out of town.
(B) Nó đƣợc thiết kế cho cả ngƣời đi bộ và xe cộ.
(B) It was designed for both pedestrians and
(C) Nó đƣợc thiết kế để pha trộn với khung cảnh tự
vehicles.
nhiên.
(C) It was designed to blend with the natural
(D) Nó đòi hỏi nhiều công nhân hơn so với ước tính
119

setting. đầu tiên.

(D) It required more workers than first estimated.

175. In which of the positions marked [1], [2], [3], 175. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3] và [4]
and [4] does the following sentence best belong? câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt nhất?

"The project, which was expected to take four years, "Dự án, dự kiến sẽ mất bốn năm, đã hoàn thành trong
was completed in less than three." vòng chƣa đầy ba năm."

(A) [1] (A) [1]

(B) [2] (B) [2]

(C) [3] (C) [3]

(D) [4] (D) [4]


120

Questions 176-180 refer to the following memo and schedule.

To: Absalom and Twigg Law Firm employees Tới: Nhân viên công ty luật Absalom & Twigg

From: Shawna Montgomery, Office Manager Từ: Shawna Montgomery, giám đốc văn phòng

Subject: March Plans Chủ đề: Kế hoạch tháng 3

Sent: February 12 Đã gửi: Ngày 12 tháng 2

Attachment: Schedule Tập tin đính kèm: Lịch trình

As most of you are aware, our schedule will be a Nhƣ hầu hết các bạn đều biết, lịch trình của chúng ta sẽ có
bit challenging during the first week in March. một chút thách thức trong tuần đầu tiên vào tháng Ba. Các
Various rooms and offices will need to be phòng và văn phòng khác nhau sẽ cần phải được bỏ trống
vacated for certain periods to allow work crews trong một số giai đoạn nhất định để cho phép các đội làm
to repaint, recarpet, and replace old furniture việc sơn lại, trải thảm lại và thay thế đồ nội thất cũ(176).
(176). Affected employees will need to box up all Nhân viên bị ảnh hƣởng sẽ cần phải đóng gói tất cả các mặt
their office items by 3 P.M. on the day before hàng văn phòng của họ trƣớc 3 P.M. vào ngày trước khi
their room is scheduled for work (179) (please phòng của họ được lên lịch để làm việc (179) (vui lòng xem
see the attached schedule). Two teams of workers lịch trình đính kèm). Hai đội công nhân sẽ có mặt tại chỗ, vì
will be on-site, so more than one room at a time vậy nhiều hơn một phòng tại một thời điểm sẽ cần phải đƣợc
will need to be vacated. Note that any rooms due bỏ trống. Lƣu ý rằng bất kỳ phòng nào do công việc vào thứ
for work on Monday must be packed up and Hai phải đƣợc đóng gói và bỏ trống vào chiều thứ Sáu, ngày
vacated by Friday afternoon, February 27. 27 tháng 2.
121

Hộp sẽ đƣợc cung cấp. Để hộp của bạn trong phòng để các
nhóm làm việc loại bỏ. Vui lòng gắn nhãn với tên và số văn
phòng của bạn (177) để các đội thi công có thể đƣa chúng
trở lại đúng văn phòng sau khi công việc hoàn thành.

Boxes will be provided. Leave your boxes in the


rooms for the work crews to remove. Please
Vui lòng sắp xếp để tiếp tục công việcncủa bạn trong khi các
label them with your name (177) and office
nhóm làm việc ở trong phòng của bạn. Phòng hội nghị
number so that the crews can return them to the
(Phòng 409) sẽ vẫn có sẵn để được sử dụng làm không
correct offices once the work is complete.
gian làm việc trong cả tuần (178). Một lựa chọn khác có thể
Please make arrangements to continue working là yêu cầu sự cho phép từ ngƣời giám sát của bạn để làm
on your assignments while the work crews are in việc từ xa trong một hoặc hai ngày.
your rooms. The conference room (Room 409)
Xin hãy kiên nhẫn với những bất tiện tạm thời này và đừng
will remain available to be used as a workspace
ngần ngại liên hệ với tôi với bất kỳ câu hỏi hoặc mối quan
during the entire week (178). Another possible
tâm nào.
option is to request permission from your
supervisor to telecommute for one or two days.

Please have patience with these temporary


inconveniences and do not hesit ate to contact
me with any questions or concerns.

WORK SCHEDULE-March 2 to March 6

MONDAY, Room 401 Room 403


March 2 (Meeting (Allie Stevens &

TUESDAY, room) Matt Beale)

March 3

WEDNESDAY, Room 402 Room 408


March 4 (179) (Marlene (Meeting
122

Asbury & room)


THURSDAY, Luke Roe)
March 5

FRIDAY, March Room Room 404


6 407 (Elliot Hagburg &
(Jung Ana Keller)
Li) (180)

176. Why was the memo sent to employees? 176. Tại sao bản ghi nhớ đƣợc gửi cho nhân viên?

(A) To alert them to upcoming renovations (A) Để cảnh báo họ về việc cải tạo sắp tới

(B) To announce that the firm will be (B) Để thông báo rằng công ty sẽ di dời
relocating
(C) Để yêu cầu phản hồi về cơ sở làm việc mới
(C) To request feedback about new workplace
(D) Để giải quyết các khiếu nại của họ về bảo trì tòa nhà
facilities

(D) To address their complaints about


building maintenance

177. What are employees instructed to do? 177. Nhân viên đƣợc hƣớng dẫn làm gì?

(A) Report for work early (A) Báo cáo công việc sớm

(B) Schedule a meeting with a manager (B) Lên lịch một cuộc họp với ngƣời quản lý

(C) Indicate which office supplies are theirs (C) Cho biết đồ dùng văn phòng nào là của họ

(D) Update their contact information online (D) Cập nhật thông tin liên lạc của họ trực tuyến

178. What is stated about Room 409 ? 178. Điều gì đƣợc nêu về Phòng 409?

(A) It will be available for videoconferencing. (A) Nó sẽ có sẵn cho hội nghị truyền hình.

(B) Employees may gather there for work. (B) Nhân viên có thể tập trung ở đó để làm việc.
123

(C) A scheduling meeting will be held there. (C) Một cuộc họp lên lịch sẽ đƣợc tổ chức ở đó.

(D) Its furniture will be removed temporarily (D) Đồ đạc của nó sẽ đƣợc gỡ bỏ tạm thời

179. When should Ms. Asbury be ready to 179. Khi nào cô Asbury nên sẵn sàng rời khỏi văn phòng của
vacate her office? mình?

(A) On February 12 (A) Vào ngày 12 tháng 2

(B) On February 27 (B) Vào ngày 27 tháng 2

(C) On March 3 (C) vào ngày 3 tháng 3

(D) On March 4 (D) Vào ngày 4 tháng 3

180. What is suggested about Mr. Hagburg? 180. Điều gì đƣợc đề xuất về ông Hagburg?

(A) He shares an office with a colleague. (A) Anh ấy chia sẻ một văn phòng với một đồng nghiệp.

(B) He will work off-site on March 5. (B) Anh ấy sẽ làm việc ngoài công trƣờng vào ngày 5 tháng
3.
(C) He is the head of a department.
(C) Ông là ngƣời đứng đầu một bộ phận.
(D) He requested the use of a conference
room. (D) Ông yêu cầu sử dụng phòng hội thảo.

Questions 181-185 refer to the following flyer and form.

Livron Farm Trang trại Livron

8 8

Fresh Organic Produce-From Our Farm to Your Sản phẩm hữu cơ tƣơi - Từ trang trại của chúng tôi
Home đến nhà của bạn

Livrou Farm in Bromont, Quebec, invites you to Nông trại Livrou ở Bromont, Quebec, mời bạn
124

participate in its community -supported agriculture tham gia chương trình nông nghiệp hỗ trợ cộng
program (181). Members enjoy fresh farm produce đồng (181). Các thành viên thƣởng thức nông sản
during our growing season from June to tƣơi trong mùa trồng trọt của chúng tôi từ tháng 6
November.(182) đến tháng 11.(182)

Đăng ký cổ phần trang trại và nhận những lợi ích


sau:

• Hơn 30 loại rau, trái cây và thảo mộc trong mùa,


Sign up for a farm share and receive these benefits:
đƣợc thu hoạch bởi nhân viên trang trại của chúng
• More than 30 varieties of
in-season tôi và chuẩn bị cho bạn đến lấy tại chuồng của
vegetables, fruits, and herbs, harvested by our farm chúng tôi
staff and prepared for you to pick up at our barn.

• Bộ sưu tập dâu tây, táo và các loại trái cây khác
• A selection of pick-your-own strawberries, tự bạn hái.(184)
apples, and other fruits(184)

• Truy cập vào trang web thành viên của chúng tôi
• Access to our member Web site with recipes, với các công thức nấu ăn, cập nhật trang trại và bản
farm updates, and a farm newsletter(183) tin trang trại(183)

• Giảm giá cho các sự kiện tại trang trại, chẳng hạn

• Discounts on events at the farm, such as the như lễ hội âm nhạc mùa hè hàng năm (183). Sự
annual summer music festival.(183) Events kiện thƣờng có giá $ 15, nhƣng các thành viên trả $
typically cost 10.

$15, but members pay $10. Các thành viên nhận cổ phiếu của họ mỗi tuần một
lần tại trang trại. Một cổ phàn đầy đủ là 700 đô la
mỗi mùa và một nửa là 350 đô la.(185) Cổ đông
một nửa nhận đƣợc một nửa số lƣợng sản xuất mỗi
tuần. Tất cả các lợi ích khác vẫn giữ nguyên.
125

Members pick up their shares once a week at the


farm. A full-size share is $700 per season, and a
half-size share is $350 (185). Half-size shareholders
receive half the amount of produce each week. All Nông sản của chúng tôi đƣợc trồng mà không sử
other benefits remain the same. dụng thuốc trừ sâu hoặc thuốc diệt cỏ, và chúng tôi
chỉ sử dụng phân bón tự nhiên(183). Để biết thêm
thông tin hoặc đăng ký thành viên, vui lòng xem
trang web của chúng tôi tại www.livroufarm.ca.

Our farm produce is grown without the use of


pesticides or herbicides, and we use only naturally
occurring fertilizers (183). For more information or
to register for a membership, please see our Web site
at www.livroufarm.ca.
126

Tên: Julien Bernard

Địa chỉ: 7 8 Dorion Street, Bromont, QC J2L 2K7

Lựa chọn đầu tiên cho ngày nhận: Thứ 5

Lựa chọn thứ 2 cho ngày nhận: Thứ 6


NOTE: Pick-up is between 3 P.M. and 6 P.M

Please provide the names of other individuals in


Loại cổ phần: Đầy đủ
your household. These are the only other individuals
who will be permitted to pick up your weekly share.

LƢU Ý: Thời gian đến lấy là giữa 3 P.M. và 6 P.M

Vui lòng cung cấp tên của các cá nhân khác trong
gia đình của bạn. Đây là những cá nhân sẽ đƣợc
Names:Margaux Bernard, Laurent Bernard
phép nhận cổ phần hàng tuần của bạn.

Tên: Margaux Bernard,

Laurent Bernard
Click HERE to enter payment information on the
next page
Bấm vào ĐÂY để nhập thông tin thanh toán trên
"
trang tiếp theo.

181. What is the purpose of the flyer? 181. Mục đích của tờ rơi là gì?

(A) To inv ite people to a farm festival (A) Để mời mọi ngƣời tham dự một lễ hội nông trại

(B) To promote community service opportunities (B) Để thúc đẩy các cơ hội dịch vụ cộng đồng

(C) To share recipes for healthy eating (C) Để chia sẻ công thức nấu ăn lành mạnh

(D) To advertise a farm program (D) Để quảng cáo một chương trình trang trại
127

182. What is suggested about the workers at 182. Những gì đƣợc đề xuất về các công nhân tại
Livrou Farm? Livrou Farm?

(A) They collect farm produce from June to (A) Họ thu thập nông sản từ tháng 6 đến tháng 11.
November.
(B) Họ cập nhật trang web của trang trại mỗi tuần
(B) They update the farm's Web site once a một lần.
week.
(C) Họ tạo ra các bữa ăn bằng cách sử dụng các sản
(C) They create meals using the farm's products . phẩm của trang trại.

(D) They sell farm products at several local (D) Họ bán nông sản tại một số thị trƣờng địa
markets. phƣơng.

183. What is NOT indicated about Livrou Farm? 183. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Nông trại
Livrou?
(A) It publishes a newsletter.
(A) Nó xuất bản một bản tin.
(B) It uses natural fertilizers.
(B) Nó sử dụng phân bón tự nhiên.
(C) It hosts musical performances.
(C) Nó tổ chức biểu diễn âm nhạc.
(D) It offers cooking classes.
(D) Nó cung cấp các lớp học nấu ăn.

184. What is true about Mr. Bernard's 184. Điều gì là đúng về tƣ cách thành viên của ông
membership? Bernard?

(A) He must pick up his produce on Sundays. (A) Anh ấy phải nhận sản phẩm của mình vào Chủ
nhật.
(B) He is the only person allowed to pick up his
farm share. (B) Anh ấy là ngƣời duy nhất đƣợc phép lấy phần
128

nông trại của mình.


(C) He will be allowed to pick some of his own
fruit. (C) Anh ta sẽ được phép hái một số trái cây của
mình.
(D) He will be able to plant and grow his own
vegetables. (D) Anh ta sẽ có thể tự trồng và trồng rau.

185. How much should Mr. Bernard pay for the 185. Ông Bernard phải trả bao nhiêu cho tƣ cách
membership? thành viên?

(A) $10 (A) $ 10

(B) $15 (B) $ 15

(C) $350 (C) $ 350

(D) $700 (D) $ 700

Questions 186-190 refer to the following advertisements and e-mail.

[ [http://www.communitylinkforum.org/burlingtonver
http://www.communitylinkforum.org/burlingtonvermo mont I ,, l
nt I ,, l

Tìm kiếm căn hộ chuyên nghiệp ở Burlington


Professional Seeking Apartment in Burlington
Jorge Janssen <jjanssen @ blitzer.com>
Jorge Janssen <jjanssen@ blitzer.com>

Topic: Real Estate and Housing


Chủ đề: Bất động sản và nhà ở
Date: June 23
Ngày: 23 tháng 6

I accepted a new position in Burlington and need to


Tôi đã chấp nhận một vị trí mới ở Burlington và
relocate near the downtown area before my start date
cần di chuyển gần khu vực trung tâm thành phố
on August 15 (186). I'm seeking a simple, clean, one-
129

bedroom rental or larger, depending on price. A trước ngày bắt đầu vào ngày 15 tháng 8 (186). Tôi
relaxing location with outdoor seating for đang tìm kiếm một căn hộ đơn giản, sạch sẽ, một
entertaining friends or family would be a plus. I do phòng ngủ hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào giá cả. Một
have a car, but I'd appreciate having good access to vị trí thư giãn với chỗ ngồi ngoài trời để giải trí cho
public transportation (187). I have a budget of around bạn bè hoặc gia đình sẽ là một lợi thế. Tôi có một
$1,400 monthly to cover all housing costs, including chiếc xe hơi, nhưng tôi đánh giá cao việc tiếp cận
utilities. tốt với giao thông công cộng (187). Tôi có ngân sách
khoảng 1.400 đô la hàng tháng để trang trải mọi chi
phí nhà ở, bao gồm cả các tiện ích.

[ [http://www.communitylinkforum.org/burlingtonver
http://www.communitylinkforum.org/burlingtonvermo mont I ,, J
nt I ,, J

Căn hộ cho thuê tại Burlington


Apartment for Rent in Burlington
Eloise McMahon <mcmahonrental@hmail.com>
Eloise McMahon <mcmahonrental@hmail.com>
Chủ đề: Bất động sản và nhà ở
Topic: Real Estate and Housing

Date: June 23
Ngày: 23 tháng 6
Be the first to rent this two-bedroom apartment upon
Hãy là ngƣời đầu tiên thuê căn hộ hai phòng ngủ này
completion of extensive renovati ons . This property is
sau khi hoàn thành các công trình cải tạo mở rộng.
anticipated to be move-in ready on August 1(190). It
Khách sạn này được dự đoán sẽ sẵn sàng hoạt động
will feature a clean modern look, new floors
vào ngày 1 tháng 8 (190). Nó sẽ có một diện mạo
throughout, and all-new appliances. The
hiện đại sạch sẽ, các tầng mới trong suốt và các thiết
apartment is situated downtown, and students are bị hoàn toàn mới. Các căn hộ nằm ở trung tâm thành
welcome as it's less than ten minutes by bus to Denton phố và sinh viên đƣợc chào đón vì chƣa đến mƣời
University. On-street parking is available with a decal phút đi xe buýt đến Đại học Denton. Bãi đậu xe trên
from the City Transportation Office. Cats or small đƣờng có sẵn bằng decal từ Văn phòng Giao thông
130

dogs are potentially permitted, but with conditions, so Thành phố. Mèo hoặc chó nhỏ có khả năng được
please inquire. (188) . $1,400 rent also pays for water, phép, nhưng kèm theo vài điều kiện, vì vậy xin hỏi
sewer, garbage pickups, and general upkeep of the trước (188). 1.400 đô la tiền thuê cũng đã trả cho
property. Electricity and natural gas will be the tiền nƣớc, cống rãnh, thu gom rác và bảo trì chung
responsibility of the tenant. A one-time security của tài sản. Điện và khí đốt tự nhiên sẽ là trách
deposit equal to one month's rent should be paid upon nhiệm của ngƣời thuê nhà. Một khoản tiền gửi bảo
signing the rental agreement. đảm một lần bằng với tiền thuê một tháng nên đƣợc
thanh toán khi ký hợp đồng cho thuê.

Dear Ms. McMahon, Kính gửi bà McMahon,

I noticed your rental listing on Tôi nhận thấy danh sách cho thuê của bạn trên
communitylinkforum.org. From the description it Communitylinkforum.org. Từ mô tả, có vẻ nhƣ đó có
sounds as if it may be just what I've been looking thể là những gì tôi đang tìm kiếm. Tôi háo hức nhìn
for. I'm eager to look over the apartment, and I qua căn hộ, và tôi tình cờ ở Burlington cả tuần nay
just happen to be in Burlington all this week (189). (189). Ngày cuối cùng của tôi ở thị trấn sẽ là Chủ
My last day in town will be Sunday, June 30. If the nhật, 30 tháng 6. Nếu nơi đó phù hợp với tôi, tôi
place suits me, I'd want to move in the same day that muốn di chuyển trong cùng một ngày mà nó dự
it's expected to be available (190). The timing would kiến sẽ có sẵn(190). Thời gian sẽ là hoàn hảo! Tôi
be perfect! I hope to hear from you soon. mong sẽ nhận đƣợc hồi âm của bạn sớm.

Thank you. Cảm ơn bạn.

Jorge Janssen (802) 555-0122 Jorge Janssen (802) 555-0122

186. Why is Mr. Janssen relocating? 186. Tại sao ông Janssen di dời?

(A) To begin a new job (A) Để bắt đầu một công việc mới

(B) To return to his hometown (B) Trở về quê hƣơng

(C) To study part-time (C) Học bán thời gian


131

(D) To start his retirement (D) Để bắt đầu nghỉ hƣu

187. What aspect of the property does NOT match 187. Khía cạnh nào của tài sản KHÔNG phù hợp với
Mr. Janssen's preferences? sở thích của ông Janssen?

(A) The location (A) Địa điểm

(B) The monthly costs (B) Chi phí hàng tháng

(C) The parking availability (C) Bãi đậu xe

(D) The size (D) Kích thƣớc

188. For what situation does Ms. McMahon mention 188. Trong tình huống nào, cô McMahon đề cập rằng
that she will need additional information? cô sẽ cần thêm thông tin?

(A) When changes to the decor are preferred (A) Khi thay đổi trang trí đƣợc ƣa thích

(B) When a tenant is ready to pay a security (B) Khi ngƣời thuê nhà sẵn sàng trả tiền đặt cọc
deposit
(C) Khi cần sửa chữa căn hộ
(C) When repairs to the apartment are needed
(D) Khi ai đó muốn nuôi thú cưng trong nhà
(D) When someone wants to keep an indoor pet

189. Tại sao ông Janssen gửi e-mail?

189. Why does Mr. Janssen send the e-mail? (A) Đồng ý với các điều khoản của một hợp đồng
thuê
(A) To agree to the terms of a rental
hợp đồng
contract
(B) Để thay đổi các chi tiết của một khu dân cƣ
(B) To change the details of a residential
Quảng cáo
advertisement
(C) Để hỏi về một tính năng của một căn hộ
(C) To ask about a feature of an apartment
(D) Để sắp xếp để xem một
(D) To make arrangements to view a
Bất động sản
Property
132

190. Khi nào ông Janssen muốn bắt đầu sống ở nơi
cƣ trú?
190. When does Mr. Janssen wish to start living in
the residence? (A) Vào ngày 24 tháng 6

(A) On June 24 (B) vào ngày 30 tháng 6

(B) On June 30 (C) vào ngày 1 tháng 8

(C) On August 1 (D) vào ngày 15 tháng 8

(D) On August 15
133

Questions 191-195 refer to the following product description, customer review, and online response.

Kitchenware Utopia Food Đồ dùng nhà bếp Utopia

Processor-Model C3 Bộ xử lý thực phẩm-Model C3

You will never need to buy another food processor! Bạn sẽ không bao giờ cần phải mua một bộ xử lý
Our best-selling model (191), the C3, is made of high- thực phẩm khác! Mẫu bán chạy nhất (191)của
quality plastic and easy-to-clean stainless steel. chúng tôi, C3, đƣợc làm bằng nhựa chất lƣợng cao
và thép không gỉ dễ lau chùi.

Các tính năng chính Thiết kế lƣỡi dao độc đáo và


FEATURES The unique blade design and powerful
động cơ mạnh mẽ làm cho thiết bị này trở thành
motor make this a professional-grade appliance, ideal
một thiết bị chuyên nghiệp, lý tưởng cho các nhà
for busy restaurants of any size.(191)
hàng bận rộn ở mọi quy mô.(191)

BẢO HÀNH Chúng tôi bao gồm bảo hành bảy


WARRANTY We include a seven-year năm(191) cho tất cả các bộ phận và lao động - một
warranty(191) on all parts and labor-a reassurance to sự đảm bảo với bạn rằng bộ xử lý thực phẩm của
you that our food processor will last a long time. chúng tôi sẽ tồn tại lâu dài.

Special purchase price: $319.00/KU Club Members: Giá mua đặc biệt: $ 319,00 / Thành viên Câu lạc
$299.00 (193) bộ KU: $ 299,00(193)

www.kitchenwareutopia.com/C3/reviews/454 www.k Kitchenwareutopia.com/C3/reviews/454

Rating: ***** Xêp hạng: *****

Đánh giá: Sản phẩm này là tuyệt vời (192)! Tôi


làm việc nhƣ một ngƣời cung cấp thực phẩm và tôi
Review: This product is amazing (192)! I work as a
đã sử dụng rất nhiều nhà chế biến thực phẩm khác
caterer, and I've used a lot of different food processors.
nhau. Thiết bị nhà bếp Utopia's C3 cho đến nay là
Kitchenware Utopia's C3 is by far the best I've found.
thứ tốt nhất tôi tìm thấy. Động cơ của nó rất mạnh
Its motor is very powerful, and the many different
134

blades and settings make it extremely versatile. The mẽ, và nhiều lƣỡi dao và cài đặt khác nhau làm cho
settings are also straightforward. It's expensive but nó cực kỳ linh hoạt. Các cài đặt cũng đơn giản. Nó
well worth the investment, and since I'm a loyalty đắt tiền nhƣng cũng đáng để đầu tƣ, và vì tôi là
club member, the price was reasonable(193). My thành viên câu lạc bộ trung thành, giá cả khá là
only complaint would be that it's very heavy and hợp lý(193). Khiếu nại duy nhất của tôi là nó rất
therefore not as portable as I'd hoped. Overall, though, nặng và do đó không thể mang theo nhƣ tôi mong
I'm exceptionally satisfied with this product. muốn. Tuy nhiên, nhìn chung, tôi đặc biệt hài lòng
với sản phẩm này.
Posted by Eli Perles on March 27
Đăng bởi Eli Perles vào ngày 27 tháng 3

We are very glad to hear you are happy with our C3 Chúng tôi rất vui khi biết bạn hài lòng với bộ xử lý
food processor. Customer satisfaction is our number thực phẩm C3 của chúng tôi. sự hài lòng của khách
one priority. We would like to respond to your hàng là ƣu tiên số một của chúng tôi. Chúng tôi
complaint and provide a suggestion regarding (195) muốn trả lời khiếu nại của bạn và cung cấp một đề
your concerns. Our C2 processor might be better nghị liên quan đến (195) mối quan tâm của bạn. Bộ
suited to your professional needs. The C2 offers the xử lý C2 của chúng tôi có thể phù hợp hơn với nhu
same motor size as the C3, but it is much smaller than cầu chuyên nghiệp của bạn. C2 cung cấp kích thƣớc
the C3 in general( 194). However, this model does động cơ tƣơng tự nhƣ C3, nhưng nó nhỏ hơn
cost slightly more than the C3. You can view the nhiều so với C3 nói chung(194). Tuy nhiên, mẫu
product description by visiting này có giá cao hơn một chút so với C3. Bạn có thể
www.kitchenwareutopia.com/C2. xem mô tả sản phẩm bằng cách truy cập
www.kovewareutopia.com/C2.

Đăng bởi Kitchenware Utopia

Dịch vụ khách hàng vào ngày 28 tháng 3

Posted by Kitchenware Utopia

Customer Service on March 28

191. What is NOT mentioned in the product 191. Điều gì KHÔNG đƣợc đề cập trong mô tả sản
135

description as a feature of the C3 food processor? phẩm là một tính năng của bộ xử lý thực phẩm C3?

(A) It is very durable. (A) Nó rất bền.

(B) It is suitable for commercial kitchens. (B) Nó phù hợp cho nhà bếp thƣơng mại.

(C) It is larger than competitors' food processors. (C) Nó lớn hơn các nhà chế biến thực phẩm của
đối thủ cạnh tranh.
(D) It is a popular model.
(D) Đây là một mô hình phổ biến.

192. What is indicated in the customer review? 192. Điều gì đƣợc chỉ định trong đánh giá của
khách hàng?
(A) The C3 comes with detailed instructions.
(A) C3 đi kèm với hƣớng dẫn chi tiết.
(B) Mr. Perles is pleased with his purchase.
(B) Ông Perles hài lòng với mua hàng của mình.
(C) Kitchenware Utopia's customer service is very
good. (C) Đồ dùng nhà bếp Dịch vụ khách hàng của
Utopia rất tốt.
(D) Users find the C3 difficult to clean.
(D) Ngƣời dùng thấy khó vệ sinh.

193. What is suggested about Mr. Perles? 193. Đề xuất gì về ông Perles?

(A) He paid $299 for the food processor. (A) Ông đã trả $ 299 cho bộ xử lý thực phẩm.

(B) He purchased some optional parts for the (B) Anh ấy đã mua một số bộ phận tùy chọn cho bộ
processor. xử lý.

(C) He catered a large-scale event on March 27. (C) Ông đã phục vụ một sự kiện quy mô lớn vào
ngày 27 tháng 3.
(D) He has never used a food processor before.
(D) Anh ấy chƣa bao giờ sử dụng một bộ xử lý thực
phẩm trƣớc đây.

194. Why would the C2 processor likely be 194. Tại sao bộ xử lý C2 có thể đƣợc đề xuất là phù
136

recommended as more suitable for Mr. Perles? hợp hơn với ông Perles?

(A) It is inexpensive. (A) Nó không tốn kém.

(B) It is dishwasher safe. (B) Nó là máy rửa chén an toàn.

(C) It is easy to assemble. (C) Nó dễ dàng để lắp ráp.

(D) It is lightweight. (D) Nó rất nhẹ.

195. In the online response, the word "regarding" in 195. Trong phản hồi trực tuyến, từ "liên quan" trong
paragraph 1, line 3, is closest in meaning to đoạn 1, dòng 3, có nghĩa gần nhất với

(A) looking after (A) chăm sóc

(B) about (B) về

(C) in comparison (C) so sánh

(D) admiring (D) ngƣỡng mộ


137

Questions 196-200 refer to the following article, schedule, and news update

Ment Hall to Host Piasek Cul! Final Hội trƣờng Ment tổ chức Piasek Cul! Trận chung kết

Ment Hall, hiện đang đƣợc cải tạo mở rộng, sẽ sẵn sàng tổ chức trận
đấu cuối cùng của Giải vô địch bóng chuyền Piasek Cup sẽ đƣợc tổ
Ment Hall, which is currently undergoing
chức tại Warsaw vào tháng 6 này. Mặc dù dự án đã hoạt động đƣợc
extensive renovation, will be ready to host
một thời gian, nhƣng đó là cơ hội để tổ chức giải vô địch này mang
the final game of the Piasek Cup Volleyball
lại động lực kinh tế để đẩy dự án hoàn thành. Các quan chức thành
Championship to be held in Warsaw this
phố đã xác nhận rằng việc xây dựng đang tiến triển theo đúng tiến độ
June. Although the project has been in the
và sẽ hoàn thành tốt trƣớc trận chung kết của giải vô địch.
works for some time, it was the opportunity
to host this championship that provided the
economic incentive to push the project to
its completion. City officials have
confirmed that the construction is Vì Ment Hall là đấu trƣờng lớn duy nhất trong cả nƣớc chƣa bao giờ
138

progressing according to schedule and will tổ chức sự kiện Piasek Cup, chủ sở hữu của hội trƣờng đã tự hào
be complete well before the finals of the đƣợc chọn để tổ chức trận chung kết năm nay. Trận đấu cuối cùng
championship. sẽ mở màn cho hội trường đã được tân trang(198). Sự kiện này dự
kiến sẽ thu hút (196) hàng ngàn ngƣời hâm mộ bóng chuyền và ban
tổ chức tin tƣởng rằng Ment Hall sẽ đáp ứng tốt dịp này. Cung cấp
Since Ment Hall is the only major arena in 19.000 chỗ cho khán giả, Ment Hall sẽ tăng gấp đôi kích thước
the country that has never hosted a Piasek trước đó(197).
Cup event, the hall's owners were proud to
have been chosen to host this year's finale.
The final game will inaugurate the
refurbished hall (198). The event is
expected to draw (196) thousands of
volleyball fans, and the organizers are
confident that Ment Hall will live up to the
occasion. Seating 19,000 spectators, Ment
Hall will be double its previous size.(197)
139

Piasek Cup Volleyball Championship


Quarterfinal Games
Venezuela- Poland- Brazil- Cuba-Egypt
Australia 10 June, France 10 USA 11 June, 6:00
3:00 P.M. June, 6:00 11 June, P.M.
Loave P.M. 3:00 P.M. Mistrz
Arena, Timpani Polana Arena,
Bydgosz Hall, Center, Wroclaw
(200) Katowie Cracw

Semifinal Games
Winners of 10 June games Winners of 11 June games
13 June, 3:00 P.M. Timpani Hall, 13 June, 3:00 P.M. Polana
Katowice Center, Cracow

Final Game
16 June, 6:00 P.M.
Ment Hall, Warsaw (198)

NOTE: Tickets for the final game are selling fast, so


don't wait until after the semifinal games to order
(199). Reserved seating only, no general admission.
No refunds.

Lƣu ý: Vé cho trò chơi cuối cùng đang bán rất


nhanh, vì vậy đừng đợi đến sau trận bán kết để đặt
mua (199). Chỉ nhận đặt chỗ ngồi, không nhận vé
vào cửa chung. Không hoàn lại tiền.

News Update HALLAX RADIO 108.3 FM Cập nhật tin tức HALLAX RADIO 108.3 FM

Sports-Volleyball, 10 June Thể thao-Bóng chuyền, ngày 10 tháng 6


140

Vào lúc 3:00 P.M., Venezuela sẽ thi đấu với Úc ở vòng loại tứ kết
để vào bán kết. Phát thanh viên khách mời của chúng tôi sẽ là Vin
At 3:00 P.M., Venezuela will take on
Cote (200), huấn luyện viên đã nghỉ hƣu của đội chiến thắng năm
Australia for qualification to the
ngoái từ Canada.
semifinals. Our guest announcer will be
Vin Cote (200), retired coach of last year's
winning team from Canada.

Vào lúc 6:00 P.M., đội chủ nhà Ba Lan sẽ đối đầu với Pháp. Trận đấu
sẽ đƣợc Jeremy Bosko trình bày trực tiếp.

At 6:00 P.M., host team Poland will face


off against France. The game will be
covered live by Jeremy Bosko.

196. In the article, the word "draw" in 196. Trong bài viết, từ "vẽ" trong đoạn 2, dòng 7, có nghĩa gần nhất
paragraph 2, line 7, is closest in meaning to với

(A) promote (A) quảng bá

(B) attract (B) thu hút

(C) sketch (C) phác họa

(D) remove (D) loại bỏ

197. What will be changed about Ment 197. Điều gì sẽ đƣợc thay đổi về Ment Hall?
Hall?
(A) Quyền sở hữu của nó
(A) Its ownership
(B) Giá vé của nó
(B) Its ticket prices
(C) Sức chứa chỗ ngồi của nó
(C) Its seating capacity
(D) Vị trí của nó
(D) Its location
141

198. When will the first game be held at 198. Khi nào thì trò chơi đầu tiên đƣợc tổ chức tại một địa điểm tổ
a new host venue? chức mới?

(A) On June 10 (A) Vào ngày 10 tháng 6

(B) On June 13 (B) vào ngày 13 tháng 6

(C) On June 14 (C) vào ngày 14 tháng 6

(D) On June 16 (D) Vào ngày 16 tháng 6

199. In the schedule, what are people 199. Trong lịch trình, mọi ngƣời nên làm gì?
advised to do?
(A) Yêu cầu hoàn lại tiền cho vé mà họ không có kế hoạch sử dụng
(A) Request a refund for tickets that
(B) Đặt vé ngay sau trận bán kết
they do not plan to use
(C) Mua vé cho trận đấu cuối cùng càng sớm càng tốt
(B) Order tickets immediately after the
semifinal games (D) Đến trận đấu cuối cùng sớm

(C) Buy tickets for the final game as


soon as possible

(D) Arrive at the final game early

200. Where will Mr. Cote be reporting 200. Ông Cô sẽ báo cáo từ đâu?
from?
(A) Bydgoszcz
(A) Bydgoszcz
(B) Katowice
(B) Katowice
(C) Cracow
(C) Cracow
(D) Warsaw
(D) Wroclaw
142

CHỮAĐỀETS 2019
TEST3
QUESTIONS TRANSLATION
101. York Development Corporation B Dạng wordforms: Từ loại Tập đoàn phát triển York
marked the…of the Ford Road office ............................................ đã đánh dấu bằng việc mở
complex with a ribbon-cutting . tổ hợp văn phòng của
ceremony. A, an, the, some, any, Ford Road với một buổi lễ
A. opens many, most, all.....+ N cắt băng khánh thành.
B. opening Chỗ trống cần N
C. opened Chọn B. Opening = N
D. openly
Notes:
Ceremony: lễ kỷ niệm

102. Staff at the Bismarck Hotel A A. quite: khá (+ adj/ adv) Nhân viên tại khách sạn
were…helpful to us during our stay. B. enough: đủ ( trƣớc danh Bismarck khá nhiệt tình
A. quite từ/ sau adj/adv) giúp đỡ chúng tôi trong
B. enough C. far ( bổ nghĩa cho so suốt thời gian chúng tôi ở
C. far sánh hơn) đây.
D. early D. early: sớm..
Cần từ bổ nghĩa cho adj
(hepful), chọn A.

103. Ms. Luo will explain some A Câu từ loại Bà Luo sẽ giải thích hậu
possible consequences of the…merger The...............N (merger) quả có thể xảy ra của việc
with the Wilson-Peek Corporation. Cần adj bổ nghĩa sáp nhập đƣợc đề xuất với
143

A. proposed Adj= Ving/ V3ed Wilson-Peek.


B. proposal Ở đây mang nghĩa bị động.
C. proposition Chọn A. Proposed.
D. proposing Voca:
Consequence: hậu quả
104. The Springdale supermarket C A. event: sự kiện Kết quả cuộc khảo sát siêu
survey…will be released a week after B. stores: cửa hàng thị Springdale sẽ đƣợc
they are evaluated. C. results: kết quả phát hành một tuần sau
A. events D. coupons: phiếu khi chúng đƣợc đánh giá
B. stores
C. results Cần 1 từ dùng kèm survey,
D. coupons chọn results: kết quả
Chọn C
Notes: release: phát hành
Evaluate: đánh giá

105. The new printer operates D A. so sánh nhất Máy in mới hoạt động
more…than the previous model did. B. N nhanh hơn so với mô
A. quickest C. adj hình trƣớc.
B. quickness D. adv
C. quick Phía trƣớc là V (operates),
D. quickly cần adv bổ nghĩa
Chọn D. Quickly

106. Here at Vanguard Buying C Pronouns Tại câu lạc bộ mua hàng
Club,… help members find quality Cùng nghĩa, xét ngữ pháp Vanguard, chúng tôi giúp
merchandise at the lowest possible Cần Subject của V(help) các thành viên tìm thấy
144

prices. Chọn C. We các mặt hàng chất lƣợng


A. us Notes: với giá thấp nhất có thể.
B. our Us: Object (sau V,sau giới
C. we từ)
D. ourselves Our: tính từ sở hữu ( + N)
Ourselves: nhấn mạnh
chính chúng tôi (by
ourselves)
107. Management announced that all A A. just:: vừa... Ban quản lý thông báo
salespeople would be receiving a B. as: nhƣ là rằng tất cả nhân viên bán
bonus this year,…in time for summer As: vì = since= for= now hàng sẽ nhận đƣợc tiền
vacations that = seeing that = because thƣởng trong năm nay,
A. just : vì + clause vừa kịp thời gian cho kỳ
B. as C. only: chỉ.... nghỉ hè.
C. only D. by: cho đến/ bằng cách
D. by
Chọn A.
Just in time: vừa kịp

108. According to Florida Digital C Pronouns: đại từ Theo tạp chí thiết kế kỹ
Designer Magazine, many graphic Thay cho designers thuật số Florida, nhiều nhà
designers do not consider… to be ............................... thiết kế đồ họa không coi
traditional artists. Cần tân ngữ mình là nghệ sĩ truyền
A. it Chọn themselves thống.
B. their
C. themselves
D. itself
109. A wooden bridge crossing the B Prepare: chuẩn bị Cây cầu gỗ bắc qua ao
wading pond…to the hotel‘s nine-hole Lead (to): dẫn đến dẫn đến sân golf chín lỗ
145

golf course. Present: món quà, trình bày của khách sạn.
A. prepares Take Sb to:dẫn ai đó đến...
B. leads Take: lấy...
C. presents Chọn B.
D. takes

110. A special sale on stationery…on A B1: Tìm chủ ngữ của chỗ Một đợt giảm giá đặc biệt
the Write Things Wed site yesterday. trống trên văn phòng phẩm đã
A. was announced đƣợc công bố trên trang
B. announced S= a...sale Write Things Wed ngày
C. was announcing Cần V chính hôm qua.
D. to announce Loại Ving, V3, to V
Loại D
Xét thì
Yesterday: thì quá khứ
Sale: giảm giá—bị động
Chọn A
111. All produce transported by B A. lately: gần đây Tất cả sản phẩm đƣợc vận
Gocargo Trucking is refrigerated… (late –adj/adv: trễ) chuyển bởi Gocargo
upon pickup to prevent spoilage. B. promptly: kịp thời Trucking đƣợc làm lạnh
A. lately C. potentially: tiềm năng ngay khi lấy hàng để tránh
B. promptly D. clearly: rõ ràng hƣ hỏng.
C. potentially Chọn B.
D. clearly
112. The Ferrera Museum plans to A A. adj Bảo tàng Ferrera có kế
exhibit a collection of Lucia B. N hoạch trƣng bày một bộ
146

Almeida‘s most…sculptures. C. adv sƣu tập các tác phẩm điêu


A. innovative D. V khắc sáng tạo nhất của
B. innovation ............................... Lucia Almeida
C. innovatively Cần adj bổ nghĩa cho N
D. innovate (sculptures)
Chọn A. innovative

113. The bank‘s cashier windows are A A. except: ngoại trừ Các quầy thu ngân của
open daily from 8:00 A.M to 4:00 B. until: cho đến khi ngân hàng mở cửa hàng
P.M…on Sundays. (last/ continue...until) ngày từ 8 giờ sáng đến 4
A. except C. nor: cũng không giờ chiều ngoại trừ vào
B. until D. yet: chƣa/ nhƣng chủ nhật
C. nor (,yet=,but: nhƣng + clause)
D. yet Chọn A.
114. Inventory control and D A. có Kiểm soát tồn kho và
warehousing strategies…within the B. bao bọc chiến lƣợc kho bãi thuộc
responsibilities of the supply chain (cover topics= discuss trách nhiệm của ngƣời
manager. Cover expenses= pay for) quản lý chuỗi cung ứng.
A. have C. mark: đánh dấu
B. cover D. fall: rơi, rớt...
C. mark
D. fall CHọn D..

115. Of all the truck models available C When: thay cho thời gian Trong số tất cả các mẫu xe
today, it can be difficult to figure Why: thay cho lý do hiện nay, có thể khó tìm ra
out…would best suit your company‘s C. which: thay cho vật/ cả loại nào phù hợp nhất với
147

needs. mệnh đề nhu cầu của công ty bạn.


A. when Where: thay cho nơi chốn
B. why Cần từ thay cho models:
C. which mẫu...
D. where Chọn C. which
116.CEO Yoshiro Kasai has expressed D A. lòng tin (in) CEO Yoshiro Kasai đã
complete faith in Fairway B. đo đạc/ phƣơng pháp bày tỏ niềm tin hoàn toàn
Maritime's…… to deliver the product C. vấn đề vào khả năng cung cấp
time. D/. Khả năng (to V) sản phẩm đúng thời hạn
A. belief của Maritime
B. measure
C. problem
D. ability

117. At Derwin Securities trainess C A. along: dọc theo... Tại Derwin thực tập sinh
alternate…… attending information B. against: chống lại/ đối xen kẽ giữa việc tham dự
sessions and working closely with lại các buổi thông tin và làm
assigned mentors. (lean against) việc chặt chẽ với các cố
(A) along C. between: vẫn đƣợc phân công
(B) against D. near: gần....
(C) between
(D) near
118. Company Vice President Astrid D No + N Phó chủ tịch công ty
Barretto had no….. to being CHọn D. Astrid Barretto không
148

considered for the position of CEO. phản đối việc đƣợc xem
(A) objected xét cho vị trí CEO
(B) objecting
(C) objects
(D) objection

119. Belinda McKay fans who D Fortunate: may mắn Ngƣời hâm mộ Belinda
are…… to the author's formal writing Readable: có thể đọc đƣợc McKay đã quen với phong
style will be surprised by her latest Comparable: tƣơng xứng cách viết chính thức của
biography Accustomed : (to) quen tac giả sec ngậc nhiên bởi
(A) fortunate với.... tiểu sử mới nhất của cô.
(B) readable
(C) comparable
(D) accustomed
120. The Southeast Asia Business C A. Vo Hội nghi kinh doanh Đông
Convention will feature …… known B. adj-er: so sánh hơn Nam Á sẽ có sự góp mặt
and respected leaders from countries C. adv của các nhà lãnh đạo đƣợc
across the region D. adj biết đến và tôn trọng từ
(A) widen các quốc gia trong khu
(B) wider Phía sau có V3ed vực
(C) widely (known)=adj
(D) wide Cần adv bổ nghĩa
Chọn C
Cụm widely known and
respected leaders: những
lãnh đạo đc kính trọng và
biết đến rộng rãi
121……..the high cost of fuel, D Together with: cùng với Vì chi phí nhiên liệu cao,
customers are buying smaller, more Instead of: thay vì khách hang mua những
efficient cars. As well as: cũng nhƣ là chiếc xe nhỏ hơn, hiệu
149

(A) Together with Because of: bởi vì + N quả hơn


(B) Instead of Chọn D
(C) As well as
(D) Because of
122. Over the past ten years, C Phía trƣớc có cụm: over the Trong suốt mƣời năm qua,
Bellworth Medical Clinic…… Atlan past 10 years: trong vòng phòng khám y tế
Protection officers for all security 10 năm vừa qua Bellworth đã thuê nhân
needs. Cần dùng thì hiện tại hoàn viên Atlan bảo vệ cho tất
(A) is hiring thành cả các nhu cầu bảo mật.
(B) were hiring
(C) has hired Chọn C. Has hired
(D) was hired
123. The driver will make three…..to A A. nỗi lực, cố gắng Tài xế sẽ cố gắng đóng
deliver the package before it is B. theo đuổi gói 3 lần trƣớc khi nó
returned to our warehouse. C. mục đích đƣợc đƣa trở lại nhà kho
(A) attempts D. trải nghiệm
(B) pursuits Chọn A.....
(C) aims
(D) experiences
124. We congratulate all Riverside B Cần adj bổ nghĩa cho Chúng tôi chúc mừng tất
employees, whose-…. effort has efforts cả các nhân viên của
resulted in a 20 percent reduction in Chọn B. Collective Riverside, những ngƣời đã
waste disposal costs. .................... nổ lực giúp giảm 20% chi
(A) collect Result in: dẫn đến.... phí đã xử lí chất thải
(B) collective
(C) collects
(D) collector
125. Andrzej Ptak's photography Web B A. how: bằng cách nào Trang web nhiếp ảnh của
site will be available online ……we Nhƣ thế nào Andrzej sẽ có thể dùng
have finished organizing and B. once: 1 khi, khi mà= trực tuyến đƣợc khi chúng
150

cataloging his work when tôi đã hoàn thành việc tổ


(A) how C. quá chức và lập danh mục của
(B) once D. không chỉ mình
(C) so too Chọn B. once
(D) not only
126. The initial feedback from early D Find/ make/ feel.O+ adj Phản hồi ban đầu từ
buyers of the Sunbell XC2 mobile Chọn D. Convenient: thuận những ngƣời mua đầu tiên
phone indicates that they found it….. lợi.... của điện thoại di động
to use. Sunbell XC2 cho thấy
(A) conveniences rằng họ thấy nó thuận tiện
(B) conveniently khi sử dụng.
(C) convenience
(D) convenient
127….. space in the bathroom was D A. both: cả 2 Mặc dù không gian trong
limited, the contractor managed to fit Both...and phòng tắm bị hạn chế,
in two sinks and a shower. B. so that: + để.... ngƣời thầu quản lí vẫn để
(A) Both C. whether: liệu rằng.... vừa hai bồn rửa và một
(B) So that D. even though: mặc dù + vòi sen
(C) Whether clause
(D) Even though .............................
Chọn D.
128. The staff must…..as much B Equip: trang bị... Nhân viên phải tổng hợp
market-research data as possible Equip Sb/ St with St càng nhiều dữ liệu nghiên
before planning the advertising cứu thị trƣờng càng tốt
campaign. Compile: biên soạn/ sƣu trƣớc khi lên ké hoạch cho
(A) equip tầm chiến dịch quảng cáo
(B) compile Endorse: xác nhận
(C) endorse Compose: soạn thảo...
(D) compose ................................
Xét nghĩa, phù hợp với
151

data
Chọn B
129…… a national holiday falls on a D A. even: thậm chí Bất cứ một ngày lễ quốc
Thursday the Barstow Company B. for: trong khoảng.. gia nào rơi vào thứ năm,
allows employees to take off Friday , For: vì + clause thì công ty Barstow cũng
as well. C. nearly= almost: gần nhƣ cho phép nhân viên nghỉ
(A) Even Whenever: bất cứ khi nào thứ sáu
(B) For Chọn D. Whenever...
(C) Nearly
(D) Whenever
130. …..materials for the advanced A A. bổ sung Tài liệu bổ sung cho khóa
Farsi course include an audio CD and B. hậu quả học Farsi nâng cao bao
a DVD. C. kiên định gồm CD âm thanh và
(A) Supplementary D. hợp tác DVD.
(B) Consequential Bổ nghĩa cho materials: tài
(C) Persistent liệu
(D) Cooperative Chọn A.
152
153

PART 6

(3 September)-Five years ago, Brian Trang signed a (3 tháng 9) -Năm năm trƣớc, Brian Trang đã ký hợp
five-year lease to open his restaurant, Trang's Bistro, at đồng thuê năm năm để mở nhà hàng của mình, Trang's
30 Luray Place. Mr. Trang admits that the first two Bistro, tại 30 Luray Place. Ông Trang thừa nhận rằng
years of operation were quite --(131)--. "We offer hai năm đầu hoạt động khá - (131) -. "Chúng tôi cung
spicy food from Vietnam's central region," he explains. cấp thực phẩm cay từ khu vực trung tâm của Việt
"We didn't do well at first --(132)-- the cuisine is based Nam," ông giải thích. "Chúng tôi đã không làm tốt lúc
on unfamiliar herbs and hot flavors. It took a while to đầu - (132) - ẩm thực dựa trên các loại thảo mộc lạ và
catch on with customers". But Mr. Trang was hƣơng vị nóng. Phải mất một thời gian để bắt kịp với
confident the food would gain in popularity, and he khách hàng". Nhƣng ông Trang tự tin rằng thực phẩm
was correct. --(133)--. Mr. Trang has just signed sẽ trở nên phổ biến, và ông đã đúng. - (133) -. Ông
another five-year lease, and he is planning --(134)-- Trang vừa ký một hợp đồng thuê năm năm khác, và
the space next year ông đang lên kế hoạch - (134) - không gian trong năm
tới.
154

131. 131. Xét nghĩa phù hợp với vế sau: we didn‘t do


(A) competitive well at first: ban đầu chúng tôi không làm tốt.
(B) potential (A) cạnh tranh
(C) challenging (B) tiềm năng
(D) rewarding (C) thách thức / khó khăn
(D) bổ ích, đáng giá
132.
(A) because
(B) unless 132.
(C) despite (A) vì: giải thích cho nguyên nhân vì sao không
(D) besides làm tốt...
(B) trừ khi
(C) mặc dù
(D) bên cạnh

133. 133.

(A) Originally from Hue, Mr. Trang moved to London (A) Xuất thân từ Huế, anh Trang chuyển đến
at age five with his family London năm tuổi cùng gia đình
(B) Reservations at Trang's Bistro must now be made (B) Đặt chỗ tại Trang's Bistro phải đƣợc đặt
a week in advance trƣớc một tuần
(C) This situation was not expected to last so long. (C) Tình trạng này không đƣợc dự kiến sẽ kéo
(D) The restaurant will relocate in March. dài quá lâu.
(D) Nhà hàng sẽ di dời vào tháng ba.

134. Giải thích: Vì phía trƣớc nói đến việc thức ăn của

(A) renovate nhà hàng đã trở nên phổ biến chọn B

(B) being renovated 134.

(C) renovates (A) cải tạo


(D) to renovate (B) đang đƣợc cải tạo
(C) cải tạo
(D) để cải tạo
155
156

This manual provides guidelines for inventory control at Hƣớng dẫn này cung cấp các hƣớng dẫn để
Malanta facilities. Our advanced manufacturing kiểm soát hàng tồn kho tại các cơ sở Malanta.
procedures depend on --(135)-- inventory control. Only by Quy trình sản xuất tiên tiến của chúng tôi phụ
maintaining a precise flow of inventory --(136)-- minimize thuộc vào - (135) - kiểm soát hàng tồn kho.
costs and ensure prompt shipments. To achieve this goal, Chỉ bằng cách duy trì một luồng hàng tồn kho
we must avoid shortages. When stock is in the correct - (136) - giảm thiểu chi phí và đảm bảo giao
location at the time it is ordered, shipments are made at hàng nhanh chóng. Để đạt đƣợc mục tiêu này,
regular shipping costs and within estimated time frames. -- chúng ta phải tránh thiếu hụt. Khi hàng hóa ở
(137)--. Therefore, the procedures in this manual must đúng vị trí tại thời điểm đặt hàng, các lô hàng
always be faithfuly --(138)--. đƣợc thực hiện với chi phí vận chuyển thƣờng
xuyên và trong các khung thời gian ƣớc tính. -
(137) -. Do đó, các quy trình trong hƣớng dẫn
này phải luôn trung thành - (138) -.

135. 135.

(A) accurate (A) chính xác

(B) seasonal (B) theo mùa

(C) expensive (C) đắt

(D) industrialized (D) công nghiệp hóa

136.
(A) is able to 136.

(B) to be able (A) có thể


(B) để có thể
(C) our ability to
(C) khả năng của chúng
(D) are we able to
tôi để
(D) chúng ta có thể
Giải thích: Những từ
137.
PHỦ ĐỊNH nhƣ Only,
(A) We have calculated the
Never, Hardly, No
costs for you
sooner...đứng đầu câu
(B) Please allow at least two
157

weeks for delivery thì phải ĐẢO NGỮ


(C) Unfortunately, some items (ARE WE ABLE TO,
are currently not in stock thay vì WE ARE ABLE
(D) However, this is not TO)
possible when unexpected
shortages occur
138. 138.
(A) implemented (A) thực hiện (CHIA
(B) reproduced THEO
(C) corrected PROCEDURES:
(D) recorded THỦ TỤC,
QUY TRÌNH)
(B) sao chép
(C) đã sửa
(D) đƣợc ghi lại
To: Alan Porto <aporto@silverwing.ky> Tới: Alan Porto <aporto@silverwing.ky>
From: Tuchman's Billing <billing@tuchmans.ky> Từ: Thanh toán của Tuchman
Subject Autopay <billing@tuchmans.ky>
Date: 19 February Chủ đề tự động
Ngày: 19 tháng 2
Dear Mr. Porto,
Congratulations on your recent --(139)-- in Tuchman's Ông Porto thân mến,
Autopay system. Thank you for signing up for this Xin chúc mừng về sự - (139) - gần đây của
convenient billing system. Your automatic payments will bạn trong hệ thống Autopay của Tuchman.
begin with the next billing cycle on 1 March. --(140)--. Cảm ơn bạn đã đăng ký hệ thống thanh toán
Your statements will come to you electronically and your thuận tiện này. Thanh toán tự động của bạn sẽ
payment will be deducted from your designated bank bắt đầu với chu kỳ thanh toán tiếp theo vào
account. You may --(141)-- the account from which the ngày 1 tháng 3. - (140) -. Báo cáo của bạn sẽ
funds are withdrawn. Simply log in to the My Account đƣợc gửi đến bạn bằng điện tử và khoản thanh
section on our Web site https://www.tuchmans.ky, select toán của bạn sẽ đƣợc khấu trừ từ tài khoản
158

Autopay, and follow the instructions to enter the alternate ngân hàng đƣợc chỉ định của bạn. Bạn có thể -
account information. Please contact customer service if (141) - tài khoản mà tiền đƣợc rút. Chỉ cần
you have --(142)-- using Tuchman's Autopay. đăng nhập vào phần Tài Khoản Của Tôi trên
Tuchman's Billing Department trang web của chúng tôi
https://www.tuchmans.ky, chọn Autopay và
làm theo hƣớng dẫn để nhập thông tin tài
khoản thay thế. Vui lòng liên hệ với dịch vụ
khách hàng nếu bạn có - (142) – khi sử dụng
Autopay của Tuchman.
Phòng thanh toán của Tuchman
159

139. 139. Sau your + N và đứng sau adj (recent: gần đây)
(A) enroll A. Vo
(B) enrolled B. Ved
(C) enrolls C. Vs
(D) enrollment D. N
Giải thích:
Sau your và adj recent, cần 1 danh từ chọn D

Enroll in= sign up = register for: đăng ký

140.
(A) Nhân viên thanh toán của chúng tôi rất sẵn
140. lòng phục vụ bạn.
(A) Our billing clerks are happy to serve you. (B) Bạn sẽ không còn nhận đƣợc hóa đơn qua
(B) You will no longer receive a bill by post. đƣờng bƣu điện.
(C) We appreciate our loyal customers. (C) Chúng tôi đánh giá cao khách hàng trung
(D) Take advantage of our special offers. thành của chúng tôi.
(D) Tận dụng ƣu đãi đặc biệt của chúng tôi.
141.
(A) riêng
(B) giải quyết
141. (C) mở

(A) own (D) thay đổi

(B) settle Notes: change St from...: thay đổi cái gì từ...


(C) open
(D) change 142.
(A) mọi khó khăn
142. (B) khó khăn hơn
160

(A) any difficulties (C) khó khăn đó


(B) more difficult (D) quá khó
(C) the difficulty Xét nghĩa cần N chỉ chung, chọn A, chƣa xác định khó
(D) too difficult khăn gì nên không thể chọn C

12 December 12 tháng 12
Lenny Howe Lenny Howe
222 Easton Boulevard Đại lộ 222 Easton
Port Douglas QLD 4877 Cảng Douglas QLD 4877

Dear Mr. Howe, Thƣa ông Howe,


The Irwin Neighborhood Association is proud to --(143)-- Hiệp hội khu phố Irwin tự hào - (143) - một sự
a summer event called Park Fest, to be held at Fern Park kiện mùa hè có tên Park Fest, sẽ đƣợc tổ chức tại
on 10 January, from 1 P.M. to 8 P.M. Park Fest will Công viên Fern vào ngày 10 tháng 1, từ 1 P.M.
feature numerous family-friendly activities and a delicious đến 8 P.M. Park Fest sẽ có nhiều hoạt động thân
picnic dinner to be served at 6 P.M. A per person fee of thiện với gia đình và bữa tối dã ngoại ngon miệng
ten dollars will be collected. The proceeds will --(144)-- đƣợc phục vụ lúc 6 P.M. Phí cho mỗi ngƣời là
go towards a park enhancement project. The plan is to hire $10 sẽ đƣợc thu. Số tiền thu đƣợc sẽ - (144) -
a contractor to landscape the park grounds, while a smaller hƣớng tới một dự án nâng cao công viên. Kế
portion will be spent on an advertising campaign. This hoạch là thuê một nhà thầu để tạo cảnh quan cho
event --(145)-- to be great fun. --(146)--. công viên, trong khi một phần nhỏ hơn sẽ đƣợc
Regards, chi cho một chiến dịch quảng cáo. Sự kiện này -
NIN Faye Mason-Jones (145) - sẽ rất vui. - (146) -.

Director, Irwin Neighbourhood Association Trân trọng,


NIN Faye Mason-Jones
Giám đốc, Hiệp hội khu phố Irwin
161

143. 143.
(A) announce (A) thông báo
(B) admit (B) thừa nhận
(C) recall (C) thu hồi
(D) state (D) nhà nƣớc
Cụm từ: annouce a event: thông báo 1 sự kiện

144. 144. Xét nghĩa


(A) entirely (A) hoàn toàn
(B) often (B) thƣờng
(C) primarily (C) chủ yếu
(D) together a year. (D) cùng nhau một năm.

145. 145. Chƣa có V chính và chủ ngữ là số ít nên => Vs


(A) promise (A) hứa / lời hứa
(B) promises (B) hứa hẹn
(C) promising (C) đầy hứa hẹn
(D) promised (D) đã hứa

146. Cần 1 câu chốt lại, liên quan đến sự kiện


chọn C
146. (A) Bạn có thể giúp đỡ bằng cách xử lý tất cả
(A) You can help by disposing of all rubbish rác
(B) The park was established 75 years ago. (B) Công viên đƣợc thành lập 75 năm trƣớc.
(C) We hope you will be able to attend. (C) Chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thể tham dự.
(D) Fern Park attracts over 20,000 visitors (D) Công viên dƣơng xỉ thu hút hơn 20.000 du
khách
162

PART 7
Lastico Employee Badge Huy hiệu nhân viên Lastico
Application Form Mẫu đăng ký
To receive a new Lastico employee badge, please fill Để nhận đƣợc huy hiệu nhân viên Lastico
out the following form(147). Write in pen only. Please mới, vui lòng điền vào mẫu sau(147). Chỉ viết
PRINT clearly(148). bằng bút mực. Làm ơn ghi chú rõ ràng(148).

Name: LAURA Division: CUSTOMER Tên: LAURA CONSTANTNI Bộ phận:


CONSTANTNI SUPPORT HỖ TRỢ
Employee No. 2378 Employed at Lastico KHÁCH
since FEB 10 HÀNG

My previous badge ▪expired □ was lost □was damaged Nhân viên số 2378 Làm việc

(Leave blank if you are applying for the first time) tại Lastico

Submitted AUG 2 Signed Constantini kể từ FEB


10
Huy hiệu trƣớc đó của tôi đã ▪ hết hạn □bị mất
□đã bị hỏng
(Để trống nếu bạn nộp đơn lần đầu tiên)
Đã gửi 2 tháng 8 Đã ký Constantini

147. Why did Ms. Constantini fill out the form?


(A) To authorize a charge to her credit card
147. Tại sao bà Constantini điền vào mẫu đơn?
(B) To be assigned to a new company
(C) To request a document renewal (A) Cho phép tính phí vào thẻ tín dụng của

(D) To report lost equipment cô ấy


(B) Đƣợc giao cho một công ty mới
(C) Để yêu cầu gia hạn tài liệu
148. What instructions are included?
(D) Để báo cáo thiết bị bị mất
(A) Where to send the form
(B) How to complete the form
148. Hƣớng dẫn nào đƣợc bao gồm?
(C) When to submit the application
163

(D) What documentation to attach division (A) Nơi gửi mẫu


(B) Làm thế nào để hoàn thành mẫu
(C) Khi nào nộp đơn
(D) Tài liệu nào để đính kèm
VACANCY TUYỂN DỤNG
The Golden Lagoon has been serving Montego Bay Golden Lagoon đã phục vụ Vịnh Montego
for 18 years(149). We are an award-winning restaurant trong 18 năm(149), Chúng tôi là một nhà hàng
with a reputation that spans the Caribbean. Currently, we từng đoạt giải thƣởng với danh tiếng trải dài
have vacancies for the position of waitstaff. Duties khắp vùng biển Caribbean. Hiện tại, chúng tôi có
include taking customers orders, serving food and vị trí tuyển dụng cho vị trí nhân viên phục vụ.
beverages, preparing itemized bills, and accepting Nhiệm vụ bao gồm nhận đơn đặt hàng của khách
payments. Experience is preferred but not required. We hàng, phục vụ thực phẩm và đồ uống, chuẩn bị
offer an excellent hourly rate and flexible work hóa đơn đƣợc ghi thành từng khoản và nhận
schedule. Apply in person, supplying a résumé and thanh toán. Kinh nghiệm làm việc đƣợc yêu cầu
three employment references(150). nhƣng không bắt buộc. Chúng tôi cung cấp mức
The Golden Lagoon lƣơng tuyệt vời và lịch trình làm việc linh hoạt.
Shahine Kincaid, Manager Nộp trực tiếp, cung cấp một sơ yếu lý lịch và

135 Concertina Dr. ROC ba tài liệu tham khảo việc làm.(150)

Montego Bay, Jamaica The Golden Lagoon

Business hours: Monday-Friday, 11:00 AM-11:00 PM Shahine Kincaid, Quản lý

Saturday and Sunday, noon-10:00 PM Hòa nhạc 135 Tiến sĩ ROC


Vịnh Montego, Jamaica

149. What is stated about The Golden Lagoon? Giờ làm việc: Thứ Hai-Thứ Sáu, 11:00 AM-11:

(A) It is closed on Sundays 00 PM

(B) It regularly has positions available Thứ Bảy và Chủ Nhật, trƣa -10: 00 PM

(C) It has been in business for over a decade


(D) It was bought by Ms. Kincaid eighteen years ago 149. Những gì đƣợc nêu về The Golden Lagoon?
(A) Nó đóng cửa vào Chủ nhật
150. What is mentioned about job applicants? (B) Nó thƣờng xuyên có sẵn các vị trí

(A) They will be working on a fixed schedule. (C) Nó đã đƣợc kinh doanh trong hơn một
164

(B) They must go to the restaurant to file their job thập kỷ


request (D) Nó đƣợc mua bởi bà Kincaid mƣời tám
(C) They must have worked in a restaurant before. năm trƣớc
(D) They will learn how to cook Jamaican dishes.
150. Những gì đƣợc đề cập về ngƣời xin việc?
(A) Họ sẽ làm việc theo một lịch trình cố định.
(B) Họ phải đến nhà hàng để nộp yêu cầu công
việc của họ
(C) Họ phải làm việc trong một nhà hàng trƣớc
đây.
(D) Họ sẽ học cách nấu các món ăn Jamaica.
To: Jake Taera cjaera@tritmail.com> Tới: Jake Taera cjaera@tritmail.com>
From: Natalie Satter <nsatter@coldings.com> Từ: Natalie Satter <nsatter@coldings.com>
Subject: Information Chủ đề: Thông tin
Date: 30 September Ngày: 30 tháng 9
Attachment: Coldings 1 Đính kèm: olding 1

Dear Mr. Taera: Kính gửi ông Taera:


Welcome to the Coldings Home Store family! You Chào mừng bạn đến với gia đình Coldings
have been hired as a sales associate[155]. Your Home Store! Bạn đã đƣợc thuê nhƣ một cộng
training session begins on 8 October at 8:30 A.M. at the tác viên bán hàng[155]. Buổi huấn luyện của
Auckland store, 42 Crossbill Road. Please report to bạn bắt đầu vào ngày 8 tháng 10 lúc 8:30 A.M.
Human Resources to begin your orientation as a Store tại cửa hàng Auckland, 42 đƣờng Crossbill. Vui
team member. During your first two weeks with our lòng báo cho phòng Nhân sự để bắt đầu buổi tập
company, you will learn about our team approach and huấn của bạn với tƣ cách là thành viên nhóm
the many benefits of working at Coldings Home Store. Cửa hàng. Trong hai tuần đầu tiên với công ty
You will be working from 8:30 A.M. to 5:00 p.m. After chúng tôi, bạn sẽ tìm hiểu về cách tiếp cận nhóm
training, you might be assigned to a different work của chúng tôi và nhiều lợi ích khi làm việc tại
shift[156] and you will be eligible for benefits including Coldings Home Store. Bạn sẽ làm việc từ 8:30
flexible days off, sick days, and our employee discount. A.M. đến 5:00 chiều. Sau khi đào tạo, bạn có
165

Please sign and return the attached document thể đƣợc chỉ định vào một ca làm việc
indicating your willingness to accept the position as khác[156] và bạn sẽ đủ điều kiện nhận các lợi
sales associate[157]. Please let me know if you have ích bao gồm ngày nghỉ linh hoạt, ngày nghỉ ốm
any questions or need directions. I look forward to và giảm giá nhân viên của chúng tôi.
seeing you at the Auckland store on 8 October. Vui lòng ký và gửi lại tài liệu đính kèm cho
biết bạn sẵn sàng chấp nhận vị trí là cộng tác
Sincerely, viên bán hàng[157]. Xin vui lòng cho tôi biết

Natalie Satter nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hƣớng dẫn.

Human Resources Coordinator Tôi mong đƣợc gặp bạn tại cửa hàng Auckland
vào ngày 8 tháng 10.

Trân trọng,
Natalie Satter
Điều phối viên nguồn nhân lực
166

155. What is the purpose of the e-mail? 155. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To thank an employee (A) Để cảm ơn một nhân viên
(B) To provide job information (B) Để cung cấp thông tin công việc
(C) To explain (C) Để giải thích
(D) To announce a special sales event (D) Để thông báo một sự kiện bán hàng
đặc biệt
156. According to Ms. Satter, what might happen after two
weeks? 156. Theo bà Satter, điều gì có thể xảy ra sau
(A) Mr. Taera's work schedule might change. hai tuần?
(B) Mr. Taera's might be transferred to another location. (A) Lịch làm việc của ông Taera có thể
(C) The company might train Mr. Taera for a new thay đổi.
responsibility. (B) Ông Taera có thể đƣợc chuyển đến một
(D) The company might mail Mr. Taera new benefits địa điểm khác.
information (C) Công ty có thể đào tạo ông Taera cho
một trách nhiệm mới.
157. What did Ms. Satter send with the e-mail? (D) Công ty có thể gửi thƣ cho ông Taera

(A) Astore map thông tin lợi ích mới

(B) An events calendar


(C) A list of benefits 157. Cô Satter đã gửi gì với e-mail?
(D) An employment agreement a new policy (A) Bản đồ Astore
(B) Lịch sự kiện
(C) Một danh sách các lợi ích
(D) Thỏa thuận việc làm một chính sách
mới
167

For immediate release Để phát hành ngay lập tức


Contact. Desmond Hawkes, Office of Public Relations Tiếp xúc. Desmond Hawkes, Văn phòng Quan hệ
Telephone: (02) 5555 6506 công chúng
E-mail: dhawkes@carlisle.org.au Điện thoại: (02) 5555 6506
E-mail: dhawkes@carlisle.org.au
New Exhibition at Sydney's
Carlisle Art Museum Triển lãm mới tại Sydney
Bảo tàng nghệ thuật Carlisle
SYDNEY (3 June) - The Carlisle Art Museum's latest
exhibition, Deep Waters, will open on 15 June(158). SYDNEY (3 tháng 6) - Triển lãm mới nhất của
The exhibition will feature 38 realist and abstract Bảo tàng Nghệ thuật Carlisle, Deep Waters, sẽ
paintings portraying the beauty and vastness of the khai trƣơng vào ngày 15 tháng Sáu(158). Triển
world's oceans. All the works were created by Australian lãm sẽ trƣng bày 38 bức tranh hiện thực và trừu
artists based in Sydney, and among them will be six by tƣợng mô tả vẻ đẹp và sự rộng lớn của các đại
the critically acclaimed oil painter Harold dƣơng trên thế giới. Tất cả các tác phẩm đƣợc tạo
Bernstein(159). ra bởi các nghệ sĩ Úc có trụ sở tại Sydney, và
The exhibition will run until 15 July. Tickets are $10. trong số đó sẽ có sáu tác phẩm của họa sĩ sơn
Museum visitors may view the exhibition between 9 dầu nổi tiếng Harold Bernstein(159).
A.M and 4 PM on Tuesdays, Wednesdays, and Triển lãm sẽ diễn ra đến ngày 15 tháng 7. Vé là $
Thursdays, and between 2 P.M. and 9 PM on Fridays 10. Khách tham quan bảo tàng có thể xem triển
and Saturdays. On each day of the exhibition, at least lãm từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều vào thứ ba, thứ
one of the artists will be present and available to answer tƣ và thứ năm, và giữa 2 P.M. và 9 giờ tối vào thứ
visitors' questions about the creative process. Mr. sáu và thứ bảy. Vào mỗi ngày của triển lãm, ít
Bernstein will be available on 30 June only. nhất một trong số các nghệ sĩ sẽ có mặt và sẵn
On 23 July, the exhibition will open at the Muriel Art sàng trả lời câu hỏi của khách tham quan về quá
Gallery in Melbourne, where ocean-themed paintings trình sáng tạo. Ông Bernstein sẽ chỉ có mặt vào
from Melbourne artists will be added to the ngày 30 tháng 6.
collection. (160) Vào ngày 23 tháng 7, triển lãm sẽ khai mạc tại
Phòng trƣng bày nghệ thuật Muriel ở Melbourne,
nơi các bức tranh có chủ đề đại dƣơng từ các
168

nghệ sĩ Melbourne sẽ đƣợc thêm vào bộ sƣu


tập. (160)

158. What is one purpose of the press release? 158. Một mục đích của thông cáo báo chí là gì?
(A) To advertise an upcoming art show (A) Để quảng cáo một chƣơng trình nghệ thuật
(B) To publicize paintings available for purchase sắp tới
(C) To profile an art gallery owner (B) Để công khai các bức tranh có sẵn để mua
(D) To announce the opening of a new museum (C) Để hồ sơ một chủ sở hữu phòng trƣng bày
nghệ thuật
159. Who is Mr. Bernstein? (D) Thông báo khai trƣơng một bảo tàng mới

(A) An art critic


(B) A museum director 159. Ông Bernstein là ai?
(C) A public relations specialist (A) Một nhà phê bình nghệ thuật
(D) An artist (B) Một giám đốc bảo tàng
(C) Một chuyên gia quan hệ công chúng
160. What is implied about the exhibition in Melbourne? (D) Một nghệ sĩ

(A) It will be open to the public in the evenings only.


(B) It will include more paintings than the exhibition 160. Điều gì đƣợc ngụ ý về triển lãm tại
in Sydney will. Melbourne?
(C) It will feature demonstrations of painting (A) Nó sẽ chỉ mở cửa cho công chúng vào buổi
techniques by artists. tối.
(D) It will include paintings of landscapes in addition (B) Nó sẽ bao gồm nhiều bức tranh hơn triển
to paintings of oceans lãm ở Sydney.
(C) Nó sẽ trình diễn các kỹ thuật vẽ tranh của
các nghệ sĩ.
(D) Nó sẽ bao gồm các bức tranh phong cảnh
bên cạnh các bức tranh về đại dƣơng
169

"E-mail‖ "E-mail‖
From: evaluation@crawfordds.com Từ: Assessment@crawfordds.com
To: trosinsky@mailssen.com Tới: trosinsky@mailssen.com
Subject: Crawford Design Contest Chủ đề: Cuộc thi thiết kế Crawford
Date: April 2 Ngày: 2 tháng 4

Dear Ms. Rosinsky, Kính gửi bà Rosinsky,


Thank you for entering the Crawford Design Studio Cảm ơn bạn đã tham gia Cuộc thi Giải thƣởng
Awards Contest. Today we received your project titled Crawford Design Studio. Hôm nay chúng tôi
"Old Rexto Factory Restoration," including a total of đã nhận đƣợc dự án của bạn có tiêu đề
nine photographs and an 18-page description "Phục hồi nhà máy cũ Rexto", bao gồm
file[161]. --[1]--. Your submission has been forwarded tổng cộng chín bức ảnh và tệp mô tả 18
for further processing and has been assigned the entry trang. [161] - [1] -. Nội dung gửi của bạn đã
number P 1298[163]. --[2]- đƣợc chuyển tiếp để xử lý thêm và đã đƣợc
Your project will now be reviewed by a panel of judges, đƣa số nhập P 1298[163]. - [2] -.
which consists of our in-house experts as well as outside Dự án của bạn bây giờ sẽ đƣợc xem xét bởi
designers. --[3]--. You will be able to check on the một hội đồng thẩm phán, bao gồm các chuyên
status of your entry via the "Submissions Being gia trong nhà của chúng tôi cũng nhƣ các nhà
Processed" link in our Web site's Main Menu. [162] thiết kế bên ngoài. - [3] -. Bạn sẽ có thể kiểm
Should you have any questions, please do not hesitate to tra trạng thái mục nhập của mình thông
call us. --[4]--. qua liên kết "Đệ trình đang đƣợc xử lý"
Kind regards, trong Menu chính của trang web của chúng

Crawford Design Studio tôi. [162]


Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng
gọi cho chúng tôi. --[4]--.
Trân trọng,
Xƣởng thiết kế Crawford
170

161. What is the purpose of the e-mail? 161. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To report missing documents (A) Để báo cáo tài liệu bị thiếu
(B) To inquire about building costs (B) Để hỏi về chi phí xây dựng
(C) To confirm receipt of materials (C) Để xác nhận nhận tài liệu
(D) To request additional photographs (D) Để yêu cầu thêm hình ảnh

162. What is Ms. Rosinsky advised to do online? 162. Cô Rosinsky khuyên làm gì trên mạng?
(A) Read the contest rules (A) Đọc thể lệ cuộc thi
(B) Obtain a map and directions (B) Lấy bản đồ và chỉ đƣờng
(C) Update her contact information (C) Cập nhật thông tin liên lạc của cô ấy
(D) Track the progress of her submission (D) Theo dõi tiến trình đệ trình của cô ấy

163. In which of the positions marked [1], [2]. [3], and [4] 163. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2].
does the following sentence best belong? [3] và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Please use it when you contact us regarding your entry." "Vui lòng sử dụng nó khi bạn liên hệ với chúng
(A) [1] tôi về mục nhập của bạn."
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
171

May 5-Boston law firm Wamer and Arnes announced Ngày 5 tháng 5 - Công ty luật Boston Wamer
this morning that it is merging with the Philadelphia và Arnes tuyên bố sáng nay rằng họ sẽ sáp
law firm Hamilton Jones to create Warner, Hamilton, nhập với công ty luật Philadelphia Hamilton
and Associates[164]. With more than 655 attorneys, the Jones để tạo ra Warner, Hamilton và
merger will make this the largest law firm in the Associates[164]. Với hơn 655 luật sƣ, việc sáp
northeastern United States. nhập sẽ biến đây trở thành công ty luật lớn nhất
"This is a welcome merger of two well- 64 ở vùng đông bắc Hoa Kỳ.
managed firms who share similar corporate cultures "Đây là sự hợp nhất đáng hoan nghênh
and philosophies," said Andrea Warner, codirector of của hai công ty đƣợc quản lý tốt 64 ngƣời có
the former Warner and Arnes, who will serve as chung văn hóa và triết lý công ty", Andrea
managing partner of Warner, Hamilton, and Warner, ngƣời viết mã của Warner và
Associates. "Our combined expertise makes Warner Arnes, ngƣời sẽ làm đối tác quản lý của
Hamilton[165], and Associates uniquely placed to Warner, Hamilton và Associates. [165]
provide clients even higher levels of counsel and service. "Chuyên môn kết hợp của chúng tôi làm cho
We look forward to continuing our practices in Boston Warner Hamilton và Cộng sự đƣợc đặt một
and Philadelphia and expect to open yet another office in cách độc đáo để cung cấp cho khách hàng mức
Hartford within the next twelve months." độ tƣ vấn và dịch vụ cao hơn. Chúng tôi mong
According to a press release, Ms. Warner has muốn tiếp tục thực hành ở Boston và
garnered attention through her representation of Philadelphia và dự kiến sẽ mở một văn phòng
clients across the country in prominent cases involving khác ở Hartford trong vòng mƣời hai tháng tới."
workers' right, equal pay, and social justice[166]. Theo thông cáo báo chí, bà Warner đã
The firm expects to keep all of its current lawyers thu hút đƣợc sự chú ý thông qua đại diện
and staff and will "combine management teams made up khách hàng của mình trên khắp đất nƣớc
of partners from each firm to ensure a seamless trong các vụ kiện nổi bật liên quan đến
transition," the release said quyền của ngƣời lao động, trả công bằng và
công bằng xã hội[166].
Công ty hy vọng sẽ giữ tất cả các luật sƣ
và nhân viên hiện tại của mình và sẽ "kết hợp
các nhóm quản lý gồm các đối tác từ mỗi công
ty để đảm bảo sự chuyển tiếp liền mạch", bản
172

phát hành cho biết

164. Why was the article written? 164. Tại sao bài báo đƣợc viết?
(A) To profile the career of a prominent lawyer (A) Để mô tả sự nghiệp của một luật sƣ nổi
(B) To promote legal services tiếng
(C) To discuss the joining of two firms (B) Để thúc đẩy các dịch vụ pháp lý
(D) To announce a firm's relocation (C) Để thảo luận về việc gia nhập của hai công
ty
165. What does Warner, Hamilton, and Associates plan to (D) Để thông báo di dời một công ty
do?
(A) Hire additional lawyers 165. Warner, Hamilton và Cộng sự dự định làm
(B) Expand to a third city gì?
(C) Change its leadership (A) Thuê luật sƣ bổ sung
(D) Close its Philadelphia office (B) Mở rộng sang thành phố thứ ba
(C) Thay đổi sự lãnh đạo của nó
166. What is suggested about Ms. Warner? (D) Đóng văn phòng Philadelphia

(A) She is based in Hartford


(B) She plans to retire soon. 166. Điều gì đƣợc đề xuất về bà Warner?
(C) She sometimes offers free legal counsel (A) Cô ấy sống ở Hartford
(D) She is well-known nationally (B) Cô ấy dự định sẽ nghỉ hƣu sớm.
(C) Đôi khi cô ấy cung cấp tƣ vấn pháp lý
167. The word "seamless" in paragraph 4, line 4 is closest miễn phí
in meaning to (D) Cô ấy nổi tiếng toàn quốc

(A) in a single piece


(B) without problems 167. Từ "liền mạch" trong đoạn 4, dòng 4 có nghĩa
(C) in close range gần nhất với
(D) without hurry (A) trong một mảnh duy nhất
(B) không có vấn đề
(C) trong phạm vi gần
173

(D) không vội vàng


174

To: maria_bellandin@pweb.net Tới: maria_bellandin@pweb.net


From: thomas.mclaren@delicatessenmag.com Từ: thomas.mclaren@delicatessenmag.com
Date: Tuesday, October 2 Ngày: Thứ Ba, ngày 2 tháng 10
Subject: Food Photography Article Chủ đề: Điều nhiếp ảnh thực phẩm

Dear Ms Bellandini: Kính gửi bà Bellandini:


I have some news regarding your article that is Tôi có một số tin tức liên quan đến bài viết của
scheduled to be published in the next issue of bạn dự kiến sẽ đƣợc xuất bản trong số tiếp theo
Delicatessen Magazine[168]. --[1]--. Yesterday, we của Tạp chí Đặc sản[168]. - [1] -. Hôm qua,
learned that a major advertiser canceled their contract with chúng tôi đã biết rằng một nhà quảng cáo lớn đã
us, and as a result, we will have to reduce the number of hủy hợp đồng với họ và do đó, chúng tôi sẽ phải
pages in our upcoming issue[169]. This is extremely giảm số lƣợng trang trong số phát hành sắp
unfortunate, but we just do not have enough money tới[169]. Điều này là vô cùng đáng tiếc, nhƣng
without these ads to publish the magazine in its current chúng tôi không có đủ tiền nếu không có những
format. --[2]--. quảng cáo này để xuất bản tạp chí ở định dạng
We know that readers have enjoyed reading about hiện tại. - [2] -.
your experiences in Italy[170-a]. --[3]--. While your Chúng tôi biết rằng độc giả đã thích đọc về
eight-page story about working as a food photographer is kinh nghiệm của bạn ở Ý[170-a]. - [3] -. Mặc dù
excellent, in order to fit in the slimmer issue, it will need câu chuyện tám trang của bạn về làm việc nhƣ một
to be cut by about thirty percent[170-c]. Although I nhiếp ảnh gia thực phẩm là tuyệt vời, để phù hợp
sincerely hope you agree to having your article published với vấn đề mỏng hơn, nó sẽ cần phải đƣợc cắt
in our upcoming issue. I will understand if you would giảm khoảng ba mƣơi phần trăm[170-c]. Mặc
rather have the article published in full at a later time. dù tôi chân thành hy vọng bạn đồng ý để bài viết
However, I have to let you know that the magazine của bạn đƣợc xuất bản trong số báo sắp tới của
industry is not always the most stable business, and for chúng tôi. Tôi sẽ hiểu nếu bạn muốn có bài báo
this reason, I do not know it there will be space for your đƣợc xuất bản đầy đủ sau đó. Tuy nhiên, tôi phải
story in the future. --[4]--. cho bạn biết rằng ngành tạp chí không phải lúc nào
Please let me know as soon as possible what you would cũng là ngành kinh doanh ổn định nhất và vì lý do
like to do[170-d]. Should you agree to edit the story, I này, tôi không biết nó sẽ có không gian cho câu
will need the new version by Monday. chuyện của bạn trong tƣơng lai. --[4]--.
175

Best regards, Xin vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt
Thomas McLaren, Editor-in Chief những gì bạn muốn làm[170-d]. Nếu bạn đồng ý
chỉnh sửa câu chuyện, tôi sẽ cần phiên bản mới
vào thứ Hai.
Trân trọng,
Thomas McLaren, Tổng biên tập
168. What is implied about Delicatessen Magazine? 168. Điều gì đƣợc ngụ ý về Tạp chí Đặc sản?
(A) It plans to merge with another magazine (A) Nó có kế hoạch hợp nhất với một tạp chí
(B) It gives discounted subscriptions to staff khác
(C) It relies on advertisements for funding. (B) Nó cung cấp đăng ký giảm giá cho nhân
(D) It offers long-term contracts to writers. viên
(C) Nó dựa vào quảng cáo để tài trợ.
169. How would Ms. Bellandini most likely revise her (D) Nó cung cấp các hợp đồng dài hạn cho các
article? nhà văn.

(A) By making it shorter


(B) By changing the topic 169. Làm thế nào bà Bellandini rất có thể sửa đổi
(C) By adding more information bài viết của mình?
(D) By including more images of food (A) Bằng cách làm cho nó ngắn hơn
(B) Bằng cách thay đổi chủ đề
170. What does Mr. McLaren NOT suggest to Ms. (C) Bằng cách thêm thông tin
Bellandini? (D) Bằng cách bao gồm nhiều hình ảnh về thực

(A) Her previous articles were well liked phẩm

(B) She should submit her article to another magazine


(C) Her article might not be published in full at a later 170. Ông McLaren KHÔNG gợi ý gì cho bà
date Bellandini?
(D) She should notify him of her decision (A) Các bài viết trƣớc của cô ấy rất thích
(B) Cô ấy nên gửi bài viết của mình cho một
171. In which of the positions marked [1]. [2]. [31 and [4] tạp chí khác
does the following sentence best belong? (C) Bài viết của cô ấy có thể không đƣợc xuất

"Of course, this is your choice, and I will respect whatever bản đầy đủ vào một ngày sau đó
176

decision you make" (D) Cô ấy nên thông báo cho anh ấy về quyết
(A) [1] định của mình
(B) [2]
(C) [3] 171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2].
(D) [4] [31 và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Tất nhiên, đây là lựa chọn của bạn và tôi sẽ tôn
trọng mọi quyết định của bạn"
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
177

Delroy Gerew (1:29 P.M.): Delroy Gerew (1:29 P.M.):


Hi, Ms. Chichester, we'd like to order another 10 shirts, Xin chào, cô Chichester, chúng tôi muốn đặt
featuring the company's name, Magnalook, and its logo. thêm 10 chiếc áo khác, có tên của công ty,
We need four small, two medium, and four large sizes. Magnalook và logo của nó. Chúng tôi cần bốn
Could you fill the order by Friday?[172] kích thƣớc nhỏ, hai vừa và bốn lớn. Bạn có thể
Nina Chichester (1:32 P.M.): thêm vào đơn đặt hàng trƣớc thứ sáu đƣợc
That's two days from today, so a $75 rush-order fee will không? [172]
be added. [174] Nina Chichester (1:32 P.M.):
Delroy Gerew (1:34 P.M.): Đó là hai ngày kể từ hôm nay, vì vậy một
How can we avoid the fee? khoản phí đặt hàng gấp là $75 sẽ đƣợc thêm

Nina Chichester (1:36 P.M.): vào. [174]

By choosing the standard 5-day production option. Your Delroy Gerew (1:34 P.M.):

order would be ready Monday of next week. Làm thế nào chúng tôi có thể tránh đƣợc phí?

Delroy Gerew (1:38 P.M.): Nina Chichester (1:36 P.M.):

I guess it can't be helped. Since we have employees Bằng cách chọn sản xuất 5 ngày tiêu chuẩn.
starting this Friday and you open at 8.00A.M, can I pick Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng vào thứ Hai tuần
up the shirts at that time? [173] sau.

Nina Chichester (1:39 P.M.): Delroy Gerew (1:38 P.M.):

Pick-up time is normally after 1:00 PM [174]but I'll see Tôi đoán nó không thể giúp đƣợc gì. Vì chúng
to it they're ready by 8:00 A.M. tôi có nhân viên bắt đầu từ thứ Sáu này và

Delroy Gerew (1:41 P.M.): bạn mở cửa lúc 8 giờ sáng. Tôi có thể lấy áo

Thank you. Actually, my assistant will be picking them up vào thời điểm đó không? [173]

Nina Chichester (1:42 P.M.): Nina Chichester (1:39 P.M.):

That's fine. Could you please e-mail me your logo again? Thời gian lấy đơng hàng thƣờng là sau 1:00

[175] The computer on which I had it 35 stored crashed the CHIỀU[174] nhƣng tôi sẽ chắc chắn nó sẵn

other day and is awaiting repair sàng trƣớc 8:00 A.M.

Delroy Gerew (1:44 P.M.): Delroy Gerew (1:41 P.M.):

Will do. Thanks, and please charge the credit card you have Cảm ơn bạn. Thật ra, trợ lý của tôi sẽ lấy
on file for us. chúng
Nina Chichester (1:42 P.M.):
178

Đó không thành vấn đề. Bạn có thể vui lòng


e-mail cho tôi logo của bạn một lần nữa
không? [175] Máy tính mà tôi đã lƣu trữ 35 bị
hỏng vào một ngày khác và đang chờ sửa chữa
Delroy Gerew (1:44 P.M.):
Đƣợc thôi. Cảm ơn, và vui lòng tính phí thẻ tín
dụng bạn có trong hồ sơ cho chúng tôi.
172. What is suggested about the company Ms. Chichester 172. Đề xuất về công ty mà cô Chichester làm
works for? việc là gì?
(A) It currently has no large-sized shirts in stock (A) Hiện tại không có áo sơ mi cỡ lớn
(B) It has filled an order for Mr. Gerew before. trong kho
(C) It offers discounts on large orders (B) Nó đã điền đơn đặt hàng cho ông
(D) It is open every evening Gerew trƣớc đó.
(C) Nó cung cấp giảm giá cho các đơn đặt
173. Why is Mr. Gerew ordering new shirts? hàng lớn

(A) Additional staff members have been hired (D) Nó mở cửa vào mỗi buổi tối

(B) More were sold than had been anticipated


(C) The company's logo has been changed. 173. Tại sao ông Gerew đặt hàng áo mới?
(D) The style currently in use has become outdated (A) Nhân viên bổ sung đã đƣợc thuê
(B) Đã bán nhiều hơn dự kiến
174. At 1:38 PM, what does Mr. Gerew mean when he (C) Logo của công ty đã đƣợc thay đổi.
writes, " I guess it can't be helped"? (D) Phong cách hiện đang sử dụng đã trở

(A) He will pay a $75 rush-order fee nên lỗi thời

(B) He will ask his assistant to help him


(C) He will meet Ms. Chichester at 1:00 P.M. 174. Vào lúc 1:38 PM, ông Gerew có ý nghĩa
(D) He will select the standard production option gì khi viết: "Tôi đoán điều đó không thể giúp
đƣợc"?

175. What will Mr. Gerew likely do next? (A) Anh ấy sẽ trả một khoản phí đặt hàng

(A) Provide payment information to Ms. Chichester gấp 75 đô la

(B) Schedule a meeting with Ms. Chichester (B) Anh ấy sẽ nhờ trợ lý của mình giúp
179

(C) Send an e-mail to Ms. Chichester anh ấy


(D) Fix Ms. Chichester's computer (C) Anh ấy sẽ gặp cô Chichester lúc 1:00
P.M.
(D) Anh ta sẽ chọn phƣơng án sản xuất tiêu
chuẩn

175. Ông Gerew có thể sẽ làm gì tiếp theo?


(A) Cung cấp thông tin thanh toán cho bà
Chichester
(B) Lên lịch một cuộc họp với cô
Chichester
(C) Gửi e-mail cho cô Chichester
(D) Sửa máy tính của cô Chichester
180

E-Mai Message Tin nhắn điện tử


To: staffmailinglist@coltonmedical.org Tới: staffmailinglist@coltonmedical.org
From: Melvin Myers<mmyers@coltonmedical.org> Từ: Melvin Myers
Date: June 10 <mmyer@coltonmedical.org>
Subject: Parking area reassignment Ngày: 10 tháng 6
Chủ đề: Tái chỉ định khu vực đỗ xe
Dear Colleagues:
I just want to remind everyone that crews will begin Kính thƣa các đồng nghiệp:
construction on the new Colton Medical Nutrition Tôi chỉ muốn nhắc nhở mọi ngƣời rằng các
Center on June 18[176]. phi hành đoàn sẽ bắt đầu xây dựng trên
Effective June 15, parking areas F and G will be Trung tâm Dinh dƣỡng Y tế Colton mới vào
closed until August 20, when construction is expected ngày 18 tháng 6[176].
to be completed[179]. Staff currently assigned to park Bắt đầu từ ngày 15 tháng Sáu, khu vực đỗ
in areas F and G will be given temporary "guest" xe F và G sẽ đóng cửa cho đến ngày 20
parking stickers[177] and must park in the guest-parking tháng 8, khi việc xây dựng dự kiến sẽ hoàn
garage. The Property Maintenance Office will place thành[179]. Nhân viên hiện đƣợc chỉ định
stickers in staff mailboxes by 4 PM today. The sticker đỗ tại các khu vực F và G sẽ đƣợc cấp giấy
should be displayed on the driver's side window of the dán xe "khách" tạm thời[177] và phải đỗ
vehicle. trong nhà để xe của khách. Văn phòng bảo trì
A construction access road will be created by closing the tài sản sẽ đặt nhãn dán trong hộp thƣ của nhân
entrance and exit roads to parking areas F and G. This viên trƣớc 4 giờ chiều hôm nay. Nhãn dán phải
will also block access to the security building and the đƣợc hiển thị trên cửa sổ phía ngƣời lái xe.
pond. However, a temporary alternative entranceway to Một con đƣờng tiếp cận xây dựng sẽ đƣợc tạo
those locations will be created. To help eliminate ra bằng cách đóng các lối vào và lối ra vào khu
excessive traffic, please visit those places only when vực đỗ xe F và G. Điều này cũng sẽ chặn lối
absolutely necessary[178]. Take note that the vào tòa nhà an ninh và ao. Tuy nhiên, một lối
Information Center at the main entrance will remain open vào thay thế tạm thời cho các địa điểm đó sẽ
during construction. đƣợc tạo ra. Để giúp loại bỏ lƣu lƣợng truy
Please email me directly with any questions regarding cập quá mức, vui lòng chỉ ghé thăm những
parking stickers. nơi đó khi thực sự cần thiết[178]. Xin lƣu ý
181

Sincerely, rằng Trung tâm thông tin ở lối vào chính sẽ


Melvin Myers vẫn mở trong khi xây dựng.

Property Maintenance Vui lòng gửi email cho tôi trực tiếp với bất kỳ
câu hỏi liên quan đến nhãn đậu xe.

Trân trọng,
Melvin Myers
Bảo trì tài sản
WELCOME TO COLTON MEDICAL CAMPUS CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN TRUNG TÂM
INFORMATION CENTER PLEASE CHECK IN THÔNG TIN CAMPUS Y TẾ XIN VUI
BEFORE PROCEEDING LÒNG KIỂM TRA TRƢỚC KHI XỬ LÝ
--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------
---------- -------------------------
ATTENTION STAFF NHÂN VIÊN CHÚ Ý
PARKING AREAS F&G CLOSED UNTIL KHU VƢỜN F & G ĐÃ ĐÓNG CỬA
SEPTEMBER 10[179] NGÀY 10 THÁNG 9[179]
Staff members who normally use these areas and who Nhân viên thƣờng sử dụng các khu vực này và
have not yet received a temporary parking sticker should chƣa nhận đƣợc nhãn dán bãi đậu xe tạm thời
request one at the security station. A valid access card nên yêu cầu tại các trạm an ninh. Thẻ truy cập
and staff I.D. are required. hợp lệ và nhân viên I.D. đƣợc yêu cầu.
Cars will be immediately towed away if parked next to Ô tô sẽ bị kéo đi ngay lập tức nếu đỗ cạnh
pedestrian areas, [180] including all walkways, khu vực dành cho ngƣời đi bộ, [180] bao
temporary rest areas, and construction tents. Owners of gồm tất cả các lối đi, khu vực nghỉ ngơi tạm
cars parked in the garage without a sticker displayed on thời và lều xây dựng. Chủ sở hữu của những
the window will be fined $25 per day. chiếc xe đậu trong nhà để xe mà không có
Security officers are available to assist you. nhãn dán hiển thị trên cửa sổ sẽ bị phạt 25 đô
la mỗi ngày.
Nhân viên an ninh sẵn sàng hỗ trợ bạn.

176. Why are parking areas being closed? 176. Tại sao các khu vực đỗ xe bị đóng cửa?
182

(A) They are being resurfaced (A) Họ đang đƣợc tái xuất hiện
(B) They are being reserved for guests (B) Họ đang đƣợc dành riêng cho khách
(C) An outdoor event will be held on them (C) Một sự kiện ngoài trời sẽ đƣợc tổ chức
(D) A construction project is scheduled to begin trên chúng
(D) Một dự án xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu

177. According to the e-mail, who will receive a 177. Theo e-mail, ai sẽ nhận đƣợc một nhãn
temporary parking sticker? dán đậu xe tạm thời?
(A) Anyone who is visiting the medical (A) Bất cứ ai đến thăm y tế
(B) Anyone who usually parks in areas F and G (B) Bất cứ ai thƣờng đỗ xe ở khu vực F và
(C) Anyone who usually parks in the parking garage G
(D) Anyone who requests one from the maintenance (C) Bất cứ ai thƣờng đậu trong nhà để xe
office (D) Bất cứ ai yêu cầu một từ văn phòng
bảo trì

178. Why should staff members limit their visits to the


security building? 178. Tại sao nhân viên nên hạn chế các chuyến
(A) So that visitors can enjoy the pond thăm của họ đến tòa nhà an ninh?
(B) So that fewer cars will be in the area (A) Để du khách có thể thƣởng thức ao
(C) So that security staff can monitor traffic (B) Vì vậy, sẽ có ít xe hơn trong khu vực
(D) So that visitors can get to the Information Center (C) Để nhân viên an ninh có thể giám sát
giao thông

** 179. What changed after the e-mail was sent on June (D) Để khách truy cập có thể đến Trung

10? tâm thông tin

(A) Which parking areas are being closed


(B) Where staff should park their vehicles ** 179. Điều gì đã thay đổi sau khi e-mail
(C) Where parking stickers should be displayed đƣợc gửi vào ngày 10 tháng 6?
183

(D) How long some parking areas will be closed (A) Khu vực đỗ xe nào đang bị đóng cửa
(B) Nhân viên nên đỗ xe ở đâu
180. According to the notice, why might a staff member's (C) Nơi dán bãi đậu xe nên đƣợc hiển thị
car be towed? campus (D) Bao lâu một số khu vực đậu xe sẽ bị
(A) If it is parked near a walkway đóng cửa
(B) If it is parked in the visitors area
(C) If it does not display a parking sticker 180. Theo thông báo, tại sao xe của nhân viên
(D) If it is parked in the garage after August 20 có thể bị kéo đi? khuôn viên
(A) Nếu nó đậu gần lối đi
(B) Nếu nó đƣợc đỗ trong khu vực du
khách
(C) Nếu nó không hiển thị nhãn dán đậu xe
(D) Nếu nó đƣợc đỗ trong nhà để xe sau
ngày 20 tháng 8
SURVEY
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Please take a few minutes to complete this survey about your shopping experience at Woodruff's. Indicate
your answer using the 5-point scale to the right of each statement. (1 Strongly Disagree, 2 Disagree, 3 = No
Opinion, 4 Agree, 5= Strongly Agree)
The store was clean and organized in appearance. □1 □2 □3 ▪4
There was a wide selection of items in my size. □1 □2 □3 □4
There were dressing rooms[181] available for me to use. □1 □2 □3 □4
The salespeople were courteous and attentive to me. □1 ▪2 □3 □4
The items were priced well compared to other stores[182] □1 □2 □3 □4
I am satisfied overall with my experience at Woodruff's. □1 □2 □3 ▪4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Amount you spent on this purchase: $60
184

Age (optional): □ 16-25 □ 26-30 ▪ 36-45 □ 46-55 □ 56-65 □ 66+


Name (optional): Consuela Torres E-mail (optional): catorres81@aumail.co.a
185

KHẢO SÁT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Vui lòng dành vài phút để hoàn thành khảo sát này về trải nghiệm mua sắm của bạn tại Woodruff's. Cho biết câu
trả lời của bạn bằng cách sử dụng thang điểm 5 ở bên phải của mỗi câu. (1 Rất không đồng ý, 2 Không đồng ý, 3 =
Không có ý kiến, 4 Đồng ý, 5 = Rất đồng ý)
Các cửa hàng đƣợc sạch sẽ và tổ chức xuất hiện. □1 □2 □3 ▪4 □5
Có nhiều lựa chọn các mặt hàng trong kích thƣớc của tôi. □1 □2 □3 □4 ▪5
Có phòng thay đồ[181] có sẵn cho tôi sử dụng. □1 □2 □3 □4 ▪5
Nhân viên bán hàng lịch sự và chu đáo với tôi. □1 ▪2 □3 □4 □5
Các mặt hàng đã đƣợc định giá tốt so với các cửa hàng khác. [182] □1 □2 □3 □4 ▪5
Tôi hài lòng về tổng thể với trải nghiệm của mình tại Woodruff. □1 □2 □3 ▪4 □5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Số tiền bạn đã chi cho mua hàng này: $60
Tuổi (tùy chọn): □ 16-25 □ 26-30 ▪ 36-45 □ 46-55 □ 56-65 □ 66+
Tên (tùy chọn): Consuela Torres E-mail (tùy chọn): catorres81@aumail.co.au
186

E-Mail Message Tin nhắn E-Mail


From: Customer Service <custserv@woodruff.co.au> Từ: Dịch vụ khách hàng
To: Consuela Torres <catorres81@aumail.co.au> <cowerserv@woodruff.co.au>
Date: Friday, 27 April 2:40 P.M Tới: Consuela Torres
Subject: Survey <catorres81@aumail.co.au>

Attachment: Voucher Ngày: Thứ Sáu, 27 tháng Tƣ 2:40 P.M


Chủ đề: Khảo sát

Dear Ms. Torres Tài liệu đính kèm: Phiếu quà tặng

Thank you for taking the time to complete a survey about


your recent experience at Woodruff's. We appreciate that Thƣa Bà.Torres
so many people took the time to provide us with Cảm ơn bạn đã dành thời gian để hoàn thành
feedback since it helps us to improve the quality of our một cuộc khảo sát về trải nghiệm gần đây của
service[185]. bạn tại Woodruff's. Chúng tôi đánh giá cao
We were happy to learn that your overall experience rằng rất nhiều ngƣời đã dành thời gian để
shopping at Woodruff's was a positive one. However, we cung cấp cho chúng tôi thông tin phản hồi vì
were sorry to see that you shared one area of dissatisfaction nó giúp chúng tôi cải thiện chất lƣợng dịch
with a significant proportion of the customers who vụ của mình. [185]
responded to the survey. I want you to know that we are Chúng tôi rất vui khi biết rằng trải nghiệm mua
taking the survey results seriously. We plan to improve sắm tổng thể của bạn tại Woodruff là một điều
this area training soon. [184] tích cực. Tuy nhiên, chúng tôi rất tiếc khi thấy
As an apology for our failure to meet high standards in all bạn chia sẻ một lĩnh vực không hài lòng với
areas, I have attached a voucher for 15% off a future một tỷ lệ đáng kể khách hàng đã trả lời khảo
purchase (good for one year) at any of our three Clarksville sát. Tôi muốn bạn biết rằng chúng tôi đang thực
locations. We look forward to serving you in the future. hiện nghiêm túc các kết quả khảo sát. Chúng
Sincerely, tôi có kế hoạch để cải thiện đào tạo khu vực

Marietta Passante này sớm. [184]


Nhƣ một lời xin lỗi về việc chúng tôi không đáp
ứng các tiêu chuẩn cao trong tất cả các lĩnh vực,
tôi đã đính kèm một phiếu giảm giá 15% cho
giao dịch mua trong tƣơng lai (tốt trong một
187

năm) tại bất kỳ địa điểm nào trong ba địa điểm


Clarksville của chúng tôi. Chúng tôi mong đƣợc
phục vụ bạn trong tƣơng lai.
Trân trọng,
Marietta Passante
181. What type of business is Woodruff's? 181. Loại hình kinh doanh của Woodruff là gì?
(A) A computer software company (A) Một công ty phần mềm máy tính
(B) A clothing store (B) Một cửa hàng quần áo
(C) A mobile-phone service provider (C) Một nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di
(D) A consulting firm động
182. With what statement about Woodruff's would Ms. (D) Một công ty tƣ vấn
Torres most likely agree? 182. Với tuyên bố nào về Woodruff, bà Torres
(A) It is located close to her home. rất có thể đồng ý?
(B) It has a large staff. (A) Nó nằm gần nhà cô ấy.
(C) It is relatively inexpensive. (B) Nó có một đội ngũ nhân viên lớn.
(D) it is open later than other businesses. (C) Nó tƣơng đối rẻ tiền.
(D) nó đƣợc mở muộn hơn so với các doanh
183. In the e-mail, the word "appreciate" in paragraph 1, nghiệp khác.
line 2, is closest in meaning to
(A) increase 183. Trong e-mail, từ "đánh giá cao" trong đoạn
(B) order 1, dòng 2, có nghĩa gần nhất với
(C) understand (A) tăng
(D) value (A) (Biên giới
(B) hiểu
184. What most likely is Woodruf's planning to do? (C) giá trị

(A) Teach its employees to be more friendly and


helpful to customers 184. Kế hoạch của Woodruf có khả năng là gì?
(B) Make the workplace cleaner and more organized (A) Dạy nhân viên của mình thân thiện và
(C) Open an additional location in Clarksville hữu ích hơn với khách hàng
(D) Offer a discount voucher to all customers who (B) Làm cho nơi làm việc sạch sẽ và ngăn
188

complete a survey nắp hơn


(C) Mở một địa điểm khác trong Clarksville
185. What is suggested about the survey? (D) Cung cấp một phiếu giảm giá cho tất cả

(A) It has been taken by many customers các khách hàng hoàn thành một cuộc

(B) It was created by Ms. Passante. khảo sát

(C) It is accessible on the company Web site


(D) It has been in use for one year 185. Điều gì đƣợc đề xuất về khảo sát?
(A) Nó đã đƣợc thực hiện bởi nhiều khách
hàng
(B) Nó đƣợc tạo ra bởi cô Passante.
(C) Nó có thể truy cập trên trang web của
công ty
(D) Nó đã đƣợc sử dụng trong một năm
189

McGivern Wholesale Bán buôn McGivern


1486 Beden Trail, Brampton ON L6R 2K7 Đƣờng mòn 1486 Beden, Brampton TRÊN L6R
905-555-0158 www.mcgivernwholesale.ca 2K7
905-555-0158 www.mcgivernwh Wholesale.ca
Ordered By: Deshauna's Creations
Order Date: October 12 Đặt hàng theo: Sáng tạo của Deshauna
Item Item Name Quantity Price Amount Ngày đặt hàng: 12 tháng 10
Each Mục Tên Mục Số Giá Số tiền
14L 3 m table 4 $26.00 $104.00 lƣợng mỗi
linens, cream 14L Khăn trải bàn 4 $26.0 $104.00
17P 25 cm dinner 40 $4.40 $176.00 3m, kem 0
plates, pale 17P Đĩa ăn tối 40 $4.40 $176.00
blue 25cm, màu
18S 50 cm serving 20 $7.95 $159.00 xanh nhạt
dishes, white 18S 50cm phục 20 $7.95 $159.00
21G 350 ml water 40 $3.25 $130.00 vụ món ăn,
goblets, trắng
amber[187] 21G Cốc nƣớc 40 $3.25 $130.00
Subtotal $569.00 350ml, hổ
Tax (HST) $73.97 phách[187]

Shipping $30.00 Subtotal $569.00

Total $672.97 Tax (HST) $73.97

Payment is due upon receipt. Shipping $30.00


Total $672.97
Payment is due upon receipt.
190

"E-mail" "E-mail"
To: Pete McGivern Tới: Pete McGivern <pete.mcgivern@mcgivernwh
<pete.mcgivern@mcgivernwholesale.ca Wholesale.ca
From: Deshauna Jacques Từ: Deshauna Jacques
<deshaunajacques@deshaunascreations.ca> <deshaunajacques@deshaunascreations.ca>
Subject: October order Chủ đề: đặt hàng tháng 10
Date: October 17 Ngày: 17 tháng 10

Dear Mr. McGivern, Thƣa ông McGivern,


I received my October order, but there were some Tôi đã nhận đƣợc đơn đặt hàng tháng mƣời, nhƣng
errors. I received 20 dinner plates instead of 40, and có một số lỗi. Tôi nhận đƣợc 20 đĩa ăn tối thay vì
seven water goblets arrived with cracks in the 40, và bảy chiếc cốc nƣớc đến với những vết nứt
glass[187]. Have you switched shipping carriers trên kính[187]. Gần đây bạn đã chuyển hãng vận
recently? chuyển chƣa?
I have been a loyal customer since you opened five Tôi đã là một khách hàng trung thành kể từ khi
years ago[189-c], and never before have experienced bạn mở năm năm trƣớc[189-c], và chƣa bao giờ
problems with an order. Incidentally, you might like to gặp vấn đề với một đơn đặt hàng. Ngẫu nhiên, bạn
know that I spoke this morning with Ed Salek, có thể muốn biết rằng tôi đã nói chuyện sáng nay
owner of nearby Salek's Café. He mentioned that với Ed Salek, chủ sở hữu của Café Salek gần đó.
his last delivery from you had some mistakes Anh ấy đề cập rằng giao hàng cuối cùng của anh
too[189-a]. ấy từ bạn cũng có một số sai lầm[189-a]
How soon can you fix my order? I have three parties Bao lâu bạn có thể sửa chữa đơn đặt hàng của tôi?
coming up next week, so I need these items quickly. Tôi có ba bữa tiệc sắp diễn ra vào tuần tới, vì vậy
Sincerely, tôi cần những món đồ này một cách nhanh chóng.
Deshauna Jacques Trân trọng,
Deshauna Jacques
191

To: Deshauna Jacques Tới: Deshauna Jacques


<deshaunajacques@deshaunascreations.ca> <deshaunajacques@deshaunascreations.ca>
From: Pete McGivern <pete Từ: Pete McGivern <pete megivern@megivernwh
megivern@megivernwholesale.ca> Wholesale.ca>
Subject: Re: October order Chủ đề: Re: Đơn hàng tháng 10
Date: October 17 Ngày: 17 tháng 10

Dear Ms. Jacques, Kính gửi bà Jacques,


I was very sorry to learn about your order, and about Tôi rất lấy làm tiếc khi biết về đơn đặt hàng của
Mr. Salek's as well; I will extend my apology to him bạn và về ông Salek nữa; Tôi sẽ gửi lời xin lỗi đến
today. You are a valued customer and I am embarrassed anh ấy hôm nay. Bạn là một khách hàng có giá trị
that you received such a poor shipment. We are in the và tôi xấu hổ vì bạn đã nhận đƣợc một lô hàng nhƣ
middle of moving to a new warehouse[189-b] and it vậy. Chúng tôi đang trong quá trình chuyển đến
has not gone as smoothly as I had hoped. Regardless, I một nhà kho mới[189-b] và nó đã không diễn ra
want to make amends as soon as possible. I have put in suôn sẻ nhƣ tôi mong đợi. Bất kể, tôi muốn sửa đổi
an order to correct the mistakes, and I hope you will càng sớm càng tốt. Tôi đã đặt trong đơn hàng để
accept a 15 percent discount on your next sửa lỗi và tôi hy vọng bạn sẽ chấp nhận giảm giá
shipment[190] Just use code 15D when placing your 15% cho lô hàng tiếp theo của bạn[190] Chỉ cần
order. sử dụng mã 15D khi đặt hàng.
Piease, let me know if there is anything else I can do to Piease, cho tôi biết nếu tôi có thể làm gì khác để
correct this. sửa lỗi này.
Yours sincerely, Trân trọng
Pete McGivern Pete McGivern

186. Why was the first e-mail sent? 186. Tại sao e-mail đầu tiên đƣợc gửi?
(A) To ask for customer feedback (A) Để hỏi ý kiến khách hàng
(B) To seek a solution to a problem (B) Để tìm giải pháp cho một vấn đề
(C) To request a refund on an item (C) Để yêu cầu hoàn lại tiền cho một mặt hàng
(D) To cancel an order for tableware (D) Để hủy đơn hàng cho bộ đồ ăn
192

**187. What item was received damaged? **187. Mặt hàng nào đã bị hƣ?
(A) 14L (A) 14L
(B) 17P (B) 17P
(C) 18S (C) 18S
(D) 21G (D) 21G

188. In the second e-mail, the word "extend" in 188. Trong e-mail thứ hai, từ "mở rộng" trong đoạn
paragraph 1, line 1, is closest in meaning to 1, dòng 1, có nghĩa gần nhất với
(A) offer (A) đề nghị
(B) delay (B) chậm trễ
(C) continue (C) tiếp tục
(D) increase (D) tăng

** 189. What is NOT indicated about McGivern ** 189. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Bán
Wholesale? buôn McGivern?
(A) It does business with restaurants. (A) Nó làm kinh doanh với các nhà hàng.
(B) It is changing the location of a facility (B) Nó đang thay đổi vị trí của một cơ sở
(C) It has been operating for five years. (C) Nó đã hoạt động đƣợc năm năm.
(D) It is revising its price list. (D) Nó đang sửa đổi bảng giá của nó.

190. What will McGivern Wholesale give to Ms. 190. McGivern Wholesale sẽ tặng gì cho cô
Jacques? Jacques?
(A) A rebate on shipping charges (A) Giảm phí vận chuyển
(B) An extra package of table linens (B) Một gói khăn trải bàn
(C) A reduced price on her next order (C) Giảm giá cho đơn hàng tiếp theo của cô ấy
(D) An updated invoice (D) Hóa đơn cập nhật
193

Reddford Construction Xây dựng Reddford


450 Matilda Drive Date: March 15 450 Matilda Drive Ngày: 15 tháng 3
Lexington, Kentucky 40502 Cost Estimate No.: 50190 Lexington, Kentucky Ƣớc tính chi phí số:
40502 50190
Prepared for: Jenny Choi, 518 Buffalo Springs Road
Prepared by: Gabriel Nunez Chuẩn bị cho: Jenny Choi, 518 Buffalo
Description Amount Cost Springs Road

Unglazed ceramic floor tiles 400 $996.00 Chuẩn bị bởi: Gabriel Nunez

(@ $2.49/tile) Sự miêu tả Số Cost


Premium bright white grout 15 $164.95 lƣợng
(@$32.99/gallon) Gạch lát nền tráng 400 $996.00

Labor for preparation, 16 $560.00 men

installation, and cleanup (@ (@ $ 2,49 / gạch)


$35/hour) Vữa trắng cao cấp 15 $164.95
ESTIMATE TOTAL $1,720.95 (@ $ 32,99 / gallon)
All estimates are valid for one month unless otherwise Lao động để chuẩn bị, 16 $560.00
specified.[192] cài đặt và dọn dẹp (@
$ 35 / giờ)
TỔNG SỐ TIỀN $ 1,720,95
Tất cả các ƣớc tính có giá trị trong một
tháng trừ khi có quy định khác. [192]

New Lexington City Ordinance Pháp lệnh thành phố Lexington mới
As of March 30, all construction companies must have a Kể từ ngày 30 tháng 3, tất cả các công ty xây
building permit ($100 for residential buildings[193] $300 for dựng phải có giấy phép xây dựng ($ 100 cho
commercial buildings) before beginning a renovation project for các tòa nhà dân cƣ[193] $ 300 cho các tòa
each client. To complete an application for your construction nhà thƣơng mại) trƣớc khi bắt đầu một dự án
194

project, contact City Hall at 859-555-0103 cải tạo cho mỗi khách hàng. Để hoàn thành
một ứng dụng cho dự án xây dựng của bạn,
liên hệ với City Hall theo số 859-555-0103
195

To: Gabricl Nunez <gnunez@reddfordcon.com> Tới: Govenl Nunez <gnunez@reddfordcon.com>


From: Jenny Choi <jchoi 86@ citymail.com> Từ: Jenny Choi <jchoi 86 @ citymail.com>
Date: Friday April 2 10 12 A.M Ngày: Thứ Sáu ngày 2 tháng 4 10 12 A.M
Subject: Permits Chủ đề: Giấy phép

Dear Mr. Nunez, Kính gửi ông Nunez,


I'm writing concerning the job in my dining room that I'd Tôi đang viết về công việc trong phòng ăn của tôi
like to contract you for. I'd like work to begin on April 10, mà tôi muốn ký hợp đồng với bạn. Tôi muốn
but after looking at the estimate you sent me, I have a công việc bắt đầu vào ngày 10 tháng 4, nhƣng sau
question about your calculation of the total cost. khi xem ƣớc tính bạn đã gửi cho tôi, tôi có một
Specifically, does your estimate take into account any câu hỏi về cách tính tổng chi phí của bạn. Cụ thể,
permits that would be needed for the job? A colleague told ƣớc tính của bạn có tính đến bất kỳ giấy phép nào
me that there is an ordinance that went into effect last cần thiết cho công việc không? Một đồng nghiệp
month requiring building permits[193] for any nói với tôi rằng có một sắc lệnh đã có hiệu lực
renovation project. I really liked the job you did vào tháng trƣớc yêu cầu giấy phép xây
installing carpeting and painting in my living room last dựng[193] cho bất kỳ dự án cải tạo nào. Tôi thực
year[195], and I would prefer to work with a company that sự thích công việc bạn đã cài đặt thảm và sơn
I know. However, I am on a tight budget, so I need to trong phòng khách của tôi năm ngoái[195], và
consider the charge for the building permit in the overall tôi thích làm việc với một công ty mà tôi biết.
cost of the project. Could you please get back to me at your Tuy nhiên, tôi có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi cần
earliest convenience? xem xét phí cho giấy phép xây dựng trong chi phí
Sincerely, chung của dự án. Bạn có thể vui lòng quay lại với
Jenny Choi tôi trong thời gian sớm nhất?
Trân trọng,
Jenny Choi

191. On April 10, what work does Ms. Choi want Mr. 191. Vào ngày 10 tháng 4, cô Choi muốn ông
Nunez to do for her? Nunez làm việc gì cho cô ấy?
(A) Deliver furniture (A) Giao đồ đạc
(B) Install tiles (B) Cài đặt gạch
196

(C) Clean the living room carpets (C) Làm sạch thảm phòng khách
(D) Paint the dining room walls (D) Sơn tƣờng phòng ăn
192. What will happen after April 15? 192. Điều gì sẽ xảy ra sau ngày 15 tháng 4?
(A) Ms. Choi's application will be reviewed (A) Đơn của cô Choi sẽ đƣợc xem xét
(B) Ms. Choi will receive a final bill. (B) Cô Choi sẽ nhận đƣợc hóa đơn cuối cùng.
(C) The new city ordinance will go into effect (C) Pháp lệnh thành phố mới sẽ có hiệu lực
(D) The cost estimate will become invalid (D) Dự toán chi phí sẽ trở nên không hợp lệ

193. How much will likely be added to Ms. Choi's 193. Ƣớc tính của cô Choi sẽ là bao nhiêu?
estimate? (A) $ 32,99
(A) $32.99 (B) $ 35,00
(B) $35.00 (C) $ 100,00
(C) $100.00 (D) $ 300,00
(D) $300.00
194. Trong e-mail, từ "hợp đồng" trong đoạn 1,
194. In the e-mail, the word "contract" in paragraph 1, line dòng 1, có nghĩa gần nhất với
1, is closest in meaning to (A) giảm
(A) reduce (B) giữ lại
(B) retain (C) thu thập
(C) collect (D) mua hàng
(D) purchase
195. Bà Choi cho biết gì về Reddford
195. What does Ms. Choi indicate about Reddford Construction?
Construction? (A) Cô ấy đã thuê họ cho một công việc trƣớc
(A) She has hired them for a job before đây
(B) She needs to reschedule an appointment with them. (B) Cô ấy cần sắp xếp lại một cuộc hẹn với
(C) She thinks that their prices are too high họ.
(D) She believes that they bought too many tiles (C) Cô ấy nghĩ rằng giá của họ quá cao
(D) Cô ấy tin rằng họ đã mua quá nhiều gạch
197

Cardiff Daily Times Thời báo hàng ngày của Cardiff


In Brief-20 March Tóm tắt-20 tháng 3
As reported earlier this year, Gold Kettle Grocery is Nhƣ đã báo cáo vào đầu năm nay, Tạp chí
opening an additional regional distribution centre in Vàng Ấm siêu tốc đang mở thêm một trung
Cardiff[196]. Construction was postponed for a time tâm phân phối khu vực tại Cardiff[196].
because of an unanticipated problem related to the ground Việc xây dựng đã bị hoãn lại một thời gian vì
conditions on the site. However, the problem has been một vấn đề không lƣờng trƣớc đƣợc liên quan
resolved, and the 40,000-square-metre centre should be fully đến điều kiện mặt đất trên công trƣờng. Tuy
operational in June. The grand opening is planned for the nhiên, vấn đề đã đƣợc giải quyết và trung tâm
fourth of June. The warehouse has a special area with state- rộng 40.000 mét vuông sẽ hoạt động đầy đủ
of-the-art equipment to store foods that need to be kept vào tháng 6. Khai trƣơng đƣợc lên kế hoạch
frozen or cool. The site will also include loading bays and cho thứ tƣ của tháng sáu. Nhà kho có một khu
offices. vực đặc biệt với các thiết bị hiện đại để lƣu trữ
The distribution centre is expected to create more than 400 thực phẩm cần đƣợc giữ lạnh hoặc làm lạnh.
new jobs, according to Myles Simler, vice president of Trang web cũng sẽ bao gồm các vịnh tải và
operations. Because of the size and scope of the project, a văn phòng.
variety of jobs will be needed, from warehouse loaders and Trung tâm phân phối dự kiến sẽ tạo ra hơn 400
drivers to clerical positions. việc làm mới, theo Myles Simler, phó chủ tịch
hoạt động. Do quy mô và phạm vi của dự án,
sẽ cần nhiều công việc khác nhau, từ ngƣời tải
kho và tài xế cho đến các vị trí văn thƣ.
198

*E-mail* *E-mail*
To: Myles Simler <msimler@goldkettle.co.uk> Tới: Myles Simler <msimler@goldk
From: Raadhika Baral <rbaral@goldkettle.co.uk> Ấm.co.uk>
Subject: Information Từ: Raadhika Baral <rbaral@goldk Ấm.co.uk>
Date: 26 June Chủ đề: Thông tin
Attachment: Notification comparison Ngày: 26 tháng 6
Đính kèm: Thông báo so sánh
Dear Myles,
Thanks for giving me a lift to the grand opening earlier Myles thân mến,
this month. I do not believe I have ever seen such a well- Cảm ơn đã cho tôi một thang máy để khai
planned event[198]. We should send Ping Chen something trƣơng đầu tháng này. Tôi không tin rằng tôi
to show him our appreciation for organising it. đã từng thấy một sự kiện đƣợc lên kế hoạch
Now that the centre in Cardi ff has been open for a few tốt nhƣ vậy[198]. Chúng ta nên gửi Ping Chen
weeks, I think we should consider hiring a company that một cái gì đó để cho anh ấy thấy sự đánh giá
forwards automatic notifications to employees' mobile cao của chúng tôi khi tổ chức nó.
phones. Such a service would allow us to get messages to Bây giờ trung tâm ở Cardi ff đã mở đƣợc vài
them quickly and also prevent mistakes with shipments. I tuần, tôi nghĩ chúng ta nên xem xét việc thuê
have a contact who has worked in customer service at Calls một công ty chuyển thông báo tự động tới điện
For You. I think it's a good company but Raven thoại di động của nhân viên. Một dịch vụ nhƣ
Notifications also looks good, and their rates are vậy sẽ cho phép chúng tôi nhận đƣợc tin nhắn
lower[199]. I have attached information about both cho họ một cách nhanh chóng và cũng ngăn
companies to help you decide which one we might use. Let ngừa các lỗi với các lô hàng. Tôi có một ngƣời
me know what you think. liên hệ đã làm việc trong dịch vụ khách hàng tại
Sincerely, Calls For You. Tôi nghĩ đó là một công ty tốt
Raadhika Baral nhƣng Raven Notifications cũng có vẻ tốt và
tỷ lệ của họ thấp hơn[199]. Tôi đã đính kèm
thông tin về cả hai công ty để giúp bạn quyết
định chúng tôi có thể sử dụng công ty nào. Cho
tôi biết bạn nghĩ gì.
Trân trọng,
199

Raalika Baral
200

Raven Notifications Raven Notifications


11:43 A.M. 11:43 A.M.
To Gold Kettle Employees ---- The frozen-goods shipment Nhân viên ấm đun nƣớc vàng ---- Lô hàng
scheduled to arrive on Tuesday will not arrive until đông lạnh dự kiến đến vào thứ ba sẽ không đến
Wednesday. Employees who had volunteered to work cho đến thứ tƣ. Nhân viên đã tình nguyện làm
additional hours on Tuesday night at the Cardiff thêm giờ vào tối thứ ba tại trung tâm phân phối
distribution centre will not be needed. However, we will Cardiff sẽ không cần thiết. Tuy nhiên, chúng
need additional help for the overnight shift on Wednesday tôi sẽ cần thêm trợ giúp cho ca đêm vào tối thứ
night. If you are interested in working additional hours Tƣ. Nếu bạn quan tâm đến việc làm thêm
at that time please contact Becca Johnston in Human giờ vào thời gian đó, vui lòng liên hệ với
Resources[200]. Becca Johnston về Nhân sự[200].

196. What is the purpose of the article? 196. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To provide an update on a local project (A) Để cung cấp một bản cập nhật về một
(B) To discuss state-of-the-art warehouse dự án địa phƣơng
(C) To report on local businesses that plan to hire more (B) Để thảo luận về nhà kho hiện đại
workers (C) Để báo cáo về các doanh nghiệp địa
(D) To explain difficulties encountered on a phƣơng có kế hoạch thuê thêm nhân
construction project overnight call center công
(D) Để giải thích những khó khăn gặp phải
197. In the article, the word "scope" in paragraph 2, line 4, trong một dự án xây dựng qua đêm
is closest in meaning to tổng đài

(A) instrument used for viewing


(B) evaluation 197. Trong bài viết, từ "phạm vi" trong đoạn 2,
(C) time of completion dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(D) extent (A) dụng cụ để xem
(B) đánh giá
198. What is most likely true about the Cardiff distribution (C) thời gian hoàn thành
center? (D) mức độ
201

(A) It had a problem with food storage


(B) Its grand opening was successful. 198. Điều gì rất có thể đúng về trung tâm phân
(C) Mr. Simler was phối Cardiff?
(D) Ms. Baral was unhappy with its service. recently (A) Nó có vấn đề với việc lƣu trữ thực
hired there. phẩm
(B) Khai trƣơng của nó đã thành công.
199. What company was chosen by Mr. Simler? (C) Ông Simler là
(A) The company that Ms Baral's contact works for (D) Bà Baral không hài lòng với dịch vụ
(B) The company with the most reliable customer- của mình. gần đây đƣợc thuê ở đó.
service representatives
(C) The company that has lower rates than a competitor 199. Công ty nào đƣợc ông Simler chọn?
(D) The company with an equipment (A) Công ty mà liên hệ của bà Baral làm
việc cho
200. What does the text message ask employees who want (B) Công ty có đại diện dịch vụ khách
additional work to do? hàng đáng tin cậy nhất
(A) Arrive on Tuesday night (C) Công ty có tỷ lệ thấp hơn đối thủ cạnh
(B) Contact the personnel office tranh
(C) Reply to the message with the hours they can work (D) Công ty có thiết bị
(D) Go to a different distribution center
200. Tin nhắn văn bản yêu cầu nhân viên
muốn làm thêm để làm gì?
(A) Đến vào tối thứ ba
(B) Liên hệ với văn phòng nhân sự
(C) Trả lời tin nhắn với số giờ họ có thể
làm việc
(D) Đến một trung tâm phân phối khác
202
203

101.The regional manager will B Thể hiện sự sở hữu Ngƣời quản lý khu vực
arrive tomorrow,so please sẽ đến vào ngày mai, vì
Her+ N ( documents)
ensure that all ------- documents vậy hãy đảm bảo rằng tất
Notes: cả các tài liệu của cô ấy
are ready.
A. She= Subject (trƣớc V_ đã sẵn sàng.
(A) she B. Her: adj sở hữu (+ N)
Her= object( sau V, sau giới
(B) her
từ)
(C) hers C. Hers: đại từ sở hữu= her + N

(D) herself (phía sau không cần N nữa)


D. Herself: nhấn mạnh chính cô
ấy

102. The historic Waldridge C was constructed- thì quá khứ nên chọn Tòa nhà Waldridge lịch
Building was constructed nearly C sử đƣợc xây dựng cách
200 years -------. đây gần 200 năm
enough: đủ...(sau adj/adv, trƣớc N)
(A) away
still: vẫn
(B) enough
(although/even though/
(C) ago despite..........still: dù...vẫn)

(D) still Nearly/ almost/ approximately: xấp xỉ,


gần nhƣ
204

103. Consumers ------- D S= consumers Ngƣời tiêu dùng đã


enthusiastically to the new colors hƣởng ứng nhiệt tình với
Chƣa có V chính
developed by Sanwell Paint. các màu sắc mới đƣợc
Cần V chính phát triển bởi Sanwell
(A) responding
Loại A (Ving) Paint.
(B) response
Loại B (N)
(C) responsively
Loại C (adv)
(D) responded
Chọn D.

104. The ------- files contain B The+ N. đã có N( files) cần adj. dựa 104. Các tệp đính kèm
your employment contract and vào nghĩa chọn B chứa hợp đồng lao động
information about our company. và thông tin về công ty
A) directed: hƣớng dẫn, chuyển tiếp
của chúng tôi.
(A) directed
b)attached: đính kèm
(B) attached
c)interested: quan tâm
(C) interested
d)connected: kết nối
(D) connected
\(attached/ enclosed/ included/
accompanying: đính kèm, kèm theo)

105. Please submit each A Câu đã đủ. Chọn adv Vui lòng gửi riêng từng
reimbursement request------- yêu cầu hoàn trả theo
V chính= submit
according to its category, as danh mục của nó, nhƣ
outlined in last month's memo. Separately: riêng biệt đƣợc nêu trong bản ghi

VOCA: nhớ tháng trƣớc


(A) separately

(B) separateness Reimbursement: sự hoàn trả

(C) separates As outlined/ planned: nhƣ đã vạch ra

(D) separate As expected: nhƣ đƣợc mong đợi, nhƣ


205

dự kiến

106.Customers can wait in the C Dựa vào nghĩa và cấu trúc. Chọn C Khách hàng có thể đợi
reception area------- our trong khu vực tiếp tân
Whether: liệu rằng (S V) or...
mechanics complete the car trong khi thợ máy của
repairs. Except: ngoại trừ (to/for + N/ that S chúng tôi hoàn thành việc
V) sửa chữa xe.
(A) whether
While: trong khi + clause
(B) except
During: trong khi + N
(C) while
During the holiday
(D) during

107. No one without a pass will A Be granted something: đc cấp cho cái Không ai mà không có
be granted-------to the conference. gì đó. thẻ thông hành sẽ đƣợc
cấp vào hội nghị.
(A) admission Chỗ trống cần N

(B) is admitting Chọn A . admission: sự đi vào, vé vào

(C) admitted Admit(to) thừa nhận + doing St:thừa


nhận đã làm gì
(D) to admit

108. To receive an electronic D Dựa vào nghĩa Để nhận đƣợc lời nhắc
reminder when payment is due, điện tử khi đến hạn thanh
Lập tài khoản với ngân hàng gì, chọn
set up an online account toán, hãy thiết lập một tài
D
khoản trực tuyến với
------- Albright Bank.
Of: của Albright Bank
(A) of
About: gần nhƣ/ về...
(B) about
(information about St: thông tin về./
(C) over
Be about to do St: chuẩn bị, sắp sửa là
(D) with gì..

Over: trên
206

With: với

109. The registration fee is ----- C Sau be là adj, đã có adj( refundable) Phí đăng ký đƣợc hoàn
-- refundable up to two weeks cần adv trả đầy đủ cho đến hai
prior to the conference date. tuần trƣớc ngày hội nghị
VOCA
(A) fullest
Refundable: có thể hoàn trả
(B) fuller
Prior to= ahead of = before: trƣớc...
(C) fully

(D) full

110. All identifying C Has been+ v3/ed Tất cả thông tin nhận
information has been------- from dạng đã đƣợc xóa khỏi
Dựa vào nghĩa chọn C
this letter of complaint so that it thƣ khiếu nại này để có
can be used for training purposes. Remove ...from: gỡ cái gì khỏi cái gì thể sử dụng cho mục đích

Notes: đào tạo.


(A) produced

(B) extended Produced: sản xuất

(C) removed Extended: mở rộng

(D) resolved (extend the deadline: gia hạn thêm

Extend my thanks to: gửi lời cảm ơn


đến...)

Removed: loại bỏ

Resolved: giải quyết

111. ------- this time next year, B Cụm By the time/ by this time: cho Cho đến thời điểm này
Larkview Technology will have đến thời điểm.... năm tới, Larkview
acquired two new subsidiaries. Technology sẽ mua lại
(dấu hiệu của thì tƣơng lai hoàn thành:
hai công ty con mới.
(A) To will have V3ed..)
207

(B) By Note:

(C) Quite Acquire: thu mua

(D) Begin

112. Table reservations for----- D For+ N Đặt bàn cho các buổi tiệc
-- greater than ten must be made lớn hơn mƣời phải đƣợc
Dựa vào nghĩa chọn D
at least one day in advance. thực hiện trƣớc ít nhất
(đặt chỗ cho bữa tiệc) một ngày
(A) plates
Notes:
(B) meals
In advance: trƣớc
(C) sizes
= beforehand.
(D) parties
Plates: đĩa, dĩa

Meals: bữa ăn

Sizes: kích cỡ

Parties: tiệc tùng

113. A Because of+N Vì điều kiện thời tiết xấu


đi, buổi hòa nhạc tối nay
Because of------- weather Đã có N, cần adj
ở Công viên Cáp Nhĩ Tân
conditions, tonight's concert in
Không chọn worst vì cần có the (so đã bị hủy bỏ
Harbin Park has been canceled.
sánh nhất)
(A) worsening
Chọn A. Worsening: xấu dần..
(B)worsens
Worsen (V): làm cho xấu đi
(C)worsen

(D)worst

114. D Dựa vào nghĩa chọn D Bà AI-Omani sẽ dựa vào


các trƣởng nhóm trong
208

các chƣơng trình khuyến


Ms. AI-Omani will rely------- Cụm từ: rely on/upon: dựa vào/ trông
khích nhân viên
team leaders to employee cậy vào..
incentive programs.
(base on/upon)
(A) onto

(B) into
Onto: lên trên
(C) within
Into: vào trong
(D) upon
Within: trong vòng

(within the company/ department:


trong nôi bộ cty/ phòng ban

Within walking distance: trong


khoảng cách đi bộ.

Upon: trên

115. Survey ------- analyze the A Hai N bổ nghĩa cho nhau. Kỹ thuật viên khảo sát
layout of a land area above and phân tích cách bố trí của
Survey là số ít, không phù hợp với V(
below ground level. một khu đất trên và dƣới
analyze).
mặt đất
(A) technicians
Cần Ns= Subject
(B) technically
Chọn A. Technicians: kỹ thuật viên
(C) technical

(D) technicality

116. ------- assemble your C In order to + V0 Để lắp ráp sản phẩm


209

Gessen product, first read all Gessen của bạn, trƣớc


Chọn in order to để phù hợp vè mặt
instructions and gather all tiên hãy đọc tất cả các
ngữ nghĩa
required tools. hƣớng dẫn và thu thập tất
cả các công cụ cần thiết.
(A) For the purpose of
Assemble: lắp ráp
(B) To be sure
Be sure to V: hãy chắc chắn làm gì
(C) In order to
Sau of + Ving..
(D) For example

117. Online shoppers who C Online shoppers là S Ngƣời mua hàng trực
experience long waits for their tuyến trải qua thời gian
Waits là V chính
orders tend ------- the business dài chờ đợi đơn hàng của
low ratings. Chỗ trống cần V phụ họ có xu hƣớng cho

(A)have given Cấu trúc tend to do St:có xu hƣớng, ý doanh nghiệp xếp hạng
định làm gì. thấp
(B)gave

(C)to give

(D)giving

118. ------- of the new Delran B Association: Hội Việc xây dựng nhà ga xe
train station will begin in late lửa Delran mới sẽ bắt đầu
Construction: Việc xây dựng
September. vào cuối tháng 9.
Violation: Sự vi phạm
(A)Association
Comprehension: Sự hiểu, đọc hiểu
(B)Construction
Xét về mặt ngữ nghĩa phù hợp với chữ
(C)Violation
train station: ga tàu, nên chọn B
210

(D)Comprehension

119. The computing power of D Sau to be là adj Sức mạnh của máy tính
the new laptop is------- to any xách tay mới có thể so
Ƣu tiên chọn adj gốc
desktop computer in the same sánh với bất kỳ máy tính
price range. Comparable: có thể sánh đc, tƣơng để bàn nào trong cùng
xứng... (to) tầm giá.
(A)compare

(B)comparing

(C)comparison

(D)comparable

120. Dr. Yuina Hashimoto B Thus: vì vậy Bác sĩ Yuina Hashimoto


recently added another doctor to gần đây đã thêm một bác
Xét sự phù hợp về mặt ngữ nghĩa nên
her practice, ------- allowing more sĩ khác vào cơ sở của
chọn thus
patients to be seen. mình, do đó cho phép
That/ which động từ phải chia thì...( đã nhiều bệnh
(A)that
rút gọn còn Ving thì ko còn đại từ
nhân đƣợc thăm khám
(B)thus quan hệ)
hơn.
(C)which So that + clause: để, cho nên...

(D)so that

121. Graden Hotel ------- its D Practiced: thực hành


superior reputation thanks to the
Treated: điều trị Graden Hotel có đƣợc
leadership of its president, Marcia
danh tiếng vƣợt trội nhờ
Clemente. Heard: nghe
sự lãnh đạo của chủ tịch
(A) practiced Earned: có đƣợc của nó, Marcia Clemente.
211

(B)treated Phù hợp nghĩa nên chọn


earned...reputaion: có đƣợc tiếng tăm
(C)heard
Superior....to: trội hơn...
(D)earned
Thanks to + N: nhờ có...

122. Aki Katsuro's latest novel C Xét nghĩa chọn Cuốn tiểu thuyết mới
is his most exciting ------- and is nhất của Aki Katsuro là
Yet: chƣa từng cho đến thời điểm hiện
sure to make Radin Books' best- cuốn sách thú vị nhất
tại
seller list. từng có của ông và chắc
--just: vừa mới, chỉ... chắn sẽ lọt vào danh sách
(A)just
Later: trễ, sau bán chạy nhất của Radin
(B)later Books.

(C)yet

(D)very
123. Thanks------- to pastry
A Câu đã đầy đủ nên chọn adv Nhờ phần lớn của đầu
chef Ana Villagra, Lauducci's
bếp bánh ngọt Ana
Restaurant has become a favorite Thanks to đã đầy đủ, nên chọn adv.
Villagra, Nhà hàng
with local patrons.
Lauducci đã trở thành nơi
(A) largely
yêu thích của khách hàng
(B) larger
địa phƣơng
(C) large
(D) largest
124. At Crintack
D Xét nghĩa của câu nên chọn D. Tại Crintack
Manufacturing, we acknowledge
Obligation (to do): buộc phải làm gì Manufacturing , chúng
our ------- to provide a safe
tôi thừa nhận nghĩa vụ
workplace for our employees. Under no obligation (to V)
của chúng tôi là cung cấp
(A) assumption VOCA 1 nơi làm việc an toàn
(B) valuation
Assumption: giả định cho nhân viên của chúng
(C) perception
tôi.
212

(D) obligation
Valuation: sự định giá

Perception: nhận thức

Obligation: nghĩa vụ, bắt buộc

125.------- Mr. Donovan had B Although + clause: mặc dù... Mặc dù ông Donovan đã
expected the charity event to be a dự đoán sự kiện từ thiện
In spite of = despite= regardless of:
success, the response from sẽ thành công, nhƣng
mặc dù + N
phản hồi từ cộng đồng
the community still overwhelmed
vẫn làm ông ấy choáng
him.
Whenever : bất kỳ khi nào ngợp.
(A) Whenever
(B) Although Chọn although: mặc dù
(C) Even so
(D) In spite of

126. This free mobile app C Xét nghĩa chọn C Ứng dụng di động miễn
provides-------calendar updates, phí này cung cấp cập
Continual updates: cập nhật liên tục
so salespeople will never miss an nhật lịch liên tục, vì vậy
appointment. VOCA nhân viên bán hàng sẽ

Casual: giản dị, bình thƣờng không bao giờ bỏ lỡ một


(A) casual
cuộc hẹn.
(B) equal Equal: công bằng

(C) continual Continual: liên tục

(D) eventual Eventual: cuối cùng

127. Most senior managers


A Sử dụng đại từ bất định one để chỉ Hầu hết các nhà quản lý
213

approved the architect's proposal ngƣời, phù hợp nghĩa vì phía trƣớc có cấp cao đã phê duyệt đề
for the office layout, although ---- most (hầu hết) xuất của kiến trúc sƣ cho
--- expressed concerns about the bố trí văn phòng, mặc dù
cost. một ngƣời bày tỏ lo ngại
One another: lẫn nhau= each other về chi phí
(A) one
- Other + Ns (ko đứng 1 mình)
(B)one another - Đứng 1 mình: the other/ others
-
(C)each other

(D)other

128. Greenville Library has A Not only… but also: không chỉ, mà Thƣ viện Greenville đã
hired an office assistant not only còn... thuê một trợ lý văn
to perform general office duties -- phòng không chỉ để thực
----- to support an ongoing special hiện các nhiệm vụ văn
project. phòng nói chung mà còn
để hỗ trợ một dự án đặc
(A) but also
biệt đang diễn ra.
(B) only if

(C) other than

(D) as for

129. The lease with The Pawlicki B Câu điều kiện loại 1, mệnh đề if thì Hợp đồng thuê với Tập
Group------- if modifications to hiện tại đơn, mệnh đề chính will + V đoàn Pawlicki sẽ đƣợc
the existing offices are made. nguyên mẫu. tiếp tục nếu việc sửa đổi
các văn phòng hiện tại
(A) had continued
đƣợc thực hiện.
(B) will be continued S= lease: việc thuê nhà, cần V bị động
214

(C)was continuing Chọn B

(D) has been continuing

130. Wrazen Associates ------- a D Realizes: nhận ra Wrazen Associates đƣa


summary with a list of ra một bản tóm tắt với
Induces: gây ra
recommendations as a routine một danh sách các
part of audit. Causes: nguyên nhân, gây ra... khuyến nghị nhƣ là một
phần thƣờng xuyên của
(A) realizes
kiểm toán.
(B) induces Issues: đƣa ra, phát hành..

(C)causes Xét nghĩa để chọn D

(D)issues

PART 6
From: Facilities Department
To: All Staff
Subject: AC issues
Date: 4 February
Xin lƣu ý rằng một nhà thầu thiết bị, Torrano Sheet
Please be advised that an equipment contractor, Metal, dự kiến sẽ bắt đầu công việc làm vỏ máy làm
Torrano Sheet Metal, is scheduled to start work lạnh ở phía sau tòa nhà vào sáng mai. Nhà thầu sẽ
on the chiller enclosure at the rear of the building lắp đặt vỏ thép để - [131] - bảo vệ hoạt động bên
tomorrow morning. The contractor will be trong của thiết bị sƣởi ấm và làm mát của chúng tôi.
installing a steel cover to –[131]-- protect the
inner workings of our heating and cooling
equipment. Dự kiến sẽ thấy các kỹ thuật viên vào và ra khỏi tòa
Iwli nhà nhiều lần, tạo ra các bộ phận và công cụ máy
Expect to see technicians entering and leaving the
215

building repeatedly, carting large machine parts móc lớn. Sẽ có một số tiếng ồn liên quan đến dự án
and tools. There will be some noise associated này, và chúng tôi yêu cầu sự kiên nhẫn của bạn. -
with this project, and we ask for your patience. – [132] -, có lẽ bạn nên tìm chỗ đậu xe trên đƣờng. Xe
[132]--, you should probably look for on-street tải của nhà thầu - [133] - phần lớn đƣờng lái xe. -
parking. The contractor's vans –[133]-- much of [134] -.
the driveway. –[134]--.
Giám đốc cơ sở
Jorge Carreras, Facilities Director
216

131.
(A) Better: tốt hơn 131.Chọn A bổ nghĩa cho

(B) Quicker: nhanh hơn protect

(C) Sooner: sớm hơn

(D) Harder: khó hơn

132.
(A) As a result: do đó
(B) Also: cũng, thêm vào đó
(C) Nevertheless: tuy nhiên
132..chọn B vì đang liệt kê
(D) However: tuy nhiên
các bất tiện có thể gây ra.
133.
(A) are blocking
(B) will block
(C) had blocked
133. Cần V chính
(D) block
Sự việc chƣa xảy ra, ngày
mai mới xảy ra
134.  Cần nghĩa
(A) Send us your suggestions for a new facility. tƣơng lai
(B) I am writing to let you know about a chọn C
maintenance issue.
(C) Rather, they were not my first choice for this
contract.
(D) The work is expected to be completed by 2:00
134..Chọn D để kết thúc bài nói
p.m.
về việc thi công đó.
217

To: Melina Ramos Sandoval Kính gửi: Melina Ramos Sandoval


Từ: welcome@sourcework.ca
From: welcome@sourcework.ca
Ngày: 25 tháng 10
Chủ đề: Đăng ký hoàn tất
Date: 25 October
Kính gửi bà Sandoval,

Subject: Registration complete

Dear Ms. Sandoval, Chào mừng bạn đến với kênh tìm việc Source
Work , dịch vụ tìm kiếm nghề nghiệp trực tuyến
Welcome to the Source Work jobs network, the leading
hàng đầu. Địa chỉ email, kinh nghiệm làm việc
online career matching service. Your e-mail address,
và sở thích của bạn - [135] - trong cơ sở dữ liệu
work experience, and preferences –[135]-- in our
của chúng tôi. Thông tin này sẽ đƣợc sử dụng
database. This information will be used to identify
để xác định nhà tuyển dụng đang tìm kiếm ứng
employers who are seeking job candidates just like –
viên giống nhƣ - [136] -. Trong tƣơng lai, bạn
[136]--. In the future, you will receive periodic
sẽ nhận đƣợc thông báo định kỳ về các vị trí mở
notifications about open positions in your area.
trong khu vực của bạn.

--[137]--. Therefore, we will not share your


- [137] -. Do đó, chúng tôi sẽ không chia sẻ tên
name or address with anyone. At any point, you
hoặc địa chỉ của bạn với bất kỳ ai. Tại bất kỳ
can select the link at the bottom of any e-mail
thời điểm nào, bạn có thể chọn liên kết ở cuối
you receive from us to unsubscribe or change
bất kỳ e-mail nào bạn nhận đƣợc từ chúng tôi
your e-mail preferences.
để hủy đăng ký hoặc thay đổi tùy chọn e-mail

Thank you for –[138]--. If you have any questions or của bạn.

comments, feel free to contact us. Cảm ơn bạn đã - [138] -. Nếu bạn có bất kỳ câu
Sincerely, hỏi hoặc ý kiến, hãy liên hệ với chúng tôi.
Trân trọng,
The Source Work team. Đội tìm nguồn việc làm
218

135. 135,
(A) they record S= address, experience
(B) are recording Cần V chính,, bị động‘
(C) that the record Chọn D. Have been recorded
(D) have been recorded

136.
136.
Like: giống nhƣ...
(A) us
Chọn C. you
(B) me
(C) you
(D) ours

137.
(A) Privacy is important to us. 137. chọn A vì phía sau nói là sẽ không share

(B) Finding the perfect job can be difficult. bất kỳ thông tin gì....

(C) Our jobs database is updated weekly. A. Sự riêng tƣ là quan trọng với chúng tôi.
(D) Your resume has recently been reviewed.

138. Xét nghĩa


(A) Investing: đầu tƣ (in) Chọn D. Registering: đăng ký
(B) Attending: tham gia/ tham dự
(C) Competing: cạnh tranh
(D) Registering : đăng ký (for)
219

From: Noora Simola, Vice President of Operations Từ: Noora Simola, Phó chủ tịch hoạt động

To: All Employees Kính gửi: Tất cả nhân viên


Ngày: 8 tháng 2
Date: February 8
Re: Thay đổi bảng lƣơng
Re: Payroll changes

Bắt đầu từ ngày 15 tháng 3, chúng tôi sẽ sử dụng


một dịch vụ trả lƣơng mới sẽ ảnh hƣởng đến một
Beginning on March 15, we will be using a new
số quy trình trả lƣơng hiện tại của chúng tôi. Đầu
payroll service that will affect a number of our current
tiên, Việc trả tiền lƣơng hàng tuần sẽ đƣợc gửi
payroll processes. First, weekly payroll checks will be
vào thứ năm thay vì thứ sáu. Thanh toán tiền gửi
mailed on Thursday instead of Friday. Direct-deposit
trực tiếp cũng sẽ đƣợc xử lý một ngày - [139] -.
payroll payments will also be processed a day –[139]--.
Thứ hai, cuống phiếu thanh toán cho các khoản
Second, pay stubs for direct-deposit payments will no
thanh toán tiền gửi trực tiếp sẽ không còn đƣợc
longer be e-mailed. Instead, employees will be able to –
gửi qua email. Thay vào đó, nhân viên sẽ có thể
[140]-- this information by accessing their payroll
- [140] - thông tin này bằng cách truy cập trực
accounts online.
tuyến vào tài khoản tiền lƣơng của họ.
Other processes will remain the same. All time cards will
Các quy trình khác sẽ giữ nguyên. Tất cả các thẻ
continue to be due to the payroll department by Monday at
ghi thời gian sẽ đến hạn gửi cho bộ phận biên
6:00 p.m. –[141]--. A complete, updated list of instructions
chế vào thứ Hai lúc 6:00 chiều - [141] -. Một
for payroll procedures –[142]-- to all employees on or
danh sách đầy đủ, cập nhật các hƣớng dẫn về thủ
before March 1. If you ave any questions before then,
tục trả lƣơng - [142] - cho tất cả nhân viên vào
please contact Leonti Belousov at ext. 5810.
hoặc trƣớc ngày 1 tháng 3. Nếu bạn có bất kỳ
câu hỏi nào trƣớc đó, vui lòng liên hệ với Leonti
Belousov tại số nội bộ. 5810
220

139. Twice a day


(A) twice The following day
(B) following A day eariler: sớm hơn 1 ngày
(C) earlier The previous day: ngày hôm trc
(D) previous ................................
 sau chữ day, chọn earlier
140. 140. chọn A. View: xem (information)
(A) view: xem
(B) correct: sửa đổi
(C) reject: từ chối
(D) enter: nhập vào/ đi vào

141.
141.
(A) Please note the change of day and time.
Chọn D vì đang nói về cards: thẻ....
(B) Most employees begin work at 8:00 a.m
(C) The payroll department is not operational.
(D) Old time card forms will also still be valid

142. S= list of instructions


142.
Cần V dạng bị động
(A) will distribute
Beginnging...: bắt đầu từ...
(B) will be distributed
(C) was distributed  chƣa xảy ra cần tƣơng lai
 chọn B..
(D) distributing
221

Món ngon ở Kentron


Tasty Treat in Kentron
Groovato Gelato của Kentron đƣợc thành lập vào
Kentron's own Groovato Gelato was founded in 2010 năm 2010 khi Luciano Algieri, một ngƣời nhập cƣ
when Luciano Algieri, an Italian immigrant to Ý đến
Hoa Kỳ, đã mua một - [143] - trên Đại lộ Coverby.
the United States, bought a –[143]-- on Coverby Avenue.
Tòa nhà trƣớc đây có Công ty Kem Hopscotch, và
The building had previously housed the Hopscotch Ice
Algieri đã có thể thuê nhiều nhân viên cũ của
Cream Company, and Algieri was able to hire many
Hopscotch. Việc dạy - [144] - thợ làm kem để làm
former Hopscotch employees. Teaching –[144]-- ice-
gelato tỏ ra là một nhiệm vụ dễ dàng.
cream crafters to make gelato proved to be an easy task.
- [145] - sản phẩm của mình, Algieri bắt đầu với
--[145]-- his product, Algieri started with an old family
một công thức gia đình cũ. Sau đó, ông đã tăng
recipe. He then enhanced the flavor with secret
cƣờng hƣơng vị với các thành phần bí mật cộng
ingredients plus unusual combinations of fruits and nuts.
với sự kết hợp bất thƣờng của trái cây và các loại
–[146]--.
hạt. - [146] -.
There are now three store locations in the Kentron area.
Hiện có ba địa điểm cửa hàng trong khu vực
Residents are lucky to have this gem!
Kentron. Cƣ dân may mắn có viên ngọc này!

143. Phía sau có building: tòa nhà


(A) dessert: sa mạc  Chọn D. Factory: nhà
(B) vehicle: phƣơng tiện máy.
(C) machine: cái máy
(D) factory: nhà máy

144.
(A) experiences 144. cần adj bổ nghĩa cho crafters, chọn D.
(B) experience Experienced
(C) experiencing
222

(D) experienced : có kinh nghiệm

145.
(A) To create
(B) Creates
(C) Had created
(D) Creation
145. Cần V phụ đứng đầu...
Chọn A. To V
146.
(A) Banana alnut is slightly more expensive
(B) Some people still prefer Hopscotch ice-cream
(C) The result is a rich and satisfying mixture of
flavors.
146. đang nói về sự kết hợp các hƣơng vị
(D) Please try a sample and give us your feedback.
 chọn C
Kết quả là tạo ra 1 hỗn hợp hƣơng vị khá hài lòng.
223

PART 7
TASTE! SHARE! WIN! NẾM THỬ! CHIA SẺ! CHIẾN THẮNG!

Here at Sawadee World Bistro[147], our talented chefs Tại Sawadee World Bistro[147], các đầu bếp

bring the world to you by serving flavorful specialties tài năng của chúng tôi mang cả thế giới đến với

from around the globe. Now with the click of a button, bạn bằng cách phục vụ các món đặc sản đầy

you can share your dining experience with the world! hƣơng vị từ khắp nơi trên thế giới. Bây giờ chỉ
với một nút bấm, bạn có thể chia sẻ kinh
Just take a picture of your meal and post it on our
nghiệm ăn uống của mình với mọi ngƣời!
Web site. You will automatically be entered for a
Chỉ cần chụp ảnh bữa ăn của bạn và đăng nó
chance to win a $100 gift card.[148]
trên trang web của chúng tôi. Bạn sẽ tự động
What are you waiting for? đƣợc tham gia để có cơ hội giành đƣợc thẻ
quà tặng $ 100.[148]
www.sawadeeworldbistro.com/tastesharewin

Bạn còn chờ gì nữa?


www.sawadeewworldbistro.com/tastesharewin
147.Where would the notice most likely be posted? 147. Thông báo nhiều khả năng sẽ đƣợc đăng ở
(A) On the wall of a restaurant đâu?
(B) On the back page of a cookbook (A) Trên tƣờng của một nhà hàng
(C) On the cover of a photography magazine (B) Trên trang sau của một cuốn sách nấu ăn
(D) On the door of a kitchen supply store (C) Trên trang bìa của một tạp chí nhiếp ảnh
(D) Trên cửa của một cửa hàng cung cấp bếp

148. How can readers enter a contest?


(A) By writing a review 148. Làm thế nào độc giả có thể tham gia một

(B) By creating a recipe cuộc thi?

(C) By making a donation (A) Bằng cách viết bình luận


(D) By submitting a photograph (B) Bằng cách tạo ra một công thức
(C) Bằng cách quyên góp
(D) Bằng cách gửi một bức ảnh
224

Susan Rollins (10:12 A.M.) Susan Rollins (10:12 A.M.)


I just looked through your preliminary design Tôi đã xem qua các kế hoạch thiết kế sơ bộ
plans for the Miller house on Greenwood của bạn cho ngôi nhà Miller trên Greenwood
Lane[149]. Everything looks great, especially the Lane[149]. Mọi thứ đều tuyệt vời, đặc biệt là
kitchen and main living area. My only concern is nhà bếp và khu vực sinh hoạt chính. Mối quan
the practicality of the glass sunroom. Glass rooms tâm duy nhất của tôi là tính thực tế của phòng
often run over budget. tắm nắng. Phòng kính thƣờng bị quá ngân sách.

Myles Hart (10:15 A.M.) Myles Hart (10:15 A.M.)

The clients insisted I include the sunroom. They‘re Các khách hàng khăng khăng muốn tôi bao gồm

going to try to find a way to finance it. cả phòng tắm nắng. Họ sẽ cố gắng tìm cách tài
trợ cho nó.
Susan Rollins (10:17 A.M.)
Susan Rollins (10:17 A.M.)
We‘ll need to make sure that‘s arranged before we
Chúng ta cần phải đảm bảo rằng sắp xếp trƣớc
finalize these plans. In the meantime, can you
khi chúng ta hoàn thành các kế hoạch này.
come up with a new design that leaves off this
Trong khi đó, bạn có thể đƣa ra một thiết kế
addition?[150]
mới để bổ sung này không?[150]
Myles Hart (10:18 A.M.) Myles Hart (10:18 A.M.)
Shouldn‘t be a problem. I‘ll work on it now. I‘d planned to Nó không thành vấn đề. Tôi sẽ làm nó ngay bây
talk to the Millers later today, so I can discuss the budge giờ. Tôi đã lên kế hoạch nói chuyện với Millers
with them then. sau hôm nay, vì vậy tôi có thể thảo luận về việc
nhúc nhích với họ sau đó.

149. Where do the writers most likely work? 149. Nhà văn có khả năng làm việc ở đâu nhất?

(A) At a bank (A) Tại ngân hàng


(B) Tại một nhà máy thủy tinh
(B) At a glass factory
(C) Tại một công ty kiến trúc
(C) At an architectural firm
(D) Tại cửa hàng nội thất gia đình
(D) At a home-furnishings store

150. Vào lúc 10:18 sáng, ông Hart có ý nghĩa gì


150.At 10:18 a.m., what does Mr. Hart mean when he
khi ông viết, Đây có nên là một vấn đề hay
225

writes, ―Shouldn‘t be a problem‖? không?


(A) The project is well within the budget. (A) Dự án cũng nằm trong ngân sách.
(B) He is willing to draft an alternate plan. (B) Anh ấy sẵn sàng phác thảo một kế hoạch
(C) He can meet with the Millers later today. thay thế.
(D) The Millers have agreed with a suggestion (C) Anh ấy có thể gặp Millers sau hôm nay.
(D) Millers đã đồng ý với một đề nghị
Phiên bản Verita JX41Ci - Hƣớng dẫn sử
Verita Model JX41Ci-Instructions for Use
dụng
 Ensure that the electrical cord is untangled and then
plug it into a nearby wall outlet.
 Đảm bảo rằng dây điện đƣợc tháo ra và sau
 Choose the appropriate setting (floor, low
đó cắm nó vào ổ cắm trên tƣờng gần đó.
carpet, high carpet) by using the dial on top of
 Chọn cài đặt thích hợp (sàn, thảm thấp,
the machine[151,152].
thảm cao) bằng cách sử dụng mặt số trên
 Turn the machine on by pushing the power button đỉnh máy[151,152].
at the base of the handle. Run slowly and steadily  Bật máy bằng cách ấn nút nguồn ở đế của
over an area two or three times to pick up dirt and tay cầm. Chạy chậm và đều đặn trên một
debris. khu vực hai hoặc ba lần để nhặt bụi bẩn và
 If there is still debris in corners or other hard-to- mảnh vụn.
reach areas, connect the appropriate attachment and  Nếu vẫn còn mảnh vỡ ở các góc hoặc các
use it on the specified area. khu vực khó tiếp cận khác, hãy kết nối với
vật đính kèm thích hợp và sử dụng nó trên
khu vực đƣợc chỉ định.
151.What is the purpose of the machine referred to in the 151. Mục đích của máy đƣợc đề cập trong
instructions? hƣớng dẫn là gì?
(A) Preparing food (A) Chuẩn bị thức ăn
(B) Heating (B) sƣởi ấm
(C) Packaging (C) Bao bì
(D) Cleaning (D) Làm sạch

152.Wht are use.' instructed to do each time before using 152. Ngƣời dùng đƣợc hƣớng dẫn làm gì mỗi
226

the machine? lần trƣớc khi sử dụng máy?


(A) Connect all of the machine's attachments (A) Kết nối tất cả các tệp đính kèm của máy
(B) Adjust the machine‘s controls (B) Điều chỉnh các điều khiển máy của máy
(C) Clean every part of the machine (C) Làm sạch mọi bộ phận của máy
(D) Allow the machine to warm up (D) Cho phép máy nóng lên

From: Maria Bayardi 8:45 P.M. 555-01 12 Từ: Maria Bayardi 8:45 P.M. 555-01 12
To: Steve Takiff Đến: Steve Takiff

Hi, Steve. My flight was canceled, and the new one is tomorrow morning[153]. Mr. Chào Steve. Chuyến bay của tôi đã bị hủy, và
Zhen's tour of our facility is also tomorrow morning. Can you show him around?[154] chuyến bay mới là vào sáng mai[153].
He wants to see our warehousing procedures. He will arrive at l 0:00 A.M., and then Chuyến tham quan của ông Zhen đến cơ sở của
we've planned a lunch for him. The meeting information and the schedule are in a file chúng ta cũng là vào sáng mai. Bạn có thể chỉ
folder on my desk. Call me if you have any questions. cho anh ta xung quanh đƣợc không?[154]
Thanks! Anh ấy muốn xem các thủ tục nhập kho của
chúng ta. Anh ấy sẽ đến vào lúc 0:00 A.M., và
sau đó chúng ta đã lên kế hoạch cho một bữa ăn
trƣa cho anh ấy. Thông tin cuộc họp và lịch
trình nằm trong một thƣ mục tập tin trên bàn
của tôi. Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ câu
hỏi.
Cảm ơn!

153.Why did Ms. Bayardi send the text to Mr. 153. Tại sao bà Bayardi gửi tin nhắn cho ông
Takiff? Takiff?
(A) To find out when his flight arrives (A) Để biết khi nào chuyến bay của anh ấy
(B) To ask for directions to the warehouse đến
(C) To give him an update (B) Để hỏi đƣờng đến kho
(D) To cancel an appointment (C) Để cập nhật cho anh ấy
227

(D) Để hủy một cuộc hẹn

154.What does Ms. Bayardi ask Mr. Takiff to do?


(A) Plan a lunch 154. Cô Bayardi yêu cầu ông Takiff làm gì?

(B) Give a tour (A) Lên kế hoạch cho bữa trƣa

(C) Reschedule an event (B) Đƣa ra một tour


(C) Sắp xếp lại một sự kiện
(D) Call Mr. Zhen
(D) Gọi ông Zhen

To: Bo Xiao Đến: Bo Xiao


From: David Morisseau Từ: David Morisseau
Date: May 16 Ngày: 16 tháng 5
Re: Order #3A556 Re: Đặt hàng # 3A556

Dear Mr. Xiao, Ông Xiao thân mến,

Thank you very much for your recent purchase from Cảm ơn bạn rất nhiều vì lần mua hàng gần

Yippee.com! —[1]—. We are grateful for your đây của bạn từ Yippee.com! - [1] -. Chúng tôi

business[155]. We are proud to sell only high-quality rất biết ơn doanh nghiệp của bạn[155].

products that we believe in and use ourselves. We also Chúng tôi tự hào chỉ bán những sản phẩm chất

take pride in providing you with the best customer lƣợng cao mà chúng tôi tin tƣởng và sử dụng.

service possible. —[2]—. Chúng tôi cũng tự hào cung cấp cho bạn dịch
vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất có thể. - [2] -.
To say thank you for your purchase, we would like to
Để nói lời cảm ơn vì bạn đã mua hàng, chúng
offer you 15% off your next order as well as free
tôi muốn cung cấp cho bạn 15% cho đơn hàng
shipping. Visit our Web site at www.yippee.com to
tiếp theo cũng nhƣ giao hàng miễn phí. Truy
place your order[157].
cập trang web của chúng tôi tại
--[3]—. This offer expires 60 days from the date of this
www.yippee.com để đặt hàng[157]. - [3] -. Ƣu
e-mail.
đãi này sẽ hết hạn sau 60 ngày kể từ ngày email
As part of our ongoing efforts to provide the best
này.
service available, Yippee.com routinely asks our
Là một phần trong những nỗ lực không ngừng
customers for their feedback. Therefore, we invite
của chúng tôi để cung cấp dịch vụ tốt nhất hiện
you to visit www.yippee.com/survey to complete
228

our customer-satisfaction survey.[156] — [4] —. có, Yippee.com thƣờng xuyên hỏi khách hàng
về phản hồi của họ. Do đó, chúng tôi mời bạn
Thank you again,
truy cập www.yippee.com/survey để hoàn
David Morisseau thành khảo sát về sự hài lòng của khách
Vice President of Customer Service hàng.[156] - [4] -.
Yippee.com Cám ơn bạn một lần nữa,
David Morisseau
Phó chủ tịch dịch vụ khách hàng
Yippee.com
229

155. What is the main purpose of the e-mail? 155. Mục đích chính của e-mail là gì?
(A) To offer a refund (A) Để hoàn lại tiền
(B) To clarify some information (B) Để làm rõ một số thông tin
(C) To express appreciation (C) Để bày tỏ sự cảm ơn
(D) Để quảng cáo một sản phẩm mới
(D) To advertise a new product

156. Ông Xiao yêu cầu làm gì?

156. What is Mr. Xiao asked to do? (A) Tham dự một sự kiện kỷ niệm

(A) Attend a celebratory event (B) Đánh giá một dịch vụ của công ty

(B) Evaluate a company‘s service (C) Gửi e-mail trong vòng 60 ngày

(C) Send an e-mail within 60 days (D) Ghé thăm một cửa hàng mới sắp khai

(D) Visit a new store that is opening soon trƣơng

157.In which of the positions marked [1], [2], [3], and 157. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3]

[4] does the following sentence best belong? và [4] câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt nhất?
Vui lòng sử dụng mã XB84RD khi hoàn tất đơn
―Please use code XB84RD when completing your
đặt hàng của bạn để nhận đƣợc giảm giá. "
order to receive the discount."
(A) [1]
(A) [1]
(B) [2]
(B) [2]
(C) [3]
(C) [3]
(D) [4]
(D) [4]
230

JON CHEUNG'S HOME REPAIR No job is too small • SỬA CHỮA NHÀ CỦA JON CHEUNG
Licensed and insured • Free estimates Không có công việc nào quá nhỏ • Đƣợc
► Laying and removal of carpet, tile, and wood cấp phép và bảo hiểm • Ƣớc tính miễn phí
flooring[159-c] ► Đặt và loại bỏ thảm, gạch và sàn gỗ[159-
► Installation of doors and replacement windows[159-d] c]
► Construction and repair of decks and porches[159-a] ► Lắp đặt cửa ra vào và thay thế cửa
► Installation of kitchen countertops and cabinets sổ[159-d]
► Minor plumbing and electrical work ► Xây dựng và sửa chữa sàn và mái
hiên[159-a]
For high-quality work at affordable prices[158], call 910-
► Lắp đặt mặt bàn bếp và tủ
555-0148. If there is no answer, please leave a message,
► Hệ thống ống nƣớc và điện nhỏ
and someone will contact you by the following day[160].
References available upon request Đối với công việc chất lƣợng cao với giá cả
phải chăng[158], hãy gọi 910-555-0148. Nếu
không có câu trả lời, xin vui lòng để lại tin
nhắn và ai đó sẽ liên lạc với bạn vào ngày
hôm sau[160]. Tài liệu tham khảo có sẵn theo
yêu cầu
158. What is indicated about Mr. Cheung? 158. Những gì đƣợc chỉ định về ông Cheung?
(A) He recently started a business. (A) Gần đây anh ấy bắt đầu kinh doanh.
(B) His company is hiring. (B) Công ty của anh ấy đang tuyển dụng.
(C) His rates are reasonable. (C) Giá của anh ấy là hợp lý.
(D) He works part-time. (D) Anh ấy làm việc bán thời gian.

159. What is NOT mentioned as a task Mr. Cheung can


159. Điều gì KHÔNG đƣợc đề cập đến nhƣ
do?
một nhiệm vụ mà ông Cheung có thể làm?
(A) Fixing porches
(A) Sửa chữa mái hiên
(B) Painting houses
(B) Sơn nhà
(C) Replacing floor coverings
(C) Thay thế lớp phủ sàn
(D) Putting in new windows
(D) Đƣa vào các cửa sổ mới
231

160. According to the advertisement, what may a customer 160. Theo quảng cáo, khách hàng có thể yêu
ask for? cầu gì?
(A) Tile and carpet samples (A) Mẫu gạch và thảm
(B) Recommendations from other clients (B) Khuyến nghị từ các khách hàng khác
(C) Bigger work crews for rush jobs (C) Đội ngũ làm việc lớn hơn cho các
(D) Discount for large-scale work công việc gấp rút
(D) Giảm giá cho công việc quy mô lớn

Washington State to Introduce Its Very Own Apple


Tiểu bang Washington giới thiệu Apple rất
riêng của mình
By Julia Richards for The Agri Monthly

Scientists at Scales University reported last month that Bởi Julia Richards cho The Agri hàng
they have completed the development of the ―Shiner tháng
Crisp,‖ the first apple that Washington state farmers will Các nhà khoa học tại Đại học Scales báo cáo
have trademarked all to themselves. –[1]--. The first tháng trƣớc rằng họ đã hoàn thành việc phát
Shiner Crisp is expected to become available to triển Crisp Shiner Crisp, quả táo đầu tiên mà
consumers as early as next year. –[2]--.[161] nông dân bang Washington sẽ đăng ký nhãn
Apple breeders design new apples especially to better hiệu cho chính họ. --[1]--. Shiner Crisp đầu
compete with such traditional apple varieties as Reds and tiên dự kiến sẽ có sẵn cho ngƣời tiêu dùng
Juiceys. The development process involves a considerable vào đầu năm tới. --[2]--.[161]
investment of time and money in repeated taste tests for Các nhà lai tạo đã thiết kế những quả táo
their new fruits. --[3]--. Whereas Reds and Juiceys mới đặc biệt để cạnh tranh tốt hơn với những
average $1.29 per pound, new types of apples (such as giống táo truyền thống nhƣ Reds và Juiceys.
the hugely popular Branburs and Honey-Sweets) are Quá trình phát triển bao gồm một sự đầu tƣ
raking in at least three times as much.[162] đáng kể về thời gian và tiền bạc trong các thử
nghiệm hƣơng vị lặp đi lặp lại cho trái cây
These additions have major long-term impacts on the market,
mới của họ. --[3]--. Trong khi Reds và
too. Two decades ago, Reds and Juiceys comprised over 50
Juiceys trung bình 1,29 đô la mỗi pound,
percent of all apple sales; now their sales are less than 25
các loại táo mới (nhƣ Branburs và Honey-
percent of the market. It is no wonder that apple breeders are
Sweets cực kỳ phổ biến) đang kiếm đƣợc ít
racing to come up with the next popular apple! --[4]—.
232

nhất gấp ba lần.[162]


Những bổ sung này cũng có tác động lâu dài
lớn trên thị trƣờng. Hai thập kỷ trƣớc, Reds và
Juiceys chiếm hơn 50% tổng doanh số bán
táo; bây giờ doanh số của họ chƣa đến 25%
thị trƣờng. Không có gì lạ khi các nhà lai tạo
táo đang chạy đua để đƣa ra loại táo phổ biến
tiếp theo! --[4]--.
233

161. What is the purpose of the article? 161. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To give an opinion on Shiner Crisp prices (A) Để đƣa ra ý kiến về giá của Shiner
(B) To recruit students for Scales University Crisp
(C) To provide a detailed explanation of price (B) Tuyển sinh viên cho Đại học Scales
differences in the apple industry (C) Để cung cấp một lời giải thích chi tiết
(D) To announce the design of a new apple về sự khác biệt về giá trong ngành
công nghiệp táo
(D) Công bố thiết kế của một quả táo mới
162. According to the article, what is true ,about Reds
and Juiceys?
162. Theo bài báo, điều gì là đúng về Quỷ đỏ
(A) They are uniquely trademarked to Washington
và Juiceys?
state.
(A) Chúng đƣợc đăng ký nhãn hiệu duy
(B) They are less expensive than Honey-Sweets.
nhất cho tiểu bang Washington.
(C) They have increased their sales recently.
(B) Chúng rẻ hơn Honey-Sweets.
(D) They were bred by university scientists
(C) Họ đã tăng doanh số gần đây.
(D) Chúng đƣợc nhân giống bởi các nhà
khoa học đại học
161. In which of the positions marked [1 ], [2], [3], and
[4] does the following sentence best belong?

―In other words, these new types of apples are 161. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2],
designed for big flavor and big profits.‖ [3] và [4] câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt
(A) [1] nhất?
(B) [2] Nói cách khác, những loại táo mới này đƣợc
(C) [3] thiết kế cho hƣơng vị lớn và lợi nhuận lớn.
(D) [4] (A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
234

To: Theresa Pearle <tpearle@praguequarterly.cz>


From: Marek Koubek <mkoubek@bistrokoubek.cz>
Re: Press release
Date: 15 March

Dear Ms. Pearle,


Per our phone call earlier today, please find the press release for my new restaurant, Bistro Koubek, below.
Thank you again for offering to print it in your magazine[164]. It was interesting to hear your views on the
growing English-speaking community in Prague that your publication caters to. We hope the restaurant will
appeal[165] to Czech citizens as well as Americans and other foreigners residing in or visiting Prague.
Best regards,
Marek Koubek

FOR IMMEDIATE RELEASE: CZECH-AMERICAN BIS TRO OPENING ITS DOORS


PRAGUE (15 March)—Bistro Koubek, located at V Celnici 437/4, 110 00 Prague 1, will celebrate its grand
opening with a party on Friday, 21 May, beginning at 6:00 P.M.
According to owner and head chef Marek Koubek, the restaurant will feature Cajun-Czech fusion cooking,
combining popular menu items from New Orleans, Louisiana, such as gumbo and jambalaya, with traditional
Czech cuisine.
Complimentary samples and beverages will be available during the grand opening event[166], but full
meals will not be served. Normal hours of operation are 5:00 P.M. until midnight, seven days a week,
beginning on 22 May. The menu can be viewed at www.bistrokoubek.cz.
Chef Koubek lived in Prague until age sixteen[167-a], when he moved with his family to New Orleans,
where his father opened a restaurant. There, he worked in the kitchen[167-c] while studying at the
Louisiana Academy of Culinary Arts. After graduating, he was hired as head chef at Crescent City Eatery,
where he earned four major awards for his unique menus and flair for meal presentation[167-d]. He is
thrilled to return to his childhood home and share the culinary heritage of two cultures with the city‘s diners.
235

Tới: Theresa Pearle <tpearle@prague officely.cz>


Từ: Marek Koubek <mkoubek@bistrokoubek.cz>
Re: Thông cáo báo chí
Ngày: 15 tháng 3

Kính gửi bà Pearle,


Mỗi cuộc gọi điện thoại của chúng tôi sớm hơn hôm nay, xin vui lòng tìm thông cáo báo chí cho nhà hàng
mới của tôi, Bistro Koubek, bên dƣới. Cảm ơn bạn một lần nữa đã cung cấp để in nó trong tạp chí của
bạn[164]. Thật thú vị khi nghe quan điểm của bạn về cộng đồng nói tiếng Anh đang phát triển ở Prague mà
bạn phục vụ. Chúng tôi hy vọng nhà hàng sẽ thu hút[165] ngƣời dân Séc cũng nhƣ ngƣời Mỹ và những
ngƣời nƣớc ngoài khác cƣ trú hoặc đến thăm Prague.
Trân trọng,
Marek Koubek

ĐỂ PHÁT HÀNH NGAY LẬP TỨC: CÔNG CỤ BÉ TRÀ


PRAGUE (15 tháng 3) - Bistro Koubek, tọa lạc tại V Celnici 437/4, 110 00 Prague 1, sẽ tổ chức lễ khai
trƣơng với một bữa tiệc vào thứ Sáu, 21 tháng 5, bắt đầu lúc 6:00 P.M.
Theo chủ nhà hàng và đầu bếp trƣởng Marek Koubek, nhà hàng sẽ có nấu ăn tổng hợp Cajun-Séc, kết hợp
các món ăn trong thực đơn phổ biến từ New Orleans, Louisiana, nhƣ gumbo và jambalaya, với các món ăn
truyền thống của Séc.
Các mẫu và đồ uống miễn phí sẽ có sẵn trong sự kiện khai trƣơng[166], nhƣng các bữa ăn sẽ không
đƣợc phục vụ. Giờ hoạt động bình thƣờng là 5:00 P.M. cho đến nửa đêm, bảy ngày một tuần, bắt đầu từ
ngày 22 tháng Năm. Menu có thể đƣợc xem tại www.bistrokoubek.cz.
Đầu bếp Koubek sống ở Prague cho đến năm mƣời sáu tuổi[167-a], khi anh cùng gia đình đến New
Orleans, nơi cha anh mở một nhà hàng. Ở đó, anh làm việc trong bếp[167-c] khi học tại Học viện nghệ
thuật ẩm thực Louisiana. Sau khi tốt nghiệp, anh đƣợc thuê làm đầu bếp tại Crescent City Eatery, nơi anh
giành đƣợc bốn giải thƣởng lớn cho thực đơn độc đáo và sự tinh tế của mình để trình bày bữa ăn[167-
d]. Anh ấy rất vui mừng đƣợc trở về ngôi nhà thời thơ ấu của mình và chia sẻ di sản ẩm thực của hai nền
văn hóa với các thực khách thành phố.
236

164. Why did Mr. Koubek e-mail Ms. Pearle? 164. Tại sao ông Koubek lại gửi thƣ điện tử
(A) To invite her to a party cho bà Pearle?
(B) To provide content for an article (A) Mời cô ấy đến một bữa tiệc
(C) To announce the launch of a new Website (B) Để cung cấp nội dung cho một bài viết
(D) To request her assistance in editing some text (C) Để thông báo ra mắt một trang web
mới
165. The phrase ―appeal to‖ in paragraph 1, line 4, is closest (D) Để yêu cầu cô ấy giúp chỉnh sửa một
in meaning to số văn bản

(A) attract
(B) join together 165. Cụm từ hấp dẫn đối với tên lửa trong
(C) benefit đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(D) call upon (A) thu hút
(B) tham gia cùng nhau
166. What is indicated about the event on May 21? (C) lợi ích

(A) It will begin at 5:00 P.M. (D) kêu gọi

(B) Only a few people have been invited.


(C) All items will be served free of charge. 166. Điều gì đƣợc chỉ ra về sự kiện này vào
(D) Patrons must have a ticket to enter. ngày 21 tháng 5?
(A) Nó sẽ bắt đầu lúc 5:00 P.M.
167. What is NOT stated about Mr. Koubek? (B) Chỉ có một vài ngƣời đƣợc mời.

(A) He grew up in Prague. (C) Tất cả các mặt hàng sẽ đƣợc phục vụ

(B) He has traveled extensively in Europe miễn phí.

(C) He worked in his father‘s restaurant. (D) Khách hàng quen phải có vé để vào.

(D) He has won several cooking prizes


167. Điều gì KHÔNG đƣợc nói về ông
Koubek?
(A) Anh ấy lớn lên ở Prague.
(B) Anh ấy đã đi du lịch nhiều nơi ở Châu
Âu
(C) Anh ấy làm việc trong nhà hàng của
237

cha mình.
(D) Anh ấy đã giành đƣợc một số giải
thƣởng nấu ăn
238

Peter Harrer [9:30 A.M.] Hi, everyone. I‘ll make this brief as I know you‘re all busy reading the
manuscripts for the editorial meeting on Friday
Cora Grant [9:31 A.M.] Did we change the time for that?
Peter Harrer [9:32 A.M.] It's still at 2:00, right?
Meili Shu [9:32 A.M.] Yes. At first, we talked about having it in the morning, but I have an
appointment at 10:00[169].
Peter Harrer [9:33 A.M.] OK. I‘m glad we got that sorted out. I‘d like to share Kwang‘s idea.
Kwang, do you want to explain it?
Kwang Chun [9:35 A.M.] Sure. What if we encourage our customers to sign up to recede a
newsletter each month by e-mail?[170] We would include information
about our special promotions or book giveaway contests. We could even
have some of our authors write occasional articles.
Cora Grant [9:36 A.M.] Yes, they could give insights into their work or maybe discuss a favorite
book.
Meili Shu [9:37 A.M.] It‘s a great idea! This kind of thing is getting more popular in business
these days. And people always like a chance to win free books.
Peter Harrer [9:38 A.M.] Well, keep in mind we are a small press with a small budget.[168]
Would one of you like to get this idea off the ground?
Kwang Chun [9:39 A.M.] I suppose I should, since I'm proposing it. Maybe Meili would help?
Meili Shu [9:40 A.M.] Of course[171].
Peter Harrer [9:40 A.M.] OK, thanks everyone. See you all on Friday.
239

Peter Harrer [9:30 A.M.] Chào mọi ngƣời. Tôi sẽ viết tóm tắt này vì tôi biết các bạn đang bận
đọc các bản thảo cho cuộc họp biên tập vào thứ Sáu.
Cora Grant [9:31 A.M.] Chúng ta đã thay đổi thời gian cho điều đó sao?
Peter Harrer [9:32 A.M.] Vẫn là lúc 2:00 đúng không?
Meili Shu [9:32 A.M.] Vâng. Lúc đầu, chúng ta đã nói về việc nó sẽ vào buổi sáng,
nhƣng tôi có một cuộc hẹn lúc 10:00[169].
Peter Harrer [9:33 A.M.] ĐƢỢC. Tôi vui mừng vì chúng ta đã thu xếp đƣợc nó. Tôi muốn
chia sẻ ý tƣởng của Kwang. Kwang, bạn có muốn giải thích nó
không?
Kwang Chun [9:35 A.M.] Chắc chắn rồi. Nếu chúng ta khuyến khích khách hàng của
mình đăng ký nhận bản tin mỗi tháng bằng e-mail thì sao[170]?
Chúng ta sẽ bao gồm thông tin về các chƣơng trình khuyến mãi đặc
biệt của chúng ta hoặc đặt các cuộc thi tặng quà. Chúng ta thậm chí
có thể có một số tác giả của chúng ta viết bài thỉnh thoảng.
Cora Grant [9:36 A.M.] Vâng, họ có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về công việc của họ hoặc
có thể thảo luận về một cuốn sách yêu thích.
Meili Shu [9:37 A.M.] Đó là một ý tƣởng tuyệt vời! Những điều này đang trở nên phổ biến
hơn trong kinh doanh những ngày này. Và mọi ngƣời luôn thích
một cơ hội để giành đƣợc những cuốn sách miễn phí.
Peter Harrer [9:38 A.M.] Vâng, hãy nhớ rằng chúng ta là báo chí nhỏ với một ngân sách
nhỏ[168]. Một trong các bạn có muốn đƣa ý tƣởng này lên khỏi mặt
đất không?
Kwang Chun [9:39 A.M.] Tôi cho rằng tôi nên, vì tôi đang đề xuất nó. Có lẽ Meili sẽ giúp?
Meili Shu [9:40 A.M.] Tất nhiên[171].
Peter Harrer [9:40 A.M.] OK, cảm ơn mọi ngƣời. Hẹn gặp tất cả các bạn vào thứ Sáu

168. Who most likely are the participants in the online chat 168. Ai có khả năng nhất là những ngƣời
discussion? tham gia thảo luận trò chuyện trực tuyến?
240

(A) Staff at a marketing firm (A) Nhân viên tại một công ty tiếp thị
(B) Reporters at a local newspaper (B) Phóng viên tại một tờ báo địa
(C) Presenters at a conference phƣơng
(D) Colleagues at a publishing company (C) Thuyết trình viên tại một hội nghị
(D) Đồng nghiệp tại một công ty xuất
169. At 9:33 A.M., what does Mr. Harrer mean when he writes, bản
"we got that sorted out"?
(A) The manuscripts have all been assigned. 169. Vào lúc 9:33 A.M., ông Mitcher có ý
(B) A meeting time has been agreed upon. gì khi ông viết, "chúng tôi đã thu xếp đƣợc
(C) An appointment has been canceled. nó"?
(D) New work policies have been followed. (A) Tất cả các bản thảo đã đƣợc chỉ
định.
170. What project is Mr. Chun taking on? (B) Một thời gian họp đã đƣợc thỏa

(A) Developing a newsletter thuận.

(B) Revising a budget (C) Một cuộc hẹn đã bị hủy bỏ.

(C) Reviewing a book (D) Chính sách làm việc mới đã đƣợc

(D) Writing an advice column tuân theo.

171. What does Ms. Shu agree to do? 170. Ông Chun đang thực hiện dự án nào?

(A) Assist a colleague (A) Phát triển một bản tin

(B) Change her schedule (B) Điều chỉnh ngân sách

(C) Interview an author (C) Xem lại một cuốn sách

(D) Take a business trip (D) Viết một cột tƣ vấn

171. Cô Shu đồng ý làm gì?


(A) Hỗ trợ đồng nghiệp
(B) Thay đổi lịch trình của cô ấy
(C) Phỏng vấn một tác giả
(D) Đi công tác
241

Haswell Tire Company Maintenance Warranty Bảo hành bảo dƣỡng lốp xe Haswell
At Haswell Tire Company, we know you depend on Tại Haswell Tyre Company, chúng tôi biết bạn
your tires to take you where you want to go. That‘s why phụ thuộc vào lốp xe của bạn để đƣa bạn đến nơi
we offer a lifetime warranty on tire maintenance for bạn muốn. Đó là lý do tại sao chúng tôi cung cấp
every tire you purchase from us. It covers tire bảo hành trọn đời về bảo dƣỡng lốp cho mỗi lốp
inspection, rotation, and repairs free of charge. xe bạn mua từ chúng tôi. Nó bao gồm kiểm tra
Inspection: Our service crew will check the pressure, lốp xe, xoay và sửa chữa miễn phí.
inflate the tires if necessary, and let you know when the Kiểm tra: Đội ngũ dịch vụ của chúng tôi sẽ
tread is getting low. kiểm tra áp suất, bơm lốp xe nếu cần thiết và cho
Rotation: It‘s important to rotate your vehicle‘s tires bạn biết khi nào lốp xe đang xuống thấp.
periodically. Our team can perform[172] this service Thay thế: Điều quan trọng là phải thay thế lốp
for you in less than half an hour. xe của bạn theo định kỳ. Nhóm của chúng tôi có
Repair: If you have a flat tire, our team will make thể thực hiện[172] dịch vụ này cho bạn trong
every effort to repair the damage. If the tire can‘t be vòng chƣa đầy nửa giờ.
repaired, we’ll offer you 20 percent off the regular Sửa chữa: Nếu bạn có một lốp xe bị xẹp, đội
price when you purchase a new tire. [173] ngũ của chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để sửa chữa
Bring in your vehicle during regular business hours and thiệt hại. Nếu lốp xe có thể đƣợc sửa chữa,
our friendly service staff will help you get back on the chúng tôi sẽ giảm 20% giá thông thƣờng khi
road quickly. No appointment is necessary. Just show bạn mua lốp mới. [173]
the receipt from your tire purchase[174]. This Mang xe của bạn trong giờ làm việc bình thƣờng
warranty covers service for the life of the tires under the và nhân viên phục vụ thân thiện của chúng tôi sẽ
original purchaser and is not transferrable to other giúp bạn nhanh chóng quay trở lại đƣờng.
vehicles or owners. Không có cuộc hẹn là cần thiết. Chỉ cần hiển thị
Your satisfaction is our top priority. Unlike ou biên lai từ mua lốp xe của bạn [174]. Bảo hành
competitors, we do not just sell tires. During our three này bao gồm dịch vụ cho tuổi thọ của lốp xe
decades as a local family-owned business, we have theo ngƣời mua ban đầu và không đƣợc chuyển
developed lasting relationships with our customers nhƣợng cho các phƣơng tiện hoặc chủ sở hữu
by providing outstanding service[175]. Thank you for khác.
your business. Sự hài lòng của bạn là ƣu tiên hàng đầu của
chúng tôi. Không giống nhƣ các đối thủ cạnh
242

tranh, chúng tôi không chỉ bán lốp xe. Trong ba


thập kỷ của chúng tôi là một doanh nghiệp
gia đình địa phƣơng, chúng tôi đã phát triển
mối quan hệ lâu dài với khách hàng bằng
cách cung cấp dịch vụ xuất sắc [175]. Cảm ơn
bạn cho doanh nghiệp của bạn.
243

172. The word ―perform‖ in paragraph 3, line 2, is closest 172. Từ ngữ thực hiện phạm vi trong đoạn 3, dòng
in meaning to 2, có nghĩa gần nhất với
(A) entertain (A) giải trí
(B) operate (B) hoạt động
(C) portray (C) miêu tả
(D) complete (D) hoàn thành

173. According to the document, when will Haswell 173. Theo tài liệu, khi nào Công ty Lốp xe
Tire Company provide a discount? Haswell sẽ giảm giá?
(A) When a customer buys a replacement tire (A) Khi khách hàng mua lốp xe thay thế
(B) When service takes longer than half an hour (B) Khi dịch vụ mất hơn nửa giờ
(C) When the company holds a special sale day (C) Khi công ty tổ chức một ngày bán hàng
(D) When a customer purchases tires for more đặc biệt
than one vehicle (D) Khi khách hàng mua lốp xe cho nhiều hơn
một chiếc xe
174. What must a customer have in order to receive a
service covered by the warranty? 174. Khách hàng phải có những gì để nhận đƣợc
(A) Proof of tire purchase dịch vụ đƣợc bảo hành?
(B) Documentation of a previous inspection (A) Bằng chứng mua lốp xe
(C) A copy of the warranty (B) Tài liệu kiểm tra trƣớc
(D) A scheduled appointment (C) Một bản sao của bảo hành
(D) Một cuộc hẹn theo lịch trình
175. What is suggested about Haswell Tire Company?
(A) It offers lower prices than other tire stores. 175. Điều gì đƣợc đề xuất về Công ty Lốp xe
(B) It emphasizes good customer relations. Haswell?
(C) It manufactures the tires that it sells. (A) Nó cung cấp giá thấp hơn so với các cửa
(D) It is an international corporation. hàng lốp xe khác.
(B) Nó nhấn mạnh quan hệ khách hàng tốt.
(C) Nó sản xuất lốp xe mà nó bán.
(D) Đây là một tập đoàn quốc tế.
244

To: Michael Kaelo <mkaelo@hawthorneclinic.bw> Kính gửi: Michael Kaelo


From: Sophie Thabado <sthabado@Gaboronestar.bw> <mkaelo@hawthorneclinic.bw>
Date: 20 February Từ: Sophie Thabado
Subject: RE: Event <sthabado@Gaboronestar.bw>

Attachment: (Dinner and lunch menu options)[177] Ngày: 20 tháng 2


Chủ đề: RE: Sự kiện

Dear Mr. Kaelo, Đính kèm: (Tùy chọn thực đơn bữa tối và bữa

Thank you for considering the Gaborone Star Hotel for trƣa) [177]

your event. Regarding your inquiry[176], we have four


ballrooms that accommodate large groups: Jupiter, Kính gửi ông Kaelo,
Saturn, Neptune, and Venus. They seat 400, 300, Cảm ơn bạn đã xem xét khách sạn Gaborone Star
200[178], and 100 guests respectively. cho sự kiện của bạn. Về yêu cầu của bạn[176],
I‘ve attached some lunch and dinner menu options, but chúng tôi có bốn phòng khiêu vũ phù hợp với các
we are happy to work with you regarding specific nhóm lớn: Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Hải Vƣơng và
requests. We can arrange a sit-down meal or a buffet- Sao Kim. Chúng có sức chứa tƣơng ứng 400, 300,
style service. We also provide audiovisual equipment for 200[178] và 100 khách.
business presentations or celebrations. Tôi đã đính kèm một số tùy chọn thực đơn bữa
Please let me know if you need any additional trƣa và bữa tối, nhƣng chúng tôi rất vui khi đƣợc
information. làm việc với bạn về các yêu cầu cụ thể. Chúng tôi
Sincerely, có thể sắp xếp một bữa ăn bình thƣờng hoặc một

Sophie Thabado, Director of Events tiệc tự chọn. Chúng tôi cũng cung cấp thiết bị âm
thanh cho các buổi thuyết trình hoặc lễ kỷ niệm
kinh doanh.
Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ thông
tin bổ sung.
Trân trọng,
Sophie Thabado, Giám đốc Sự kiện
245

Gaborone Times Gaborone Times


20 May 20 tháng 5
--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------
--------------------------- ------------------------
Local Happenings Xảy ra tại địa phương

On 15 May, family members, friends, and colleagues of Vào ngày 15 tháng 5, các thành viên gia đình, bạn
Dr. Patrick Matambo gathered at the Gaborone Star Hotel bè và đồng nghiệp của Tiến sĩ Patrick Matambo đã
to celebrate his retirement, which will take effect on 1 tập trung tại khách sạn Gaborone Star để kỷ niệm
June. For twenty years, Dr. Matambo has been the về việc ông ấy nghỉ hƣu, sẽ diễn ra vào ngày 1
director of the Hawthorne Clinic, located near Hawthorne tháng Sáu. Trong hai mƣơi năm, Tiến sĩ Matambo
City University. Among the nearly 180 well-wishers in là giám đốc của Phòng khám Hawthorne, nằm gần
attendance[178] were also some former patients who Đại học Thành phố Hawthorne. Trong số gần 180
attested to the honoree‘s kindness and professionalism. những ngƣời mong muốn đƣợc tham dự[178]
Dr. Matambo has also been a familiar face at local charity cũng có một số bệnh nhân trƣớc đây đã chứng thực
events, and in particular, he has helped to raise money sự tốt bụng và chuyên nghiệp của Honoree.
for many area schools. [179-d] His immediate plans Tiến sĩ Matambo cũng là một gƣơng mặt quen
are to take a month-long vacation[179-a] on a cruise thuộc tại các sự kiện từ thiện địa phƣơng, và đặc
ship with his wife, Alicia Matambo. biệt, ông đã giúp quyên góp tiền cho nhiều
Although Dr. Matambo is retiring, he will remain trƣờng học trong khu vực. [179-d] Kế hoạch
involved with the clinic as a consultant[179-c ;180]. A trƣớc mắt của anh là đi nghỉ dài một tháng [179-
new director has been approved by the Hawthorne a]trên tàu du lịch cùng vợ, Alicia Matambo.
Clinic‘s board of trustees and is expected to be Mặc dù bác sĩ Matambo đang nghỉ hƣu, ông sẽ
announced later this week. vẫn tham gia với phòng khám nhƣ một nhà tƣ
vấn[179-c ;180]. Một giám đốc mới đã đƣợc hội
đồng quản trị Hawthorne Clinic, phê duyệt và dự
kiến sẽ đƣợc công bố vào cuối tuần này.

176. Why did Ms. Thabado send the e-mail? 176.Tại sao cô Thabado gửi e-mail?
(A) To promote a new hotel (A) Để quảng bá một khách sạn mới
246

(B) To offer special hotel discounts (B) Để cung cấp giảm giá khách sạn đặc biệt
(C) To confirm her attendance at an event (C) Để xác nhận tham dự một sự kiện
(D) To respond to a request for information (D) Để trả lời về yêu cầu
177. What was sent with the e-mail? 177. Điều gì đã đƣợc gửi với e-mail?
(A) Photographs of event ballrooms (A) Hình ảnh phòng khiêu vũ sự kiện
(B) Information about meal choices (B) Thông tin về lựa chọn bữa ăn
(C) A list of hotel services (C) Một danh sách các dịch vụ khách sạn

(D) A form for ordering audio equipment (D) Một hình thức đặt hàng thiết bị âm thanh

178. In what ballroom was the celebration most likely **178. Trong các phòng khiêu vũ có khả năng đƣợc

held? tổ chức nhiều nhất?

(A) Jupiter (A) Sao Mộc

(B) Saturn (B) Sao Thổ

(C) Neptune (C) Hải vƣơng

(D) Venus (D) Sao Kim

179. What is NOT mentioned about Dr. Matambo? 179. Điều gì KHÔNG đƣợc đề cập về Tiến sĩ

(A) He is planning leisure travel. Matambo?

(B) He moved to Hawthorne City twenty years (A) Anh ấy đang lên kế hoạch du lịch giải trí.

ago. (B) Ông chuyển đến Thành phố Hawthorne hai

(C) He was in charge of a medical facility. mƣơi năm trƣớc.

(D) He has helped many local schools. (C) Ông phụ trách một cơ sở y tế.
(D) Ông đã giúp nhiều trƣờng học địa phƣơng.

180. According to the article, what does Dr. Matambo


plan to do? 180. Theo bài báo, Tiến sĩ Matambo dự định làm

(A) Remain professionally active gì?

(B) Spend more time on hobbies (A) Vẫn hoạt động chuyên nghiệp

(C) Teach some classes (B) Dành nhiều thời gian hơn cho sở thích

(D) Interview his replacement (C) Dạy một số lớp


(D) Phỏng vấn ngƣời thay thế anh ấy
247
248

To: Vincent Reister <vreister@hexagonmail.com> Tới: Vincent Reister <vreister@hexagonmail.com>


From: Florence Zhang <fzhang@zhtours.com.hk> Từ: Florence Zhang <fzhang@zhtours.com.hk>
Re: Hong Kong Tour Re: Tour du lịch Hồng Kông
Date: 3 May Ngày: 3 tháng 5
Attachment: Tour Schedule Đính kèm: Lịch trình tour

Dear Mr. Reister: Kính gửi ông Reister:


Thank you for your inquiry about tours with Zhang Cảm ơn bạn đã hỏi về các tour du lịch với
Hong Kong Tours, Inc[181]. Thank you also for the Zhang Hong Kong Tours, Inc.[181] Cũng cảm ơn
compliment — I am very happy to hear that your bạn đã khen ngợi - Tôi rất vui khi biết rằng đối
business partner, Mr. Brown, was satisfied with our tác kinh doanh của bạn, ông Brown, hài lòng với
Creative HK[182;183] tour last month and that he chuyến tham quan Creative HK[182;183] của
recommended our services to you[182]. chúng tôi vào tháng trƣớc và ông đã đề nghị dịch
We have a number of tours scheduled during your short vụ của chúng tôi cho bạn. [182]
visit to our city during the week of 24 May[184]. I Chúng tôi có một số tour du lịch theo lịch trình
gather from your e-mail that you are most interested trong chuyến thăm ngắn của bạn đến thành phố
in viewing historical landmarks[185]. We have a của chúng tôi trong tuần 24 tháng 5[184]. Tôi
couple of options that I believe you would especially thu thập từ e-mail của bạn rằng bạn quan tâm
enjoy. As you can see from the attached schedule, one of nhất để xem các mốc lịch sử[185]. Chúng tôi có
those tours is already fully booked. I suggest that you một vài lựa chọn mà tôi tin rằng bạn sẽ đặc biệt
book soon if you would like to secure a place on the other thích. Nhƣ bạn có thể thấy trong lịch trình đính
tour. I will be more than happy to reserve a seat for you kèm, một trong những tour đó đã đƣợc đặt hết. Tôi
as soon as you confirm. I look forward to your reply. đề nghị bạn nên đặt sớm nếu bạn muốn đảm bảo
Sincerely, một vị trí trong các tour du lịch khác. Tôi sẽ rất
Florence Zhang, Zhang Hong Kong Tours, Inc. hạnh phúc khi đặt chỗ cho bạn ngay khi bạn xác
nhận. Tôi mong đƣợc trả lời của bạn.
Trân trọng,
Florence Zhang, Zhang Hong Kong Tours, Inc.
249

Zhang Hong Kong Tours, lnc.-May Tour Schedule


*For more information about these and other tours, visit www.zhtours.com.hk*

Date Tour Primary Stops Hours/Duration Price (US$) Avail


25 May HK for Shoppers ✓ Mall of Hong 9 A.M.-3 P.M. $45.00 abilit
Kong (6 hours) y
26 May Creative HK[183] ✓ Film Archive 12 noon-5 p.m. (5 $45.00 3
✓ Hong Kong 4
✓ Gallery of Modern hours) space
Markets space
27 May HK History Art
✓ Lo Pan Temple 10 A.M.-2 P.M. $45.00 sSold
left
s left
(Central District) ✓ Bishop's House (4 hours) out
✓ Queen‘sPier
28 May HK Outdoors ✓ Kowloon Park 1 P.M.-6 P.M. $35.00 3
✓ Cheung Sha (5 hours) space

30 May HK History Beach


✓ Tin Hau Temple 10 A.M.-2 P.M. $50.00 s2 left

(Islands District) [185] ✓ Yeung Hau (4 hours) space


Temple s left
✓ Yuk Hui Temple
250

Zhang Hong Kong Tours, lnc.-Lịch trình tour tháng năm


* Để biết thêm thông tin về những điều này và các tour du lịch khác, hãy truy cập www.zhtours.com.hk *
Ngày Tour Trạm dừng Giờ/Thời gian Giá (US$) Chỗ
25 tháng 5 HK cho ngƣời mua  Trung tâm thƣơng mại 9 A.M.-3 P.M. $45.00 trống
hàng Hồng Kông (6 tiếng) Còn 4
chỗ
26 tháng 5 HK sáng tạo[183] Lƣutrƣờng
✓ Thị trữ phim
Hồng Kông 12 noon-5 p.m. $45.00 Còn 3
✓ Phòng trƣng bày nghệ thuật (5 tiếng) chỗ
hiện đại
27 tháng 5 Lịch sử HK ✓ Đền thờ Lo Pan 10 A.M.-2 P.M. $45.00 Hết chỗ
(quận trung tâm) ✓ Nhà của Giám mục (4 tiếng)
✓ Cầutàu Queen
28 tháng 5 HK ngoài trời ✓ Công viên Cửu Long 1 P.M.-6 P.M. $35.00 Còn 3
✓ Bãi biển Cheung Sha (5 tiếng) chỗ

30 tháng 5 Lịch sử HK ✓ Đền Tín Hậu 10 A.M.-2 P.M. $50.00 Còn 2


(Quần đảo) [185] ✓ Đền thờ Yeung Hậu (4 tiếng) chỗ
✓ Đền thờ Yuk Hui

181. Mục đích của e-mail là gì?


181. What is the purpose of the e-mail?
(A) Để cung cấp một giới thiệu
(A) To provide a referral
(B) Để trả lời câu hỏi về dịch vụ của công ty
(B) To answer a question about a company's
(C) Để cập nhật hành trình cho một khách
service
hàng mới
(C) To update an itinerary for a new customer
(D) Để xác nhận đặt phòng
(D) To confirm a booking
251

182. How did Mr. Reister hear about Zhang Hong


182. Làm thế nào mà ông Reister nghe về Zhang
Kong Tours?
Hong Kong Tours?
(A) From a colleague
(A) Từ một đồng nghiệp
(B) From a travel agent
(B) Từ một đại lý du lịch
(C) From an advertisement
(C) Từ một quảng cáo
(D) From an Internet search
(D) Từ tìm kiếm trên Internet

183. What did Mr. Brown most likely see on his tour?
(A) Markets **183. Ông Brown có thể thấy gì nhất trong
(B) Temples chuyến công du của mình?
(C) Paintings
(A) Thị trƣờng
(D) Parks and beaches (B) Đền
(C) Tranh
184. What is suggested about Mr. Reister? (D) Công viên và bãi biển
(A) He is on a limited budget.
(B) He will soon start a business.
184. Đề nghị gì về ông Reister?
(C) He is interested in Chinese cuisine.
(D) He will be in Hong Kong temporarily. (A) Anh ấy ở trong một ngân sách hạn chế.
(B) Anh ấy sẽ sớm bắt đầu kinh doanh.
185. According to Ms. Zhang, what tour is most suitable (C) Anh ấy quan tâm đến ẩm thực Trung Quốc.
for Mr. Reister? (D) Anh ấy sẽ ở Hồng Kông tạm thời.

(A) HK Outdoors
(b) HK for Shoppers
**185. Theo bà Zhang, chuyến đi nào phù hợp
(c) HK History (Islands District)
nhất với ông Reister?
(d) HK History (Central District)
(A) HK ngoài trời
(A) (b) HK cho ngƣời mua hàng
(B) Lịch sử HK (Quần đảo)
252

(C) Lịch sử HK (Quận trung tâm)


http://www.aeolusovens.com/commercial http://www.aeolusovens.com/commercial

Home Instructions Service Reviews


Trang chủ Hƣớng dẫn Dịch vụ Đá

The Aeolus Jetbake 3 Convection Oven Lò nƣớng đối lƣu Aeolus Jetbake 3
This high-yield commercial oven uses circulated, heated Lò nƣớng thƣơng mại năng suất cao này sử dụng
air to cook food evenly and efficiently. không khí tuần hoàn, đƣợc làm nóng để nấu chín
Features: thức ăn đều và hiệu quả.
• Flexible user-installable options Tính năng, đặc điểm:
• Spacious interior—104 cm deep[187-b] • Tùy chọn cài đặt linh hoạt cho ngƣời dùng
• 5 racks and 11 different positions[187-c] • Nội thất rộng rãi, sâu 104 cm[187-b]
• Removable wheels • 5 giá đỡ và 11 vị trí khác nhau[187-c]
• Bright internal LED lighting[187-d] • Bánh xe có thể tháo rời
• Selectable fan modes • Đèn LED bên trong sáng[187-d]
• Chế độ quạt có thể lựa chọn
253

From: Aldo Castro <aldoc@businessdinmg.com> Từ: Aldo Fidel <aldoc@businessdinmg.com>


To: <customerservice@aeolusovens.com> Tới: <hàng hóa dịch vụ@aeolusovens.com>
Subject: Temperature question Chủ đề: Câu hỏi về nhiệt độ
Date: May 1 Ngày: 1 tháng 5

To Whom It May Concern, Gửi đến ai đó có thể quan tâm,


I‘d like to share some feedback about the Aeolus Tôi muốn chia sẻ một số thông tin phản hồi về
Jetbake 3. Our company runs the dining service for Aeolus Jetbake 3. Công ty chúng tôi cung cấp
the businesses located in the Red Umbrella dịch vụ ăn uống cho các doanh nghiệp nằm
Complex in downtown Austin[188]. We purchased trong Khu liên hợp Red Umbrella ở trung tâm
an Aeolus Jetbake 3 last month. This oven is by far the thành phố Austin[188]. Chúng tôi đã mua Aeolus
most efficient oven we‘ve encountered, with its large Jetbake 3 vào tháng trƣớc. Lò nƣớng này là loại lò
capacity and rapid cooking times. This is critical[186], hiệu quả nhất mà chúng tôi đã gặp, với công suất
as my employees prepare meals for a large number of lớn và thời gian nấu nhanh. Điều này rất quan
people each day. The lighting is great, so we can easily trọng[186], vì nhân viên của tôi chuẩn bị bữa ăn
see what we‘re cooking, even with three or more racks cho một số lƣợng lớn ngƣời mỗi ngày. Ánh sáng rất
in use at once. However, our croissants — a favorite, tuyệt, vì vậy chúng tôi có thể dễ dàng nhìn thấy
but tricky to make — are not turning out right and our những gì chúng tôi nấu ăn, thậm chí với ba hoặc
pastry chef can‘t seem to find the right temperature nhiều giá đỡ đƣợc sử dụng cùng một lúc. Tuy
settings. Also, why are the units on wheels? They are nhiên, những chiếc bánh croissant của chúng tôi -
heavy, and we don‘t need to move ours around the một món ăn yêu thích, nhƣng khó chế biến - không
kitchen, but the wheels take up space unnecessarily. I thành công và đầu bếp bánh ngọt của chúng tôi
am not exactly sure what, if anything, we are doing dƣờng nhƣ không tìm thấy các cài đặt nhiệt độ phù
incorrectly. Please let me know at your earliest hợp. Ngoài ra, tại sao lại có các đơn vị trên bánh
convenience how we can bake more effectively. xe? Chúng rất nặng và chúng tôi không cần phải di
Thank you for your prompt reply, chuyển khắp nhà bếp, nhƣng các bánh xe chiếm
Aldo Castro không gian không cần thiết. Tôi không chắc chắn
chính xác, nếu bất cứ điều gì, chúng tôi đang làm
không chính xác. Xin vui lòng cho tôi biết trong
thời gian sớm nhất của bạn làm thế nào chúng tôi
254

có thể nƣớng hiệu quả hơn.


Cảm ơn bạn đã trả lời nhanh chóng của bạn,
Aldo Fidel

From: Iris Martz <imartz@aeolusovens.com> Từ: Iris Martz <imartz@aeolusovens.com>


To: Aldo Castro <aldoc@businessdining.com> Tới: Aldo Fidel <aldoc@businessdining.com>
Subject: Your question Chủ đề: Câu hỏi của bạn
Date: May 5 Ngày: 5 tháng 5

Dear Mr. Castro, Thƣa ông Fidel


Thank you for your recent e-mail about the Aeolus Cảm ơn bạn về e-mail gần đây của bạn về Aeolus
Jetbake 3. My guess is that the trouble you are having Jetbake 3. Tôi đoán là sự cố bạn gặp phải có liên
is related to the 1.0 control panel that is standard on quan đến bảng điều khiển 1.0 là tiêu chuẩn trên hầu
most of our models. This is interchangeable with panel hết các mẫu của chúng tôi. Điều này có thể hoán
2.0, which allows for finer adjustments and includes a đổi với bảng 2.0, cho phép điều chỉnh tốt hơn và
feature to set the heat-circulating fan to three different bao gồm một tính năng để đặt quạt lƣu thông nhiệt
modes. I will ship one to you without charge[189]. thành ba chế độ khác nhau. Tôi sẽ gửi một cho bạn
Please reply with your shipping address and the mà không tính phí. [189] Vui lòng gửi địa chỉ
serial number of your oven[190]. It is located on the giao hàng và số sê-ri của lò nƣớng của bạn. [190]
back, just under the factory inspection certificate. Nó nằm ở mặt sau, ngay dƣới giấy chứng nhận
Thank you for your purchase! kiểm tra nhà máy.
Yours sincerely, Cám ơn vì đã mua hàng!
Iris Martz Trân trọng,
Customer Care Iris Martz
Chăm sóc khách hàng

186. In the first e-mail, the word ―critical" in 186. Trong e-mail đầu tiên, từ quan trọng "trong
paragraph 1, line 4, is closest in meaning to đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(A) judgmental (A) phán xét
255

(B) important (B) quan trọng


(C) dangerous (C) nguy hiểm
(D) unexpected (D) bất ngờ

187. What feature of the oven listed on the Web page 187. Tính năng nào của lò đƣợc liệt kê trên trang
is NOT referred to in Mr. Vostro's e-mail? Web KHÔNG đƣợc đề cập trong e-mail của ông
(A) Ability to select fan modes Vostro?
(B) Spacious interior (A) Khả năng chọn chế độ quạt
(C) Use of multiple racks (B) Nội thất rộng rãi
(D) Bright internal LED lighting (C) Sử dụng nhiều giá đỡ
(D) Đèn LED bên trong sáng
188. What does Mr. Castro‘s company do?
(A) Prepare meals for business employees 188. Công ty của ông Castro làm gì?
(B) Design food service equipment (A) Chuẩn bị bữa ăn cho nhân viên kinh doanh
(C) Supply baked goods to local restaurants (B) Thiết kế thiết bị dịch vụ thực phẩm
(D) Publish an online food magazine (C) Cung cấp đồ nƣớng cho các nhà hàng địa
phƣơng
189. Why does Ms. Martz write to Mr. Castro? (D) Xuất bản một tạp chí thực phẩm trực tuyến

(A) To provide information on how to remove


the oven‘s wheels 189. Tại sao bà Martz viết thƣ cho ông Castro?
(B) To give him guidance in addressing an (A) Để cung cấp thông tin về cách tháo bánh xe
installation issue lò nƣớng
(C) To request his assistance with a cooking (B) Để cho anh ta hƣớng dẫn trong việc giải
seminar quyết vấn đề cài đặt
(D) To offer a solution to a baking problem (C) Để yêu cầu sự giúp đỡ của anh ấy với một
hội thảo nấu ăn
190. What does Ms. Martz ask Mr. Castro to do? (D) Đƣa ra giải pháp cho vấn đề nƣớng bánh

(A) Ship a part to her


(B) Send her some product information 190. Bà Martz yêu cầu ông Castro làm gì?
(C) Consult an online resource (A) Gửi một phần cho cô ấy
256

(D) Write a follow-up review (B) Gửi cho cô ấy một số thông tin sản phẩm
(C) Tham khảo tài nguyên trực tuyến
(D) Viết đánh giá tiếp theo
257

To: jacknajarian@sellomail.com Tới: jacknajarian@sellomail.com


From: guestservices@pamakanihotel.com Từ: khách dịch vụ@pamakanihotel.com
Subject: Surfing lesson Chủ đề: Bài học lƣớt sóng
Date: May 10 Ngày: 10 tháng 5

Dear Mr. Najarian, Kính gửi ông Najarian,


Thank you for writing to us at the Pamakani Hotel to Cảm ơn bạn đã viết thƣ cho chúng tôi tại
ask if we could recommend a surfing school khách sạn Pamakani để hỏi xem chúng tôi
nearby[191]. You will be happy to know that Lauloa Surf có thể giới thiệu một trƣờng học lƣớt sóng
School (www.lauloasurfschool.com) is located on the gần đó không[191]. Bạn sẽ rất vui khi biết
beach just a few steps from our hotel. The prices are rằng Lauloa Surf School
fair[192], and their lessons are quite good. Having taken a (www.lauloasurfschool.com) nằm trên bãi biển
4-hour lesson with the legendary Alana Kapaku chỉ cách khách sạn của chúng tôi vài bƣớc
myself[193], I can personally recommend them. chân. Giá cả hợp lý[192], và bài học của họ là
We look forward to greeting you and your daughter when khá tốt. Bản thân tôi đã có một bài học kéo
you arrive on June 4. Please let us know if you have any dài 4 giờ với huyền thoại Alana
further questions or needs before or during your stay. ve are Kapaku[193], cá nhân tôi có thể giới thiệu họ.
at your service. Chúng tôi mong đƣợc chào đón bạn và con gái
Sincerely, của bạn khi bạn đến vào ngày 4 tháng 6. Xin
Regina Manibog vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn có thêm

Representative, Guest Services, Pamakani Hotel bất kỳ câu hỏi hoặc nhu cầu nào trƣớc hoặc
trong thời gian lƣu trú. đã có dịch vụ của bạn.
Trân trọng,
Regina Manibog
Đại diện, Dịch vụ khách hàng, Khách sạn
Pamakani
258

http://www.lauloasurfschool.com/lesson

Lauloa Surf School • 2495 Kekau Road, Honolulu, HI 96815 • 808-555-0142

Group Lesson Private Lesson


For beginning and lower-intermediate surfers. Group For all levels, beginning through
lessons consist of 3 instructors and a maximum of 12 advanced. You'll have our
students. We'll form a group for you if you don't instructor all to yourself, and
already have one. you'll learn whatever you want to
• 2-hour lesson / $75 per person learn about how to surf.
• Must be at least 13 years old. • 2-hour lesson / $125 per person
• For safety reasons, children
under 13 years old require a
private lesson. [194]

Family and Friends Lesson Professional Lesson


For beginning to upper-intermediate surfers. No For advanced surfers. Learn
more than 4 people. This lesson is for those who advanced techniques from former
want one instructor just for themselves. You will professional surfer Alana
surf more waves than in our regular Group Lesson. Kapaku. Alana competed
• 2-hour lesson / $100 per person professionally for over 10 years.
• Must be at least 13 years old. Her students have included
famous movie stars!
• One-on-one 4-hour lesson/$200
per person
• Must be at least 13 years old.

All surf lessons include: protective swim shirt, reef shoes, board leash, and surfboard rental.
259
260

http://www.lauloasurfschool.com/lesson
Trƣờng học lƣớt sóng Lauloa
• 2495 Kekau Road, Honolulu, HI 96815 • 808-555-0142

Bài học nhóm Bài học riêng


Đối với ngƣời lƣớt bắt đầu và trung cấp thấp hơn. Bài Đối với tất cả các cấp, bắt đầu
học nhóm bao gồm 3 ngƣời hƣớng dẫn và tối đa 12 thông qua nâng cao. Bạn sẽ có
sinh viên. Chúng tôi sẽ thành lập một nhóm cho bạn ngƣời hƣớng dẫn riêng cho mình và
nếu bạn chƣa có. bạn sẽ học bất cứ điều gì bạn muốn
• Bài học 2 giờ / $ 75 mỗi ngƣời tìm hiểu về cách lƣớt sóng.
• Phải ít nhất 13 tuổi. • Bài học 2 giờ / $ 125 mỗi ngƣời
• Vì lý do an toàn, trẻ em dƣới 13
tuổi yêu cầu một bài học riêng.
[194]

Bài học gia đình và bạn bè Bài học chuyên môn


Để bắt đầu lƣớt trên trung gian. Không quá 4 ngƣời. Đối với ngƣời lƣớt cao cấp. Tìm
Bài học này dành cho những ngƣời muốn một ngƣời hiểu các kỹ thuật tiên tiến từ cựu
chỉ dẫn cho chính họ. Bạn sẽ lƣớt nhiều sóng hơn thàng viên lƣớt sóng chuyên nghiệp
trong Bài học nhóm thông thƣờng của chúng tôi. Alana Kapaku. Alana thi đấu
• Bài học 2 giờ / $ 100 mỗi ngƣời chuyên nghiệp trong hơn 10 năm.
• Phải ít nhất 13 tuổi. Học sinh của cô đã bao gồm các
ngôi sao điện ảnh nổi tiếng!
• Bài học 4 giờ một giờ / $ 200 mỗi
ngƣời
• Phải ít nhất 13 tuổi

Tất cả các bài học lƣớt sóng bao gồm: áo bơi bảo vệ, giày rạn, dây xích và cho thuê ván lƣớt sóng.
261
262

*E-mail* *E-mail*
To: information@lauloasurfschool.com Tới: information@lauloasurfschool.com
From: jacknajarian@sellomail.com Từ: jacknajarian@sellomail.com
Subject: Surfing lessons Chủ đề: Bài học lƣớt sóng
Date: June 17 Ngày: 17 tháng 6

Greetings, Lời chào hỏi,


I‘m writing to thank you on behalf of my 12-year-old Tôi viết thƣ để cảm ơn bạn thay mặt cho cô
daughter[194] for the wonderful surfing lesson she had con gái 12 tuổi[194] của tôi về bài học lƣớt
during the week when she and I visited Hawaii. I‘ve already sóng tuyệt vời mà con tôi đã có trong tuần khi
told her that when we visit again, I’ll purchase another con tôi và tôi đến thăm Hawaii. Tôi đã nói với
lesson and even sign up with her this time[195], so we can con tôi rằng khi chúng tôi ghé thăm lại, tôi sẽ
both learn more about how to surf. mua một bài học khác và thậm chí đăng ký
Thank you again. We can‘t wait to get back and enjoy the với con tôi lần này[195], vì vậy chúng tôi có
beach and waves together at Lauloa Surf School. thể tìm hiểu thêm về cách lƣớt sóng.
Sincerely, Cám ơn bạn một lần nữa. Chúng tôi có thể
Jack Najarian chờ đợi để quay lại và tận hƣởng bãi biển và
những con sóng cùng nhau tại Lauloa Surf
School.
Trân trọng,
Jack Najian

191. Why did Ms. Manibog write the first e-mail? 191. Tại sao bà Manibog viết e-mail đầu tiên?
(A) To confirm a reservation (A) Để xác nhận đặt phòng
(B) To reply to an inquiry (B) Để trả lời một yêu cần
(C) To obtain a recommendation (C) Để có đƣợc một khuyến nghị
(D) To introduce an instructor (D) Để giới thiệu một ngƣời hƣớng dẫn
263

192. In the first e-mail, the word ―fair" in paragraph 1, line 4, 192. Trong e-mail đầu tiên, từ hội chợ "trong
is closest in meaning to đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(A) generous (A) hào phóng
(B) objective (B) mục tiêu
(C) reasonable (C) hợp lý
(D) light (D) ánh sáng

193. What is most likely true about Ms. Manibog? 193. Điều gì rất có thể đúng về bà Manibog?
(A) She is an advanced-level surfer. (A) Cô ấy là một ngƣời lƣớt sóng cấp cao.
(B) She is the manager of Guest Services at Pamakani (B) Cô ấy là ngƣời quản lý Dịch vụ khách
Hotel. tại Khách sạn Pamakani.
(C) She previously worked for Lauloa Surf School. (C) Trƣớc đây cô từng làm việc cho
(D) She is a close friend of Mr. Najarian's family. Lauloa Surf School.
(D) Cô ấy là bạn thân của gia đình ông
194. How much did Mr. Najarian pay for his daughter's Najarian.
lesson?
(A) $75 **194. Ông Najarian đã trả bao nhiêu cho bài
(B) $100 học của con gái mình?
(C) $125 (A) $ 75
(D) $200 (B) $ 100
(C) $ 125
195. What is indicated about Mr. Najarian and his daughter? (D) $ 200

(A) They met Ms. Kapaku on the beach.


(B) They travel on vacation to Hawaii every year. 195. Điều gì đƣợc chỉ ra về ông Najarian và
(C) They plan to stay at the Pamakani Hotel again. con gái ông?
(D) They expect to take a surfing lesson together. (A) Họ đã gặp cô Kapaku trên bãi biển.
(B) Họ đi du lịch đến Hawaii hàng năm.
(C) Họ dự định ở lại khách sạn Pamakani.
264

(D) Họ hy vọng sẽ có một bài học lƣớt


sóng cùng nhau.

Pop Superstar Coming Home phone call from her recording studio in Los Angeles. ―To b
LAFONT (May 23)—Sonia Benitez is coming back to to Lafont with an extra three days and not do a show would
where it all started, and she‘s giving back. The unthinkable. It was a very easy decision to make.‖
international pop superstar announced that she has
added a free concert in Lafont to her Long Road tour, The only challenge was finding a venue that would accom
which begins on June 2. Benitez will perform in Lafont all of Benitez’ hometown fans[197]. The town‘s largest th
on July 17. seats only 1,200. Lafont Mayor Ellis Swanson came up with
creative solution. ―He suggested an outdoor concert,‖ said B
Born in nearby Ollender, Benitez moved to Lafont ―Not at a stadium, but at a local farm outside of town. That
with her family when she was five years old. She won‘t be a limit on how many people can attend. We‘ll just
graduated from Jasper High School, where she first stage in the middle of a huge field.‖
caught the attention of peers and teachers by winning
the school- wide talent show at the age of fourteen, Local radio DJ Taylor Wendel estimates that as many as 8,0
the first time she ever set foot on a stage[198]. Since might turn out for the concert.
then, she has embarked on a professional career that ―Considering how popular Sonia is around here, and consid
has taken her to five continents and has won her concert is free, I think that‘s a conservative estimate,‖ says
millions of fans all over the world. ―It‘s going to be a memorable event.‖

Benitez made the decision to add a concert in Lafont


when her manager, Jeremy Hampton, brought to her
attention a three- day break after a show in
Chicago[196]. ―It was obvious to both of us,‖ Benitez
said in a
265

Siêu sao nhạc Pop sắp về nhà trong một cuộc gọi từ phòng thu âm của
LAFONT (23 tháng 5) Sonia Benitez đang trở lại cô ấy ở Los Angeles. Một ngƣời rất thân
nơi bắt đầu, và cô ấy trả lại. Siêu sao nhạc pop quốc thiết với Lafont có thêm ba ngày và
tế tuyên bố rằng cô đã thêm một buổi hòa nhạc miễn không làm một chƣơng trình sẽ là điều
phí tại Lafont vào tour diễn Long Road của mình, không tƣởng. Đó là một quyết định rất dễ
bắt đầu vào ngày 2 tháng 6. Benitez sẽ biểu diễn tại dàng để thực hiện.
Lafont vào ngày 17 tháng 7. Thử thách duy nhất là tìm một địa
Sinh ra ở Ollender gần đó, Benitez chuyển đến điểm có thể chứa tất cả những ngƣời
Lafont cùng gia đình khi cô 5 tuổi. Cô tốt nghiệp hâm mộ quê hƣơng Benitez[197]. Nhà
trƣờng trung học Jasper, nơi lần đầu tiên cô thu hút hát lớn nhất thị trấn chỉ có 1.200. Thị
sự chú ý của các đồng nghiệp và giáo viên bằng trƣởng Lafont Ellis Swanson đã đƣa ra
cách giành chiến thắng trong chƣơng trình tài một giải pháp sáng tạo. Anh ấy đề nghị
năng toàn trƣờng ở tuổi mƣời bốn, lần đầu tiên một buổi hòa nhạc ngoài trời, Benitez
cô đặt chân lên sân khấu[198]. Kể từ đó, cô bắt nói. Không phải tại một sân vận động,
đầu sự nghiệp chuyên nghiệp đƣa cô đến năm châu mà tại một trang trại địa phƣơng bên
lục và đã giành đƣợc hàng triệu ngƣời hâm mộ trên ngoài thị trấn. Theo cách đó, đã giành
toàn thế giới. đƣợc một giới hạn về số lƣợng ngƣời có
Benitez đã đƣa ra quyết định thêm một buổi hòa thể tham dự. Chúng tôi chỉ cần thiết lập
nhạc ở Lafont khi ngƣời quản lý của cô, Jeremy một sân khấu ở giữa một cánh đồng lớn.
Hampton, mang đến sự chú ý của cô ấy trong ba DJ đài phát thanh địa phƣơng Taylor
ngày nghỉ sau một chƣơng trình ở Chicago. [196] Wendel ƣớc tính rằng có tới 8.000 ngƣời
Một điều hiển nhiên đối với cả hai chúng tôi, hâm mộ có thể tham gia buổi hòa nhạc.
Benitez nói Theo ông Wendel, xem xét mức độ phổ
biến của Sonia ở đây và xem buổi hòa
nhạc là miễn phí, tôi nghĩ rằng, một ƣớc
tính bảo thủ. Đây là một sự kiện đáng
nhớ.
266

Benitez Plays to Big Crowd Benitez chơi cho đám đông lớn
--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------
LAFONT (July 18)—Sonia Benitez‘ homecoming ------------
concert last night in a field at Gingham Hills Farm was LAFONT (18 tháng 7) Buổi hòa nhạc về
nothing short of phenomenal. The crowd of 10,000- quê hƣơng tối hôm qua tại một cánh đồng
plus was delighted to welcome the hometown hero, ở nông trại Gingham Hills không có gì là
who was making her first trip back to Lafont in more phi thƣờng. Đám đông hơn 10.000 ngƣời
than 12 years. Benitez put on quite a show, extending đã vui mừng chào đón ngƣời anh hùng
her usual two-hour set of songs by another hour quê hƣơng, ngƣời đang thực hiện chuyến
[199] with an additional eight songs. đi đầu tiên của cô trở lại Lafont sau hơn
The evening‘s most memorable moment (of which 12 năm. Benitez đã trình diễn khá nhiều
there were many) came when Benitez was joined chƣơng trình, kéo dài bộ bài hát hai giờ
onstage by pianist Genevieve Parker, another native hơn thông thƣờng của cô thêm một giờ
of Lafont and friend of Sonia’s since the age of nữa[199] với tám bài hát bổ sung.
six[200]. While perhaps not as well known as Benitez, Khoảnh khắc đáng nhớ nhất buổi tối
Parker is an equally accomplished musician, having (trong đó có rất nhiều) đã đến khi Benitez
studied classical piano in Vienna and having toured đƣợc tham gia trên sân khấu bởi nghệ sĩ
internationally with the Vienna Touring Orchestra. piano Genevieve Parker, một ngƣời
------------------------------------------------------------------ bản địa khác của Lafont và bạn của
-- Sonia chanh từ khi 6 tuổi. [200] Trong
khi có lẽ không nổi tiếng nhƣ Benitez,
Parker là một nhạc sĩ thành công không
kém, đã học piano cổ điển ở Vienna và đã
đi lƣu diễn quốc tế với Dàn nhạc lƣu diễn
Vienna.
--------------------------------------------------
------------
267

Sonia Benitez[198] in Lafont


Special Notes
Gingham Hills Farm is proud to host Sonia Benitez‘ homecoming concert. Among the songs that Sonia will
perform tonight are those listed below, which have special significance for Sonia and the Lafont
community.
―The Butterfly Song‖ Sonia‘s first composition, co-written with her sister when she was eleven years old
―Dinner by the Riverbank‖ A song about the Walton River, which runs through Lafont, with backing vocals by
School Choir
―A Single Morning‖ Sung by Sonia at her first-ever performance during high school[198]
―Everybody Smiles‖ Sonia will be accompanied by a childhood friend on the piano[200]

Sonia Benitez[198] ở Lafont


Ghi chú đặc biệt
Nông trại Gingham Hills tự hào là nơi tổ chức buổi hòa nhạc về quê hƣơng của Sonia Benitez. Trong số
những bài hát mà Sonia sẽ biểu diễn tối nay có những bài đƣợc liệt kê dƣới đây, có ý nghĩa đặc biệt đối với
Sonia và cộng đồng Lafont.
―The Butterfly Song‖ Sonia sƣờn sáng tác đầu tiên, đồng sáng tác với chị gái khi cô mƣời một tuổi
―Dinner by the Riverbank‖ Một bài hát về Sông Walton, chạy qua Lafont, với giọng hát đệm của Dàn hợp xƣớ
Jasper
―A Single Morning‖ Đƣợc hát bởi Sonia tại buổi trình diễn đầu tiên của cô ấy ở trƣờng trung học[1
―Everybody Smiles‖ Sonia sẽ đi cùng với một ngƣời bạn thời thơ ấu trên cây đàn piano[200]
268

196. What is suggested about Lafont? 196. Điều gì đƣợc đề xuất về Lafont?
(A) It has a new mayor. (A) Nó có một thị trƣởng mới.
(B) It is Ms. Benitez‘ birthplace. (B) Đó là nơi sinh của cô Benitez.
(C) It is located near Chicago. (C) Nó nằm gần Chicago.
(D) It will be the first stop on a concert tour. (D) Đây sẽ là điểm dừng chân đầu tiên
trong tour diễn hòa nhạc.
197. According to the first article, what problem with the
concert had to be addressed? 197. Theo bài báo đầu tiên, vấn đề gì với buổi
(A) Finding extra musicians hòa nhạc phải đƣợc giải quyết?
(B) Locating a large enough space (A) Tìm thêm nhạc sĩ
(C) Determining a possible date (B) Định vị một không gian đủ lớn
(D) Setting an affordable ticket price (C) Xác định một ngày có thể
(D) Đặt giá vé phải chăng
198. What is indicated about the song ―A Single Morning‖?
(A) It is about life in Lafont. **198. Điều gì đƣợc chỉ ra về bài hát Một
(B) It is usually performed with a choir. buổi sáng đơn lẻ?
(C) It was Ms. Benitez‘ first song played on the radio. (A) Đó là về cuộc sống ở Lafont.
(D) It was sung by Ms. Benitez at a talent show. (B) Nó thƣờng đƣợc biểu diễn với một
199. How did the concert in Lafont differ from Ms. Benitez' dàn hợp xƣớng.
usual concerts? (C) Đó là bài hát đầu tiên của cô Benitez,
(A) It was an hour longer. đƣợc phát trên radio.
(B) It was held in the daytime. (D) Nó đƣợc hát bởi cô Benitez tại một
(C) Attendees were seated in a stadium. chƣơng trình tài năng.
(D) The Vienna Touring Orchestra opened the show.
199. Buổi hòa nhạc ở Lafont khác với các
200. What song did Ms. Parker perform in? buổi hòa nhạc thông thƣờng của cô Benitez

(A) ―The Butterfly Song‖ nhƣ thế nào?

(B) ―Dinner by the Riverbank‖ (A) Đó là một giờ nữa.


(C) ―A Single Morning‖ (B) Nó đƣợc tổ chức vào ban ngày.
(D) ―Everybody Smiles‖ (C) Ngƣời tham dự đƣợc ngồi trong một
269

sân vận động.


(D) Dàn nhạc lƣu diễn Vienna đã mở màn
chƣơng trình.
**200. Bài hát nào cô Parker biểu diễn trong?
(A) ―The Butterfly Song‖
(B) ―Dinner by the Riverbank‖
(C) ―A Single Morning‖
(D) ―Everybody Smiles‖
270

TEST 5- PART 5

QUESTIONS EXPLANATION TRANSLATION


101. Ms. Tillinghast has received
Dịch nghĩa: receive awards for Cô Tillinghast đã nhận đƣợc
several awards ------- her innovative
sth: nhận giải thƣởng cho cái một số giải thƣởng cho (vì)
ideas.
gì/ việc gì những ý tƣởng sáng tạo của
A. Away
mình.
B. For For: trong khoảng + time

C. Often For: dành cho, cho


D. Across
For: vì= since= for= as= now
that= seeing that + clause

(mệnh đề for ko đứng đầu câu)

innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ or
/ˈɪnəvətɪv/: sáng tạo

 KEY A
102. Using proper techniques to ------
Dịch nghĩa chọn B, lift: nâng Sử dụng các kỹ thuật thích hợp
- items drastically reduces the risk of
lên ( vì liên quan đến back để nâng vật phẩm làm giảm
back injury.
injury) đáng kể nguy cơ chấn thƣơng
A. Select
A. Select lƣng.
B. Lift
B. Lift (nâng)
C. Damage
C. Damage (phá hủy)
D. Attract
D. Attract (thu hút)
271

- proper /ˈprɑːpər/: thích


hợp
- drastical /ˈdræstɪkli/:
mạnh mẽ, quyết liệt
- back injury: chấn thƣơng
lƣng
- attractive: (adj) hấp dẫn
KEY B
103.Restaurants in Rondale must
Health guidelines là Noun, Các nhà hàng ở Rondale phải
follow all ------- health guidelines.
khoảng trống cần Adj bổ nghĩa tuân theo tất cả các hƣớng dẫn y
A. Local
cho Noun, do đó chọn A. tế địa phƣơng.
B. Locals
C. Locally Local (adj) thuộc địa phƣơng

D. Localize Local (n) ngƣời địa phƣơng

A. Local (N) (Adj)

B. Locals (Ns)

C. Locally (Adv)

D. Localize (V): bản địa


hóa

KEY A
104
Dịch nghĩa chọn A Dịch vụ ăn uống của Sinee luôn
Sinee's Catering is always ------- to
A. Ready (sẵn sàng) sẵn sàng cung cấp thực phẩm
deliver outstanding food to your
B. Skillful (khéo léo) xuất sắc cho các sự kiện đặc
special events.
C. Complete (v- hoàn thành; biệt của bạn.
A. Ready
adj- hoàn toàn)
B. Skillful
C. Complete D. Delicious (ngon)

D. Delicious Be ready to do St: sẵn sàng làm


272

gì đó
- outstanding
/aʊtˈstændɪŋ/: nổi bật,
xuất sắc

complete trust: sự tin tƣởng


hoàn toàn

KEY A
105.A ------- way to support
Sau mạo từ A phải là noun, đã Một cách thiết thực để hỗ trợ
economic growth in Ludlow City is to
có way là noun nên khoảng tăng trƣởng kinh tế tại Ludlow
shop at area businesses.
trống cần Adj để bổ nghĩa cho City là mua sắm tại các doanh
A. Practice
noun. nghiệp khu vực.
B. Practicing
C. Practical A. N

D. Practically B. Ving
C. Adj
D. Adv
 Chọn C
- pratical way: cách thiết
thực

106.A record number of appliance ----


Do đã có came là V chính, nên Một số lƣợng kỷ lục các lô hàng
--- came into the Port of Reece last
trƣớc V chính, sẽ là cụm danh thiết bị đã đến Cảng Reece vào
month.
từ = Subject. tháng trƣớc.
A. Shipments
B. Shipping A number of Ns: 1 số....

C. Shipment A. Shipments (Ns)


273

D. Shipped B. Shipping (Ving , gerund)


C. Shipment (N)
D. Shipped (Ved)

Cần xét nghĩa:

Chọn A - appliance shipments:


các lô hàng thiết bị
107.At Sloat Publishing, interns are
Dịch nghĩa chọn D Tại Sloat Publishing, thực tập
assigned to a ------- of positions with
A. Frequency: tần số, sự lặp lại sinh đƣợc giao cho một loạt các
increasing responsibility.
B. Length: chiều dài vị trí với trách nhiệm ngày càng
A. Frequency
C. Shortage: sự thiếu hụt tăng.
B. Length
C. Shortage D. Series: một loạt, dãy liên

D. Series tiếp

A series of N(s): 1 chuỗi cái gì

Assign (v) giao nhiệm vụ


- are assigned to: đƣợc
giao cho

responsibility: trách nhiệm

a string of restaurants

= rope/ series

108.The conference fee -------


Khoảng trống cần V chính số ít Phí hội nghị bao gồm việc sự
admittance to more than twenty
nên chọn B hoặc C. cho phép vào hơn hai mƣơi hội
workshops and seminars.
thảo và hội nghị chuyên đề.
A. Include
274

B. Includes
Ở đây phí hội nghị bao gồm sự
C. Is included
cho phép nên ở nghĩa chủ động.
D. Including

Chọn B.

109. Cabinetmaker Finley Orcheta


Dịch nghĩa chọn from. Thợ mộc Finley Orcheta sử
uses the finest woodworking machines
A. From (từ) dụng các máy chế biến gỗ tốt
imported ------- Denmark.
B. Against (chống lại) nhất đƣợc nhập khẩu từ Đan
A. From
C. About (về vấn đề gì, trong Mạch.
B. Against
khoảng)
C. About
D. Before (trƣớc)
D. Before

- Cụm từ import from:


nhập khẩu từ....
- Cabinetmaker: thợ làm
tủ, thợ mộc
- Woodworking: chế biến
gỗ
- Finest: tốt nhất, đẹp,
nguyên chất
Against: chống lại//
Lean against: dựa vào...

KEY A
275

110. Senior hotel manager salaries


A. Great (Adj) Lƣơng quản lý khách sạn cao
differ------- by company, location,
cấp rất khác nhau tùy theo công
and experience. B. Greater (so sánh hơn)
ty, địa điểm và kinh nghiệm.
A. Great C. Greatly (Adv)
B. Greater
D. Greatest (so sánh nhất)
C. Greatly
D. Greatest Do câu đã đầy đủ, nên khoảng
trống cần Adv để bổ sung nghĩa
cho câu. Chọn C

111. Pantep, Inc., works------- with


Dịch nghĩa, chọn B. Pantep, Inc., làm việc gần gũi
customers to establish long-term
với khách hàng để thiết lập
partnerships. A. Nearly (gần)
quan hệ đối tác lâu dài.
A. Nearly B. Closely (chặt chẽ, gần
B. Closely gũi)
C. Recently
C. Recently (gần đây)
D. Newly
D. Newly (mới)

Work closely with..: làm việc


sát sao với...
- Establish /ɪˈstæblɪʃ/:
củng cố, thành lập
276

112. Adalet Farm's unique method of Phƣơng pháp tƣới rau độc đáo
Sau tobe đã có adj, Câu đầy đủ
irrigating vegetables has proved to be của Adalet Farm đã đƣợc chứng
nên khoảng trống sẽ là adv bổ
------- effective. minh là có hiệu quả cao.
nghĩa cho câu.
A. Far
B. Correctly
C. Highly Dịch nghĩa, chọn C.
D. Much
Highly effective: hiệu quả cao

Lƣu ý: far/ much + so sánh hơn

(even, still..)
- Irrigate /ˈɪrɪɡeɪt/: tƣới
tiêu
113. Customers who submit payments Khách hàng nào thực hiện thanh
Dịch nghĩa, đối với ngày tháng
------- March 10 will be charged a late toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ bị
sẽ chọn các giới từ by, before,
fee. tính phí chậm nộp.
after, until.
A. After
B. Behind A. After : SAU

C. Quite B. Behind : phía sau (địa


D. Almost điểm)

C. Quite (khá, hoàn toàn…)

D. Almost (hầu nhƣ)

Chọn A

Almost = nearly: hầu nhƣ, gần


nhƣ
277

114. The poll shows how often Cuộc thăm dò cho thấy tần suất
Dịch nghĩa, chọn D.
company executives make financial các giám đốc điều hành của
decisions that are ------- by employee A. Acted (hành động) công ty đƣa ra quyết định tài
opinions. B. Trained (huấn luyện) chính bị ảnh hƣởng bởi ý kiến
A. Acted của nhân viên.
C. Reminded (nhắc nhở)
B. Trained
C. Reminded D. Influenced (ảnh hƣởng)
D. Influenced
Be influenced by: bị ảnh hƣởng
bởi...
- The poll: cuộc thăm dò

Remind Sb of St: nhắc nhở ai về


cái gì

Remind Sb to do St: nhắc ai làm


115. Prices at Taylor City Books are-- Giá tại Taylor City Books thấp
Sau tobe đã có adj (lower)
----· lower than at other online hơn đáng kể so với các nhà sách
bookstores. trực tuyến khác.
A. More significant Chọn D: adv bổ nghĩa
B. Significant
C. Significance
D. Significantly
116. The ------- of this
Chọn aim/ goal/ purpose/ Mục đích của hội thảo này là
workshop is to equip business
objective/ intention: mục đích/ trang bị cho các nhà lãnh đạo
leaders with the tools to make
mục tiêu....(nếu thấy is to/ are doanh nghiệp các công cụ để
prudent financial decisions.
to: là để..) đƣa ra các quyết định tài chính
A. Guide
thận trọng.
B. Experience
278

C. Aim
D. Solution
A. Guide (sự hƣớng dẫn)

B. Experience (kinh
nghiệm)

C. Aim (mục đích)

Solution (cách giải quyết)


- Equip /ɪˈkwɪp/: chuẩn bị,
trang bị

(equip Sb/ St with St): trang


bị cho ai đó/ cái gì đó..với
cái gì)
- Prudent /ˈpruːdnt/: khôn
ngoan, cẩn thận
117. A marketing campaign was
Dịch nghĩa, chọn D—each: mỗi/ Một chiến dịch tiếp thị đƣợc
designed to target ------- of the three
một thiết kế để nhắm vào mỗi trong
demographics we identified.
ba nhân khẩu học mà chúng tôi
A. Which A. Which: thay cho vật làm chủ
đã xác định.
B. Other ngữ hoặc tân ngữ/ hoặc thay cho

C. Either 1 mệnh đề

D. Each B. Other (cái khác, cách khác)

C. Either (hoặc)

D. Each (mỗi)
- Demographic
/ˌdeməˈɡræfɪk/: nhân
khẩu học
- Identify /aɪˈdentɪfaɪ/:
nhận định, xác định
279

118.------- food critics recommend


Dịch nghĩa, chọn B Mặc dù các nhà phê bình thực
ZJ's Bistro as the best restaurant in
phẩm đề nghị ZJ's Bistro là nhà
the area, most local residents prefer A. Whenever (bất kì khi
hàng tốt nhất trong khu vực,
Dree's Cafe. nào)
nhƣng hầu hết cƣ dân địa
A. Whenever B. Although (Mặc dù) phƣơng thích Dree's Café hơn.
B. Although
C. So that (Vậy nên)
C. So that
D. Among D. Among (Trong số)

Although= even though=


despite the fact that= even if..:
cho dù..+ clause

So that/ in order that + clause:


để/ vậy nên..

- Critics /ˈkrɪtɪk/: nhà phê


bình
- Resident /ˈrezɪdənt/: cƣ
dân
119. Green Grocer customers should
Dùng đại từ phản thân ở cuối Khách hàng của Green Grocer
request assistance from staff instead
câu để nhấn mạnh đích thân chủ nên yêu cầu hỗ trợ từ nhân viên
of removing products from the top
ngữ là ngƣời thực hiện hành thay vì tự tháo sản phẩm khỏi
shelves -------.
động, nên chọn A themshelves các kệ hàng đầu.
A. Themselves
B. Their own
C. Them
D. Their

120. Skovent Products' sales revenue


Dịch nghĩa Doanh thu bán hàng của
showed a ------- improvement at the
A. Respective (tƣơng ứng) Skovent Products cho thấy sự
280

end of last quarter. B. Crowded (đông ngƣời) cải thiện rõ rệt vào cuối quý
A. Respective C. Marked (rõ rệt, dấu hiệu) trƣớc.
B. Crowded
D. Diverse (phong phú, khác
C. Marked
nhau)
D. Diverse
A marked improvement: 1 sự
cải thiện rõ rệt
- Revenue: doanh thu
- Improvement
/ɪmˈpruːvmənt/: sự cải
thiện

121. Before work can begin at the


Khoảng trống sau mạo từ ―the‖ Trƣớc khi công việc có thể bắt
construction site, the ------- permit
trƣớc noun ―permit đầu tại công trƣờng xây dựng,
applications must be processed.
applications‖, cần tính từ. Chọn các đơn xin cấp phép có liên
A. Relevant
A quan phải đƣợc xử lý.
B. Relevantly
A. Relevant (Adj)
C. Relevance
B. Relevantly (Adv)
D. Relevancies
C. Relevance (N)
D. Relevancies (Ns)
- Relevant /ˈreləvənt/ :liên
quan, thích hợp
- construction site: công
trƣờng
122. During negotiations, Mr. DuPont
Dịch nghĩa, chọn D Trong các cuộc đàm phán, ông
insisted that price ------- be
A. Expectations (sự kì vọng) DuPont khẳng định rằng việc
implemented without delay.
B. Institutions (tổ chức, sự giảm giá đƣợc thực hiện không
A. Expectations
sáng lập) chậm trễ.
B. Institutions
C. Sensations (cảm giác)
C. Sensations
D. Reductions (sự giảm)
281

D. Reductions
Cụm price reductions: sự giảm
giá

Note: Insist/ suggest/


recommend/ demand/ order that
S Vo/ be V3ed
- Negotiation
/nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/: đàm
phán
- Insisted that: nhấn mạnh
rằng
- Insist: năn nỉ, nài nỉ
- Implement /ˈɪmplɪment/:
triển khai, thực hiện
123. After the team meeting next Sau cuộc họp nhóm vào tuần
Do sự việc xảy ra trong tƣơng
week, Ms. Li ------- whether the tới, cô Li sẽ quyết định liệu thời
lai, khoảng trống cần Verb
project deadline needs to be changed. hạn dự án có cần phải thay đổi
chính nên chọn C
A. To decide hay không.
B. Deciding
C. Will decide
D. Has decided
124.------- the proposal for the
Dịch nghĩa, Chọn B Bởi vì đề xuất cho khu vƣờn
Southside Library garden was
A. Until (cho tới khi) Thƣ viện Southside không đầy
incomplete and had an unclear
B. Because (bởi vì) đủ và có thời gian biểu không
timetable, it was rejected.
C. While (trong khi) rõ ràng, nó đã bị từ chối.
A. Until
B. Because D. Unless (trừ khi)

C. While - Proposal /prəˈpəʊzl/: sự

D. Unless đề nghị
- Reject: từ chối/ khƣớc
từ...
282

125. As the rental agreement with the Vì hợp đồng thuê với Tập đoàn
Do cụm ―to be set to do sth‖ : có
Smith Group is set------- soon, the Smith sắp hết hạn, không gian
khả năng, sắp..
available office space can be văn phòng có sẵn có thể đƣợc
advertised. Bị động + to V quảng cáo.
A. Expired
B. To expire
C. Will have expired
D. Expiring
126. Any furniture purchased at Bất kỳ đồ nội thất nào đƣợc
Dịch nghĩa, chọn C
Marty's Superstore throughout mua tại Siêu thị của Marty
February will be delivered ------- five Within + khoảng thời gian: trong suốt tháng Hai sẽ đƣợc

business days. trong vòng... giao trong vòng năm ngày làm
A.Since (within + the department/ the việc.
B. Between company)..
C. within
D. Above
- Throughout: suốt
năm/tháng, khắp
127.The manager presented data on
Khoảng trống đứng giữa hai Ngƣời quản lý trình bày dữ liệu
employee performance with ------- on
giới từ, nên chọn noun. Chọn B về hiệu suất của nhân viên với
measurable achievements.
E. Emphatic (Adj) sự nhấn mạnh vào những thành
A. Emphatic
F. Emphasis (N) tích có thể đo lƣờng đƣợc.
B. Emphasis
G. Emphasize (V)
C. Emphasize
H. Emphasized (Ved)
D. Emphasized

- emphasis /ˈemfəsɪs/: sự
nhấn mạnh
- performance
/pəˈfɔːməns/: hiệu suất
- measurable /ˈmeʒərəbl/:
283

đo lƣờng đƣợc
- achievement
/əˈtʃiːvmənt/: thành tích
128.Even employees who ------- were
Dịch nghĩa, chọn A Ngay cả những nhân viên ban
not familiar with the new software
đầu không quen thuộc với
program have found is easy to use. Initially: ban đầu
chƣơng trình phần mềm mới
A. Initially
cũng thấy nó dễ sử dụng.
B. Annually E. Initially (ban đầu)
C. Successfully F. Annually (hằng năm)
D. Inadvertently G. Successfully (thành công)

Inadvertently ( vô tình, tình cờ,


ko cố ý)

Note: familiar with: quen thuộc


với
129.Supervisors will not-------
Câu đầy đủ, và khoảng trống Các giám sát viên thƣờng
approve time off for employees during
nằm giữa will (modal verbs) và không phê duyệt thời gian nghỉ
peak operational months.
động từ nên khoảng trống sẽ là cho nhân viên trong những
A. Generalization
trạng từ. Chọn C tháng hoạt động cao điểm.
B. Generalize
C. Generally
D. General Note: approve: phê duyệt
130.Toronto is one of three cities
Dịch nghĩa, chọn D Toronto là một trong ba thành
being ------- as the host for the next
A. Found (tìm thấy) phố đang đƣợc coi là nơi tổ
convention of the Global Society of
B. Categorized (xếp loại) chức hội nghị tiếp theo của
Accountants.
C. Known ( đƣợc biết) Hiệp hội Kế toán Toàn cầu.
A. Found
B. Categorized D. Considered (đƣợc xem xét,

C. Known coi nhƣ là)

D. Considered Be considered as: đƣợc xem xét


284

cho (vị trí..)

Do hội nghị đó chƣa diễn ra


(next convention) và có 3 thành
phố nên xét về nghĩa, thì
Toronto đang đƣợc xem xét để
trở thành chủ nhà của hội nghị

Note: known as: đƣợc biết đến


nhƣ là..
285

PART 6

We are pleased to announce that the installation of the Chúng tôi vui mừng thông báo rằng việc
new manufacturing equipment in our main plant has lắp đặt thiết bị sản xuất mới trong nhà
been completed. The new machines --[131]-- workflow máy chính của chúng tôi đã hoàn tất.
by allowing for flexibility in production. With six Các máy móc mới - [131] - quy trình
mixing tanks of --[132]-- sizes, we expect to be able to làm việc bằng cách cho phép linh hoạt
fill a wider range of orders, from small to very large. trong sản xuất. Với sáu bể trộn có kích
This --[133]-- is an important way to ensure that Balm thƣớc - [132] -, chúng tôi hy vọng có
Manufacturing continues to be a leader in the fragrance thể lấp đầy một phạm vi đơn đặt hàng
industry. rộng hơn, từ nhỏ đến rất lớn. Điều này -
--[134]--. Jim Martel, who is organizing this effort, will [133] - là một cách quan trọng để đảm
contact each of you soon with details. bảo rằng Balm Sản xuất tiếp tục trở
thành ngƣời dẫn đầu trong ngành công
nghiệp nƣớc hoa.
- [134] -. Jim Martel, ngƣời đang tổ chức nỗ
lực này, sẽ liên lạc với từng bạn sớm để biết
chi tiết.
131. 131.
(A) have been improved (A) đã đƣợc cải thiện
(B) were improving (B) đã đƣợc cải thiện
(C) will improve (C) sẽ cải thiện
(D) improved (D) đƣợc cải thiện

132. 132.
(A) varying (A) khác nhau
(B) varies (B) khác nhau
(C) vary (C) khác nhau
(D) variation (D) biến thể
286

133.
(A) (Một đề nghị
133. (B) hợp đồng
(A) proposal (C) ấn tƣợng
(B) contract (D) nâng cấp
(C) impression
(D) upgrade 134.
134. (A) Các giám sát viên đã
(A) Supervisors completed a hoàn thành một chuyến
tour of the plant yesterday. tham quan nhà máy ngày
(B) Unfortunately, the hôm qua.
installation cost more than (B) Thật không may, chi phí
we had anticipated. cài đặt nhiều hơn chúng
(C) As you are aware, our ta dự đoán.
industry is increasingly (C) Nhƣ bạn biết, ngành công
competitive. nghiệp của chúng tôi
(D) All personnel must be đang ngày càng cạnh
trained on the new tranh.
equipment by the end (D) Tất cả nhân viên
of the month. phải đƣợc đào tạo về
thiết bị mới vào cuối
tháng

www.kateweicommunications.com www.kateweicommunications.com
Marketing your business can be confusing. Newspapers Tiếp thị doanh nghiệp của bạn có thể gây
and magazines are -[135]- useful venues for advertising. nhầm lẫn. Báo và tạp chí là - [135] - địa
[136], social media platforms have become even more điểm hữu ích cho quảng cáo. - [136] -, các
287

critical marketing outlets. Kate Wei Communications nền tảng truyền thông xã hội thậm chí còn
utilizes both traditional outlets and the latest trở thành các cửa hàng tiếp thị quan trọng
communication platforms. -[137]-. In addition to hơn. Kate Wei Communications sử dụng cả
exceptional print services, Kate Wei Communications các cửa hàng truyền thống và các nền tảng
has the expertise to help you -[138]- your online truyền thông mới nhất. - [137] -. Ngoài các
presence. Why wait? Choose our award-winning firm to dịch vụ in đặc biệt, Kate Wei
strengthen your company‘s image today! Communications còn có chuyên môn để
giúp bạn - [138] - sự hiện diện trực tuyến
của bạn. Tại sao chờ đợi? Chọn công ty đã
giành giải thƣởng của chúng tôi để củng cố
hình ảnh công ty của bạn ngay hôm nay!
135. 135.
(A) still (A) vẫn
(B) nowhere (B) hƣ không
(C) soon (C) sớm
(D) evenly (D) đều

136. 136.
(A) As a result (A) Kết quả là
(B) To demonstrate (B) Để chứng minh
(C) Otherwise (C) Mặt khác
(D) However (D) Tuy nhiên
137. 137.
(A) Marketing professionals (A) Các chuyên gia tiếp thị
give conflicting advice. đƣa ra lời khuyên mâu
(B) Traditional methods have thuẫn.
the best impact. (B) Phƣơng pháp truyền
(C) We will develop a diverse thống có tác động tốt
plan for your business. nhất.
(D) We have recently changed (C) Chúng tôi sẽ phát triển
288

our terms of service. một kế hoạch đa dạng


cho doanh nghiệp của
138. bạn.

(A) optimal (D) Gần đây chúng tôi đã

(B) optimize thay đổi điều khoản dịch

(C) optimization vụ.

(D) optimum 138.


(A)adj: tối ƣu
(B) V: tối ƣu hóa
C) N: sự tối ƣu hóa
D) N: điều kiện tốt nhất
289

To: Emily Swanton Tới: Emily Swanton


<eswanton@swantonfarmfeed.com> <eswanton@swantonfarmfeed.com>
From: Arnold Hansen Từ: Arnold Hansen
<AHansen@poltonfairgrounds.org> <AHansen@poltonfairgrounds.org>
Subject: Polton Farm Fair Chủ đề: Hội chợ nông trại Polton
Date: June 2 Ngày: 2 tháng 6

This e-mail serves as a receipt for your registration - Email này đóng vai trò là biên nhận đăng ký của bạn
[139]- confirms your participation in the Seventeenth - [139] - xác nhận sự tham gia của bạn vào Hội chợ
Annual Polton County Farm Fair from July 14 to July trang trại hạt Polton thƣờng niên lần thứ mƣời bảy từ
16. As a returning exhibitor, Swanton Farm Feed will ngày 14 tháng 7 đến ngày 16 tháng 7. Là nhà triển
be offered -[140]- space at a discounted rate. lãm trở lại, Swanton Farm Feed sẽ đƣợc cung cấp -
[140] - không gian ở mức chiết khấu.
Please be aware of a new requirement when preparing
your space. This year, all booths must be completely Xin lƣu ý về một yêu cầu mới khi chuẩn bị không
ready by 8 P.M. on July 13. -[141]-. Tables will be gian của bạn. Năm nay, tất cả các gian hàng phải
provided by the organizer, as in past years. hoàn toàn sẵn sàng bởi 8 P.M. vào ngày 13 tháng 7 -
[141] -. Bàn sẽ đƣợc cung cấp bởi nhà tổ chức, nhƣ
Thank you once again for your participation in our - trong những năm qua.
[142]-.
Cảm ơn bạn một lần nữa vì sự tham gia của bạn vào
Arnold Hansen, - [142] -.

Assistant Coordinator
Polton County Farm Fair Arnold Hansen,
Trợ lý điều phối viên
Hội chợ trang trại hạt Polton
290

139. 139.
(A) whereas (A) trong khi
(B) rather than (B) chứ không phải
(C) in case (C) trong trƣờng hợp
(D) and also (D) và cũng

140. 140.
(A) rent (A) thuê
(A) rental (A) cho thuê
(B) rents (B) giá thuê
(C) renting (C) cho thuê

141. 141.
(A) This includes the removal of trash and packing (A) Điều này bao gồm loại bỏ rác và vật liệu
materials. đóng gói.
(B) The number of food vendors has increased in recent (B) Số lƣợng các nhà cung cấp thực phẩm đã
years. tăng lên trong những năm gần đây.
(C) The exact schedule will be announced later. (C) Lịch trình chính xác sẽ đƣợc công bố sau.
(D) The Livestock Pavilion will be located next to the (D) Gian hàng chăn nuôi sẽ đƣợc đặt bên cạnh
south exit. lối ra phía nam.

142. 142.
(A) discovery (A) khám phá
(B) survey (B) khảo sát
(C) event (C) sự kiện
(D) vote (D) bỏ phiếu
291

Sparkle Pro Enterprises Opens American Factory Doanh nghiệp Sparkle Pro mở nhà máy Mỹ
Worldwide News Tin tức toàn cầu

MANCHESTER (10 April)—Sparkle Pro Enterprises, a MANCHESTER (10 tháng 4) Tập đoàn
leading Belgium-based -[143]- of cleaning products, is SpSplele Pro Enterprises, một công ty hàng
expanding its territory. The company has just opened its first đầu có trụ sở tại Bỉ - [143] - đang mở rộng
plant in the United States, in Indianapolis. For more than lãnh thổ. Công ty vừa khai trƣơng nhà máy đầu
forty years, Sparkle Pro has been making and distributing tiên tại Hoa Kỳ, tại Indianapolis. Trong hơn
household and industrial cleaners to a wide range of bốn mƣơi năm, Sparkle Pro đã sản xuất và
vendors, including retail outlets and hotel chains, throughout phân phối chất tẩy rửa gia dụng và công
Europe. -[144]-. nghiệp cho nhiều nhà cung cấp, bao gồm các
The Indianapolis facility will require the company to hire cửa hàng bán lẻ và chuỗi khách sạn trên khắp
300 additional employees -[145]- the end of this year in châu Âu. - [144] -.
order for it to achieve full capacity. According to Egon Cơ sở Indianapolis sẽ yêu cầu công ty thuê
Bretz, the new director of North American operations, thêm 300 nhân viên - [145] - vào cuối năm nay
Sparkle Pro is confident that it will be able to train a large để công ty đạt đƣợc công suất tối đa. Theo
number of personnel quickly. Mr. Bretz expects no Egon Bretz, giám đốc điều hành mới của Bắc
significant -[146]- in meeting these needs. Mỹ, Sparkle Pro tự tin rằng họ sẽ có thể đào
tạo một số lƣợng lớn nhân sự một cách nhanh
chóng. Ông Bretz hy vọng không có ý nghĩa -
[146] - trong việc đáp ứng những nhu cầu này.
292

143. 143.
(A) produced (A) đƣợc sản xuất
(B) producing (B) sản xuất
(C) producer (C) nhà sản xuất
(D) produce (D) sản xuất

144. 144.
(A) Water-based cleaners have become more (A) Chất tẩy rửa gốc nƣớc đã trở nên đắt hơn.
expensive. (B) Trang web của công ty nam liệt kê tất cả
(B) The company‘s Web site lists all of its major các nhà cung cấp chính của nó.
vendors. (C) Các khách sạn có vị trí thuận tiện ở hầu hết
(C) The hotels are conveniently located in most cities. các thành phố.
(D) Other factory facilities were gradually sold. (D) Các cơ sở nhà máy khác đã dần đƣợc bán.

145. 145.
(A) by (A) bởi
(B) despite (B) mặc dù
(C) as (C) nhƣ
(D) except (D) ngoại trừ

146. 146.
(A) decrease (A) giảm
(B) challenges (B) những thách thức
(C) project (C) dự án
(D) candidates (D) thí sinh
293

PART 7
Notice Chú ý
The sidewalk along Crestview Boulevard is scheduled to Vỉa hè dọc theo Đại lộ Crestview dự kiến sẽ
be repaired next week. Due to safety concerns, the front đƣợc sửa chữa vào tuần tới. Do những lo ngại
door of the Queenstown Financial Services (QFS) về an toàn, cửa trƣớc của tòa nhà
building will be inaccessible[147] from Monday, 15 Queenstown Financial Services (QFS) sẽ
January, to Wednesday, 17 January. QFS employees and không thể truy cập đƣợc[147] từ Thứ Hai,
customers are advised to use the north entrance on ngày 15 tháng 1 đến Thứ Tƣ, ngày 17 tháng 1.
Sycamore Avenue. [147] To get to the receptionist on Nhân viên và khách hàng của QFS nên sử
the second floor, take either the staircase or the elevator, dụng lối vào phía bắc trên Đại lộ Sycamore.
both of which can be found near the north entrance. [147] Để đến quầy lễ tân trên tầng hai, hãy đi
cầu thang hoặc thang máy, cả hai đều có thể
đƣợc tìm thấy gần lối vào phía bắc.
147. What is the purpose of the notice? 147. Mục đích của thông báo là gì?
(A) To introduce changes to certain safety (A) Giới thiệu các thay đổi đối với các quy
regulations định an toàn nhất định
(B) To announce the temporary closure of an (B) Để thông báo đóng cửa tạm thời của một
entryway lối vào
(C) To report the installation of a new elevator (C) Để báo cáo việc lắp đặt thang máy mới
(D) To disclose the new location of a company (D) Để tiết lộ vị trí mới của một công ty

148. What is suggested about the QFS building? 148. Điều gì đƣợc đề xuất về tòa nhà QFS?
(A) Many employees work there. (A) Nhiều nhân viên làm việc ở đó.
(B) It will reopen on Thursday. (B) Nó sẽ mở lại vào thứ năm.
(C) The main entrance is on Crestview Boulevard. (C) Lối vào chính nằm trên Đại lộ
(D) The renovation project will take more than a Crestview.
week (D) Dự án cải tạo sẽ mất hơn một tuần
294

To: Corporate Resource Team Kính gửi: Nhóm tài nguyên doanh nghiệp
From: Junko Shigeno, Team Lead Từ: Junko Shigeno, Trƣởng nhóm
Date: January 27 Ngày: 27 tháng 1
Subject: Support issues Chủ đề: Vấn đề hỗ trợ

Hi, Team, Xin chào, đội


At next week‘s strategy session, we will address the Tại chiến lƣợc tiếp theo, chúng tôi sẽ giải quyết
specific needs of our company representatives working các nhu cầu cụ thể của đại diện công ty chúng tôi
at our new overseas retail locations[149]. Our goal is to làm việc tại các địa điểm bán lẻ mới ở nƣớc
have each employee fully trained in marketing our products ngoài[149]. Mục tiêu của chúng tôi là để mỗi
and in client retention. I’m requesting that each of you be nhân viên đƣợc đào tạo đầy đủ về tiếp thị sản
ready to present two ideas on the best way to provide phẩm và giữ chân khách hàng. Tôi yêu cầu mỗi
them with training and logistical support at levels bạn sẵn sàng trình bày hai ý tƣởng về cách tốt
comparable to their domestic counterparts. [149] nhất để cung cấp cho họ sự hỗ trợ đào tạo và
Thanks, hậu cần ở các cấp độ tƣơng đƣơng với các đối
Junko Shigeno tác trong nƣớc. [149]

Team Lead, Integra Optics Cảm ơn,


Junko Shigeno
Trƣởng nhóm, Integra Optics

149. According to the e-mail, what is true about lntegra 149. Theo e-mail, điều gì là đúng về lntegra
Optics? Optics?
(A) It markets corrective eyewear. (A) Nó thị trƣờng kính mắt điều chỉnh.
(B) It has an international presence. (B) Nó có một sự hiện diện quốc tế.
(C) It plans to open several more stores. (C) Nó có kế hoạch mở thêm một số cửa
(D) It just produced a new line of products. hàng.
(D) Nó vừa sản xuất một dòng sản phẩm mới.
150. What does Ms. Shigeno ask employees to do?
(A) Evaluate a proposal 150. Cô Shigeno yêu cầu nhân viên làm gì?
(B) Contact clients (A) Đánh giá một đề xuất
295

(C) Attend training sessions (B) Liên hệ với khách hàng


(D) Prepare for a meeting (C) Tham dự các buổi đào tạo
(D) Chuẩn bị cho một cuộc họp
Important Information Thông tin quan trọng

At the Froehling Company, we take great pride in our high- Tại Công ty Froehling, chúng tôi rất tự hào về đồ
quality, easy-to-assemble furniture, and we want you to be nội thất chất lƣợng cao, dễ lắp ráp và chúng tôi
completely satisfied with your purchase. muốn bạn hoàn toàn hài lòng với giao dịch mua
Before beginning to assemble the product, check the hàng của mình.
parts list to make sure that all parts have been included Trƣớc khi bắt đầu lắp ráp sản phẩm, hãy kiểm
in the box.[181] tra danh sách các bộ phận để đảm bảo rằng tất
If your item is missing parts or assembly hardware, or if it cả các bộ phận đã đƣợc bao gồm trong hộp.
has been damaged during shipping, do not return the [181]
product to the store from which you purchased it; stores do Nếu mặt hàng của bạn bị thiếu các bộ phận hoặc
not stock replacement parts. Rather, contact us directly and phần cứng lắp ráp, hoặc nếu nó đã bị hỏng trong
we will send you the item(s) required free of charge. quá trình vận chuyển, không trả lại sản phẩm cho
You can reach us by cửa hàng mà bạn đã mua nó; cửa hàng không cổ

 visiting us at www.froehlingco.com to order phần thay thế. Thay vào đó, hãy liên hệ trực tiếp

replacement parts online; với chúng tôi và chúng tôi sẽ gửi cho bạn (các)

 sending us an e-mail at parts@froehlingco.com; mặt hàng đƣợc yêu cầu miễn phí.

or Bạn có thể liên hệ với chúng tôi bằng cách

 calling us anytime at 555-0128. [182]  ghé thăm chúng tôi tại


www.froehlingco.com để đặt hàng phụ
tùng thay thế trực tuyến;
 gửi cho chúng tôi một e-mail tại
part@froehlingco.com; hoặc là
 gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào tại số
555-0128. [182]
296

151. What is the purpose of the information? 151. Mục đích của thông tin là gì?
(A) To inform customers where to obtain product (A) Để thông báo cho khách hàng nơi nhận
assembly instructions đƣợc hƣớng dẫn lắp ráp sản phẩm
(B) To notify customers how to resolve a problem (B) Để thông báo cho khách hàng cách giải
involving their purchase quyết vấn đề liên quan đến việc mua hàng
(C) To offer a gift to loyal customers of a company của họ
(D) To help customers find nearby retail stores (C) Tặng quà cho khách hàng thân thiết của
công ty
152. What is suggested about the Froehling Company? (D) Để giúp khách hàng tìm các cửa hàng bán

(A) It has customer service representatives available at lẻ gần đó

all times.
(B) It commends returning damaged goods to the 152. Điều gì đƣợc đề xuất về Công ty Froehling?
retailer. (A) Nó có đại diện dịch vụ khách hàng sẵn
(C) It has a new system for keeping track of inventory. sàn tại mọi thời điểm.
(D) It supplies a product catalog with each order. (B) Nó khen ngợi trả lại hàng hóa bị hƣ hỏng
cho nhà bán lẻ.
(C) Nó có một hệ thống mới để theo dõi hàng
tồn kho.
(D) Nó cung cấp một danh mục sản phẩm với
mỗi đơn hàng.
297

Marina Tincheva 9:01 A.M. Marina Tincheva 9:01 A.M.


Hi Luis. I’m at the restaurant. I need to start setting Xin chào Luis. Tôi đang ở nhà hàng. Tôi cần
up the dessert tables for the wedding banquet this bắt đầu thiết lập các bàn tráng miệng cho
afternoon, but the door’s locked and I left my key at tiệc cƣới chiều nay, nhƣng cánh cửa bị khóa
home.[153] và tôi để chìa khóa ở nhà. [153]
Luis Machado 9:03 A.M. Luis Machado 9:03 A.M.
Ms. Howell isn’t there? She usually shows up hours Cô Howell có phải là ngƣời ở đó không? Cô
ahead of an event to get things ready. [154] ấy thƣờng xuất hiện hàng giờ trƣớc một sự
Marina Tincheva 9:04 A.M. kiện để chuẩn bị mọi thứ. [154]
I know. It doesn‘t make sense. You‘ll be in late today, Marina Tincheva 9:04 A.M.
right? Tôi biết. Nó không đúng. Bạn sẽ ở lại vào cuối
Luis Machado 9:06 A.M. ngày hôm nay, phải không?
Yes. Actually, I’m on my way to a conference for Luis Machado 9:06 A.M.
managers[153], but I can be there in 10 minutes to let Vâng. Trên thực tế, tôi đang trên đƣờng đến
you in. một hội nghị dành cho các nhà quản lý[153],
Marina Tincheva 9:00 A.M. nhƣng tôi có thể có mặt sau 10 phút để cho bạn
Thank you so much! I‘ll wait at the cafe next door. vào.
Marina Tincheva 9: 00 A.M.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Tôi sẽ đợi ở quán cà phê
bên cạnh.

153. Who most likely is Mr. Machado? 153. Ai nhiều khả năng là ông Machado?
(A) A cafe waiter (A) Một ngƣời phục vụ quán cà phê
(B) A dessert chef (B) Một đầu bếp tráng miệng
(C) A wedding florist (C) Một ngƣời bán hoa cƣới
(D) A restaurant manager (D) Một quản lý nhà hàng

154. At 9:04 a.m., what does Ms. Tincheva most likely 154. Vào lúc 9:04 sáng, cô Tincheva rất có thể
mean when she writes, ―It doesn't make sense"? có ý nghĩa gì khi cô ấy viết, nó không có ý
(A) The bride should be there already. nghĩa gì "?
298

(B) Her coworker usually arrives early. (A) Cô dâu nên ở đó rồi.
(C) She received the wrong paperwork. (B) Đồng nghiệp của cô ấy thƣờng đến sớm.
(D) She does not know where her key is (C) Cô ấy đã nhận đƣợc giấy tờ sai.
(D) Cô ấy không biết chìa khóa của mình ở
đâu
Visiting Carlin County? Don't miss these points of Tham quan Quận Carlin? Đừng bỏ lỡ những
interest! điểm thú vị!

Avevo Botanical Garden Vƣờn thực vật Avevo


Open daily, 9 A.M.-6 P.M. [155]; $8 admission Mở cửa hàng ngày, 9 A.M.-6 P.M. [155]; Nhập
With stunning views of Gull Bay[157], the Avevo học $ 8
Botanical Garden is a beautiful place to examine and Với khung cảnh tuyệt đẹp của Vịnh
learn about the region's abundant and diverse plant life. Gull[157], Vƣờn Bách thảo Avevo là một nơi
tuyệt đẹp để kiểm tra và tìm hiểu về đời sống
Rever Concert Hall thực vật phong phú và đa dạng của khu vực.

Open to the public Monday to Friday, 10 A.M-4 P.M.


Designed by renowned architect Ang Zhao, the Rever Phòng hòa nhạc Rever
Concert Hall has striking architecture and is well worth a Mở cửa cho công chúng từ thứ Hai đến thứ Sáu,
visit. Guided tours are available for $2 per person. 10 A.M-4 P.M.
Đƣợc thiết kế bởi kiến trúc sƣ nổi tiếng Ang
Carlin County Museum of Art Zhao, Rever Concert Hall có kiến trúc nổi bật

Open daily, 10 A.M.-7 P.M.; $5 admission và rất đáng để ghé thăm. Có sẵn hƣớng dẫn du

This lovely art museum focuses on works by local artists. lịch cho $ 2 mỗi ngƣời.

Special exhibits rotate monthly.[156]


Bảo tàng nghệ thuật hạt Carlin

The Maritime Museum Mở cửa hàng ngày, 10 A.M.-7 P.M.; Nhập học

Open Wednesday to Sunday, 9 A.M-4 PM.; no fee, but $5

donations are welcome An impressive collection of Bảo tàng nghệ thuật đáng yêu này tập trung vào

historical artifacts makes the Maritime Museum a các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phƣơng. Triển
lãm đặc biệt luân chuyển hàng tháng. [156]
299

wonderful place to learn about the region's seafaring


history. This museum is located on a retired ship on Bảo tàng Hàng hải
East Beach. [157] Mở từ thứ Tƣ đến Chủ nhật, 9 A.M.-4 P.M.;
miễn phí, nhƣng sự đóng góp đƣợc chào đón
Một bộ sƣu tập hiện vật ấn tƣợng làm cho Bảo
tàng Hàng hải trở thành một nơi tuyệt vời để
tìm hiểu về lịch sử đi biển của khu vực. Bảo
tàng này nằm trên một con tàu đã nghỉ hƣu
trên Bãi biển Đông. [157]
300

155. What is the purpose of the information? 155. Mục đích của thông tin là gì?
(A) To provide a schedule of events (A) Để cung cấp một lịch trình các sự kiện
(B) To give directions to notable landmarks (B) Để chỉ đƣờng đến các mốc đáng chú ý
(C) To highlight the accomplishments of local (C) Để làm nổi bật những thành tựu của các
artists nghệ sĩ địa phƣơng
(D) To describe tourist destinations (D) Để mô tả các điểm du lịch

156. What is indicated about Carlin County Museum of 156. Những gì đƣợc chỉ định về Bảo tàng Nghệ
Art? thuật Hạt Carlin?
(A) It is closed on Mondays. (A) Nó đóng cửa vào thứ Hai.
(B) It was designed by a famous architect. (B) Nó đƣợc thiết kế bởi một kiến trúc sƣ nổi
(C) It features collections from around the world. tiếng.
(D) It changes some exhibits periodically. (C) Nó có các bộ sƣu tập từ khắp nơi trên thế
giới.
157. According to the information, what do the Avevo (D) Nó thay đổi một số triển lãm định kỳ.
Botanical Garden and the Maritime Museum have in
common? 157. Theo thông tin, Vƣờn thực vật Avevo và Bảo
(A) Both charge a small admission fee. tàng Hàng hải có điểm gì chung?
(B) Both are located near water. (A) Cả hai đều tính một khoản phí nhập học
(C) Both display historical artifacts. nhỏ.
(D) Both offer guided tours. (B) Cả hai đều nằm gần nƣớc.
(C) Cả hai trƣng bày các hiện vật lịch sử.
(D) Cả hai cung cấp các tour du lịch có hƣớng
dẫn.
301

Bingham Man Receives Award


by Timur Kardos
9 October—A Bingham native received this year‘s dedicated himself to helping the ACSB[159]
Contributors Award from the Association for the monitor and refine steel-production standards
Construction of Steel Bridges (ACSB), a trade and practices. This year, he chaired a committee
organization. Scott Moore, 66, was presented the that created an improved set of standards for
award during yesterday‘s annual ACSB meeting in structural steel used in the construction of
Norwalk. bridges.‖
According to an ACSB press release, the award is Mr. Moore was born and raised in Bingham and
given every year to ―an individual who has received his engineering degree from Bingham
contributed significantly to the betterment of the University. After graduating, he worked as a
steel industry. [158]‖ ACSB spokesperson Cora construction manager during the building of
Schroeder said, ―Mr. Moore devotes his spare time to Bingham‘s new city hall. He joined Marshall
ensuring quality in our industry. For the past Steel 39 years ago as a building
decade, he has supervisor[160], ultimately rising to his current
position of senior project engineer.

Bingham Man nhận giải thƣởng


bởi Timur Kardos
Ngày 9 tháng 10 - Một ngƣời bản xứ Bingham nhận tâm giúp đỡ ACSB[159] giám sát và hoàn
đƣợc Giải Thƣởng Ngƣời Đóng Góp năm nay từ Hiệp thiện các tiêu chuẩn và thực hành sản xuất
hội Xây dựng Cầu thép (ACSB), một tổ chức thƣơng thép. Năm nay, ông đã chủ trì một ủy ban tạo
mại. Scott Moore, 66 tuổi, đã đƣợc trao giải ra một bộ tiêu chuẩn cải tiến cho kết cấu thép
thƣởng trong cuộc họp ACSB thƣờng niên ngày hôm đƣợc sử dụng trong việc xây dựng các cây cầu.
qua tại Norwalk. Ông Moore sinh ra và lớn lên ở Bingham và
Theo thông cáo báo chí của ACSB, giải thƣởng nhận bằng kỹ sƣ từ Đại học Bingham. Sau khi
đƣợc trao hàng năm cho một cá nhân có đóng góp tốt nghiệp, anh làm quản lý xây dựng trong tòa
đáng kể cho sự phát triển của ngành thép. [158] nhà của tòa thị chính mới Bingham. Ông gia
Ngƣời phát ngôn của ACSB Cora Schroeder cho biết, nhập Marshall Steel 39 năm trƣớc với tƣ cách
ông Mr. Moore dành thời gian rảnh rỗi của mình để là giám sát viên tòa nhà[160], cuối cùng vƣơn
302

đảm bảo chất lƣợng trong ngành công nghiệp của lên vị trí kỹ sƣ dự án cao cấp hiện tại.
chúng tôi. Trong thập kỷ qua, ông đã tận
158. What is suggested about Mr. Moore? 158. Điều gì đƣợc đề xuất về ông Moore?
(A) He led efforts to raise standards for steel use. (A) Ông dẫn đầu các nỗ lực nâng cao
(B) He designed a new type of bridge. tiêu chuẩn sử dụng thép.
(C) He serves on a committee with Ms. Schroeder. (B) Ông đã thiết kế một loại cầu mới.
(D) He has received several awards from the ACSB. (C) Ông phục vụ trong một ủy ban với
bà Schroeder.
159. According to the artic e, what happened ten years ago? (D) Anh ấy đã nhận đƣợc một số giải

(A) Mr. Moore moved to Norwalk. thƣởng từ ACSB.

(B) Mr. Moore began to help the ACSB.


(C) The ACSB revised its membership requirements. 159. Theo artic e, chuyện gì đã xảy ra mƣời
(D) The ACSB first presented its award. năm trƣớc?
(A) Ông Moore chuyển đến Norwalk.
160. What was Mr. Moore‘s first job at Marshall Steel? (B) Ông Moore bắt đầu giúp đỡ ACSB.

(A) Senior project engineer (C) ACSB sửa đổi các yêu cầu thành

(B) Company spokesperson viên của mình.

(C) Construction manager (D) ACSB lần đầu tiên trình bày giải

(D) Building supervisor thƣởng của mình.

160. Công việc đầu tiên của ông Moore


Moore tại Marshall Steel là gì?
(A) Kỹ sƣ dự án cao cấp
(B) Ngƣời phát ngôn của công ty
(C) Quản lý xây dựng
(D) Giám sát tòa nhà
303

Golden Day Stock Photographs Hình ảnh chứng khoán ngày vàng

Using stock images in your materials can significantly Sử dụng lƣu trữ hình ảnh trong tài liệu của bạn có
improve your company‘s ability to communicate—not thể cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của công ty
only with external clients but with employees as well. A bạn không chỉ với khách hàng bên ngoài mà còn với
well-chosen image can serve many functions, from nhân viên. Một hình ảnh đƣợc lựa chọn tốt có thể
increasing employee engagement with internal phục vụ nhiều chức năng, từ tăng sự gắn kết của
communications [160a], to catching the attention of nhân viên với truyền thông nội bộ[160a], để thu
potential clients[160c], to helping readers of hút sự chú ý của khách hàng tiềm năng[160c], để
documents better understand complex ideas[160d]. giúp ngƣời đọc tài liệu hiểu rõ hơn các ý tƣởng
Golden Day’s images come from a unique phức tạp. [160d]
international network of contributors[162], so our Hình ảnh Golden Day đến từ một mạng lƣới cộng
selection is not only large but also truly diverse. No tác viên quốc tế độc đáo[162], vì vậy lựa chọn của
matter the size of your organization, and no matter where chúng tôi không chỉ lớn mà còn thực sự đa dạng. Bất
you are located and with whom you do business, you will kể quy mô tổ chức của bạn và bất kể bạn đang ở đâu
find the perfect photo to enhance your message. và làm việc với ai, bạn sẽ tìm thấy bức ảnh hoàn hảo
Our monthly subscription plans range from $49 to $495 để nâng cao thông điệp của bạn.
based on the quantity and resolution of the images you Gói hàng tháng của chúng tôi dao động từ $49 đến $
download. Once you download an image, there are no 495 dựa trên số lƣợng và độ phân giải của hình ảnh
limits on its usage. bạn tải xuống. Khi bạn tải xuống một hình ảnh,
Don’t miss our special introductory offer: first-time không có giới hạn về việc sử dụng nó.
subscribers qualify for consultations with our Đừng bỏ lỡ ƣu đãi giới thiệu đặc biệt của chúng
branding experts for six months at no extra cost[164]! tôi: những ngƣời đăng ký lần đầu tiên đủ điều
Our experts will help you ensure that all your client- kiện tham khảo ý kiến với các chuyên gia thƣơng
facing materials are cohesive and make your company hiệu của chúng tôi trong sáu tháng mà không mất
stand out. thêm chi phí! [164] Các chuyên gia của chúng tôi sẽ
giúp bạn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu hƣớng đến
304

khách hàng của bạn đƣợc gắn kết và làm cho công ty
của bạn nổi bật.
161. What reason to use stock images is NOT mentioned in the 161. Lý do nào để sử dụng hình ảnh chứng
advertisement? khoán KHÔNG đƣợc đề cập trong quảng cáo?
(A) To encourage employees to read company (A) Để khuyến khích nhân viên đọc bản
newsletters tin của công ty
(B) To keep current customers interested in a company's (B) Để giữ khách hàng hiện tại quan tâm
brand đến thƣơng hiệu của công ty
(C) To attract new customers (C) Để thu hút khách hàng mới
(D) To help clarify written information (D) Để giúp làm rõ thông tin bằng văn bản

162. According to the advertisement, why are Golden Day‘s 162. Theo quảng cáo, tại sao hình ảnh Ngày
images special? Vàng lại đặc biệt?
(A) They are a larger size than is typically offered. (A) Chúng có kích thƣớc lớn hơn so với
(B) They are created by famous photographers. thông thƣờng.
(C) They are used by multinational companies. (B) Chúng đƣợc tạo ra bởi các nhiếp ảnh
(D) They are sourced from all over the world. gia nổi tiếng.
(C) Chúng đƣợc sử dụng bởi các công ty
163. The word ―resolution‖ in paragraph 3, line 1, is closest in đa quốc gia.
meaning to (D) Họ có nguồn gốc từ khắp nơi trên thế

(A) level of detail giới.

(B) statement of agreement


(C) subject matter 163. Từ ―độ phân giải‖ trong đoạn 3, dòng 1,
(D) firmness of purpose gần nghĩa nhất với
(A) mức độ chi tiết
164. What is Golden Day offering to new customers? (B) tuyên bố thỏa thuận

(A) Free marketing advice (C) chủ đề

(B) Discounts on subscription plans (D) sự vững chắc của mục đích

(C) Limited-time access to additional photo collections


(D) Introductions to potential new clients 164. Ngày vàng cung cấp cho khách hàng mới
305

là gì?
(A) Tƣ vấn tiếp thị miễn phí
(B) Giảm giá cho gói thuê bao
(C) Truy cập trong thời gian giới hạn vào
các bộ sƣu tập ảnh bổ sung
(D) Giới thiệu cho khách hàng mới tiềm
năng
We’re Doing Something Right
by Ariel Garman
SUSTERN (November 8)—According to a recent amenities offered, including 24-hour dining options, a
study conducted by the Mid- Atlantic Hotel free shuttle to nearby beaches, and free Wi-Fi. In fact,
Association, tourism at our beaches improved many have already reserved rooms for next summer.
significantly this past summer[165], and the hotel — [2] —.‖
industry showed greater profits this year than last. Sustem has become the most popular tourist
Hotel occupancy averaged 94 percent during the peak destination in the region, with about 20 percent
summer months. — [1] —. more beachgoers than the Delmire shore[166a], its
Sustern saw the opening of the area‘s largest hotel, biggest competitor. — [3] —. Experts attribute this to
The Glaston, last spring. The new hotel was at full the growing number of outlet stores in Sustern,
capacity nearly every weekend during the summer. overall lower prices, and an abundance of new
Weekday occupancy also exceeded expectations. restaurants, hotels, and community events. [166c]
The hotel’s manager, Anika Bastien[166b], said, Tourists continue to visit L area after the prime beach
―Tourists were thrilled with the array of months, keeping hotel rooms occupied longer. — [4]
—.

Chúng tôi làm một cái gì đó đúng


bởi Ariel Garman
SUSTERN (ngày 8 tháng 11) - Theo một nghiên cứu trên mạng đã rất vui mừng với hàng loạt tiện nghi
gần đây đƣợc thực hiện bởi Hiệp hội Khách sạn Mid- đƣợc cung cấp, bao gồm các lựa chọn ăn uống 24 giờ,
Atlantic, du lịch tại các bãi biển của chúng tôi đã đƣa đón miễn phí đến các bãi biển gần đó và Wi-Fi
cải thiện đáng kể vào mùa hè vừa qua[165], và miễn phí. Trong thực tế, nhiều ngƣời đã đặt phòng cho
ngành công nghiệp khách sạn cho thấy lợi nhuận lớn mùa hè tới. - [2] -.
306

hơn trong năm nay so với năm ngoái. Công suất Sustem đã trở thành điểm đến du lịch nổi tiếng
phòng khách sạn trung bình 94 phần trăm trong nhất trong khu vực, với lƣợng ngƣời đi biển nhiều
những tháng mùa hè cao điểm. - [1] -. hơn khoảng 20% so với bờ Delmire[166a], đối thủ
Sustern chứng kiến việc khách sạn lớn nhất của khu cạnh tranh lớn nhất của nó. - [3] -. Các chuyên gia cho
vực mở cửa, The Glaston, vào mùa xuân năm ngoái. rằng số lƣợng cửa hàng đại lý ngày càng tăng ở
Khách sạn mới hoạt động hết công suất gần nhƣ mỗi Sustern, giá thấp hơn và rất nhiều nhà hàng, khách sạn
cuối tuần trong suốt mùa hè. Công việc trong ngày và sự kiện cộng đồng[166c]. Khách du lịch tiếp tục
cũng vƣợt quá mong đợi. đến thăm khu vực L sau những tháng đầu tiên của bãi
Anika Bastien, ngƣời quản lý khách sạn[166b], biển, giữ cho phòng khách sạn bị chiếm dụng lâu hơn.
cho biết, khách du lịch - [4] -.

165. What is the purpose of the article? 165. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To announce the opening of a new hotel (A) Thông báo khai trƣơng một khách
(B) To provide information about the local tourism industry sạn mới
(C) To discuss job opportunities in the hotel industry (B) Để cung cấp thông tin về ngành du
(D) To compare the quality of beaches in two locations lịch địa phƣơng
(C) Để thảo luận về cơ hội việc làm
166. What is NOT indicated about Sustern? trong ngành khách sạn

(A) Its beach is more popular than Delmire‘s. (D) Để so sánh chất lƣợng của các bãi

(B) Its new hotel employs Ms. Bastien. biển ở hai địa điểm

(C) It hosts a wide variety of events.


(D) It recently held a beach cleanup weekend. 166. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về
Sustern?

167 In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the (A) Bãi biển của nó nổi tiếng hơn
following sentence best belong? Delmire.

―This was a big increase from last summer‘s average of just 77 (B) Khách sạn mới của nó sử dụng bà

percent.‖ Bastien.

(A) [1] (C) Nó tổ chức một loạt các sự kiện.

(B) [2] (D) Gần đây, nó đã tổ chức một ngày

(C) [3] cuối tuần dọn dẹp bãi biển.


307

(D) [4]
167 Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1],
[2], [3] và [4] câu nào sau đây thuộc về
câu nào tốt nhất?
Đây là mức tăng lớn so với mức trung
bình của mùa hè năm ngoái chỉ là 77%.
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
308

To: All staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên


From: Jessica Perry Từ: Jessica Perry
Subject: Conference Chủ đề: Hội nghị
Date: 19 July Ngày: 19 tháng 7
Attachment: Workshop application Đính kèm: Ứng dụng hội thảo

Hello everyone, Chào mọi ngƣời,


The fourth annual Australian National Sales and Hội nghị Tiếp thị và Bán hàng Quốc gia Úc
Marketing Conference (ANSMC) will take place (ANSMC) lần thứ tƣ sẽ diễn ra từ ngày 18 đến
from 18 to 22 November here in Perth. [169] 22 tháng 11 tại Perth. [169]Các nhà tổ chức hội
Conference organizers have asked local marketing nghị đã yêu cầu các chuyên gia tiếp thị địa
specialists to help out by giving a keynote speech, phƣơng giúp đỡ bằng cách đƣa ra một bài phát
leading a workshop, or working in the exhibition biểu quan trọng, dẫn dắt một hội thảo hoặc làm
hall[168]. —[1]—. việc trong phòng triển lãm[168]. - [1] -.
Our chief executive officer, Martin Hughes, wants us to Giám đốc điều hành của chúng tôi, Martin Hughes,
take advantage of this excellent opportunity for Hughes muốn chúng tôi tận dụng cơ hội tuyệt vời này để
Australia Marketing to achieve visibility a national Hughes Australia Marketing đạt đƣợc tầm nhìn
stage. It is sure to help us to expand our client base. quốc gia. Nó chắc chắn sẽ giúp chúng tôi mở rộng
Mr. Hughes has already agreed to give a keynote cơ sở khách hàng của chúng tôi. Ông Hughes đã
speech about using survey results to create đồng ý đƣa ra một bài phát biểu quan trọng về
successful marketing campaigns. [170] — [2] —. I việc sử dụng kết quả khảo sát để tạo ra các chiến
am designing our company‘s booth for the exhibition dịch tiếp thị thành công. [170] - [2] -. Tôi đang
hall. If you would like to help, please come to Room thiết kế gian hàng công ty của chúng tôi cho phòng
C556 at 2:00 P.M. next Tuesday, 23 July, for a planning triển lãm. Nếu bạn muốn giúp đỡ, vui lòng đến
meeting. — [3] —. Phòng C556 lúc 2:00 P.M. Thứ ba tới, ngày 23
If you would like to lead a workshop, please complete tháng 7, cho một cuộc họp lập kế hoạch. - [3] -.
the attached proposal form and return it to me by 26 Nếu bạn muốn lãnh đạo một hội thảo, vui lòng điền
July. — [4] —. You may present alone or with a vào mẫu đề xuất đính kèm và gửi lại cho tôi trƣớc
partner. Workshop ideas will be discussed and ngày 26 tháng 7.
approved at a managers‘ meeting on 29 July. - [4] -. Bạn có thể trình bày một mình hoặc với một
309

Thanks, đối tác. Các ý tƣởng hội thảo sẽ đƣợc thảo luận và
Jessica phê duyệt tại một cuộc họp của các nhà quản lý vào
ngày 29 tháng 7.
Cảm ơn,
Jessica
168. What is the purpose of the e-mail? 168. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To remind staff to register for a conference (A) Để nhắc nhở nhân viên đăng ký một hội
(B) To apologize for missing a deadline nghị
(C) To invite staff to submit an application (B) Để xin lỗi vì đã bỏ lỡ thời hạn
(D) To request responses to a marketing survey (C) Để mời nhân viên nộp đơn
(D) Để yêu cầu trả lời khảo sát tiếp thị
169. What is suggested about Hughes Australia
Marketing? 169. Điều gì đƣợc đề xuất về Hughes Australia
(A) It is hosting the ANSMC. Marketing?
(B) It is located in Perth. (A) Nó đang lƣu trữ ANSMC.
(C) It has been in business for four years. (B) Nó nằm ở Perth.
(D) It serves clients throughout Australia. (C) Nó đã đƣợc kinh doanh trong bốn năm.
(D) Nó phục vụ khách hàng trên khắp nƣớc Úc.
171. In which of the positions marked [1], [2), [3], and
[4] does the following sentence best belong? 171. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2), [3] và
―This will help me ensure that none of our workshop [4] câu nào sau đây thuộc về câu nào tốt nhất?
topics overlap.‖ Điều này sẽ giúp tôi đảm bảo rằng không có chủ đề
(A) [1] hội thảo nào của chúng tôi trùng nhau.
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
170. According to the e-mail, why does Mr. Hughes
want employees to participate in the ANSMC? 170. Theo e-mail, tại sao ông Hughes muốn nhân
(A) So they can learn new marketing strategies viên tham gia ANSMC?
310

(B) So they can share the results of a survey (A) Vì vậy, họ có thể tìm hiểu các chiến lƣợc
(C) So they can attract new clients tiếp thị mới
(D) So they can listen to his keynote speech (B) Vì vậy, họ có thể chia sẻ kết quả khảo sát
(C) Vì vậy, họ có thể thu hút khách hàng mới
(D) Vì vậy, họ có thể nghe bài phát biểu quan
trọng của ông
Alberto Ovando [11:15 A.M.] Alberto Ovando [11:15 A.M.]
When we met last week, production was nearly Khi chúng tôi gặp nhau tuần trƣớc, việc sản xuất
finished on the boxes and other packaging[172] for gần nhƣ đã hoàn thành trên các hộp và bao
Redmond‘s. Ram, where are we now? bì[172] khác cho Redmond. Ram, chúng ta đang ở
Rani Verma [11:16 A.M.] đâu?
The refrigerator and dishwasher boxes were Rani Verma [11:16 A.M.]
supposed to arrive at Redmond’s warehouse on Các hộp tủ lạnh và máy rửa chén đƣợc cho là sẽ
Wednesday, but the snowstorm really backed up đến kho Redmond vào thứ Tƣ, nhƣng cơn bão
our delivery schedule. tuyết thực sự đã hỗ trợ lịch trình giao hàng của
Alberto Ovando [11:17 A.M.] chúng tôi.
Have you told them this? Alberto Ovando [11:17 A.M.]
Stacy Pfeiffer [11:18 A.M.] Bạn đã nói với họ điều này chƣa?
I will, but I was waiting to hear from the drivers. Stacy Pfeiffer [11:18 A.M.]
[175] George, can you help? Tôi sẽ nói, nhƣng tôi đã đang chờ để nghe từ các
George Kellerman [11:19 A.M.] lái xe[175]. George, bạn có thể giúp gì không?
I spoke with them ten minutes ago. They‘re back on the George Kellerman [11:19 A.M.]
road now, so they only lost a day. They should have Tôi đã nói chuyện với họ mƣời phút trƣớc. Họ đã
everything before the end of the week. trở lại trên đƣờng bây giờ, vì vậy họ chỉ mất một
Stacy Pfeiffer [11:21 A.M.] ngày. Họ nên có mọi thứ trƣớc khi kết thúc tuần.
OK. I’ll tell them to expect delivery by Friday at the Stacy Pfeiffer [11:21 A.M.]
very latest. [174] ĐƢỢC. Tôi sẽ nói với họ rằng họ sẽ giao hàng
Rani Verma [11:22 A.M.] vào thứ Sáu muộn nhất. [174]
At least the packaging materials for the smaller Rani Verma [11:22 A.M.]
appliances shipped before the storm; only the larger Ít nhất là các vật liệu đóng gói cho các thiết bị nhỏ
311

boxes are affected. hơn đƣợc vận chuyển trƣớc cơn bão; chỉ có các hộp
Alberto Ovando [11:23 A.M.] lớn hơn bị ảnh hƣởng.
The contract is for us to provide packaging materials Alberto Ovando [11:23 A.M.]
for all of Redmond‘s products, not just the smaller Hợp đồng là để chúng tôi cung cấp nguyên liệu
ones. Let‘s make sure we stay on the revised schedule. đóng gói cho tất cả các sản phẩm Redmond, không
chỉ các sản phẩm nhỏ hơn. Hãy để chắc chắn rằng
chúng tôi ở trong lịch trình sửa đổi.
312

172. For what type of business do the people most 172. Đối với loại hình kinh doanh nào ngƣời dân có
likely work? khả năng làm việc nhất?
(A) A restaurant supply company (A) Một công ty cung cấp nhà hàng
(B) An appliance repair shop (B) Một cửa hàng sửa chữa thiết bị
(C) A packaging manufacturer (C) Một nhà sản xuất bao bì
(D) A furniture delivery service (D) Một dịch vụ giao đồ nội thất

173. What problem are the people discussing? 173. Những ngƣời đang thảo luận vấn đề gì?
(A) A shipment was delayed. (A) Một lô hàng đã bị trì hoãn.
(B) A warehouse was closed. (B) Một kho đã bị đóng cửa.
(C) An order was incorrect. (C) Một đơn đặt hàng không chính xác.
(D) A driver did not report for work. (D) Một tài xế đã không báo cáo cho công việc.

174. What will Ms. Pfeiffer most likely do next? 174. Bà Pfeiffer nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Cancel a shipment (A) Hủy một lô hàng
(B) Sign the contract (B) Ký hợp đồng
(C) Call a driver (C) Gọi tài xế
(D) Contact the client (D) Liên hệ với khách hàng

175. At 11:18 A.M., what does Ms. Pfeiffer most likely 175. Vào lúc 11:18 A.M., cô Pfeiffer rất có thể có ý
mean when she writes, ―can you help‖? nghĩa gì khi cô viết, "bạn có thể giúp"?
(A) She thinks Mr. Kellerman should load some (A) Cô ấy nghĩ rằng ông Kellerman nên tải một
boxes. số hộp.
(B) She needs Mr. Kellerman to drive to the (B) Cô ấy cần ông Kellerman lái xe đến nhà kho.
warehouse. (C) Cô ấy muốn ông Kellerman cung cấp thông
(C) She wants Mr. Kellerman to provide tin giao hàng.
delivery information. (D) Cô hy vọng ông Kellerman sẽ trả tiền cho
(D) She expects Mr. Kellerman to pay the các tài xế.
drivers.
313
314

PAGA’s Seventeenth Annual Botanical and Horticultural Expo, July 10-13 Starkey Convention
Center, Pittsburgh, Pennsylvania

The Pittsburgh Area Garden Association (PAGA) invites companies to support its garden exhibition,
which last year was attended by nearly 40,000 visitors. This is a cost-effective means of reaching home
gardeners and outdoor enthusiasts and enhances your firm’s commercial performance. [176]
PAGA is pleased to offer the following levels of corporate sponsorship with corresponding benefits. (For
inquiries, contact Ms. Carita Aragon, PAGA’s Event Coordinator, at 925-555-0142[177]. To register, e-
mail sponsors@paga.org.)

Workshop Patron—$1,250 Bag Patron—$3,500


A representative of your company will have the Your company‘s emblem will be on all fabric tote
honor of introducing the presenter(s) of a workshop, bags, to be distributed to every visitor.
to be conducted on the second day of the event.

Charging Station Patron—$2,000 General Program >atron—$5,000


There will be eight mobile-device charging Two executives of your company will attend the
stations in the exhibition hall, each with a PAGA Gala Banquet on the opening night of the
sponsor sign next to it. [180a] expo. [178]
315

Hội chợ triển lãm thực vật và làm vƣờn hàng năm lần thứ mƣời bảy của PAGA, Trung tâm hội nghị
Starkey ngày 10-13 tháng 7, Pittsburgh, Pennsylvania

Hiệp hội Vƣờn khu vực Pittsburgh (PAGA) mời các công ty hỗ trợ triển lãm vƣờn, năm ngoái có sự
tham gia của gần 40.000 khách. Đây là một phƣơng tiện hiệu quả để tiếp cận những ngƣời làm vƣờn
tại nhà và những ngƣời đam mê ngoài trời và nâng cao hiệu suất thƣơng mại của công ty bạn. [176]
PAGA hân hạnh cung cấp các cấp tài trợ doanh nghiệp sau đây với các lợi ích tƣơng ứng. (Để đƣợc giải
đáp, hãy liên hệ với cô Carita Aragon, Điều phối viên tổ chức sự kiện của PAGA, ở số 925-555-0142.
[177] Để đăng ký, e-mail

Hội thảo bảo trợ $ 1,250 Túi bảo trợ $ 3.500


Một đại diện của công ty bạn sẽ có vinh dự giới Biểu tƣợng công ty của bạn sẽ có trên tất cả các túi
thiệu (các) ngƣời trình bày của một hội thảo, sẽ tote vải, đƣợc phân phối cho mọi khách truy cập.
đƣợc tiến hành vào ngày thứ hai của sự kiện.

Trạm sạc Patron, $ 2.000 Chƣơng trình chung> atron Trò chơi $ 5.000
Sẽ có tám trạm sạc thiết bị di động trong phòng Hai giám đốc điều hành của công ty bạn sẽ tham
triển lãm, mỗi trạm có một nhà tài trợ ký bên dự bữa tiệc Gala PAGA vào đêm khai mạc hội
cạnh. [180a] chợ. [178]
316

From: caragon@paga.org Từ: caragon@paga.org


To: mkee@wimosol.com Tới: mkee@wimosol.com
Date: May 15 Ngày: 15 tháng 5
Subject: Thank you Chủ đề: Cảm ơn

Dear Mr. Kee: Kính gửi ông Kee:


Thank you for registering Wireless Monitoring Cảm ơn bạn đã đăng ký Wireless Monitoring
Solutions as a sponsor[180c] of the Pittsburgh Area Solutions với tƣ cách là nhà tài trợ[180c] của
Garden Association (PAGA) Expo. Your sponsorship not Hội chợ triển lãm Hiệp hội vƣờn khu vực
only helps to make this year‘s event possible, but also to Pittsburgh (PAGA). Sự tài trợ của bạn không chỉ
generate interest in gardening. [179] giúp biến sự kiện năm nay thành hiện thực mà
Your contribution of $2,000 has been processed. còn tạo ra sự quan tâm đến việc làm vƣờn.
Additionally, we are offering you sponsorship of our expo [179]
bags at no additional cost. This offer is a token of our Đóng góp 2.000 đô la của bạn đã đƣợc xử lý.
appreciation for the long-standing support of PAGA and Ngoài ra, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tài trợ
its programs. To finalize the promotional materials, cho 1 túi triển lãm của chúng tôi mà không mất
please send us the artwork of your company’s logo. thêm chi phí. Ƣu đãi này là một dấu hiệu của sự
[180d] đánh giá cao của chúng tôi đối với sự hỗ trợ lâu
Carita Aragon, PAGA Event Coordinator dài của PAGA và các chƣơng trình của nó. Để
hoàn thiện các tài liệu quảng cáo, vui lòng gửi
cho chúng tôi hình ảnh logo công ty của bạn.
[180d]
Carita Aragon, Điều phối viên sự kiện PAGA

176. What is the purpose of the flyer? 176. Mục đích của tờ rơi là gì?
(A) To promote the benefits of participating in an (A) Để thúc đẩy lợi ích của việc tham gia vào
event một sự kiện
(B) To present a breakdown of the costs of hosting (B) Để trình bày chi tiết về chi phí lƣu trữ một
an activity hoạt động
(C) To report on the financial success of a fund- (C) Báo cáo về thành công tài chính của chiến
317

raising campaign dịch gây quỹ


(D) To encourage community members to join a (D) Để khuyến khích các thành viên cộng
nature preservation project đồng tham gia dự án bảo tồn thiên nhiên
177. Theo tờ thông tin, khi nào nên gọi điện đến
177. According to the flyer, when should a call be placed văn phòng của PAGA?
to PAGA'S office? (A) Khi đóng góp không thể đƣợc xử lý
(A) When a contribution cannot be processed (B) Khi chƣa nhận đƣợc thanh toán
(B) When a payment has not been received (C) Khi cần thêm thông tin
(C) When additional information is required (D) Khi thay đổi mức tài trợ phải đƣợc thực
(D) When a change in sponsorship level must be hiện
made
178. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 10 tháng 7?
178. What will happen on July 10? (A) Số liệu tham dự từ hội chợ năm ngoái sẽ
(A) Attendance figures from last year's expo will đƣợc công bố.
be released. (B) Trạm sạc thiết bị di động sẽ đƣợc cài đặt.
(B) Mobile-device charging stations will be (C) Một hội thảo sẽ đƣợc trình bày.
installed. (D) Một bữa tối chính thức sẽ đƣợc tổ chức.
(C) A workshop will be presented.
(D) A formal dinner will be held. 179. Điều gì đƣợc đề xuất về sự kiện PAGA?
(A) Nó đƣợc tài trợ một phần bởi chính quyền
179. What is suggested about PAGA‘s event? thành phố Pittsburgh.
(A) It is partially funded by the Pittsburgh city (B) Nó đƣợc tổ chức tại một địa điểm khác
government. nhau hàng năm.
(B) It is held at a different venue every year. (C) Nó nhằm thúc đẩy sự nhiệt tình cho việc
(C) It is intended to promote enthusiasm for làm vƣờn.
gardening. (D) Nó thu hút hơn 40.000 du khách hàng
(D) It attracts more than 40,000 visitors annually. năm.

180. What is NOT indicated about Wireless Monitoring **180. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về
Solutions? Wireless Monitoring Solutions?
318

(A) Its name will be featured in various locations at (A) Tên của nó sẽ đƣợc giới thiệu ở nhiều địa
the convention center'. điểm khác nhau tại trung tâm hội nghị '.
(B) It will install wireless monitoring devices in the (B) Nó sẽ cài đặt các thiết bị giám sát không
exhibition hall. dây trong phòng triển lãm.
(C) It has sponsored PAGA‘s exhibition on various (C) Nó đã tài trợ triển lãm PAGA trên các dịp
occasions. khác nhau.
(D) Its logo will be displayed on souvenir bags. (D) Logo của nó sẽ đƣợc hiển thị trên túi lƣu
niệm
319

https : //www.buyforbusiness.com/projectors0102 https:


//www.buyforbusiness.com/projections010
Buy for Business Reviews Miniprojectors 2

--------------------------------------------------------------------------------
-- Mua cho doanh nghiệp Nhận xét
HJ6 Miniprojector by Collierpro Miniprojection

The HJ6 is a top-of-the-line miniprojector, which is no ----------------------------------------------------


surprise to those familiar with Collierpro[181]. As usual, the --------------------------
company spared no expense in making sure this projector is easy HJ6 Miniprojection của Collierpro
to take almost anywhere: it is lightweight and comes with its own HJ6 là một miniprojection hàng đầu,
carrying case, which includes a remote control and a tripod. Its không có gì ngạc nhiên đối với những
internal lamp is much brighter than that of other projectors its size. ngƣời quen thuộc với Collierpro[181].
Due to its brightness, the HJ6 was able to project the sharpest Nhƣ thƣờng lệ, công ty không mất chi phí
picture of all the miniprojectors that we tested. [182] trong việc đảm bảo máy chiếu này dễ dàng
The major weakness of the HJ6 is its speakers[184]. They are mang đi mọi nơi: nó nhẹ và đi kèm với hộp
not nearly as loud as one would expect, given the superiority of all đựng riêng, bao gồm một điều khiển từ xa
the other features. You can easily plug in different speakers. It is a và chân máy. Đèn bên trong của nó sáng
miniprojector, however, and its small size means it is not the best hơn nhiều so với các máy chiếu khác kích
choice for giving presentations in lecture halls or large conference thƣớc của nó. Do độ sáng của nó, HJ6 đã
rooms. có thể chiếu hình ảnh sắc nét nhất trong
Overall, this is a fantastic projector for travelers, and we tất cả các minipro mà chúng tôi đã thử
recommend it. This is a new model, though, and the sticker price is nghiệm. [182]
quite high. It may be best to hold off making a purchase right Điểm yếu lớn nhất của HJ6 là loa[184].
away. Projectopro will introduce the pico P17 projector next Chúng không lớn nhƣ ngƣời ta mong đợi,
month, so the HJ6’s price may drop in order to remain vì sự vƣợt trội của tất cả các tính năng
competitive. [183] khác. Bạn có thể dễ dàng cắm vào các loa
khác nhau. Tuy nhiên, nó là một
miniprojection và kích thƣớc nhỏ của nó có
nghĩa là nó không phải là lựa chọn tốt nhất
để thuyết trình trong giảng đƣờng hoặc
320

phòng hội nghị lớn.


Nhìn chung, đây là một máy chiếu tuyệt
vời cho khách du lịch, và chúng tôi khuyên
bạn nên dùng nó. Đây là một mô hình mới,
mặc dù, và giá nhãn dán khá cao. Có thể
tốt nhất là dừng việc mua hàng ngay lập
tức. Projectopro sẽ giới thiệu máy chiếu
pico P17 vào tháng tới, vì vậy giá HJ6 có
thể giảm để duy trì tính cạnh tranh.
[183]
321

https://www.buyforbusiness.com/projectors0103 https://www.buyforbusiness.com/projections
0103
Buy fo Business Reviews Miniprojectors
-------------------------------------------------------------------- Mua cho doanh nghiệp Nhận xét
The Pocket Mini C by Excellentronics Miniprojection

The Pocket Mini C is a reliable projector and a good buy ------------------------------------------------------


for those who aren‘t interested in spending a lot of money. --------------
Like its competitors, it is lightweight and compact. The Pocket Mini C của ExcellentICS
feature we were most impressed with is its battery: it Pocket Mini C là một máy chiếu đáng tin cậy
can run for up to six hours, which is much longer than và là một sản phẩm tốt cho những ai không
the other battery-powered projectors that we tested. thích sử dụng nhiều tiền. Giống nhƣ các đối
[185] thủ cạnh tranh, nó rất nhẹ và nhỏ gọn. Tính
There are a few downsides, as could be expected from a năng chúng tôi ấn tƣợng nhất là pin của
budget projector. The ports are in awkward locations and nó: nó có thể chạy tới sáu giờ, lâu hơn
the menu organization is confusing, so setting up the nhiều so với các máy chiếu chạy bằng pin
projector is not straightforward. The audio capabilities are khác mà chúng tôi đã thử nghiệm. [185]
also limited; when the volume is turned up, the audio Có một vài nhƣợc điểm, nhƣ có thể đƣợc dự
can sound muffled[184]. But overall, it‘s a decent kiến từ một máy chiếu ngân sách. Các cổng
miniprojector for a reasonable pace. nằm ở những vị trí khó xử và tổ chức menu
khó hiểu, vì vậy việc thiết lập máy chiếu
không đơn giản. Khả năng âm thanh cũng
bị hạn chế; khi âm lƣợng đƣợc bật lên, âm
thanh có thể bị bóp nghẹt[184]. Nhƣng
nhìn chung, nó là một miniprojection tốt cho
một tốc độ hợp lý.

181. What is suggested about Collierpro? 181. Điều gì đƣợc đề xuất về Collierpro?
(A) It is owned by Buy for Business. (A) Nó đƣợc sở hữu bởi Mua cho doanh
(B) It makes high-quality electronics. nghiệp.
322

(C) It is a new company. (B) Nó làm cho thiết bị điện tử chất


(D) It offers discounts for business travelers. lƣợng cao.
(C) Đây là một công ty mới.
(D) Nó cung cấp giảm giá cho du khách
kinh doanh.

182. What is mentioned as a feature of the HJ6


Miniprojector?
(A) It is less expensive than the Pico P17.
(B) It is sold with a spare power cord. 182. Điều gì đƣợc đề cập nhƣ là một tính
(C) It has a rechargeable battery. năng của Miniprojection HJ6?
(D) It produces a very clear image. (A) Nó rẻ hơn Pico P17.
(B) Nó đƣợc bán với một dây nguồn dự
183.Why should customers wait before purchasing the HJ6 phòng.
Miniprojector? (C) Nó có một pin sạc.

(A) The model‘s features will be updated soon. (D) Nó tạo ra một hình ảnh rất rõ ràng.

(B) The projector might become less expensive


soon. 183.Tại sao khách hàng nên đợi trƣớc khi
(C) Minor problems with the machine will be fixed mua Miniprojection HJ6?
soon. (A) Các tính năng mô hình mô hình sẽ
(D) Another company will buy the projector‘s đƣợc cập nhật sớm.
manufacturer soon. (B) Máy chiếu có thể sớm trở nên rẻ hơn.
(C) Các sự cố nhỏ với máy sẽ đƣợc khắc
184. What criticism do both of the reviewed projectors phục sớm.
receive? (D) Một công ty khác sẽ sớm mua nhà

(A) They are too heavy. sản xuất máy chiếu.

(B) They are not easy to set up.


(C) Their sound systems do not work well. **184. Những lời phê bình nào làm cho cả
(D) Their projections are not large enough. hai máy chiếu đƣợc đánh giá nhận đƣợc?
(A) Chúng quá nặng.
185. According to the second review, what is the best (B) Chúng không dễ thiết lập.
323

feature of the Pocket Mini C? (C) Hệ thống âm thanh của họ không


(A) Its design is attractive. hoạt động tốt.
(B) It is easier to carry than other projectors. (D) Dự đoán của họ không đủ lớn.
(C) It has more ports than other projectors.
(D) Its battery lasts for a long time. 185. Theo đánh giá thứ hai, tính năng tốt
nhất của Pocket Mini C là gì?
(A) Thiết kế của nó rất hấp dẫn.
(B) Dễ dàng mang theo hơn các máy
chiếu khác.
(C) Nó có nhiều cổng hơn các máy chiếu
khác.
(D) Pin của nó kéo dài trong một thời
gian dài.
324

From: Alan Grady <agrady@st.pro.com> Từ: Alan Grady <agrady@st.pro.com>


To: Jaco Neves <owner@neveslocal.com> Tới: Jaco Neves <own@neveslocal.com>
Date: Monday, August 7, 9:31 A.M. Ngày: Thứ Hai, ngày 7 tháng 8, 9:31 A.M.
Subject: Contract addendum Chủ đề: Hợp đồng phụ lục

Mr. Neves, Ông Neves,


Thanks for calling to discuss your progress on the house Cảm ơn đã gọi để thảo luận về tiến độ của
construction[186]. To summarize our conversation, even bạn về việc xây dựng nhà[186]. Để tóm tắt
with the delay until September 22, the house should be cuộc trò chuyện của chúng ta, ngay cả khi
ready for me to move into before my apartment lease trì hoãn đến ngày 22 tháng 9, ngôi nhà
expires on October 10[187]. I‘ve thought more about the nên sẵn sàng cho tôi chuyển đến trƣớc khi
status reports we discussed, and twice a week would be hợp đồng thuê căn hộ của tôi hết hạn vào
best[190]. My understanding is that you will now document ngày 10 tháng 10[187]. Tôi đã nghĩ nhiều
these changes to the contract so that I can sign off on them hơn về các báo cáo tình trạng mà chúng ta
this week. đã thảo luận và hai lần một tuần[190]. Sự
Thanks, as always, for your careful attention to this project. hiểu biết của tôi là bây giờ bạn sẽ ghi lại
Alan Grady những thay đổi này vào hợp đồng để tôi có
thể ký vào chúng trong tuần này.
Cảm ơn, nhƣ mọi khi, vì sự quan tâm cẩn
thận của bạn đối với dự án này.
Alan Grady
325

From: Jaco Neves <owner@neveslocal.com> Từ: Jaco Neves <own@neveslocal.com>


To: Alan Grady <agrady@st.pro.Com> Tới: Alan Grady <agrady@st.pro.Com>
Date: Monday, August 7, 4:16 P.M. Ngày: Thứ Hai, ngày 7 tháng 8, 4:16 P.M.
Subject: RE: Contract addendum Chủ đề: RE: Hợp đồng phụ lục
Attachment: @ Addendum Tài liệu đính kèm: @ Phụ lục

Mr. Grady, Ông Grady,


I have drawn up the revisions we discussed to the June 5 Tôi đã soạn thảo các bản sửa đổi mà chúng tôi đã
contract and attached it to this message. The recent bad thảo luận về hợp đồng ngày 5 tháng 6 và đính
weather set us back, but not by much. As we near the end kèm với thông điệp này. Thời tiết xấu gần đây
of the project, many pieces will need to come together at khiến chúng tôi quay trở lại, nhƣng không nhiều.
once. I will keep you informed to the best of my ability, Khi chúng tôi gần kết thúc dự án, nhiều mảnh sẽ
but as always, my first priority will be to make sure the cần phải đến với nhau cùng một lúc. Tôi sẽ thông
work itself is done. báo cho bạn với khả năng tốt nhất của tôi, nhƣng
If the document looks acceptable to you, sign and return a nhƣ mọi khi, ƣu tiên hàng đầu của tôi sẽ là đảm
copy to me. Please don‘t hesitate to contact me or Evan bảo công việc đƣợc hoàn thành.
Baurkot with any questions or concerns about how our Nếu bạn chấp nhận tài liệu, ký và gửi lại một bản
business can serve you. sao cho tôi. Xin đừng ngại liên hệ với tôi hoặc
Regards, Evan Baurkot với bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc
Jaco Neves nào về cách thức kinh doanh của chúng tôi có thể
phục vụ bạn.
Trân trọng,
Jaco Neves
326

CONTRACT ADDENDUM ĐỊA CHỈ HỢP ĐỒNG

1. Because of work that could not be performed due to 1. Do công việc không thể đƣợc thực hiện
unavoidable circumstances from July 24 to July do các trƣờng hợp không thể tránh
28[189], the completion date for all construction will be khỏi từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 28
moved from September 17 to September 22. The Client tháng 7[189], ngày hoàn thành cho tất cả
will not be charged any additional labor costs as a result các công trình sẽ đƣợc chuyển từ ngày 17
of this change. Any charges resulting from an extension tháng 9 đến ngày 22 tháng 9. Khách hàng
of building permits will be paid by the Contractor. sẽ không phải trả thêm bất kỳ chi phí lao
2. Effective immediately, the Contractor will submit a động nào do việc này thay đổi. Mọi chi
report of all work completed (including any delays phí phát sinh từ việc gia hạn giấy phép
incurred or anticipated) once every week[190], xây dựng sẽ đƣợc Nhà thầu thanh toán.
beginning on Monday, August 12. 2. Có hiệu lực ngay lập tức, Nhà thầu sẽ
nộp báo cáo về tất cả các công việc đã
hoàn thành (bao gồm mọi sự chậm trễ
phát sinh hoặc dự đoán) mỗi tuần một
lần[190], bắt đầu vào thứ Hai, ngày 12
tháng 8.

186. Who is Mr. Grady? 186. Ông Grady là ai?


(A) A business partner of Mr. Neves' (A) Một đối tác kinh doanh của ông
(B) A client of Mr. Neves' Neves '
(C) An assistant to Mr. Baurkot (B) Một khách hàng của ông Neves '
(D) A legal advisor of Mr. Baurkot‘s (C) Một trợ lý cho ông Baurkot
(D) Một cố vấn pháp lý của ông Baurkot,
187. What is planned for October?
(A) A lease will be extended. 187. Kế hoạch cho tháng 10 là gì?
(B) A contract will be changed. (A) Một hợp đồng thuê sẽ đƣợc gia hạn.
(C) A project schedule will be revised. (B) Một hợp đồng sẽ đƣợc thay đổi.
327

(D) A house will be occupied. (C) Một lịch trình dự án sẽ đƣợc sửa đổi.
(D) Một ngôi nhà sẽ bị chiếm đóng.

188. In the second e-mail, the phrase ―drawn up‖ in paragraph


1, line 1, is closest in meaning to 188. Trong e-mail thứ hai, cụm từ Xuất hiện
(A) raised trong một đoạn 1, dòng 1, có nghĩa gần nhất
(B) sketched với
(C) prepared (A) lớn lên
(D) straightened (B) phác thảo
(C) đã chuẩn bị
189. When was the work most likely affected by bad weather? (D) duỗi thẳng

(A) On June 5
(B) On July 24 189. Khi nào công việc có khả năng bị ảnh
(C) On August 12 hƣởng bởi thời tiết xấu?
(D) On September 22 (A) Vào ngày 5 tháng 6
(B) Vào ngày 24 tháng 7
190. What information in the contract is different from what (C) vào ngày 12 tháng 8
Mr. Grady requested? (D) Vào ngày 22 tháng 9

(A) The frequency of the reports


(B) The charge for additional labor **190. Thông tin nào trong hợp đồng khác
(C) The date of completion với những gì ông Grady yêu cầu?
(D) The number of permits required (A) Tần suất của các báo cáo
(B) Phí cho lao động bổ sung
(C) Ngày hoàn thành
(D) Số lƣợng giấy phép cần thiết
328

More Improvements Ahead Nhiều cải tiến phía trƣớc


--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------
--- ------
At its meeting on Tuesday, the Eldonbury Town Tại cuộc họp vào thứ ba, Hội đồng thị trấn
Council voted to explore options for additional work Eldonbury đã bỏ phiếu để khám phá các lựa
to be done on town facilities. According to Charles chọn cho công việc bổ sung sẽ đƣợc thực hiện
Gruber, town clerk, the renovation of the trên các cơ sở của thị trấn. Theo Charles
Eldonbury Community Centre came in well Gruber, thƣ ký thị trấn, việc cải tạo Trung
under budget[191]. The council, therefore, decided tâm Cộng đồng Eldonbury đƣợc đầu tƣ rất
to compile a list of smaller improvement projects that tốt[191]. Do đó, hội đồng đã quyết định lập
could be done with the leftover funds. một danh sách các dự án cải tiến nhỏ hơn có
Some suggested projects include adding a covered thể đƣợc thực hiện với số tiền còn lại.
entryway to the Eldonbury Public Library, improving Một số dự án đƣợc đề xuất bao gồm thêm một
lighting in Westfall Park, and replacing floors in the lối vào đƣợc bảo hiểm vào Thƣ viện công
Town Hall. According to Mr. Gruber, the council cộng Eldonbury, cải thiện ánh sáng trong
will solicit ideas from members of the public. Công viên Westfall và thay thế các tầng trong
Interested parties may voice their opinions at the Tòa thị chính. Theo ông Gruber, hội đồng sẽ
council s meeting on Tuesday, 20[193] March, at thu hút các ý tƣởng từ các thành viên của công
4:00 P.M. or send an e-mail to the council office chúng. Các bên quan tâm có thể nói lên ý kiến
before 31 March. After the period of public của mình tại cuộc họp của hội đồng vào thứ
comment, the planning committee will put forth a ba ngày 20 tháng 3[193] lúc 4:00 P.M. hoặc
final list for the council to discuss, with a decision gửi e-mail đến văn phòng hội đồng trƣớc ngày
expected by 15 April. 31 tháng 3. Sau thời gian bình luận công khai,
ủy ban kế hoạch sẽ đƣa ra một danh sách cuối
cùng để hội đồng thảo luận, với quyết định dự
kiến vào ngày 15 tháng Tƣ.
329

From: mccaffrey32@citymail.co.uk Từ: mccaffrey32@citymail.co.uk


To: towncouncil@eldonbury.org.uk Tới: townceree@eldonbury.org.uk
Date: 25 March Ngày: 25 tháng 3
Subject: Additional Project Chủ đề: Dự án bổ sung

Dear Town Council Members, Kính gửi các thành viên Hội đồng thị trấn,
I read that you are accepting suggestions for the use of Tôi đọc đƣợc rằng bạn đang chấp nhận các đề
the leftover money from the Community Centre xuất cho việc sử dụng số tiền còn lại từ việc cải
renovation. Because of a previously scheduled tạo Trung tâm Cộng đồng. Vì một cuộc hẹn đã
appointment, I was not able to attend the council lên lịch trƣớc đó, tôi không thể tham dự cuộc
meeting[193], but I would like to express my support for họp của hội đồng[193], nhƣng tôi muốn bày tỏ
the idea of expanding the lighting in the park. While the sự ủng hộ đối với ý tƣởng mở rộng ánh sáng
cost of that project is likely to be reasonable compared to trong công viên. Mặc dù chi phí của dự án đó có
that of the other possibilities, the improved lighting thể hợp lý so với các khả năng khác, nhƣng ánh
would increase the usability of Westfall Park and would sáng đƣợc cải thiện sẽ làm tăng khả năng sử
benefit many people[195], especially in the dark winter dụng của Westfall Park và sẽ có lợi cho nhiều
months. A well-lit, nicely maintained park is an obvious ngƣời[195], đặc biệt là trong những tháng mùa
source of civic pride, and something we could all đông tối. Một công viên đƣợc chiếu sáng tốt,
appreciate. I hope the council will seriously consider this đƣợc bảo trì tốt là một nguồn tự hào dân sự rõ
project. ràng, và một cái gì đó tất cả chúng ta có thể đánh
Sincerely, giá cao. Tôi hy vọng hội đồng sẽ nghiêm túc
Heather McCaffrey xem xét dự án này.
Trân trọng,
Heather McCaffrey
330

From: sunil.pai@hgnetworks.co.uk Từ: sunil.pai@hgnetworks.co.uk


To: towncouncil@eldonbury.org.uk Tới: townceree@eldonbury.org.uk
Date: 27 March Ngày: 27 tháng 3
Subject: Town projects Chủ đề: Dự án thị trấn

Dear Mr. Gruber, Kính gửi ông Gruber,


I was glad to hear that the latest renovation project was Tôi rất vui khi biết rằng dự án cải tạo mới nhất
completed with money to spare. Although the đã đƣợc hoàn thành với tiền dự phòng. Mặc dù
Community Centre does sponsor activities for citizens of Trung tâm Cộng đồng thực hiện các hoạt động
all ages, it is, for the most part, visited by adolescents tài trợ cho công dân ở mọi lứa tuổi, nhƣng phần
and parents with children[194]. Therefore, I would like lớn, đƣợc thanh thiếu niên và phụ huynh có
to suggest that the next project focus on a place more con đến thăm[194]. Do đó, tôi muốn đề xuất
often used by Eldonbury‘s older people. rằng dự án tiếp theo tập trung vào một nơi
The public library is a natural gathering place for older thƣờng đƣợc sử dụng bởi những ngƣời lớn tuổi
adults, and a new entryway would provide a dry, Eldonbury.
protected place for people to chat or wait for Thƣ viện công cộng là nơi tụ tập tự nhiên của
transportation. It would be a noticeable improvement, ngƣời lớn tuổi và một lối vào mới sẽ cung cấp
likely to be applauded by citizens who did not feel that một nơi khô ráo, đƣợc bảo vệ để mọi ngƣời trò
the; gained much from the improvements to the chuyện hoặc chờ vận chuyển. Nó sẽ là một cải
Community Centre. In April, when the votes are cast, tiến đáng chú ý, có khả năng đƣợc hoan nghênh
please consider this suggestion to balance the interests bởi những công dân không cảm thấy rằng; thu
of all members of the Eldonbury public. [195] đƣợc nhiều từ những cải tiến cho Trung tâm
Thank you, cộng đồng. Vào tháng Tƣ, khi bỏ phiếu, vui lòng
Sunil Pai xem xét đề xuất này để cân bằng lợi ích của
tất cả các thành viên của cộng đồng
Eldonbury. [195]
Cảm ơn bạn,
Sunil Pai
191. Why does the town of Eldonbury have funds 191. Tại sao thị trấn Eldonbury có sẵn tiền?
available? (A) Hội đồng thị trấn đã hủy bỏ một dự án.
331

(A) The town council has canceled a project. (B) Thị trấn đã tăng thuế suất.
(B) The town has raised the tax rate. (C) Một nhóm công dân đã quyên góp tiền.
(C) A group of citizens has donated money. (D) Một dự án sớm hơn chi phí ít hơn dự
(D) An earlier project cost less than expected. kiến.

192. In the article, the phrase ―put forth" in paragraph 2, 192. Trong bài viết, cụm từ Xuất hiện "trong
line 12, is closest in meaning to đoạn 2, dòng 12, có nghĩa gần nhất với
(A) grow (A) phát triển
(B) exert (B) cố gắng
(C) propose (C) đề xuất
(D) request (D) yêu cầu

193. When did Ms. McCaffrey have an appointment? **193. Khi nào bà McCaffrey có một cuộc hẹn?
(A) On March 20 (A) Vào ngày 20 tháng 3
(B) On March 25 (B) Vào ngày 25 tháng 3
(C) On March 31 (C) vào ngày 31 tháng 3
(D) On April 15 (D) Vào ngày 15 tháng 4

194. What does Mr. Pai mention in his e-mail about the 194. Ông Pai đề cập gì trong e-mail về Trung
Eldonbury Community Centre? tâm Cộng đồng Eldonbury?
(A) It is located near public transportation. (A) Nó nằm gần giao thông công cộng.
(B) It is used mainly by younger residents. (B) Nó đƣợc sử dụng chủ yếu bởi những cƣ
(C) Its building previously served another dân trẻ tuổi.
purpose. (C) Tòa nhà của nó trƣớc đây phục vụ mục
(D) Its programs will run year-round. đích khác.
(D) Các chƣơng trình của nó sẽ chạy quanh

195. On what point would Ms. McCaffrey and Mr. Pai năm.

most likely agree?


(A) The chosen project should be beneficial to the **195. Về điểm nào thì bà McCaffrey và ông Pai
entire community. có thể đồng ý nhất?
332

(B) The town should spend as little money as (A) Dự án đƣợc chọn phải có lợi cho toàn bộ
possible on its next project. cộng đồng.
(C) The town council should extend the deadline (B) Thị trấn nên chi càng ít tiền càng tốt cho
for public comment. dự án tiếp theo.
(D) The patrons of the library and the park should (C) Hội đồng thị trấn nên gia hạn thời hạn
work together to raise money. nhận xét công khai.
(D) Những ngƣời bảo trợ của thƣ viện và
công viên nên làm việc cùng nhau để
quyên tiền.
333

TAHARA AIR TAHARA AIR


Delayed Luggage Form Mẫu hành lý bị trì hoãn
Dear Tahara Air Customer, Kính gửi quý khách hàng Tahara Air,
We regret that the arrival of your luggage has been delayed. Chúng tôi rất tiếc rằng sự xuất hiện của hành
Please provide the following details to help us track down lý của bạn đã bị trì hoãn. Vui lòng cung cấp
and return your luggage more quickly. [196] A Tahara Air các chi tiết sau để giúp chúng tôi theo dõi và
representative will contact you by phone as soon as your trả lại hành lý của bạn nhanh hơn. [196] Đại
luggage is located. Should your luggage remain missing for diện của Tahara Air sẽ liên lạc với bạn qua
more than three days, please visit www.tahara- điện thoại ngay khi hành lý của bạn đƣợc đặt.
air.com/baggage for further instructions. Nếu hành lý của bạn vẫn bị mất trong hơn ba
Date: 12 Oct ngày, vui lòng truy cập www.tahara-

Name: Marzen Majewska air.com/baggage để đƣợc hƣớng dẫn thêm.

Local Address: Ngày


Hotel Dantes, Rua Jau, 1300 Lisbon, Portugal 12 tháng 10

Telephone: +44 1632812110 Tên: Marzen Majewska

Flight Number: J77FG Địa chỉ Khách sạn Dantes,


Rua Jau, 1300
Lisbon, Bồ Đào Nha
Delayed Luggage Information
Số điện thoại +44 1632812110
Quantity Description
Số chuyến bay: J77FG
▪ Suitcase 1 small black suitcase
with wheels; “Marzena
Majewska” on the Thông tin hành lý bị trì hoãn

name tag Số lƣợng Miêu tả

□ Backpack ▪ Va li 1 vali nhỏ màu đen có bánh x

□ Purse Marzena Majewska

▪ Box[197] 1 small cardboard box □ Ba lô

with “Marzena □ Ví
Majewska, Saltoni ▪ Hộp 1 hộp bìa cứng nhỏ có “ Mar
Foods” written on it [197] Majewska, Saltoni Food” đ
□ Other đó
334

□ Khác
335

From: hgilbert@saltonifoods.co.uk Từ: hgilbert@saltonifoods.co.uk


To: mmajewska@saltonifoods.co.uk Tới: mmajewska@saltonifoods.co.uk
Subject: Re: Sauce samples Chủ đề: Re: Nƣớc sốt mẫu
Date: 12 October, 2:03 P.M Ngày: 12 tháng 10, 2:03 P.M

Dear Marzena, Marzena thân mến,


I'm sorry to hear about your luggage. At least the Tôi rất tiếc khi nghe về hành lý của bạn. Ít nhất
airline has located your suitcase. hãng hàng không đã tìm thấy vali của bạn.
Since it's impossible to determine when the rest of Vì không thể xác định khi nào phần còn lại của
your luggage will be found and returned[197], I've hành lý của bạn sẽ đƣợc tìm thấy và trả lại[197],
sent you more samples by overnight shipping. That tôi đã gửi cho bạn nhiều mẫu hơn bằng cách vận
way, you will not have to go empty-handed tomorrow's chuyển qua đêm. Bằng cách đó, bạn sẽ không phải
meeting with the clients. There are five packets of each đến cuộc họp tay không vào ngày mai với khách
flavor as well as two small sauce jars with labels. I hàng. Có năm gói của mỗi hƣơng vị cũng nhƣ hai
send the items by BDW Shipping to your hotel. The lọ nƣớc sốt nhỏ có nhãn. Tôi gửi các mặt hàng
package will be delivered by 8:30 a.m[200]. so that bằng cách vận chuyển BDW đến khách sạn của
you are sure to have the sauce samples and bạn. Gói hàng sẽ đƣợc gửi trƣớc 8:30[200] sáng
packaging to so show when you speak at the meeting để bạn chắc chắn có các mẫu nƣớc sốt và bao bì
at 11. [198-199] để giới thiệu khi bạn phát biểu tại cuộc họp lúc
11 giờ. [198-199]
Take care,
Harry Gibert. Bảo trọng,
Harry Gibert.
336

https://www.bdwshipping.co.uk/overnight https://www.bdwshipping.co.uk/badight

BDW Shipping Vận chuyển BDW


The Fast and Reliable Delivery Corporation Tập đoàn giao hàng nhanh và đáng tin cậy

Submit an Overnight Shipment Gửi một lô hàng qua đêm


Your shipment information: Thông tin lô hàng của bạn:
Ship from: Saltoni Foods, 27 Aston Street, Oxford OX1 1 Giao hàng từ: Saltoni Thực phẩm, 27 Aston
HD, UK Street, Oxford OX1 1 HD, Vương quốc Anh
Ship to: Hotel Dantes, Rua Jau, 1300 Lisbon, Portugal Giao đến: Khách sạn Dantes, Rua Jau,
Weight: 0.75 kg 1300 Lisbon, Bồ Đào Nha
□ Envelope ▪ Box □ Custom packaging Cân nặng: 0,75 kg
Your overnight shipment options:
Delivery by 8:30 a.m. £52 Ship Tùy chọn giao hàng qua đêm của bạn:
BDW Early Morning
tomorrow[200] Now BDW buổi sáng Giao hàng trƣớc 8:30 sáng
Delivery by 11: 00 a.m. £45 Ship sớm ngày mai[200]
BDW Morning
tomorrow Now Giao hàng trƣớc 11:00 sáng
BDW sáng
Delivery by 2:00 p.m. £39 Ship ngày mai
BDW Afternoon
tomorrow Now Giao hàng trƣớc 2:00 chiều
BDW Chiều
Delivery by 8:00 p.m. £31 Ship ngày mai
BDW Evening
tomorrow Now Giao hàng trƣớc 8:00 tối Ngày
BDW Tối
mai

196. What is indicated about Tahara Air? 196. Những gì đƣợc chỉ định về Tahara Air?
(A) It requires customers to include name tags on all pieces (A) Nó yêu cầu khách hàng bao gồm các
of luggage. thẻ tên trên tất cả các mảnh hành lý.
(B) It guarantees that missing luggage will be returned in (B) Nó đảm bảo rằng hành lý bị mất sẽ
three days. đƣợc trả lại trong ba ngày.
(C) It will notify Ms. Majewska when her luggage is found. (C) Nó sẽ thông báo cho cô Majewska khi
337

(D) It will reimburse Ms. Majewska for her lost luggage. hành lý của cô đƣợc tìm thấy.
197. Where did Ms. Majewska most likely pack her samples? (D) Nó sẽ bồi hoàn cho bà Majewska cho
(A) In a box hành lý thất lạc của mình.
(B) In a purse **197. Trƣờng hợp nào cô Majewska rất có
(C) In a suitcase thể đóng gói các mẫu của mình?
(D) In a backpack (A) Trong một hộp
(B) Trong ví
198. What is implied about Mr. Gilbert? (C) Trong một chiếc vali

(A) He is meeting with clients in Portugal. (D) Trong ba lô

(B) He travels frequently for Saltoni Foods.


(C) He is a Tahara Air customer service agent. 198. Điều gì ngụ ý về ông Gilbert?
(D) He wants the clients to review some products. (A) Anh ấy đang gặp gỡ khách hàng ở Bồ
Đào Nha.
199. According to the e-mail, what will Ms. Majewska do (B) Anh ấy đi du lịch thƣờng xuyên cho
tomorrow at 11 A.M.? Saltoni Thực phẩm.
(A) Accept a delivery (C) Ông là một đại lý dịch vụ khách hàng
(B) Make a presentation của Tahara Air.
(C) Check out of the hotel (D) Anh ấy muốn khách hàng xem xét một
(D) Confirm her return flight số sản phẩm.

200. How much was Mr. Gilbert charged for shipping? 199. Theo e-mail, cô Majewska sẽ làm gì
(A) £31.00 vào ngày mai lúc 11 giờ sáng?
(B) £39.00 (A) Chấp nhận giao hàng
(C) £45.00 (B) Thuyết trình
(D) £52.00 (C) Trả phòng khách sạn
(D) Xác nhận chuyến bay trở về của cô
ấy

**200. Ông Gilbert bị tính phí vận chuyển


là bao nhiêu?
338

(A) £ 31,00
(B) £ 39,00
(C) £ 45,00
(D) £ 52,00
339

TEST 6
340

QUESTIONS KE EXPLANATION TRANSLATION


Y
101 Jesper Associates currently B Sau has + V3ed/ N Jesper Associates hiện có
has…… with 26 different food Có giới từ phía sau (with) Cần hợp đồng với 26 nhà cung
suppliers. danh từ cấp thực phẩm khác nhau.
(A) contracting
(B) contracts Đáp án có 3 N là B,C,D
(C) contractor Xét nghĩa cần từ mang nghĩa hợp
(D) contract đồng.
Contract : hợp đồng là danh từ
đếm đƣợc, ko có mạo từ nên phải
số nhiều.

Chọn B. Contracts
Notes: contractor: nhà thầu (cũng
cần số nhiều)
102 Passengers must be at the A Từ vựng: Hành khách phải có mặt tại
gate……25 minutes prior to (A) ít nhất cổng ít nhất 25 phút trƣớc
boarding their flight. (B) as much= the same: vừa khi lên máy bay.
(A) at least bằng
(B) as much As much: cũng nhƣ
(C) in case (C) phòng khi + clause
(D) by then (D) sau đó
Xét nghĩa, chọn A
Notes: prior to= ahead of= before:
trƣớc
341

103 Deltran analytics software can A Sau V cần tân ngữ Phần mềm phân tích
help……. identify issues, Help Sb do St: giúp ai làm gì Deltran có thể giúp bạn xác
predict trends, and improve Chọn A định các vấn đề, dự đoán
business. Notes: xu hƣớng và cải thiện kinh
(A) you A. you: subject, object doanh.
(B) your B. your: tính từ sở hữu + N
(C) yours C. yours (đại từ sở hữu—đứng
(D) yourself 1 mình) = your + N
D. yourself: chính bạn (nhấn
mạnh)
by yourself= on your own
104 The technology D (A) thông báo Bộ phận công nghệ có kế
department……. to purchase (B) nghĩ hoạch mua ba máy chủ mới
three new servers next year. (C) dự đoán vào năm tới.
(A) announces (D) kế hoạch
(B) thinks plan to V + O: lên kế hoạch làm
(C) predicts gì
(D) plans Chọn D.

Notes: annouce St to Sb: thông


báo cái gì cho ai
Annouce that + clause: thông báo
rằng....
Think O + adj: cảm thấy cái gì ntn
Think that + clause: nghĩ rằng...
105 Jennson Motors hired an……. C (A) xấp xỉ Jennson Motors đã thuê
new efficiency expert last (B) góc cạnh một chuyên gia hiệu quả
month. (C) đặc biệt, vƣợt trội đặc biệt vào tháng trƣớc.
(A) approximate (D) cuối cùng
(B) angular Xét nghĩa, chọn C
342

(C) exceptional Notes:


(D) eventual efficiency /ɪˈfɪʃnsi/: hiệu quả

106 Mr. Winkel‘s C Sở hữu cách + N ( cụm N) Ông Winkel là ngƣời chịu
…….responsibilities Cần từ bổ nghĩa cho trách nhiệm kế toán bao
include auditing and financial responsibilities: trách nhiệm gồm kiểm toán và đánh giá
review of large clients. Chỉ chức năng, phân loại cần N tài chính của các khách
(A) accounts khác hoặc Ving hàng lớn.
(B) accounted Chọn C. accounting
(C) accounting
(D) accountable
Notes: accountable to Sb: chịu
trách nhiệm trƣớc ai đó.
107 The prime minister greeted A (A) tại Thủ tƣớng đã chào nhà
foreign diplomats…….a (B) đã có ngoại giao nƣớc ngoài tại
luncheon today in London. (C) nhƣ vậy một bữa tiệc trƣa hôm nay
(A) at (D) ở đâu tại London.
(B) had Xét nghĩa, chọn A
(C) such Cụm từ: at the luncheon: tại buổi
(D) where tiệc

VOCA
foreign /ˈfɔːrən/: ngoại quốc
diplomat /ˈdɪpləmæt/: nhà ngoại
giao
343

108 The management team at Ofto B S: the management team Đội ngũ quản lý tại Ofto
Corporation offers Vc: offers Corporation cung cấp các
incentives……..employee Chỗ trống cần V phụ (Ving/ V3ed, ƣu đãi để kích thích năng
productivity. to V) suất của nhân viên.
(A) stimulate  chọn B
(B) to stimulate VOCA
(C) will stimulate stimulate /ˈstɪmjuleɪt/: kích thích
(D) are stimulating incentive /ɪnˈsentɪv/: ƣu đãi

109 In response to customer……, A (A) nhu cầu Đáp ứng nhu cầu của
Lopez Naturals will release a (B) cho phép khách hàng, Lopez
line of organic soaps. (C) sự đến Naturals sẽ phát hành một
(A) demand (D) tài khoản dòng xà phòng hữu cơ.
(B) permit Xét nghĩa, chọn A
(C) arrival Cụm từ: customer demand: nhu
(D) account cầu của khách hàng.

VOCA:
Response /rɪˈspɑːns/: đáp ứng

110 Before the computers leave the B (A) đã chọn Trƣớc khi các máy tính rời
factory, they are…… (B) kiểm tra khỏi nhà máy, chúng đƣợc
thoroughly to ensure they have (C) đính kèm kiểm tra kỹ lƣỡng để đảm
no defects. (D) quản lí bảo chúng không có lỗi
(A) selected Xét nghĩa, chọn B hỏng.
344

(B) inspected Notes:


(C) attached Inspect thoroughly: kiểm tra kỹ
(D) managed lƣỡng
(clean, check...thoroughly
111 WRUZ Radio will broadcast a C (A) đƣợc phép WRUZ Radio sẽ phát một
new show ……..to business (B) chuẩn bị chƣơng trình mới dành
news and economic analysis. (C) dành riêng, tận tâm riêng cho tin tức kinh
(A) allowed (D) giới thiệu doanh và phân tích kinh tế.
(B) prepared Xét nghĩa, chọn C
(C) dedicated Dedicated to ST: chuyên về....
(D) introduced broadcast /ˈbrɔːdkæst/: phát sóng

112 Mr. Okada met…….with the C Câu đầy đủ S V Ông Okada đã gặp gỡ
building manager to discuss the Cần adv để bổ nghĩa thƣờng xuyên với ngƣời
demolition project.  Chọn C quản lý tòa nhà để thảo
(A) frequent frequent /ˈfriːkwənt/: thƣờng luận về dự án phá dỡ.
(B) frequenting xuyên
(C) frequently demolition /ˌdeməˈlɪʃn/: sự phá
(D) frequented hủy

113 Mr. Montri politely………the A (A) từ chối Ông Montri lịch sự từ chối
job offer from Barranca (B) giảm lời mời làm việc từ Công ty
Shipping Company. (C) ngăn chặn Vận chuyển Barranca.
(A) declined (D) chuyển đổi
(B) decreased Xét nghĩa, chọn A
(C) prevented Decline the job offer: từ chối đề
(D) converted xuất việc làm
politely /pəˈlaɪtli/: lịch sự
345

114 Written permission must……. C S= permission Phải xin phép bằng văn bản
before using Thavor Cần V bị động trƣớc khi sử dụng logo của
Corporation‘s logo. must be V3-ed: bắt buộc làm gì đó Thavor Corporation.
(A) to obtain permission /pərˈmɪʃn/: sự cho phép
(B) obtained
(C) be obtained
(D) obtaining

115 ………it is relatively small, the C (A) lý luận Mặc dù tƣơng đối nhỏ
fitness center at Ginder (B) về cơ bản, cần thiết nhƣng trung tâm thể dục tại
Apartments is very popular (C) mặc dù + clause Ginder Apartments rất phổ
with residents. (D) xuyên suốt biến với cƣ dân.
(A) Reasoning Xét nghĩa, chọn C
(B) Essentially
(C) Although
(D) Throughout

116 All communications must be B (A) chắc chắn Tất cả các thông tin liên lạc
approved by the public relations (B) bên ngoài phải đƣợc phê duyệt bởi
director before they can be (C) sâu sắc giám đốc quan hệ công
shared -------. (D) hoàn toàn chúng trƣớc khi chúng có
(A) certainly Xét nghĩa, chọn B thể đƣợc chia sẻ ra bên
(B) externally (đƣợc chia sẻ ra bên ngoài) ngoài.
(C) deeply
(D) utterly
346

117 Providing precision welding to D Sau a + N mà array là N nên trƣớc Cung cấp hàn chính xác
a------- array of industries, danh từ chọn adj -> D cho một loạt các ngành
Mistone Metalworks recently A wide range/ broad range: hàng công nghiệp, Mistone
celebrated a century of service loạt.... Metalworks gần đây
in Quebec. kỷ niệm một thế kỷ phục
(A) widely VOCA vụ tại Quebec.
(B) widen Precision (n): độ chính xác, rõ
(C) width ràng, cẩn thận /prɪˈsɪʒn/
(D) wide Welding (n) : hàn

118 Mr. Kim consider punctuality a D Xét nghĩa, chọn câu D Ông Kim coi việc đúng giờ
crucial------- for all his (A) Thiết bị là một đặc điểm quan trọng
assistants to have. (B) loại đối với tất cả các trợ lý của
(A) device (C) hành động mình.
(B) type (D) đặc điểm
(C) action
(D) trait
Notes:
Punctuality: sự đúng giờ

119 The chief financial officer has - D Xét nghĩa Giám đốc tài chính đã nhấn
------ the importance of (A) áp dụng mạnh tầm quan trọng của
attracting new customers (B) yêu cầu việc thu hút khách hàng
next quarter. (C) quản lý mới
(A) applied (D) nhấn mạnh quý tiếp theo.
347

(B) demanded Chọn D. Emphasize the


(C) administered importance: nhấn mạnh tầm quant
(D) emphasized trọng
120 Sewerd Furnishings is closing C Sau tobe đã có Ving. Sewerd Furnishings sẽ
some of its showrooms because Câu đã đủ nên chọn adv đóng cửa một số phòng
customers are ------- trƣng bày của mình bởi vì
ordering furniture online. VOCA khách hàng đang ngày
(A) increasing Furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): đồ nội càng tăng
(B) increase thất đặt hàng nội thất trực
(C) increasingly tuyến.
(D) increased

121 . ------- construction in D A với D cùng nghĩa, sau now that Do việc xây dựng tại tòa
progress at the old là 1 clause mà sau chỗ trống là nhà tòa thị chính cũ đang
town hall building, tourist cụm danh từ nên chọn D tiến hành, các nhóm khách
groups will not be du lịch sẽ không đƣợc
allowed to enter the site. đƣợc phép vào trong.
(A) Now that
(B) While Notes: while: trong khi
(C) Even if + clause (during + N)
(D) Due to While: trái lại + clause
(whereas + clause)
Even if: cho dù + clause
122 Several drilling-technology C Xét nghĩa Một số chuyên gia công
experts will present the results (A) hiểu nghệ khoan sẽ trình bày kết
of their------- on June 23. (B) độ phân giải, giải pháp quả điều tra của họ vào
(A) comprehension (B) (C) điều tra ngày 23 tháng Sáu.
resolution (D) đặc điểm kỹ thuật
(C) investigation
(D) specification Chọn C. Kết quả của cuộc điều tra
348

123 The store had a ------- display D Xét nghĩa Cửa hàng đã có chiếu màn
to promote newest book from (A) mặc định hình lớn để quảng cáo cuốn
the best-selling author. (B) biết ơn sách mới nhất từ tác giả
(A) default (C) Tài năng bán chạy nhất.
(B) grateful (D) to lớn
(C) Talented Chọn D. Massive: lớn
(D) massive

124 Most of the people ------- A Cần đại từ thay cho ngƣời Hầu hết những ngƣời tham
attended yesterday's dự hội thảo ngày hôm qua
workshop have already Sau chỗ trống là một V nên loại C, đã gửi phản hồi của họ.
submitted their feedback. đáp án A phù hợp
(A) who Notes:
(B) those Whose: sở hữu (ngƣời, vật)
(C) whose N whose N
(D) some Those = people
Those who....
Those + Ns
Some + N ko đếm đc/Ns
125 Both tasty and healthy, the A Be adj enough to: đủ....để.... Vừa ngon vừa tốt cho sức
tomato salad at khỏe, salad cà chua tại
Alfredi's Bistro is also large - Notes: fully: đầy Alfredi's Bistro cũng rất
------ to be as a main dish. Nearly= almost: gần nhƣ lớn đủ để thành một món
(A) enough Well: tốt (adv) ăn chính
(B) fully
(C) nearly
(D) well
349

126 The Klassin Group's booth at A Much + N ko đếm đƣợc Gian hàng của Tập đoàn
the Liberty Architecture Expo chọn A Klassin tại Triển lãm Kiến
has garnered much -------. Voca trúc Liberty đã thu hút
(A) interest Garner: thu vào, tiếp nhận đƣợc nhiều sự quan tâm
(B) interests
(C) interested
(D) interesting

127 Save 25 percent on any B Xét nghĩa Tiết kiệm 25 phần trăm
printer------- you buy a laptop A. whereas: trái lại (=while + trên bất kỳ máy in nào khi
computer at Diego's clause) bạn mua máy tính xách tay
Electronics. B. whenever: bất cứ khi nào tại Diego's Electronics.
(A) whereas C. such as: chẳng hạn nhƣ (+
(B) whenever N_)
(C) such as D. seeing that: do, nhận thấy..
(D) seeing that Chọn B.

128 The recently adopted policy D Sau a + N mà plan là N nên trƣớc Chính sách đƣợc thông qua
restructures the company's debt N cần adj, chọn D gần đây cơ cấu lại nợ của
according to a ------- five-step Adj adj N công ty theo một kế hoạch
plan. Chọn D năm bƣớc có thể quản lý
(A) managing Manageable: có thể quản lý đc. đƣợc.
(B) manageably
(C) manages
(D) manageable

129 The quality assurance B Xét nghĩa Bộ phận đảm bảo chất
department needs to Even though: mặc dù + clause lƣợng cần phải
hire additional staff------- Since: từ khi + time (clause) thuê thêm nhân viên kể từ
350

production has Since: bởi vì= for= as= now that= khi sản xuất
increased by 50 percent. seeing that = because +clause tăng 50 phần trăm.
(A) even though Because of: bởi vì + N
(B) since Therefore: vì vậy (+ clause)
(C) because of
(D) therefore
130 Your order cannot ------- until B Sau can cần Vo Đơn hàng của bạn không
we have S= order---V bị động thể đƣợc xử lý cho đến khi
received full payment served. Chọn B. Be processed chúng tôi
(A) to process nhận đƣợc thanh toán đầy
(B) be processed đủ từ phục vụ.
(C) being processed
(D) has processed

131
351

PART 6

PART 6

Question 131 – 134 refer to the following


instructions.

Commercial relocation may at first appear……., Việc chuyển nơi kinh doanh lúc đầu có lẽ sẽ xuất hiện
but Mester Movers will work with you to make ------, nhƣng Mester Movers sẽ làm việc với bạn để
the process as simple as possible. Whether you làm cho quá trình đơn giản nhất có thể. Cho dù bạn
are relocating an office, factory, or laboratory đang di chuyển một văn phòng, nhà máy hoặc phòng
across town or across the country, we have the thí nghiệm trên khắp thị trấn hoặc trên toàn quốc,
people, technology, and resources to …….…. chúng tôi có con ngƣời, công nghệ và tài nguyên để ---
your move with efficiency. -- việc di chuyển của bạn một cách hiệu quả.
We take special care when packing small and Chúng tôi đặc biệt quan tâm khi đóng gói các đối
delicate objects. ….……, we make sure that tƣợng nhỏ và tinh tế. ------ , chúng tôi đảm bảo rằng
large items such as desks, filing cabinets, and các mặt hàng lớn nhƣ bàn, tủ hồ sơ và ghế cũng đã sẵn
chairs are also ready for the move by providing sàng để di chuyển bằng cách cung cấp cho bạn các thẻ
you with special tags. …….… . đặc biệt. -------.

131. Câu hỏi từ loại


131. (A) N
(A) complication (B) Ved= adj
(B) complicated (C) Vs
(C) complicates (D) Vo
(D) complicate Appear (linking verb ) + adj
Chọn B. complicated
352

132. 132. Câu hỏi về ĐỘNG TỪ


(A) handling (A) Ving
(B) handled (B) Ved
(C) handle (C) Vo
(D) handles (D) Vs
To + Vo
133.  KEY C
(A) Rather 133. Câu hỏi TỪ VỰNG
(B) In brief (A) khá, hơn là
(C) In other words (B) Tóm lại
(D) At the same time (C) Nói cách khác
(D) Đồng thời
134. Xét nghĩa, đang nói về việc chăm sóc đặc biệt của dịch
(A) Our Moving Guide will explain how to vụ này, và ý sau bổ sung cho ý trƣớc.
properly affix them.  KEY D
(B) Your employer will tell you when the move 134. Dịch đáp án:
will occur. (A) Ngƣời hƣớng dẫn di chuyển của chúng tôi sẽ giải
(C) We travel on back roads to get them moved thích cách gắn chúng đúng cách.
quickly. (B) Chủ của bạn sẽ cho bạn biết khi nào việc di
(D) We have a dozen moving trucks on our chuyển sẽ xảy ra.
fleet. (C) Chúng tôi đi trên những con đƣờng nhỏ không
đông đúc để khiến họ di chuyển nhanh chóng.
(D) Chúng tôi có một tá xe tải di chuyển trên đội tàu
của chúng tôi.

Giải thích: ở phía trên đang nói về việc cung cấp


những cái thẻ đặc biệt (special tags), nên chọn đáp án
nói về cách gắn chúng.
 KEY A
Note: back road: = a small road that does not have
much traffic
353

Question 135-138 refer to the fllowing instructions.

Purchase Order Guidelines Hƣớng dẫn đặt hàng

Mapleshades Medical Center authorizes certain Trung tâm y tế Map Meatades ủy quyền cho một
employees to purchase goods and services for số nhân viên mua hàng hóa và dịch vụ cho
company-related business. To purchase a ------ doanh nghiệp liên quan đến công ty. Để mua
item or service, fill out the online request form. một mặt hàng hoặc dịch vụ ----- , hãy điền vào
Use the form to ------ a description of the item mẫu yêu cầu online. Sử dụng mẫu để ---- một
needed. Also, briefly explain why the purchase is mô tả của mặt hàng cần thiết. Ngoài ra, giải
necessary. Note that your ----- may affect thích ngắn gọn tại sao việc mua là cần thiết. Lƣu
subsequent decisions. If the request entails ý rằng ----- của bạn có thể ảnh hƣởng đến các
replacing a device that is out of order, bring the quyết định tiếp theo. Nếu yêu cầu đòi hỏi phải
matter to the attendion of Mr. Rowen, head of the thay thế một thiết bị không còn hoạt động, hãy
Maintainance Division, before submitting the trình bày vấn đề đến cho ông Rowen, ngƣời
request . ----. Please direct any questions you may đứng đầu Bộ phận Bảo trì, trƣớc khi gửi yêu cầu.
have related to the purchase of office supplies and -----Vui lòng gửi bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể
equipment to the Purchasing Department. có liên quan đến việc mua vật tƣ và thiết bị văn
phòng cho Bộ phận Mua hàng.

135. 135. Câu hỏi TỪ LOẠI


(A) specify (A) Vo
(B) specific (B) adj
(C) specifics (C) Ns
(D) specifically (D) adv
Cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ
136.  KEY B
(A) view 136. Câu hỏi TỪ VỰNG
354

(B) change (A) xem


(C) provide (B) thay đổi
(D) find (C) cung cấp
(D) tìm
137. Xét nghĩa, CUNG CẤP 1 bản mô tả
(A) retirement
(B) score - KEY C
(C) experience
(D) justification 137. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) Sự nghỉ hƣu
(B) điểm số
138. (C) kinh nghiệm
(A) He had studied all possible options in detail (D) sự biện minh, việc chỉ ra cái gì đúng…
(B) He will determine whether such action is
warrented. Xét nghĩa, chọn justification
(C) It has a staff of six who service our two office KEY D
buildings.
(D) It is usually maintained on a monthly basis. 138. Dịch đáp án
(A) Ông đã nghiên cứu tất cả các lựa chọn có thể
1 cách chi tiết
(B) Anh ta sẽ xác định xem hành động đó có
đƣợc bảo đảm hay không.
(C) Nó có một đội ngũ sáu ngƣời phục vụ hai tòa
nhà văn phòng của chúng tôi.
(D) Nó thƣờng đƣợc bảo trì hàng tháng.
Vì phía trƣớc đang đề cập đến Mr, Rowen. Nên
chọn đáp án liên quan đến Anh ta…
 KEY B
355

Question 139-142 refer to the fllowing instructions.

From: Hong Kong Princess Center Từ: Trung tâm hành chính Hong Kong Princess.
Administration Gửi: Tất cả cƣ dân Princess Center
To: All Princess Center residents Ngày: 17 tháng 10
Date: 17 Oct Chủ đề: Công nhân Higwam bảo trì thang máy C-
Subject: Higwam workers to maintain C-level level
evelators
---- tuần vừa qua, bạn có thể đã trải qua thời gian
---- the past week you may have experienced chờ tăng lên đối với các thang máy C-level của
increased wait times for our C-level evelators, chúng tôi, phục vụ từ tầng 25 đến 36. Chúng tôi đã
which service floors 25 through 36. We have liên hệ với Higwam, nhà thầu bảo trì thang máy của
contacted Higwam, our evelator maintenance chúng tôi, ngƣời ---- sửa chữa trong các trục của
contractor, who ---- repairs in the elevator thang máy.
shafts. Đây là cảnh báo đến tất cả cƣ dân rằng bắt đầu vào
This is the alert all resident that beginning ngày mai và đến cuối tuần, bạn có thể thấy các kỹ
tomorrow and through the end of the week, you thuật viên của Higwam làm việc tại sảnh. Họ dự
are likely to see Higwam technicians working định làm việc tại 1 cái ở một thời điểm để giữ cho
in the lobby. There are planning to work on on những cái khác hoạt động trong khi các công việc
unit at a time in order to keep the others sửa chữa đang đƣợc tiến hành, vì vậy trong vài ----
operational while reapairs are in progress, so tới, sẽ có thể tiếp tục kéo dài thời gian chờ đợi .-----
for the next few ----, there may continue to be Đối với bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ văn
prolonged wait times.----- phòng của chúng tôi. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện
For any question, please contact our office. We và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
apologize for the inconvenience and appreciate
your patience.
356

139. Câu hỏi TỪ VỰNG


139. (A) Giữa
(A) Between (B) Sau
(B) After (C) Hơn, trong…
(C) Over (D) Bên trong
(D) Inside CỤM TỪ: Over/ for/ during the past week: trong
khoảng 1 tuần vừa qua
140.  KEY C
(A) was conducting 140. Câu hỏi về động từ.
(B) will be conducting (A) quá khứ tiếp diễn
(C) would conduct (B) tƣơng lai tiếp diễn
(D) is now conducting (C) tƣơng lai trong quá khứ
(D) hiện tại tiếp diễn
141. Chỗ trống cần V chính, nghĩa tƣơng lai, vì việc sữa
(A) hours chữa chƣa đƣợc tiến hành.
(B) days  KEY B
(C) weeks 141. Câu hỏi TỪ VỰNG
(D) months (A) giờ
(B) ngày
(C) tuần
(D) tháng
Phía trên đề cập đến thời gian sửa chữa là từ ngày
mai đến cuối tuần, chọn vài ngày
 KEY B
142. 142. Dịch đáp án:
(A) Altenatively, you may use the service (A) Cách khác, bạn có thể sử dụng thang máy dịch
elevator in the rear of the builiding vụ ở phía sau của tòa nhà
(B) Complimentary refresh will be available to (B) Thức ăn đồ uống miễn phí sẽ có sẵn cho các
the workers in the lobby. công nhân trong sảnh.
(C) Elevator repairs can be costly, which is (C) Sửa chữa thang máy có thể tốn kém, đó là lý do
why we request your collaboration. tại sao chúng tôi yêu cầu sự hợp tác của bạn.
357

(D) Our B-level elevators suffered a service (D) Thang máy B-level của chúng tôi cũng bị gián
discruption last month as well. đoạn dịch vụ vào tháng trƣớc.
Xét nghĩa, đang nói về sự lựa chọn. 1 là phải đợi lâu,
2 là có thể đi thang máy dịch vụ.
 KEY A

Question 143-146 refer to the fllowing instructions.

DAKAR ( August 4) – Nentique Laboratories, Inc., DAKAR (ngày 4 tháng 8) – Nentique


announced today the development of a new varitety Laboratory, Inc., hôm nay đã công bố sự phát
of organic wheat that ---- heat. Dozens of plants were triển của một loại lúa mì hữu cơ mới cái mà
cross-pollinated over many years to produce this chịu đƣợc nhiệt. Hàng chục cây đã đƣợc thụ
variety, known as GR-712 . It joins a growing list of- phấn chéo trong nhiều năm để tạo ra giống này,
---- that can withstand high temperatures during đƣợc gọi là GR-712. Nó tham gia một danh
extended dry period. ― Some farmer in regions close sách ngày càng tăng --- có thể chịu đƣợc nhiệt
to the equator focus ----- on rice production because độ cao trong thời gian khô hạn kéo dài. Một số
rice grows well in hot climates. But in the Sahara, it nông dân ở vùng gần xích đạo tập trung -----
is too dry for much of the year,‖ explains company vào sản xuất lúa vì lúa phát triển tốt ở vùng khí
spokesman Admad Niang. ―But for a small hậu nóng. Nhƣng ở Sahara, nó quá khô trong
investment in GR-712 seeds, farmers will now be suốt cả năm, ngƣời phát ngôn của công ty, ông
able to grow wheat in our region.‖ ------. This added Admad Niang giải thích. ―Nhƣng với một
income can, in turn, be reinvested in better khoản đầu tƣ nhỏ vào hạt giống GR-712, giờ
machinery, which will encourage more đây nông dân sẽ có thể trồng lúa mì trong khu
environmentally friendly farming pratices. vực của chúng tôi.‖ ----- . Do đó, các khoản thu
358

nhập đƣợc thêm vào có thể đƣợc tái đầu tƣ vào


các máy móc tốt hơn, điều này sẽ khuyến khích
các phƣơng tiện canh tác thân thiện với môi
trƣờng hơn.

143. Câu hỏi về ĐỘNG TỪ


143. (A) Vs
(A) tolerates (B) adj
(B) tolerable (C) Vo
(C) tolerate (D) Ving
(D) tolerating That thay cho wheat là số ít, cần động từ thêm
s
144.  KEY A
(A) fuel 144. Câu hỏi TỪ VỰNG
(B) materials (A) nhiên liệu
(C) vehicles (B) nguyên vật liệu
(D) crops (C) phƣơng tiện
(D) cây trồng, vụ mùa
145. Xét nghĩa, đang nói về plants (cây cối), chọn
(A) exclude crops
(B) exclusion KEY D
(C) exclusive 145. Câu hỏi TỪ LOẠI
(D) exclusively (A) Vo
(B) N
(C) adj
(D) adv
Chỗ trống cần adv bổ nghĩa cho động từ
 KEY D
146. 146. Dịch đáp án:
(A) There is more rainfall in the region in August (A) Có nhiều mƣa hơn trong khu vực vào tháng
and September. Tám và tháng Chín.
359

(B) Nentique believes diversifcation of this kind will (B) Nentique tin rằng đa dạng hóa loại hình
lead to greater profits. này sẽ dẫn đến lợi nhuận lớn hơn.
(C) A common name for the new species is yet to be (C) Một tên chung cho các loài mới vẫn chƣa
determined. đƣợc xác định.
(D) This member will also help streamline (D) Thành viên này cũng sẽ giúp hợp lý hóa
Nentique‘s production process. quy trình sản xuất của Nentique.
Vì phía sau đề cập đến added income (thu nhập
tăng thêm)
 KEY B
360
361

PART 7

Question 147-148 refer to the following text-message chain


Jane Equi [10:41 A.M.] Jane Equi [10:41 A.M.]
Hi Mateo. Brian Jaffers just called to cancel Xin chào Mateo. Brian Jaffers vừa gọi để hủy bỏ
tomorrow's walk-through at 721 Union Street. việc đi thăm quan ngày mai tại 721 Union Street.
Mateo Rodriguez [10:42 A.M.] Mateo Rodriguez [10:42 A.M.]
That's too bad. That apartment is just right for Điều đó thật tệ. Căn hộ đó phù hợp với anh[147].
him[147]. Did you reschedule? Bạn đã lên lịch lại chƣa?
Jane Equi [10:44 A.M.] Jane Equi [10:44 A.M.]
Yes, for Thursday, just before you show the Có, vào thứ Năm, ngay trƣớc khi bạn dẫn anh ấy
Rockledge Place property to the Kim family. đến căn Rockledge Place cho gia đình Kim. Hai
The two sites are very close to each other. [148] nơi này rất gần nhau. [148]
Mateo Rodriguez [10:45 A.M.] Mateo Rodriguez [10:45 A.M.]
Great. Could you please confirm the time with Ms. (148) Tuyệt quá. Bạn có thể vui lòng xác nhận thời
Kim today? gian với cô Kim ngày hôm nay không?
Jane Equi [10:47 A.M.] Jane Equi [10:47 A.M.]
Sure. Chắc chắn rồi.
362

147. Who most likely is Mr. Rodriguez? 147. Ai có khả năng nhất là ông Rodriguez?
(A) A landscape designer (A) Một nhà thiết kế cảnh quan
(B) An administrative assistant (B) Một trợ lý hành chính
(C) A human resources director (C) Một giám đốc nhân sự
(D) A real estate agent (D) Một đại lý bất động sản
Giải thích: Vì đang giới thiệu nhà cho
148. At 10: 45 A. M. , what does Mr. Rodriguez most khách.
likely mean when he writes, ― Great ‖?
(A) He is excited about the results of his work. 148. Vào lúc 10: 45 A. M., ông Rodriguez có
(B) He is glad about his company ' s new location. thể có ngụ ý gì nhất khi ông viết ―Great‖?
(C) He is pleased with Ms. Equi ' s work. (A) Anh ấy rất vui mừng về kết quả công
(D) He is interested in contacting Mr. Jaffers. việc của mình.
(B) Anh ấy vui mừng về vị trí mới của
công ty mình.
(C) Anh ấy hài lòng với công việc của cô
Equi.
(D) Anh ấy quan tâm đến việc liên lạc với
ông Jaffers.
363

Question 149-150 refer to the following notice


Wallaby Decking Wallaby Decking
Serving Queensland and Beyond Phục vụ tại Queensland và xa hơn
Congratulations on your new timber deck! Follow Chúc mừng sàn gỗ mới của bạn! Thực hiện theo
these tips to keep it in top shape for years to come. các mẹo này để giữ cho nó trong hình dạng hàng
 Apply a coat of UV[150a] sealant annually đầu trong nhiều năm tới.
to shield the deck from the effects of moisture  Phủ một lớp keo UV[150a] hàng năm để che
and heat. chắn sàn tàu khỏi tác động của độ ẩm và
 Keep the gaps between boards[149] free of nhiệt.
dirt and debris. Air must flow around and  Giữ khoảng cách giữa các bảng [149]
between the boards to prevent moisture không có bụi bẩn và mảnh vụn. Không khí
buildup. phải đi xung quanh và giữa các bảng để ngăn
 Wash the deck periodically[150b]. Use a chặn sự tích tụ độ ẩm.
soft-bristled brush, a hose, and (150) a  Rửa sàn định kỳ[150b]. Sử dụng bàn chải
chemical-free detergent to clean away dirt lông mềm, vòi và (150) chất tẩy không có
without removing the finish. hóa chất để làm sạch bụi bẩn mà không cần
 Avoid water stains and mildew. Do not allow loại bỏ lớp hoàn thiện.
potted plants or other large, heavy objects to  Tránh vết nƣớc và nấm mốc. Không cho
rest directly on the surface [150d]of the phép các chậu cây hoặc các vật nặng lớn
deck. khác nằm trực tiếp trên bề mặt[150d] sàn
tàu.
149. What is indicated about the boards? 149. Những gì đƣợc chỉ định về các bảng?
(A) They should be installed in shady areas (A) Chúng nên đƣợc lắp đặt ở khu vực râm
(B) They are waterproof. mát
(C) They have space between them. (B) Chúng không thấm nƣớc.
(D) They are sold only in Queensland. (C) Chúng có khoảng trống ở giữa.
(D) Chúng chỉ đƣợc bán ở Queensland.
Note: gaps = space: khoảng trống, không gian
364

150. What is NOT mentioned as a tip for deck 150. Điều gì KHÔNG đƣợc đề cập nhƣ một mẹo
maintenance? để bảo trì boong?
(A) Applying a weather-resistant coating (A) Áp dụng một lớp phủ chịu thời tiết
(B) Cleaning the surface regularly (B) Làm sạch bề mặt thƣờng xuyên
(C) Removing stains with a chemical cleaner (C) Loại bỏ vết bẩn bằng chất tẩy hóa học
(D) Keeping plants off the surface (D) Giữ thực vật khỏi bề mặt
Note: chemical free= không có hóa chất
Regularly = periodically : thƣờng xuyên

Question 151-152 refer to the following article


Hapkell Industries Pairs Up with E&T Hapkell Industries kết hợp với Trung tâm tái
Recycling Center chế E & T
June 19 - The computer technology company Ngày 19 tháng 6 - Công ty công nghệ máy tính
Hapkell Industries just announced it will begin Hapkell Industries vừa tuyên bố sẽ bắt đầu làm
working with E&T Recycling Centers. This việc với Trung tâm tái chế E & T. Sự hợp tác này
partnership will enable consumers responsibly sẽ cho phép ngƣời tiêu dùng tái chế một cách có
recycle computer equipment, at no personal cost, trách nhiệm các thiết bị máy tính, không mất chi
simply by taking it to a collection center. phí cá nhân, chỉ bằng cách đƣa nó đến một trung
"Used computers make up a rapidly growing waste tâm thu gom.
source," said CEO Indira Kapoor. "As a major "Máy tính đã qua sử dụng tạo nên nguồn thải phát
producer of computer products, we believe it is triển nhanh chóng", CEO Indira Kapoor nói. "Là
our obligation to reuse what we can and keep một nhà sản xuất lớn các sản phẩm máy tính,
heavy metals out of the landfills. This is what chúng tôi tin rằng nghĩa vụ của chúng tôi là tái
prompted us to go forward with this initiative." sử dụng những gì chúng ta có thể và giữ kim
[151] loại nặng ra khỏi bãi rác. Đây là điều thúc đẩy
Hapkell Industries originally sponsored two pilot chúng tôi tiếp tục với sáng kiến này." [151]
E&T collection sites and, given their success, aims Hapkell Industries ban đầu tài trợ cho hai trang
to add ten more sites by year's end. To learn more web bộ sƣu tập E & T thí điểm và, với thành công
about the initiative and for a map of current của họ, nhằm mục đích thêm mƣời trang web nữa
and proposed collection sites, visit vào cuối năm. Để tìm hiểu thêm về sáng kiến và
365

ETrecyclingcenter.com. [152] bản đồ của các trang web thu thập hiện tại và
đƣợc đề xuất, hãy truy cập
ETrecyclingcenter.com. [152]
366

151. According to Ms. Kapoor, why did her company 151. Theo bà Kapoor, tại sao công ty của bà
partner with a recycling firm? lại hợp tác với một công ty tái chế?
(A) To manufacture more affordable computer (A) Để sản xuất các sản phẩm máy tính
products giá cả phải chăng hơn
(B) To follow a government environmental policy (B) Thực hiện theo chính sách môi
(C) To meet a responsibility as an industry leader trƣờng của chính phủ
(D) To pursue a rewarding financial opportunity (C) Đáp ứng trách nhiệm là ngƣời
dẫn đầu ngành
152. What is stated about collection sites? (D) Để theo đuổi một cơ hội tài chính bổ

(A) They are not getting as much use as expected. ích

(B) They are no longer accepting volunteers.


(C) Their sanitary requirements are very strict 152. Những gì đƣợc nêu về các trang web
(D) Their locations can be found on an online bộ sƣu tập?
map. (A) Họ không đƣợc sử dụng nhiều nhƣ
mong đợi.
(B) Họ không còn chấp nhận tình
nguyện viên.
(C) Yêu cầu vệ sinh của họ rất nghiêm
ngặt
(D) Vị trí của họ có thể đƣợc tìm thấy
trên bản đồ trực tuyến.
367

Question 153-154 refer to the following e-mail


*E-mail* *E-mail*
To: Stan Anyati Kính gửi: Stan Anyati
From: Stella Gerraldi Từ: Stella Gerraldi
Date: May 1 Ngày: 1 tháng 5
Subject: Café Marti Chủ đề: Café Marti

Dear Stan, Stan thân mến,


I called your shop yesterday and spoke with Tôi đã gọi cho cửa hàng của bạn ngày hôm qua và
Andre about my vintage espresso maker. I was nói chuyện với Andre về máy pha cà phê espresso cổ
surprised that he was able to find replacement điển của tôi. Tôi ngạc nhiên khi anh ta có thể tìm thấy
parts for such an old machine. He also re- các bộ phận thay thế cho một chiếc máy cũ nhƣ vậy.
created some parts that are no longer made. Anh ấy cũng tạo lại một số phần không còn đƣợc sản
Apparently, there is a brass holder for the xuất. Rõ ràng, có một giá đỡ bằng đồng cho bảng
manufacturer's nameplate [154] that has not tên [154] của nhà sản xuất chƣa đến từ Ý. Một khi
yet arrived from Italy. Once that arrives, the điều đó đến, việc khôi phục có thể đƣợc hoàn thành.
restoration can be completed. Nhƣ chúng ta đã thảo luận trƣớc đó, tôi cần máy
As we discussed earlier, I need the machine đƣợc giao vào ngày 7 tháng 5. Vào ngày 8 tháng 5,
delivered by May 7. On May 8 we will chúng tôi sẽ kỷ niệm mƣời năm khai trƣơng quán cà
celebrate the tenth anniversary of the café's phê. Máy pha cà phê luôn là tâm điểm của chúng
opening. The espresso machine has always tôi [153]. Chúng tôi sử dụng nó trên tất cả các quảng
been our centerpiece. [153] We use it on all cáo của chúng tôi. Ngay cả khi không có bảng tên,
our advertising. Even without the nameplate, I tôi cần phải có chiếc máy cổ điển này làm việc cho
need to have this vintage machine working lễ kỷ niệm của chúng tôi. [154]
for our celebrations. [154] Trân trọng,
Regards, Stella
Stella
368

153. What is indicated about the espresso machine? 153. Những gì đƣợc chỉ định về máy pha cà
(A) It is a symbol of the Café Marti. phê espresso?
(B) It has never worked very well. (A) Nó là một biểu tƣợng của Café
(C) It was designed by Stan Anyati. Marti.
(D) It is ten years old (B) Nó chƣa bao giờ làm việc rất tốt.
(C) Nó đƣợc thiết kế bởi Stan Anyati.
154. What is suggested about the brass holder? (D) Nó mƣời tuổi

(A) It has been redesigned.


(B) It will need to be re-created 154. Điều gì đƣợc đề xuất về giá đỡ bằng
(C) The machine can function without it đồng?
(D) The manufacturer in Italy sent it to the wrong (A) Nó đã đƣợc thiết kế lại.
address (B) Nó sẽ cần phải đƣợc tạo lại
(C) Máy có thể hoạt động mà không
cần nó
(D) Nhà sản xuất ở Ý đã gửi nó đến địa
chỉ sai
369

Question 155-157 refer to the following e-mail


To: Department Managers Kính gửi: Trƣởng phòng
From: Margaret Langley Từ: Margaret Langley
Date: December 27 Ngày: 27 tháng 12
Subject: Extended-absence greeting Chủ đề: Lời chào vắng mặt kéo dài
Attachment: Sample message #5 Tệp đính kèm: Tin nhắn mẫu số 5

Dear Managers, Kính gửi các nhà quản lý,


In preparation for the upcoming holiday when Để chuẩn bị cho kỳ nghỉ sắp tới khi các văn
offices will be closed, I'd like to remind you that phòng sẽ đóng cửa, tôi muốn nhắc bạn rằng
company policy requires each of our chính sách của công ty yêu cầu mỗi bộ phận của
departments to replace the traditional greeting chúng ta thay thế lời chào truyền thống trên hệ
on their voice messaging systems with an thống nhắn tin bằng giọng nói của họ bằng một
extended-absence greeting that will play next lời chào vắng mặt sẽ phát vào tuần tới khi
week when callers are diverted to voice ngƣời gọi đƣợc chuyển hƣớng đến thƣ
mail[155]. This will involve making a new thoại[155]. Điều này sẽ liên quan đến việc tạo một
recording, saving it to the system, and bản ghi mới, lƣu nó vào hệ thống và lập trình hệ
programming the system to activate the recording thống để kích hoạt bản ghi vào cuối ngày làm việc
at the close of our business day on Friday. Once của chúng ta vào thứ Sáu. Một khi bạn kích hoạt
you activate the extended-absence greeting. it will lời chào vắng mặt kéo dài. nó sẽ ghi đè lên lời
override the traditional greeting through the chào truyền thống qua ngày lễ.
holiday. Tài liệu đính kèm chứa văn bản của lời chào bạn
The attached document contains the text of the nên ghi lại. Đây là cùng một văn bản chúng ta
greeting you should record. This is the same text đã sử dụng trong quá khứ[157], nhƣng nhƣ
we have used in the past, [157] but as usual, the thƣờng lệ, ngày đã đƣợc thay đổi để phản ánh việc
dates have been changed to reflect the current đóng cửa hiện tại. Vui lòng sử dụng tài liệu này
closure. Please use this document to record your để ghi lại lời chúc mừng ngày lễ của bạn. [156]
holiday greeting. [156] Make sure you activate it Hãy chắc chắn rằng bạn kích hoạt nó trƣớc khi bạn
before you leave for the day on Friday. rời đi vào ngày thứ Sáu.
370
371

155. What is the subject of the e-mail? 155. Chủ đề của e-mail là gì?
(A) A newly established company policy (A) Chính sách công ty mới thành lập
(B) An improved way to access voice mail (B) Một cách cải tiến để truy cập thƣ thoại
(C) A procedure related to a holiday closing (C) Một thủ tục liên quan đến việc kết
(D) A change to the traditional shift schedule thúc kỳ nghỉ
(D) Thay đổi lịch trình thay đổi truyền thống
156. What is included as an attachment?
(A) A script to be read aloud 156. Những gì đƣợc bao gồm nhƣ là một tập tin
(B) A flyer announcing a Company event đính kèm?
(C) Instructions for installing a new phone (A) Một văn bản sẽ đƣợc đọc to
(D) Transcripts of recorded customer calls. (B) Một tờ rơi thông báo về một sự kiện của
Công ty
157. What is indicated in the e-mail about the (C) Hƣớng dẫn cài đặt điện thoại mới
attached document? (D) Bảng điểm các cuộc gọi của khách hàng

(A) It is ready for publication. đƣợc ghi lại.

(B) It is distributed annually.


(C) It is handed out to customers. 157. Điều gì đƣợc chỉ định trong e-mail về tài
(D) It is intended only for new employees. liệu đính kèm?
(A) Nó đã sẵn sàng để xuất bản.
(B) Nó đƣợc phân phát hàng năm.
(C) Nó đƣợc trao cho khách hàng.
(D) Nó chỉ dành cho nhân viên mới.
372

Question 158-160 refer to the following notice


Kimfor Giải pháp
Marketing Tiếp thị
Solutions Kimfor

Thank for your purchase of Kimfor Marketing Cảm ơn bạn đã mua phần mềm e-mail Kimfor
Solutions e-mail software. We are confident that Marketing Solutions. Chúng tôi tự tin rằng sản
this product will help you to develop your phẩm này sẽ giúp bạn phát triển doanh nghiệp của
business. bạn.
As an added bonus, we are pleased to announce Là một phần thƣởng bổ sung, chúng tôi vui mừng
that free training is offered for all of our products. thông báo rằng đào tạo miễn phí đƣợc cung cấp
These short but effective online seminars are a cho tất cả các sản phẩm của chúng tôi. Những hội
great opportunity for businesses that are new to thảo trực tuyến ngắn nhƣng hiệu quả này là cơ
our products to ensure that they are utilizing hội tuyệt vời cho các doanh nghiệp mới làm
the software to its full potential. [158] quen với các sản phẩm của chúng tôi để đảm
Our instructors are professionals who have bảo rằng họ đang sử dụng phần mềm hết sức
used our tools to grow their own businesses. tiềm năng. [158]
[159] For more information and to make a Giáo viên hƣớng dẫn của chúng tôi là những
reservation for a seminar, please visit our Web site chuyên gia đã sử dụng các công cụ của chúng
at kimformarketingsolutions.com/seminarsignup. tôi để phát triển doanh nghiệp của riêng họ.
[159] Để biết thêm thông tin và đặt chỗ cho một
cuộc hội thảo, vui lòng truy cập trang web của
chúng tôi tại
kimformarketingsolutions.com/seminarsignup.
373

158. What is one purpose of the notice? 158. Một mục đích của thông báo là gì?
(A) To inform customers about a service (A) Để thông báo cho khách hàng về một
(B) To discuss a new product line dịch vụ
(C) To introduce a marketing instructor (B) Để thảo luận về một dòng sản phẩm mới
(D) To remind customers of an upcoming (C) Để giới thiệu một ngƣời hƣớng dẫn tiếp
deadline thị
(D) Để nhắc nhở khách hàng về thời hạn sắp
159. According to the notice, what qualification do tới
instructors share?
(A) They have worked for the company for many 159. Theo thông báo, bằng cấp nào giảng viên
years. chia sẻ?
(B) They are experienced users of the e-mail (A) Họ đã làm việc cho công ty trong nhiều
software. năm.
(C) They participated in designing the software. (B) Họ là những ngƣời dùng có kinh
(D) They work in the marketing department nghiệm về phần mềm email.
(C) Họ đã tham gia thiết kế phần mềm.
160 The word "grow" in paragraph 3, line 1, is closest (D) Họ làm việc trong bộ phận tiếp thị
in meaning to
(A) become 160 Từ "phát triển" trong đoạn 3, dòng 1, có
(B) expand nghĩa gần nhất với
(C) produce (A) trở thành
(D) move (B) mở rộng
(C) sản xuất
(D) di chuyển
374

Question 161-163 refer to the following article.


Chef and lifestyle coach Lana Watson has Đầu bếp và huấn luyện viên lối sống Lana
announced her first foray into cosmetics with Watson đã tuyên bố bƣớc đột phá đầu tiên
the launch of a new skin care business. [161] vào mỹ phẩm với việc ra mắt một doanh
Her Summer Garden skin care line consists nghiệp chăm sóc da mới. [161] Dòng sản
solely of products made from organic phẩm chăm sóc da Summer Garden của cô
ingredients [162] and features extracts from chỉ bao gồm các sản phẩm đƣợc làm từ các
plants, fruits, and vegetables. –[1]— thành phần hữu cơ [162] và các tính năng
"I've always served the healthiest possible food in chiết xuất từ thực vật, trái cây và rau quả. - [1] -
my restaurant," said Ms. Watson. "Natural "Tôi đã luôn phục vụ những thực phẩm lành
ingredients nourish our health and beauty from the mạnh nhất có thể trong nhà hàng của mình", cô
inside out. –[2]--. My skin care line utilizes only Watson nói. "Các thành phần tự nhiên nuôi
the vitamins and proteins in foods, such as spinach dƣỡng sức khỏe và vẻ đẹp của chúng ta từ trong
and cucumber, and combines them to create ra ngoài. - [2] -. Dòng chăm sóc da của tôi chỉ
powerful moisturizers and cleansers that are free sử dụng các vitamin và protein trong thực
from artificial chemicals. –[3]--.‖ phẩm, nhƣ rau bina và dƣa chuột, và kết hợp
Summer Garden products are suitable for those chúng để tạo ra các chất dƣỡng ẩm và làm sạch
with dry, sensitive, or combination skin and will mạnh mẽ. không chứa hóa chất nhân tạo. - [3] -.
be available online and at select retail stores Các sản phẩm Summer Garden phù hợp cho
beginning this September. –[4]--. những ngƣời có làn da khô, nhạy cảm hoặc da
hỗn hợp và sẽ có sẵn trực tuyến và tại các cửa
hàng bán lẻ chọn lọc bắt đầu vào tháng 9 này. -
[4]--.
375

161. What is the article mainly about? 161. Bài báo chủ yếu nói về điều gì?
(A) Local organic farms (A) Trang trại hữu cơ địa phƣơng
(B) Online shopping trends (B) Xu hƣớng mua sắm trực tuyến
(C) A new business venture (C) Một liên doanh kinh doanh mới
(D) A company merger (D) Một công ty sáp nhập

162. What is indicated about Summer Garden 162. Những gì đƣợc chỉ định về các sản phẩm
products? Summer Garden?
(A) They are suitable for all ages. (A) Chúng phù hợp cho mọi lứa tuổi.
(B) They are available for purchase now. (B) Chúng có sẵn để mua ngay bây giờ.
(C) They are relatively inexpensive. (C) Chúng tƣơng đối rẻ tiền.
(D) They contain no artificial ingredients. (D) Chúng không chứa thành phần nhân
tạo.
163. In which of the positions marked [1], [2], [3], and
[4] does the following sentence best belong?
163. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2],
"It seemed logical to then create products to nurture [3] và [4] vị trí nào tốt nhất để điền câu sau
đây?
our skin from the outside in. "
"Có vẻ hợp lý khi sau đó tạo ra các sản phẩm
(A) [1]
để nuôi dƣỡng làn da của chúng ta từ bên
(B) [2]
ngoài vào."
(C) [3]
(A) [1]
(D) [4]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
 Giải thích: Câu trƣớc đang nói đến vẻ
đẹp từ trong ra ngoài và câu này nói
đến từ ngoài vào trong

Note: launch = release = reveal : tiết lộ / ra


mắt
376

Question 164-167 refer to the following online chat discussion.


Maria Zuccarini 5:30 P.M. Hi. This is my first time using the Dubonville community chat room.
Do any neighbors have experience laying a ceramic tile floor? [164]
Yuqiu Wang 5:35 PM. Hi, Maria. Are you looking to do it yourself? I put in a tile floor in my
kitchen last year and did all the work myself. I regret my decision, though. [165]
Maria Zuccarini 5:37 PM. I want to save money, so l'd rather not hire a professional. But I've never
done a project like this on my own before.
Dennis Gurka 5:41 PM. People who are comfortable with home repairs can lay tile flooring if
they watch videos or attend a class. But it does take effort, time, and precision. [166]
Yuqiu Wang 5:44 P.M. In my case, I had helped a friend with a tiling project prior to working on my
own kitchen. I also watched several videos on myhomefix.com before getting started. In the future, I'd
get professional help, though.
Yuqiu Wang 5:45 P.M. Dennis, do you have experience in this area? Do could tackle this project
without a professional?
Maria Zuccarini 5:51 PM. Interesting. Thanks for sharing your experience.
Dennis Gurka 5:58 P.M. I have my own flooring business. Whether she can depends on several
factors. Maria, will you need to cut the tile, install a drain, or flatten an uneven floor?
Maria Zuccarini 6:06 P.M. I just need to replace a few broken tiles, but I suspect this is not a job for
an amateur. Dennis, is the business in Dubonville? Could you send me your contact information?
[167]
Dennis Gurka 6:07 PM. It's just outside the city limits. It's called Floors Forever. The phone is 642-
555-0143.
377

Maria Zuccarini 5:30 P.M. Chào. Đây là lần đầu tiên tôi sử dụng phòng chat cộng đồng
Dubonville. Có hàng xóm nào có kinh nghiệm đặt sàn gạch men không? [164]
Yuqiu Wang 5:35 PM. Chào Maria. Bạn đang tìm cách tự làm điều đó? Tôi đã đặt một sàn gạch
trong nhà bếp của tôi vào năm ngoái và tự mình làm tất cả công việc. Tôi hối tiếc quyết định của
tôi, mặc dù. [165]
Maria Zuccarini 5:37 P.M. Tôi muốn tiết kiệm tiền, vì vậy tôi không muốn thuê một chuyên gia.
Nhƣng tôi chƣa bao giờ tự mình thực hiện một dự án nhƣ thế này.
Dennis Gurka 5:41 P.M. Những ngƣời cảm thấy thoải mái với việc sửa chữa nhà có thể đặt sàn
gạch nếu họ xem video hoặc tham dự một lớp học. Nhƣng nó cần nỗ lực, thời gian và độ chính
xác. [166]
Yuqiu Wang 5:44 P.M. Trong trƣờng hợp của tôi, tôi đã giúp một ngƣời bạn với một dự án ốp lát
trƣớc khi làm việc trên bếp của riêng tôi. Tôi cũng đã xem một số video trên myhomefix.com trƣớc khi
bắt đầu. Trong tƣơng lai, tôi sẽ nhận đƣợc sự giúp đỡ chuyên nghiệp.
Yuqiu Wang 5:45 P.M. Dennis, bạn có kinh nghiệm trong lĩnh vực này không? Bạn có thể giải quyết
dự án này mà không có một chuyên gia?
Maria Zuccarini 5:51 P.M. Thật hấp dẫn. Cảm ơn vì đã chia sẽ kinh nghiệm của bạn.
Dennis Gurka 5:58 P.M. Tôi có kinh doanh sàn riêng của tôi. Cho dù cô ấy có thể phụ thuộc vào một
số yếu tố. Maria, bạn sẽ cần phải cắt gạch, lắp đặt cống, hoặc làm phẳng một sàn không bằng phẳng?
Maria Zuccarini 6:06 P.M. Tôi chỉ cần thay thế một vài viên gạch vỡ, nhƣng tôi nghi ngờ đây không
phải là công việc cho một ngƣời nghiệp dƣ. Dennis, có phải là doanh nghiệp ở Dubonville? Bạn có
thể gửi cho tôi thông tin liên lạc của bạn? [167]
Dennis Gurka 6:07 P.M. Nó chỉ nằm ngoài giới hạn thành phố. Nó đƣợc gọi là Tầng mãi mãi. Điện
thoại là 642-555-0143.
378

164. For whom is the chat room intended? 164. Phòng chat dành cho ai?
(A) People who live in the same town (A) Những ngƣời sống trong cùng một thị
(B) People who attend the same online class trấn
(C) People who work together for a large (B) Những ngƣời tham gia cùng một lớp học
company trực tuyến
(D) People who are planning a trip together (C) Những ngƣời làm việc cùng nhau cho một
công ty lớn
165. At 5:35 P.M., what does Ms. Wang most likely (D) Những ngƣời đang lên kế hoạch cho một
mean when she writes, "I regret my decision, chuyến đi cùng nhau
though"?
(A) She did not end up saving money. 165. Vào lúc 5:35 P.M., cô Wang rất có thể có ý
(B) She should have hired a professional. nghĩa gì khi cô viết, "Tuy nhiên, tôi rất hối hận
(C) She would have preferred different tiles. her về quyết định của mình"?
(D) She did not need to remodel kitchen (A) Cô ấy đã không tiết kiệm tiền.
(B) Cô ấy nên thuê một chuyên gia.
166. What is probably true about Mr.Gurka? (C) Cô ấy sẽ thích gạch khác nhau. cô ấy

(A) He is Ms. Zuccarini's coworker. (D) Cô ấy không cần sửa sang lại nhà bếp

(B) He has broken tiles in his home.


(C) He has a lot of experience laying tiles. 166. Điều gì có lẽ đúng về Mr.Gurka?
(D) He is taking a class at myhomefix.com. (A) Anh ấy là đồng nghiệp của cô Zuccarini.
(B) Anh ấy đã phá vỡ gạch trong nhà của
167. What will Ms. Zuccarini most likely do next? mình.

(A) Go shopping for ceramic tiles (C) Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm đặt

(B) Search for a video on laying tiles gạch.

(C) Return a box of broken tiles (D) Anh ấy đang tham gia một lớp học tại

(D) Contact a business near Dubonville myhomefix.com.

167. Cô Zuccarini nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp


theo?
(A) Đi mua gạch men
379

(B) Tìm kiếm video về đặt gạch


(C) Trả lại một hộp gạch vỡ
(D) Liên hệ với một doanh nghiệp gần
Dubonville
380

Question 168-171 refer to the following e-mail.


To: nora.simmons @heltlx.edu
From: e.agbayani@periodicalquest.com
Date: February 28
Subject: Periodical Quest

Dear Ms. Simmons,


This is a courtesy message to inform you that your monthly Periodical Quest membership fee [169]
for March could not be processed due to an expired credit card. [168] To avoid any service
disruptions, please visit periodicalquest.com/useraccount and update your billing information. If you
have any difficulties, I will be happy to take you through the process.
Incidentally, while reviewing your account I noticed that you are not using our full range of services.
As a member, you have unlimited online access to our library of over 3,000 Journals, newspapers, and
magazines. Additionally, as a professor you can also benefit from our resources for teaching and
research purposes. [170] It would seem that you did not complete your member profile when you
signed up for our service four months ago. Please take a moment to review your member preferences.
We want to make sure that you are taking advantage of all that Periodical Quest has to offer.
Feel free to contact me if you have any questions regarding your account. [171] If you wish to
cancel your membership. no further action is required.
Sincerely
Elena Agbayani
Periodical Quest
381

Tới: nora.simmons @ heltlx.edu


Từ: e.agbayani @ periodicalquest.com
Ngày: 28 tháng 2
Chủ đề: Nhiệm vụ định kỳ

Kính gửi bà Simmons,


Đây là một thông báo lịch sự để thông báo cho bạn rằng phí thành viên Quest định kỳ hàng tháng
của bạn [169] cho tháng 3 không thể đƣợc xử lý do thẻ tín dụng đã hết hạn[168]. Để tránh bất kỳ
sự gián đoạn dịch vụ nào, vui lòng truy cập periodicalquest.com/useraccount và cập nhật thông tin
thanh toán của bạn. Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, tôi sẽ rất vui khi đƣa bạn qua quy trình.
Ngẫu nhiên, trong khi xem xét tài khoản của bạn, tôi nhận thấy rằng bạn không sử dụng đầy đủ các
dịch vụ của chúng tôi. Là thành viên, bạn có quyền truy cập trực tuyến không giới hạn vào thƣ viện
của chúng tôi gồm hơn 3.000 Tạp chí, báo và tạp chí. Ngoài ra, là một giáo sƣ, bạn cũng có thể
hƣởng lợi từ các nguồn lực của chúng tôi cho mục đích giảng dạy và nghiên cứu. [170] Có vẻ nhƣ
bạn đã không hoàn thành hồ sơ thành viên của mình khi bạn đăng ký dịch vụ của chúng tôi bốn tháng
trƣớc. Hãy dành một chút thời gian để xem xét sở thích thành viên của bạn. Chúng tôi muốn đảm bảo
rằng bạn đang tận dụng tất cả các Nhiệm vụ định kỳ phải cung cấp.
Hãy liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến tài khoản của bạn. [171] Nếu bạn
muốn hủy bỏ thành viên của bạn. Không có thêm hành động đƣợc yêu cầu.
Trân trọng
Elena Agbayani
Nhiệm vụ định kỳ
382

168. Why was Ms. Simmons contacted? 168. Tại sao cô Simmons đƣợc liên lạc?
(A) A new service is now available. (A) Một dịch vụ mới hiện có sẵn.
(B) A payment was not processed. (B) Một khoản thanh toán đã không đƣợc
(C) An order will be delivered soon. xử lý.
(D) An article needs to be revised. (C) Một đơn đặt hàng sẽ đƣợc giao sớm.
(D) Một bài viết cần đƣợc sửa đổi.
169. What is indicated about Periodical Quest?
(A) It charges a monthly fee. 169. Điều gì đƣợc chỉ định về Nhiệm vụ định
(B) It has just doubled its journal collection. kỳ?
(C) Its Web site is easy to navigate. (A) Nó tính phí hàng tháng. (Note:
(D) Its customer support team is available 24 monthly = once a month : hàng tháng)
hours a day. (B) Nó vừa tăng gấp đôi bộ sƣu tập tạp chí
của mình.
170. What is indicated about Ms. Simmons? (C) Trang web của nó rất dễ điều hƣớng.

(A) She works in the field of education (D) Nhóm hỗ trợ khách hàng của nó có sẵn

(B) She recently e-mailed customer service. 24 giờ một ngày.

(C) She has been a Periodical Quest member for


many years. 170. Những gì đƣợc chỉ định về cô Simmons?
(D) She intends to cancel her Periodical Quest (A) Cô ấy làm việc trong lĩnh vực giáo dục
membership. (Note: field of … = … industry :
ngành)
171. Who most likely is Ms. Agbayani? (B) Gần đây cô ấy đã gửi email cho dịch vụ

(A) A magazine editor khách hàng.

(B) A bank representative (C) Cô ấy đã là thành viên Quest định kỳ

(C) A computer programmer trong nhiều năm.

(D) An accounts manager (D) Cô dự định hủy tƣ cách thành viên Quest
định kỳ.

171. Ai có khả năng nhất là cô Agbayani?


(A) Một biên tập viên tạp chí
383

(B) Một đại diện ngân hàng


(C) Một lập trình viên máy tính
(D) Một ngƣời quản lý tài khoản
384

Question 172-175 refer to the following Web page.


http://www.torontoconstructionshow.ca/magazine http: //www.torontoconemonyhow.ca/magazine

Annual Magazine Frequently Home Chƣơng Tạp chí Các câu hỏi Trang
Show Asked trình thƣờng gặp Chủ
Questions thƣờng
niên
Cement & Construction Monthly is produced by Xi măng & Xây dựng hàng tháng đƣợc sản xuất bởi
the organizers of the Toronto Construction Show. các nhà tổ chức của Triển lãm Xây dựng Toronto.
It is published online each month. There is also a Nó đƣợc xuất bản trực tuyến mỗi tháng. Ngoài ra
special Annual Show print edition. –[1]--. còn có một phiên bản in thƣờng niên Show đặc biệt.
Cement & Construction Monthly offers a mix of - [1] -.
industry news, product reviews and trade show Xi măng & Xây dựng hàng tháng cung cấp một
information. everything from job advice to hỗn hợp các tin tức trong ngành, đánh giá sản
advertising strategies. Entertaining monthly phẩm và thông tin triển lãm thƣơng mại. tất cả
columns cover. [173] mọi thứ từ tƣ vấn công việc đến chiến lƣợc quảng
This year Cement & Construction Monthly is cáo. Giải trí bao gồm các cột hàng tháng. [173]
beginning a mission to demonstrate our high Năm nay Xi măng & Xây dựng hàng tháng đang bắt
esteem for mentors in the industry.We are asking đầu một sứ mệnh để thể hiện sự đánh giá cao của
members to nominate individuals who have chúng tôi đối với các cố vấn trong ngành. Chúng tôi
excelled in a mentoring role. –[3]--. See the link đang yêu cầu các thành viên đề cử những cá nhân
below for information on how to nominate đã xuất sắc trong vai trò cố vấn. - [3] -. Xem liên
someone. [174] After reviewing the nominations, kết dƣới đây để biết thông tin về cách đề cử ai đó
we will select the top five mentors of the year. [174]. Sau khi xem xét các đề cử, chúng tôi sẽ chọn
These winners will receive a special award at năm cố vấn hàng đầu của năm. Những ngƣời chiến
the Toronto Construction Show on November thắng này sẽ nhận đƣợc một giải thƣởng đặc biệt
3. [174] –[4]--. Their profiles and photos will tại Triển lãm Xây dựng Toronto vào ngày 3
appear in the December edition of Cement & tháng 11[174] - [4] -. Hồ sơ và hình ảnh của họ sẽ
Construction Monthly. xuất hiện trong phiên bản tháng 12 của Xi măng &
Links Xây dựng hàng tháng.
385

Nomination form Current year Archive Liên kết


issues (old Thƣ đề cử Vấn đề năm nay Lƣu trữ
issues) (vấn đề
cũ)
172. What is a purpose of the Web page? 172. Mục đích của trang web là gì?
(A) To explain a registration process (A) Để giải thích quá trình đăng ký
(B) To update a convention schedule (B) Để cập nhật lịch trình hội nghị
(C) To review a product (C) Để xem xét một sản phẩm
(D) To promote a trade publication. (D) Để thúc đẩy một ấn phẩm thƣơng mại.

173. What new feature is being announced? 173. Tính năng mới nào đang đƣợc công bố?
(A) A plan to honor mentors (A) Một kế hoạch để tôn vinh những
(B) An online discussion forum ngƣời cố vấn
(C) On-site job interviews (B) Một diễn đàn thảo luận trực tuyến
(D) Monthly advice columns. (C) Phỏng vấn tại chỗ
(D) Cột tƣ vấn hàng tháng.
174. What will happen on November 3?
(A) A special news report will be shown. 174. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 3 tháng 11?
(B) Awards will be given out. (A) Một báo cáo tin tức đặc biệt sẽ đƣợc hiển
(C) Election results will be published. thị.
(D) A photo collection will be displayed. (B) Giải thƣởng sẽ đƣợc trao.
(C) Kết quả bầu cử sẽ đƣợc công bố.
175. In which of the positions marked [1], [2], (D) Một bộ sƣu tập ảnh sẽ đƣợc hiển thị.
[3], and [4] does the following sentence best
belong?
175. Trong các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3]
―This is distributed to all registered visitors to the và [4] vị trí nào tốt nhất để điền câu sau đây?
―Điều này đƣợc phát cho tất cả khách truy cập
show."
đăng ký tham gia chƣơng trình. "
(A) [1]
(B) [2] (A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
386

(D) [4] . (C) [3]


(D) [4].
 Giải thích: câu trƣớc đang nói đến một
phiên bản đặc biệt, kết hợp với câu
trên sẽ hợp lý
387

Question 176-180 refer to the following form and e-mail.


62nd Annual Samsville Home and Garden Triển lãm nhà và vƣờn Samsville hàng năm lần thứ
Show 62
March 31 to April 2, Samsville Conference 31 tháng 3 đến 2 tháng 4, Hội nghị Samsville
Pavilion Đơn đăng ký triển lãm
Exhibitor Application
Company name: Castillo Landscape
Company Castillo Landscape Design Design
name: Contact name: Valia Castillo
Contact name: Valia Castillo Phone: 302-555-0198
Phone: 302-555-0198 E-mail: Vcastillo@castillold.com
E-mail: Vcastillo@castillold.com Web site: www.castillold.com
Web site: www.castillold.com Vật phẩm / dịch vụ đƣợc trƣng bày:
Items/services to be exhibited: Tôi sẽ trƣng bày hình ảnh[176], kế hoạch và mô hình
I will display photographs[176], plans and của các dịch vụ thiết kế ngoài trời có sẵn mà công ty tôi
models of available outdoor design services that cung cấp.
my company offers. Thông tin bổ sung hoặc yêu cầu:
Additional information or requests: Tôi muốn yêu cầu một bãi đậu xe thứ hai vì một trong
I would like to request a second parking pass những nhân viên của tôi cũng sẽ tham dự và giúp vận
since one of my employees will also be chuyển vật liệu.
attending and helping to transport materials. LƢU Ý: Đơn này không phải là hợp đồng và không
NOTE: This application is not a contract and đảm bảo gian hàng tại triển lãm. Không gian có sẵn
does not guarantee a booth at the show. Space is trên cơ sở đầu tiên đến. Sau khi nhận đƣợc đơn xin của
available on a first-come basis. Once your bạn, một điều phối viên sẽ liên lạc với bạn trong vòng
completed application is received, a coordinator năm ngày làm việc để hoàn tất việc đặt chỗ và thanh
will contact you within five business days to toán của bạn. Giảm giá cho các thành viên của
finalize your reservation and payment. Samsville Home and Garden sẽ đƣợc tự động áp
Discounts for members of Samsville Home dụng tại thời điểm thanh toán[179]. Mọi câu hỏi có
and Garden will be automatically applied at thể đƣợc chuyển đến ngƣời tổ chức triển lãm của chúng
388

the time of payment[179]. Any questions can tôi, cô Faye Li, tại fli@samsvillehg.org. Tất cả các
be directed to our exhibition organizer, Ms. ứng dụng là do ngày 31 tháng 1. [178]
Faye Li, at fli@samsvillehg.org. All
applications are due by January 31. [178]

*E-Mail Message* *Tin nhắn điện tử*


To: vcastillo@castillold.com Tới: vcastillo@castillold.com
From: reonway@samsvillehg.org Từ: reonway@samsvillehg.org
Date: February 1 Ngày: 1 tháng 2
Subject: Home and Garden Show Chủ đề: Chƣơng trình Nhà và Vƣờn
Attachment: Contract and Invoice Đính kèm: Hợp đồng và Hóa đơn

Dear Ms. Castillo, Kính gửi bà Castillo,


We have received your exhibitor application for Chúng tôi đã nhận đƣợc đơn đăng ký triển lãm của bạn
the 62nd Annual Samsville Home and Garden cho Triển lãm Nhà và Vƣờn Samsville hàng năm lần
Show. I am attaching your contract for a booth thứ 62. Tôi đang đính kèm hợp đồng của bạn cho một
space and your invoice at the discounted gian hàng và hóa đơn của bạn ở mức chiết khấu cho
member rate. [179] Please return a signed copy thành viên[179]. Vui lòng trả lại một bản sao đã ký
of your contract by February 10. hợp đồng của bạn trƣớc ngày 10 tháng 2.
Your reservation includes one walled booth Đặt chỗ của bạn bao gồm một gian hàng có tƣờng bao
with an electrical outlet, exhibitor ID tags for quanh với ổ cắm điện, thẻ ID của nhà triển lãm cho bạn
you and a colleague, and two parking passes, và đồng nghiệp và hai thẻ đỗ xe, [179] nhƣ yêu cầu
[177] as your request for a second parking pass của bạn cho một bãi đậu xe thứ hai đã đƣợc phê duyệt.
was approved. Passes are typically limited to Thẻ thông hành thƣờng đƣợc giới hạn một lần cho mỗi
one per booth but we will make an exception in gian hàng nhƣng chúng tôi sẽ tạo một ngoại lệ trong
this case, as you are a longtime member and trƣờng hợp này, vì bạn là thành viên lâu năm và triển
exhibitor at our event. lãm tại sự kiện của chúng tôi.
We appreciate your continued participation Chúng tôi đánh giá cao sự tham gia và hỗ trợ liên
and support. [180] tục của bạn. [180]
Regards, Trân trọng,
389

Rylan Conway, Vendor Coordinator Rylan Conway, Điều phối viên nhà cung cấp
Samsville Home and Garden Nhà và vƣờn Samsville
390

176. Cô Castillo dự định mang gì đến buổi trình


176. What is Ms. Castillo planning to bring to the diễn?
show? (A) Hình ảnh của khu vƣờn
(A) Pictures of gardens (B) Cây và cây mẫu
(B) Sample trees and plants (C) Dự toán mẫu
(C) Sample project estimates (D) Dụng cụ làm vƣờn.
(D) Gardening tools.
177. Những gì thƣờng đƣợc bao gồm trong một
177. What is typically included in a booth đặt phòng gian hàng?
reservation? (A) Một dấu hiệu triển lãm
(A) An exhibitor sign (B) Giấy phép đậu xe
(B) A parking permit (C) Thành viên hàng năm
(C) An annual membership (D) Một thƣ mục của các nhà cung cấp địa
(D) A directory of local vendors. phƣơng.

178. When did Ms. Castillo most likely submit her 178. Khi nào thì cô Castillo rất có thể nộp đơn?
application? (A) Vào tháng 1
(A) In January (B) Vào tháng Hai
(B) In February (C) Vào tháng 3
(C) In March (D) Vào tháng Tƣ
(D) In April
179. Điều gì đƣợc gợi ý về cô Castillo?
179. What is suggested about Ms. Castillo? (A) Cô ấy làm việc tại Samsville Home and
(A) She works at Samsville Home and Garden. Garden.
(B) She has lived in Samsville for ten years. (B) Cô ấy đã sống ở Samsville đƣợc mƣời
(C) She requested an additional electrical outlet. năm.
(D) She will pay a reduced price for her (C) Cô ấy yêu cầu một ổ cắm điện bổ sung.
booth space. (D) Cô ấy sẽ trả giá giảm cho không gian
gian hàng của mình.
Note: reduce price = discount rate = …% off =
391

sale price : giảm giá

180. Why does Mr. Conway make an exception for


Ms. Castillo?
(A) She is a past organizer for the event 180. Tại sao ông Conway tạo một ngoại lệ cho bà
(B) She often participates in the show. Castillo?
(C) She agreed to pay an extra fee. (A) Cô ấy là ngƣời tổ chức quá khứ cho sự
(D) She submitted a very strong application. kiện
(B) Cô ấy thƣờng tham gia chƣơng trình.
(C) Cô ấy đồng ý trả thêm phí.
(D) Cô ấy đã nộp đơn rất mạnh.
392

Question 181-185 refer to the following Web page andn e-mail.


http://www.projectelements.com
Team Plans About Us Resources FAQ

All of your project management needs-All in one place-All online.


Project Elements LLC develops project management software for use in companies both small and
large. Our proprietary software will serve you from start to finish, helping your teams to
communicate[181], schedule, and manage information.
Team Basic
Get your team of five started with our Basic solution. Task management, file sharing. and mobile
accessibility will be at your fingertips. Add 100 GB of online data storage space in the cloud for a small
additional fee.
Team Creative
This option is the best solution for small teams of up to 35 creative professionals. In addition to all the
Team Basic features, get video editing tools, graphic design software, and 300 GB of cloud storage for
all of your design needs.
Team Player
Teams of up to 50 excel with this enhanced service. Get all the features of Team Basic, plus timelines,
advanced integration with second-party platforms. and up to 400 GB of cloud space for your team.
Team Leader
This option is best for teams of up to 100[184]. Get all of the features of Team Player, plus enhanced
options for personalization, resource tracking, time tracking 500 GB of cloud space, and fast video
uploads for a seamless team experience.

Need more convincing? We were recognized for our software quality with the Gold Star Start-Up
Awards by Work Winner Magazine two years in a row[182]. To hear more about Project Elements
success stories, check out our client testimonials in the About Us tab.
393

http://www.projectelements.com
Kế hoạch nhóm Về chúng tôi Nguồn Câu hỏi thƣờng gặp

Tất cả các nhu cầu quản lý dự án của bạn - Tất cả ở một nơi - Tất cả trực tuyến.
Project Elements LLC phát triển phần mềm quản lý dự án để sử dụng trong các công ty cả nhỏ và lớn.
Phần mềm độc quyền của chúng tôi sẽ phục vụ bạn từ đầu đến cuối, giúp các nhóm của bạn giao
tiếp [181], lên lịch và quản lý thông tin.
Đội cơ bản
Nhóm của bạn bắt đầu với giải pháp cơ bản của chúng tôi. Quản lý tác vụ, chia sẻ tập tin. và khả năng
truy cập di động sẽ ở trong tầm tay của bạn. Thêm 100 GB dung lƣợng lƣu trữ dữ liệu trực tuyến trên đám
mây với một khoản phí bổ sung nhỏ.
Đội ngũ sáng tạo
Tùy chọn này là giải pháp tốt nhất cho các nhóm nhỏ lên tới 35 chuyên gia sáng tạo. Ngoài tất cả các tính
năng của Team Basic, hãy tải các công cụ chỉnh sửa video, phần mềm thiết kế đồ họa và 300 GB dung
lƣợng lƣu trữ đám mây cho tất cả các nhu cầu thiết kế của bạn.
Đội Player
Đội ngũ lên tới 50 excel với dịch vụ nâng cao này. Nhận tất cả các tính năng của Team Basic, cộng với
các mốc thời gian, tích hợp nâng cao với các nền tảng của bên thứ hai. và lên tới 400 GB dung lƣợng đám
mây cho nhóm của bạn.
Đội trƣởng nhóm
Lựa chọn này là tốt nhất cho các đội lên tới 100 [184]. Nhận tất cả các tính năng của Đội Player, cộng
với các tùy chọn nâng cao để cá nhân hóa, theo dõi tài nguyên, theo dõi thời gian 500 GB không gian trên
đám mây và tải lên video nhanh để có trải nghiệm nhóm liền mạch.

Cần thuyết phục hơn? Chúng tôi đã đƣợc công nhận về chất lƣợng phần mềm của chúng tôi với Giải
thƣởng Khởi nghiệp Sao Vàng của Tạp chí Work Winner hai năm liên tiếp [182]. Để nghe thêm về
các câu chuyện thành công của Project Element, hãy xem lời chứng thực của khách hàng của chúng tôi
trong tab Giới thiệu.
394

To: ebennis@projectelements.com Tới: ebennis@projectelements.com


From: jasbury@clarelcommunications.com Từ: jasbury@clarelc truyền chỉ.com
Subject: Project Elements Upgrade Chủ đề: Nâng cấp các yếu tố dự án
Date: December 5 Ngày: 5 tháng 12

Dear Mr. Bennis, Thƣa ông Bennis,


I am the new director of digital advertising for Tôi là giám đốc mới của quảng cáo kỹ thuật số cho
Clarel Communications. Robert Roust, the Clarel Communications. Robert Roust, cựu giám
former director, told me how valuable the Project đốc, đã nói với tôi nền tảng Project Elements có giá
Elements platform has been, and I want to trị nhƣ thế nào và tôi muốn khám phá với bạn một
explore with you a potential change in Clarel's sự thay đổi tiềm năng trong kế hoạch hiện tại của
current plan. We are presently a team of 45 but Clarel. Chúng tôi hiện là một nhóm gồm 45 ngƣời
anticipate growing to 55 members over the nhƣng dự đoán sẽ tăng lên 55 thành viên trong
next year. [184] The team likes the storage năm tới. [184] Nhóm thích tính năng lƣu trữ. nhƣng
feature. but they would be interested in a plan họ sẽ quan tâm đến một gói có hơn 400 GB và các
with more than 400 GB and better tùy chọn cá nhân hóa tốt hơn. Có một kế hoạch sẽ
personalization options. Is there a plan that will phù hợp với nhu cầu của chúng tôi không? [183]
fit our needs? [183] Mong muốn đƣợc nghe từ bạn,
Looking forward to hearing from you, Julia Asbury
Julia Asbury Giám đốc quảng cáo kỹ thuật số
Director of Digital Advertising Truyền thông Clarel
Clarel Communications

181. How would Project Elements software most 181. Phần mềm Project Elements có thể đƣợc sử
likely be used? dụng nhƣ thế nào?
(A) For ordering products online (A) Để đặt hàng sản phẩm trực tuyến
(B) For working together as a team (B) Để làm việc cùng nhau nhƣ một đội
(C) For training new managers (C) Để đào tạo ngƣời quản lý mới
(D) For monitoring social media posts. (D) Để theo dõi các bài đăng trên phƣơng tiện
truyền thông xã hội.
395

182. What is true about Project Elements LLC? Note: work together = collaborate : hợp tác / làm
(A) It has received an industry award chung
(B) It has been in business for over ten years.
(C) It purchased Clarel Communications. 182. Điều gì là đúng về Project Elements LLC?
(D) It publishes a technology magazine. (A) Nó đã nhận đƣợc một giải thƣởng công
nghiệp
183. Why was the e-mail sent? (B) Nó đã đƣợc kinh doanh trong hơn mƣời
(A) To register a product năm.
(B) To request technical help with a product (C) Nó đã mua Clarel Communications.
(C) To explain a product registration issue (D) Nó xuất bản một tạp chí công nghệ.
(D) To seek advice in choosing a product. Note: award = reward = win the prize = nhận
thƣởng
**184. Which product will Mr. Bennis probably
recommend? 183. Tại sao e-mail đƣợc gửi?
(A) Team Basic (A) Để đăng ký một sản phẩm
(B) Team Creative (B) Để yêu cầu trợ giúp kỹ thuật với một sản
(C) Team Player phẩm
(D) Team Leader (C) Để giải thích vấn đề đăng ký sản phẩm
(D) Để tìm kiếm lời khuyên trong việc lựa
185. In the e-mail, the word "fit" in paragraph 1, chọn một sản phẩm.
line 6, is closest in meaning to
(A) match **184. Ông Bennis có thể sẽ giới thiệu sản phẩm
(B) agree to nào?
(C) rely on (A) Đội cơ bản
(D) adjust (B) Đội ngũ sáng tạo
(C) Đội Player
(D) Đội trƣởng nhóm
=> Giải thích: Vì ở dƣới email Ms Asbury có nêu
rằng cô ấy cần 1 software cho từ 55 nhân viên trở
lên; và phần mên ―Team Leader‖ ở bài đọc thứ
396

nhất đáp ứng đc yêu cầu của cô ấy


185. Trong e-mail, từ "phù hợp" trong đoạn 1, dòng
6, có nghĩa gần nhất với
(A) phù hợp
(B) đồng ý với
(C) dựa vào
(D) điều chỉnh
397

Question 186-190 refer to the following advertisement, e-mail, and form.

Ride Away Vehicles Summer Special Lái đi phương tiện đặc biệt mùa hè

Save 15 percent off our rates*[186] during the Tiết kiệm 15 phần trăm giá của chúng
month of July for travel within Ireland. tôi*[186] trong tháng bảy cho du lịch trong
Compact Car €21 [186] Ireland.
Standard Car €32 Xe nhỏ gọn € 21 [186]
Full-Size Sedan €46 Xe tiêu chuẩn € 32
Van €52 Sedan kích thƣớc đầy đủ € 46
Call 020 917 1212 or book online at Xe tải con € 52
www.ride-awayvehicles.co.ie Gọi 020 917 1212 hoặc đặt trực tuyến tại
www.ride -awayvehicles.co.ie
*Price advertised is the daily rate for eligible
drivers[186], inclusive of value-added tax (VAT) * Giá đƣợc quảng cáo là mức giá hàng ngày
and the basic protection plan. Additional fees may cho các tài xế đủ điều kiện[186], đã bao gồm
apply. Please contact a Ride-Away Vehicles thuế giá trị gia tăng (VAT) và kế hoạch bảo vệ cơ
representative for more information. bản. Phí bổ sung có thể đƣợc áp dụng. Vui lòng
liên hệ với đại diện của Ride-Away Phƣơng tiện
để biết thêm thông tin.
398

To: yayoiadachi@irengineering.co.jp Tới: yayoiadachi@irengineering.co.jp


From: info@rideawayvehicles.co.ie Từ: info@rideawayvehicles.co.ie
Date: 14 July Ngày: 14 tháng 7
Subject: Reservation confirmation - #122055 Chủ đề: Xác nhận đặt phòng - # 122055

Dear Ms Adachi, Kính gửi bà Adachi,


Your car rental reservation is confirmed. Here Đặt xe của bạn đƣợc xác nhận. Dƣới đây là chi tiết
are the details per the terms of your rental: theo các điều khoản cho thuê của bạn:

Pickup: 21 July, 9:00 A.M. at Ride-Away Nhận xe: 21 tháng 7, 9:00 A.M. tại Ride-Away
Vehicles, Shannon Airport. [187] Shannon, Vehicles, Sân bay Shannon. [187] Shannon, nƣớc
Ireland Ai-len
Drop-Off: 29 July, 5:00 PM. ad Ride-Away Trả xe: 29 tháng 7, 5:00 CH. quảng cáo Ride-Away
Vehicles, Cork City Centre. Cork City[188], Vehicles, Trung tâm thành phố Cork. [188] Thành
Ireland phố Cork, nƣớc Ai-len
Rate: €21[189]/day x 8 days = €168 (includes Giá: €21[189] / ngày x 8 ngày = € 168 (bao gồm số
unlimited mileage and navigational dặm không giới hạn và hệ thống điều hƣớng / GPS)
system/GPS) Mẫu: Colaba Seasider hoặc tƣơng tự
Model: Colaba Seasider or similar
Thông tin quan trọng: Ngƣời lái xe phải xuất trình
Important Information: The driver must giấy phép lái xe hợp lệ khi nhận xe. Các khoản phí
present a valid driving licence at pickup. bổ sung có thể áp dụng cho bất kỳ thay đổi nào đối
Additional charges may apply for any changes với đặt xe, bao gồm các thay đổi đối với ngày đón
to the reservation, including changes to the hoặc ngày thả, thời gian, hoặc vị trí. Một khoản phí
pickup or drop-off date. time. or location. A €25 dịch vụ € 25 sẽ đƣợc tính cho các phƣơng tiện
service fee will be assessed for vehicles đƣợc trả lại mà bình xăng không đầy [190] ngoài
returned without a full tank [190]of petrol in chi phí nhiên liệu.
addition to the cost of fuel. Cảm ơn bạn đã chọn phƣơng tiện Ride-Away. Vui
Thank you for choosing Ride-Away Vehicles. lòng gọi 020 917 1212 nếu có bất kỳ câu hỏi nào.
Please call 020 917 1212 with any questions.
399
400

Ride-Away Vehicles Return Form Đơn trả xe Ride-Away Vehicles

Completed By: Henry Riordan Assistant Hoàn thành bởi: Henry Riordan Trợ lý Giám đốc
Manager Cork City Centre location Vị trí Trung tâm Thành phố Cork

Driver Name: Date/Time of Tên ngƣời lái: Ngày/Giờ trả xe:


Yayoi Adachi Return: Yayoi Adachi 29 tháng 7, 4:40 PM
29 July, 4:40 PM Mẫu/Biển số xe: Tình trạng của xe:
Model/Number Plate: Condition of Colaba Seasider 161- Không hư hỏng
Colaba Seasider 161- Vehicle: C-45329
C-45329 No damage Bình xăng: Đồng hồ đo km:
Gas Tank: Odometer Reading: Một nửa[190] 33.763 kilometers
Half full[190] 33.763 kilometers
Yayi Adachi
Yayi Adachi Chữ ký của ngƣời lái xe
Driver's Signature

186. What is Ride-Away Vehicles advertising? 186. Quảng cáo Ride-Away Vehicles là gì?
(A) A free day of rental (A) Một ngày thuê miễn phí
(B) A reduced daily rate (B) Giảm giá cho giá hàng ngày
(C) A free upgrade to a larger vehicle (C) Nâng cấp miễn phí cho một chiếc xe lớn
(D) A waiver of additional fees. hơn
(D) Miễn các khoản phí bổ sung.
Note: free = compliementary = no charge = witout
fee : miễn phí

187. What will happen on July 21?


401

(A) A promotion period will end.


(B) A confirmation will be sent. 187. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 21 tháng 7?
(C) Ms. Adachi will be at Shannon (A) Một thời gian khuyến mãi sẽ kết thúc.
Airport. (B) Một xác nhận sẽ đƣợc gửi.
(D) Ms. Adachi will add a driver to her (C) Cô Adachi sẽ ở sân bay Shannon.
contract. (D) Cô Adachi sẽ thêm một tài xế vào hợp đồng
của mình.
188. What does the e-mail indicate about Ride- => Giải thích: vì Ms Adachi sẽ nhận xe ở sân bay
Away Vehicles? Shannon nên cô ấy sẽ có mặt ở sân bay này
(A) They operate from multiple locations.
(B) They charge a fee for the use of a GPS. 188. Email cho biết gì về Xe đi xe?
(C) They apply a discount on rentals one (A) Họ hoạt động từ nhiều địa điểm.
week or longer (B) Họ tính phí cho việc sử dụng GPS.
(D) They receive payment before confirming (C) Họ áp dụng giảm giá cho thuê một tuần
a reservation. hoặc lâu hơn
(D) Họ nhận đƣợc thanh toán trƣớc khi xác
**189. What type of vehicle did Ms. Adachi nhận đặt phòng.
rent?  Giải thích: trong email ta thấy nơi nhận
(A) A compact car xe và trả xe là 2 địa điểm khác nhau
(B) A standard car
(C) A full-size sedan **189. Cô Adachi đã thuê loại phƣơng tiện nào?
(D) A van (A) Một chiếc xe nhỏ gọn
(B) Một chiếc xe tiêu chuẩn
**190. What is suggested about Ms. Adachi? (C) Một chiếc xe cỡ lớn
(A) She did not receive a GPS (D) Một chiếc xe tải con
(B) She returned her car late.  Giải thích: ở email ta thấy giá thuê xe 1
(C) She did not get the car she requested. ngày Ms Adachi phải trả là €21, so sánh
(D) She will be charged a 25 service fee. với mẫu quảng cáo phía trên ta thấy giá
thuê xe chiếc xe nhỏ gọn (Compact car)
là €21
402

**190. Điều gì đƣợc gợi ý về cô Adachi?


(A) Cô ấy không nhận đƣợc GPS
(B) Cô ấy đã trả lại xe muộn.
(C) Cô ấy không nhận đƣợc chiếc xe mà cô ấy
yêu cầu.
(D) Cô ấy sẽ phải trả 25 phí dịch vụ.
 Giải thích: trong email có nói rằng nếu xe
đƣợc trả lại không đầy xăng thì sẽ bị tính
phí €25, so sánh với đơn trả xe chiếc xe
Ms Adachi trả chỉ có nửa bình nên cô ấy
bị tính phí.
403

Question 191-195 refer to the following product description, online review, and online
response.
http://www.stylero.com/printers/RD525
Home Computers Printers Ink & Toner Accessories Sup

Product: Stylero RD525 Three-in-One Printer


Price: Regularly $120.00 Now $99.99 (Offer valid March 1-March 15)
Includes one complimentary Stylero-01 (black) ink cartridge with purchase! Stylero color ink
cartridges sold separately. [192]
The RD525 is one of our most popular models: a wireless color printer, scanner, and photocopier
in one. [191] It's perfect for everyday printing needs in homes, classrooms, and small offices. Though
compatible with many brands of ink cartridges, we recommend our own Stylero-brand ink, which lasts
up to twice as long as other products. A three-year warranty is available for $7.95

http://www.stylero.com/printers/RD525
Trang chủ Máy tính Máy in Mực Phụ kiện

Sản phẩm: Máy in ba trong một stylero RD525


Giá: Bình thƣờng $ 120,00 Bây giờ $ 99,99 (Ƣu đãi có hiệu lực từ ngày 1 tháng 3 đến ngày 15 tháng
3)
Bao gồm một hộp mực Stylero-01 (đen) miễn phí khi mua! Hộp mực màu stylero đƣợc bán riêng.
[192]
RD525 là một trong những model phổ biến nhất của chúng tôi: máy in màu không dây, máy quét
và máy photocopy trong một. [191] Nó hoàn hảo cho nhu cầu in hàng ngày trong nhà, lớp học và văn
phòng nhỏ. Mặc dù tƣơng thích với nhiều nhãn hiệu hộp mực, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng loại
mực thƣơng hiệu Stylero của riêng mình, có độ bền cao gấp đôi so với các sản phẩm khác. Bảo hành ba
năm có giá $7,95
404

http://www.loveitornot.com/productreviews/stylero/ http://www.loveitornot.com/productreviews/stylero/
RD525 RD525

(April 3) I bought the Stylero RD525 last month (3 tháng 4) Tôi đã mua Stylero RD525 vào tháng
for my home office. I give digital photography trƣớc cho văn phòng nhà của tôi. Tôi cho các bài
lessons out of my home several nights per week and học nhiếp ảnh kỹ thuật số ra khỏi nhà của tôi vài
need easy access to color prints[192] for my đêm mỗi tuần và cần truy cập dễ dàng vào các bản
students work in my classes. [194] I haven't had in màu [192]cho học sinh của tôi để làm việc
any trouble with the photocopier or scanner, and trong các lớp học của tôi[194]. Tôi chƣa gặp rắc
the quality of the prints is excellent in both color rối gì với máy photocopy hoặc máy quét và chất
and in black and white. [193] However, I've been lƣợng bản in rất tuyệt vời cả về màu sắc lẫn màu
experiencing delays with the printer feature at đen và trắng[193]. Tuy nhiên, đôi khi tôi đã gặp
times. There is a five-minute lag between sending phải sự chậm trễ với tính năng máy in. Có một độ trễ
my prints from the computer and when the printing năm phút giữa việc gửi bản in của tôi từ máy tính và
actually begins. I can't use this device for instant khi quá trình in thực sự bắt đầu. Tôi không thể sử
prints in class. or I lose valuable class time. I wish dụng thiết bị này để in ngay lập tức trong lớp. hoặc
I'd bought a different printer, or at least bought the tôi mất thời gian học có giá trị. Tôi ƣớc tôi đã mua
warranty to get it repaired! một máy in khác, hoặc ít nhất là mua bảo hành để
đƣợc sửa chữa!
Alicia Boisvert
Alicia Boisvert
405

http://www.loveitornot.com/productreviews/styler http://www.loveitornot.com/productreviews/stylero/
o/RD525 RD525

(April 5) I bought this printer for my (Ngày 5 tháng 4) Tôi đã mua máy in này cho lớp
classroom[194] and noticed the same issue that học của mình [194] và nhận thấy vấn đề tƣơng tự
Ms. Boisvert described. There is a relatively mà cô Boisvert đã mô tả. Có một sửa chữa mặc dù
simple fix though. Most printers go into ―sleep tƣơng đối đơn giản. Hầu hết các máy in chuyển sang
mode" to conserve energy between prints. If the ―chế độ ngủ" để tiết kiệm năng lƣợng giữa các bản
length of time before entering sleep mode is set in. Nếu khoảng thời gian trƣớc khi vào chế độ ngủ
for too short a time, there will be a delay between đƣợc đặt trong một thời gian quá ngắn, sẽ có một độ
sending the photos from the computer and the trễ giữa việc gửi ảnh từ máy tính và in thực tế vì
actual printing because the printer will need to máy in sẽ cần phải làm nóng mỗi lần. Hãy đảm bảo
warm up each time. Make sure you adjust the bạn điều chỉnh tính năng chế độ ngủ để đợi ít
sleep mode feature to wait at least an hour nhất một giờ trƣớc khi đi ngủ. [195] Các hƣớng
before going to sleep. [195] The instructions are dẫn có trong hƣớng dẫn. Tôi luôn bật máy in vài
in the manual. I always turn the printer on a few phút trƣớc khi đến lớp và nó không đặt ra một vấn
minutes before class and it doesn't pose an issue. đề. Đó là một điều chỉnh dễ dàng và tôi nghĩ RD525
It's an easy adjustment and I think the RD525 is a là một sản phẩm tốt cho giá cả.
good product for the price.
Antonio Thompson
Antonio Thompson

191. What is indicated about the Stylero RD525? 191. Những gì đƣợc chỉ định về Stylero RD525?
(A) It requires Stylero brand ink. (A) Nó đòi hỏi mực thƣơng hiệu Stylero.
(B) It can function as a photocopier. (B) Nó có thể hoạt động nhƣ một máy
(C) It was sold at a discount for a month. photocopy.
(D) It will be discontinued after March 15. (C) Nó đã đƣợc bán giảm giá trong một tháng.
(D) Nó sẽ bị ngừng sau ngày 15 tháng 3.
406

**192. What did Ms. Boisvert most likely spend


additional money on? **192. Bà Boisvert rất có thể đã chi thêm tiền vào
(A) A monitor việc gì?
(B) A three-year warranty (A) Một màn hình
(C) A scanner (B) Bảo hành ba năm
(D) Color ink cartridges (C) Một máy quét
(D) Hộp mực màu
193. What does Ms. Boisvert say about the => Giải thích: ở trên trang web nói rằng máy in
Stylero RD525 ? sẽ là mực đn còn mực màu sẽ phải mua riêng, so
(A) It is durable. sánh với bài viết bình luận bên dƣới, Ms Boisvert
(B) It produces good prints đã in màu cho buổi học của cô ấy. Vì thế cô ấy
(C) It is expensive phải mua thêm mực màu
(D) It requires regular maintenance.
193. Bà Boisvert nói gì về Stylero RD525?
**194. What is suggested about both Ms. (A) Nó bền.
Boisvert and Mr. Thompson? (B) Nó tạo ra các bản in tốt
(A) They are teachers. (C) Nó đắt
(B) They returned the Stylero RD525 (D) Nó đòi hỏi phải bảo trì thƣờng xuyên.
(C) They enjoy photography. Note: good = exellent : tốt
(D) They have printers at home.
**194. Điều gì đƣợc đề xuất về cả bà Boisvert và
195. What advice does Mr. Thompson give ông Thompson?
regarding the Stylero RD525? (A) Họ là giáo viên.
(A) Unplug it between uses. (B) Họ đã trả lại Stylero RD525
(B) Replace its power button. (C) Họ thích chụp ảnh.
(C) Adjust one of its features (D) Họ có máy in ở nhà.
(D) Turn it on an hour in advance. => Giải thích: so sánh giữa 3 bài bình luận, Ms
Boisvert và Mr. Thompson đều dùng máy in để
phục vụ cho lớp học của họ
407

195. Ông Thompson đƣa ra lời khuyên gì về Stylero


RD525?
(A) Rút phích cắm giữa các lần sử dụng.
(B) Thay thế nút nguồn của nó.
(C) Điều chỉnh một trong các tính năng của

(D) Bật nó trƣớc một giờ.
Note: in advance = early = beforehand : trƣớc
408

Question 196-200 refer to the following chart, customer query, and notice to guest.
Baardsen Laundry Machine Series Dòng máy giặt Baardsen

Model Load Loading Automatic Pre-wash Mẫu Trọng Vị trí Chất Chu kỳ
Capacity Door Detergent Cycle tải cửa tẩy rửa giặt
Position Dispenser tự động trƣớc
Lute 9 kg Front Yes No Lute 9 kg Trƣớc Có Không
Xenon 10 kg Front No No Xenon 10 kg Trƣớc Không Không
Indium 12 kg Front Yes Yes Indium 12 kg Trƣớc Có Có
Mercury 14 kg Front Yes Yes Mercur 14 kg Trƣớc Có Có
[197] [196] y [197] [196]

Note: Baardsen washers with a load size greater than 10 kg are Lƣu ý: Máy giặt Baardsen có kích thƣớc tải lớn hơn
outfitted with Fluxstat water-saving technology 10 kg đƣợc trang bị công nghệ tiết kiệm nƣớc
Fluxstat
409

Issue with Baardsen Vấn đề với Baardsen


Posted by: Patricia Canton Đăng bởi: Patricia Canton

I bought my Baardsen washing machine five Tôi đã mua máy giặt Baardsen năm tháng trƣớc để
months ago for use at my bed and breakfast inn. sử dụng tại nhà trọ và bữa sáng của tôi. Nhìn
Overall, I have been satisfied with the appliance chung, tôi đã hài lòng với các tính năng của thiết bị.
features. The extra rinse cycle is helpful for guests Chu trình giũ thêm rất hữu ích cho những khách
who are sensitive to chemicals or perfumes in nhạy cảm với hóa chất hoặc nƣớc hoa trong bột
laundry detergent. I needed a washer with the giặt. Tôi cần một máy giặt có trọng tải lớn
largest capacity [197] so it could handle my nhất[197] để nó có thể xử lý khối lƣợng khăn trải
typical volume of bed linens and towels. The main giƣờng và khăn tắm thông thƣờng của tôi. Vấn đề
issue with my machine has been an annoying chính với máy của tôi là một âm thanh đập khó
banging sound. It happens sometimes when the chịu. Nó xảy ra đôi khi khi khách sử dụng máy. Đó
guests use the machine. It is a problem because là một vấn đề vì phòng giặt nằm ngay ngoài hiên
the laundry room is situated just off the patio nơi khách thƣờng dùng bữa[198]. Tôi đã gửi một
where guests often dine[198]. I sent a message to tin nhắn đến công ty yêu cầu giúp đỡ và họ thông
the company asking for help and they informed me báo cho tôi rằng tải cần phải đƣợc phân bổ đều
that the load needs to be evenly distributed in the trong máy giặt. Nhƣng điều đó không chứng tỏ là
wash tub. But that didn't prove to be the source of nguồn gốc của vấn đề. Làm thế nào tôi có thể thoát
the problem. How can I get rid of this noise? khỏi tiếng ồn này?
410

Patty's Bed and Breakfast Guest Services: Patty's Bed and Breakfast Dịch vụ khách:

Kitchen: Phòng bếp:


Enjoy the lovely spring weather by taking your Tận hƣởng thời tiết mùa xuân đáng yêu bằng cách
breakfast, served between 8:00 and 9:30 A.M., dùng bữa sáng của bạn, đƣợc phục vụ từ 8:00 đến 9:30
on the patio. We offer self-service for coffee sáng, trên hiên. Chúng tôi cung cấp dịch vụ tự phục
and tea around the clock[199]. The vụ cà phê và trà suốt ngày đêm[199]. Máy pha cà
household coffeemaker and tea kettle are next phê gia đình và ấm đun nƣớc trà nằm cạnh bếp, và đồ
to the stove, and supplies are stored in the dùng đƣợc cất trong tủ gần đó.
cupboard nearby. Phòng giặt ủi:
Laundry Room: Khăn tƣơi đƣợc cung cấp hàng ngày và khăn trải
Fresh towels are provided daily and bed linens giƣờng đƣợc thay đổi hàng tuần. Nếu bạn muốn sử
are changed weekly. If you would like to use dụng máy giặt, vui lòng chọn cài đặt tiết kiệm sinh
the washing machine, please choose the eco- thái. Chọn nhiệt độ và cài đặt nguồn điện ƣa thích của
saving setting. Select your preferred bạn. Khi thêm chất tẩy rửa, đảm bảo ngăn chứa chất
temperature and power setting. When adding tẩy rửa đƣợc đóng chặt trƣớc khi bạn khởi động
detergent, make sure the detergent drawer is máy[200]. Nếu không đƣợc đóng đúng cách, nó có thể
closed tightly before you start the mở trong chu trình súc rửa và gây ra tiếng ồn khó
machine[200]. If not properly secured, it may chịu. Ngoài ra, tùy chọn xả thêm đƣợc khuyến nghị
open during the rinse cycle and cause a nếu bạn có bất kỳ sự nhạy cảm nào với xà phòng giặt.
bothersome noise. Also, the extra-rinse option Patricia Canton, Tuyên truyền viên
is recommended if you have any sensitivity to
laundry soap.
Patricia Canton, Proprietor
196. According to the chart, what is true about all 196. Theo biểu đồ, điều gì là đúng với tất cả các
Baardsen laundry-machine models? mẫu máy giặt Baardsen?
(A) They use the same water-saving feature. (A) Họ sử dụng tính năng tiết kiệm nƣớc tƣơng
(B) They are energy efficient. tự.
(C) They release laundry detergent (B) Chúng là năng lƣợng hiệu quả.
automatically. (C) Họ giải phóng bột giặt tự động.
411

(D) They are loaded through a door on the (D) Chúng đƣợc tải thông qua một cửa ở
front of the appliance. mặt trƣớc của thiết bị.
**197. What washing machine model did Ms. **197. Mô hình máy giặt nào bà Canton có khả
Canton most likely purchase? năng mua nhiều nhất?
(A) Lute (A) Lute
(B) Xenon (B) Xenon
(C) Indium (C) Indium
(D) Mercury (D) Mercury
=> Giải thích: ở bài text thứ 2 Ms Canton nói cô
198. According to Ms. Canton's query, when is a ấy cần 1 máy giặt có sức chứ lớn nhất; so sánh
noise particularly annoying? với bài text 1 ta thấy máy có sức chứa lớn nhất
(A) When she uses the machine là máy Mercury.
(B) When guests of the inn are sleeping
(C) When guests of the inn are eating 198. Theo truy vấn của bà Canton, khi nào tiếng
(D) When the laundry dryer is also running. ồn đặc biệt khó chịu?
(A) Khi cô ấy sử dụng máy
199. According to the notice, what is available to (B) Khi khách của nhà trọ đang ngủ
guests at any time? (C) Khi khách của nhà trọ đang ăn
(A) Fresh towels (D) Khi máy sấy quần áo cũng chạy.
(B) Hot beverages Note: eat = dine : ăn
(C) Box lunches
(D) Refrigerators in guest rooms 199. Theo thông báo, những gì có sẵn cho khách
bất cứ lúc nào?
200. What advice did Ms. Canton most likely (A) Khăn tƣơi
receive as a reply to her query? (B) Đồ uống nóng
(A) Avoid overloading the washing machine (C) Hộp cơm trƣa
(B) Always use the water-saving setting. (D) Tủ lạnh trong phòng khách
(C) Always select the extra-rinse feature. Note: beverage = drink : đồ uống
(D) Ensure that the soap drawer is firmly
closed. 200. Lời khuyên nào mà cô Canton rất có thể nhận
412

đƣợc khi trả lời câu hỏi của mình?


(A) Tránh làm quá tải máy giặt
(B) Luôn sử dụng cài đặt tiết kiệm nƣớc.
(C) Luôn chọn tính năng súc rửa thêm.
(D) Đảm bảo rằng ngăn kéo xà phòng đƣợc
đóng chặt.
Note: ensure = make sure : chắc chắn
413

TEST 7

101. If ----- are not satisfied Pronouns Nếu bạn không hài lòng với một mặt
with an item, return it for a A. You: chủ ngữ hàng, hãy trả lại để đƣợc hoàn lại tiền
full refund within 30 days B. Your: tính từ sở hữu (+ N) đầy đủ trong vòng 30 ngày kể từ
of purchase. C. Yours= your + N ngày mua.
A. You D. Yourself: nhấn mạnh chính
B. Your bạn (by yourself= on your
C. Yours own)
D. Yourself Chỗ trống cần S, chọn A.
Purchase: sự mua/ việc mua
5 days of .............
A. Receipt: sự nhận đƣợc
B. Receipts: hóa đơn
 Chọn A. you

102. The location of next Từ vựng Vị trí của diễn đàn chơi game trực
month‘s online gaming A. Kết luận tuyến vào tháng tới vẫn chƣa đƣợc
forum is yet to be -----. B. Ngăn cản ( prevent Sb from quyết định.
A. Concluded doing St)
B. Prevented C. Mời/ đƣợc mời
C. Invited D. Quyết định
D. Decided  Chọn D
103. Guests were ----- with Sau tobe + adj/ Ving/ V3ed Khách mời đã rất ấn tƣợng với bàn
the table decorations for the Adj-Ving: chủ động trang trí cho bữa tiệc của công ty.
company banquet. V3ed: bị động (with, for, by, to..)
A. Impressive Ở đây cần nghĩa bị động
B. Impressed  Chọn B
C. Impressing
D. Impressively
414

104. The Shubert Company Xét nghĩa Công ty Shubert rất hiệu quả trong
is ---- effective at helping A. Once: 1 lần, một khi việc giúp các nhà máy điện giảm
power plants reduce their +clause lƣợng khí thải carbon dioxide
carbon dioxide emissions. B. Far: dùng kèm so sánh hơn
A. Once C. Early: sớm
B. Far D. Very: rất
C. Early  Chọn D. Very
D. Very Notes: help Sb do St: giúp ai đó
làm gì
105. Mr.Hodges ----- that Verb forms Mr.Hodges yêu cầu các tình nguyện
volunteers sign up to assist S= Mr. Hodges viên đăng ký để hỗ trợ dọn dẹp sông
with the Hannock River Cần V chính Hannock vào thứ Sáu
cleanup by Friday. Loại Ving, V3, to V
A. Requesting  Loại A,B,D
B. To be requested  Chọn C
C. Requests
D. To request

106. Last year, the Daejeon Xét nghĩa Năm ngoái, Daejeon English News
English News ---- the A. Need: cần thiết đã tăng số lƣợng độc giả bằng cách
number of readers by B. Increase: tăng lên thêm tùy chọn đăng ký kỹ thuật số.
adding a digital C. Join: gia nhập
subscription option. D. Ask: hỏi..
A. Needed  Chọn B.
B. Increased Increase the number: tăng số lƣợng
C. Joined
D. Asked
Giới từ + N
Ko chọn A, B vì N đếm đc mà ko
415

107. Before the updated có s


design can go into -----, it  Chọn D: sự sản xuất
must be approved by
management. Trƣớc khi thiết kế cập nhật có thể
A. Product đƣa vào sản xuất, nó phải đƣợc sự
B. Producer chấp thuận của ban quản lý.
C. Productive
D. Production
108. the economic Cần 1 giới từ phù hợp với địa điểm Hội nghị thƣợng đỉnh về phát triển
development summit will ==trade Tower kinh tế sẽ đƣợc tổ chức tại Tháp
be held ---- the Xi‘an Trade A. To: đến thƣơng mại Xi‘an vào ngày 22 tháng
Tower on September 22. B. At: tại, ở 9.
A. To C. Down: xuống, thấp
B. At D. Of: của
C. Down  Chọn B. at
D. Of
109. Inclement weather Sau tobe đã có adj Thời tiết khắc nghiệt phần lớn là
was ---- responsible for the Cần adv bổ nghĩa nguyên nhân dẫn đến lƣợng khách
low turnout at Saturday‘s  Chọn A. Largely đến thấp trong Lễ hội âm nhạc
Exton Music Festival. Notes: be responsible for: chịu Saturday Ex Exton.
A. Largely trách nhiệm về
B. Large
C. Largest
D. Larger
110. Our most recent A. when: khi mà Cuộc khảo sát gần đây nhất của
survey was sent to clients B. since: từ khi/ vì.. chúng tôi đã đƣợc gửi cho khách
just last weeks, ---- it is too C. so: vì vậy hàng chỉ trong tuần trƣớc, vì vậy còn
soon to send another one. D. finally: cuối cùng quá sớm để gửi một cuộc khảo sát
A. When Xét nghĩa khác
B. Since  chọn C. So: vì vậy.
416

C. So Notes:
D. finally ,and= ,so=; therefore
111. ----- necklace that is A. Whenever + clause Mỗi chiếc vòng cổ đƣợc vận chuyển
shipped from Gillis B. Also: cũng từ Nhà thiết kế Gillis đƣợc kiểm tra
Designers is given a C. All: tất cả + Ns chất lƣợng kỹ lƣỡng.
thorough quality check. D. Each : mỗi một + N số ít
A. Whenever ( thoroughly: kỹ lƣỡng
B. Also + inspect/ clean/ check/ read..)
C. All
D. Each

112. Ms.Valdez‘ sales A. Forward: chuyển tiếp Số lƣợng bán hàng của MsValdez là
numbers are good ---- for B. Even: thậm chí đủ tốt để cô ấy đƣợc xem xét cho
her to be considered for the C. Ahead of = prior to= before: giải thƣởng nhân viên của tháng.
employee-of-the-month trƣớc
award. Go ahead: đi thẳng
A. Forward D. Enough: đủ ( sau adj/ adv,
B. Even trƣớc N)
C. Ahead Do phía trƣớc có good (adj)
D. Enough  Chọn D. enough
Câu đã đủ, cần đại từ nhấn mạnh
113. Aaron Park‘s new thay cho homeowners: những ngƣời
book features photographs chủ nhà
of homes designed and  Chọn C. themselves
built by the homeowners ---
---.
A. Itself Cuốn sách mới của Aaron Park có
B. Himself các bức ảnh về những ngôi nhà đƣợc
C. Themselves thiết kế và xây dựng bởi chính
417

D. Ourselves những ngƣời chủ nhà


114. It is ----- for the Xét nghĩa. Theo thông lệ, khán giả sẽ kiềm việc
audience to hold its A. Nhiệt tình vỗ tay cho đến khi ngƣời nói kết
applause until the speaker B. Casual: bình thƣờng, giản dị thúc.
has finished. C. Exclusive: độc quyền
A. Enthusuastic D. Customary: theo thông lệ,
B. Casual thông thƣờng
C. Exclusive  Chọn D
D. Customary
115. Despite ----- that Despite / in spite of + N: mặc dù Mặc dù dự đoán rằng Legend Air sẽ
Legend Air would perform  Chọn D. predictions hoạt động kém với sự tham gia của
poorly with the entry of sự cạnh tranh rẻ hơn, nhƣng nó đã
cheaper competition, it công bố thu nhập tốt vào quý 2.
posted strong second-
quarter earnings.
A. Predicted
B. Predictable
C. Predicts
D. Predictions
116. Mr. Nigam was----- A. under: dƣới 116. Ông Nigam đã gần nghỉ hƣu
-- retirement when his boss B ahead of: trƣớc khi ông chủ của ông yêu cầu ông làm
asked him to be the head of C. nearby: gần bên, sát giám đốc an ninh tại cơ sở mới.
security at the new facility. D. close to: gần đến....
(A) under  chọn D
(B) ahead of
(C) nearby
(D) close to
117. Main Street Cần adv bổ nghĩa cho prepared 117. Nhà hàng Main Street cung cấp
Restaurant offers a menu  chọn D. thoughtfully thực đơn chuẩn bị chu đáo cho bữa
of------- prepared lunch and trƣa và bữa tối.
418

dinner meals.
(A) thought
(B) thoughtfulness
(C) thoughts
(D) thoughtfully
118. ------- our public A. sincerely: trân trọng 118. Ngƣời quản lý quan hệ công
relations manager, Ms. B. immediately: ngay lập tức chúng của chúng tôi trƣớc đây,
Ghazarian has just been C. solely: chỉ, đơn độc Bà Ghazarian vừa đƣợc bổ nhiệm
appointed vice president of D. formerly: trƣớc, cũ... làm phó chủ tịch quan hệ truyền
media relations.  chọn D. formerly thông.
(A) Sincerely
(B) Immediately
(C) Solely
(D) Formerly
119. Videos of Korean A. including: bao gồm 119. Video nhạc pop Hàn Quốc đã
pop music have become B. whereas: trái lại, ngƣợc lại trở thành rất phổ biến trong thanh
very popular------- C. among: trong số thiếu niên trên toàn thế giới.
adolescents worldwide. D. within: trong vòng
(A) including ...................................
(B) whereas  chọn C. among
(C) among
(D) within
120. Milante Shoes------- Cần 1 adv bổ nghĩa cho V (altered) 120. Hãng Giày Milante nhanh
altered the firm's marketing  chọn C. quickly chóng thay đổi chiến lƣợc tiếp thị
strategy after a recent của công ty sau một sự thay đổi kinh
economic shift. tế gần đây.
(A) quick
(B) quickest
(C) quickly
(D) quicken
419

121. The annual report , but= , yet=; however: nhƣng/ tuy 121. Báo cáo hàng năm đã đƣợc đăng
has been posted online,----- nhiên trực tuyến, nhƣng văn phòng giám
- the director's office has  chọn A. đốc chƣa nhận đƣợc một bản in.
not yet received a printed B. why: tại sao—thay cho lý do
copy. C. with:: với + N
(A) but D. once: 1 lần, khi mà...
(B) why
(C) with
(D) once
122. Hasin Fariz turned a The.......adj................N(effects) 122. Hasin Fariz đã chuyển một
study on the-------effects of Cần adj bổ nghĩa cho N nghiên cứu về tác dụng thuận lợi của
sleep into a best-selling Chọn A. Favorable. giấc ngủ thành một cuốn sách bán
book. chạy nhất.
(A) favorable
(B) favor
(C) favors
(D) favorably
123. Wynston Containers A. involve: liên quan, tham gia 123. Wynston Container đang thực
is ------- a yearly shutdown B. participate (in) tham gia hiện mỗi năm đóng cửa một nhà máy
of its factory so that it can C. implement: thi hành, thực hiện để nó có thể đánh giá sự an toàn và
be evaluated for safety and D. producing: sản xuất hiệu quả.
efficiency.  chọn C.
(A) involving
(B) participating
(C) implementing
(D) producing
124. The Girard A. chính quyền 124. Khu lƣu trữ thực vật Girard có
Botanical Archive has B. mẫu vật gần 300.000 mẫu cây, tất cả đƣợc ép
almost 300,000 plant ------- C. nhà sáng lập gọn gàng trên giấy lƣu trữ.
, all neatly pressed onto D. chi tiết cụ thể (A) chính quyền
420

archival paper.  chọn B. (B) mẫu vật


(A) authorities (C) ngƣời sáng lập
(B) specimens (D) chi tiết cụ thể
(C) founders
(D) specifics
125. Hotels and A. systematic: có hệ thống 125. Khách sạn và trƣờng đại học đủ
universities are------- to B. eligible: đủ điều kiện ( for N/ to điều kiện để tái chế nệm đã sử dụng
recycle their used V) của họ thông qua chƣơng trình tái chế
mattresses through the C. familiar: quen thuộc (with) của thành phố.
city's recycling program. D. successful: thành công
 chọn B
(A) systematic
(B) eligible
(C) familiar
(D) successful
126. The ------- to review The + N 126. Cuộc họp chính thức để xem xét
plans to replace the  Chọn C kế hoạch thay thế Cầu Tronton sẽ
Tronton Bridge will be đƣợc lên kế hoạch sớm.
scheduled soon. Hearing = the official meeting
(A) heard
(B) hears
(C) hearing
(D) hear
127. Kovox Ltd. aims to Optimize: tối ƣu hóa 127. Kovox Ltd. nhằm mục đích tối
optimize quality------- Xét nghĩa ƣu hóa chất lƣợng trong khi
reducing the impact on the A. cái mà giảm tác động đến môi trƣờng.
environment. B. while: trong khi (A) mà
(A) which C. because: bởi vì (B) trong khi
(B) while D. unless: trừ khi (C) vì
(C) because  chọn B/ (D) trừ khi
421

(D) unless
128. The grocery store--- Cần V chính của S= store 128. Cửa hàng tạp hóa đã mua rau
---- vegetables from out of Phía sau có thì quá khứ từ ngoài của thị trấn cho đến khi giá
town until local prices Trƣớc quá khứ cần quá khứ hoàn địa phƣơng đi xuống vào tháng trƣớc.
went down last month. thành
(A) is buying  chọn D.
(B) will be buying
(C) has been buying
(D) had been buying
129 All Hershel Industries A. in order to + Vo: để.... 129 Tất cả nhân viên của Hershel
employees must have a B. as long as + clause: miễn Industries phải có chứng minh thƣ
valid ID card ------- enter là.... hợp lệ để vào tòa nhà.
the building. C. regarding: liên quand dến +
(A) in order to N
(B) as long as D. always: luôn luôn
(C) regarding  chọn A.
(D) always

130. ------- and cost Xét nghĩa 130. Độ bền và giá cả là nhân tố
factored equally in A. độ bền, sự tin cậy quan trọng nhƣ nhau Cantavox làm
choosing Cantavox as our B. trợ cấp nhà cung cấp chính của chúng tôi.
main supplier. C. sự phụ thuộc
(A) Reliability D. sự ƣớc tính
(B) Allowance  chọn A.
(C) Dependence
(D) Estimation
422

PART 6
TEST 7
Questions 131-134 refer to the following letter.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
Dear PGD Account Holder, Kính gửi chủ tài khoản PGD,
PGD Bank strives –(131)---- the highest levels PGD Bank phấn đấu - (131) ---- mức độ bảo
of client security and service. This applies not mật và dịch vụ khách hàng cao nhất. Điều
only to online- and telephone-based services, này không chỉ áp dụng cho các dịch vụ trực
but also to our brick-and-mortar locations. Our tuyến và điện thoại mà còn áp dụng cho các
three branch offices have proudly been a part địa điểm trực tiếp của chúng tôi. Ba văn
of the community----(132)---a combined total phòng chi nhánh của chúng tôi tự hào là một
40 years. phần của cộng đồng ---- (132) --- tổng cộng
To assist you even better in the future, our 40 năm.
Smithville branch will be temporarily closed Để hỗ trợ bạn tốt hơn nữa trong tƣơng lai,
for renovations July 8-22. ---(133)-------. In chi nhánh Smithville của chúng tôi sẽ tạm
the meantime, our other two regional branches thời đóng cửa để cải tạo vào ngày 8-22
in Pine Grove and Bradford will maintain tháng 7. --- (133) -------. Trong khi đó, hai
normal business –(134)---. We value your chi nhánh khu vực khác của chúng tôi ở
feedback and will respond to any Pine Grove và Bradford sẽ duy trì hoạt động
concerns that you may have as soon as kinh doanh bình thƣờng - (134) ---. Chúng
possible. tôi đánh giá cao phản hồi của bạn và sẽ phản
Sincerely, hồi với bất kỳ mối quan tâm mà bạn có thể
Edwin Chen, Operations Manager có càng sớm càng tốt.
PGD Bank Trân trọng,
423

Edwin Chen, Giám đốc điều hành


Ngân hàng PGD
131. Cấu trúc:
(A) to provide Strike to do something = try very hard to do
(B) provided something: cố gắng/ phấn đấu làm gì
(C) providing A. To V
(D) to be provided B. Ved
C. Ving
D. To V (bị động)
Xét nghĩa chủ động chọn : to provide
 KEY A
132. 132.
(A) except Câu hỏi về giới từ
(B) amid (A) ngoại trừ
(C) near (B) giữa
(D) for (C) gần
(D) trong khoảng, dành cho
For: vì + clause = since = as
Cụm for + khoảng thời gian
KEY D
133. 133.
(A) Unfortunately, services will be limited. Dịch đáp án:
(B) We thank you for trusting in PGD Bank (A) Thật không may, dịch vụ sẽ bị hạn chế.
over these years. (B) Chúng tôi cảm ơn bạn đã tin tƣởng vào
(C) We apologize for any inconvenience PGD Bank trong những năm này.
this may cause. (C) Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện
(D) Traffic on the boulevard has increased điều này có thể gây ra.
lately. (D) Lƣu lƣợng xe trên đại lộ đã tăng lên
gần đây.
Xét nghĩa, đang nói về việc đóng cửa để cải
424

tạo laij xin lỗi vì sự bất tiện

 KEY C
134 134
(A) investments Câu hỏi từ vựng
(B) hiring (A) sự đầu tƣ
(C) hours (B) tuyển dụng
(D) interests (C) giờ
(D) lợi ích
Cụm business hours: giờ làm việc
 KEY C

Questions 135-138 refer to the following e-mail.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: Samuel Archerson Kính gửi: Samuel Archerson
<sarcherson@vona.co.uk> <sarcherson@vona.co.uk>
From: James Darrers <jdarrers@sky.co.uk> Từ: James Darrers <jdarrers@sky.co.uk>
Date: 10 January Ngày: 10 tháng 1
Subject: Cost Accountant position Chủ đề: Vị trí kế toán chi phí
Dear Mr. Archerson, Kính gửi ông Archerson
Thank you for taking the time to meet with Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi
me today. I ---(135)--- our conversation, and I hôm nay. Tôi --- (135) --- cuộc trò chuyện
remain very interested in the position of cost của chúng ta, và tôi vẫn rất quan tâm đến vị
accountant. I would welcome the opportunity trí kế toán viên chi phí. Tôi sẽ hoan nghênh
to return for the third and final round of --- cơ hội quay trở lại vòng thứ ba và cuối cùng
(136)--- . của --- (136) ---.
I am confident my years of accounting Tôi tự tin rằng kinh nghiệm kế toán nhiều
425

experience would benefit your firm. As năm của tôi sẽ có lợi cho công ty của bạn.
discussed, over the last ten years, I have Nhƣ đã thảo luận, trong mƣời năm qua, tôi
helped many companies save a----(137)---- đã giúp nhiều công ty tiết kiệm một khoản
amount of money. I am especially adept at tiền ---- (137) ----. Tôi đặc biệt giỏi trong
analysing the day-to-day operations of a việc phân tích các hoạt động hàng ngày của
business and helping to determine more một doanh nghiệp và giúp xác định thêm
cost-effective methods. phƣơng pháp tiết kiệm chi phí hiệu quả.
I checked regarding your question about a Tôi đã kiểm tra về câu hỏi của bạn về ngày
potential start date. –(138)---- . I hope to hear có thể bắt đầu đi làm. - (138) ----. Tôi hy
from you in the near future. vọng đƣợc nghe từ bạn trong tƣơng lai gần.
Sincerely, Trân trọng,
James Darrers James Darrers
135. Chỗ trống cần V chính.
(A) enjoy Cuộc gặp đã xảy ra nên cần động từ thì quá
(B) enjoyed khứ. Chọn enjoyed
(C) enjoying
(D) will enjoy  KEY B
136. Câu hỏi từ vựng
(A) revisions (A) sửa đổi
(B) promotions (B) chƣơng trình khuyến mãi
(C) interviews (C) phỏng vấn
(D) receptions (D) sự chiêu đãi
Xét nghĩa liên quan đến phỏng vấn xin việc,
nên chọn interviews
KEY C
137. Câu hỏi về TỪ LOẠI
(A) substance A. N
(B) substantiate B. V
(C) substantially C. Adv
(D) substantial D. Adj
426

Chỗ trống cần adj trƣớc N (amount)


 KEY D
138. 138.
(A) I have four additional questions to ask Dịch đáp án:
you. (A) Tôi có bốn câu hỏi bổ sung để hỏi
(B) I would be able to begin during the first bạn.
week of February. (B) Tôi sẽ có thể bắt đầu trong tuần đầu tiên
(C) I am confident I have the potential for this của tháng hai.
position. (C) Tôi tự tin rằng tôi có khả năng cho vị trí
(D) Thank you for the offer of employment. này.
(D) Cảm ơn bạn đã cung cấp việc làm.
Xét mạch văn, đang nói về việc bắt đầu làm
ngày nào bắt đầu trong tuần đầu tiên.
- KEY B

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: Mason Wu <mwu@wustudios.co.nz> Tới: Mason Wu <mwu@wustudios.co.nz>
From: Trent Tuiloma Từ: Trent Tuiloma <ttuiloma@canterburyairport.co.nz>
<ttuiloma@canterburyairport.co.nz> Chủ đề: Dự án sân bay Canterbury
Subject: Canterbury Airport project Ngày: Thứ Hai, ngày 2 tháng 7
Date: Monday, 2 July Thƣa ông Wu,
Dear Mr. Wu, Cảm ơn bạn đã đồng ý tƣ vấn về dự án thiết kế lại sân bay
Thank you for agreeing to consult on the Canterbury. ----- (139) ---. Do đó, tôi đặc biệt mong muốn
Canterbury Airport redesign project. ----- đƣợc nghe ý kiến của bạn về việc nâng cấp ga chính của
427

(139)---. As a result, I am particularly eager chúng tôi.


to hear your ideas about upgrading our main Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này không? Có một
terminal. số --- (140) ---- nhà hàng gần văn phòng của tôi. Nếu bạn
Can we meet this week? There are a number có mặt vào thứ Sáu này, chúng ta có thể gặp nhau tại
of ---(140) ---- restaurants near my office. If Celia Hay Cafe trên đƣờng Cumberland. Tôi cũng muốn
you are available this Friday, we could meet một vài đồng nghiệp của tôi - (141) ------ chúng tôi. Họ sẽ
at Celia‘s Cafe on Cumberland Street. I đánh giá cao (142) ---- những cách để tăng cƣờng trải
would also like a few of my colleagues to – nghiệm của ngƣời dùng tại sân bay.
(141)------ us. They would appreciate –(142)- Tôi mong sớm nhận đƣợc hồi âm từ bạn.
--- ways to enhance the airport Trân trọng,
user's experience. Tuiloma
I look forward to hearing from you soon. Chủ tịch, Nhóm thiết kế lại sân bay Canterbury
Sincerely,
Trent Tuiloma
Chairman, Canterbury Airport Redesign
Team

139. 139.
Dịch đáp án:
(A) I can meet you when you arrive. (A) Tôi có thể gặp bạn khi bạn đến.
(B) Scheduling flights can be quite tricky. (B) Lên lịch trình các chuyến bay có thể khá khó khăn.
(C) I have long admired your work on (C) Tôi đã luôn ngƣỡng mộ công trình bạn làm tại sân bay
regional airports. khu vực..
(D) There are several dining options at the (D) Có một số lựa chọn ăn uống tại
airport. sân bay.
Xét nghĩa đang nói về dự án cải tạo lại sân bay. Phía sau
đề cập đến việc muốn nghe ý kiến của anh này, nên chỗ
trống cần câu khen ngợi.
 KEY C
Câu hỏi TỪ LOẠI
428

140. A. Vo
(A) excel B. Adj
(B) excellent C. Adv
(C) excellently D. Ved
(D) excelled Chỗ trống cần adj bổ nghĩa cho danh từ.
 KEY B
141. 141.
(A) join Câu hỏi từ vựng.
(B) pay (A) tham gia
(C) remind (B) trả tiền
(D) defend (C) nhắc nhở
(D) bảo vệ
Xét nghĩa, cụm từ: join us: tham gia cùng chúng tôi.
KEY A
142. Câu hỏi về động từ
(A) to discuss A. To V
(B) discussing B. Ving
(C) discuss C. Vo
(D) discussed D. Ved
Cấu trúc: appreciate doing something: đánh giá cao
việc làm gì.
 KEY B

Questions 143-146 refer to the following article.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
SHIRESBERRY (February 15)—The second SHIRESBERRY (15 tháng 2) Ngày hội
annual Shiresberry Film Festival begins on Liên hoan phim Shiresberry thƣờng niên
April 18 and----(143)----for five weeks. This lần thứ hai bắt đầu vào ngày 18 tháng 4 và -
429

year‘s offerings will not be limited to entries --- (143) ---- trong năm tuần. Các dịch vụ
from North America and Europe. We will also của năm nay sẽ không giới hạn ở các mục
be presenting----(144)-----from Asia and South từ Bắc Mỹ và Châu Âu. Chúng tôi cũng sẽ
America. And everyone‘s favourite feature trình bày ---- (144) ----- từ Châu Á và Nam
from last year‘s festival will be back: directors Mỹ. Và tính năng đƣợc yêu thích bởi tất cả
and screenwriters will hold question-and- mọi ngƣời từ lễ hội năm ngoái sẽ quay trở
answer sessions after their films‘ initial lại: các đạo diễn và nhà biên kịch sẽ tổ chức
screening. Make sure you do not miss this---- các buổi hỏi đáp sau buổi chiếu phim đầu
(145)----event. Tickets always sell out tiên của họ. Hãy chắc chắn rằng bạn không
quickly.---(146)-------- . Shiresberry Film Club bỏ lỡ sự kiện ---- (145) ---- này. Vé luôn
members can now purchase priority tickets. bán hết nhanh chóng .--- (146) --------.
Visit the Shiresberry Theater box office or Thành viên Câu lạc bộ phim Shiresberry
www.shiresberrytheater.com. hiện có thể mua vé ƣu tiên. Hãy ghé thăm
phòng vé của Shiresberry Theater hoặc
www.shiresberrytheater.com.
143. Câu hỏi về động từ
(A) run A. Vo
(B) has run B. Hiện tại hoàn thành
(C) will run C. Will Vo
(D) ran D. V2 (quá khứ)
Cần V chính, phía trƣớc dùng thì hiện tại,
nên chọn thì tƣơng lai.
 KEY C
144. 144.
(A) movies Câu hỏi từ vựng:
(B) clothing (A) bộ phim
(C) food (B) quần áo
(D) books (C) thực phẩm
(D) sách
Đang nói về liên hoan phim, chọn trình
430

chiếu CÁC BỘ PHIM.


KEY A
145. 145.
(A) political Câu hỏi từ vựng
(B) popular (A) thuộc chính trị
(C) practical (B) phổ biến, nổi tiếng
(D) preliminary (C) thực tế
(D) sơ bộ
Phía sau nói về việc vé bán hết nhanh
chóng sự kiện này rất NỔI TIẾNG
 KEY B
146. 146.
(A) The awards will be presented by (A) Các giải thƣởng sẽ đƣợc trao bởi
Hunter Johns. Hunter Johns.
(B) Renovations to the space are nearly (B) Việc cải tạo không gian gần
complete. hoàn thành.
(C) The later offerings were an even (C) Những đề xuất sau này thậm chí còn
bigger success. thành công hơn.
(D) Sales are open to the general public (D) Việc bán (vé) đƣợc mở cho công chúng
on March 3. vào ngày 3 tháng 3.
Đang nói về việc vé bán rất nhanh, chọn
câu nói về việc bán vé.
KEY D
431

CHỮAĐỀETS 2019
432

TEST7
433

PART 7

Question 147-148 refer to the following advertisement.


Sedwick Electronics Hiring Event [147] Sự kiện tuyển dụng [147] điện tử Sedwick
March 2, 10 AM. - 5 P.M. 2 tháng 3, 10 giờ sáng - 5 P.M.
22 Myer Street, Hanover, PA 17331 22 Phố Myer, Hanover, PA 17331
Sedwick Electronics is opening a new Sedwick Electronics đang mở một cơ sở sản
manufacturing facility in Hanover, xuất mới ở Hanover, Pennsylvania, và chúng tôi
Pennsylvania, and we need to fill many positions. cần phải đảm nhận nhiều vị trí. Chúng tôi cung
We offer a wonderful work environment and great cấp một môi trƣờng làm việc tuyệt vời và lợi ích
benefits to our employees. tuyệt vời cho nhân viên của chúng tôi.
Come to the event and hear from employees Hãy đến sự kiện và nghe ý kiến từ các nhân
from our Lancaster facility[148] about their viên từ cơ sở Lancaster của chúng tôi [148] về
experience, learn about the open positions, and kinh nghiệm của họ, tìm hiểu về các vị trí mở và
speak with our recruiters. No RSVP Is necessary. nói chuyện với các nhà tuyển dụng của chúng tôi.
Bring copies of your résumé. Không có RSVP là cần thiết. Mang theo bản sao
lý lịch của bạn.
147. For whom is the advertisement intended? 147. Quảng cáo dành cho ai?
(A) Recruiters (A) Nhà tuyển dụng
(B) Job seekers (B) Ngƣời tìm việc
(C) Local business owners (C) Chủ doanh nghiệp địa phƣơng
(D) Current Sedwick Electronics employees (D) Nhân viên hiện tại của Sedwick
148. What is stated about Sedwick Electronics? Electronics
(A) It is moving its headquarters. 148. Những gì đƣợc nêu về Điện tử Sedwick?
(B) It offers a training program for new (A) Nó đang di chuyển trụ sở chính của nó.
employees. (B) Nó cung cấp một chƣơng trình đào tạo
(C) It requires employees to wear uniforms. cho nhân viên mới.
(D) It will have more than one location. (C) Nó yêu cầu nhân viên mặc đồng phục.
(D) Nó sẽ có nhiều hơn một địa điểm.
434

Question 149-150 refer to the following notice


Aguni Plumbing Supply Returns Trả lại nguồn cung cấp nƣớc của Aguni

Beginning March 1 at all Aguni Plumbing Supply Bắt đầu từ ngày 1 tháng 3 tại tất cả các địa
locations, customers will be able to come to our điểm Cung cấp Hệ thống nƣớc của Aguni,
stores to return purchases made online [149]. For khách hàng sẽ có thể đến các cửa hàng của
a complete refund, the return must be made within chúng tôi để trả lại các giao dịch mua đƣợc
30 days [150b] of purchase and must be thực hiện trực tuyến [149]. Để hoàn lại tiền
accompanied by a receipt. In addition, the đầy đủ, việc hoàn trả phải đƣợc thực hiện
merchandise must be returned in the original trong vòng 30 ngày [150b] kể từ ngày mua và
packaging [150d], and all components must be phải kèm theo biên nhận. Ngoài ra, hàng hóa
included [150c]. After 30 days, refunds will be phải đƣợc trả lại trong bao bì gốc [150d], và
limited to in-store credit only. Defective items may tất cả các thành phần phải đƣợc bao gồm
be exchanged for the same item only. [150c]. Sau 30 ngày, việc hoàn tiền sẽ chỉ giới
hạn ở tín dụng tại cửa hàng. Các mặt hàng bị lỗi
chỉ có thể đƣợc trao đổi cho cùng một mặt
hàng.

149. What will happen on March 1? 149. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày 1 tháng 3?
(A) A shipment will be returned. (A) Một lô hàng sẽ đƣợc trả lại.
(B) A new policy will go into effect. (B) Một chính sách mới sẽ có hiệu lực.
(C) A promotional sale will take place. (C) Một đợt khuyến mại sẽ diễn ra.
(D) A customer survey will be published. (D) Một cuộc khảo sát khách hàng sẽ đƣợc
công bố.
150. What is NOT a requirement for a complete
refund? 150. Điều gì KHÔNG yêu cầu về việc hoàn trả?
(A) The return must be made at the original (A) Việc hoàn trả phải đƣợc thực hiện tại
purchase location. địa điểm mua ban đầu.
(B) The return must be made within a certain (B) Việc trả lại phải đƣợc thực hiện trong
time frame. một khung thời gian nhất định.
435

(C) The item must be returned with all its (C) Mục phải đƣợc trả lại với tất cả các
components. thành phần của nó.
(D) The item must be returned in the original (D) Các mặt hàng phải đƣợc trả lại trong
packaging. bao bì gốc

Question 151-152 refer to the following information.


Springfield Community School
Computer Courses
Internet Safety
This course teaches students everything they need to navigate the Web safely.
Course ID Class Time Instructor Room
249800: 01 Tuesday 5:30-7:30 PM. Patrick McCann 211
249800: 02 Saturday 1:00-3:00 PM. Nora Farid [152] 166

Spreadsheet Basics
This course teaches the basics of online spreadsheets. Students will learn how to create effective
charts for calculating and analyzing data clearly and easily. [151]
Course ID Class Time Instructor Room
225810: 01 Thursday 5:30-8:30 PM. Remi Sanders 118
225810: 02 Sunday 1:00-4:00 PM. Nora Farid [152] 315
436

Trƣờng cộng đồng Springfield


Các khóa học máy tính
An toan mạng nternet
Khóa học này dạy cho sinh viên mọi thứ họ cần để điều hƣớng Web một cách an toàn.
Mã khóa học Thời gian lớp học Giảng viên Phòng
249800: 01 Thứ ba 5:30-7:30 PM. Patrick McCann 211
249800: 02 Thứ bảy 1:00-3:00 PM. Nora Farid [152] 166
Khái niệm cơ bản về bảng tính
Khóa học này dạy những điều cơ bản của bảng tính trực tuyến. Học sinh sẽ học cách tạo biểu đồ
hiệu quả để tính toán và phân tích dữ liệu rõ ràng và dễ dàng. [151]
Mã khóa học Thời gian lớp học Giảng viên Phòng
225810: 01 Thứ năm 5:30-8:30 PM. Remi Sanders 118
225810: 02 Chủ nhật 1:00-4:00 PM. Nora Farid [152] 315

151. Why would people enroll in the course taught 151. Tại sao mọi ngƣời đăng ký vào khóa học do
by Ms. Sanders? cô Sanders giảng dạy?
(A) To practice designing Web sites (A) Để thực hành thiết kế trang web
(B) To improve their Internet searches (B) Để cải thiện các tìm kiếm trên Internet
(C) To get tips on creating spreadsheets của họ
(D) To learn how to advertise on the Internet (C) Để nhận mẹo về cách tạo bảng tính
(D) Để tìm hiểu cách quảng cáo trên Internet
152. What is indicated about Ms. Farid?
(A) She also teaches children. 152. Những gì đƣợc chỉ định về bà Farid?
(B) She is Ms. Sanders' supervisor. (A) Cô ấy cũng dạy trẻ em.
(C) She teaches twice a week. (B) Cô ấy là ngƣời giám sát của cô Sanders.
(D) She used to work as a data analyst. (C) Cô ấy dạy hai lần một tuần.
(D) Cô ấy từng làm việc nhƣ một nhà phân tích
dữ liệu.
437

 Giải thích: nhìn lên thời khóa biều thì


Ms Farid có 2 buổi giảng ngày thứ 7 và
chủ nhật
Note: twice = two times : 2 lần

Question 153-154 refer to the following text-message chain.


Sally Witham (4:47 P.M.) Sally Witham (4:47 P.M.)
Hi Wakiko. I just finished up here at the Kyoto Xin chào Wakiko. Tôi vừa hoàn thành ở đây tại
store. I'll be on the train that arrives in Tokyo at cửa hàng Kyoto. Tôi sẽ ở trên chuyến tàu đến
11:35 tomorrow morning. How should I get to Tokyo lúc 11:35 sáng mai. Làm thế nào tôi có
your location? [153] thể đến vị trí của bạn? [153]

Wakiko Ohara (4:48 P.M.) Wakiko Ohara (4:48 P.M.)


I'll have an associate pick you up at the station. Tôi sẽ có một cộng sự đón bạn tại nhà ga. Mọi
How do things look in Kyoto? thứ ở Kyoto thế nào?

Sally Witham (4:49 P.M.) Sally Witham (4:49 P.M.)


The Kyoto store is doing a great job. It has Cửa hàng ở Kyoto đang làm một công việc
everything that we at the home office are looking tuyệt vời. Nó có mọi thứ mà chúng tôi ở văn
for [154]. Athletic shoes and sandals are displayed phòng chính đang tìm kiếm. [154] Giày và dép
according to specifications, and sales associates are thể thao đƣợc hiển thị theo thông số kỹ thuật, và
friendly and knowledgeable. các cộng tác viên bán hàng rất thân thiện và hiểu
biết.
Wakiko Ohara (4:51 P.M.)
You should like things here, too. Do you want to Wakiko Ohara (4:51 P.M.)
begin your visit after lunch, [152] say at 2:00? Bạn cũng nên thích những thứ ở đây. Bạn có
muốn bắt đầu chuyến thăm của bạn sau bữa
Sally Witham (4:52 P.M.) ăn trƣa không [152], nói lúc 2:00?

Sounds good. See you tomorrow.


438

Sally Witham (4:52 P.M.)


Thật tốt. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
439

153. Why did Ms. Witham contact Ms. Ohara? 153. Tại sao cô Witham liên lạc với cô Ohara?
(A) To review sales figures (A) Để xem xét số liệu bán hàng
(B) To arrange a store visit (B) Để sắp xếp một chuyến thăm cửa hàng
(C) To discuss employee performance reviews (C) Để thảo luận về đánh giá hiệu suất của
(D) To determine the most convenient train to nhân viên
take (D) Để xác định chuyến tàu thuận tiện nhất để
đi
154. At 4:51 P.M., what does Ms. Ohara most likely
mean when she writes, "You should like things here, 154. Vào lúc 4:51 P.M., cô Ohara rất có thể có ý
too"? nghĩa gì khi cô viết, "Bạn cũng nên thích những
(A) The Tokyo store is being run according to thứ ở đây"?
corporate policy. (A) Cửa hàng Tokyo đang đƣợc điều hành
(B) Ms. Witham will find the athletic shoes she theo chính sách của công ty.
needs. (B) Cô Witham sẽ tìm thấy đôi giày thể thao
(C) Ms. Ohara's associate is always punctual. mà cô ấy cần.
(D) The Tokyo store is located next to a popular (C) Cộng sự của cô Ohara luôn đúng giờ.
restaurant. (D) Cửa hàng Tokyo nằm cạnh một nhà hàng
nổi tiếng.
440

Question 155-157 refer to the following report.


Structure: Blaine River Drawbridge Location: Ridgeline Highway, KM 147
Main span material: Steel girder Owner: State Highway Agency
Age of structure: 30 years Report completed by: Vivian Tulio
[155]
Date: October 17
Notes:
The bridge is overall structurally sound. Inform Department of Transportation about small
cracks in asphalt. [156]

Bridge component Rating Key to ratings


Support elements 4 1. Failed; immediate closure required
Towers 4 2. Deteriorated; may fail soon

Road surface 3 3. Shows deterioration but still

Drainage features 4 functions within acceptable


parameters
Safety barriers 5
4. Shows minor wear
Sidewalk or walkway 6
5. New condition
6. Not applicable [157]
441

Cấu trúc: Cầu rút sông Blaine Địa điểm: Ridgeline Highway, KM
147
Vật liệu chính: Dầm thép Chủ đầu tƣ: State Highway Agency
Tuổi của cấu trúc: 30 năm Báo cáo hoàn thành bởi: Vivian
Tulio [155]
Ngày: 17 tháng mƣời
Ghi chú:
Cây cầu có cấu trúc tổng thể âm thanh. Thông báo cho Bộ Giao thông vận tải về các vết nứt
nhỏ trên nhựa đƣờng. [156]

Thành phần cầu Xếp hạng Nội dung xếp hạng


Yếu tố hỡ trợ 4 1. Thất bại; yêu cầu đóng cửa ngay
Tháp 4 lập tức

Mặt đƣờng 3 2. Suy thoái; có thể thất bại sớm

Tính năng thoát nƣớc 4 3. Hiển thị suy giảm nhƣng vẫn
hoạt động trong các tham số chấp
Rào cản an toàn 5
nhận đƣợc
Vỉa hè hoặc lối đi 6
4. Hiển thị mặc nhỏ
5. Tình trạng mới
6. Không áp dụng [157]
442

155. What did Ms. Tulio most likely do? 155. Cô Tulio rất có thể đã làm gì?
(A) Make repairs. (A) Sửa chữa.
(B) Hire a contractor (B) Thuê một nhà thầu
(C) Perform an inspection (C) Thực hiện kiểm tra
(D) Authorize a construction plan (D) Ủy quyền cho một kế hoạch xây dựng

156. What part of the structure is in most need of 156. Phần nào của cấu trúc là cần bảo trì nhất?
maintenance? (A) Các yếu tố hỗ trợ.
(A) The support elements. (B) Mặt đƣờng
(B) The road surface (C) Các tính năng thoát nƣớc
(C) The drainage features (D) Các rào cản an toàn
(D) The safety barriers
157. Điều gì có lẽ đúng về Cầu rút sông Blaine?
157. What is probably true about the Blaine River (A) Nó không đƣợc thiết kế để sử dụng cho
Drawbridge? ngƣời đi bộ.
(A) It was not designed for pedestrian use. (B) Nó sẽ bị đóng cửa trong tháng Mƣời.
(B) It will be closed for the month of October. (C) Nó không có biển báo yêu cầu.
(C) It does not have the required signage. (D) Đây là cây cầu cổ nhất trên Đƣờng cao tốc
(D) It is the oldest bridge on the Ridgeline Ridgeline.
Highway.
443

Question 158-160 refer to the following article.


Subway Sound to be Upgraded Subway Sound sẽ đƣợc nâng cấp
BOSTON (April 1) - The public address systems at BOSTON (ngày 1 tháng 4) - Các hệ thống địa
selected subway stations are scheduled to be chỉ công cộng tại các ga tàu điện ngầm đƣợc
refurbished, the Transit Authority announced this chọn sẽ đƣợc tân trang lại, Cơ quan Giao
week. The systems used to make announcements thông công bố trong tuần này. Các hệ thống
commuters both on the platforms and in the đƣợc sử dụng để thông báo đi lại cả trên
stations. [158] nền tảng và trong các trạm. [158]
Local commuters welcomed the news, although for Những ngƣời đi làm địa phƣơng hoan nghênh
some it was long overdue. tin tức này, mặc dù đối với một số ngƣời thì nó
"It can be pretty difficult to understand to are the đã quá hạn lâu.
announcements at some of the stations I use most "Có thể khá khó hiểu khi thông báo tại một số
frequently," said Ian Miller, who has taken the subway trạm tôi sử dụng thƣờng xuyên nhất", Ian
to work nearly every week for the past eighteen years. Miller, ngƣời đã đi tàu điện ngầm làm việc gần
"I had heard the reports about it on TV, and all I nhƣ mỗi tuần trong mƣời tám năm qua. "Tôi
can say is that it is about time!" [159] đã nghe các báo cáo về nó trên TV, và tất cả
Some of the systems currently in use are more than 30 những gì tôi có thể nói là đã đến lúc!" [159]
years old. Worn-out speakers, wiring, microphones, Một số hệ thống hiện đang sử dụng đã hơn 30
and amplifiers will be replaced with new, more reliable năm tuổi. Loa bị mòn, hệ thống dây điện,
devices. The work should be completed in October and micro và bộ khuếch đại sẽ đƣợc thay thế bằng
cost more than $1l million. các thiết bị mới, đáng tin cậy hơn. Công việc
Boston's subway system came together in stages over sẽ đƣợc hoàn thành vào tháng 10 và tiêu tốn
the course of several years. The foundational hơn 1 triệu đô la.
component of the system's Green Line first opened on Hệ thống tàu điện ngầm của Boston đã kết hợp
Tremont Street in the late 1890s. It was the first of its với nhau trong các giai đoạn trong vài năm.
kind in the United States. Thành phần nền tảng của Green Line của hệ
thống lần đầu tiên đƣợc mở trên Tremont
Street vào cuối những năm 1890. Đó là lần đầu
tiên của loại hình này ở Hoa Kỳ.
444

158. What is the purpose of the article? 158. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To clarify where subway riders can locate (A) Để làm rõ nơi ngƣời đi tàu điện ngầm có
information thể xác định vị trí thông tin
(B) To describe improvements at some subway (B) Để mô tả các cải tiến tại một số ga tàu
stations điện ngầm
(C) To announce the creation of a new subway (C) Để thông báo việc tạo ra một tuyến tàu
line điện ngầm mới
(D) To explain why subway schedules will be (D) Để giải thích tại sao lịch trình tàu điện
revised ngầm sẽ đƣợc sửa đổi

159. How does Mr. Miller feel about the plans? 159. Ông Miller cảm thấy thế nào về các kế
(A) He expects the project to fail. hoạch?
(B) He is concerned about the cost. (A) Ông hy vọng dự án sẽ thất bại.
(C) He believes the work is unnecessary. (B) Ông ấy quan tâm đến chi phí.
(D) He has been waiting for the changes. (C) Ông tin rằng công việc là không cần
thiết.
160. The word "stages" in paragraph 5, line 2, is (D) Ông ấy đã chờ đợi những thay đổi.
closest in meaning to
(A) steps 160. Từ "giai đoạn" trong đoạn 5, dòng 2, có
(B) scenes nghĩa gần nhất với
(C) train cars (A) các bƣớc
(D) platforms (B) cảnh
(C) xe lửa
(D) nền tảng
445

Question 161-163 refer to the following e-mail.


To: All Staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên
From: Selene Hong Từ: Selene Hồng
Date: March 25 Ngày: 25 tháng 3
Subject: Reminder Chủ đề: Nhắc nhở

Dear Staff, Kính gửi nhân viên,


I would like to draw your attention to several new Tôi muốn thu hút sự chú ý của bạn vào một số thủ
procedures regarding business trip expense reports. – tục mới liên quan đến báo cáo chi phí chuyến đi
[1]--. Beginning next month, business-related kinh doanh. - [1] -. Bắt đầu từ tháng tới, biên lai
dining receipts must be accompanied by a listing ăn uống liên quan đến kinh doanh phải đƣợc
of each dinner attendee. Also, please make sure kèm theo một danh sách của mỗi ngƣời tham dự
that you do not include receipts for any non- bữa tối. Ngoài ra, vui lòng đảm bảo rằng bạn
work-related items or activities with your report không bao gồm biên lai cho bất kỳ mục hoặc
[161]. –[2]--. Finally, note that our accounting hoạt động không liên quan đến công việc với báo
software will now automatically calculate for you cáo của bạn. [161] - [2] -. Cuối cùng, lƣu ý rằng
the total to be reimbursed [162]. You need only to phần mềm kế toán của chúng tôi sẽ tự động tính
upload images of your receipts for the software to do toán cho bạn tổng số tiền đƣợc hoàn trả. [162]
this. Bạn chỉ cần tải lên hình ảnh biên lai của mình để
I will be happy to respond to your questions. –[3]--. phần mềm thực hiện việc này.
However, I will fly to Tokyo this Friday to męet Tôi sẽ rất vui khi trả lời câu hỏi của bạn. - [3] -.
clients, so I will not be checking e-mail that day. -- Tuy nhiên, tôi sẽ bay đến Tokyo vào thứ Sáu này
[4]--. để tiếp khách, vì vậy tôi sẽ không kiểm tra e-mail
Sincerely, vào ngày hôm đó. --[4]--.
Selene Hong Assistant Director, Human Resources Trân trọng,
Department Trợ lý giám đốc Selene Hong, phòng nhân sự
Datoric Systems Hệ thống Datoric
446

161. What is indicated about Datoric Systems? 161. Những gì đƣợc chỉ định về Hệ thống
(A) It has increased the spending amount allowed for Datoric?
business dinners. (A) Nó đã tăng số tiền chi tiêu đƣợc
(B) It will adopt new procedures for filing travel phép cho bữa tối kinh doanh.
expense reports. (B) Nó sẽ áp dụng các thủ tục mới để
(C) It has office locations in several countries. nộp báo cáo chi phí đi lại.
(D) It plans to hold a company celebration. (C) Nó có địa điểm văn phòng ở một số
quốc gia.
162. Why is the accounting software mentioned? (D) Nó có kế hoạch tổ chức một lễ kỷ

(A) To highlight a special capability it has niệm công ty.

(B) To encourage staff to install it


(C) To help employees log on to it 162. Tại sao phần mềm kế toán đƣợc đề
(D) To point out that it will be replaced cập?
(A) Để làm nổi bật một khả năng đặc
163. In which of the positions marked [1], [2]. [3], and [4] biệt của nó
does the following sentence best belong? (B) Để khuyến khích nhân viên cài đặt

"Following these steps will enable us to quickly issue your nó

reimbursement payment." (C) Để giúp nhân viên đăng nhập vào nó

(A) [1] (D) Để chỉ ra rằng nó sẽ đƣợc thay thế

(B) [2]
(C) [3] 163. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1],
(D) [4] [2]. [3] và [4] vị trí nào sau đây phù hợp
nhất để điền câu sau đây?
"Thực hiện theo các bƣớc này sẽ cho phép
chúng tôi nhanh chóng phát hành khoản
thanh toán hoàn trả của bạn."
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
447

 Giải thích: vì câu trƣớc đang nói


đến thủ tục mới và câu này giải
thích lý do tại sao lại có thủ tục
mới.
448

Question 164-167 refer to the following article.

E-Commerce Opening Doors for African Fashion Industry

ADDIS ABABA (6 May) - Africa's role as a consumer of fashion has been on the rise in recent
years [164]. This trend is largely due to the emergence of e-commerce, which provides Africans the
opportunity to buy clothing from retailers with no physical presence on the continent.
Perhaps more importantly, though, the growth of e-commerce is enabling small- scale African
designers to also become producers of fashion, as they showcase their collections to consumers
worldwide. African shopping Web sites like Jumjum and Longa are making the work of African
designers available for purchase not just throughout the continent [166], but also as far away as
London and New York. --[1]--.
"African designers are finally gaining visibility," says Mazaa Absher, founder of Abbi Sportscore,
Africa's fastest-growing athletic footwear company."We have always had terrific design and
production capacity here on the continent, but it was hard getting it out into the world. Now we are
generating more sales online than we are in our stores.‖ --[2]--.
Even as Ms. Absher has transformed her company into an international powerhouse, she
continues to highlight the advantages of manufacturing its products in her home city of Nazret
[165]. -[3]- Africa's strong textile sector and innovative designs combine tradition and wearability, and
this formula is allowing companies like hers to set their sights beyond the continent.
"As more cities in Ethiopia-and all over Africa-improve their manufacturing capacity, it will become
easier to reach the rest of the world." says Ms. Absher. --[4]--.
449

Mở cửa thƣơng mại điện tử cho ngành thời trang châu Phi

ADDIS ABABA (6 tháng 5) - Vai trò là ngƣời tiêu dùng thời trang của Châu Phi đã tăng lên trong
những năm gần đây [164]. Xu hƣớng này phần lớn là do sự xuất hiện của thƣơng mại điện tử, nơi
cung cấp cho ngƣời châu Phi cơ hội mua quần áo từ các nhà bán lẻ không có sự hiện diện vật lý trên
lục địa.
Mặc dù vậy, có lẽ quan trọng hơn, sự phát triển của thƣơng mại điện tử đang cho phép các nhà thiết kế
châu Phi quy mô nhỏ cũng trở thành nhà sản xuất thời trang, khi họ giới thiệu bộ sƣu tập của họ tới
ngƣời tiêu dùng trên toàn thế giới. Các trang web mua sắm châu Phi nhƣ Jumjum và Longa đang
làm cho các tác phẩm của các nhà thiết kế châu Phi có sẵn để mua không chỉ trên khắp lục địa
[166], mà còn xa nhƣ London và New York. - [1] -.
"Các nhà thiết kế châu Phi cuối cùng đã đạt đƣợc tầm nhìn", Mazaa absher, ngƣời sáng lập Abbi
Sportscore, công ty giày thể thao phát triển nhanh nhất châu Phi nói: "Chúng tôi luôn có năng lực thiết
kế và sản xuất tuyệt vời ở lục địa này, nhƣng thật khó để đƣa nó vào lục địa thế giới. Bây giờ chúng tôi
đang tạo ra nhiều doanh số bán hàng trực tuyến hơn so với chúng tôi trong các cửa hàng của chúng tôi.
- - 2] -.
Ngay cả khi bà Absher đã biến công ty của mình thành một cƣờng quốc quốc tế, bà vẫn tiếp tục
nêu bật những lợi thế của việc sản xuất các sản phẩm của mình tại thành phố Nazret [165] - [3] -
ngành dệt may mạnh mẽ của châu Phi và các thiết kế sáng tạo kết hợp truyền thống và dệt may, và
công thức này đang cho phép các công ty nhƣ của cô đặt tầm nhìn của họ ra ngoài lục địa.
"Khi nhiều thành phố ở Ethiopia - và trên khắp châu Phi - cải thiện năng lực sản xuất, việc tiếp cận với
phần còn lại của thế giới sẽ trở nên dễ dàng hơn." Bà absher nói. --[4]--.

164. What is the main topic of the article? 164. Chủ đề chính của bài viết là gì?
(A) New trends in marketing athletic footwear (A) Xu hƣớng mới trong tiếp thị giày thể thao
(B) Increased competition in the African (B) Gia tăng cạnh tranh trong thị trƣờng quần
clothing market áo châu Phi
(C) Recent growth in the African fashion (C) Sự tăng trƣởng gần đây trong ngành
industry thời trang châu Phi
450

(D) The largest clothing companies in Africa (D) Các công ty quần áo lớn nhất ở Châu Phi
Note: growth = development = improvement :
phát triển
165. What is indicated about Abbi Sportscore? 165. Những gì đƣợc chỉ định về Abbi Sportscore?
(A) It sells its products only online. (A) Nó chỉ bán sản phẩm của mình trực tuyến.
(B) It manufactures its shoes in Nazret. (B) Nó sản xuất giày của mình ở Nazret.
(C) It will be moving its main offices soon. (C) Nó sẽ đƣợc chuyển văn phòng chính của
(D) It was the first shoe company in Ethiopia. nó sớm.
(D) Đó là công ty giày đầu tiên ở Ethiopia.

166. What is suggested about the Jumjum and Note: around the world = international = abroad
Longa Web sites? = worldwise = throughout the continent : khắp thế

(A) They sell only handcrafted goods. giới.

(B) They receive orders from around the


world. 166. Điều gì đƣợc đề xuất về các trang web
(C) They offer free shipping to London and Jumjum và Longa?
New York. (A) Họ chỉ bán hàng thủ công.
(D) They are planning to open retail stores. (B) Họ nhận đƣợc đơn đặt hàng từ khắp
nơi trên thế giới.
167. In which of the positions marked [1], [2], [3]. (C) Họ cung cấp vận chuyển miễn phí đến
and [4] does the following sentence best belong? London và New York.

―The city boasts four garment factories, with a (D) Họ đang lên kế hoạch mở các cửa hàng

fifth scheduled to be built this year in nearby bán lẻ.

Wonji.‖
(A) [1] 167. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2],
(B) [2] [3]. và [4] Vị trí nào phù hợp nhất để điền câu sau
đây?
(C) [3] ―Thành phố tự hào có bốn nhà máy may mặc, với
(D) [4] một nhà máy thứ năm dự kiến sẽ đƣợc xây dựng
trong năm nay tại Wonji.‖
(A) [1]
(B) [2]
451

(C) [3]
(D) [4]
 Giải thích: câu trƣớc đang nhấn mạnh
việc sản xuất tại các nhà máy trong
thành phố; câu này nồi tiếp rằng nhờ
việc thuận lợi này nên sẽ tiếp tục xây
thêm nhà máy thứ 5
452

Question 168-171 refer to the following text-message chain.


Gary Park (10:23 A.M.) Gary Park (10:23 A.M.)
I e-mailed you the cover design for our Tôi đã gửi mail cho bạn bản thiết kế bìa cho số
September [168] issue a few minutes ago. Did tháng 9 [168]của chúng tôi vài phút trƣớc. Bạn đã
you receive it? nhận đƣợc nó?

Jill Riley (10:26 A.M.) Jill Riley (10:26 A.M.)


Yes, but is this the latest version? I thought we Có, nhƣng đây có phải là phiên bản mới nhất? Tôi
agreed that the background color should be nghĩ rằng chúng ta đã đồng ý rằng màu nền
lighter so the article titles are more visible. nên nhạt hơn để tiêu đề bài viết dễ nhìn thấy
[170] hơn. [170]

Gary Park (10:28 A.M.) Gary Park (10:28 A.M.)


I forgot - sorry about that! I'm just now sending Tôi quên - xin lỗi về điều đó! Tôi hiện đang gửi
the file with the most recent version. [169] tệp với phiên bản mới nhất. [169]

ill Riley (10:30 A.M.) Jill Riley (10:30 A.M.)


Opening it now... That's more like it. I'll forward it Đang mở nó ngay bây giờ ... Nó dƣờng nhƣ tốt
to Graphics and request a sample printout. hơn. Tôi sẽ chuyển tiếp nó đến Đồ họa và yêu cầu
bản in mẫu.
Jill Riley (10:35 A.M.)
Good morning, Mr. Ojeda. Our new cover design Jill Riley (10:35 A.M.)
is ready. When do you think you‘ll have a chance Chào buổi sáng, ông Ojeda. Thiết kế bìa mới của
to work on it? chúng tôi đã sẵn sàng. Khi nào bạn nghĩ bạn sẽ có
cơ hội làm việc với nó?
Frank Ojeda (10:38 A.M.)
Send it to me now. I'll have a print copy ready Frank Ojeda (10:38 A.M.)
for your approval after lunch. [171] Gửi cho tôi ngay bây giờ. Tôi sẽ có một bản in
sẵn sàng cho sự chấp thuận của bạn sau bữa ăn
453

trƣa. [171]
454

168. Where do the people most likely work? 168. Nơi nào ngƣời dân có khả năng làm việc nhất?
(A) At a bookstore (A) Tại một hiệu sách
(B) At a public library (B) Tại thƣ viện công cộng
(C) At a television studio (C) Tại một studio truyền hình
(D) At a magazine publisher (D) Tại một nhà xuất bản tạp chí

169. Why does Mr. Park apologize? 169. Tại sao ông Park xin lỗi?
(A) He sent the wrong file. (A) Anh ấy đã gửi nhầm tập tin.
(B) He used an old e-mail address. (B) Ông đã sử dụng một địa chỉ email cũ.
(C) He missed a project deadline. (C) Anh ấy đã bỏ lỡ thời hạn dự án.
(D) He lost an important document. (D) Ông đã mất một tài liệu quan trọng.
Note: file = document = material = folder : tập tin
170. At 10:30 A.M., what does Ms. Riley most 170. Vào lúc 10:30 sáng, cô Riley rất có thể có ý
likely mean when she writes, "That's more like it"? nghĩa gì khi cô viết, "Điều đó giống nhƣ vậy hơn"?
(A) The budget is more reasonable. (A) Ngân sách hợp lý hơn.
(B) The color looks better. (B) Màu sắc trông đẹp hơn.
(C) The story is more interesting. (C) Câu chuyện thú vị hơn.
(D) The schedule is more realistic. (D) Lịch trình là thực tế hơn.

171. What will Mr. Ojeda do by the afternoon? 171. Ông Ojeda sẽ làm gì vào buổi chiều?
(A) Approve a marketing plan (A) Phê duyệt một kế hoạch tiếp thị
(B) Produce a sample (B) Sản xuất một mẫu
(C) Repair a printer (C) Sửa chữa máy in
(D) Make copies of an agreement (D) Tạo bản sao của một thỏa thuận
Note: agreement = contract : thỏa thuận / hợp đồng
455

Question 172-175 refer to the following letter.


8 February
Ms. Mala Chelvi.
60 Jalan Tun Razak
54200 Kuala Lumpur

Dear Ms. Chelvi,


We are delighted to inform you that you have been nominated as a finalist for the Small
Business Challenge competition this year [172]. Now in its fifth year, this competition is
designed to highlight innovative products and services launched by young entrepreneurs. The Web
application that you developed [173], which provides a means of matching charitable
organizations with volunteers, earned one of the top scores from our panel of judges.
In the next round of the challenge, you will participate in a live presentation about your product
before a panel of expert judges. The three people with the best presentations will receive one-time
grants of MYR 10,000 each to invest in their businesses.
Please go to sbc.org/competition and submit an outline of your presentation, a brief video that
clearly illustrates the use of your application, and a passport-sized photograph of yourself. You will
also need to sign a consent form allowing us to use your name and photo, if needed, in
promotional materials on our Web site. The deadline for submission of these materials is 10
March. [175]
Best regards,
Felix Pang
Felix Pang
Chairperson, Small Business Challenge Committee
456

8 tháng 2
Cô Mala Chelvi.
60 Jalan Tun Razak
54200 Kuala Lumpur

Kính gửi bà Chelvi,


Chúng tôi rất vui mừng thông báo cho bạn rằng bạn đã đƣợc đề cử vào vòng chung kết cuộc
thi Thử thách doanh nghiệp nhỏ năm nay [172]. Bây giờ là năm thứ năm, cuộc thi này đƣợc
thiết kế để làm nổi bật các sản phẩm và dịch vụ sáng tạo đƣợc tung ra bởi các doanh nhân trẻ.
Ứng dụng Web mà bạn đã phát triển [173], cung cấp phƣơng tiện kết hợp các tổ chức từ thiện
với các tình nguyện viên, đã giành đƣợc một trong những điểm số cao nhất từ hội đồng xét xử của
chúng tôi.
Trong vòng thử thách tiếp theo, bạn sẽ tham gia vào buổi thuyết trình trực tiếp về sản phẩm của
mình trƣớc hội đồng giám khảo chuyên môn. Ba ngƣời có bài thuyết trình tốt nhất sẽ nhận đƣợc
khoản tài trợ một lần trị giá 10.000 MYR mỗi ngƣời để đầu tƣ vào doanh nghiệp của họ.
Vui lòng truy cập sbc.org/competition và gửi một phác thảo về bản trình bày của bạn, một đoạn
video ngắn minh họa rõ ràng việc sử dụng ứng dụng của bạn và một bức ảnh cỡ hộ chiếu của
chính bạn. Bạn cũng sẽ cần phải ký một mẫu đơn đồng ý cho phép chúng tôi sử dụng tên và
ảnh của bạn, nếu cần, trong các tài liệu quảng cáo trên trang web của chúng tôi. Hạn chót nộp
các tài liệu này là ngày 10 tháng 3. [175]
Trân trọng,
Felix Pang
Felix Pang
Chủ tịch, Ủy ban Thách thức doanh nghiệp nhỏ
457

172. What is the purpose of the letter? 172. Mục đích của bức thƣ là gì?
(A) To seek volunteers for an event (A) Để tìm kiếm tình nguyện viên cho một
(B) To notify a contest finalist sự kiện
(C) To sell business consultation services (B) Để thông báo vòng chung kết cuộc thi
(D) To offer a small-business loan (C) Bán dịch vụ tƣ vấn kinh doanh
(D) Cung cấp một khoản vay doanh nghiệp
173. What does Ms. Chelvi most likely specialize in? nhỏ

(A) Law
(B) Technology 173. Cô Chelvi rất có thể chuyên về cái gì?
(C) Finance (A) Luật
(D) Marketing (B) Công nghệ
(C) Tài chính
174. The word "illustrates" in paragraph 3, line 2, is (D) Tiếp thị
closest in meaning to
(A) represents 174. Từ "minh họa" trong đoạn 3, dòng 2, có
(B) translates nghĩa gần nhất với
(C) lightens (A) hiển thị
(D) decorates (B) dịch
(C) sáng
175. What is Ms. Chelvi asked to do by March 10? (D) trang trí

(A) Update a Web page design


(B) Give a presentation 175. Cô Chelvi yêu cầu làm gì trƣớc ngày 10
(C) Sign a consent form tháng 3?
(D) Pay a fee (A) Cập nhật thiết kế trang web
(B) Thuyết trình
(C) Ký một mẫu đơn đồng ý
(D) Trả phí
458

Question 176-180 refer to the following e-mail and receipt.


To: riedewald@parasur.net.sr Tới: riedewald@parasur.net.sr
From: client_services @mhf.ca Từ: client_service @ mhf.ca
Date: April 2, 12:21 P.M. Ngày: 2 tháng 4, 12:21 P.M.
Subject: Your feedback Chủ đề: Phản hồi của bạn

Dear Mr. Riedewald, Kính gửi ông Riedewald,


Thank you for filling out the McMann Home Cảm ơn bạn đã điền vào bản khảo sát McMann
Furnishings (MHF) survey. To show our Home Nội thất (MHF). Để thể hiện sự cảm kích của
appreciation, we have added reward points chúng tôi, chúng tôi đã thêm điểm thƣởng vào tài
to your account [176]. They can be applied to khoản của bạn [176]. Chúng có thể đƣợc áp dụng để
the purchase of products offered online as well mua các sản phẩm đƣợc cung cấp trực tuyến cũng nhƣ
as those offered in our retail stores. Clearance những sản phẩm đƣợc cung cấp trong các cửa hàng bán
items and those priced $15.00 and above lẻ của chúng tôi. Các mặt hàng xã kho và những mặt
may not be purchased using credits. [180] hàng có giá $ 15,00 trở lên có thể không đƣợc mua
To use your reward points for an online bằng điểm tích lũy. [180]
purchase, select the items you would like to Để sử dụng điểm thƣởng của bạn cho giao dịch mua
purchase and then check out. At the bottom of hàng trực tuyến, hãy chọn các mặt hàng bạn muốn mua
the page, select "Apply credits." The value of và sau đó kiểm tra. Ở dƣới cùng của trang, chọn "Áp
the applied credits will appear on your order dụng tín dụng." Giá trị của các khoản tín dụng đƣợc áp
receipt as a special discount. dụng sẽ xuất hiện trên biên nhận đơn đặt hàng của bạn
If you would prefer to use reward points at dƣới dạng giảm giá đặc biệt.
one of our retail locations, you can do so by Nếu bạn muốn sử dụng điểm thƣởng tại một trong
logging in to your account on our Web site. Go những địa điểm bán lẻ của chúng tôi, bạn có thể làm
to the My Rewards page, and then select "Print nhƣ vậy bằng cách đăng nhập vào tài khoản của bạn trên
as a coupon." The coupon will have a bar trang web của chúng tôi. Chuyển đến trang Phần thƣởng
code that can be scanned at the store's của tôi và sau đó chọn "In dƣới dạng phiếu giảm giá".
checkout counter. [178] Phiếu giảm giá sẽ có mã vạch có thể đƣợc quét tại
Sincerely, quầy thanh toán của cửa hàng. [178]
Client Services, McMann Home Furnishings Trân trọng,
459

Dịch vụ khách hàng, Nội thất gia đình McMann

Online Order #1157 Đặt hàng trực tuyến # 1157


McMann Home Furnishings Store Cửa hàng nội thất gia đình McMann
March 19, 11:31 A.M. Ngày 19 tháng 3, 11:31 A.M.
 Hand-Painted Picture Frame  Khung tranh vẽ tay
Quantity: 1 Số lƣợng: 1
Price: 10.00 Giá: 10,00
Special Discount: -10.00 [180] Giảm giá đặc biệt: -10,00 [180]
 Sailboat Ceramic Mug  Thuyền gốm Mug
Quantity: 4 Số lƣợng: 4
Price: 40.00 Giá: 40,00
Clearance Discount: -20.00 Giảm giá giải phóng mặt bằng: -20,00
 Floral Blanket  Chăn hoa
Quantity: 1 Số lƣợng: 1
Price: 25.00 [179] Giá: 25,00 [179]
 Photo Album  Album ảnh
Quantity: 1 Số lƣợng: 1
Price: 34.00 Giá: 34,00
Seasonal Item Discount: -17.00 Giảm giá vật phẩm theo mùa: -17,00
Item total:62.00 Tổng số mặt hàng: 62,00
Shipping: Đang chuyển hàng:
Free Total: 62.00 Tổng số miễn phí: 62,00

176. According to the e-mail, how did Mr. 176. Theo e-mail, ông Riedewald đã nhận đƣợc điểm
Riedewald receive reward points? thƣởng nhƣ thế nào?
(A) He won an online contest. (A) Anh ấy đã thắng một cuộc thi trực tuyến.
460

(B) He participated in a customer survey. (B) Ông tham gia một cuộc khảo sát khách
(C) He spent a certain amount of money. hàng.
(D) He returned an item. (C) Ông đã tiêu một số tiền nhất định.
177. In the e-mail, the phrase "filling out" in (D) Anh ấy trả lại một món đồ.
paragraph 1, line 1, is closest in meaning to 177. Trong e-mail, cụm từ "điền" vào đoạn 1, dòng 1,
(A) emptying có nghĩa gần nhất với
(B) supplying (A) làm trống
(C) completing (B) cung cấp
(D) expanding (C) hoàn thành
(D) mở rộng
178. How can customers apply their reward
points in an MHF retail store? 178. Làm thế nào khách hàng có thể áp dụng điểm
(A) By entering their account number thƣởng của họ trong một cửa hàng bán lẻ MHF?
(B) By entering their phone number (A) Bằng cách nhập số tài khoản của họ
(C) By scanning a coupon's bar code (B) Bằng cách nhập số điện thoại của họ
(D) By going to the Client Services (C) Bằng cách quét mã vạch của phiếu giảm giá
Department (D) Bằng cách đến Bộ phận dịch vụ khách hàng

179. According to the receipt, what is true about 179. Theo biên lai, điều gì đúng về ông Riedewald?
Mr. Riedewald? (A) Ông trả tiền cho việc giao các mặt hàng.
(A) He paid for delivery of the items. (B) Anh ấy mua đồ vào buổi tối.
(B) He purchased the items in the evening. (C) Ông đã trả hơn 70 đô la cho tất cả các mặt
(C) He paid over $70 for all items combined. hàng cộng lại.
(D) He purchased only one item at regular (D) Anh ta chỉ mua một món hàng với giá thông
price. thƣờng.
Note: price = fee = cost : giá cả
**180. What item did Mr. Riedewald most likely
purchase using reward credits? ** 180. Mặt hàng nào ông Riedewald có khả năng mua
(A) The picture frame nhiều nhất bằng cách sử dụng điểm tích lũy?
(B) The ceramic mug (A) Khung hình
461

(C) The floral blanket (B) Cốc gốm


(D) The photo album (C) Chiếc chăn hoa
(D) Album ảnh
 Giải thích: ở email có nêu rằng điểm tích lũy
không đƣợc sử dụng cho những sản phẩm từ
$15 trở lên và những sản phẩm xã kho; so
sánh với tờ hóa đơn thì chĩ có khung sơn tay
(The picture frame) là không nằm trong
điều kiện.
462

Question 181-185 refer to the following letter and order.


Two Swan Press Báo chí hai thiên nga
72 Holywell Road, Edinburgh EH8 8PJ 72 Holywell Road, Edinburgh EH8 8PJ
4 December 4 tháng 12

Mr. Albert Morello Ông Albert Morello


17 Peyton Avenue 17 Đại lộ Peyton
Kingston 5 Kingston 5
Jamaica, W.I. Jamaica, W.I.

Dear Mr. Morello: Kính gửi ông Morello:


Enclosed please find your royalty payment for Kèm theo xin vui lòng tìm khoản thanh toán tiền
Understanding Our Oceans [181]. You should bản quyền của bạn để hiểu về Đại dƣơng của chúng
have recently received an e-mail that listed the tôi [181]. Gần đây bạn đã nhận đƣợc một e-mail liệt
sales figures [182]and the royalties due to you kê các số liệu bán hàng [182] và tiền bản quyền do
for the print and electronic versions of your book. bạn cho các phiên bản in và điện tử của cuốn sách của
We are proud to announce that Two Swan bạn.
Press was given the Publisher of the Year Chúng tôi tự hào thông báo rằng Two Swan Press
Award by the UK Book Industry in October. đã đƣợc trao tặng Giải thƣởng Nhà xuất bản của
[183] We thank the authors who have worked Năm bởi Ngành Sách Anh vào tháng 10. [183]
with us since our founding five years ago. Chúng tôi cảm ơn các tác giả đã làm việc với chúng tôi
All Two Swan Press authors are entitled to an kể từ khi thành lập năm năm trƣớc.
author discount of 40 percent off [184] any title Tất cả các tác giả của Two Swan Press đều đƣợc
on our Web site. Simply use the code AUX1417 giảm giá 40% [184]cho bất kỳ tác giả nào trên trang
for your discount. web của chúng tôi. Chỉ cần sử dụng mã AUX1417 để
If you have any questions at all, please do not giảm giá.
hesitate to contact me. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với
Kind regards, tôi.
Sarah Wickin Trân trọng,
463

Sarah Wicklin Sarah Wickin


Encl. Sarah Wicklin
Encl.
https://www.twoswanpress.co.uk/orderconfirmation https://www.twoswanpress.co.uk/orderconf
Confirmation
THANK YOU FOR YOUR ORDER!
Special December Offer - free shipping on all CẢM ƠN BẠN ĐÃ ĐẶT HÀNG CỦA BẠN!
orders over £35 [185] Ƣu đãi tháng 12 đặc biệt - miễn phí vận chuyển
Name: Duncan Booth cho tất cả các đơn hàng trên £35 [185]

E-mail: mbooth@silvertech.co Tên: Duncan Booth


.uk E-mail: mbooth@silvertech.co.uk
Date of 12 December Ngày đặt 12 tháng 12
purchase: hàng:
Ship to: Duncan Booth 321 Gủi đến: Duncan Booth 321 Maslin St.
Maslin St. Coatbridge Coatbridge MILS ILZ, Scotland
MILS ILZ, Scotland UK.
UK. --1-- Kinh doanh trong cuộc sống của chúng ta
--1-- Business in Our Lives by Elaine Schuyler bởi Elaine Schuyler
£75.00 £75,00
Discount Applied (AUX1417) - Giảm giá áp dụng (AUX1417) -30.00 [184]
30,00 [184] Số dƣ do £45,00 [185]
Balance Due Đƣợc thanh toán bằng thẻ tín dụng ** 5732
£45.00 [185] Các mục từ nhiều đơn đặt hàng có thể đƣợc kết
Paid by Credit Card **5732 hợp trong cùng một gói. Chúng tôi sẽ thông báo
Items from multiple orders may be combined in the cho bạn khi đơn đặt hàng của bạn đã đƣợc vận
same package. We will notify you when your order chuyển.
has shipped.
464

181. What is a purpose of the letter? 181. Mục đích của bức thƣ là gì?
(A) To ask Mr. Morello to write a book (A) Yêu cầu ông Morello viết một cuốn sách
(B) To explain an enclosed contract (B) Để giải thích một hợp đồng kèm theo
(C) To notify Mr. Morello of a payment. (C) Để thông báo cho ông Morello về một
(D) To describe an updated personnel policy khoản thanh toán.
(D) Để mô tả một chính sách nhân sự cập
182. What was sent in a previous message to Mr. nhật
Morello? 182. Điều gì đã đƣợc gửi trong một tin nhắn
(A) Incorrect contact information trƣớc đó cho ông Morello?
(B) Detailed sales numbers (A) Thông tin liên lạc không chính xác
(C) A list of suggested changes (B) Số lƣợng bán hàng chi tiết
(D) A link to an electronic book (C) Một danh sách các thay đổi đƣợc đề xuất
(D) Một liên kết đến một cuốn sách điện tử

183. What does Ms. Wicklin mention about Two


Swan Press? 183. Bà Wicklin đề cập gì về Two Swan Press?
(A) It moved to a new location in October. (A) Nó đã chuyển đến một địa điểm mới vào
(B) It has launched a new program for its fifth tháng Mƣời.
anniversary. (B) Nó đã đƣa ra một chƣơng trình mới cho
(C) It has won an industry award. kỷ niệm lần thứ năm của nó.
(D) It has decided to focus on scientific (C) Nó đã giành đƣợc một giải thƣởng
publications. công nghiệp.
(D) Nó đã quyết định tập trung vào các ấn

**184. What is suggested about Mr. Booth? phẩm khoa học.

(A) He is a Two Swan Press author.


(B) He wrote Business in Our Lives. ** 184. Có gợi ý gì về ông Gian?
(C) He is an acquaintance of Mr. Morello. (A) Ông là tác giả của Two Swan Press.
(D) He has purchased items from Two Swan (B) Ông đã viết Kinh doanh trong cuộc sống
Press before. của chúng tôi.
(C) Ông là ngƣời quen của ông Morello.

185. What is indicated about the order? (D) Anh ấy đã mua các mặt hàng từ Two
465

(A) It has been delayed. Swan Press trƣớc đây.


(B) It has not yet been paid. => Giải thích: đoạn thứ 3 trong lá thƣ có nói là
(C) It contains multiple books. tác giả của cuốn ―All Two Sawn‖ sẽ nhận
(D) It includes free shipping. đƣợc giảm giá; so sánh với đơn order bên dƣới
ta thấy Mr. Booth đƣợc giảm 40% cho đơn
đặt hàng của ông ấy => Mr. Booth là tác giả
của cuốn sách

185. Những gì đƣợc chỉ định về thứ tự?


(A) Nó đã bị trì hoãn.
(B) Nó chƣa đƣợc thanh toán.
(C) Nó chứa nhiều sách.
(D) Nó bao gồm vận chuyển miễn phí.
 Giải thích: trong đơn đặt hàng có nêu ở
đầu khuyến mãi đặc biệt tháng 12 là sẽ
miễn phí vận chuyển cho đợn hàng trên
£35; và đơn hàng của Mr.Booth tổng
cộng là £45 nên đơn hàng này đƣợc sử
dụng khuyến mãi đặc biệt
Note: shipping = delivery : giao hàng
466

Question 186-190 refer to the following e-mail, form, and article


To: All Staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên
From: Personnel Department Từ: Phòng nhân sự
Date: June 20 Ngày: 20 tháng 6
Subject: Mentoring Program Chủ đề: Chƣơng trình Kèm cặp
Attachment: Application File đính kèm: Ứng dụng

Employees who have been with Broadside Các nhân viên đã làm việc với Broadside
Electronics for less than eighteen months are Electronics chƣa đầy mƣời tám tháng đƣợc mời
invited to apply to participate [186-188] in a đăng ký tham gia [186-188] một chƣơng trình cố
new mentoring program that will match a vấn mới sẽ phù hợp với tối đa mƣời nhân viên cơ
maximum of ten junior employees with long-term sở với các cựu chiến binh của công ty dài hạn.
company veterans. The goal is that junior Mục tiêu là nhân viên cấp dƣới sẽ mài giũa kỹ
employees will sharpen corporate skills, better năng của công ty, hiểu rõ hơn về văn hóa công ty
understand company culture, and develop a more và phát triển con đƣờng sự nghiệp tập trung hơn.
focused career path. Mentees will be assigned to a Mentee sẽ đƣợc chỉ định cho một ngƣời cố vấn
mentor based strictly on their work assignment dựa trên sự phân công công việc và lợi ích nghề
and professional interests. The pairs will meet at nghiệp của họ. Các cặp sẽ gặp nhau vào thời gian
mutually convenient times throughout the year, thuận tiện trong suốt cả năm, từ ba đến năm giờ
from three to five hours per month. mỗi tháng.
To be considered for participation in this Để đƣợc xem xét tham gia sáng kiến này, hãy
initiative, complete the attached application and hoàn thành đơn đăng ký đính kèm và quay lại
return to Mentoring Program Director Tim với Giám đốc Chƣơng trình Kèm cặp Tim Wrigley
Wrigley at t. wrigley@broadsideelec.com by July tại t. wrigley@broadsideelec.com trƣớc ngày 1
1. Mr. Wrigley will send notification of his tháng 7. Ông Wrigley sẽ gửi thông báo về các
selections by July 15. [187] lựa chọn của mình trƣớc ngày 15 tháng 7. [187]
467

MENTORING PROGRAM APPLICATION ỨNG DỤNG CHƢƠNG TRÌNH

Name: Cara Drummond [188] Tên: Cara Drumond [188] Gia hạn:
Extension: 144 144
Division: Sales Bộ phận: Bán hàng

Professional areas of interest: Lĩnh vực chuyên nghiệp quan tâm:


I am most interested in learning about our markets abroad Tôi quan tâm nhất đến việc tìm hiểu về thị
and developing my sales-presentation abilities for these trƣờng của chúng tôi ở nƣớc ngoài và phát
international markets. I am also interested in general career triển khả năng thuyết trình bán hàng của
guidance. mình cho các thị trƣờng quốc tế này. Tôi
cũng quan tâm đến hƣớng dẫn nghề nghiệp

Best workdays and times for meeting: nói chung.

Any weekday morning except Monday.


Ngày làm việc tốt nhất và thời gian cho
cuộc họp:
Bất kỳ buổi sáng trong tuần trừ thứ Hai.
468

The Broadside Company Newsletter Bản tin công ty Broadside


Mentoring Program Sees Results Chƣơng trình Kèm cặp kết quả
Long-time employee and Vice President of Nhân viên lâu năm và Phó chủ tịch bán hàng Alena
Sales Alena Russo [189] was intrigued when a Russo [189] đã bị thu hút khi một giám đốc phòng nhân
Personnel Department director approached her sự tiếp cận cô về việc tƣ vấn cho một nhân viên ít kinh
about mentoring a less experienced employee nghiệm theo một chƣơng trình bắt đầu vào năm ngoái.
under a program that began last year. She is Cô ấy vui mừng vì đã chấp nhận nhiệm vụ. "Sau khi làm
glad to have accepted the assignment. "After việc với bà Drumond, tôi hài lòng hơn với nhiệm vụ
working with Ms. Drummond, I am more của mình [190], vì tôi biết tôi đã giúp một chuyên gia
satisfied with my own duties, [190] because I mới bắt đầu. Tôi chỉ ƣớc rằng tôi đã có ai đó trông
know I have helped a professional who is just chừng tôi trong những năm đầu đời", nhận xét Cô
getting started. I only wish that I had had Russo.
someone looking out for me in my early years," Cô Drumond giải thích rằng cô "cần ngƣời chỉ dẫn về
remarked Ms. Russo. cách làm cho doanh số bán hàng tốt hơn." Cô báo cáo
Ms. Drummond explains that she "needed rằng doanh số bán hàng của cô đã tăng 20 phần trăm bây
pointers on how to make better sales pitches." giờ. Cô hiểu rõ hơn những cơ hội mà Broadside
She reports that her sales are up by 20 percent Electronics cung cấp và những gì cần thiết để trở thành
now. She better understands the opportunities ngƣời quản lý. "Cảm ơn cô Russo. Tôi đã có thể xác
Broadside Electronics has to offer and what is định mục tiêu nghề nghiệp của mình và tôi là một
required to become a manager. "Thanks to Ms. ngƣời hạnh phúc hơn khi tôi đến làm việc mỗi ngày."
Russo. I have been able to define my career [190]
goals, and I am a happier person when I Các cặp cố vấn mới hiện đang đƣợc hình thành. Các bên
arrive to work every day." [190] quan tâm nên liên hệ với Tim Wrigley trong Phòng
New mentorship pairs are now being formed. Nhân sự.
Interested parties should contact Tim Wrigley in
the Personnel Department.
186. What does the e-mail indicate about the 186. Email cho biết gì về chƣơng trình kèm cặp?
mentoring program? (A) Nó là ngành công nghiệp phổ biến.
(A) It is popular industry-wide. (B) Số lƣợng ngƣời tham gia bị hạn chế.
(B) The number of participants is limited. (C) Nó đƣợc thiết kế cho nhân viên trong bộ phận bán
469

(C) It is designed for staff in the sales hàng.


division. (D) Ngƣời tham gia phải tham dự một cuộc họp định
(D) Participants must attend an orientation hƣớng.
meeting. Note: the number of = the amount of : số lƣợng
187. How will the junior employees most likely limited = restricted : giới hạn / hạn chế
be selected? 187. Làm thế nào nhiều nhân viên cơ sở sẽ đƣợc lựa
(A) They will be chosen from a chọn?
management-training group. (A) Họ sẽ đƣợc chọn từ một nhóm đào tạo quản lý.
(B) They will undergo competitive (B) Họ sẽ trải qua các cuộc phỏng vấn cạnh tranh.
interviews. (C) Họ sẽ đƣợc đánh giá bởi ông Wrigley,
(C) They will be evaluated by Mr. (D) Họ sẽ đƣợc đề nghị bởi một trƣờng kinh doanh
Wrigley, địa phƣơng.
(D) They will be recommended by a local
business school. ** 188. Có gợi ý gì về bà Drumond?
(A) Cô ấy đã làm việc tại Broadside Electronics
**188. What is suggested about Ms. chƣa đầy mƣời tám tháng.
Drummond? (B) Cô ấy vừa chuyển từ một bộ phận khác.
(A) She has worked at Broadside (C) Cô đã nhận đƣợc một đánh giá tích cực hàng
Electronics for less than eighteen năm.
months. (D) Cô ấy đã thực hiện nhiều bài thuyết trình thành
(B) She has just transferred from another công ở nƣớc ngoài.
department. => Giải thích: câu đầu tiên trong email đã nêu rõ chĩ
(C) She has received a positive annual những nhân viên làm việc dƣới 18 tháng mới đƣợc
review. nộp đơn; so sánh với tờ đơn bên dƣới thì ngƣời đăng
(D) She has made many successful ký là Ms Drummond => cô ấy làm việc cho công ty
presentations abroad. Broadside chƣa tới 18 tháng.

189. What is most likely true about Ms. Russo? 189. Điều gì rất có thể đúng về bà Russo?
(A) She is planning to retire soon. (A) Cô ấy dự định sẽ nghỉ hƣu sớm.
(B) She has international sales (B) Cô ấy có kinh nghiệm bán hàng quốc tế.
470

experience. (C) Cô ấy đã cố vấn cho nhiều nhân viên cơ sở.


(C) She has mentored many junior (D) Gần đây cô ấy đã tham gia nhóm tuyển dụng.
employees.
(D) She recently joined the hiring team. 190. Lợi ích gì từ chƣơng trình kèm cặp mà cả bà
Drumond và bà Russo đều đƣợc hƣởng?
190. What benefit from the mentoring program (A) Tăng sự hài lòng trong công việc
have both Ms. Drummond and Ms. Russo (B) Khuyến mãi nhanh
enjoyed? (C) Tiền thƣởng
(A) Increased job satisfaction (D) Mục tiêu nghề nghiệp rõ ràng hơn
(B) Quick promotions
(C) Paycheck bonuses
(D) Clearer career goals
471

Question 191-195 refer to the following Web page, online form, and article
https://www.runklefencing.co.uk https://www.runklefences.co.uk
Home Temporary Residential Trang
Commercial
chủ Tạm thời Khu dân cƣ Quản

Temporary Fencing Service Dịch vụ đấu kiếm tạm thời


Need a temporary fence installed at your Cần một hàng rào tạm thời đƣợc cài đặt tại nơi cƣ trú,
residence, workplace, or special event? Our nơi làm việc hoặc sự kiện đặc biệt của bạn? Đội ngũ
expert team will deliver and install chain-link chuyên gia của chúng tôi sẽ phân phối và cài đặt hàng
fencing on the booked date and time. When the rào liên kết chuỗi vào ngày và giờ đã đặt. Khi hàng rào
fence is no longer needed, we will take it down không còn cần thiết, chúng tôi sẽ gỡ nó xuống và lôi nó
and haul it away. Like our residential and đi. Giống nhƣ hàng rào dân cƣ và thƣơng mại của chúng
commercial fencing, our temporary fences are tôi, hàng rào tạm thời của chúng tôi đƣợc lấy từ các nhà
obtained from the best manufacturers using the sản xuất tốt nhất bằng cách sử dụng các vật liệu tốt nhất.
finest materials. Our fences have a tidy, sturdy, Hàng rào của chúng tôi có vẻ ngoài gọn gàng, mạnh mẽ,
professional appearance that local residents and chuyên nghiệp mà ngƣời dân địa phƣơng và doanh
businesses appreciate. We also see to all legally nghiệp đánh giá cao. Chúng tôi cũng xem tất cả các
required inspections and certifications. kiểm tra và chứng nhận cần thiết về mặt pháp lý.
Ready for a price quote? Contact us today via Sẵn sàng cho một báo giá? Liên lạc với chúng tôi hôm
our Online Quote service. Be sure to provide the nay thông qua dịch vụ báo giá trực tuyến của chúng tôi.
following information so we can provide an Hãy chắc chắn cung cấp các thông tin sau để chúng tôi
accurate estimate: có thể cung cấp ƣớc tính chính xác:
1. The preferred height of your fence (Be 1. Chiều cao ƣa thích của hàng rào của bạn (Lƣu ý
aware that local regulations commonly rằng các quy định địa phƣơng thƣờng cho phép
allow a maximum height of three chiều cao tối đa là ba mét.) [191]
meters.) [191] 2. Chu vi của khu vực bạn cần kèm theo
2. The perimeter of the area you need to 3. Số lƣợng lối vào cần thiết
enclose 4. Số ngày hàng rào cần phải lên
3. The number of gated entrances needed
4. The number of days the fence needs to be
up
472
473

Name: Marguerite Carhart Phone: (0117)


555-
9102
Installation Address: 438 Stretford Way, Bristol BS5 7TB
E-mail: mcarhart@stockporteventcentre.co.uk
Today's date: 8 August
Fence Details:
I need a temporary three-meter-tall fence [193] installed around the Stockport Event Centre
within the next two weeks [194]. This is to prevent the public from entering [192] while we make
renovations from 18 to 30 August. Two gates are needed so that workers and vehicles may enter and
leave the location.

Tên: Marguerite Carhart Điện thoại: (0117)


555-
9102
Địa chỉ lắp đặt: 438 Stretford Way, Bristol BS5 7TB
E-mail: mcarhart@stockporteventcentre.co.uk
Ngày của hôm nay: Ngày 8 tháng 8
Chi tiết hàng rào:
Tôi cần một hàng rào cao ba mét [193] tạm thời đƣợc lắp đặt xung quanh Trung tâm sự kiện
Stockport trong vòng hai tuần tới. [194] Điều này là để ngăn chặn công chúng xâm nhập [192]
trong khi chúng tôi thực hiện cải tạo từ ngày 18 đến 30 tháng 8. Cần có hai cổng để công nhân và
phƣơng tiện có thể vào và rời khỏi vị trí.
474

To: mcarhart@stockporteventcentre.co.uk Tới: mcarhart@stockporteventcentre.co.uk


From: hmontalbo@runklefencing.co.uk Từ: hmontalbo@runklefences.co.uk
Date: 9 August Ngày: 9 tháng 8
Subject: Quote Number 080817 Chủ đề: Trích dẫn số 080817
Attachment: fencequote_mcarhart Tài liệu đính kèm: fencequote_mcarhart

Dear Ms. Carhart, Kính gửi bà Carhart,


Thank you for your enquiry. Please see the Cảm ơn bạn đã yêu cầu của bạn. Xin vui lòng xem
attached estimate for the work you requested. ƣớc tính đính kèm cho công việc bạn yêu cầu. Lƣu ý
Note that the price of delivery is included at no rằng giá giao hàng đƣợc bao gồm miễn phí trừ khi
further charge unless a rush order-one providing đơn đặt hàng gấp - một thông báo ít hơn ba tuần -
less than three weeks notice-is required [194]. đƣợc yêu cầu [194]. Đây là một ƣớc tính sơ bộ dựa
This is a rough estimate based on the information trên thông tin bạn cung cấp. Nếu bạn gọi đến số
you provided. If you ring as at (0117) 555-2938 (0117) 555-2938 và cung cấp cho chúng tôi một chi
and provide us with a missing detail, I can give tiết còn thiếu, tôi có thể cung cấp cho bạn báo giá
you a more accurate quote. chính xác hơn.
You might also consider including a plastic Bạn cũng có thể xem xét bao gồm một tấm màn
curtain with your order. This would be wrapped nhựa với đơn đặt hàng của bạn. Điều này sẽ đƣợc
around and fastened to the fence, hiding the bọc xung quanh và gắn chặt vào hàng rào, che giấu
construction site from the view of pedestrians công trƣờng xây dựng khỏi tầm nhìn của ngƣời
[195]. If this interests you, we can include it in the đi bộ [195]. Nếu điều này làm bạn quan tâm, chúng
revised quote. tôi có thể đƣa nó vào báo giá sửa đổi.
Best Regards, Trân trọng,
Howard Montalbo Howard Montalbo
191. What does the Web site indicate about 191. Trang web chỉ ra điều gì về hàng rào cao hơn
fences taller than three meters? ba mét?
(A) They are made of plastic. (A) Chúng đƣợc làm bằng nhựa.
(B) They are usually prohibited by law. (B) Họ thƣờng bị cấm theo luật.
(C) They require special transportation. (C) Họ yêu cầu vận chuyển đặc biệt.
(D) They must be ordered directly from the (D) Chúng phải đƣợc đặt hàng trực tiếp từ nhà
475

manufacturer. sản xuất.


192. According to the form, why does Ms. Note: law =regulation = rule = principle : luật lệ
Carhart need a temporary fence installed? Prohibited = banned : cấm / loại bỏ
(A) To mark a property line
(B) To draw attention to an exhibit 192. Theo mẫu, tại sao bà Carhart cần lắp đặt hàng
(C) To control a crowd at a special event rào tạm thời?
(D) To limit public access to a work site (A) Để đánh dấu một dòng tài sản
(B) Để thu hút sự chú ý đến một cuộc triển lãm
193. What information does Ms. Carhart fail to (C) Để kiểm soát đám đông tại một sự kiện đặc
give about the fence she needs? biệt
(A) The height of the fence to be erected (D) Để giới hạn quyền truy cập công cộng vào
(B) The dates when the fence is needed nơi làm việc
(C) The perimeter of the area to be Note: access = enter : vào / xâm nhập
enclosed
(D) The number of entrances needed 193. Cô Carhart không cung cấp thông tin gì về
hàng rào mình cần?
**194. What is implied about Ms. Carhart's fence (A) Chiều cao của hàng rào đƣợc dựng lên
project? (B) Những ngày cần hàng rào
(A) There will be a charge for delivery. (C) Chu vi của khu vực đƣợc bao quanh
(B) The project involves work at several job (D) Số lƣợng lối vào cần thiết
sites.
(C) Extra workers must be hired to install the **194. Điều gì đƣợc ngụ ý về dự án hàng rào của bà
fence. Carhart?
(D) Inspectors must first approve the project. (A) Sẽ có một khoản phí để giao hàng.
(B) Dự án liên quan đến công việc tại một số
195. Why does Mr. Montalbo recommend adding trang web việc làm.
a curtain? (C) Phải thuê thêm công nhân để lắp đặt hàng
(A) t would act as a noise barrier. rào.
(B) It would help keep in dust. (D) Thanh tra trƣớc tiên phải phê duyệt dự án.
(C) It would serve as a visual screen. => Giải thích: trong email có nói rằng sẽ có 1
476

(D) It would improve safety conditions. khoảng phí vận chuyển đƣợc tính cho yêu cầu ít
hơn 3 tuần; so sánh với đơn yêu cầu online thì Ms
Carhart đã yêu cầu 1 hàng rào 3 mét trong vòn 2
tuần tới => cô ấy phải trả phí vận chuyển.

195. Tại sao ông Montalbo khuyên bạn nên thêm


một bức màn?
(A) t sẽ hoạt động nhƣ một rào cản tiếng ồn.
(B) Nó sẽ giúp giữ bụi.
(C) Nó sẽ phục vụ nhƣ một màn hình trực
quan.
(D) Nó sẽ cải thiện các điều kiện an toàn.
477

Question 196-200 refer to the following e-mail, flyer, and schedule


To: Daniel Rodrigues Pereira Kính gửi: Daniel Coleues Pereira
From: Livia Romero Từ: Livia Romero
Subject: Company outing Chủ đề: Chuyến đi chơi của công ty
Date: August 5 Ngày: 5 tháng 8

Hello Daniel, Xin chào Daniel,


I hope you are settling in well. I'm sure you Tôi hy vọng bạn đang giải quyết tốt. Tôi chắc
have had a busy few weeks. Around this time rằng bạn đã có một vài tuần bận rộn. Vào
of year, the office manager typically begins khoảng thời gian này trong năm, ngƣời quản lý
arranging our annual company outing. [196] I văn phòng thƣờng bắt đầu sắp xếp chuyến đi
think we mentioned this during your interview công ty hàng năm của chúng ta. [196] Tôi nghĩ
in June. [197] Previously. we have done things rằng chúng ta đã đề cập đến điều này trong cuộc
like going to a concert and taking a local river phỏng vấn của bạn vào tháng Sáu. [197] Trƣớc
cruise. The outing is always great for morale, and đây. chúng tôi đã làm những việc nhƣ đi đến buổi
everyone looks forward to it. hòa nhạc và đi du thuyền trên sông địa phƣơng.
This year, I think it would be a good idea to get Chuyến đi chơi luôn tuyệt vời cho tinh thần, và mọi
tickets to a sporting event. I know that many staff ngƣời đều mong chờ điều đó.
members are fans of the San Jose Starlings Năm nay, tôi nghĩ sẽ là một ý tƣởng tốt để có đƣợc
baseball team. It should be an evening game vé tham dự một sự kiện thể thao. Tôi biết rằng nhiều
when the team is playing at home. [200] We nhân viên là ngƣời hâm mộ của đội bóng chày San
have a budget of $600.00 this year. Looking at Jose Starlings. Nó nên là một trận đấu vào buổi tối
the ticket prices, it seems that will be just khi đội đang chơi ở nhà. [200] Chúng ta có ngân
enough to get a ticket for every staff member. sách $600,00 trong năm nay. Nhìn vào giá vé,
[199] dƣờng nhƣ sẽchỉ đủ cho mỗi nhân viên một vé.
I'm sure Elise can assist you with this: she has [199]
often helped organize the outings. Let me know if Tôi chắc rằng Elise có thể giúp bạn điều này: cô ấy
you have any questions. thƣờng giúp tổ chức các buổi đi chơi. Hãy cho tôi
Best, biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi.
Livia Romero Tốt,
478

Director of Administration. Loftgren Consulting Livia Romero


Giám đốc hành chính, công ty tƣ vấn Loftgren
Plan your next event with the San Jose Lên kế hoạch cho sự kiện tiếp theo của bạn với
Starlings! San Jose Starlings!
Discounted tickets are available for groups of Vé giảm giá có sẵn cho nhóm mƣời hoặc nhiều
ten or more. [198] The more tickets you buy, the hơn. [198] Bạn mua càng nhiều vé, bạn càng tiết
more you save-perfect for family gatherings, kiệm - hoàn hảo cho các cuộc họp mặt gia đình, đi
company outings, or charity fund-raisers! Get chơi công ty hoặc các nhà gây quỹ từ thiện! Nhận
perks such as free tickets for the organizer, các đặc quyền nhƣ vé miễn phí cho ngƣời tổ chức,
discounts on food, and your group's name giảm giá thực phẩm và tên nhóm của bạn đƣợc hiển
displayed on the scoreboard. thị trên bảng điểm.
Group Ticket Pricing Giá vé nhóm
10 tickets $130.00 10 vé $130.00
30 tickets $360.00 30 vé $360.00
50 tickets $550.00 [199] 50 vé $550.00 [199]
70 tickets $700.00 70 vé $700.00
Contact grouptickets@sanjosestarlings.com or Liên hệ grouptickets@sanjosestarlings.com hoặc
call 408-555-0101 for more information. gọi 408-555-0101 để biết thêm chi tiết.

San Jose Starlings


August Schedule
Date Day Time Opposing Home or Away
Team
August 13 Sunday 1:05 Aspen Home
PM. Monarchs
August 15 Tuesday 7:05 Aspen Home [200]
PM. Monarchs
August 19 Saturday 1:05 Philipsburg Away
479

PM. Pinstripes
August 22 Tuesday 7:05 Philipsburg Away
PM. Pinstripes

Purchase tickets online at www.sanjosestarlings.com/tickets.


480

San Jose Starlings


Lịch trình tháng 8
Ngày Thứ Thời gian Đội đối thủ Ở nhà hoặc đi
Ngày 13 tháng 8 Chủ nhật 1:05 PM. Aspen Nhà
Monarchs
Ngày 15 tháng 8 Thứ 3 7:05 PM. Aspen Nhà [200]
Monarchs
Ngày 19 tháng 8 Thứ 7 1:05 PM. Philipsburg Đi
Pinstripes
Ngày 22 tháng 8 Thứ 3 7:05 PM. Philipsburg Đi
Pinstripes

Purchase tickets online at www.sanjosestarlings.com/tickets.

196. Why did Ms. Romero send the e-mail to Mr. 196. Tại sao bà Romero gửi e-mail cho ông
Rodrigues Pereira? Coleues Pereira?
(A) To tell him about an upcoming budget cut (A) Nói với anh ấy về việc cắt giảm ngân
(B) To invite him to a concert sách sắp tới
(C) To introduce him to his new assistant (B) Để mời anh ấy đến buổi hòa nhạc
(D) To ask him to arrange an event (C) Giới thiệu anh ấy với trợ lý mới của anh
ấy
197. What does the e-mail imply about Mr. Rodrigues (D) Để yêu cầu anh ta sắp xếp một sự kiện
Pereira?
(A) He recently attended a San Jose Starlings 197. Email ngụ ý gì về ông Coleues Pereira?
game. (A) Gần đây anh ấy đã tham dự một trò chơi
(B) He will be leaving in a few weeks to go on San Jose Starlings.
vacation. (B) Anh ấy sẽ rời đi trong một vài tuần để đi
481

(C) He is a professional party planner. nghỉ.


(D) He recently began working for Loftgren (C) Ông là một nhà hoạch định đảng chuyên
Consulting. nghiệp.
198. According to the flyer, what is a benefit of buying (D) Gần đây anh ấy bắt đầu làm việc cho
tickets as a group? công ty tƣ vấn Loftgren.
(A) Reduced ticket prices
(B) Free food
(C) Front-row seating 198. Theo tờ rơi, lợi ích của việc mua vé theo
(D) T-shirts with the team's logo nhóm là gì?
(A) Giảm giá vé
**199. How many employees does Loftgren (B) Thức ăn miễn phí
Consulting most likely have? (C) Hàng ghế trƣớc
(A) 10 (D) Áo phông có logo của đội
(B) 30
(C) 50 **199. Có bao nhiêu nhân viên mà Loftgren
(D) 70 Consulting có nhiều khả năng nhất?
(A) 10
**200. On what date could Loftgren Consulting (B) 30
employees attend a game? (C) 50
(A) August 13 (D) 70
(B) August 15  Giải thích: trong email nói rằng ngân
(C) August 19 sách vừa đủ trả tiền vé cho mỗi nhân
(D) August 22 viên; so sánh với tờ rơi bên dƣới giá
vé cho 50 ngƣời ($550) gần với ngân
sách ($600) nhất

**200. Nhân viên của Công ty tƣ vấn Loftgren


có thể tham dự một trò chơi vào ngày nào?
(A) ngày 13 tháng 8
(B) ngày 15 tháng 8
482

(C) ngày 19 tháng 8


(D) ngày 22 tháng 8
 Giải thích: trong bài email đoạn thứ 2
Ms Romero có nói là nên đi xem trận
đấu của đội San Jose Staring vào buổi
tối; so sánh với bảng thời khóa biểu
thì trận phù hợp nhất là ngày 15
tháng 8

GIẢI TEST 8

101. Ms. Villanueva has Từ loại Cô Villanueva có kinh nghiệm sâu


extensive experience in rộng trong lĩnh vực tài chính
Giới từ in + N
doanh nghiệp và hoạch định ngân
corporate------- and budgeting.
Sau and có N (budgeting) sách.
(A) financially
 Cần N VOCA
(B) financed
A. Adv
(C) financial Extensive: sâu rộng
B. Ved
(D) finance (knowlege/ experience)
C. Adj
Corporate (adj) thuộc đoàn thể
D. N, V
(n) công ty, doanh
 Chọn D
nghiệp
Corporate finance: tài chính
doanh nghiệp
483

102. Because Mr. Lewis works A. bright (adj): sáng sủa Bởi vì ông Lewis làm việc rất
so-------, he was given a pay chăm chỉ, ông ấy đã đƣợc tăng
( bringt future)
raise. lƣơng.
B. hard (adj/adv): chăm chỉ
(A) bright
C. tight: chặt chẽ
(B) hard
D. sharp: bén nhọn
(C) tight
Increase sharply: tăng vọt lên
(D) sharp
Cần từ bổ nghĩa cho work
chọn B. Hard

Note:

Hard (adj/ adv): chăm chỉ

Hardly= rarely: hiếm khi

Hardly........when: ngay
khi.....thì....

103. Full of old-fashioned Old-fashioned: cổ xƣa Ngoài vẻ đẹp cổ xƣa, nhà nghỉ
charm, the Bronstad Bronstad còn cung cấp những tiện
Convenience (n) sự thuận
ích hiện đại.
Inn ------- offers modern tiện/ sự tiện lợi
conveniences.
Conveniently located: đc
(A) plus nằm ở vị trí tiện lợi

(B) else Convenences (Ns): những


tiện ích/ những tiện nghi, đồ
(C) also
dùng...
(D) less
484

A. Plus: thêm vào

B. Else: khác
(something else..)

C. Also : cũng

D. Less: ít hơn

 Chọn C. also

104. Franklin Bookstore will be Giới từ... Cửa hàng sách Franklin sẽ chuyển
moving next đến 1 địa điểm rộng hơn ở đƣờng
A. To: đến
Quen vào tháng tới.
month ------- a larger location on
B. At: tại
Queen
C. Out: ngoài
Street.
D. Over: quá, trên
(A) to
Cụm từ move to SW
(B) at
 Chọn A
(C) out

(D) over

105. Marina Hou------- Từ loại Marina Hou đã từng cân nhắc


considered becoming an trong 1 khoảng thời gian trở thành
A. Adv
1 diễn viên trƣớc khi quyết định
actor before deciding to write
B. Vs viết các vở kịch.
plays instead.
C. Ving = N (short
(A) briefly
meeting)
Instead: thay vì đó.
(B) briefs
D. Ved
(C) briefing
Câu đã đầy đủ S....V
485

(D) briefed  Cần adv chọn A

 Briefly: nhanh chóng,


1 cách ngắn gọn,
trong khoảng thời
gian ngắn

106. On Fixit Time's Web site, Cần từ bổ nghĩa cho repairs Trên trang Web của Fixit Time,
homeowners will chủ nhà sẽ tìm thấy những giải
A. Dark: tối, đậm
pháp tiết kiệm cho những sửa
find economical solutions for----
(dark sky/ dark brown..) chữa thông thƣờng.
--- repairs.
B. Broken (break): bị vỡ VOCA:
(A) dark
C. Cleaning: lau chùi, Economical: (adj) tiết kiệm
(B) broken
dọn dẹp
Repair (v, n): sửa chữa, sự sữa
(C) cleaning
D. Common: phổ biến, chữa
(D) common chung chung, thông
thƣờng

 Chọn D. common

107. Walter Keegan was ------- Từ loại Walter Keegan ban đầu đã đƣợc
hired as a salesperson, but he thuê nhƣ là 1 ngƣời bán hàng,
Sau tobe đã có V3ed cần
soon became head of nhƣng anh ấy sớm trở thành ngƣời
adv bổ nghĩa
đứng đầu phòng marketing.
the marketing department.
A. N
(A) originality
B. Adj/ N
(B) original
(original: bản gốc)
(C) originals
C. Originals (Ns)
(D) originally
D. Adv: ban đầu..
486

 Chọn D

108. Durr Island has become Liên từ Hòn đảo Durr đã trở nên nổi tiếng
popular with với du khách nhờ có văn hóa nghệ
A. Provided that: miễn
thuật và âm nhạc đặc sắc/trù phú.
tourists ------- its rich culture of là= as long as
art and
B. Because of= due to=
music. thanks to= owning to:
do, bởi...
(A) provided that
C. Even: chẵn, thậm
(B) because of
chí...
(C) even
D. How: nhƣ thế nào/
(D) how cách thức

Phía sau là 1 cụm N

 Chọn B. Because of

109. While he is not enthusiastic Verb forms Mặc dù anh ấy không nhiệt tình
about the suggestions, Mr. Shang với các đề xuất, anh Shang vẫn sẽ
Cần V chính của S= Mr
------- them. cân nhắc chúng.
Shang
(A) considering
Loại A (Ving), B
(B) to consider
Mà S là số ít—loại D (ko có
(C) will consider s)

(D) consider  Chọn C. Will


consider

Note:

While: trong khi + clause


487

(during + N)

While: nhƣng/ trái lại

(but/ whereas + clause)

While: mặc dù

(although)

110. The design------- of Từ vựng Phòng thiết kế của Tavalyo Toys


Tavalyo Toys has been relocated đã đƣợc chuyển đến trụ sở của
A. Devision: phép chia,
to the company's headquarters. công ty.
phòng ban
(A) division
(personnel divison= human
(B) specification resources department)

(C) allowance B. Specification: chi tiết


kỹ thuật
(D) construction
C. Allowance: sự cho
phép/ tiền trợ cấp

D. Construction: sự xây
dựng

 Chọn A. Phòng thiết


kế...

111. The Merrick Travel Agency Từ loại Hãng du lịch Merrick tổ chức các
organizes tours of national tour thăm đài tƣởng niệm quốc gia
Cần adj bổ nghĩa N (sites)
monuments and other------- sites và các di tích lịch sử khác ở khu
488

in the St. Petersburg area. - chọn B. Historic: thuộc vực St.Petersburg.


về lịch sử
(A) historian
A. N: nhà sử học
(B) historic
B. adj
(C) historically
C. adv
(D) histories
D. N

Monument: đài kỷ niệm

112. The MHS wireless speaker Not only.......but (also) Loa không dây MHS không chỉ
not only works with smartphones kết nối đƣợc với điện thoại thông
: không chỉ...mà còn
------- is waterproof as minh mà còn có khả năng chống
 Chọn A nƣớc nữa.
well.
A. But: nhƣng
(A) but
(,yet=, but= ; however)
(B) and
B. And: và
(C) however
(,and=, so=; therefore)
(D) besides
C. However: tuy nhiên

However= no matter how: dù


cỡ nào..

(adj S be/ adv S V)

D. Besides: bên cạnh đó

113. Assistant managers are Pronouns Những trợ lý giám đốc chịu trách
largely responsible for the day- nhiệm việc điều hành thƣờng ngày
A. Đại từ sở hữu (đứng
to-day operations in ------- trong phòng ban của họ.
489

departments. 1 mình)= their + N

(A) theirs B. Them: = Object/ sau


giới từ
(B) them
C. Their: tính từ sở hữu
(C) their
( + N)
(D) they
D. They= Subject

Ở đây mình cần adj bổ nghĩa


cho departments

 Chọn C. their

114. Customers must ------- Từ vựng Khách hàng phải xem xét toàn bộ
review the terms of (1 cách kỹ lƣỡng) các điều khoản
A. Smoothly: trôi chảy.,
trong trong hợp đồng thành viên
the fitness center's membership mƣợt mà
của trung tâm thể dục trƣớc khi họ
agreement
( run smoothly...) ký nó.
before they sign it.
B. Probably: có thể...
(A) smoothly
C. Legibly: có thể đọc
(B) probably đƣợc (legible)

(C) legibly D. Thoroughly: kỹ


lƣỡng, hoàn toàn...
(D) thoroughly
(review, check, read, inspect,
review)

 Chọn D

115. We made a----------- Từ loại Chúng tôi đã có 1 sự ƣớc tính dè


estimate of how many tourists to chừng số lƣợng du khách dự kiến
Phía trƣớc có a, phía sau có
490

expect in the coming month. N (estimate: sự ƣớc tính— đến trong tháng tới.
trƣớc giới từ of==N)
(A) conservative
 Cần adj bổ nghĩa
(B) conservation
A. Adj: bảo thủ/ dè dặt/
(C) conservatism
vừa phải
(D) conservatively
B. N: sự bảo tồn

C. N: chủ nghĩa bảo thủ

D. Adv

- chọn A. Conservative
estimate: sự ƣớc tính vừa
phải

116. Once they have completed Từ vựng Một khi họ đã hoàn tất 3 năm làm
three years of employment, the việc, công nhân của Loruja sẽ có
A. Reserve: đặt chỗ, dự
workers at Loruja ------- đƣợc thêm thời gian nghỉ phép.
trữ
additional vacation time.
B. Earn: kiếm đƣợc, có
(A) reserve đƣợc

(B) earn C. Continue: tiếp tục


(until)
(C) continue
D. Find: cảm thấy/ tìm
(D) find
thấy

(find O + adj)
491

Xét nghĩa: chọn B.

Once: 1 khi, khi mà= when

Relative pronouns Bất kỳ ai có thời gian ở cuối ngày


nên chắc chắn rằng tất cả các tủ hồ
117.------- has time at the end of A. Whom: làm tân ngữ-
sơ phải đƣợc khóa.
the day should make sure that all > loại
of the file cabinets are
B. Who: thay cho ngƣời/
locked. làm chủ ngữ

(A) Whom C. Whoever:= anyone


who
(B) Who
D. Whose: sở hữu ( N
(C) Whoever
whose N)
(D) Whose
Câu này có 2 V chính cần 2
từ có khả năng làm chủ
ngữ chọn whoever=
anyone who

118. North River Linens Giới từ Cty North River Lines hứa vận
promises next-day chuyển đến trong ngày tiếp theo ở
A. Without: không có
khắp khu vực châu Á.
shipping ------- Asia.
(without permission/ receipt
(A) without
Without exception: không có
(B) between ngoại lệ)

(C) throughout B. Between: giữa (giữa


2—between...and)
(D) along
C. Throughout: xuyên
492

suốt, khắp

D. Along: dọc theo...

-- chọn C.

119------- last year, the Từ loại Đƣợc tìm ra năm ngoái, tiểu
unpublished novel by thuyết chƣa từng đƣợc xuất bản
Cần V phụ (dạng rút gọn
bởi Martin Sim đã thu hút nhiều
Martin Sim has attracted intense đồng chủ ngữ)
sự quan tâm từ phía các công ty
interest
- mang nghĩa bị động xuất bản.
from several publishing
 chọn C. Discovered
companies.
A. Vo
(A) Discover
B. N
(B) Discovery
C. Ved
(C) Discovered
D. Ving
(D) Discovering

120. Hoonton Realty clients can Cần determiner: từ hạn định Khách hàng của Hoonton Realty
search property (bổ nghĩa cho N= có thể tìm kiếm danh sách các tài
neighborhood: khu vực hàng sản (nhà cửa) trong bất kỳ khu
listings in ------- neighborhood
xóm) vực lân cận nào bằng cách sử
by using a
dụng 1 cơ sở dữ liệu trực tuyến.
A. Other: khác ( + Ns)
special online database.
B. Several: nhiều + Ns
(A) other
C. All: tất cả ( Ns/
(B) several
uncountable N)
(C) all
D. Any + N số ít
(D) any
 Chọn D
493

121. Exceptional service is what Câu word forms Dịch vụ tốt vƣợt trội là cái mà đã
sets our hotels apart from those khiến cho khách sạn chúng ta
A. Vo
of our-------. khác biệt so với những đối thủ
B. Ving cạnh tranh khác.
(A) compete
C. Adj
(B) competing
D. N
(C) competitive
Cần N sau adj sở hữu (our)
(D) competition
 Chọn D.
Competition: sự cạnh
tranh

122. The Internet connection Cần liên từ nối 2 mệnh đề... Việc kết nối internet sẽ đƣợc giám
will be closely sát chặt chẽ cho đến khi nguyên
A. Why: tại sao, thay
nhân của đƣờng truyền chậm có
monitored ------- the source of cho lý do
thể đƣợc xác định
the slowdown can be confirmed.
B. Until: cho đến khi
(A) why
C. Due to: do, bởi + N
(confirmed= identifed)
(B) until
D. Just as:
(C) due to
= at the same monent: cùng
(D) just as lúc mà

Vừa bằng....

 Chọn B

123. Thank you for being one of Từ loại Cảm ơn bạn vì đã trở thành 1
Danton trong những khách hàng trị giá
‗Cần adj bổ nghĩa cho N
nhất của ty vận tải Danton trong
Transportation's most ------- (customers)
vòng hơn 10 năm qua.
customers over the past ten
494

years. A. N

(A) valuation B. Ved= adj

(B) valued C. N

(C) value D. Ns

(D) values Chọn B

124. Mr. Tang is a successful Câu từ vựng Ông Tang là 1 nhà tuyển dụng
recruiter because thành công vì ông ấy có thể nhanh
A. Phân biệt
chóng phân biệt những nhân viên
he can quickly ------- talented
(Distinguish Sb/ St from SB/ bán hàng tài năng khỏi số còn lại.
sales agents
St) chọn A
from the rest.
B. Persuade: thuyết
(A) distinguish phục

(B) persuade (Sb to do St)

(C) alter C. Alter: thay thế

(D) assist D. Assist: trợ giúp

(assistance)

125. Ms. Penner assured us that- Cần 1 liên từ phù hợp nối 2 Cô Penner đã đảm bảo với chúng
------ work stopped during the mệnh đề (work......., tôi rằng mặc dù công việc đã
power failure, production targets production....) ngƣng lại do mất điện, mục tiêu
would be met. sản xuất vẫn sẽ đạt đƣợc.
A. Although: mặc dù +
(A) although clause

(B) at B. At: tại/ ở, lúc...

(C) her C. Her: tính từ sở hữu/


tân ngữ: của cô ấy/ cô
495

(D) never ấy

D. Never: không bao giờ

 Xét nghĩa, chọn A.


Mặc dù...

126. Please provide the exact Xét nghãi Làm ơn cung cấp kích thƣớc chính
dimensions of the custom fence xác của hàng rào tùy chỉnh mà bạn
A. Cụ thể là....
you would like built, and your muốn đƣợc xây, và báo giá của
B. Accordingly: tƣơng bạn sẽ đƣợc điều đỉnh tƣơng ứng
quote will be adjusted -------.
ứng/ theo đó (theo nó).
(A) namely
C. Frequently: thƣờng
(B) accordingly xuyên

(C) frequently D. Supposedly: giả sử,


cho rằng, cho là
(D) supposedly
 Chọn B

127. The vice president of Từ loại Phó chủ tịch của ngân hàng
Chestonville Bank believes that - Chestonville tin tƣởng rằng việc
Phía sau that cần 1 mệnh đề
------ employees is vital to trao quyền cho nhân viên là cần
Mà employees số nhiều, V thiết cho thành công của công ty.
the company's success.
chính= ít (ko phù hợp theo S-
(A) empowered V agreement)

(B) empower Cần 1 chủ ngữ (số ít)

(C) empowering Chọn C. Ving


496

(D) empowers Empower: trao quyền...

128. The------- for the city Từ vựng Chƣơng trình cho cuộc họp hội
council's Monday meeting is đồng thành phố vào thứ 2 đƣợc
Xét nghĩa
posted on the municipal Web đăng trên website của thành phố
site Cần từ phù hợp với meeting trƣớc 3h chiều ngày thứ 6 tuần
trƣớc đó.
by 3:00 P.M. on the preceding A. Ca-to-lô
Friday.
B. Hàng tồn kho/ hàng
(A) catalog trong kho

(B) inventory C. Chƣơng trình cuộc


họp
(C) agenda
D. Thu âm, bản ghi chép
(D) record
(medical record: hồ sơ sức
khỏe)

129. The building inspector Trƣớc and sau and là nhƣ Thanh tra xây dựng đã tuyên bố
declared the new nhau cơ sở mới hoàn thiện về cấu trúc
và sẵn sàng để mở cửa.
facility ------- sound and ready to Ready= adj
open.
Sound= adj (good and
(A) structured thorough: tốt, hoàn thiện)

(B) structuring Câu từ loại Declare St adj: tuyên bố cái gì ntn

(C) structural Trƣớc adj cần adv bổ nghĩa

(D) structurally  Chọn D.

(A. Ved

(B. Ving
497

(C. Adj

(D. Adv)

130. Dr. Huertas received the --- Câu từ vựng Tiến sĩ Huertas đã nhận đƣợc 1
---- Brighton giải thƣởng Brighton uy tiến cho
A. Overwhelmed:
công trình đột phá trong lĩnh vực
Award for her groundbreaking choáng ngợp
thảm thực vật.
work in plant biology.
B. Intentional: cố ý
Note:
(A) overwhelmed
C. Prestigious: uy tín,
Groundbreaking: đột phá...
(B) intentional danh tiếng

(C) prestigious D. Deserving: xứng


đáng
(D) deserving
Cần từ bổ nghĩa cho Award:
giải thƣởng

 Chọn C. Uy tín
498

PART VI
TEST 8
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: All Staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên
From: George Ruiz Từ: George Ruiz
Date: Wednesday, 18 July Ngày: Thứ Tƣ, 18 tháng 7
Subject: Important guests Chủ đề: Khách quan trọng
Food critics from two –(131)----- newspapers, Các nhà phê bình thực phẩm từ hai tờ báo-
the Toronto Day and Toronto Rising, are (131) ----- , the Toronto Day vàToronto
expected to dine here this week. Let's make a Rising, dự kiến sẽ ăn tối ở đây trong tuần
special effort to do our work flawlessly. này. Hãy nỗ lực đặc biệt để thực hiện công
Photographs of the critics will be placed at our việc của chúng ta 1 cách hoàn hảo.
welcome station. Using these , hosts will be Hình ảnh của các nhà phê bình sẽ đƣợc đặt
responsible for identifying the critics and khu chào mừng của chúng tai. Sử dụng
telling the wait staff, who should alert the chúng, máy chủ sẽ chịu trách nhiệm xác
kitchen. Servers must strive to be prompt. định các nhà phê bình và nói với nhân viên
They should also recommend our daily phục vụ, ngƣời này nên báo cho nhà bếp.
specials.----(133)----------- . Phục vụ phải cố gắng để nhanh chóng. Họ
I am confident that everyone----(134)------ cũng nên giới thiệu món đặc biệt hàng ngày
these critics with our great food and service. của chúng tôi .---- (133) -----------.
Thank you, Tôi tin tƣởng rằng tất cả mọi ngƣời ----
George Ruiz (134) ------ những nhà phê bình này với thức
General Manager ăn và dịch vụ tuyệt vời của chúng tôi.
Cảm ơn bạn,
George Ruiz
499

Tổng giám đốc


131. Câu hỏi TỪ LOẠI
(A) local A. Adj, N
(B) locals B. Ns
(C) locally C. Adv
(D) more locally D. Adv (so sánh hơn)
Chỗ trống cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ.
 KEY A
132. 132.
132. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) reviews (A) sự đánh giá
(B) issues (B) các vấn đề
(C) menus (C) menu
(D) images (D) hình ảnh
Vì phía trƣớc đang đề cập đến Photographs,
nên chọn HÌNH ẢNH.
KEY D
133.
133. Dịch đáp án:
(A) These are the most creative dishes we (A) Đây là những món ăn sáng tạo nhất
offer. chúng tôi phục vụ.
(B) We have already placed an (B) Chúng tôi đã đặt một quảng cáo.
advertisement. (C) Lịch làm việc đƣợc đăng ở phía sau
(C) Work schedules are posted by the rear cổng vào.
entrance. (D) Một trong số họ không hài lòng với
(D) One of them was unhappy with the thời gian.
timing. Phía trƣớc đang nói về những món đặc biệt,
chọn thông tin nói về các món ăn.
 KEY A
Câu hỏi ĐỘNG TỪ
500

134. A. Ved (quá khứ)


(A) impressed B. Will Vo (tƣơng lai đơn)
(B) will impress C. Be Ving (hiện tại tiếp diễn)
(C) is impressing D. Hiện tại hoàn thành
(D) has impressed Phía trƣớc là thì hiện tại, xét nghĩa, chọn V
chính thì tƣơng lai.
 KEY B

Questions 135-138 refer to the following article.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
Cherville Simplifies Local Tourism Cherville đơn giản hóa du lịch địa phƣơng
10 May—The city of Cherville boasts 10 tháng 5 Thành phố Cherville tự hào với
charming architecture and a breathtaking kiến trúc quyến rũ và một vùng nông thôn
countryside that has long been appreciated by tuyệt đẹp từ lâu đã đƣợc ngƣời dân đánh giá
residents. Thanks to the recent introduction of cao. Nhờ sự ra đời gần đây của một dịch vụ
a train service, tourists are now able to--- xe lửa, giờ đây khách du lịch đã có thể ---
(135)---the city as well. As a result of (135) --- thành phố. Do kết quả của sự nổi
Cherville‘s rise in popularity, existing tiếng của Cherville, hiện tại
tourism-related businesses are booming. --- các doanh nghiệp liên quan đến du lịch đang
(136)--- . bùng nổ. --- (136) ---.
To help tourists and businesses, the Cherville Để giúp khách du lịch và doanh nghiệp, Cục
Commerce Bureau has debuted the Citycard. Thƣơng mại Cherville đã ra mắt Citycard.
When swiped, the card automatically applies Khi quẹt, thẻ sẽ tự động áp dụng ----- (137) -
-----(137)------at businesses and attractions. ----- tại các doanh nghiệp và điểm tham
501

The Bureau believes that the Citycard will quan. Cục tin rằng Citycard sẽ làm hài lòng
please tourists, who will benefit from lower khách du lịch, những ngƣời sẽ đƣợc hƣởng
prices. -----(138)--, the card should lợi từ giá thấp hơn. ----- (138) -, thẻ này có
encourage retail traffic, leading to increased thể khuyến khích lƣu lƣợng bán lẻ, dẫn đến
profits for businesses. tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

135. Câu hỏi từ vựng:


135. (A) đến thăm lại
(A) revisit (B) thƣởng thức
(B) enjoy (C) khởi hành
(C) depart (D) bỏ qua, đi vòng
(D) bypass Xét nghĩa chọn THƢỞNG THỨC/ TẬN
HƢỞNG thành phố.
 KEY B
136. 136.
(A) Furthermore, the architect will be Dịch đáp án:
building a tower. (A) Hơn nữa, kiến trúc sƣ sẽ
(B) The mayor will be giving a welcome xây dựng một tòa tháp.
speech. (B) Thị trƣởng sẽ đƣợc chào đón
(C) The train allows locals to travel more phát biểu.
easily. (C) Tàu cho phép ngƣời dân địa phƣơng đi
(D) In fact, restaurants and hotels keep du lịch dễ dàng hơn.
opening. (D) Trên thực tế, nhà hàng và khách sạn mở
cửa liên tục.
Đang nói về việc kinh doanh liên quan đến
du lịch bùng nổ.

 KEY D
137. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) discounts A. Ns/ Vs
502

(B) discounted B. Ved


(C) to discount C. To V
(D) discounting D. Ving
Cần danh từ làm Object của động từ applies.

 KEY A
138. 138.
(A) Instead (A) Thay vào đó
(B) Until then (B) Cho đến lúc đó
(C) At the same time (C) Đồng thời lúc đó
(D) Despite that (D) Mặc dù vậy
Vế sau bổ sung cho ích lợi của việc dùng thẻ
Citycard.
 KEY C

Questions 139-142 refer to the following memo.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: All Macaw Store Managers Kính gửi: Tất cả Quản lý cửa hàng Macaw
From: Mary Van Vliet, Chief Technology Từ: Mary Van Vliet, Giám đốc Công nghệ
Officer Ngày: 22 tháng 5
Date: 22 May Re: Nâng cấp hệ thống thanh toán
Re: Payment system upgrade Tuần tới các thiết bị xử lý thanh toán mới sẽ
Next week new payment processing đƣợc cài đặt tại mỗi quầy thi ngân trong các
terminals will be installed at each sales cửa hàng Macaw nằm ở St. Thomas. Hệ thống
register in Macaw stores located in St. thanh toán 4.0 ---- (139) --- trong các cửa
Thomas. Payment System 4.0 ----(139)--- in hàng của chúng tôi ở Puerto Rico trong vài
our stores in Puerto Rico for several months. tháng. Cho đến nay, không có vấn đề nào với
503

So far, no issues with the system have been hệ thống đƣợc báo cáo bởi ---- (140) -----
reported by ----(140)-----customers or khách hàng hoặc ngƣời quản lý ở đó.
managers there. ---- (141) ------. Nó nhanh hơn và xử lý nhiều
----(141)------ . It's faster and handles more loại giao dịch hơn hệ thống thanh toán hiện
transaction types than the current payment tại. Nó cũng loại bỏ sự cần thiết cho - (142) --
system. It also eliminates the need for – -- xác minh các giao dịch dƣới $ 25,00.
(142)---- verification of transactions under Xin vui lòng liên hệ với tôi với bất kỳ câu hỏi
$25.00. về việc cài đặt.
Please feel free to contact me with any
questions about the installation.

Câu hỏi về ĐỘNG TỪ


139. (A) to operate A. To V
(B) will operate B. Tƣơng lai đơn
(C) is operating C. Hiện tại đơn
(D) has operated D. Hiện tại hoàn thành
Phía sau có khoảng thời gian for several
months.
 KEY D

140. 140.
(A) like Câu hỏi TỪ VỰNG
(B) extra (A) thích, giống nhƣ
(C) either (B) thêm = additional
(D) total (C) hoặc
(D) tổng số
Cấu trúc either….or
- KEY C
141. 141.
(A) Payment System 4.0 offers a variety of Dịch đáp án:
504

benefits. (A) Hệ thống thanh toán 4.0 cung cấp nhiều


(B) New payroll software will be released lợi ích.
soon. (B) Phần mềm thanh toán mới sẽ đƣợc phát
(C) We are having a special sale in June. hành sớm.
(D) I will e-mail each of you the exact (C) Chúng tôi đang có một đợt giảm giá đặc
installation date. biệt vào tháng Sáu.
(D) Tôi sẽ gửi e-mail cho mỗi bạn về ngày lắp
đặt chính xác.
Phía sau đề cập đến nhiều lợi ích của hệ thống
4.0
 KEY A
142. 142.
(A) available Câu hỏi TỪ VỰNG
(B) additional (A) có sẵn
(C) reserved (B) bổ sung, thêm
(D) economical (C) dự trữ
(D) kinh tế, tiết kiệm
 Cần từ bổ nghĩa cho việc xác minh, chọn
additional.
KEY B

Questions 143-146 refer to the following review.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
App Review: Forward Path Đánh giá ứng dụng: Forward Path.
In the world of----(143)----apps, those Trong thế giới của ---- (143) ---- các ứng
developed by Arvedlon, Inc., stand out for dụng, những ứng dụng đƣợc phát triển bởi
their innovation and ease of use. The newly Arvedlon, Inc., nổi bật vì sự đổi mới và việc
released Forward Path app ---(144)----tablets dễ sử dụng. Ứng dụng Forward Path mới
505

and smartphones is no exception. Forward đƣợc phát hành --- (144) ---- máy tính bảng
Path connects with home exercise equipment và điện thoại thông minh cũng không ngoại
such as stationary bicycles and rowing lệ. Forward Path kết nối với các thiết bị tập
machines. Users can select video footage of thể dục tại nhà nhƣ xe đạp đứng yên và máy
dozens of real-world routes. Then they chèo thuyền. Ngƣời dùng có thể chọn các
can choose from several speed options---- cảnh quay video của hàng chục tuyến đƣờng
(145)-----the video to the pace of their trong thế giới thực. Và rồi họ
workouts. -----(146)----------. While nothing có thể chọn từ một số tùy chọn tốc độ ----
can replace an outdoor workout, Forward Path (145) ----- video theo tốc độ tập luyện của
comes closer than any other app currently on họ. ----- (146) ----------. Mặc dù không có gì
the market. Our testers highly recommend it. có thể thay thế một bài tập ngoài trời,
Forward Path đến gần hơn bất kỳ ứng dụng
nào khác hiện có trên thị trƣờng. Ngƣời thử
nghiệm của chúng tôi đánh giá cao nó.
143. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) translation (A) sự dịch thuật
(B) fitness (B) thể dục
(C) landscaping (C) cảnh quan
(D) navigation (D) Sự điều hƣớng
 Phía sau nói về việc tập thể dục
KEY B
144. Câu hỏi GIỚI TỪ.
(A) into (A) vào trong
(B) by (B) bởi, cho đến
(C) near (C) gần
(D) for (D) dành cho, trong khoảng, vì
Xét nghĩa, DÀNH CHO các máy tính bảng
 KEY D
145. Câu hỏi về động từ
(A) to time Cần V phụ, chủ động vì phía sau có tân ngữ
506

(B) time Chọn A. to time


(C) are timing
(D) timed  KEY A
146. 146.
Dịch đáp án:

(A) They can even specify the weather (A) Họ thậm chí có thể xác định thời tiết
conditions and season. điều kiện và mùa.
(B) The choices are somewhat limited (B) Các lựa chọn có phần hạn chế
compared to other apps. so với các ứng dụng khác.
(C) At this price, it should be very popular. (C) Với mức giá này, nó sẽ rất phổ biến.
(D) The minimum is 30 minutes a day. (D) Tối thiểu là 30 phút mỗi ngày.
Đang nói về lợi ích của phần mềm này, nên
chọn ý kiến bổ sung(thậm chí..)
 KEY A

PART 7
CHỮAĐỀETS 2019
TEST8
507
508

PART 7

Question 147-148 refer to the following notice


Area Traffic Alert and Transportation Cập nhật giao thông khu vực và cơ quan giao
Authority Update thông
The Regional Transportation Authority will Cơ quan Giao thông vận tải khu vực sẽ bắt
begin repairing and replacing signs on Highway đầu sửa chữa và thay thế các biển báo trên
675 in January [147] The new signs are designed Quốc lộ 675 vào tháng 1. [147] Các dấu hiệu
to be more reflective and thus easier to read. mới đƣợc thiết kế để phản chiếu nhiều hơn và do
[148] They will also be better located. đó dễ đọc hơn [148]. Họ cũng sẽ đƣợc định vị tốt
Most of the activity will entail partial closures of hơn.
thruway lanes at night when the traffic volume is Hầu hết các hoạt động sẽ đòi hỏi phải đóng cửa
lowest. Vehicular traffic during the daytime will một phần các làn đƣờng qua đêm vào ban đêm
not be affected. The work is expected to last six to khi lƣu lƣợng giao thông thấp nhất. Giao thông xe
eight weeks; all scheduled activities are weather cộ vào ban ngày sẽ không bị ảnh hƣởng. Công
dependent. việc dự kiến sẽ kéo dài sáu đến tám tuần; tất cả
các hoạt động theo lịch trình là phụ thuộc thời
tiết.

147. What is the purpose of the notice? 147. Mục đích của thông báo là gì?
(A) To warn about increased traffic (A) Để cảnh báo về lƣu lƣợng truy cập tăng
(B) To outline work-zone safety tips (B) Để phác thảo các mẹo an toàn khu vực
(C) To describe an improvement project làm việc
(D) To announce-plans for a new highway (C) Để mô tả một dự án cải tiến
(D) Thông báo kế hoạch cho đƣờng cao tốc
148. What is a feature of the new signs? mới

(A) They will last much longer.


(B) They come in many colors. 148. Đặc điểm của các dấu hiệu mới là gì?
(C) They are significantly larger. (A) Chúng sẽ tồn tại lâu hơn nhiều.
(D) They offer improved readability. (B) Chúng có nhiều màu sắc.
(C) Chúng lớn hơn đáng kể.
509

(D) Họ cung cấp khả năng đọc đƣợc cải


thiện.
Note: readable = easy to read : dể đọc / có thể
đọc đƣợc
510

Question 149-150 refer to the following form


Lorene Industries Công nghiệp Lorene
Reimbursement Request Form Mẫu yêu cầu hoàn trả

Name: Timothy Oswell Supervisor's name: Tên: Timothy Tên


Department: Laura Cho Oswell giám sát
Advertising Phòng bang: viên:
ID: 8123976 Quảng cáo Laura

Position: Project ID: 8123976 Cho

manager Chức vụ: Quản lý


Itemized expenses: dự án

Date Description Cost Chi phí cụ thể:

28/1 Travel to meeting £3 Ngày Mô tả Giá

28/1 Lunch with Yannick Le £55 28/1 Đi đến cuộc họp £3


Mignon, Mazzira Group 28/1 Ăn trƣa với Yannick Le £55
28/1 Return travel to office £3 Mignon, Mazzira Group

Total reimbursement: £61 28/1 Trở về văn phòng £3

Funds will not be issued to employees without Tổng số tiền hoàn trả: £61
itemized receipts. [149] Credits for claimed Tiền sẽ không đƣợc cấp cho nhân viên
reimbursements will be added to the nếu không có hóa đơn đƣợc ghi thành
employee's regular biweekly paycheck [150]. từng khoản. [149] Tiền cho các khoản
Amounts over £100 will not be processed during bồi hoàn đƣợc yêu cầu sẽ đƣợc thêm vào
the current pay period. Instead, they will be tiền lƣơng hai tuần một lần của nhân
reimbursed at the end of the following quarter. viên. [150] Số tiền trên £ 100 sẽ không
Employee signature: Timethy Oswell đƣợc xử lý trong thời gian thanh toán hiện
Supervisor signature: Loura Cho tại. Thay vào đó, họ sẽ đƣợc hoàn trả vào

Form received date: 30/1 Receipts cuối quý sau.

attached? Yes Chữ ký của nhân viên: Timethy Oswell

Finance department reimbursement officer Chữ ký giám sát: Loura Cho


511

approval: Tia Jegerfalk Mẫu nhận ngày: 30/1 Biên lai


đính kèm? Có
Cán bộ bồi hoàn của bộ phận tài chính
phê duyệt: Tia Jegerfalk
149. What can be reimbursed using the form? 149. Những gì có thể đƣợc hoàn trả bằng
(A) Only amounts less than £100 cách sử dụng mẫu?
(B) Only transportation costs (A) Chỉ số tiền ít hơn £ 100
(C) Only charges submitted with a receipt (B) Chỉ chi phí vận chuyển
(D) Only the expenses of senior staff members (C) Chỉ các chi phí đƣợc gửi với một
biên lai
150. What is suggested about Mr. Oswell? (D) Chỉ chi phí của nhân viên cấp cao

(A) He used a company credit card.


(B) He gets paid at the end of every week. 150. Điều gì đƣợc đề xuất về ông Oswell?
(C) He conducted business with a new client. (A) Anh ấy đã sử dụng thẻ tín dụng của
(D) He will receive a credit with his next công ty.
paycheck. (B) Anh ấy đƣợc trả tiền vào cuối mỗi
tuần.
(C) Ông đã tiến hành kinh doanh với một
khách hàng mới.
(D) Anh ta sẽ nhận đƣợc một khoản tín
dụng với tiền lƣơng tiếp theo của
mình.
Note: biweekly = fortnightly : 2 tuần 1 lần
512

Question 151-153 refer to the following e-mail


To: All Staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên
From: Takashi Imura Từ: Takashi Imura
Sent: Thursday, October 07, 9:04 A.M. Đã gửi: Thứ năm, ngày 07 tháng 10, 9:04 A.M.
Subject: Elevator inspections Chủ đề: Kiểm tra thang máy

The City Code Enforcement Office will perform Văn phòng Thi hành Mã Thành phố sẽ thực hiện
annual elevator inspections [151] beginning at kiểm tra thang máy hàng năm [151] bắt đầu
11:00 A.M. tomorrow. --[1]--. The purpose is to lúc 11:00 A.M. ngày mai. - [1] -. Mục đích là để
ensure that our elevators meet all safety đảm bảo rằng thang máy của chúng tôi đáp ứng
requirements. Our elevators are well maintained, so I tất cả các yêu cầu an toàn. Thang máy của chúng
do not anticipate any problems. ta đƣợc bảo trì tốt, vì vậy ta không lƣờng trƣớc
There will be periods when individual elevators đƣợc bất kỳ vấn đề nào.
will be out of service. [152] --[2]--. However, at Sẽ có những khoảng thời gian khi thang máy
least one elevator in the building will be in service at cá nhân sẽ ngƣng phục vụ. [152] - [2] -. Tuy
any given time. The testing is officially scheduled to nhiên, ít nhất một thang máy trong tòa nhà sẽ
last until 2:00 P.M. I will send an e-mail to let you hoạt tại bất kỳ thời điểm nào. Cuộc thử nghiệm
know when all elevators are in service again. --[3]--. đƣợc chính thức dự kiến kéo dài đến 2:00 P.M.
A message will also be posted on the building's Tôi sẽ gửi e-mail để cho các bạn biết khi tất cả
Facilities Web site. các thang máy hoạt động trở lại. - [3] -. Một tin
We apologize for any inconvenience caused by the nhắn cũng sẽ đƣợc đăng trên trang Web Tiện
inspection process, and we will work to minimize nghi của tòa nhà.
the impact on staff and clients using the building. -- Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do quá
[4]--. trình kiểm tra gây ra và chúng tôi sẽ làm việc để
giảm thiểu tác động đối với nhân viên và khách
Takashi Imura, hàng sử dụng tòa nhà. --[4]--.

Building Supervisor
Takashi Imura,
Giám sát tòa nhà
513

151. How often are the elevators inspected? 151. Thang máy thƣờng đƣợc kiểm tra nhƣ thế
(A) Once a month nào?
(B) Every six months (A) Mỗi tháng một lần
(C) Once a year (B) Sáu tháng một lần
(D) Every two years (C) Mỗi năm một lần
(D) Hai năm một lần
152. Why might the inspection be inconvenient for Note: once a year = annually = yearly : 1 năm 1
staff and clients? lần
(A) Offices on the top floor will be closed after
11:00 A.M. 152. Tại sao việc kiểm tra có thể gây bất tiện cho
(B) An elevator they often use may not be nhân viên và khách hàng?
working. (A) Các văn phòng trên tầng cao nhất sẽ đóng
(C) The elevators will be out of service until 2:00 cửa sau 11:00 A.M.
P.M. Monday. (B) Một thang máy họ thƣờng sử dụng có
(D) Officials may have to operate some elevators thể không hoạt động.
for riders (C) Thang máy sẽ hết dịch vụ cho đến 2:00
P.M. Thứ hai.
153. In which of the positions marked [1]. [2], [3], (D) Các quan chức có thể phải vận hành một
and [4] does the following sentence best belong? số thang máy cho ngƣời đi xe
―Thank you for your patience, and let me know if you Note: not working = out of service : không hoạt
have any questions." động.
(A) [1]
(B) [2] 153. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2],
(C) [3] [3] và [4] vị trí nào phù hợp nhất để điền câu sau
(D) [4] đây?
―Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn và cho tôi biết
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. "
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
514

(D) [4]
 Giải thích: Câu này phù hợp nhất để
kết thúc bảng thông báo. Thông thƣờng
những bảng thông báo sửa chữa sẽ kết
thúc với câu này
515

Question 154-155 refer to the following online chat discussion.


Katie Milerre: (10:36 A.M.) Katie Milerre: (10:36 A.M.)
Mr. del Mar, I'm finalizing the catering order for Ông del Mar, tôi đang hoàn tất đơn đặt hàng
next month's client-appreciation banquet. [154] phục vụ cho bữa tiệc tri ân khách hàng vào
We haven't received responses from our clients at tháng tới [15]. Chúng tôi chƣa nhận đƣợc phản
Hartford and Mason Law Firm. Should I call to hồi từ khách hàng của mình tại Công ty luật
confirm with them? Hartford và Mason. Tôi có nên gọi để xác nhận
Alberto del Mar: (10:38 A.M.) với họ?
No, that's not necessary. I spoke with Mr. Hartford Alberto del Mar: (10:38 A.M.)
yesterday, and he told me they won't be able to Không, điều đó không cần thiết. Tôi đã nói
make it. [154] They'll be traveling out of state for chuyện với ông Hartford ngày hôm qua, và
an appointment that day. [155] ông nói với tôi rằng họ sẽ không thể làm
Katie Milerre: (10:39 A.M.) đƣợc. [154] Họ sẽ đi ra khỏi bang cho cuộc
I see. Would you like me to have a gift basket sent to hẹn ngày hôm đó. [155]
their office since they won't be attending? Katie Milerre: (10:39 A.M.)
Alberto del Mar: (10:41 A.M.) Tôi hiểu rồi. Bạn có muốn tôi gửi một giỏ quà
Yes. Please also include a gift card to the restaurant đến văn phòng của họ vì họ sẽ không tham dự
where the banquet is being held and an invitation to không?
attend lunch with me there at a later date. Alberto del Mar: (10:41 A.M.)
Katie Milerre: (10:42 A.M.) Có chứ. Ngoài ra, vui lòng kèm theo thẻ quà
Certainly. I will bring the card to your office this tặng đến nhà hàng nơi tổ chức tiệc và lời mời
afternoon for a signature. tham dự bữa ăn trƣa với tôi ở đó vào một ngày

Alberto del Mar: (10:42 A.M.) sau đó.

Thank you, Katie Katie Milerre: (10:42 A.M.)


Chắc chắn rồi. Tôi sẽ mang thẻ đến văn phòng
của bạn chiều nay để xin chữ ký.
Alberto del Mar: (10:42 A.M.)
Cảm ơn, Katie
516

154. What is indicated about Mr. Hartford? 154. Những gì đƣợc chỉ định về ông Hartford?
(A) He is unable to attend an upcoming event. (A) Anh ấy không thể tham dự một sự kiện
(B) He will contact Ms. Milerre in the afternoon. sắp tới.
(C) He is organizing a conference. (B) Anh ấy sẽ liên lạc với cô Milerre vào buổi
(D) He has not made travel plans yet. chiều.
(C) Anh ấy đang tổ chức một hội nghị.
155. At 10:39 A.M., what does Ms. Milerre most (D) Anh ấy chƣa lập kế hoạch du lịch.
likely mean when she says, "I see"?
(A) She is looking at some information about a 155. Vào lúc 10:39 A.M., cô Milerre rất có thể có
client. ý nghĩa gì khi nói: "Tôi hiểu"?
(B) She understands an explanation provided (A) Cô ấy đang xem một số thông tin về một
by Mr. del Mar. khách hàng.
(C) She is currently viewing some photographs of (B) Cô ấy hiểu một lời giải thích đƣợc cung
gift baskets. cấp bởi ông del Mar.
(D) She knows that Mr, del Mar wants her to (C) Cô ấy hiện đang xem một số hình ảnh của
purchase a card. giỏ quà tặng.
(D) Cô ấy biết rằng Mr, del Mar muốn cô ấy
mua thẻ.
 Giải thích: Vì câu trên Mr. del Mar đã
giải thíc lý do vì sao Mr Hartford
không thể tham gia sự kiện.
517

Question 156-157 refer to the following information


I have spent most of my life in the woods of rural Tôi đã dành phần lớn cuộc đời của mình trong
Colorado, where I have always looked to the beauty of khu rừng ở vùng nông thôn Colorado, nơi tôi
nature for inspiration. My plates, bowls, and cutting luôn hƣớng đến vẻ đẹp của thiên nhiên để lấy
boards are hand carved from pieces of wood that were cảm hứng. Những chiếc đĩa, bát và thớt của tôi
foraged from fallen trees that I discovered while on đƣợc chạm khắc bằng tay từ những mảnh gỗ
various hikes through the forest. đƣợc làm từ những cây ngã mà tôi phát hiện ra
Each object in my wooden kitchenware collection is khi đi bộ khác nhau trong rừng.
one of a kind and has been carved to bring out the Mỗi đối tƣợng trong bộ sƣu tập đồ dùng nhà bếp
natural curves and grain patterns of the wood. These bằng gỗ của tôi là một trong những loại và đã
unique pieces can last a lifetime if stored and treated đƣợc chạm khắc để làm nổi bật các đƣờng cong
properly. They should never be left to soak in water, as tự nhiên và hoa văn hạt của gỗ. Những mảnh độc
prolonged exposure to water will cause them to warp. đáo này có thể tồn tại suốt đời nếu đƣợc lƣu trữ
It is also a good idea to apply a light coat of mineral và xử lý đúng cách. Chúng không bao giờ đƣợc
oil from time to time to prevent the colors from fading. để ngâm trong nƣớc, vì tiếp xúc với nƣớc kéo
For more tips on how to best protect your natural dài sẽ khiến chúng bị cong vênh. Thỉnh thoảng
wood product from deterioration, visit nên thoa một lớp dầu khoáng nhẹ để tránh màu
www.hollyhollingsworth.com. [157] Thank you for bị phai. Để biết thêm lời khuyên về cách bảo
purchasing my products! [156] vệ tốt nhất sản phẩm gỗ tự nhiên của bạn
-Holly Hollingsworth khỏi bị hƣ hỏng, hãy truy cập
www.hollyhollingsworth.com. [157] Cảm ơn
bạn đã mua sản phẩm của tôi! [156]
-Holly Hollingsworth
518

156.When would the information most likely be 156. Khi nào thông tin có khả năng nhất sẽ
found? đƣợc tìm thấy?
(A) Inside a package with a product. (A) Bên trong một gói với một sản phẩm.
(B) Near a piece of art in a museum (B) Gần một tác phẩm nghệ thuật trong
(C) In an article in a nature magazine bảo tàng
(D) In an advertisement in a newspaper (C) Trong một bài viết trên một tạp chí tự
nhiên
157. According to the information, what can readers (D) Trong một quảng cáo trên một tờ báo
do on a Web site? found? => Giải thích: vì câu cuối có ghi ―cám ơn
(A) Browse new items available for sale bạn đã mua sản phẩm‖ => tờ này sẽ đƣợc
(B) Compare the different types of wood đính kèm trong bộ sản phẩm.
(C) Read detailed product-care instructions
(D) Learn about wood-carving techniques 157. Theo thông tin, độc giả có thể làm gì trên
một trang web? tìm?
(A) Duyệt các mặt hàng mới có sẵn để bán
(B) So sánh các loại gỗ khác nhau
(C) Đọc hƣớng dẫn chăm sóc sản phẩm
chi tiết
(D) Tìm hiểu về kỹ thuật chạm khắc gỗ
519

Question 158-160 refer to the following form.


Pernely Hotel

Thank you for choosing Pernely Hotel for your recent event! Please take a moment to fill out this
survey. We hope you will share your positive experience with associates and friends. If we receive a
booking based on your referral, we will give you a 5% discount on the cost of your next event.
[158]
Customer name and e-mail: Aika Otani, a.otani@bipmail.com
Event date: April 6
Event location: Oakwood Dining Room [160b]

Please rate the following aspects of your experience with us. (N/A = not applicable)
Poor Fair Good Excellent N/A
Quality of food X
Quantity of food X
Friendliness of staff X
Room setup/atmosphere X
Overnight accommodations X

Comments/Suggestions:
The Pernèly event coordinator provided excellent support in putting this annual event together
[160d]. The food was delicious [160a] - the guests raved about the roast chicken! The dining room
got quite noisy as it filled up [159]. We will plan to use Pernely again next year, though we will
definitely request a different room
520

Pernely Hotel

Cảm ơn bạn đã chọn Pernely Hotel cho sự kiện gần đây của bạn! Xin vui lòng dành một chút thời gian
để điền vào bản khảo sát này. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ chia sẻ kinh nghiệm tích cực của bạn với các
cộng sự và bạn bè. Nếu chúng tôi nhận đƣợc đặt chỗ dựa trên sự giới thiệu của bạn, chúng tôi sẽ
giảm giá 5% cho chi phí cho sự kiện tiếp theo của bạn. [158]

Tên khách hàng và e-mail: Aika Otani, a.otani@bipmail.com


Ngày diễn ra sự kiện: Ngày 6 tháng 4
Địa điểm sự kiện: Phòng Oakwood Dining [160b]

Vui lòng đánh giá các khía cạnh sau đây về kinh nghiệm của bạn với chúng tôi. (Không áp dụng =
không áp dụng)
Tệ Ổn Tốt Tuyệt vời N/A
Chất lƣợng món ăn X
Số lƣợng món ăn X
Sự thân thiện của nhân viên X
Thiết lập phòng / không khí X
Chỗ ở qua đêm X

Bình luận / Gợi ý:


Điều phối viên sự kiện Pernèly đã hỗ trợ tuyệt vời trong việc kết hợp sự kiện thƣờng niên này
[160d]. Thức ăn rất ngon [160a] - những vị khách say sƣa nói về con gà nƣớng! Phòng ăn khá ồn
ào khi nó đầy [159]. Chúng tôi sẽ lên kế hoạch sử dụng Pernely một lần nữa vào năm tới, mặc dù
chúng tôi chắc chắn sẽ yêu cầu một phòng khác.
521

158. How can Ms. Otani become eligible for a 158. Làm thế nào cô Otani có thể đủ điều kiện
discount? để đƣợc giảm giá?
(A) By booking an event before April 6 (A) Bằng cách đặt một sự kiện trƣớc ngày 6
(B) By referring someone who books an event tháng 4
(C) By reserving a block of hotel rooms (B) Bằng cách giới thiệu ai đó đặt sự kiện
(D) By completing an online survey (C) Bằng cách đặt một khối các phòng
khách sạn
159. What problem did Ms. Otani experience? (D) Bằng cách hoàn thành một cuộc khảo

(A) There was too much noise sát trực tuyến

(B) There was not enough food.


(C) The menu was limited. 159. Cô Otani gặp vấn đề gì?
(D) The room was small (A) Có quá nhiều tiếng ồn
(B) Không có đủ thức ăn.
160. What is NOT indicated on the form? (C) Menu bị hạn chế.

(A) The guests enjoyed the food. (D) Căn phòng nhỏ

(B) The event was held in the Oakwood Dining


Room. 160. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định trên biểu
(C) Many of Ms. Otani's guests stayed mẫu?
overnight. (A) Những vị khách rất thích đồ ăn.
(D) A Pernely Hotel staff member helped with (B) Sự kiện này đƣợc tổ chức tại Phòng ăn
planning. Oakwood.
(C) Nhiều khách của bà Otani ở lại qua
đêm.
(D) Một nhân viên khách sạn Pernely đã
giúp lập kế hoạch
522

Question 161-162 refer to the following article.


CAPE TOWN (26 October) - Locally based CAPE TOWN (26 tháng 10) - Roebling Vision có
Roebling Vision announced yesterday that it will trụ sở chính đã tuyên bố vào ngày hôm qua
be merging with Novianto Technology, rằng họ sẽ sáp nhập với Novianto Technology,
headquartered in Nairobi, Kenya. [161] This có trụ sở tại Nairobi, Kenya. [161] Hành động
action will allow Roebling Vision to expand its này sẽ cho phép Roebling Vision mở rộng bộ phận
research division to include a team that specializes nghiên cứu của mình để bao gồm một nhóm
in cutting-edge vision technology. chuyên về công nghệ tầm nhìn tiên tiến.
"There is no doubt that we will be releasing new "Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi sẽ phát
eyewear solutions in the upcoming year," said hành các giải pháp kính mắt mới trong năm tới",
Roebling Vision CEO Obakeng Van Dyk. With our CEO Obakeng Van Dyk của Roebling Vision cho
joint efforts, there will be no limit to what we can biết. Với những nỗ lực chung của chúng tôi, sẽ
do." không có giới hạn cho những gì chúng tôi có thể
Before two companies join forces, laboratories làm. "
the Roebling Johannesburg will be expanded to Trƣớc khi hai công ty gia nhập lực lƣợng, các
be able to accommodate a much larger phòng thí nghiệm Roebling Johannesburg sẽ
workforce. [162] đƣợc mở rộng để có thể đáp ứng lực lƣợng lao
Vision's in Headquartered here in Cape Town, động lớn hơn nhiều. [162]
Roebling Vision has centres throughout the country. Trụ sở chính của Vision có trụ sở tại Cape Town,
Its popularity grew about te years ago, after several Roebling Vision có các trung tâm trên cả nƣớc. Sự
South African celebrities began wearing Roebling phổ biến của nó đã tăng lên khoảng te năm trƣớc,
glasses. The company is best known for sau khi một số ngƣời nổi tiếng Nam Phi bắt đầu
manufacturing eyeglasses and contact lenses. Less đeo kính Roebling. Công ty nổi tiếng với việc sản
known is the fact that it also has a small division xuất kính mắt và kính áp tròng. Ít đƣợc biết đến là
devoted to research and technology located in thực tế là nó cũng có một bộ phận nhỏ dành cho
Johannesburg. nghiên cứu và công nghệ đặt tại Johannesburg.
523

161. What is the purpose of the article? 161. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To critique new types of eyewear (A) Để phê bình các loại kính mắt mới
(B) To report on the opening of a vision (B) Để báo cáo về việc mở một trung tâm tầm
center nhìn
(C) To announce the uniting of two (C) Thông báo về sự hợp nhất của hai công
companies ty
(D) To discuss recent fashion trends (D) Để thảo luận về xu hƣớng thời trang gần
đây
162. What will Roebling Vision do soon? Note: uniting = merging = partnership with : hợp
(A) Increase its laboratory capacity nhất / hợp tác
(B) Move its headquarters to Nairobi
(C) Discontinue a product line 162. Roebling Vision sẽ làm gì sớm?
(D) Hire a new CEO (A) Tăng công suất phòng thí nghiệm
(B) Chuyển trụ sở chính đến Nairobi
163. The phrase "devoted to" in paragraph 4, line (C) Ngừng một dòng sản phẩm
8, is closest in meaning to (D) Thuê một CEO mới
(A) admiring of
(B) focused on 163. Cụm từ "dành cho" trong đoạn 4, dòng 8, có
(C) elected to nghĩa gần nhất với
(D) supported by (A) ngƣỡng mộ
(B) tập trung vào
(C) đƣợc bầu vào
(D) đƣợc hỗ trợ bởi
524

Question 164-167 refer to the following online chat discussion


Marguerite Ogus-(9:30 A.M.)
Hi, team. How are we progressing on the free Healthy Lifestyle [167d] series for our employees?
Peter Jellis (9:31 A.M.)
As we discussed at our hunch meeting in the cafeteria in February, we're starting with nutrition.
[167b]
Taewon Yoon (9:31 A.M.)
I talked to Adam Rickert [165], who writes the column on healthy living for our hospital
newsletter. [164]
Peter Jellis (9:32 A.M.)
So are we on target to start the series on March 1 [166], Taewon?
Marguerite Ogus (9:33 A.M.)
Marvelous. I remember seeing his interview on television about the need for quality sleep. Is he
comfortable with presenting live in front of people? [165]
Peter Jellis (9:34 A.M.)
Well, last month he delivered a major conference presentation.
Taewon Yoon (9:34 A.M.)
Yes. Adam Rickert committed to doing the first three sessions in the series. [166]
Marguerite Ogus (9:35 A.M.)
Good. What about the room?
Peter Jellis (9:36 A.M.)
The atrium on the north side of the hospital has been reserved through May for the full series.
Taewon Yoon (9:37 A.M.)
And we have already chosen the second topic in the series: physical fitness. [167a]
Marguerite Ogus (9:38 A.M.)
Excellent. Let's move on to picking the third speaker of the series, who will discuss the importance of
social relationships in our April sessions.
525

Marguerite Ogus- (9:30 A.M.)


Xin chào, cả đội. Chỗi dạy Lối sống lành mạnh [167d] miễn phí cho nhân viên của chúng ta thế nào rồi?
Peter Jellis (9:31 A.M.)
Nhƣ chúng ta đã thảo luận tại cuộc họp linh cảm của chúng tôi trong quán ăn vào tháng Hai, chúng tôi
bắt đầu với dinh dƣỡng. [167b]
Taewon Yoon (9:31 A.M.)
Tôi đã nói chuyện với Adam Rickert [165], ngƣời viết chuyên mục về cuộc sống lành mạnh cho bản tin
bệnh viện của chúng tôi.
Peter Jellis (9:32 A.M.)
Vì vậy, chúng ta vẫn đang theo đúng lịch trình sẽ bắt đầu chỗi dạy vào ngày 1 tháng 3 [166], chứ
Taewon?
Marguerite Ogus (9:33 A.M.)
Tuyệt vời. Tôi nhớ đã xem cuộc phỏng vấn của anh ấy trên truyền hình về sự cần thiết của giấc ngủ
chất lƣợng. Anh ấy có thoải mái với việc trình bày trực tiếp trƣớc mặt mọi ngƣời không? [165]
Peter Jellis (9:34 A.M.)
Vâng, tháng trƣớc, ông đã trình bày một hội nghị lớn.
Taewon Yoon (9:34 A.M.)
Đúng. Adam Rickert cam kết thực hiện ba phiên đầu tiên trong chuỗi. [166]
Marguerite Ogus (9:35 A.M.)
Tốt Còn phòng thì sao?
Peter Jellis (9:36 A.M.)
Tâm nhĩ ở phía bắc của bệnh viện đã đƣợc dành riêng cho đến tháng 5 cho toàn bộ loạt.
Taewon Yoon (9:37 A.M.)
Và chúng tôi đã chọn chủ đề thứ hai trong loạt bài: thể dục thể chất. [167a]
Marguerite Ogus (9:38 A.M.)
Thông minh. Hãy chuyển sang chọn diễn giả thứ ba của loạt bài, ngƣời sẽ thảo luận về tầm quan trọng
của các mối quan hệ xã hội trong các phiên họp tháng Tƣ của chúng tôi.
526

164. What is suggested about the speaker series? 164. Điều gì đƣợc đề xuất về loạt loa?
(A) It will include lunch. (A) Nó sẽ bao gồm bữa trƣa.
(B) It will be held in a hospital. (B) Nó sẽ đƣợc tổ chức trong bệnh viện.
(C) It will be open to the public. (C) Nó sẽ mở cửa cho công chúng.
(D) She is glad to speak as part of the series. (D) Cô ấy rất vui khi đƣợc nói nhƣ một
phần của bộ truyện.
165. At 9:33 A.M., what does Ms. Ogus mean when
she writes, "Marvelous"? 165. Vào lúc 9:33 A.M., cô Ogus có ý nghĩa gì
(A) She is satisfied with the latest newsletter. khi cô viết "Tuyệt vời"?
(B) She is pleased that Mr. Jellis has joined the (A) Cô ấy hài lòng với bản tin mới nhất.
chat. (B) Cô ấy hài lòng rằng ông Jellis đã tham
(C) She is happy with Mr. Yoon's choice of gia trò chuyện.
speaker. (C) Cô ấy hạnh phúc với lựa chọn diễn
(D) It will be shown on television. giả của ông Yoon.
(D) Nó sẽ đƣợc chiếu trên truyền hình.
166. When is Mr. Rickert scheduled to speak? => Giải thích: trong đoạn hội thoại, họ đang
(A) In February bàn về việc ai sẽ thuyết trình, và Mr. Yoon
(B) In March đã chọn Mr. Ricket.
(C) In April
(D) In May 166. Khi nào ông Rickert lên lịch phát biểu?
(A) Vào tháng Hai
167. According to the chat, what topic will most (B) Vàoháng ba
likely NOT be discussed in the speaker series? (C) Vào tháng Tƣ
(A) Physical exercise (D) Vào tháng Năm
(B) Eating well => Giải thích: vì chuỗi dạy sẽ bắt đầu từ
(C) Sleep habits tháng 3, và Mr. Rickert đã đồng ý thuyết
(D) Healthy relationships trình vào những buổi đầu của chuỗi dạy.

167. Theo cuộc trò chuyện, chủ đề nào nhiều


khả năng sẽ KHÔNG đƣợc thảo luận trong loạt
527

diễn giả?
(A) Tập thể dục
(B) Ăn uống tốt
(C) Thói quen ngủ
(D) Mối quan hệ lành mạnh

Question 168-171 refer to the following report.


LONG ISLAND REGIONAL ENERGY QUYỀN TỰ DO NĂNG LƢỢNG KHU VỰC
AUTHORITY ĐẢO
Residential Audit Kiểm toán dân cƣ
Prepared for customer: Darrah Henninger Chuẩn bị cho khách hàng: Darrah Henninger
Property address: 337 Barrel Street, Hempstead, NY Địa chỉ bất động sản: 337 Barrel Street,
11550 Hempstead, NY 11550
Reason for audit request: The customer reported Lý do yêu cầu kiểm toán: Khách hàng báo
unusually high energy bills and an inefficient cáo hóa đơn năng lƣợng cao bất thƣờng và
cooling system during the warmest months. [168] hệ thống làm mát không hiệu quả trong
Date of visit: August 26 những tháng ấm nhất. [168]
Inspection summary: The building size is Ngày truy cập: 26 tháng 8
approximately 366 square meters, and there is an Tóm tắt kiểm tra: Kích thƣớc tòa nhà là
exterior air-conditioning unit on the west side of the khoảng 366 mét vuông, và có một đơn vị điều
structure. --[1]--. The unit was installed new and is hòa không khí bên ngoài ở phía tây của cấu
six years old. trúc. - [1] -. Các đơn vị đã đƣợc cài đặt mới và
The size of the cooling unit is more than sufficient sáu năm tuổi.
for the building size [169]. –[2]--. However, the Kích thƣớc của bộ phận làm mát là quá vừa
return air flows through a vent that is too small. cho kích thƣớc tòa nhà [169]. - [2] -. Tuy
Expanding the current vent size or creating an nhiên, luồng khí quay trở lại thông qua một lỗ
additional vent on an adjacent wall will correct this thông hơi quá nhỏ. Mở rộng kích thƣớc lỗ thông
issue. hơi hiện tại hoặc tạo thêm một lỗ thông hơi trên
The building has a vaulted metal roof that is poorly một bức tƣờng liền kề sẽ khắc phục vấn đề này.
insulated. Reinsulating the roof is recommended. – Tòa nhà có mái bằng kim loại hình vòm cách
528

[3]--. The use of ceiling fans on the upper level nhiệt kém. Tái bảo hiểm mái nhà đƣợc khuyến
should be avoided in the warn months [170]. khích. - [3] -. Nên tránh sử dụng quạt trần ở
Because the roof is not insulated well, the fans use an tầng trên trong những tháng ấm [170]. Do
excessive amount of energy to combat the heat mái nhà không đƣợc cách nhiệt tốt, nên quạt sử
transfer through the ceiling during the summer, and dụng một lƣợng năng lƣợng quá mức để chống
therefore the rooms cannot be adequately cooled. lại sự truyền nhiệt qua trần trong mùa hè, và do
This audit has been performed by a certified energy đó các phòng không thể đƣợc làm mát đầy đủ.
auditor. --[4]--. Kiểm toán này đã đƣợc thực hiện bởi một kiểm
Audit prepared by: Kevin Anders toán viên năng lƣợng đƣợc chứng nhận. --[4]--.
Kiểm toán đƣợc chuẩn bị bởi: Kevin Anders
168. Why most likely did Ms.Henninger request the 168. Tại sao nhiều khả năng Ms.Henninger yêu
audit service? cầu dịch vụ kiểm toán?
(A) She would like to enlarge her living space. (A) Cô ấy muốn mở rộng không gian sống
(B) She needs some heating equipment repaired. của mình.
(C) She is interested in purchasing a property. (B) Cô ấy cần một số thiết bị sƣởi ấm đƣợc
(D) She wants to lower her summer energy sửa chữa.
costs (C) Cô ấy quan tâm đến việc mua một tài
sản.
169. What is indicated about the air-conditioning (D) Cô ấy muốn giảm chi phí năng lƣợng
unit? mùa hè của mình

(A) It is an adequate size.


(B) It has a satisfactory venting system 169. Những gì đƣợc chỉ định về các đơn vị điều
(C) It is a discontinued model. hòa không khí?
(D) It has been producing warm air. (A) Đó là một kích thƣớc phù hợp.
(B) Nó có một hệ thống thông gió thỏa đáng
170. What does Mr. Anders advise about the ceiling (C) Đây là một mô hình ngƣng.
fans? (D) Nó đã đƣợc sản xuất không khí ấm áp.

(A) They should be replaced.


(B) They should be reinstalled in other locations. 170. Ông Anders khuyên gì về quạt trần?
(C) They should be used instead of the air- (A) Chúng nên đƣợc thay thế.
529

conditioning unit. (B) Chúng nên đƣợc cài đặt lại ở các vị trí
(D) They should be turned off for part of the khác.
year. (C) Chúng nên đƣợc sử dụng thay cho các
đơn vị điều hòa không khí.
171. In which of the positions marked [1], [2]. [3], (D) Chúng nên đƣợc tắt trong một phần
and [4] does the following sentence best belong? của năm.

"This should be a top priority."


(A) [1] 171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2].
(B) [2] [3] và [4] vị trí nào phù hợp nhất để điền câu
(C) [3] sau đây?
(D) [4] "Đây nên là ƣu tiên hàng đầu."
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
 Giải thích: việc ƣu tiên hàng đầu ở
đây là tái bảo hiểm và sửa chữa mái
nhà vì mái nhà có sức chịu nhiệt kém.
530

Question 172-175 refer to the following conference schedule.

Conference Schedule for May 25


7:00-8:00 A.M. Registration (main auditorium, ground floor)
8:00-9:15 A.M. Software Solutions
Learn about the latest and best software systems for keeping track of fleets and product shipments and
for facilitating communication between drivers and dispatchers.
Instructor: Nicklas Massen
9:30-10:30 A.M. Air Cargo Units
Explore new insights into air cargo operations in the areas of domestic and overseas transport
[173b], calculating rates and charges [173c], safeguarding valuable items, and troubleshooting
possible complications [173a].
Instructor: Ezinne Chioke
10:45-11:45 A.M. Effective Driver Training
It's the law [174]! The National Transportation Council holds employers responsible for ensuring
that all drivers are familiar with government laws and requirements. The latest rule updates will be
addressed as will tips on how to organize an effective training program.
Instructor: Ching-Lien Wu
12:00-1:00 P.M. Maintaining Vehicle Fleets
Examine recent trends in managing fleets of vehicles (cars, buses, trucks, and delivery equipment),
which include anticipating and controlling the costs associated with vehicles, mechanics, drivers,
vendors, and fuel consumption. Instructor: Nicklas Massen
All sessions will be held in the Geneva Conference Room on the fourth floor [175], except the 12
P.M. session, which will be held in the Harkness Conference Room on the second floor. Presenters
who need help setting up should see Facilities staff in room G14.
531

Lịch hội nghị cho ngày 25 tháng 5

7:00-8:00 A.M. Đăng ký (khán phòng chính, tầng trệt)


8:00-9:15 A.M. Giải pháp phần mềm
Tìm hiểu về các hệ thống phần mềm mới nhất và tốt nhất để theo dõi đội tàu và lô hàng sản phẩm
và để tạo điều kiện liên lạc giữa các tài xế và nhân viên điều phối.
Giảng viên: Nicklas Massen
9:30-10:30 A.M. Đơn vị vận tải hàng không
Khám phá những hiểu biết mới về hoạt động vận chuyển hàng hóa hàng không trong các lĩnh
vực vận tải trong và ngoài nƣớc [173b], tính toán giá và phí [173c], bảo vệ các mặt hàng có giá
trị và khắc phục các sự cố có thể xảy ra [173a].
Giảng viên: Ezinne Chioke
10:45-11:45 A.M. Đào tạo lái xe hiệu quả
Đó là luật [174]! Hội đồng Giao thông Quốc gia giữ các chủ nhân chịu trách nhiệm đảm bảo rằng
tất cả các tài xế đều quen thuộc với luật pháp và các yêu cầu của chính phủ. Các cập nhật quy tắc
mới nhất sẽ đƣợc giải quyết theo các mẹo về cách tổ chức một chƣơng trình đào tạo hiệu quả.
Giảng viên: Ching-Lien Wu
12:00-1:00 P.M. Bảo dƣỡng đội xe
Xem xét các xu hƣớng gần đây trong việc quản lý đội xe (ô tô, xe buýt, xe tải và thiết bị giao
hàng), bao gồm dự đoán và kiểm soát chi phí liên quan đến phƣơng tiện, cơ khí, lái xe, nhà cung
cấp và mức tiêu thụ nhiên liệu. Giảng viên: Nicklas Massen
Tất cả các phiên sẽ đƣợc tổ chức tại Phòng hội nghị Geneva trên tầng bốn [175], ngoại trừ 12
P.M. phiên họp sẽ đƣợc tổ chức tại Phòng hội thảo Harkness trên tầng hai. Những ngƣời thuyết
trình cần trợ giúp thiết lập nên gặp nhân viên Tiện nghi trong phòng G14.
532

172. Who most likely would attend the 172. Ai nhiều khả năng sẽ tham dự hội nghị?
conference? (A) Chủ sở hữu công ty vận tải
(A) Transportation company owners (B) Lập trình viên phần mềm máy tính
(B) Computer software programmers (C) Tài xế xe tải và xe buýt
(C) Truck and bus drivers (D) giáo sƣ quản lý kinh doanh
(D) Business management professors => Giải thích: Đọc tiêu đề của mỗi phiên họp ta
thấy liên quan đến vận tải
173. What is NOT a subject likely to be covered
during the 9:30 A.M. session? 173. Điều gì KHÔNG phải là một chủ đề có khả
(A) Pricing năng đƣợc đề cập trong 9:30 A.M. phiên?
(B) International shipments (A) Giá cả
(C) Solving common difficulties (B) Vận chuyển quốc tế
(D) Improving staff communication (C) Giải quyết những khó khăn chung
(D) Cải thiện giao tiếp nhân viên
174. When will the session on following
regulations be held? 174. Khi nào phiên họp về các quy định sẽ đƣợc tổ
(A) At 8:00 A.M. chức?
(B) At 9:30 A.M. (A) Lúc 8:00 A.M.
(C) At 10:45 A.M. (B) Lúc 9:30 A.PM.
(D) At 12:00 P.M. (C) Lúc 10:45 A.M.
(D) Lúc 12:00 P.M.
175. Where will Ms. Chioke lead her session? Note: regulation = law = rule = principle : luật lệ
(A) In the main auditorium
(B) In the Geneva Conference Room 175. Cô Chioke sẽ dẫn phiên họp của mình ở đâu?
(C) In the Harkness Conference Room (A) Trong khán phòng chính
(D) In room G14 (B) Trong phòng hội nghị Geneva
(C) Trong phòng hội thảo
(D) Trong phòng G14
533

Question 176-180 refer to the following sales report and e-mail.


Placid Moon Coffee
March Sales Report-Prepared April 4 by Cora Lin, Store Manager
In-Store Sales of All Products

Product Revenue Notes


Coffee, whole bean, one-pound bags $14,000 Overall, sales revenue was higher. Bags of
whole-bean Misty Heights Blend were a top
seller [179], bringing in just over $3,000.
Coffee, prepared drinks $18,200 A number of drinks were not offered while
the espresso machine was being serviced.
Sales should recover in April [176].
Tea, prepared drinks $5,500 Sales are comparable with previous months.
Bottled drinks $2,200 Sales are comparable with previous months.
Baked goods $3,400 This is a 7 percent increase from last month.
Retail (nonperishable goods) $750 Placid Moon OCoffee mugs are still out of
stock as our vendor has not yet fuifilled our
order. [177]
March Promotion
Customer loyalty program N/A Few loyalty discount cards were distributed to
customers this month. We should better
train staff in promoting this benefit. [178]
534

Cà phê mặt trăng


Báo cáo bán hàng tháng 3 - Chuẩn bị ngày 4 tháng 4 bởi Cora Lin, Quản lý cửa hàng
Bán hàng tại cửa hàng của tất cả các sản phẩm
Sảm phẩm Lợi nhuận Ghi chú
Cà phê, đậu nguyên hạt, túi một pound $14,000 Nhìn chung, doanh thu bán hàng cao hơn.
Túi Misty Heights Blend nguyên hạt là
một sản phẩm bán chạy nhất [179], chỉ
mang lại hơn $3.000.
Cà phê, đồ uống pha chế $18,200 Một số đồ uống không đƣợc cung cấp
trong khi máy pha cà phê đang đƣợc
bảo dƣỡng. Doanh số sẽ phục hồi trong
tháng Tƣ. [176]
Trà, đồ uống pha chế $5,500 Doanh số tƣơng đƣơng với các tháng
trƣớc.
Đồ uống đóng chai $2,200 Doanh số tƣơng đƣơng với các tháng
trƣớc.
Đồ nƣớng $3,400 Đây là mức tăng 7 phần trăm so với
tháng trƣớc.
Bán lẻ (hàng không dễ hỏng) $750 Các cốc cà phê placid Moon vẫn hết
hàng vì nhà cung cấp của chúng ta
chƣa hoàn thành đơn đặt hàng của
chúng ta. [177]
Khuyến mãi tháng 3
Chƣơng trình khách hàng thân thiết N/A Vài thẻ giảm giá khách hàng thân thiết đã
đƣợc phân phối cho khách hàng trong
tháng này. Chúng ta nên đào tạo nhân
viên tốt hơn trong việc thúc đẩy lợi ích
này. [178]
535

To: coralin@placidmooncoffee.com Tới: Coralin@placidmooncoffee.com


From: tyrellharris@placidmooncoffee.com Từ: tyrellharris@placidmooncoffee.com
Date: April 4. 6:23 PM. Ngày: 4 tháng 4. 6:23 chiều.
Subject: Re: March sales report Chủ đề: Re: Báo cáo bán hàng tháng 3

Thank you for promptly submitting your March Cảm ơn bạn đã kịp thời gửi báo cáo tháng ba của
report. I'm pleased with the strong sales of the bạn. Tôi hài lòng với doanh số đáng kể của sản
new whole-bean product we introduced last phẩm toàn đậu mới mà chúng tôi đã giới thiệu
month [179]. Let's keep a close eye on sales of vào tháng trƣớc [179]. Chúng ta hãy theo dõi
this coffee blend through April We may be able to chặt chẽ doanh số của loại cà phê này cho đến
add it to our regular lineup. tháng Tƣ Chúng tôi có thể thêm nó vào dòng sản
I like your suggestion regarding the customer phẩm thông thƣờng của mình.
loyalty program. In addition, I propose putting up Tôi thích đề xuất của bạn về chƣơng trình khách
a poster advertising the cards by the registers and hàng thân thiết. Ngoài ra, tôi đề nghị đƣa lên một
another one in the employee lounge. Please poster quảng cáo các thẻ bằng sổ đăng ký và một
inform me at the end of the month if these efforts cái khác trong phòng chờ của nhân viên. Vui lòng
have an impact. thông báo cho tôi vào cuối tháng nếu những nỗ
Finally, I have good news to share. Yukihiro lực này có tác động.
Asakawa began serving our Bold Macaw Naricty Cuối cùng, tôi có tin tốt để chia sẻ. Yukihiro
at his flagship restaurant in December, and he Asakawa bắt đầu phục vụ Bold Macaw Naricty
now wants Placid Moon to be the exclusive của chúng tôi tại nhà hàng hàng đầu của anh ấy
provider for all bis restaurants. This expansion of vào tháng 12, và giờ anh ấy muốn Placid Moon
our business is all thanks to you, since you trở thành nhà cung cấp độc quyền cho tất cả các
introduced Mr.Asakawa tO our coffee not long nhà hàng của bis. Việc mở rộng kinh doanh của
ago. [180] chúng tôi là tất cả nhờ vào bạn, kể từ khi bạn
Tyrell Harris giới thiệu Mr.Asakawa tO cà phê của chúng
Placid Moon Coffee, Owner tôi cách đây không lâu. [180]
Tyrell Harris
Cà phê mặt trăng, chủ sở hữu
536

176. What product sold. less than expected? 176. Sản phẩm bán ra. ít hơn mong đợi?
(A) Prepared coffee drinks (A) Đồ uống cà phê pha chế
(B) Prepared tea drinks (B) Đồ uống trà pha chế
(C) Bottled drinks (C) Đồ uống đóng chai
(D) Baked goods (D) Hàng nƣớng
177. What problem does Ms. Lin have? 177. Cô Lin có vấn đề gì?
(A) Some desserts did not sell as desired. (A) Một số món tráng miệng không bán nhƣ
(B) Some mugs have not been delivered. mong muốn.
(C) Some coffee beans are out of stock. (B) Một số cốc chƣa đƣợc giao.
(D) Some posters have unclear information. (C) Một số hạt cà phê đã hết hàng.
(D) Một số áp phích có thông tin không rõ
178. What does Ms. Lin recommend? ràng.

(A) A better espresso machine should be


purchased. 178. Cô Lin khuyên gì?
(B) The customer loyalty program should be (A) Nên mua máy pha espresso tốt hơn.
discontinued. (B) Chƣơng trình khách hàng thân thiết nên bị
(C) Part-time staff should be hired on a ngƣng.
permanent basis. (C) Nhân viên bán thời gian nên đƣợc thuê
(D) Employees should receive additional trên cơ sở lâu dài.
training. (D) Nhân viên nên đƣợc đào tạo bổ sung.

**179. What is suggested about the Misty Heights **179. Điều gì đƣợc gợi ý về Misty Heights
Blend? Blend?
(A) It was offered for the first time in (A) Nó đã đƣợc cung cấp lần đầu tiên vào
March. tháng ba.
(B) It will no longer be sold by Placid Moon (B) Nó sẽ không còn đƣợc bán bởi Cà phê
Coffee. Mặt trăng.
(C) It is more expensive than other types of (C) Nó đắt hơn các loại cà phê khác.
coffee. (D) Nó có hƣơng vị mạnh hơn các hỗn hợp
(D) It has a stronger flavor than other blends. khác.
537

 Giải thích: email này đc gửi đi vào


180. What is most likely true about Ms. Lin? tháng 4, mà câu đầu tiên nói về sản

(A) She agreed to take on an added phẩm cà phê nguyên hạt đƣợc giớ thiệu

responsibility. vào tháng trƣớc nghĩa là tháng 3. Và so

(B) She requested a new espresso maker from sánh với bảng báo cáo bán hàng ở trên

Mr. Harris. dòng note đầu tiên thì cà phê nguyên

(C) She recommended products to Mr. hạt này đƣợc sản xuất bởi Mistty

Asakawa. Heights Blends

(D) She renovated the employee lounge.


180. Điều gì rất có thể đúng về cô Lin?
(A) Cô ấy đồng ý nhận thêm một trách nhiệm.
(B) Cô ấy đã yêu cầu một máy pha cà phê
mới từ ông Harris.
(C) Cô ấy giới thiệu sản phẩm cho ông
Asakawa.
(D) Cô ấy đã cải tạo phòng chờ của nhân viên.
538

Question 181-185 refer to the following article and online application


Audition for a TV Baking Show Buổi thử giọng cho chƣơng trình nƣớng bánh
DUNMORE, PA-Think you have what it takes to trên TV
be the next baking star? Get your cake pans and DUNMORE, PA-Hãy nghĩ rằng bạn có những gì
pastry brushes ready because the popular baking nó cần để trở thành ngôi sao làm bánh tiếp theo?
competition show, Toni's Baking Ace, has just Chuẩn bị sẵn chảo bánh và bàn chải bánh ngọt vì
scheduled auditions for its fifth season! chƣơng trình cạnh tranh làm bánh nổi tiếng,
Toni's Baking Ace has become a huge TV hit since Toni's Baking Ace, vừa lên lịch thử giọng cho
it premiered five years ago. The show is named for mùa thứ năm!
its celebrated host, pastry chef Adrianna Toni. Toni Baking Ace đã trở thành một hit TV lớn kể từ
[181] Long before becoming a TV celebrity, she khi nó đƣợc công chiếu năm năm trƣớc. Chƣơng
founded multinational bakery chain TKL Creations trình đƣợc đặt tên cho ngƣời dẫn chƣơng trình
and published Dolce Dancing, a dessert cookbook nổi tiếng của nó, đầu bếp bánh ngọt Adrianna
that has become a classic. Toni [181]. Rất lâu trƣớc khi trở thành ngƣời nổi
If you are an amateur baker, that is, if you have tiếng trên truyền hình, cô đã thành lập chuỗi cửa
never baked as part of a business. You stand a hàng bánh đa quốc gia TKL Creations và xuất bản
chance of appearing on Toni's Baking Ace. The Dolce Dancing, một cuốn sách nấu ăn tráng miệng
first step is to complete an online application. đã trở thành kinh điển.
[185] The show's producers will select about 50 Nếu bạn là một thợ làm bánh nghiệp dƣ, nghĩa
promising candidates and send each an invitation là, nếu bạn chƣa bao giờ nƣớng nhƣ một phần
for an in-person interview. Those who make it của một doanh nghiệp. Bạn có cơ hội xuất hiện
through this first round will attend an intensive two- trên Baking Ace của Toni's. Bƣớc đầu tiên là
day baking audition in front of the TV judges. From hoàn thành một đơng đăng ký online [185]. Các
this audition, sixteen lucky finalists will be selected nhà sản xuất của chƣơng trình sẽ chọn khoảng 50
as participants to compete for the Baking Ace title! ứng cử viên đầy triển vọng và gửi cho mỗi lời mời
Have your baked goods always impressed your cho một cuộc phỏng vấn trực tiếp. Những ngƣời
family and friends? Do not hesitate to submit your lọt vào vòng đầu tiên này sẽ tham dự buổi thử
application-and get baking! giọng chuyên sâu kéo dài hai ngày trƣớc các giám
khảo truyền hình. Từ buổi thử giọng này, mƣời sáu
ngƣời vào chung kết may mắn sẽ đƣợc chọn làm
539

ngƣời tham gia để cạnh tranh cho danh hiệu


Baking Ace!
Có món nƣớng của bạn luôn gây ấn tƣợng với gia
đình và bạn bè của bạn? Đừng ngần ngại gửi ứng
dụng của bạn - và nhận đƣợc nƣớng!
540

http://www.tonisbakingace.com
Home Recipes Video Audition Application

Name: Dennis Farah


Phone: 414-555-0112
E-mail: dfarah@chemail.com
 Current Occupation:
I have been working as a high school chemistry teacher for the past nine years. [184]
 When did you begin to bake, and how did you learn?
I started baking with my Eather when I was five years old. He loved to bake for family and friends, and
1 became his kitchen assistant. I can remember researching cooking techniques, watching baking shows,
and developing some of my own recipes.
 Do you have a specialty item?
Pies, especially because I like to experiment with new pie filling.
 Why do you want to be on the show?
I am passionate about baking. I have been watching Toni's Baking Ace since it first aired, and it has
greatly increased my own skills, as I have tried out many top recipes that I've seen on the show Last
week a friend heard about this audition, and she persuaded me to submit an application.
 Have you ever marketed and sold any baked goods?
My formal baking experience amounts to donating cupcakes to be sold at our school's annual
Christmas sale to support the school’s sports programs. [185]
Please upload a 60-second video introducing yourself [183] and showing a baked creation of
yours. Go to the Video tab to upload your video.
541

http://www.tonisbakingace.com
Trang chủ Công thức Video Đơn ứng tuyển

Tên: Dennis Farah


Điện thoại: 414-555-0112
E-mail: dfarah@chemail.com
 Công việc hiện tại:
Tôi đã và đang làm một giáo viên hóa học ở trƣờng trung học trong chín năm qua. [184]
 Khi nào bạn bắt đầu nƣớng bánh, và bạn đã học nhƣ thế nào?
Tôi bắt đầu làm bánh với Eather của mình khi tôi lên năm tuổi. Anh ấy thích nƣớng bánh cho gia đình
và bạn bè, và 1 trở thành trợ lý bếp của anh ấy. Tôi có thể nhớ nghiên cứu kỹ thuật nấu ăn, xem chƣơng
trình làm bánh và phát triển một số công thức nấu ăn của riêng tôi.
 Bạn có món gì đặc biệt không?
Bánh nƣớng, đặc biệt là vì tôi thích thử nghiệm với nhân bánh mới.
 Tại sao bạn muốn tham gia chƣơng trình?
Tôi đam mê làm bánh. Tôi đã xem Baking Ace của Toni kể từ khi nó đƣợc phát sóng lần đầu tiên và nó
đã tăng đáng kể các kỹ năng của tôi, vì tôi đã thử nhiều công thức nấu ăn hàng đầu mà tôi đã thấy trong
chƣơng trình Tuần trƣớc, một ngƣời bạn đã nghe về buổi thử giọng này và cô ấy đã thuyết phục tôi nộp
đơn.
 Bạn đã bao giờ tiếp thị và bán những loại bánh nƣớng nào chƣa?
Kinh nghiệm làm bánh chính thức của tôi là quyên góp bánh cupcake đƣợc bán trong dịp Giáng
sinh hàng năm của trƣờng chúng tôi để hỗ trợ các chƣơng trình thể thao của trƣờng. [185]
Vui lòng tải lên video dài 60 giây giới thiệu về bản thân [183] và hiển thị một tác phẩm mới của
bạn. Chuyển đến tab Video để tải lên video của bạn.
181. What does the article indicate about Toni's Baking 181. Bài báo chỉ ra điều gì về Baking Ace
Ace ? của Toni's?
(A) It accepts teenagers as contestants. (A) Nó chấp nhận thanh thiếu niên là thí
(B) It often selects international participants. sinh.
(C) It awards prize money to winners. (B) Nó thƣờng chọn ngƣời tham gia quốc
542

(D) It is hosted by a famous author. tế.


182. In the article, the word "hit" in paragraph 2, line 2, (C) Nó thƣởng tiền thƣởng cho ngƣời
is closest in meaning to chiến thắng.
(A) success (D) Nó đƣợc lƣu trữ bởi một tác giả
(B) impact nổi tiếng.
(C) expense 182. Trong bài viết, từ "hit" trong đoạn 2,
(D) encouragement dòng 2, có nghĩa gần nhất với
(A) Thành công
183. What requirement is mentioned in the online (B) tác động
application? (C) chi phí

(A) Signing a contract (D) khuyến khích

(B) Passing a baking speed competition


(C) Including an introductory video 183. Yêu cầu nào đƣợc đề cập trong ứng
(D) Participating in a past contest dụng trực tuyến?
(A) Ký hợp đồng
184. What does Mr. Farah state in his application? (B) Vƣợt qua một cuộc thi tốc độ nƣớng

(A) He has a kitchen assistant. (C) Bao gồm một video giới thiệu

(B) He is an educator. (D) Tham gia một cuộc thi trong quá khứ

(C) He has never watched the show.


(D) His father will soon appear on the show. 184. Ông Farah nói gì trong đơn của mình?
(A) Anh ấy có một trợ lý bếp.
**185. Why most likely does Mr. Farah give details (B) Ông là một nhà giáo dục.
about an annual event? (C) Anh ấy chƣa bao giờ xem chƣơng

(A) To show how popular his baking is trình.

(B) To indicate he is familiar with contests (D) Cha anh sẽ sớm xuất hiện trong

(C) To provide evidence that he is not a chƣơng trình.

professional baker
(D) To prove he can bake with limited equipment **185. Tại sao nhiều khả năng ông Farah
cung cấp chi tiết về một sự kiện hàng năm?
(A) Để cho thấy mức độ phổ biến của
543

anh ấy là nƣớng bánh


(B) Để cho biết anh ấy quen thuộc với
các cuộc thi
(C) Để cung cấp bằng chứng rằng anh
ta không phải là một thợ làm bánh
chuyên nghiệp
(D) Để chứng minh anh ta có thể nƣớng
với thiết bị hạn chế
 Giải thích: ở bài text đầu tiên đoạn
thứ 3 câu đầu có nói rằng ―Nếu bạn
là ngƣời nƣớng báng tay ngang, và
chƣa bao giờ làm cho 1 doang
nghiệp nào thì có thể nộp đơn‖. So
sánh với thông tin ở bài text 2 thì
Mr. Farah có nói ông ấy chĩ làm
bánh cho sự kiện từ thiện của
trƣờng, không học qua trƣờng lớp
cũng nhƣ không làm cho 1 doanh
nghiệp nào.
544

Question 186-190 refer to the following Web page, form, and e-mail.
https://www.lanarktheater.org/advertise

Advertise with Lanark Theater!


When you place an advertisement in our printed programs, your business will be seen by thousands of
our patrons. Our upcoming season has just been announced, and we have an exciting lineup of
theater, music, and dance groups that will perform throughout the year. [187] You can feature
your business in our programs for a full year or a partial year and also choose the size of your
advertisement. The basic advertising options are as follows. [186]
Description Full Page Half Page Quarter Page
Full year (12 months) $4,165 $2,200 $1,700
Half year (6 months) $2,550 $1,120 $780
Quarter year (3 months) $1,330 $760 $140
One-time advertisement $440 $300 $150
Keep in mind that full-year advertisers receive a special discount card that is good for 15% off
tickets for any Lanark Theater event for the duration of the advertising contract! [190]
To get started, submit an advertisement request form. We will contact you to help you select the most
suitable advertising package. The request form can be found at www.lanarktheater.org/advertisement-
request.
545

https://www.lanarktheater.org/advertise

Quảng cáo với Lanark Theater!


Khi bạn đặt một quảng cáo trong các chƣơng trình in của chúng tôi, doanh nghiệp của bạn sẽ đƣợc
nhìn thấy bởi hàng ngàn khách hàng quen của chúng tôi. Mùa sắp tới của chúng tôi vừa đƣợc công
bố, và chúng tôi có một đội ngũ nhà hát, âm nhạc và nhóm nhảy thú vị sẽ biểu diễn trong suốt cả
năm. [187] Bạn có thể giới thiệu doanh nghiệp của mình trong các chƣơng trình của chúng tôi
trong cả năm hoặc một phần năm và cũng có thể chọn quy mô quảng cáo của bạn. Các tùy chọn
quảng cáo cơ bản nhƣ sau. [186]
Miêu tả Toàn trang Nửa trang ¼ trang
Cả năm (12 tháng) $4,165 $2,200 $1,700
Nửa năm (6 tháng) $2,550 $1,120 $780
Quý năm (3 tháng) $1,330 $760 $140
Quảng cáo một lần $440 $300 $150
Hãy nhớ rằng các nhà quảng cáo cả năm nhận đƣợc một thẻ giảm giá đặc biệt, giảm giá 15%
cho bất kỳ sự kiện nào của Nhà hát Lanark trong suốt thời gian của hợp đồng quảng cáo! [190]
Để bắt đầu, hãy gửi một mẫu yêu cầu quảng cáo. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để giúp bạn chọn gói
quảng cáo phù hợp nhất. Có thể tìm thấy mẫu yêu cầu tại www.lanarktheater.org/adSpaceement-
request.
546

Lanark Theater Lanark Theater


Advertisement Request Form Mẫu yêu cầu quảng cáo

Name: Louise Sanderson Tên: Louise Sanderson


E-mail: 1.sanderson@stanmorebistro.com E-mail: 1.sanderson@stanmorebistro.com
Phone: 716-555-0145 Điện thoại: 716-555-0145
Company: Stanmore Bistro Công ty: Stanmore Bistro
Have you advertised with us before? No Bạn đã quảng cáo với chúng tôi trƣớc đây?
How did you learn about this advertising Không
opportunity? Làm thế nào bạn tìm hiểu về cơ hội quảng cáo này?
I frequently see performances at Lanark Theater Tôi thƣờng xuyên xem các buổi biểu diễn tại Nhà
Not too long ago, I noticed that a friend's business hát Lanark Cách đây không lâu, tôi nhận thấy rằng
is being advertised in your programs. He is the việc kinh doanh của một ngƣời bạn đang đƣợc
owner of Braedale Apparel, and he has highly quảng cáo trong các chƣơng trình của bạn. Anh ấy
recommended that I advertise my own business in là chủ sở hữu của Braedale Trang phục, và anh ấy
your program as well. I certainly think that đã rất khuyến khích tôi quảng cáo doanh nghiệp
Lanark Theater patrons would enjoy dining at của riêng tôi trong chƣơng trình của bạn. Tôi chắc
my bistro! [188] chắn nghĩ rằng những khách hàng quen của Nhà
What type of advertisement are you interested hát Lanark sẽ thích ăn tối tại quán rƣợu của tôi!
in? [188]
Full year ___ Loại quảng cáo nào bạn quan tâm?
Half year _X_ Cả năm ___
Quarter year ___ Nửa năm _X_
One-time ___ Quý năm ___
Not sure ___ Một lần ___
What is your maximum budget? $850 Không chắc chắn ___
Ngân sách tối đa của bạn là gì? $ 850
547

To: Maciej Ritchie <m.ritchie@braedaleapparel.com> Tới: Maciej Ritchie <m.ritchie@braedal


From: Rosa Chokphel <rosa.chokphel OKarel.com>
@lanarktheater.org> Từ: Rosa Chokphel <rosa.chokphel @
Subject: Advertisement renewal lanarktheater.org>
Date: December 13 Chủ đề: Đổi mới quảng cáo
Ngày: 13 tháng 12
Dear Mr. Ritchie,
Thank you for renewing Braedale Apparel's Thƣa ông Ritchie,
advertisement package for the upcoming season. You Cảm ơn bạn đã gia hạn gói quảng cáo của
are once again confirmed for a quarter-page Braedale cho mùa giải sắp tới. Bạn một lần
advertisement [189] for the full year [190]. We at nữa đƣợc xác nhận cho một quảng cáo một
Lanark Theater could not fulfill our mission of offering phần tƣ [189] cho cả năm. [190] Chúng tôi
the community rich and thought-provoking artistic tại Nhà hát Lanark không thể hoàn thành sứ
performances without the help of local businesses like mệnh mang đến cho cộng đồng những buổi
yours! biểu diễn nghệ thuật phong phú và kích thích
We also want to thank you for your recent referral. tƣ duy mà không có sự giúp đỡ của các doanh
Because of your recommendation, Louise Sanderson nghiệp địa phƣơng nhƣ của bạn!
will be advertising in our programs. Your support is Chúng tôi cũng muốn cảm ơn bạn đã giới
greatly appreciated! thiệu gần đây của bạn. Vì lời giới thiệu của
All the best, bạn, Louise Sanderson sẽ quảng cáo trong các
Rosa Chokphel chƣơng trình của chúng tôi. Hỗ trợ của bạn

Marketing Associate, Lanark Theater đƣợc đánh giá rất cao!


Tốt nhất
Rosa Chokphel
Chuyên viên tiếp thị, Nhà hát Lanark

186. What is the purpose of the Web page? 186. Mục đích của trang web là gì?
(A) To promote upcoming shows (A) Để quảng bá các chƣơng trình sắp tới
(B) To review recent performances (B) Để xem lại các buổi biểu diễn gần đây
(C) To announce advertising opportunities (C) Thông báo cơ hội quảng cáo
548

(D) To profile the lineup of performers (D) Để hồ sơ đội hình của ngƣời biểu diễn

187. What is mentioned about Lanark Theater? 187. Những gì đƣợc đề cập về Nhà hát
(A) It offers a variety of artistic performances. Lanark?
(A) (B)advertises in a local newspaper. (A) Nó cung cấp một loạt các buổi biểu
(B) It has only recently opened. diễn nghệ thuật.
(C) It features performances exclusively from local (A) (B) quảng cáo trên một tờ báo địa
groups. phƣơng.
(B) Nó chỉ mới mở gần đây.
188. What type of business does Ms. Sanderson own? (C) Nó có tính năng biểu diễn độc quyền

(A) An advertising company từ các nhóm địa phƣơng.

(B) A clothing store


(C) A theater 188. Bà Sanderson sở hữu loại hình kinh
(D) A restaurant doanh nào?
(A) Một công ty quảng cáo
189. What advertisement option will Ms. Sanderson (B) Một cửa hàng quần áo
most likely purchase? (C) Một nhà hát

(A) A full-page advertisement (D) Một nhà hàng

(B) A half-page advertisement Note: bistro / caferteria => restaurant


(C) A quarter-page advertisement
(D) A one-time advertisement 189. Mẫu quảng cáo nào bà Sanderson sẽ
mua?
**190. What is suggested about Mr. Ritchie? (A) Một quảng cáo toàn trang
(A) He is a co-owner at Stanmore Bistro. (B) Một quảng cáo nửa trang
(B) He will receive discounted tickets. (C) Một quảng cáo một phần tƣ trang
(C) He has upgraded his advertising package. (D) Quảng cáo một lần
(D) He prefers music performances to dance
performances. **190. Gợi ý gì về ông Ritchie?
(A) Ông là đồng sở hữu tại Stanmore
549

Bistro.
(B) Anh ấy sẽ nhận đƣợc vé giảm giá.
(C) Anh ấy đã nâng cấp gói quảng cáo của
mình.
(D) Anh ấy thích biểu diễn âm nhạc hơn là
biểu diễn khiêu vũ.
 Giải thích: Ở gần cuối trang web có
nói là nếu nhƣ đăng ký quảng cáo 1
năm thì sẽ nhận đƣợc vé dự sự kiện
Lanark Theater với giá giảm 15%.
So sánh với thông tin ở email; Mr.
Ritchie đã xác nhạn rằng ông ấy đã
đăng ký gói 1 năm => câu B
550

http://www.cheverlyartmuseum.com

Home About Exhibits Summer Program Contact

After viewing our world-class art exhibits, come and enjoy some free music during Cheverly Art
Museum's tenth annual Summer Concert Series [191]. From July 14 through August 4, musical
performances will be held either on our Atrium Stage near the main entrance or on our Chillum Stage in
the outdoor plaza. Concerts are held from 7-9 P.M. Tickets are $10 in advance or $15 at the door, if still
available.
July 14 - Atrium Stage
Local trio Killaloe Sounds [195] will start our series off with lively traditional Irish music.
July 21 - Atrium Stage
Renowned jazz pianist Lillian Cathey will play soulful songs from her Keyboard Sway recording, which
has been a best seller for over five years.
July 28 - Chillum Stage
The nationally renowned Tulla Stompers play traditional American folk music. The performance will
feature Rhianon Lewis on lead vocals, Hector Freeman on banjo, Lynn Truman on mandolin, and Wyatt
Davenport on fiddle.
August 4 - Chillum Stage
The Hennessy String Quartet will play selections from their recent recording [192], Summertime
Classics.
551

http://www.cheverlyartmuseum.com

Trang chủ Giới thiệu Triển lãm Chƣơng trình mùa hè

Sau khi xem các triển lãm nghệ thuật đẳng cấp thế giới của chúng tôi, hãy đến và thƣởng thức một số
âm nhạc miễn phí trong Series Hòa nhạc Mùa hè hàng năm lần thứ mƣời [191] của Bảo tàng Nghệ
thuật Cheverly. Từ ngày 14 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8, các buổi biểu diễn âm nhạc sẽ đƣợc tổ chức
trên Sân khấu tâm nhĩ của chúng tôi gần lối vào chính hoặc trên Sân khấu Chillum của chúng tôi ở
quảng trƣờng ngoài trời. Buổi hòa nhạc đƣợc tổ chức từ 7-9 P.M. Vé là $ 10 trƣớc hoặc $ 15 tại cửa,
nếu vẫn còn.
14 tháng 7 - Atrium Stage
Bộ ba ca sĩ địa phƣơng Killaloe Sound [195] sẽ bắt đầu loạt bài của chúng tôi với âm nhạc truyền
thống Ailen sống động.
21 tháng 7 - Atrium Stage
Nghệ sĩ piano jazz nổi tiếng Lillian Cathey sẽ chơi những bài hát có hồn từ bản thu âm Bàn phím Sway
của cô, đã bán chạy nhất trong hơn năm năm.
28 tháng 7 - Chillum Stage
Tulla Stompers nổi tiếng trên toàn quốc chơi nhạc dân gian truyền thống của Mỹ. Buổi biểu diễn sẽ có
Rhianon Lewis trên giọng hát chính, Hector Freeman trên banjo, Lynn Truman trên mandolin và Wyatt
Davenport trên fiddle.
4 tháng 8 - Chillum Stage
The Hennessy String Quarter sẽ phát các lựa chọn từ bản ghi gần đây của họ [192], Summertime
Classics.
552

To: Rhianon Lewis <rhianon.lewis@tgd.com> Tới: Rhianon Lewis <rhianon.lewis@tgd.com>


From: James Sabo Từ: James Sabo
<j.sabo@cheverlyartmuseum.com> <j.sabo@cheverlyartmuseum.com>
Subject: Summer concert performance Chủ đề: Buổi biểu diễn mùa hè
Date: July 17 Ngày: 17 tháng 7

Dear Ms. Lewis, Cô Lewis thân mến,


I am the program coordinator for the Cheverly Art Tôi là điều phối viên chƣơng trình cho Bảo tàng
Museum. We are so excited to have you perform Nghệ thuật Cheverly. Chúng tôi rất vui mừng
with us this season. Our concerts are always well khi có bạn biểu diễn cùng chúng tôi trong mùa
received and well attended. này. Các buổi hòa nhạc của chúng tôi luôn đƣợc
Please note that we run a sound check onstage đón nhận và tham dự tốt.
an hour before each performance to make sure Xin lƣu ý rằng chúng tôi chạy kiểm tra âm
that all equipment is working properly, so we thanh trên sân khấu một giờ trƣớc mỗi buổi
recommend that musicians arrive by at least two biểu diễn để đảm bảo rằng tất cả các thiết bị
hours before the scheduled start time [194]. Also, đều hoạt động tốt, vì vậy chúng tôi khuyên
if you or your bandmates need tickets for friends or các nhạc sĩ nên đến ít nhất hai giờ trƣớc thời
family members, please let me know, and I will be gian bắt đầu theo lịch trình. [194] Ngoài ra,
happy to coordinate it. Tickets are no longer nếu bạn hoặc bạn bè của bạn cần vé cho bạn bè
available [193], but we have a few seats reserved hoặc thành viên gia đình, xin vui lòng cho tôi
that I can offer you. biết, và tôi sẽ rất vui khi phối hợp nó. Vé không
I look forward to meeting you! còn nữa [193], nhƣng chúng tôi có một vài chỗ
Sincerely, dành riêng mà tôi có thể cung cấp cho bạn.

James Sabo Tôi mong đƣợc gặp bạn!

Program Coordinator, Cheverly Art Museum Trân trọng,


James Sabo
Điều phối viên chƣơng trình, Bảo tàng nghệ
thuật Cheverly
553

To: James Sabo <j.sabo@cheverlyartmuseum.com> Tới: James Sabo


From: Rhianon Lewis <rhianon.lewis@tgd.com> <j.sabo@cheverlyartmuseum.com>
Subject: RE: Summer concert performance Từ: Rhianon Lewis <rhianon.lewis@tgd.com>
Date: July 17 Chủ đề: RE: Buổi biểu diễn hòa nhạc mùa hè
Ngày: 17 tháng 7
Hi, James,
Thanks for the information. I will be driving with Chào James,
the group from Arlington, so we are all set for Cảm ơn vì thông tin. Tôi sẽ lái xe với nhóm từ
transportation. We plan to arrive at 5:30 p.m. Arlington, vì vậy tất cả chúng tôi đều chuẩn bị
On a separate matter, I hope it is not too late to cho việc vận chuyển. Chúng tôi dự định đến lúc
request a change in venue. I came to see the July 5:30 chiều
14 performance [195], and the group that Về một vấn đề riêng biệt, tôi hy vọng không quá
performed then showed a video on the screen muộn để yêu cầu thay đổi địa điểm. Tôi đến để
behind them as they played. My group also has xem buổi biểu diễn ngày 14 tháng 7 [195] và
images and videos that we would like to display nhóm biểu diễn sau đó đã chiếu một video trên
during our performance. I've spoken with the stage màn hình phía sau họ khi họ chơi. Nhóm của tôi
manager, and he said that our scheduled space cũng có hình ảnh và video mà chúng tôi muốn
would not allow for such a setup. While these hiển thị trong buổi biểu diễn của chúng tôi. Tôi
elements are not a necessary part of our show, our đã nói chuyện với ngƣời quản lý sân khấu và anh
audiences have found them to be very powerful; ấy nói rằng không gian theo lịch trình của chúng
thus. we would love to incorporate them if we can. tôi sẽ không cho phép thiết lập nhƣ vậy. Mặc dù
Thank you, các yếu tố này không phải là một phần cần thiết
Rhianon trong chƣơng trình của chúng tôi, khán giả của
chúng tôi đã thấy chúng rất mạnh mẽ; do đó.
chúng tôi rất thích kết hợp chúng nếu có thể.
Cảm ơn bạn,
Rhianon

191. What does the Web page indicate about the 191. Trang web chỉ ra điều gì về chuỗi buổi hòa
concert series? nhạc?
554

(A) It is held every year. (A) Nó đƣợc tổ chức hàng năm.


(B) It focuses on classical music. (B) Nó tập trung vào âm nhạc cổ điển.
(C) It is open only to museum members. (C) Nó chỉ mở cho các thành viên bảo tàng.
(D) It is organized by a well-known artist. (D) Nó đƣợc tổ chức bởi một nghệ sĩ nổi
192. According to the Web page, what act has tiếng.
recently recorded music? Note: every year = annual = yearly : hằng năm
(A) Killaloe Sounds
(B) Lillian Cathey 192. Theo trang web, hành động nào gần đây đã
(C) The Tulla Stompers ghi lại âm nhạc?
(D) The Hennessy String Quartet (A) Âm thanh Killaloe
(B) Lillian Cathey
193. What is suggested about the Tulla Stompers (C) Stull Tulla
concert? (D) Bộ tứ chuỗi Hennessy
(A) It has already sold out.
(B) It will begin two hours early. 193. Điều gì đƣợc gợi ý về buổi hòa nhạc Tulla
(C) It will feature a local guest musician Stompers?
(D) It has been moved to a different date (A) Nó đã đƣợc bán hết.
(B) Nó sẽ bắt đầu sớm hai giờ.
194. According to the first e-mail, why should (C) Nó sẽ có một nhạc sĩ khách địa phƣơng
musicians arrive early? (D) Nó đã đƣợc chuyển sang một ngày khác
(A) To find parking
(B) To sign a contract 194. Theo e-mail đầu tiên, tại sao nhạc sĩ nên
(C) To test sound equipment đến sớm?
(D) To select a stage manager (A) Để tìm chỗ đậu xe
(B) Ký hợp đồng
**195. What is indicated about Ms. Lewis? (C) Để kiểm tra thiết bị âm thanh
(A) She recorded a song with Lillian Cathey. (D) Để chọn ngƣời quản lý sân khấu
(B) She has requested transportation to Note: equipment = utensil : dụng cụ
Cheverly Art Museum.
(C) She has never used video in her
555

performance before. **195. Những gì đƣợc chỉ định về cô Lewis?


(D) She attended a performance by Killaloe (A) Cô ấy đã thu âm một bài hát với Lillian
Sounds. Cathey.
(B) Cô ấy đã yêu cầu vận chuyển đến Bảo
tàng Nghệ thuật Cheverly.
(C) Cô ấy chƣa bao giờ sử dụng video trong
màn trình diễn của mình trƣớc đây.
(D) Cô ấy đã tham dự một buổi biểu diễn
của Killaloe Âm thanh
 Giải thích: trong email cuối cùng Ms.
Lewis có nói rằng cô ấy đã đến buổi
trình diễn vào ngày 14 tháng 7. So
sánh về lịch trình diễn ở trang web đầu
tiên thì ngày 14 tháng 7 là buổi biểu
diễn của Killaloe Sounds.
556

Question 196-200 refer to the following table of contents, Web page, and blog post

Business Outlook Monthly


Articles in the March Issue:

The Right Candidates Page 11


Spot the applicant that will make a difference. Doug Tenor spoke with four managers about
their approach to interviewing. [196]
The Right Questions Page 27
How do the big international corporations look for new employees? [196] Lilly Zimble visits
three of the biggest HR departments in the world to see what goes into job postings and recruiting.
Being There Page 38
Gina Pimentel looks at the strengths and weaknesses of virtual conferencing. What is the future for
distance meetings, and is this what we want? While useful for brief meetings, will they ever excel
for longer interactions? Surprisingly, some studies show that virtual conferencing has little effect
on employee engagement.
Benefits of the Phrase Book Page 44
Melissa Dyson shares tips on communicating with locals when conducting business abroad
[197]. Clients warm to visitors who make the effort to learn some of their language.
Extended Stay Page 52
Greg McDaniel went to five hotels in five week [199] to experience their extended-stay options.
He details each hotel's pros and cons.
557

Triển vọng kinh doanh hàng tháng


Các bài viết trong số phát hành tháng 3:

Các thí sinh phù hợp Trang 11


Phát hiện ra ngƣời nộp đơn sẽ làm cho một sự khác biệt. Doug Tenor đã nói chuyện với bốn ngƣời
quản lý về cách tiếp cận phỏng vấn của họ. [196]
Câu hỏi đúng Trang 27
Làm thế nào để các tập đoàn quốc tế lớn tìm kiếm nhân viên mới? [196] Lilly Zimble đến thăm
ba trong số các phòng nhân sự lớn nhất thế giới để xem những gì diễn ra trong công việc và tuyển
dụng.
Being There Trang 38
Gina Pimentel nhìn vào những điểm mạnh và điểm yếu của hội nghị ảo. Tƣơng lai cho các cuộc họp
từ xa là gì, và đây có phải là điều chúng ta muốn? Mặc dù hữu ích cho các cuộc họp ngắn, liệu họ có
bao giờ xuất sắc cho các tƣơng tác dài hơn không? Đáng ngạc nhiên, một số nghiên cứu cho thấy
rằng hội nghị ảo ít ảnh hƣởng đến sự tham gia của nhân viên.
Lợi ích của cụm từ Trang 44
Melissa Dyson chia sẻ những lời khuyên về giao tiếp với ngƣời dân địa phƣơng khi tiến hành
kinh doanh ở nƣớc ngoài [197]. Khách hàng nồng nhiệt với những khách truy cập nỗ lực học một
số ngôn ngữ của họ.
Ở lại kéo dài Trang 52
Greg McDaniel đã đến năm khách sạn trong năm tuần [199] để trải nghiệm các lựa chọn lƣu trú
dài hạn của họ. Ông chi tiết từng ƣu và nhƣợc điểm của khách sạn.
558

http://www.farolgrandehotel.com/updates http://www.farolgrandehotel.com/updates

The Farol Grande Hotel - Updates Khách sạn Farol Grande - Cập nhật

We recently learned that we were reviewed in the Gần đây chúng tôi đã biết rằng chúng tôi đã
March issue of Business Outlook Monthly đƣợc xem xét trong số tháng 3 của tạp chí
magazine! The review was performed by an Business Outlook hàng tháng! Việc xem xét
"undercover operation"-the reporter used a đƣợc thực hiện bởi một "hoạt động bí mật" -
fictional name [198], posed as a regular guest, and phóng viên đã sử dụng một cái tên hƣ cấu
stayed with us for five nights [199] - so we didn't [198], đóng giả làm khách thƣờng xuyên và ở lại
know he was here until we saw the article! Access với chúng tôi trong năm đêm [199] - vì vậy
the magazine here to read the thorough analysis of chúng tôi không biết anh ta ở đây cho đến khi
our facilities: chúng tôi xem bài báo! Truy cập tạp chí ở đây để
http://www.bom.com/currentissues/march. đọc phân tích kỹ lƣỡng về các cơ sở của chúng
tôi: http://www.bom.com/cienissues/march.
559

Business Outlook Monthly Triển vọng kinh doanh hàng tháng


To the Editor: Gửi ngƣời biên tập:

I read with interest Gina Pimentel's take on Tôi thích thú với việc Gina Pimentel tiếp nhận
the status of videoconferencing and other tình trạng hội nghị truyền hình và các công
virtual meeting technologies [200]. Although I nghệ họp ảo khác [200]. Mặc dù tôi đồng cảm với
sympathize with the author's sentiment that video tình cảm của tác giả rằng các cuộc gọi video và hội
and conference calls are no real alternative to nghị không thực sự thay thế cho các cuộc họp trực
meetings in person, it seems to be the trend of tiếp, nhƣng dƣờng nhƣ đó là xu hƣớng của tƣơng
the future. But even with recent technological lai. Nhƣng ngay cả với những tiến bộ công nghệ
advances, in my experience, videoconferences gần đây, theo kinh nghiệm của tôi, hội nghị truyền
are most effective for short meetings such as hình có hiệu quả nhất cho các cuộc họp ngắn nhƣ
status checks. When it comes to negotiations, kiểm tra trạng thái. Tuy nhiên, khi nói đến đàm
however, there is nothing like face-to-face phán, không có gì giống nhƣ tƣơng tác trực diện.
interactions. Emre Osman
Emre Osman

196. How are the first two articles in the 196. Hai bài báo đầu tiên trên tạp chí giống nhau
magazine similar? nhƣ thế nào?
(A) Both discuss employee hiring (A) Cả hai thảo luận về thực hành tuyển dụng
practices. nhân viên.
(B) Both focus on new uses of technology. (B) Cả hai đều tập trung vào việc sử dụng công
(C) Both discuss how a new position is nghệ mới.
advertised. (C) Cả hai thảo luận về cách một vị trí mới đƣợc
(D) Both critique negative interview quảng cáo.
behaviors. (D) Cả hai phê bình hành vi phỏng vấn tiêu cực.

197. On what page is there advice for 197. Trên trang nào có lời khuyên cho khách du
international travelers? lịch quốc tế?
(A) Page 11 (A) Trang 11
560

(B) Page 27 (B) Trang 27


(C) Page 38 (C) Trang 38
(D) Page 44 (D) Trang 44
Note: abroad = international = oversea : thế giới
198. According to the Web page, what did the
reporter do? 198. Theo trang web, phóng viên đã làm gì?
(A) He visited the hotel in March. (A) Anh ấy đã đến khách sạn vào tháng ba.
(B) He hid his real identity. (B) Anh ấy che giấu danh tính thực sự của
(C) He canceled a reservation. mình.
(D) He arived late at night. (C) Anh ấy đã hủy đặt phòng.
(D) Anh ấy đến muộn vào ban đêm.
**199. Who stayed at the Farol Grande Hotel?
(A) Mr. Tenor **199. Ai ở tại khách sạn Farol Grande?
(B) Ms. Zimble (A) Ông tenor
(C) Ms. Dyson (B) Cô Zimble
(D) Mr. McDaniel (C) Bà Dyson
(D) Ông McDaniel
200. On what do Ms. Pimentel and Mr. Osman => Giải thích: ở bài bình luận, ngƣời viết bình
agree about virtual meetings? luận đã ghi rằng anh ấy đã ở 5 đêm ở khách
(A) They increase employee engagement. sạn. So sánh với bài text đầu đoạn cuối cùng có
(B) They should be phased out in the future. ghi rằng Mr. McDaniel đã ở 5 khách sạn trong
(C) They should replace in-person meetings. 5 tuần.
(D) They work well for quick exchanges of
information. 200. Bà Pimentel và ông Osman đồng ý gì về các
cuộc họp ảo?
(A) Họ tăng sự tham gia của nhân viên.
(B) Họ sẽ đƣợc loại bỏ trong tƣơng lai.
(C) Họ nên thay thế các cuộc họp trực tiếp.

Note: exchange = trade : trao đổi (D) Họ làm việc tốt để trao đổi thông tin
nhanh chóng.
561

GIẢI TEST 9
NN QUESTIONS EXPLANATION
Every batch of sauce at Pronouns Mỗi mẻ nƣớc sốt tại quán
101 Generita's Bistro is Xét chức năng ngữ pháp Generita đƣợc xử lý 1 cách tỉ
processed meticulously by -- Phía sau chỗ trống là 1 cụm N mỉ bởi các đầu bếp chuyên gia
----- expert Cần adj sở hữu của họ.
chefs. A. They:= Subject
(A) they B. Their: tính từ sở hữu + N
(B) their C. Them: Object
(C) them D. Themselves: chính bản thân họ
(D) themselves (nhấn mạnh)
-----------------------------
1. batch (N) /bætʃ/: mẻ, lô
2. meticulously (adv) /məˈtɪkjələsli/: tỉ
mỉ, cẩn thận
3. expert (n) /ˈeks pɜːt /: chuyên gia
102 Computerization of medical Từ loại
records ------- S...........V(increases)
increases a physician's Cần adv bổ nghĩa Việc máy tính hóa các hồ sơ y
ability to diagnose and treat A. Adj tế làm tăng khả năng chẩn
patients. B. Adv đoán và điều trị bệnh nhân của
(A) great C. N bác sĩ.
(B) greatly D. Adj (so sánh nhất)
(C) greatness  Chọn B
(D) greatest VOCA:
1. Computerization
/kəmˌpjuːtə raɪˈz eɪʃn/: máy tính hóa, tin
học hóa
2.diagnose/ ˈdaɪəɡnəʊz/: chẩn đoán.
3. physician/ fɪˈzɪʃn/: bác sĩ
562

4. ability to do St: khả năng làm gì


103 At Rojelle's Fine Dining, we Tại quán ăn của Rojelle, chúng
use the freshest------- Câu từ vựng tôi sử dũng những thành phần
available to make our salads. tƣơi nhất sẵn có để làm món
(A) applications A. Đơn xin việc/ ứng dụng salad của chúng tôi.
(B) subjects B. Môn học, chủ ngữ
(C) ingredients C. Nguyên liệu, thành phần
(D) factors D. Nhân tố
Cần từ bổ nghĩa cho salads, theo sau
chữ fresh (tƣơi)
 Chọn ingredients

VOCA:
ingredients (N) /ɪnˈɡriːdiənt/: thành
phần
available: sẵn có
104 Professor Benguigui will Giới từ + N(căn cứ vào N chính trong Giáo sƣ Benguigui sẽ trình bày
present his paper------- the cụm N) đề tài/ nghiên cứu của ông ấy
natural history conference Ở đây cần giới từ đi kèm chữ tại hội nghị lịch sử tự nhiên
tomorrow. conference: hội nghị ngày mai.
(A) by A. By: bởi, trƣớc
(B) at B. At: ở/ tại
(C) of (at 5 p.m
(D) on At + place (school/hospital..)
C. Of: của....
D. On: trên
 Chọn at (conference/
meeting...)
VOCA
563

Professor (n) /prəˈfesə/: giáo sƣ

105 The chefs are still waiting Từ loại Các đầu bếp vẫn đang đợi ngày
for a------- date for the new Phía trƣớc có a, cần N, đã có N(date), giao cái lo vi sóng mới mà đã
convection oven that was cần từ bổ nghĩa cho N. đƣợc đặt 2 tuần trƣớc.
ordered two weeks ago.  Cần adj/ Ving/ Ved
(A) shipper Or N
(B) ships Khi N bổ nghĩa cho 1 N khác thì nó
(C) shipments không có s
(D) shipping Ví dụ: student books
An eighteen-year-old girl
 Loại B, C
 Loại A vì không hợp nghĩa
 Chọn D

VOCA:
Convection oven (n) / kənˈvekʃn ʌvn /:
lò vi sóng
106 Mr. Kang works------- with Câu từ vựng Ông Kang làm việc chặt chẽ
our internal team A. Nhẹ với các thành viên trong đội
members as well as various B. Gần nhƣ= almost nội bộ cũng nhƣ là nhiều đại
regional sales (nearly done/ almost done) diện bán hàng trong khu vực.
representatives. C. Sát sao, chặt chẽ
(A)mildly D. Hẹp >< widely
(B) nearly Cần từ đi kèm works
(C) closely  Chọn C
(D) narrowly
VOCA
564

Internal (adj) / ɪnˈtɜːnl/: nội bộ

107 Fashion designer Hye-Ja Từ vựng: Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja
Pak knows-------to update A. And: và Pak biết khi nào nên cập nhật
her line in response to V and V dùng sản phẩm của cô ấy để
changing tastes. And= so= therefore: vì vậy, nên + đáp ứng thị hiếu hay thay đổi.
(A) and clause
(B) when B. When: khi mà..
(C) need When + clause
(D) for When + Ving
When + to V: khi nào nên làm gì
 Chọn B
C. Need + to V: cần thiết làm gì
No need to V: không cần thiết làm gì
D. For: dành cho/ khoảng
For= since= for= as= now that= seeing
that= because + clause
Note: Mệnh đề For không đứng đầu
câu.

VOCA

1. response (n) / rɪˈspɒns /: phản


ứng, đáp ứng
in response to= responding to: phản hồi,
đáp ứng
108 The samba class was so Câu từ vựng Lớp học nhảy samba đã đƣợc
565

well------- that theYulara Cần từ hợp nghĩa với class. tham dự quá tốt đến nỗi mà
Dance School decided to A. Đƣợc tham dự trƣờng khiêu vũ Yulara đã quết
make the course a B. Đƣợc giáo dục định khiến khóa học đó trở
permanent offering. (well-educated) thành 1 đề xuất lâu dài.
(A) attended : C. Tập hợp
(B) educated: D. Bảo vệ
(C) gathered:  Chọn A. attended
(D) protected :
VOCA
Permanent/ ˈpɜːm nənt/ (adj): dài hạn,
lâu dài

109 The factory will be situated Giới từ Nhà máy sẽ đƣợc đặt xa khỏi
away ------- the city's Cụm từ: away from: xa khỏi..... khu dân cƣ của thành phố để
residential area to reduce  Chọn A giảm những lời phàn nàn về
complaints about noise and A.from: từ...(from...to) tiếng ồn và khí thải
emissions. B. about: về...
(A) from C. with: với..
(B) about D. out: ngoài
(C) with (Get totally out of dept: hoàn toàn thoát
(D) out khỏi nợ nần)
VOCA

Situated (adj) / ˈsɪtʃueɪtɪd /: đƣợc đặt,


nằm ở...
emissions (n)/ɪʃmɪʃn /: khí thải
110 Ms. Kuramoto selected the Từ loại Cô Kuramoto đã lựa chọn cách
most ------- mailing option Cần 1 adj bổ nghĩa cho N (option) gửi đồ tiết kiệm nhất có sẵn.
566

available.
(A) economical (adj/Ving/V3ed)
(B) economy Adj= bản chất/ tính chất
(C) economize Ving: (nghĩa chủ động)= chức năng
(D) economized V3ed: nghĩa bị động...
A. Ecnonomical (adj): tiết kiệm,
kinh tế
B. N: nền kinh tế
C. V: tiết kiệm
D. Ved: đƣợc tiết kiệm lại
 Chọn A
111 Companies without Từ loại Các công ty không có chuyên
information technology Sau can cần Vo chọn C gia công nghệ thông tin có thể
specialists can ------- on trôn cậy vào những cố vấn
Vyber Software Advisers for A. Adj phần mềm Vyber để trợ giúp
assistance with online B. Adv với những dịch vụ online.
services. C. Vo
(A) reliable D. Ving
(B) reliably VOCA:
(C) rely 1. specialists (n) /ˈspeʃəlɪst/: chuyên gia
(D) relying 2. Advisers(n) /ədˈvaɪzə /: cố vấn
3. rely on: trông cậy vào/ tin tƣởng
vào...
112 Next year, our team will Năm tới, đội của chúng tôi sẽ
have a new task,------- is to Câu liên từ có 1 nhiệm vụ mới là xem xét
review design portfolios. A. Although: mặc dù= even lại các danh mục đầu tƣ thiết
(A) although though= even if= despite the fact kế.
(B) which that + clause
(C) after B. Which: cái nào
(D) because C. After: sau
567

D. Because= since = for= as....: bởi


vì+ clause
Xét ngữ pháp, chỗ trống cần chủ ngữ
 Chọn B. which

VOCA

Portfolios (n) / pɔːtˈfəʊliəʊ /: danh mục


đầu tƣ
Task(n)/ tɑːsk /:bài tập, nhiệm vụ
113 Cook the meat for 30 Cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho
minutes to ensure------- readiness, thay cho meat...
readiness to be eaten.  Chọn C. Its
(A) both A. Both: cả 2 (+ Ns)
(B) this Both....and
(C) its B. This + N: cái này....
(D) that C. Its: của nó ( +N)
D. That: rằng/ là
That + N: cái kia
VOCA
Readiness(n) / ˈredinəs/: sự sẵn sàng
114 Amoxitron's research team Đội nghiên cứu của Amoxitron
will hire-------interns to Từ vựng sẽ thuê thêm 1 vài thực tập
assist with laboratory duties. A. Given: đƣợc trao/ đƣợc xác định sinh để trợ giúp các nhiệm vụ
(A) given Given (pre) + N: when considering ở phòng thí nghiệm.
(B) several something..
(C) whole Given her injury, her recovery is
(D) natural amazing.
B. Several: vài, nhiều + N
C. Whole: toàn bộ
568

A whole/ the whole + N


D. Natural (adj) tự nhiên

Cần từ bổ nghĩa cho interns: thực tập


sinh
 Chọn B. several
VOCA

Interns (n)(v) / ɪnˈtɜːn /: thực tập sinh,


thực tập
Duty (n) / ˈdjuːti /: nhiệm vụ

115 ------- the new acai juice Xét nghĩa Vì loại nƣớc ép trái acai đã
blend has proved so popular, A. If. Nếu + clause chứng tỏ là rất phổ biến, chúng
we should move quickly to B. Whether S V (or not): liệu ta nê di chuyển nhanh chóng
increase our production rằng...có hay không để tăng lƣợng sản xuất lên.
volume. ( I don‘t know whether you
(A) If understand..)
(B) Whether C. Since: từ khi
(C) Since Since + clause (quá khứ), S V (hiện tại
(D) Unless hoàn thành)

Since: vì + clause
D. Unless: trừ khi = If not..
 Chọn C

VOCA:
569

acai= acai berry: trái acai


Blend: hỗn hợp
(v) hòa quyện
(>< blender: máy trộn/ máy say sinh tố)

116 New emissions standards Những tiêu chuẩn về khí thải


have forced Rider Auto to Từ loại mới đã buộc công ty Rider
modify the process of engine Sau giới từ--cần cụm N Auto phải thay đổi quy trình
-------. Engine= N: động cơ==N đếm đc mà ko sản xuất động cơ.
(A) construction có s, ko có mạo từ bổ nghĩa cho 1 N
(B) constructed khác
(C) constructive A. N
(D) construct B. Ved
C. Adj
D. V
 Chọn A

VOCA

Forced(adj)/ fɔːst /: bị ép buộc


Engine (n)/ ˈendʒɪn/: động cơ
Modify (v): sửa đổi
117 Maki Kayano 's book offers Cuốn sách của Maki Kayano
techniques for Từ vựng cung cấp các phƣơng pháp để
------- business tasks with A. Thi hành, chấp hành, thực hiện tiến hành các nhiệm vụ kinh
speed and precision. B. Trang bị doanh với tốc độ và sự chính
(A) executing (equip St with St..) xác.
(B) equipping C. Trả lại, quay lại
570

(C) returning D. Liên quan


(D) involving
Cần từ phù hợp nghĩa với tasks  A.
Executing tasks: thi hành các nhiệm vụ
VOCA:

Precision(n)/ prɪˈsɪʒn/: độ chính xác


Techniques (n) /tekˈniːk/: kĩ thuật

118 To control costs, updated Từ loại Để kiểm soát chi phí, những
credit card readers will be Đứng cuối câu, mà stores (N có s) đầy máy đọc thẻ tín dụng đƣợc cập
installed in branch stores ---- đủ cần adv nhật sẽ đƣợc lắp đặt tại các cửa
---.  Chọn B. hàng chi nhánh dần dần.
(A) gradual A. Adj
(B) gradually B. Adv
(C) more gradual C. Adj (so sánh hơn)
(D) most gradual D. Adj (so sánh nhất)-cần có the
phía trƣớc

119 In this quarter, the Mantel Trong quý này, công ty giải
Beverage Company is ....A and B khát Mantel đang dự kiến
expecting sales------- Chọn D. Between: giữa A và B doanh thu bán hàng khoảng
£160,000 and £180,000. giữa 160 và 180 ngàn pounds.
(A) without A. Without: không có
(B) among ( without receipt
(C) throughout Without exception
(D) between Without authorization..)
B. Among: trong số...
C. Througout: xuyên suốt, khắp
571

D. Between: giữa
---------------------------
VOCA
Beverage (n) /ˈbevərɪdʒ /: nƣớc giải
khát, đồ uống
120 Because Mount Akoyola is Bởi vì đỉnh núi Aloyola quá là
so challenging for climbers, thử thách cho những ngƣời leo
------- have reached its peak. Cần 1 từ làm chủ ngữ, phải là số nhiều núi, chỉ ít ngƣời đến đƣợc đỉnh
(A) any (V= have) của nó.
(B) either A. Any: bất kỳ
(C) other B. Either: 1 trong 2
(D) few C. Other: khác
(other + Ns: những cái khác/ những
ngƣời khác)
The other: cái còn lại
D. Few: 1 vài
Notes: few >< a few
+ N số nhiều
Few: mang nghĩa phủ định---rất ít, gần
nhƣ không
A few: 1 vài...
-------------------------------
VOCA

Challenging (adj) / ˈtʃælɪndʒɪŋ /: thách


thức
Climbers(n)/ ˈklaɪmə/ : ngƣời leo núi
Peak (n) / piːk/: đỉnh cao
572

121 King Street Bridge will be Câu liên từ Cây cầu trên đƣờng King sẽ
closed in the month of A. because of: bởi vì... đóng cửa trong tháng 9 do việc
September ------- repair B. so that: để.... sửa chữa.
work. (in order that)+ clause
(A) because of C. as if:= as though: cứ nhƣ thể là
(B) so that (lùi thì)
(C) as if D. rather than: thay vì, hơn là....
(D) rather than Phía sau là 1 cụm N
 chọn A.because of ( due to/
owning to..)
122 Ms. Taniguchi's supervisor Câu từ loại Giám sát của cô Tanoguchi đã
commended her for Sau V..cần N/ adv khen ngợi cô ấy vì đàm phán
negotiating------- with A. adj hiệu quả với tập đoàn
Furuyama Corporation. B. Ving Furuyama.
(A) effective C. Ved
(B) effecting D. Adv
(C) effected  Chọn D
(D) effectively VOCA

1. Negotiating (v)
/ nɪ ˈɡəʊ ʃi eɪt /: sự đám phán
2. Corporation (n) / kɔːp əˈreɪʃn/: tập
đoàn
123 Staff members may reserve Từ vựng Nhân viên có thể đặt trƣớc
the conference phòng hội nghị bất cứ khi nào
room ------- they need it. A.. 1 nơi nào đó họ cần nó.
(A) somewhere B. bất kỳ cái gì
(B) whatever C. mọi thứ
(C) everything D. bất kỳ lúc nào
(D) anytime  chọn D
573

124 The public relations director Từ vựng Giám đốc phòng quan hệ công
must have a high level of---- A. Khả năng, sự thành thạo chúng phải sở hữu khả năng
--- in English and Spanish. B. Sự thăng chức cao thành thạo tiếng Anh và
(A) proficiency C. Công việc hằng ngày, thói quen tiếng Tây Ban Nha.
(B) advancement D. Điểm mạnh, sức mạnh
(C) routine Xét nghĩa
(D) strength  Chọn A
VOCA
Director (n): giám đốc
125 Patterson Products------- Câu từ vựng Cty sản xuất Patterson liên tục
seeks innovative ways of A. Kép, đôi, song tìm kiếm những cách sáng tạo
meeting changing consumer B. Thuận lợi để đáp ứng nhu cầu hay thay
demand. C. Tiếp tục đổi của ngƣời tiêu dùng.
(A) dually D. Chung chung
(B) favorably Xét nghĩa chọn C. Liên tục tìm kiếm
(C) continually VOCA
(D) generically
Meet= fullfil: đáp ứng, thõa mãn
(demand, expectation, need..)
Innovative (adj) / ˈɪnəveɪtɪv/: sáng tạo,
đổi mới
Demand(n) /dɪˈmɑːnd/: nhu cầu
126 Mr. Volante is working at Ông Volante sẽ làm việc ở nhà
home tomorrow so he ------- Cần V chính của S= he ngày mai vì vậy ông ấy có thể
the technical report without Có tomorrow nên chọn V ở dạng thì hoàn thất báo cáo kỹ thuật mà
any distractions. tƣơng lai không bị xao nhãng.
(A) can finish
(B) would finish  Chọn A.
574

(C) finished VOCA


(D) has been finishing Distractions (n) /dɪˈstrækʃn/: mất tập
trung
127 All of the billing procedures Xét nghĩa Tất cả các thủ tục thanh toán
remain the A. In order that: để vẫn nhƣ cũ ngoại trừ các mã
same, ------- new payment B. During: trong suốt, trong khi thanh toán mới cần đƣợc nhập
codes need to be inserted +N vào trong các tài liệu hóa đơn.
into the invoice documents. (while + clause)
(A) in order that C. Across from= opposite: đối diện
(B) during D. Except that: + clause: ngoại trừ
(C) across from (except to/ for + N)
(D) except that
 Chọn D

VOCA

Procedures (n)/ prəˈsiːdʒə/: thủ tục


Remain (v)/ rɪˈmeɪn/: vẫn còn

128 The lightweight design of Từ vựng Thiết kế nhẹ của dòng xe hơi
the new sedan is------- mới có thể còn phải xem xét
because it can cause the A. Possible: có thể bởi vì nó có thể khiến phƣơng
vehicle to slide on icy roads. B. Mechanical: thuộc cơ khí tiện này trƣợt bánh trên những
(A) possible C. Questionable: Khả nghi, còn con đƣờng trơn.
(B) mechanical nghi vấn
(C) questionable D. Multiple: nhiều
(D) multiple
575

 Xét nghĩa (phía sau nói về


việc phƣơng tiện có thể trƣợt
bánh...)
 Chọn C

Lightweight (adj)/ ˈlaɪtweɪt/: gọn nhẹ


Icy (adj)/ ˈaɪsi /: trơn trƣợt
129 When the bank president Khi chủ tịch ngân hàng nghỉ
retired, the common ------- Từ loại hƣu, 1 giả thuyết phổ biến là
was that the vice president Cần N sau common làm chủ ngữ. phó chủ tịch sẽ đảm nhiệm.
would take over.
(A) assume A. Vo
(B) assumption B. N
(C) assuming C. Ving
(D) assumable D. Adj
 Chọn B. assumption
VOCA
common (adj)/ˈkɒmən/: chung, phổ
biến
take over: tiếp quản, đảm nhiệm.
130 West Bengali Airlines ------- Từ vựng Hãng hàng không West
fees for oversized items that Bengali miễn phí cho những
are still within weight Cần từ phù hợp với fees( cƣớc phí) đồ vật quá cỡ mà vẫn trong
limitations. A. Invite: mời giới hạn cân nặng.
(A) invites B. Cooperate: hợp tác
(B) cooperates C. Transport: vận chuyển
(C) transports D. Waive: tha, miễn
(D) waives  Chọn D. Waive fees: miễn
phí
(free/ complimentary: miễn phí)
576

PART VI
TEST 9
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: pmendoza@factmail.co Tới: pmendoza@factmail.co
From: recruiting@analystsassoc.org Từ: Recruiting@analystsassoc.org
Date: May 2 Ngày: 2 tháng 5
Subject: Joining ASA Chủ đề: Tham gia ASA
Dear Mr. Mendoza, Kính gửi ông Mendoza,
Thank you for expressing your interest in our Cảm ơn bạn đã bày tỏ sự quan tâm của bạn
organization during the recent-----(131)---. It đối với tổ chức của chúng tôi trong suốt ----
was a pleasure meeting you at the ASA booth - (131) --- gần đây. Rất vui đƣợc gặp bạn tại
during the Weber Information Systems gian hàng ASA trong Hội nghị Hệ thống
Convention. As you may recall from our thông tin Weber. Nhƣ bạn có thể nhớ lại từ
conversation, we discussed how ASA cuộc trò chuyện của chúng ta, chúng ta đã
membership –(132)---- your career through thảo luận về cách thành viên ASA - (132) --
networking opportunities as well as the -- sự nghiệp của bạn thông qua
industry insights offered in our monthly cơ hội kết nối cũng nhƣ những hiểu biết về
newsletter. The normal fee for members is just ngành đƣợc cung cấp trong bản tin hàng
$120 a year; however, we are currently tháng của chúng tôi. Lệ phí bình thƣờng
offering a new-member discount. ---(133)-----. cho các thành viên chỉ là $ 120 một năm;
If you are still interested in joining, please tuy nhiên, chúng tôi hiện đang giảm giá cho
reply to----(134)---- with your mailing address. thành viên mới. --- (133) -----.
I will then forward you an application packet. Nếu bạn vẫn quan tâm đến việc tham gia,
Sincerely, vui lòng trả lời ---- (134) ---- với địa chỉ gửi
Ashlee Loren, President thƣ của bạn. Sau đó tôi sẽ chuyển tiếp cho
Association of Systems Analysts bạn một gói ứng dụng.
577

Trân trọng,
Ashlee Loren, Chủ tịch
Hiệp hội các nhà phân tích hệ thống

131. 131. Câu hỏi từ vựng


(A) election (A) bầu cử
(B) broadcast (B) phát sóng
(C) conference (C) hội nghị
(D) performance (D) hiệu suất, việc biểu diễn
Xét nghĩa liên quan đến meeting (cuộc
họp), chọn hội nghị
KEY C
132.
(A) can benefit Câu hỏi ĐỘNG TỪ
(B) is benefiting A. Can + Vo
(C) has benefited B. Be + Ving (hiện tại tiếp diễn)
(D) will have benefited C. Hiện tại hoàn thành
D. Tƣơng lai hoàn thành.
Chỗ trống cần động từ mang nghĩa tƣơng
lai vì anh này chƣa tham gia vào ASA
Chọn can benefit: có thể làm lợi (cho sự
nghiệp của bạn).

KEY A
133. 133.
(A) Discounts on rental cars are included Dịch đáp án:
in the annual membership. (A) Việc giảm giá các xe cho thuê đƣợc bao
(B) Our jobs board is quite comprehensive. gồm trong thẻ thành viên hàng năm.
(C) We are the first organization of our (B) Bảng tuyển dụng của chúng tôi khá toàn
578

kind. diện.
(D) This month you can join for just half (C) Chúng tôi là tổ chức đầu tiên với loại
the usual rate. hình này của chúng tôi.
(D) Tháng này bạn có thể tham gia với chỉ
một nửa mức giá thông thƣờng.
Bài trên đang nói về sự giảm giá  chọn
đáp án bằng nửa mức giá thông thƣờng
 KEY D
134 Câu hỏi về PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
(A) it Xét nghĩa chọn PHẢN HỒI LẠI CHO TÔI
(B) me
(C) them  KEY B
(D) anyone

Questions 135-138 refer to ……


ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: Sam Heinz Kính gửi: Sam Heinz
From: Northways Professional Development Từ: Công ty Phát triển chuyên nghiệp
Sent: April 20 Northways
Subject: Workshop 4/28-4/30 Đã gửi: ngày 20 tháng 4
Dear Workshop Participants, Chủ đề: Hội thảo 4/28-4/30
We look forward to seeing you at the digital Kính gửi những ngƣời tham gia hội thảo,
storytelling workshop. On the first day, when Chúng tôi mong đƣợc gặp bạn tại hội thảo kể
you enter the Albin College campus, chuyện kỹ thuật số. Vào ngày đầu tiên, khi
attendants will ---(135)-- you to lot 43 and bạn vào khuôn viên trƣờng Albin College,
the Toteman Building. We will begin each các tiếp viên sẽ --- (135) - bạn đến lô 43 và
day in conference room 9. Coffee, tea, Tòa nhà Toteman. Chúng tôi sẽ bắt đầu mỗi
snacks, and fruit ---(136)--- in the mornings. ngày trong phòng hội nghị số 9. Cà phê, trà,
579

Lunch will be sandwiches and salads from đồ ăn nhẹ và trái cây --- (136) --- vào buổi
Black Horse Restaurant. ---(137)----------. sáng. Bữa trƣa sẽ là bánh mì và salad từ nhà
In the afternoons, we will be working in the hàng Black Horse. --- (137) ----------.
computer lab. We suggest that you assemble Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ làm việc trong
some images that you would like to use for phòng thí nghiệm máy tính. Chúng tôi
your project. It will be –(138)---- for you to khuyên bạn nên tập hợp một số hình ảnh mà
have them saved on a digital storage device bạn muốn sử dụng cho dự án của mình. Nó
beforehand. If you have any questions, please sẽ là - (138) ---- để bạn lƣu chúng trên thiết
e-mail us. bị lƣu trữ kỹ thuật số trƣớc đó. Nếu bạn có
Very Best, bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng email cho
Gina Kapuski chúng tôi.
135. 135. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) offer (A) đề nghị
(B) direct (B) hƣớng dẫn, trực tiếp, thẳng
(C) pass (C) vƣợt qua
(D) instruct (D) hƣớng dẫn
Xét nghĩa chọn HƢỚNG DẪN đến tòa nhà.
 KEY B

Câu hỏi TỪ LOẠI


136. Chỗ trống cần V chính, thể bị động, thì tƣơng
(A) will be provided lai. Chọn will be provided.
(B) were provided
(C) providers
(D) are providing  KEY A
137.

137. 137.
(A) Some prior experience working with Dịch đáp án:
digital files is assumed. (A) Một số kinh nghiệm trƣớc đây khi làm
580

(B) Please do not bring any copyrighted việc với các file kỹ thuật số đƣợc giả định.
material to the workshop. (B) Xin vui lòng không mang bất kỳ tài liệu
(C) Please let us know if you have any có bản quyền nào đến hội thảo.
dietary (C) Xin vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn
restrictions. có bất kỳ hạn chế nào về chế độ ăn kiêng
(D) There is a one-time parking charge of (D) Có phí đỗ xe một lần là
fifteen dollars. mƣời lăm đô-la.
Bài trên đang nói việc phục vụ ăn uống, nên
chọn đáp án về việc ăn kiêng.
- KEY C
138. Câu hỏi TỪ VỰNG
138. (A) hữu ích
(A) useful (B) ngạc nhiên
(B) surprised (C) khó
(C) difficult (D) tuyệt vời
(D) amazing Xét nghĩa chọn HỮU ÍCH cho bạn
 KEY A

Questions 139-142 refer to the following article.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
Venley Foods Responsive to Changing Thực phẩm Venley đáp ứng với những khách
Consumers hàng thay đổi.
Who cares where the tomatoes in your salad Ai quan tâm cà chua trong món salad của bạn
actually came from? ------(139)---, an thực sự đến từ đâu? ------ (139) ---, ngày càng
increasing number of people do, according có nhiều ngƣời làm vậy, theo một nghiên cứu
to a study conducted by the Consumer đƣợc thực hiện bởi Nhóm ngƣời tiêu dùng.
Group. In fact, the study shows that Trong thực tế, nghiên cứu cho thấy rằng
many consumers would pay an average of 10 nhiều ngƣời tiêu dùng sẽ trả trung bình thêm
581

percent more when given the exact source of 10% khi đƣợc cung cấp chính xác nguồn thực
a fresh food product. ------140------ . Some phẩm tƣơi sống. ------ 140 ------. Một số cửa
grocery stores, such as Venley Foods in hàng tạp hóa, nhƣ Venley Food ở Boston, đã
Boston, have taken advantage of the trend tận dụng xu hƣớng và sử dụng nó để thực hiện
and used it to implement ---(141)---- --- (141) ---- xây dựng thƣơng hiệu và tiếp thị.
branding and marketing. "If we can tell a "Nếu chúng ta có thể nói với một
story about our product," says Venley Foods câu chuyện về sản phẩm của chúng ta, "Minji
CEO Minji Kim, ―then we‘ve added in the Kim, CEO của Venley Food, nói ― thì chúng
minds of consumers. ― ta đã tăng thêm…… trong tâm trí của ngƣời
tiêu dùng‖
139.
139. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) Carefully (A) Cẩn thận
(B) Apparently (B) Rõ ràng
(C) Formerly (C) Trƣớc đây
(D) Rarely (D) Hiếm khi
Xét nghĩa chọn RÕ RÀNG, vì có số liệu từ
nghiên cứu…
 KEY B
140. Dịch đáp án
140. (A) Thực phẩm tƣơi sống có thể đƣợc làm
(A) Fresh food can be refrigerated for up lạnh đến hai ngày.
to two days. (B) Nhiều cửa hàng tạp hóa đã kéo dài giờ của
(B) Many grocery stores have been họ.
extending their hours. (C) Hầu hết các nghiên cứu đƣợc công bố
(C) Most studies are published in trong tạp chí tiêu dùng.
consumer magazines. (D) Con số tăng lên 20 phần trăm trong
(D) The number increases to 20 percent in thành phố lớn.
large cities. Phía trƣớc đang nói về việc tặng giá 10%
, chọn tăng lên 20%
582

 KEY D
Câu hỏi TỪ LOẠI
141. A. Vs (đau đớn, nhức nhối)
(A) smarts B. Adv: 1 cách nhanh trí, thông minh
(B) smartly C. Adj (so sánh hơn)
(C) smarter D. N
(D) smartness Cần adj bổ nghĩa cho N
 KEY C
142. 142. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) value (A) giá trị
(B) time (B) thời gian
(C) obstacles (C) trở ngại
(D) bonus (D) tiền thƣởng
Xét nghĩa chọn: thêm GIÁ TRỊ

- KEY A

Questions 143-146 refer to the following article.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
Nylobe, Inc., Announces Newest Nylobe, Inc., công bố dự án phát triển mới
Development Project nhất
SEATTLE (May 1)—Researchers at SEATTLE (1 tháng 5) -Các nhà nghiên cứu
technology firm Nylobe, Inc., are working to của công ty Nylobe, Inc., đang làm việc để
develop a sensor capable of detecting phát triển một cảm biến có khả năng phát
corrosion caused by environmental exposure. hiện sự ăn mòn do tiếp xúc với môi trƣờng.
Corrosion is a major contributor to----(143)---- Việc ăn mòn là một đóng góp chính cho ----
losses in the aircraft industry each year. ―This (143) ---- tổn thất trong ngành công nghiệp
583

will be a major –(144)---- for commercial máy bay mỗi năm. Đây sẽ là một (144) ----
airline fleets,‖ says Mel Laveau, Nylobe‘s chính cho các đội tàu hàng không thƣơng
CEO. ―The sensor will decrease both labor mại, ông Lav Laveau, CEO của Nylobe, nói.
and maintenance costs without being too Cảm biến sẽ giảm cả chi phí nhân công và
expensive.‖ bảo trì mà không quá đắt.
According to Ms. Laveau, the sensor will Theo bà Laveau, cảm biến sẽ hoạt động
work by detecting corrosion in its early stages, bằng cách phát hiện sự ăn mòn trong giai
when the problem can be corrected simply by đoạn đầu của nó, lúc mà vấn đề này có thể
removing the corroded material. ---(145)----- . đƣợc khắc phục đơn giản bằng cách loại bỏ
In the structure of large aircraft, some critical vật liệu bị ăn mòn. --- (145) -----. Trong cấu
joints can be particularly susceptible to trúc của máy bay lớn, một số khớp quan
corrosion. -----(146)---, the sensor can be trọng có thể đặc biệt dễ bị ăn mòn. -----
used to inspect these areas and then target the (146) ---, cảm biến có thể là
most likely areas of concern. đƣợc sử dụng để kiểm tra các khu vực này
và sau đó nhắm mục tiêu các khu vực có
khả năng quan tâm nhất.

143. Câu hỏi về TỪ LOẠI


(A) financially A. Adv
(B) financed B. Ved
(C) financial C. Adj
(D) finances D. Vs
Cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ

 KEY C
144. 144. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) balance (A) Sự cân bằng
(B) examination (B) kiểm tra
(C) expectation (C) kỳ vọng
(D) asset (D) tài sản
584

Xét nghĩa chọn TẢI SẢN lớn.


 KEY D
145. 145. Dịch đáp án:
(A) This will reduce the need for making (A) Điều này sẽ làm giảm nhu cầu thực hiện
expensive structural repairs. việc sửa chữa kết cấu đắt tiền.
(B) The parts have all been replaced with (B) Tất cả các bộ phận đã đƣợc thay thế
higher quality materials. bằng vật liệu chất lƣợng cao hơn.
(C) The next stage of the project involves (C) Giai đoạn tiếp theo của dự án liên quan
scanning the affected areas. đến việc quét các khu vực bị ảnh hƣởng.
(D) Its style and sleek design made it (D) Phong cách và kiểu dáng đẹp của nó đã
popular with the public. làm cho nó phổ biến với công chúng.
Đang nói về lợi ích của dự án này, thăm dò
ra việc ăn mòn ở giai đoạn sớm và sửa chữa
sớm chọn đáp án liên quan đến việc sửa
chữa
KEY A
146. 146. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) Meanwhile (A) Trong khi đó
(B) Similarly (B) Tƣơng tự
(C) Otherwise (C) Mặt khác
(D) Fortunately (D) May mắn thay
Xét nghĩa, chọn Fortunately
KEY D
585

PART 7
TEST9

PART 7

Question 147-148 refer to the following invoice

Invoice 3987
586

Shawqi Office Services, Dubai, UAE


Report requested in English
18 October
Jenkins Press
P.O. Box 2291
Dubai, UAE

Service
On 14 October, replaced bulb and repaired paper tray on copier per call received on 12 October.
Replaced copy ink in two machines. Performed routine yearly maintenance on five copiers per
existing service contract. [147]

Labor cost AED 330.00


Paper tray AED 50.00
Bulb AED 30.00
Copy ink AED 220.00
Total AED 630.00
Total amount must be received by 31 October. [148]
Thank you for your business!

Hóa đơn 3987


Dịch vụ văn phòng Shawqi, Dubai, UAE
Báo cáo yêu cầu bằng tiếng Anh
Ngày 18 tháng 10
Jenkins Press
P.O. Box 2291
Dubai, UAE

Dịch vụ
587

Vào ngày 14 tháng 10, thay bóng đèn và khay giấy đã sửa chữa trên máy photocopy cho mỗi cuộc
gọi nhận đƣợc vào ngày 12 tháng 10. Thay thế mực sao chép trong hai máy. Thực hiện bảo trì
định kỳ hàng năm trên năm máy photocopy cho mỗi hợp đồng dịch vụ hiện có. [147]

Chi phí nhân công AED 330.00


Khay giấy AED 50.00
Bóng đèn tròn AED 30.00
Mực copy AED 220.00
Tổng cộng AED 630.00
Tổng số tiền phải đƣợc nhận trƣớc ngày 31 tháng 10. [148]
Cảm ơn bạn cho doanh nghiệp của bạn!
588

147. What is indicated about Jenkins Press? 147. Những gì đƣợc chỉ định về Jenkins Press?
(A) t has several offices around the world (A) t có nhiều văn phòng trên khắp thế giới
(B) its copiers get checked every year. (B) máy photocopy của nó đƣợc kiểm
(C) Its office equipment is outdated. tra hàng năm.
(D) it is a new customer of Shawqi Office Services (C) Thiết bị văn phòng của nó đã lỗi thời.
(D) nó là một khách hàng mới của Shawqi
148. When is payment due? Office Services

(A) October 12 Note: yearly = every year = annually : hàng


(B) October 14 năm
(C) October 18
(D) October 31 148. Khi nào đến hạn thanh toán?
(A) ngày 12 tháng 10
(B) 14 tháng 10
(C) ngày 18 tháng 10
(D) ngày 31 tháng 10
589

Question149-151 refer to the following advertisement.

Harbour View Apartment - Porthmadog, Căn hộ Harbor View - Porthmadog, Wales


Wales Căn hộ một phòng ngủ này là hoàn hảo cho một
This one-bedroom apartment is perfect for a kỳ nghỉ! [149] Nằm trong một khu vực yên tĩnh, nó
holiday escape! [149] Located in a quiet area, it tự hào có một sân trong với một cái nhìn đáng yêu
boasts a patio with a lovely view of the harbour. của bến cảng. Mới đƣợc cải tạo gần đây, đơn vị bao
Recently renovated, the unit includes an eat-in gồm một bếp ăn với bếp, tủ lạnh, lò vi sóng và cà
kitchen with stove, refrigerator, microwave, and phê; phòng tắm có vòi sen không cửa ngăn; và một
coffeepot; bathroom with walk-in shower; and a phòng khách với một TV màn hình lớn. Các tiện
living room with a large-screen TV. Other nghi khác của khách sạn bao gồm:
amenities of the property include: • Khoảng cách ngắn đến nhà hàng và cửa hàng
 Short distance to restaurants and shops • Năm phút đi bộ đến bãi biển
 Five-minute walk to the beach • Khu vƣờn công cộng và di tích lịch sử trong
 Public gardens and historic sites within a 20- vòng 20 phút lái xe
minute drive • Bao gồm nhiệt và điện
 Heat and electricity included • Khăn mặt và khăn trải giƣờng đƣợc cung cấp
 Towels and bed linens provided on-site tại chỗ

 Daily cleaning service available (extra fee) • Dịch vụ dọn dẹp hàng ngày có sẵn (có tính

 Wireless Internet access (extra fee) [150] thêm phí)

Reserve this lovely gem now! Signing a • Truy cập Internet không dây (có tính thêm phí)

contract by March 30 will reduce the rental [150]

cost by 10 percent [151]. To sign a contract, Dự trữ đá quý đáng yêu này ngay bây giờ! Ký hợp

contact Dylan Barrett at đồng trƣớc ngày 30 tháng 3 sẽ giảm 10% chi phí

dbarrett@telarentals.co.uk. cho thuê [151]. Để ký hợp đồng, liên hệ với Dylan


Barrett tại dbarrett@telarentals.co.uk.
590

149. Who would the advertisement most likely 149. Ai sẽ quảng cáo quan tâm nhất?
interest? (A) Du khách kinh doanh
(A) Business travelers (B) Cƣ dân của Porthmadog
(B) Residents of Porthmadog (C) Nhà đầu tƣ bất động sản
(C) Property investors (D) Những ngƣời đi nghỉ ngắn hạn
(D) Short-term vacationers
150. Những gì đƣợc chỉ định về phí thuê?
150. What is indicated about the rental fee? (A) Nó bao gồm các tour du lịch của các địa
(A) It includes tours of historic places. điểm lịch sử.
(B) It does not cover all of the apartment's (B) Nó không bao gồm tất cả các tiện nghi
features. của căn hộ.
(C) It includes vouchers to use at local (C) Nó bao gồm các chứng từ để sử dụng tại
restaurants. các nhà hàng địa phƣơng.
(D) It requires a minimum 30 percent deposit in (D) Nó yêu cầu một khoản tiền gửi tối thiểu
advance. 30 phần trăm trƣớc.
=> Giả thích: vì có những dịc vụ nhƣ lau dọn
151. Why should an individual contact Mr. Barrett by hằng ngày và internet phải trả thêm phí
March 30 ?
(A) To get a discount on rent 151. Tại sao một cá nhân nên liên lạc với ông
(B) To schedule apartment renovations Barrett trƣớc ngày 30 tháng 3?
(C) To rent the last available property (A) Để đƣợc giảm giá thuê
(D) To sell the property before the end of the (B) Để lên lịch cải tạo căn hộ
season (C) Cho thuê tài sản có sẵn cuối cùng
(D) Bán tài sản trƣớc khi kết thúc mùa giải
591

Question 152-153 refer to the following text-message chain.

Jason Salter (1:45 P.M.) Liz, the meeting is starting Jason Salter (1:45 P.M.) Liz, cuộc họp sẽ bắt
in fifteen minutes. Where are you? đầu sau mƣời lăm phút. Bạn ở đâu?
Liz Ortiz (1:47 P.M.) The train has been stopped on Liz Ortiz (1:47 P.M.) Tàu đã dừng trên đƣờng
the tracks for a while. There seems to be some kind ray một lúc. Dƣờng nhƣ có một số loại vấn đề.
of problem. I still hope to make the meeting. Tôi vẫn hy vọng sẽ làm cho cuộc họp.
Jason Salter (1:50 P.M.) Okay. I'll save you a seat. Jason Salter (1:50 P.M.) Đƣợc rồi. Tôi sẽ tiết
Liz Ortiz (1:59 P.M.) There's just been an kiệm cho bạn một chỗ ngồi.
announcement. There's a disabled train up Liz Ortiz (1:59 P.M.) Mới có một thông báo.
ahead. It'll be awhile. [153] Có một chuyến tàu của tôi không thể di
Jason Salter (2:00 P.M.) Don't worry. If there are chuyển lên phía trƣớc. Nó sẽ mất một chút
any questions for our department, I'll handle thời gian. [153]
them. [152] Jason Salter (2:00 P.M.) Đừng lo lắng. Nếu có
Liz Ortiz (2:01 P.M.) Thanks. I'll call you later. bất kỳ câu hỏi nào cho bộ phận của chúng tôi,
tôi sẽ xử lý chúng. [152]
Liz Ortiz (2:01 P.M.) Cảm ơn. Tôi sẽ gọi cho
bạn sau.
592

152. What is suggested about Mr. Salter? 152. Điều gì đƣợc đề xuất về ông Salter?
(A) He is leading the meeting. (A) Anh ấy đang dẫn đầu cuộc họp.
(B) He commutes to work by train. (B) Anh ấy đi làm bằng tàu hỏa.
(C) He has many questions for Ms. Ortiz. (C) Anh ta có nhiều câu hỏi cho cô Ortiz.
(D) He works in the same department as Ms. (D) Anh ấy làm việc trong cùng bộ phận
Ortiz. với cô Ortiz.

153. At 1:59 P.M., what does Ms. Ortiz imply when 153. Vào lúc 1:59 P.M., cô Ortiz ngụ ý gì khi cô
she writes, "It'll be a while"? viết, "Nó sẽ mất chút thời gian"?
(A) The meeting is running late. (A) Cuộc họp đang diễn ra muộn.
(B) She is still preparing her notes. (B) Cô ấy vẫn đang chuẩn bị ghi chú của
(C) She will likely miss the meeting. mình.
(D) She has not boarded the train yet. (C) Cô ấy có thể sẽ bỏ lỡ cuộc họp.
(D) Cô ấy chƣa lên tàu
 Giải thích: bởi vì buổi họp sẽ bắt đầu
trong 15 phút nữa nhƣng chuyến xe
của Ms Ortiz không thể di chuyển và
nó sẽ mất thời gian nên cô ấy sẽ k
9e61n kịp buổi họp.
593

Question 154-155 refer to the following e-mail

From: tbogosian@sardhasconvention.com Từ: tbogosian@sardhasconvent.com


To: pradalaily@dmcv.com Tới: pradal Daily@dmcv.com
Date: 22 March Ngày: 22 tháng 3
Subject: Your reservation Chủ đề: Đặt phòng của bạn
Attachment: Prada party Đính kèm: Tiệc của Prada

Dear Ms. Prada, Kính gửi bà Prada


Thank you for choosing Sardha's Banquet Hall to Cảm ơn bạn đã chọn Sardha's Banquet Hall để tổ
host your event on 30 August. Unfortunately, West chức sự kiện của bạn vào ngày 30 tháng 8. Thật
Hall will be under renovation in August, and we không may, West Hall sẽ đƣợc cải tạo vào
will be unable to accommodate your group in that tháng 8 và chúng tôi sẽ không thể chứa nhóm
room. However, your party will fit comfortably in của bạn trong căn phòng đó. Tuy nhiên, bữa
East Hall. [154] This room features floor-to-ceiling tiệc của bạn sẽ phù hợp thoải mái trong East
windows and a full view of the river. The 15 percent Hall. [154] Phòng này có cửa sổ kính suốt từ
deposit we have received will hold the reservation. trần đến sàn và nhìn toàn cảnh dòng sông. Khoản
As indicated when you completed your request tiền gửi 15 phần trăm chúng tôi đã nhận đƣợc sẽ
through our Web site [155], your total price of giữ chỗ.
$1,600 includes a full-course meal that includes Nhƣ đã nêu khi bạn hoàn thành yêu cầu của
appetizers, soup or salad, main course, and dessert. mình thông qua trang web của chúng tôi
Attached to this e-mail please find a copy of the [155], tổng giá 1.600 đô la của bạn bao gồm một
menu presented to guests with options for appetizer bữa ăn đầy đủ bao gồm các món khai vị, súp
and main course. hoặc salad, món chính và món tráng miệng. Kèm
Tomas Bogosian theo e-mail này, vui lòng tìm một bản sao của
General Manager menu đƣợc trình bày cho khách với các tùy chọn
cho món khai vị và món chính.
Anh hùng
Tổng giám đốc
594
595

154. What is one purpose of the e-mail? 154. Một mục đích của e-mail là gì?
(A) To cancel a reservation (A) Để hủy đặt phòng
(B) To apologize for an error (B) Để xin lỗi vì một lỗi
(C) To indicate a room change (C) Để chỉ ra một sự thay đổi phòng
(D) To request an extra deposit (D) Để yêu cầu một khoản tiền gửi thêm

155. What is suggested about Ms. Prada? 155. Có ý kiến gì về cô Prada?


(A) She has paid her bill in full. (A) Cô ấy đã thanh toán hóa đơn đầy đủ.
(B) She eats at Sardha's regularly. (B) Cô ấy ăn ở Sardha thƣờng xuyên.
(C) She works in the food industry. (C) Cô ấy làm việc trong ngành công nghiệp
(D) She made the reservation online thực phẩm.
(D) Cô ấy đã đặt phòng trực tuyến
Note: reservation = booking : đặt phòng / đặt chỗ
596

Question 156-157 refer to the following memo


MEMO MEMO

To: All Employees Kính gửi: Tất cả nhân viên


From: IT Supervisor Từ: Giám sát CNTT
Subject: OS Update Chủ đề: Cập nhật hệ điều hành
Date: 27 May Ngày: 27 tháng 5

All company computers in the Melbourne and Tất cả các máy tính của công ty tại văn phòng
Victoria offices require an update to the operating Melbourne và Victoria đều yêu cầu cập nhật hệ điều
system. This update will prepare our computers hành. Bản cập nhật này sẽ chuẩn bị cho các máy tính
for the new version of our accounting software, của chúng tôi phiên bản mới của phần mềm kế toán,
which should arrive in the first week of July. sẽ xuất hiện vào tuần đầu tiên của tháng 7. Kỹ thuật
Technicians will install the new operating system viên sẽ cài đặt hệ điều hành mới bắt đầu vào ngày 3
beginning on 3 June. We expect the process to tháng Sáu. Chúng tôi hy vọng quá trình này sẽ
be completed around 16 June [156], providing đƣợc hoàn thành vào khoảng ngày 16 tháng 6
time to work out any bugs with the operating [156], cung cấp thời gian để khắc phục mọi lỗi với
system before the accounting software is hệ điều hành trƣớc khi phần mềm kế toán đƣợc tải
uploaded. lên.
Completing the entire process will require you to Hoàn thành toàn bộ quá trình sẽ yêu cầu bạn đăng
log in so that we can verify the system is working nhập để chúng tôi có thể xác minh hệ thống đang
as anticipated. Therefore, if you plan to go on hoạt động nhƣ dự đoán. Do đó, nếu bạn có kế
holiday during this period, please inform IT hoạch đi nghỉ trong thời gian này, vui lòng thông
Support immediately of the dates [157] you will báo cho bộ phận Hỗ trợ CNTT ngay lập tức [157]
be out so that we accommodate your schedule. về những ngày bạn sẽ ra ngoài để chúng tôi phù hợp
If you have any questions, please contact IT với lịch trình của bạn.
Support staff at extension 48. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ
với nhân viên Hỗ trợ CNTT tại số máy nhánh 48.
597

156. When is the installation of the operating system 156. Khi nào việc cài đặt hệ điều hành dự kiến
expected to be finished? sẽ kết thúc?
(A) In the first week of June (A) Trong tuần đầu tiên của tháng sáu
(B) In the middle of June (B) Vào giữa tháng sáu
(C) At the end of June (C) Vào cuối tháng sáu
(D) In the first week of July (D) Trong tuần đầu tiên của tháng 7

157. Who is asked to contact IT Support? 157. Ai đƣợc yêu cầu liên hệ với bộ phận Hỗ
(A) Employees who do not need the accounting trợ CNTT?
software (A) Nhân viên không cần phần mềm kế toán
(B) Accountants already using the new operating (B) Kế toán đã sử dụng hệ điều hành mới
system (C) Nhân viên làm việc bên ngoài văn
(C) Staff who work outside the offices phòng
(D) Employees who are taking time off (D) Nhân viên đang nghỉ
Note: out of town = time off = day off =
holiday : ngày nghỉ / kỳ nghỉ
598

Question 158-160 refer to the following letter


Clarke-Ellis Construction
#20 Murphy Industrial Park
St. Michael BB23028
1-246-555-0126
Full-service commercial contractor serving all of Barbados

4 June
Ida Gutierrez
Darling Cove Inn
Mango Drive
Folkestone BB24017

Dear Ms. Gutierrez,


Thank you for contacting Clarke-Ellis Construction for your roofing project [158]. –[1]--. After
inspecting the property, I have confirmed that the inn's main roof is in good condition and requires no
repairs at this time. However, the roof of the inn's porch appears to be at least twenty years old and is
worn beyond repair. –[2]--. Clarke-Ellis Construction can remove and dispose of the existing porch roof
and install a new one. The replacement will be comparable to the quality, style, and colour of the inn's
main roof. We will use only commercial-grade leak barriers, insulation, and shingles manufactured
by West Indies Weatherproofing, Inc [159]. The estimated total cost, inclusive of labour and materials,
is $3,260. --[3]--.
Additional fees would apply should you want us to make other improvements, such as painting the porch
or replacing porch screens.
Please call me at the number above to discuss scheduling or any questions you have about the work. –[4]-
-. I hope to hear from you soon.
Sincerely,
Grayson Clarke
Grayson Clarke, Co-owner, Clarke-Ellis Construction
599

Xây dựng Clarke-Ellis


# 20 Khu công nghiệp Murphy
Thánh Michael BB23028
1-246-555-0126
Nhà thầu thƣơng mại đầy đủ dịch vụ phục vụ tất cả các quốc gia Barbados

4 tháng 6

Ida Gutierrez
Nhà trọ Darling Cove
Ổ đĩa xoài
Dân gian BB24017

Kính gửi cô Gutierrez,


Cảm ơn bạn đã liên hệ với Clarke-Ellis Construction cho dự án lợp mái của bạn [158]. - [1] -. Sau
khi kiểm tra tài sản, tôi đã xác nhận rằng mái nhà chính của nhà trọ đang trong tình trạng tốt và không yêu
cầu sửa chữa tại thời điểm này. Tuy nhiên, mái hiên của nhà trọ dƣờng nhƣ ít nhất hai mƣơi tuổi và bị
mòn sau khi sửa chữa. - [2] -. Clarke-Ellis Construction có thể loại bỏ và loại bỏ mái hiên hiện có và lắp
đặt một mái nhà mới. Sự thay thế sẽ tƣơng đƣơng với chất lƣợng, kiểu dáng và màu sắc của mái chính của
nhà trọ. Chúng tôi sẽ chỉ sử dụng các rào cản rò rỉ cấp thƣơng mại, cách nhiệt West Indies
Weatherproofing, Inc sản xuất. [159] Tổng chi phí ƣớc tính, bao gồm nhân công và vật liệu, là 3.260 đô
la. - [3] -.
Phí bổ sung sẽ đƣợc áp dụng nếu bạn muốn chúng tôi thực hiện các cải tiến khác, chẳng hạn nhƣ sơn mái
hiên hoặc thay thế màn hình hiên.
Hãy gọi cho tôi theo số ở trên để thảo luận về lịch trình hoặc bất kỳ câu hỏi nào bạn có về công việc. -[4]-
-. Tôi mong sẽ nhận đƣợc hồi âm của bạn sớm.
Trân trọng,
Grayson Clarke
Grayson Clarke, đồng sở hữu, xây dựng Clarke-Ellis
600

158. Why did Mr. Clarke write the letter? 158. Tại sao ông Clarke viết thƣ?
(A) To provide a work proposal (A) Để cung cấp một đề xuất công việc
(B) To ask for a project extension (B) Để yêu cầu gia hạn dự án
(C) To request an inspection report (C) Để yêu cầu một báo cáo kiểm tra
(D) To submit a revised cost estimate (D) Để gửi một ƣớc tính chi phí sửa đổi
Note: proposal = offer : lời đề nghị / lời đề xuất
159. What is indicated about West Indies
Weatherproofing, Inc.? 159. Những gì đƣợc chỉ định về West Indies
(A) It is installing a new porch at Darling Cove Weatherproofing, Inc.?
Inn. (A) Nó đang lắp đặt một hiên mới tại Darling
(B) It provides painting services. Cove Inn.
(C) It produces roofing materials. (B) Nó cung cấp dịch vụ vẽ tranh.
(D) It is owned by Clarke-Ellis Construction (C) Nó sản xuất vật liệu lợp.
(D) Nó thuộc sở hữu của Clarke-Ellis
160. In which of the positions marked [1], [2]. [3], Construction
and [4] does the following sentence best belong?
"It must be replaced." 160. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2]. [3]
(A) [1] và [4] vị trí nào phù hợp nhất với câu dƣới đây?
(B) [2] "Nó phải đƣợc thay."
(C) [3] (A) [1]
(D) [4] (B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
 Giải thích: câu trƣớc đang nói đến vấn đề
mái nhà quá cũ và hƣ tổn nặng. Vì thế cần
đƣợc thay cái khác.
601

Question 161-164 refer to the following advertisment.


Position: Assistant Date Posted: Chức vụ: Trợ lý biên Ngày đăng:
Editor March 15 tập 15 tháng 3

Description Miêu tả
Goldhorse Press, an independent book Goldhorse Press, một công ty xuất bản sách độc
publishing company focusing on North lập tập trung vào làm vƣờn Bắc Mỹ, đã cung cấp
American gardening, has provided gardening lời khuyên làm vƣờn cho những ngƣời làm vƣờn
advice for home gardeners for over 50 years. tại nhà trong hơn 50 năm. [161] Chúng tôi hiện
[161] We are currently seeking an assistant editor to đang tìm kiếm một biên tập viên trợ lý để tham gia
join our expanding team in Charlotte, North nhóm mở rộng của chúng tôi tại Charlotte, Bắc
Carolina. We offer an excellent benefits package Carolina. Chúng tôi cung cấp một gói lợi ích tuyệt
that includes medical and dental insurance. [162] vời bao gồm bảo hiểm y tế và nha khoa. [162]
Responsibilities Trách nhiệm
Assist editors in the acquisition of titles with Hỗ trợ các biên tập viên trong việc mua lại các tiêu
mainstream appeal; develop manuscripts, đề với sự hấp dẫn chính thống; phát triển bản thảo,
collaborate with outside support, and work closely cộng tác với sự hỗ trợ từ bên ngoài và hợp tác chặt
with two managing editors. chẽ với hai biên tập viên quản lý.
Requirements/Qualifications Yêu cầu / Trình độ chuyên môn
 Bachelor's degree in a related field • Bằng cử nhân trong một lĩnh vực liên quan
 Minimum of one year of experience in the • Tối thiểu một năm kinh nghiệm trong ngành
publishing industry xuất bản
 Ability to pay close attention to detail [163] • Khả năng chú ý đến chi tiết [163]
 Comfortable working as a team member • Thoải mái làm việc nhƣ một thành viên trong
 Some experience in gardening preferred nhóm
 Immediate availability • Một số kinh nghiệm trong việc làm vƣờn ƣa
thích

E-mail résumé and salary requirements [164] to • Hiệu lực ngay lập tức

humanresources@goldhorsepress.com. E-mail résumé và các yêu cầu về lƣơng [164] tới


humanresource@goldhorsepress.com.
602

161. What title would most likely be 161. Tiêu đề nào nhiều khả năng sẽ đƣợc xuất bản
published by Goldhorse Press? bởi Goldhorse Press?
(A) Growing Your Baking Business (A) Phát triển kinh doanh làm bánh của bạn
(B) A Tour Guide to North Carolina (B) Hƣớng dẫn du lịch đến Bắc Carolina
(C) Planting Perennial Flowers (C) Trồng hoa lâu năm
(D) The Efficient Executive (D) Điều hành hiệu quả

162. What is indicated about Goldhorse 162. Những gì đƣợc chỉ định về Goldhorse Press?
Press? (A) Nó đang thuê hai biên tập viên trợ lý.
(A) It is hiring two assistant editors. (B) Nó cung cấp bảo hiểm cho nhân viên.
(B) It provides insurance to employees. (A) C) Nó xuất bản các tạp chí thƣơng mại.
(C) It publishes trade journals. (B) Đó là một công ty mới thành lập.
(D) It is a newly established company.
163. Yêu cầu cho vị trí đƣợc quảng cáo là gì?
163. What is a requirement for the advertised (A) đam mê làm vƣờn
position? (B) Khả năng chú ý chi tiết
(A) passion for gardening (C) Bằng thạc sĩ trong lĩnh vực liên quan
(B) An aptitude for noticing details (D) Khả năng làm việc mà không cần giám sát
(C) A master's degree in a related field
(D) An ability to work without supervision 164. Ứng viên đƣợc yêu cầu làm gì?

(A) Gửi mẫu đơn xin việc


164. What are applicants asked to do? (B) Gửi danh sách tài liệu tham khảo
(A) Submit a job application form (C) Cho biết tính khả dụng
(B) Submit a list of references (D) Cho biết mức lƣơng mong muốn
(C) Indicate availability
(D) Indicate desired pay
603

Question 165-168 refer to the following online chat session.


Derek Marshall [8:19 A.M.] Hi, everyone. I wanted Derek Marshall [8:19 A.M.] Xin chào, mọi ngƣời.
to give an update on our merger with Ridgewood, Tôi muốn đƣa ra một bản cập nhật về việc sáp nhập
Inc., and see if you have had any meetings. của chúng tôi với Ridgewood, Inc., và xem bạn đã có
Mai Chung [8:20 A.M.] Have we worked out which cuộc họp nào chƣa.
of our Derek Boutique locations will stay open? Mai Chung [8:20 A.M.] Chúng tôi đã tìm ra địa
Derek Marshall [8:21 A.M.] Yes, Derek Boutique điểm Derek Boutique nào sẽ mở cửa chƣa?
will keep 35 stores open with the full line of Derek Marshall [8:21 A.M.] Vâng, Derek Boutique
clothing [165]. The other 12 will move their sẽ mở 35 cửa hàng với đầy đủ các dòng quần áo
inventory to the Ridgewood, Inc., locations. [165]. 12 địa điểm còn lại sẽ chuyển hàng tồn kho
Nikita Tamboli [8:22 A.M.] When should the của họ đến các địa điểm Ridgewood, Inc.
moves be scheduled? This month? Nikita Tamboli [8:22 A.M.] Khi nào nên di chuyển
Derek Marshall [8:23 A.M.] No, the 12 locations theo lịch trình? Tháng này?
don't need to be vacated until the end of next Derek Marshall [8:23 A.M.] Không, 12 địa điểm
month [166]. Could you schedule this for five không cần phải bỏ trống cho đến cuối tháng sau
weeks from now? [166]. Bạn có thể lên lịch này trong năm tuần kể từ
Anthony Rossi [8:24 A.M.] I met over lunch with bây giờ?
my managers earlier this week, including the two Anthony Rossi [8:24 A.M.] Tôi đã gặp bữa trƣa
that I just hired. [167] với những ngƣời quản lý của mình vào đầu tuần
Nikita Tamboli [8:25 A.M.] That would work. này, bao gồm cả hai ngƣời mà tôi mới thuê. [167]
Mai Chung [8:27 A.M.] I'll be meeting with the Nikita Tamboli [8:25 A.M.] Điều đó sẽ làm việc.
managers on my staff, too, to review the Mai Chung [8:27 A.M.] Tôi cũng sẽ gặp các nhà
transition plan. [168] quản lý trong đội ngũ nhân viên của mình để xem
Derek Marshall [8:28 A.M.] This is good work, xét kế hoạch chuyển đổi. [168]
everyone. Derek Marshall [8:28 A.M.] Đây là công việc tốt,
Anthony Rossi [8:29 A.M.] When will the whole mọi ngƣời.
process be completed? Anthony Rossi [8:29 A.M.] Khi nào toàn bộ quá trình
Derek Marshall [8:30 A.M.] Within about 6 sẽ đƣợc hoàn thành?
months. Derek Marshall [8:30 A.M.] Trong vòng khoảng 6
tháng.
604

165. Where do the writers most likely work? 165. Nhà văn có khả năng làm việc ở đâu nhất?
(A) At a marketing firm (A) Tại một công ty tiếp thị
(B) At a clothing company (B) Tại một công ty quần áo
(C) At a real estate agency (C) Tại một cơ quan bất động sản
(D) At a newspaper publisher (D) Tại một nhà xuất bản báo

166. How many stores will be closing? 166. Có bao nhiêu cửa hàng sẽ đóng cửa?
(A) 5 (A) 5
(B) 6 (B) 6
(C) 12 (C) 12
(D) 35 (D) 35

167. At 8:25 A.M., what does Ms. Tamboli most 167. Vào lúc 8:25 A.M., cô Tamboli rất có thể có ý
likely mean when she writes, "That would nghĩa gì khi cô viết "Điều đó sẽ hiệu quả"?
work"? (A) Hàng tồn kho hiện tại sẽ đƣợc nhân đôi.
(A) The current inventory will be doubled. (B) Ridgewood, Inc., sẽ đóng cửa sau hai tuần
(B) Ridgewood, Inc., will close in two nữa.
weeks. (C) Ông Marshall sẽ gặp các nhà quản lý.
(C) Mr. Marshall will meet with the (D) Cô ấy có thể lên lịch di chuyển trong
managers. khung thời gian đề xuất.
(D) She can schedule the moves in the
proposed time frame. 168. Có gợi ý gì về cô Chung và ông Rossi?
(A) Họ giám sát các nhân viên khác.
168. What is suggested about Ms. Chung and (B) Họ thƣờng mua sắm tại Ridgewood, Inc.
Mr. Rossi? (C) Gần đây họ đã đi ăn trƣa cùng nhau.
(A) They supervise other employees. (D) Họ có mối quan tâm về việc sáp nhập
(B) They often shop at Ridgewood, Inc. Note: employee = staff : nhân viên
(C) They recently went to lunch together.
(D) They have concerns about the merger
.
605

Question169-171 refer to the following article


From the Shadows to the Limelight
By Calum Ellwood

Dr. Esther Nujoma, an agricultural biotechnologist with the Namibia Institute of Applied
Sciences [169c], is the author of several books on the practical applications of biotechnology
[169b]. --[1]--. According to book critic Paige Kinnock of the London Daily Register, "Dr. Nujoma
has increased the public's awareness of the role of biotechnology in daily life through her ability to
translate highly complex scientific material into simple language."
Her latest work, Shining Belhind Shadows. marks a departure from her usual subject matter. --[2]--.
Rather, the book highlights the lives and careers of twelve of her peers from Africa and Asia.
[170] The idea came to her three years ago at a conference in Chile[169a]. As Dr. Nujoma
recalls, "Listening to one speaker after another, I realized that many of my colleagues are from
regions of the world, such as Africa and Asia, that were underrepresented." --[3]--.
The book is quite compelling. Dr. Nujoma brings to life the stories of how her peers were drawn to
the profession and the effort they pour into their work.
The book does, however, fall short in one respect: it provides insights only into the lives and careers
of those working in the field of agricultural biotechnology. I would have welcomed the stories of
those specializing in animal, marine, or medical biotechnology, too. -[4]- Even so,Dr. Nujoma has
again succeeded in creating a work that speaks to experts and laypeople alike.
606

Từ bóng tối đến ánh đèn sân khấu


Bởi Calum Ellwood

Tiến sĩ Esther Nujoma, một nhà công nghệ sinh học nông nghiệp thuộc Viện Khoa học Ứng
dụng Namibia [169c], là tác giả của một số cuốn sách về các ứng dụng thực tế của công nghệ
sinh học [169b]. - [1] -. Theo nhà phê bình sách Paige Kinnock của Sổ đăng ký hàng ngày London,
"Tiến sĩ Nujoma đã nâng cao nhận thức của công chúng về vai trò của công nghệ sinh học trong
cuộc sống hàng ngày thông qua khả năng dịch tài liệu khoa học phức tạp cao sang ngôn ngữ đơn
giản".
Tác phẩm mới nhất của cô, Shining Belhind Shadows. đánh dấu một sự khởi đầu từ vấn đề thông
thƣờng của cô. - [2] -. Thay vào đó, cuốn sách nhấn mạnh cuộc sống và sự nghiệp của mƣời hai
đồng nghiệp của cô đến từ Châu Phi và Châu Á [170]. Ý tƣởng đã đến với cô ba năm trƣớc tại
một hội nghị ở Chile [169a]. Nhƣ Tiến sĩ Nujoma nhớ lại, "Lắng nghe ngƣời nói này đến ngƣời
khác, tôi nhận ra rằng nhiều đồng nghiệp của tôi đến từ các khu vực trên thế giới, nhƣ Châu Phi và
Châu Á, đã đƣợc đại diện." - [3] -.
Cuốn sách khá hấp dẫn. Tiến sĩ Nujoma mang đến những câu chuyện về cách các đồng nghiệp của
cô đã bị cuốn hút vào nghề và nỗ lực họ đổ vào công việc của họ.
Tuy nhiên, cuốn sách lại thiếu một khía cạnh: nó chỉ cung cấp những hiểu biết sâu sắc về cuộc sống
và sự nghiệp của những ngƣời làm việc trong lĩnh vực công nghệ sinh học nông nghiệp. Tôi cũng sẽ
hoan nghênh những câu chuyện của những ngƣời chuyên về công nghệ sinh học động vật, biển hoặc
y tế. - [4] - Mặc dù vậy, Tiến sĩ. Nujoma đã một lần nữa thành công trong việc tạo ra một tác phẩm
nói chuyện với các chuyên gia và giáo dân.
607

169. What is NOT indicated about Dr. Nujoma? 169. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Bác sĩ
(A) She has visited Chile. Nujoma?
(B) She is a talented writer. (A) Cô ấy đã đến thăm Chile.
(C) She is based out of Namibia. (B) Cô ấy là một nhà văn tài năng.
(D) She was interviewed by the London (C) Cô ấy sống ở Namibia.
Daily Register. (D) Cô đã đƣợc phỏng vấn bởi London Daily
Register.
170. What does Mr. Ellwood say about Shining
Behind Shadows? 170. Ông Ellwood nói gì về Shining Phía sau Bóng
(A) It focuses on scientists from Africa and tối?
Asia. (A) Nó tập trung vào các nhà khoa học từ
(B) It was released three years ago. Châu Phi và Châu Á.
(C) It details why Dr. Nujoma chose her (B) Nó đã đƣợc phát hành ba năm trƣớc.
career. (C) Chi tiết tại sao Tiến sĩ Nujoma chọn nghề
(D) It describes various branches of nghiệp của mình.
biotechnology (D) Nó mô tả các ngành khác nhau của công nghệ
sinh học
171. In which of the positions marked [1]. [2].
[3], and [4] does the following sentence best 171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2]. [3] và
belong? [4] vị trí nào phù hợp nhất cho câu sau đây?
―Its focus is not on applying biotechnology in Trọng tâm của nó không phải là ứng dụng công nghệ
real-life situations.‖ sinh học vào các tình huống thực tế.
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]
 Giải thích: câu trƣớc đang nói về cuốn sách
của Dr. Nujoma và câu này nói đến cuốn
sách nói về vấn đề gì; câu tiếp theo đó nói
cuốn sách nhấn mạnh điều gì.
608

Question 172-175 refer to the following notice


KINGSTON-GARNET ISLAND DỊCH VỤ PHỤ NỮ PASSENGER ĐẢO
PASSENGER FERRY SERVICE KINGSTON-GARNET
General Information Thông tin chung

Beginning on 15 May, the Kingston-Garnet Bắt đầu từ ngày 15 tháng 5, Dịch vụ phà chở
Island Passenger Ferry Service will resume khách trên đảo Kingston-Garnet sẽ tiếp tục
service for eight weeks during the summer phục vụ trong tám tuần trong mùa hè [172]. Phà
season. [172] Ferries run daily every half hour chạy hàng ngày mỗi nửa giờ từ 7 giờ sáng đến 8 giờ
from 7 a.m. to 8 p.m. The last ferry to Garnet tối. Chuyến phà cuối cùng đến đảo Garnet sẽ khởi
Island will depart at 7:30 p.m. The last ferry from hành lúc 7:30 tối Chuyến phà cuối cùng từ đảo
Garnet Island will leave at 8 p.m. Garnet sẽ khởi hành lúc 8 giờ tối.
Bicycles are permitted on the passenger ferries. Xe đạp đƣợc phép trên phà chở khách. Ngƣời đi xe
Bicyclists should arrive 30 minutes prior [173] đạp nên đến 30 phút trƣớc khi khởi hành [173]
to departure and wait in the special bicycle lane to và đợi trong làn đƣờng xe đạp đặc biệt để đƣợc tải
be loaded first. There are five racks that hold 50 trƣớc. Có năm giá đỡ giữ 50 xe đạp trên mỗi phà
bicycles on every passenger ferry. chở khách.
No motorized vehicles are permitted on Garnet Không có phƣơng tiện cơ giới đƣợc phép trên
Island. [174] Overnight parking is allowed in the đảo Garnet. [174] Bãi đậu xe qua đêm đƣợc cho
main ferry terminal lot in Kingston. Rates are $5 phép tại khu vực bến phà chính ở Kingston. Giá là
per hour for up to 4 hours and a flat fee of $25 $ 5 mỗi giờ trong tối đa 4 giờ và phí cố định là $
for four to 24 hours. [175] 25 trong bốn đến 24 giờ. [175]
Visit our Web site at www.kgferryservice.com for Truy cập trang web của chúng tôi tại
photographs of the ferry boats, a map of Garnet www.kgferryservice.com để xem hình ảnh của
Island, lists of local attractions on the island, and những chiếc phà, bản đồ đảo Garnet, danh sách các
information about peak-hour fare increases and điểm tham quan địa phƣơng trên đảo và thông tin
group discounts. về việc tăng giá vé vào giờ cao điểm và giảm giá
theo nhóm.
609

172. What is indicated about the ferry service? 172. Những gì đƣợc chỉ định về dịch vụ phà?
(A) It is available only seasonally. (A) Nó chỉ có sẵn theo mùa.
(B) Its boats were recently upgraded. (B) Thuyền của nó gần đây đã đƣợc nâng
(C) It takes an hour to reach the island. cấp.
(D) It runs more frequently on weekends. (C) Phải mất một giờ để đến đảo.
(D) Nó chạy thƣờng xuyên hơn vào cuối
173. What is true about bicyclists on the ferries? tuần.

(A) They are last to board the boat.


(B) They must purchase a special ticket. 173. Điều gì đúng về ngƣời đi xe đạp trên
(C) They cannot travel on the 7:30 P.M. trip. phà?
(D) They should arrive at the terminal early. (A) Họ là ngƣời cuối cùng lên thuyền.
(B) Họ phải mua một vé đặc biệt.
174. What is not allowed on Garnet Island? (C) Họ không thể đi du lịch vào 7:30

(A) Renting bicycles P.M. chuyến đi.

(B) Driving cars (D) Họ nên đến nhà ga sớm.

(C) Camping overnight


(D) Taking photographs 174. Điều gì không đƣợc phép trên Đảo
Garnet?

175. What is indicated about the ferry tickets? (A) Thuê xe đạp

(A) They can be purchased at stores in Kingston. (B) Lái xe ô tô

(B) They are less expensive for children. (C) Cắm trại qua đêm

(C) They vary in price depending on the time of (D) Chụp ảnh

travel.
(D) They are more expensive if purchased on the 175. Những gì đƣợc chỉ định về vé phà?
boat. (A) Chúng có thể đƣợc mua tại các cửa
hàng ở Kingston.
(B) Chúng ít tốn kém hơn cho trẻ em.
(C) Chúng khác nhau về giá tùy thuộc
vào thời gian đi du lịch.
(D) Chúng đắt hơn nếu mua trên thuyền.
610

Thank you for shopping at Green Stripe Press.

Order Number: GSP20896


Customer Information: Shoebox Mountain
Jason Ho <jasonho@shocboxmountain.com>
Order Date: December 14 (PREPAID: online order)
Expected Delivery: December 18-20 [177]

Quantity Item# Item Price


1 CAL201 Complimentary Wild Animals Calendar $0.00
7 ARB132 Accounting Record Book ($19.99 each) $139.93
Subtotal: $139.93
Discount: $ 0.00
Tax @ 6%: $ 8.40
Shipping & Handling: $ 0.00
Total: $148.33
There is no charge for shipping and handling for corporate accounts [176]. For questions
regarding this order, please contact customerservice@greenstripepress.com.
611

Cảm ơn bạn đã mua sắm tại Green Stripe Press.

Số thứ tự:: GSP20896


Thông tin khách hàng: Shoebox Mountain
Jason Ho <jasonho@shocboxmountain.com>
Ngày đặt hàng: Ngày 14 tháng 12 (TRẢ TRƢỚC: đặt hàng online)
Giao hàng dự kiến: Ngày 18-20 tháng 12 [177]

Số lƣợng Mã mặt hàng Mặt hàng Giá


1 CAL201 Lịch động vật hoang dã miễn phí $0.00
7 ARB132 Sổ sách kế toán ($ 19,99 mỗi cuốn) $139.93
Tổng: $139.93
Giảm giá: $ 0.00
Thuế @ 6%: $ 8.40
Vận chuyển và xử lý: $ 0.00
Tổng cộng: $148.33
Không có phí vận chuyển và xử lý cho các tài khoản của công ty [176]. Đối với các câu hỏi
liên quan đến đơn đặt hàng này, xin vui lòng liên hệ với khách hàng dịch
vụ@greenstripepress.com.
612

To: <customerservice@greenstripepress.com> Tới: <fanservice@greenstripepress.com>


From: Jason Ho <jasonho@shoeboxmountain.com> Từ: Jason Ho <jasonho@shoeboxm chè.com>
Date: December 18 [177] Ngày: 18 tháng 12 [177]
Subject: Order #GSP20896 Chủ đề: Đơn hàng # GSP20896

Dear Green Stripe Press, Kính gửi báo sọc xanh,


I am writing regarding my most recent order Tôi đang viết về đơn đặt hàng gần đây nhất
(#GSP20896), which was delivered today [177]. If của tôi (# GSP20896), đã đƣợc gửi hôm nay
you check my original order, you will see that I [177]. Nếu bạn kiểm tra đơn hàng ban đầu của
ordered six accounting record books. You sent us tôi, bạn sẽ thấy rằng tôi đã đặt hàng sáu sổ ghi
seven copies. [178] I‘d like to return the one I didn't chép kế toán. Bạn đã gửi cho chúng tôi bảy
order and have our corporate credit card refunded, bản sao [178]. Tôi muốn trả lại cái tôi đã không
together with the shipping cost the return will incur. đặt hàng và đƣợc hoàn trả thẻ tín dụng doanh
Let me know how you would like me to proceed. nghiệp của chúng tôi, cùng với chi phí vận
On a different note, congratulations on the calendar chuyển, việc hoàn trả sẽ phải chịu. Hãy cho tôi
you included in my order! The photos are even biết làm thế nào bạn muốn tôi tiến hành.
more stunning than those in the Ancient Castles Trên một lƣu ý khác, xin chúc mừng về lịch bạn
calendar you sent us last year [179]. Some staff đã bao gồm trong đơn hàng của tôi! Những bức
members saw mine and want copies of their own. ảnh thậm chí còn tuyệt vời hơn những bức ảnh
Would you mind sending two more our way? trong lịch Lâu đài cổ đại mà bạn đã gửi cho
Best, chúng tôi năm ngoái [179]. Một số nhân viên
Jason Ho, Owner nhìn thấy tôi và muốn bản sao của chính họ. Bạn

Shoebox Mountain có phiền gửi thêm hai cách của chúng tôi?
Tốt,
Jason Ho, chủ sở hữu
Núi Shoebox
613

176. Why was Mr. Ho not charged a shipping fee? 176. Tại sao ông Hồ không bị tính phí vận
(A) He took advantage of a promotion. chuyển?
(B) He made the purchase for his company. (A) Anh ấy đã tận dụng một chƣơng trình khuyến
(C) He picked up his order in person. mãi.
(D) He overpaid for shipping on a previous (B) Anh ấy đã mua hàng cho công ty của mình.
order. (C) Anh ấy nhận đơn đặt hàng của mình trong
ngƣời.
(D) Anh ta trả cao hơn cho việc vận chuyển theo
đơn đặt hàng trƣớc.
 Giải thích: cuối đơng đặt hàng có ghi
chú ―nếu order cho công ty sẽ đƣợc
miễn phí vận chuyển‖ và trên đơn đât
hàng ta thấy Mr. Ho không cần phải trả
tiền vận chuyển => câu B

**177. What is true about Mr. Ho's order?


**177. Điều gì là đúng về lệnh của ông Hồ?
(A) It was damaged in transit.
(A) Nó đã bị hƣ hỏng trong quá cảnh.
(B) It included fragile items.
(B) Nó bao gồm các mặt hàng dễ vỡ.
(C) It was paid for by check.
(C) Nó đã đƣợc trả bằng séc.
(D) It was delivered on time.
(D) Nó đã đƣợc giao đúng hạn.
=> Giải thích: trên đơn đặt hàng có ghi thông
tin thời gia vận chuyển sẽ vào khoảng ngày 18-
20 tháng 12. So sánh với thông tin bên dƣới
email Mr. Ho đã nhận đƣợc hàng vào ngày
ông ấy viết email 18/12.
614

178. According to the e-mail, what was Mr. Ho sent 178. Theo thƣ điện tử, ông Hồ đã gửi nhầm gì?
by mistake? (A) Một cuốn sách lâu đài ông không đặt
(A) A castle book he did not order hàng
(B) A calendar for last year (B) Lịch cho năm ngoái
(C) An incorrect refund check (C) Kiểm tra hoàn tiền không chính xác
(D) An extra accounting book (D) Một sổ kế toán bổ sung

179. What is one reason Mr. Ho wrote the e-mail? 179. Một lý do khiến ông Hồ viết e-mail là gì?
(A) To offer praise for an item (A) Để khen ngợi cho một mục
(B) To complain about a price (B) Để phàn nàn về giá cả
(C) To order some photo albums (C) Để đặt một số album ảnh
(D) To recommend a graphic designer (D) Để giới thiệu một nhà thiết kế đồ họa

180. In the e-mail, the phrase "our way" in paragraph 180. Trong e-mail, cụm từ "cách của chúng tôi"
2, line 4, is closest in meaning to trong đoạn 2, dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(A) in our style (A) theo phong cách của chúng tôi
(B) to our address (B) đến địa chỉ của chúng tôi
(C) at our expense (C) bằng chi phí của chúng tôi
(D) for our benefit (D) vì lợi ích của chúng
615

Question181-185 refer to the following contact form and e-mail


https://www.hilgravehistoricalcommission.org/cont https://www.hilgravehistoricalcommission.org/co
act_us ntact_us

Contact the Hilgrave Historical Commission Liên lạc với Ủy ban lịch sử Hilgrave

Name: Roger Witmondt Tên: Roger Witmondt


E-mail: roger@witmondtlocations.com E-mail: roger@witmondtlocations.com
Comment: Bình luận:
I work as a movie location scout. At this time, I Tôi làm việc nhƣ một trinh sát địa điểm phim. Tại
need to find a location for a client's short film. The thời điểm này, tôi cần tìm một địa điểm cho bộ
film will be set in the early 1930s, and I phim ngắn của khách hàng. Bộ phim sẽ lấy bối
understand that Hilgrave has some interesting cảnh vào đầu những năm 1930 và tôi hiểu rằng
architecture from that era. [181] Hilgrave có một số kiến trúc thú vị từ thời kỳ
Could you suggest places I should visit when I am đó. [181]
in Hilgrave next month? Specifically, I am looking Bạn có thể gợi ý những địa điểm tôi nên ghé thăm
for a vacant building with an old-fashioned khi tôi ở Hilgrave vào tháng tới không? Cụ thể,
storefront that has distinctive details like stripe- tôi đang tìm kiếm một tòa nhà bỏ trống với
patterned awnings and framed display windows mặt tiền cửa hàng kiểu cũ có các chi tiết đặc
[183]. While having easy access to electricity biệt nhƣ mái hiên có sọc và cửa sổ có khung
would be ideal, it is not critical; my client has a [183]. Mặc dù có thể dễ dàng tiếp cận với điện sẽ
generator that can be used if necessary. My client's là lý tƣởng, nhƣng nó không quan trọng; khách
aesthetic requirements are the most important hàng của tôi có một máy phát điện có thể đƣợc sử
consideration. Thank you for your assistance. dụng nếu cần thiết. Yêu cầu thẩm mỹ của khách
hàng của tôi là xem xét quan trọng nhất. Cám ơn
sự giúp đỡ của bạn.
616

To: roger@witmondtlocations.com Tới: roger@witmondtlocations.com


From: Từ:
brandi_schaertl@hilgravehistoricalcommission.org brandi_schaertl@hilgravehistoricalcommission.o
Date: 28 September rg
Subject:The information you requested Ngày: 28 tháng 9
Attachment: Hilgrave Sites Chủ đề: Thông tin bạn yêu cầu
Tài liệu đính kèm: Trang web Hilgrave
Dear Mr. Witmondt,
Thank you for reaching out to the Hilgrave Historical Thƣa ông Witmondt,
Commission. The attached brochure lists the main Cảm ơn bạn đã liên hệ với Ủy ban lịch sử
areas of historical interest in Hilgrave. Some Hilgrave. Tài liệu đính kèm liệt kê các lĩnh vực
buildings may not meet all your requirements, but chính của lịch sử quan tâm đến Hilgrave. Một số
they might be worth considering. tòa nhà có thể không đáp ứng tất cả các yêu cầu
One building that is not on the attached list is the của bạn, nhƣng chúng có thể đáng xem xét.
old record store at 188 Main Street. It has been Một tòa nhà không có trong danh sách đính
closed to business for the past ten years or so, but kèm là cửa hàng băng đĩa cũ tại 188 Main
it seems to meet your criteria. [183] The owner, Street. Nó đã bị đóng cửa để kinh doanh
Luke Nylund, is currently using it for storage; I trong mƣời năm qua hoặc lâu hơn, nhƣng nó
would be happy to put you in touch with him[184]. dƣờng nhƣ đáp ứng các tiêu chí của bạn
I doubt you will have trouble getting permission from [183]. Chủ sở hữu, Luke Nylund, hiện đang
him to use the space. While Hilgrave was once a sử dụng nó để lƣu trữ; Tôi sẽ kết nối cho bạn
bustling town, these days there are fewer businesses liên lạc với anh ấy [181]. Tôi nghi ngờ bạn sẽ
in operation. Many of the town's residents would gặp khó khăn khi xin phép anh ta để sử dụng
appreciate the attention a short film might bring không gian. Trong khi Hilgrave đã từng là một
to the area. [185] thị trấn nhộn nhịp, ngày nay có ít doanh nghiệp
Best regards, hoạt động hơn. Nhiều ngƣời dân trong thị trấn
Brandi Schaertl sẽ đánh giá cao sự chú ý mà một bộ phim
ngắn có thể mang lại cho khu vực. [185]
Trân trọng,
Brandi Schaertl
617

181. Why is Mr. Witmondt looking for a filming 181. Tại sao ông Witmondt tìm kiếm một địa
location in Hilgrave? điểm quay phim ở Hilgrave?
(A) It is known for its scenic mountain views. (A) Nó đƣợc biết đến với cảnh núi non
(B) It is a short distance from his office. hùng vĩ.
(C) Its business district has appeared in other films (B) Đó là một khoảng cách ngắn từ văn
(D) Its buildings represent a particular time phòng của mình.
period. (C) Khu kinh doanh của nó đã xuất hiện
trong các bộ phim khác
(D) Các tòa nhà của nó đại diện cho
một khoảng thời gian cụ thể.

182. On the contact form, the word "critical" in 182. Trên biểu mẫu liên hệ, từ "quan trọng"

paragraph 2, line 4, is closest in meaning to trong đoạn 2, dòng 4, có nghĩa gần nhất với

(A) judgmental (A) phán xét

(B) essential (B) thiết yếu

(C) sustainable (C) bền vững

(D) available (D) có sẵn


618

**183. What is implied about 188 Main Street? **183. Điều gì đƣợc ngụ ý về Đƣờng chính 188?
(A) It was once used as a residence. (A) Nó đã từng đƣợc sử dụng nhƣ một nơi cƣ
(B) It is frequently visited by tourists. trú.
(C) It has several floors. (B) Nó thƣờng xuyên đƣợc khách du lịch
(D) It has decorative design features. ghé thăm.
(C) Nó có nhiều tầng.
(D) Nó có các thiết kế trang trí đặc biệt.
=> Giải thích: Ở thƣ liên hệ đầu Mr.
Witmondt cần một ngôi nhà có thiế kế đặc
biệt. So sánh với thông tin ở email sau thì Ms
Schaertl đã nói rằng toàn nhà ở 188 Main
Street phù hợp vối yêu cầu của ông ấy

184. Cô Schaertl đề nghị làm gì?


184. What does Ms. Schaertl offer to do?
(A) Quảng cáo một bộ phim sắp tới
(A) Advertise a forthcoming film
(B) Sắp xếp để có một tòa nhà đƣợc làm sạch
(B) Arrange to have a building cleaned
(C) Kết nối ông Witmondt với chủ sở hữu
(C) Connect Mr. Witmondt with a building's
tòa nhà
owner
(D) Giúp ông Witmondt có đƣợc giấy phép
(D) Help Mr. Witmondt acquire necessary
cần thiết từ thị trấn.
permits from the town .

185. Bà Schaertl gợi ý rằng Hilgrave cần gì?


185. What does Ms. Schaertl suggest that Hilgrave
(A) Công khai hơn
needs?
(B) Bãi đậu xe bổ sung
(A) More publicity
(C) Một cơ sở lƣu trữ
(B) Additional parking
(D) Một thƣ mục kinh doanh
(C) A storage facility
(D) A business directory
619

Question 186-190 refer to the following e-mail and Web page

To: Cornelia Payne Tới: Cornelia Payne cepayne@roughwing.co.uk>


cepayne@roughwing.co.uk> Từ: Pragya Mehta <pmehta@airsky.in>
From: Pragya Mehta <pmehta@airsky.in> Chủ đề: Bài giảng
Subject: Lecture Ngày: 18 tháng 1
Date: 18 January Đính kèm: Ghi chú
Attachment: Notes
Cornelia thân mến,
Dear Cornelia, Tôi xin lỗi vì thông báo muộn [186], nhƣng tôi sẽ
I am sorry for the late notice [186], but I will không thể tham gia cùng bạn cho bài giảng. Vị trí
not be able to join you for the lecture. My new mới của tôi tại trƣờng đại học ở Mumbai đòi hỏi tôi
position at the university in Mumbai requires phải ở lại trong khuôn viên trƣờng.
me to remain on campus. Mặc dù tôi biết bạn đã chuẩn bị đầy đủ để tự mình
Although I know you are fully prepared to giảng bài, tôi đã đính kèm một bản sao của các ghi
deliver the lecture on your own, I have chú tôi đã chuẩn bị cho bài thuyết trình. Sau khi
attached a copy of the notes I had prepared for bạn xem xét chúng, hãy cho tôi biết nếu tôi có thể
the presentation. After you review them, let me thêm bất cứ điều gì khác.
know if there is anything else I can add. Tôi đã rất mong chờ đƣợc đi du lịch đến Freeport.
I had very much looked forward to traveling to Bahamas, lần đầu tiên và gặp lại bạn. Tôi chắc
Freeport. The Bahamas, for the first time and chắn nhớ làm việc với bạn tại Đại học Thành
to seeing you again. I certainly miss working phố. [189]
with you at the City University. [189] Chúc may mắn với bài giảng.
Good luck with the lecture. Thực dụng
Pragya
620

To: Ezra Halton <ehalton@ansonhouse.org> Tới: Ezra Halton <ehalton@ansonhouse.org>


From: Cornelia Payne Từ: Cornelia Payne <epayne@roughwing.co.uk>
<epayne@roughwing.co.uk> Chủ đề: Thông tin
Subject: Information Ngày: 20 tháng 1
Date: 20 January
Thƣa ông Halton,
Dear Mr. Halton, Tôi vui mừng xác nhận rằng ngày 19 tháng 3 hoạt
I am pleased to confirm that 19 March works well động tốt cho bài giảng tại Nhà Anson. Nhƣ tôi đã
for the lecture at the Anson House. As I had đề cập với bạn qua điện thoại, tôi sẽ tự mình đƣa
mentioned to you over the phone, I will be giving giảng bài. [187]
the lecture on my own. [187] Nhà xuất bản của tôi, Alphagamma Press, sẽ
My publisher, Alphagamma Press, will be gửi 30 bản sao của tác phẩm gần đây nhất của
sending 30 copies of my most recent work, tôi, đồng tác giả với Tiến sĩ Pragya Mehta
coauthored with Dr. Pragya Mehta [188], to [188], đến tổ chức của bạn. Cả tôi và bạn đều sẽ
your institution. You and I will both receive an e- nhận đƣợc email xác nhận từ Alphagamma khi
mail confirmation from Alphagamma when the sách đƣợc gửi đi. Họ nên đến ít nhất một tuần
books ship. They should arrive at least a week trƣớc khi diễn thuyết.
before the lecture. Tôi mong đƣợc gặp bạn sớm.
I look forward to meeting you soon. Cornelia Payne
Cornelia Payne
621

https://www.theansonhouse.bs

Visit Exhibitions Speaker Series Contact US

The Anson House


Freeport, The Bahamas

Speaker Series
Tickets for lectures are $35 each or may be purchased at a reduced rate of $90 for the series of
three. Complimentary refreshments will be served. Reservations are not required but are
recommended. [190]
7 March, 7:00-8:30 P.M., Ms. Janelle Pears
Go behind the scenes of Anson House with historian Janelle Pears, who is a lifelong resident of Freeport.
Ms. Pears describes the daily life of the original residents of Anson House.
12 March, 7:00-8:30 P.M., Mr. Gregory Li
Our master gardener speaks about the challenges of restoring historic gardens. He has worked in gardens
in Charleston, South Carolina, and Paris, France.
19 March, 7:00-8:30 P.M., Dr. Cornelia Payne
Dr. Payne discusses her most recently published book. The Transatlantic World of the Nineteenth
Century, coauthored with Dr. Pragya Mehta. [188] Dr. Payne has taught at the City University of
Stoke-on-Trent in England for nearly 25 years. [189]
622

https://www.theansonhouse.bs

Ghé thăm Triển lãm Dòng loa Liên hệ

Nhà Anson
Freeport, The Bahama

Dòng loa
Vé cho các bài giảng là 35 đô la mỗi bài hoặc có thể đƣợc mua với mức giảm 90 đô la cho loạt ba
bài. Giải khát miễn phí sẽ đƣợc phục vụ. Đặt chỗ không bắt buộc nhƣng đƣợc khuyến khích. [190]
7 tháng 3, 7: 00-8: 30 P.M., Bà Janelle Pears
Đi đằng sau hậu trƣờng của Anson House với nhà sử học Janelle Pears, một cƣ dân trọn đời của Freeport.
Bà Pears mô tả cuộc sống hàng ngày của các cƣ dân ban đầu của Anson House.
12 tháng 3, 7: 00-8: 30 P.M., Ông Gregory Li
Ngƣời làm vƣờn bậc thầy của chúng tôi nói về những thách thức của việc khôi phục các khu vƣờn lịch sử.
Ông đã làm việc trong các khu vƣờn ở Charleston, Nam Carolina và Paris, Pháp.
19 tháng 3, 7: 00-8: 30 P.M., Tiến sĩ Cornelia Payne
Tiến sĩ Payne thảo luận về cuốn sách đƣợc xuất bản gần đây nhất của cô. Thế giới xuyên Đại Tây
Dƣơng của thế kỷ XIX, đồng tác giả với Tiến sĩ Pragya Mehta. [188] Tiến sĩ Payne đã giảng dạy tại
Đại học Thành phố Stoke-on-Trent ở Anh trong gần 25 năm. [189]
623

186. Why did Dr. Mehta send the e-mail to Dr. 186. Tại sao Tiến sĩ Mehta gửi e-mail cho Tiến sĩ
Payne? Payne?
(A) To cancel a vacation plan (A) Để hủy bỏ kế hoạch nghỉ phép
(B) To request lecture notes (B) Để yêu cầu ghi chú bài giảng
(C) To confirm a meeting (C) Để xác nhận một cuộc họp
(D) To offer an apology (D) Đƣa ra lời xin lỗi
Note: apology = sorry : lời xin lỗi
187. According to the second e-mail, what did Dr. 187. Theo e-mail thứ hai, Tiến sĩ Payne đã làm gì?
Payne do? (A) Sắp xếp giao hàng
(A) Arrange a delivery (B) Tặng quà cho ông Halton
(B) Give Mr. Halton a gift (C) Xem lại bài thuyết trình của cô ấy
(C) Revise her presentation (D) Thông báo thay đổi địa chỉ
(D) Announce an address change
**188. Những gì đƣợc chỉ định về Báo chí
**188. What is indicated about Alphagamma Press? Alphagamma?
(A) It has headquarters in The Bahamas. (A) Nó có trụ sở tại The Bahamas.
(B) It regularly ships materials to Anson House. (B) Nó thƣờng xuyên vận chuyển vật liệu đến
(C) It published The Transatlantic World of Anson House.
the Nineteenth Century (C) Nó đã xuất bản Thế giới xuyên Đại Tây
(D) It is paying Dr. Payrie's travel and Dƣơng của thế kỷ XIX
accommodation expenses. (D) Nó đang trả chi phí đi lại và ăn ở của Tiến sĩ
Payrie.
 Giải thích: ở email thứ 2 đoạnt thừ 2 có nói
rằng Alphagamma Press sẽ phát hành cuốn
sách mà Dr. Pragya Metha làm đồng tác
giả. So sánh với thông tin ở bài text thứ 3
đoạn cuối củng thì cuốn sách mà Dr.
Pragya Metha đồng sách tác là cuốn ―The
Transatlantic World of the 19th Century‖
624

**189. Where were Dr. Mehta and Dr. Payne most **189. Tiến sĩ Mehta và Tiến sĩ Payne có khả năng là
likely colleagues? đồng nghiệp ở đâu?
(A) In Mumbai (A) Tại Mumbai
(B) In Freeport (B) Trong Freeport
(C) In Stoke-on-Trent (C) Ở Stoke-on-Trent
(D) In Charleston (D) Ở Charleston
=> Giải thích: ở đoạn cuối của email đầu tiên Ms
Pragya có nói rằng cô ấy không thể tham gia buổi
học của Dr. Mehta ở City University. Và cũng ở
câu cuối của trang web có nói rằng Dr. Payne đã
làm việc 25 năm ở trƣờng City University thuộc
Stoke-on-Trent của Anh.

190. Điều gì đƣợc chỉ định về Dòng loa trong trang


190. What is indicated about the Speaker Series in
Web?
the Web page?
(A) Giảm giá không có sẵn.
(A) Discounts are unavailable.
(B) Đặt chỗ là tùy chọn.
(B) Reservations are optional.
(C) Sự kiện đƣợc tổ chức vào buổi sáng.
(C) Events are held in the morning.
(D) Không bao gồm giải khát.
(D) Refreshments are not included.
625

Question 191-195 refer to the following advertisement, email, and predd release.
CRYN Group: We find the best employees for your company.

Posted: November 25
Position title and codes:  Director of Operations, TL0015
 Marketing Director, TL0023
 Quality Control Director, TL0027
 Director of Category Management, TL0045
To apply: Send your résumé to mdoro@cryngroup.ca.com with
posting number 2098 in the subject line.
Company:
Our client plans to chart an aggressive growth path in Latin America [191], where it plans to start
operations next year. It is a well-established company widely known for marketing consumer-health
products in North America, and more recently in Europe and Asia.

Qualifications:
Candidates must have a formal business degree and [191a] a proven management record [191b]
in at least one international setting [191c]. Experience with online sales and marketing preferred.
626

CRYN Group: Chúng tôi tìm thấy những nhân viên tốt nhất cho công ty của bạn.

Đăng ngày: Ngày 25 tháng 11


Chức danh và mã số:  Giám đốc điều hành, TL0015
 Giám đốc tiếp thị, TL0023
 Giám đốc kiểm soát chất lƣợng, TL0027
 Giám đốc quản lý danh mục, TL0045
Để nộp đơn: Gửi sơ yếu lý lịch của bạn đến mdoro@cryngroup.ca.com với số
đăng 2098 trong dòng chủ đề.
Công ty:
Khách hàng của chúng tôi có kế hoạch vạch ra một lộ trình tăng trƣởng mạnh mẽ ở Mỹ Latinh
[192], nơi nó dự định bắt đầu hoạt động vào năm tới. Đây là một công ty nổi tiếng đƣợc biết đến rộng
rãi để tiếp thị các sản phẩm chăm sóc sức khỏe ngƣời tiêu dùng ở Bắc Mỹ và gần đây là ở châu Âu và
châu Á.

Trình độ chuyên môn:


Ứng viên phải có bằng kinh doanh chính thức [191a] và hồ sơ quản lý đã đƣợc chứng minh
[191b] trong ít nhất một môi trƣờng quốc tế [191c]. Kinh nghiệm với bán hàng trực tuyến và tiếp
thị ƣa thích.
627

To: Sven Arvidson <sarvidson@ Tới: Sven Arvidson <sarvidson @


barkent.de.com> barkent.de.com>
From: Maria Doro Từ: Maria Doro <mdoro@cryngroup.ca.com>
<mdoro@cryngroup.ca.com> Re: Đăng số 2098
Re: Posting number 2098 Ngày: 10 tháng 12
Date: December 10
Kính gửi ông Arvidson,
Dear Mr. Arvidson, Cảm ơn bạn đã gửi sơ yếu lý lịch của bạn. Tôi
Thank you for submitting your résumé. l'd like muốn lên lịch một cuộc trò chuyện điện thoại sơ
to schedule a preliminary telephone bộ với bạn càng sớm càng tốt để xác định xem
conversation with you as soon as possible to bạn có phải là một lựa chọn tốt cho khách hàng
determine whether you would be a good choice của chúng tôi hay không. Tôi đặc biệt muốn thảo
for our client. I would particularly like to luận về việc bạn sẽ chuẩn bị làm việc tại cơ sở
discuss whether you would be prepared to work mới của khách hàng của chúng tôi ở nƣớc ngoài
at our client's new facility overseas. hay không.
Let me know if you are available for a 30- Hãy cho tôi biết nếu bạn sẵn sàng cho một
minute phone call sometime between 10:00 cuộc gọi điện thoại trong 30 phút vào khoảng
A.M. and 2:00 P.M. EST on Monday or 10:00 A.M. và 2:00 P.M. EST vào thứ Hai hoặc
Tuesday of next week. [193] Please respond to thứ Ba của tuần tới [193]. Hãy trả lời tôi bằng e-
me by e-mail at your earliest convenience. mail một cách thuận tiện sớm nhất.

Maria Doro Maria Doro


CRYN Group Tập đoàn CRYN
628

For immediate release Để phát hành ngay lập tức


For further information, contact Julie Dryden at 416- Để biết thêm thông tin, liên hệ với Julie Dryden
555-0103 theo số 416-555-0103

Tayerson Ltd. Names New Director Tayerson Ltd. Tên Giám đốc mới

Toronto, April 5-Tayerson Ltd. continues to staff its Toronto, ngày 5 tháng Tƣ - Tayerson Ltd. tiếp
new international outpost, which opens one month tục cho nhân viên tiền đồn quốc tế mới của
from today. In this case, the lucky candidate is mình, sẽ mở một tháng kể từ hôm nay. Trong
Sven Arvidson. "Category Management is a trƣờng hợp này, ứng cử viên may mắn là Sven
relatively new area [194] - and one that I'm sure I'll Arvidson. "Quản lý danh mục là một lĩnh vực
enjoy exploring and developing as director," Mr. tƣơng đối mới [194] - và một lĩnh vực mà tôi
Arvidson said. "As a major online marketer of chắc chắn rằng tôi sẽ thích khám phá và phát
nutritional supplements, Tayerson [195] is poised triển với tƣ cách là giám đốc", ông Arvidson nói.
to lead the way toward better living while becoming "Là một nhà tiếp thị trực tuyến lớn về các
a more vibrant, more profitable corporation." chất bổ sung dinh dƣỡng, Tayerson [195] sẵn
Mr. Arvidson has held several key management sàng dẫn đƣờng cho cuộc sống tốt hơn trong khi
positions throughout his career, most recently at trở thành một tập đoàn sôi động hơn, có lợi
Barkent Pharmaceuticals in Germany. He was also a nhuận cao hơn."
partner at MSZ Consulting Group, where he Ông Arvidson đã giữ một số vị trí quản lý quan
provided marketing guidance to leading consumer- trọng trong suốt sự nghiệp của mình, gần đây
product companies in Canada and China. nhất là tại Barkent Dƣợc phẩm ở Đức. Ông cũng
là một đối tác tại MSZ Consulting Group, nơi
ông cung cấp hƣớng dẫn tiếp thị cho các công ty
sản phẩm tiêu dùng hàng đầu ở Canada và Trung
Quốc.
629

191. According to the advertisement, what 191. Theo quảng cáo, trình độ chuyên môn nào
qualification is not required of applicants? không bắt buộc?
(A) A degree in business (A) Bằng cấp về kinh doanh
(B) Previous employment in a managerial (B) Việc làm trƣớc đây ở vị trí quản lý
position (C) Kinh nghiệm làm việc ở nƣớc ngoài
(C) Experience working overseas (D) Kinh nghiệm bán hàng và tiếp thị trực
(D) Online sales and marketing experience tuyến

192. What most likely is the location of the position 192. Vị trí nào có khả năng nhất là vị trí mà ông
for which Mr. Arvidson applied? Arvidson ứng tuyển?
(A) Latin America (A) Mỹ Latinh
(B) North America (B) Bắc Mỹ
(C) Europe (C) Châu Âu
(D) Asia (D) Châu Á

193. What does Ms. Doro ask Mr. Arvidson to 193. Bà Doro yêu cầu ông Arvidson cung cấp gì
provide in his reply? trong câu trả lời của ông?
(A) Information on his leadership skills (A) Thông tin về kỹ năng lãnh đạo của anh
(B) His availability for an interview ấy
(C) A current résumé (B) Sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn
(D) The names of two references (C) Một bản lý lịch hiện tại
(D) Tên của hai tài liệu tham khảo
630

**194. What job code did Mr. Arvidson most likely **194. Mã công việc nào mà ông Arvidson rất
reference in his application? có thể tham khảo trong ứng dụng của mình?
(A) TL0015 (A) TL0015
(B) TL0023 (B) TL0023
(C) TLO027 (C) TLO027
(D) TL0045 (D) TL0045
=> Giải thích: ở bài text thứ 3 có nói Mr.
Arvidson đã đƣợc chấp nhận vào làm vị trí
―Quản lý danh mục‖. So sáng lại với mẫu
đăng tuyển dụng ở đầu thì giám đốc quản lý
danh mục có mã là TL0045.

195. According to the press release, what does 195. Theo thông cáo báo chí, Tayerson Ltd. bán

Tayerson Ltd. sell? gì?

(A) Medical devices (A) Thiết bị y tế

(B) Accounting software (B) Phần mềm kế toán

(C) Nutritional supplements (C) Bổ sung dinh dƣỡng

(D) Exercise equipment (D) Thiết bị tập thể dục


631

Question 196-200 refer to the following brochure, email, and schedule.

FGJ's FGJ’s
FGJ's Business Expert Series Loạt chuyên gia kinh doanh của FGJ
Prospect Data Purchasing Triển vọng mua dữ liệu
45-Minute Webinar Hội thảo trực tuyến 45 phút
11 May, 2:30 PM. 11 tháng 5, 2:30 chiều.

Every department in an organisation needs Mỗi bộ phận trong một tổ chức cần thông tin để
information to make business decisions. Marketing đƣa ra quyết định kinh doanh. Các chuyên gia
professionals in particular rely on accurate data tiếp thị, đặc biệt, dựa vào dữ liệu chính xác về
about potential customers to be successful [196]. khách hàng tiềm năng để thành công [196].
In this Webinar, Briana Carrera, chief financial Trong Hội thảo trực tuyến này, Briana Carrera,
officer of Pile One Market Data, explains how to giám đốc tài chính của Pile One Market Data,
avoid the pitfalls of acquiring incomplete data and giải thích cách tránh những cạm bẫy của việc thu
provides tips on what to ask your prospective data thập dữ liệu không đầy đủ và cung cấp các mẹo
provider to ensure that your next batch of data leads về những gì cần hỏi nhà cung cấp dữ liệu tiềm
to the results you want. năng của bạn để đảm bảo rằng lô dữ liệu tiếp
theo của bạn dẫn đến kết quả bạn muốn.
632

To: Sandra Lescure Kính gửi: Sandra Lescure


From: Gino Stelleti Từ: Gino Stelleti
Date: 12 May Ngày: 12 tháng 5
Subject: Subject: FGJ's Webinar Chủ đề: Chủ đề: Hội thảo trên web của FGJ

Dear Sandra, Sandra thân mến,


You had asked me to give you a report on the Bạn đã yêu cầu tôi cung cấp cho bạn một báo cáo
Webinar I attended yesterday about acquiring về Hội thảo trên web mà tôi đã tham dự ngày
data. To be honest, even though the facilitator hôm qua về việc thu thập dữ liệu. Thành thật mà
was clearly knowledgeable, she did not tell me nói, mặc dù ngƣời hƣớng dẫn rõ ràng là ngƣời
anything I didn't already know [197]. I was hiểu biết, cô ấy đã không nói với tôi bất cứ
hoping that she would show us the differences điều gì tôi chƣa biết [197]. Tôi đã hy vọng rằng
between the many types of databases out there, cô ấy sẽ cho chúng ta thấy sự khác biệt giữa
but she never touched on that topic [199]. I am nhiều loại cơ sở dữ liệu ngoài kia, nhƣng cô ấy
not so sure all these Webinars are useful: in the không bao giờ chạm vào chủ đề đó [199]. Tôi
end, they always seem to be steering us to không chắc chắn tất cả các Hội thảo trên web này
purchase from one particular company or đều hữu ích: cuối cùng, dƣờng nhƣ họ luôn chỉ
another-in this case it was Pile One[198]. đạo chúng tôi mua hàng từ một công ty cụ thể
Having said that, the new schedule just came out. hoặc một công ty khác - trong trƣờng hợp này
and there is another Webinar coming up soon that là Pile One [198]. Phải nói rằng, lịch trình mới
I am hoping will provide the information I want vừa xuất hiện. và có một Hội thảo trên web sắp ra
about how to store and sort data. I have already mắt mà tôi hy vọng sẽ cung cấp thông tin tôi
signed up for it: I will keep you posted about what muốn về cách lƣu trữ và sắp xếp dữ liệu. Tôi đã
I learn. đăng ký cho nó: Tôi sẽ thông báo cho bạn về
những gì tôi học đƣợc.
Gino
Gino
633

FGJ's
Upcoming 45-Minute [200] Webinars in FGJ's Business Expert Series

Basics of Market Research 1 June, 9:30 A.M. Ed Quinones €12.00


Tips for Accelerating Sales 12 June, 9:30 A.M. Cameron Stone €16.00
What is Market Automation? 5 July, 11:00 A.M. Ed Quinones €12.00
Choosing the Right Database 17 July, 2:00 P.M. Selina Tucci €12.00
[199]
The Business Expert Scries is organised by Tuyet Nguyen. Please address any questions to her at
tnguyen@fgj.org. To access Webinar content, attendance is required as Webinars are not recorded for
later viewing.

FGJ's
Hội thảo trên web dài 45 phút [200] sắp tới trong Chuỗi chuyên gia kinh doanh của FGJ

Khái niệm cơ bản về nghiên cứu thị trƣờng 1 June, 9:30 A.M. Ed Quinones €12.00
Mẹo để tăng doanh số 12 June, 9:30 A.M. Cameron Stone €16.00
Tự động hóa thị trƣờng là gì? 5 July, 11:00 A.M. Ed Quinones €12.00
Chọn đúng cơ sở dữ liệu [199] 17 July, 2:00 P.M. Selina Tucci €12.00
The Business Expert Scries đƣợc tổ chức bởi Tuyết Nguyễn. Vui lòng giải quyết bất kỳ câu hỏi cho cô
ấy tại tnguyen@fgj.org. Để truy cập nội dung Hội thảo trên web, cần có sự tham dự vì Hội thảo trên
web không đƣợc ghi lại để xem sau.
634

196. According to the brochure, who would benefit 196. Theo tài liệu này, ai sẽ đƣợc hƣởng lợi
most from the Prospect Data Purchasing Webinar? nhiều nhất từ Hội thảo mua hàng dữ liệu triển
(A) A financial analyst vọng?
(B) A marketing manager (A) Một nhà phân tích tài chính
(C) A customer-service representative (B) Một giám đốc tiếp thị
(D) An information-technology specialist (C) Một đại diện dịch vụ khách hàng
(D) Một chuyên gia công nghệ thông tin

197. What was Mr. Stelleti's complaint about the 197. Khiếu nại của ông Stelleti về Hội thảo trên
Webinar? web là gì?
(A) He did not like the format. (A) Anh ấy không thích định dạng.
(B) He did not leam anything new. (B) Anh ấy không có bất cứ điều gì mới.
(C) He had difficulty hearing everything. (C) Anh ấy gặp khó khăn khi nghe tất cả mọi
(D) He found the topic to be too complex. thứ.
(D) Anh ấy thấy chủ đề quá phức tạp.

198. What does Mr. Stelleti suggest about Ms. 198. Ông Stelleti gợi ý gì về bà Carrera?
Carrera? (A) Cô ấy mới gia nhập một công ty mới.
(A) She recently joined a new company. (B) Cô ấy có kinh nghiệm quản lý cơ sở dữ
(B) She has experience managing databases. liệu.
(C) She had asked him to sign up for the (C) Cô ấy đã yêu cầu anh ấy đăng ký Hội
Webinar. thảo trên web.
(D) She tried to sell her company’s services. (D) Cô ấy đã cố gắng bán dịch vụ của công
ty mình.
635

**199. When will Mr. Stelleti most likely attend **199. Khi nào ông Stelleti có thể sẽ tham dự
another Webinar? một Hội thảo trên web khác?
(A) On June 1 (A) Vào ngày 1 tháng 6
(B) On June 12 (B) vào ngày 12 tháng 6
(C) On July 5 (C) vào ngày 5 tháng 7
(D) On July 17 (D) Vào ngày 17 tháng 7
 Giải thích: ở email thì ta thấy lần trƣớc
Mr. Stelleti đã tham gia Webinar
nhƣng không học đƣợc cái ông ấy
muốn là “tìm hiểu sự khác biệt giữa các
database” nên ông ấy muốn tham gia
thêm. So sách thông tin với bài text
cuối cùng ta thấy chủ đề phù hợp với
yêu cầu của ông ấy nhất là “Chọn
database phù hợp” đƣợc diễn ra vào
ngày 17 tháng 7

200. According to the schedule, what do all of the


200. Theo lịch trình, tất cả các Hội thảo trên web
Webinars have in common?
có điểm gì chung?
(A) They cost the same amount.
(A) Họ chi phí nhƣ nhau.
(B) They are held in the morning.
(B) Họ đƣợc tổ chức vào buổi sáng.
(C) They last the same amount of time.
(C) Chúng kéo dài cùng một lƣợng thời
(D) They are recorded for future playback.
gian.
(D) Chúng đƣợc ghi lại để phát lại trong
tƣơng lai.
636

TEST 10
637

QUESTIONS KEY & EXPLANATION TRANSLATION


101. Please contact the product Pronouns Làm ơn liên lạc với nhà phân
distributor, not Sau if cần 1 mệnh đề phối sản phẩm, không phải
the retail store, if ------- need  Chỗ trống cần 1 chủ cửa hàng bán lẻ, nếu bạn cần
replacement ngữ những bộ phận thay thế.
parts.  Chọn B
(A) your --------------------------- --------------------------
(B) you A. Your: tính từ sở hữu ( + Notes:
(C) yourself N) Contact Sb: liên lạc với ai
(D) yours B. You: Subject, Object Retail (v, N): bán lẻ
C. Yourself: đại từ phản ---------sales
thân  Retail sales
D. Yours: đại từ sở hữu
(đứng 1 mình = your +
N)
---------------------------

102. AGU Group's insurance rates Giới từ Mức giá bảo hiểm của tập
have Phía sau là 1 khoảng thời gian đoàn AGU đã giữ mức ổn
remained steady ------- the last (3 năm trở lại đây). định trong suốt 3 năm qua.
three years.  Chọn for (over, during)
(A) at --------------------------- ---------------------------
(B) by A. At + (10 a.m) Stay/ remain + adj
(C) to B. By + the time/ 10 a.m:
(D) for trƣớc.... (linking verbs)
C. To: (time): 10.pm Notes:
D. For: khoảng thời gian For= since= as= seeing that=
now that: vì..+ clause
638

103.Sage Bistro's menu features a - Sau a đã có N, cần adj Thực đơn của nhà hàng Sage
------ variety đặc trƣng đa dạng các món
of seafood items than Almaner A. Adj hải sản hơn nhà hàng Almaner
Pavilion's. B. Adj- so sánh nhất Pavilion.
(A) wide (dùng the)
(B) widest C. Wider- so sánh hơn ----------------------
(C) wider D. Adv
(D) widely ------------
Phía sau có than
chọn C. So sánh hơn
104.Frequent training enables our TỪ VỰNG Việc đào tạo thƣờng xuyên
technicians to A. Nhanh chóng khiến cho kỹ thuật viên của
resolve most computer problems -- B. Có thể tránh đƣợc chúng ta có thể giải quyết hầu
-----. C. 1 cách khả nghi/ đáng hết các vấn đề về máy vi tính
(A) swiftly nghi nhanh chóng.
(B) avoidably D. Cứng nhắc
(C) doubtfully ----------- Notes:
(D) rigidly Cần từ bổ nghĩa phù hợp Enable Sb to do St: làm cho ai
với resolve ...problems có khả năng làm gì
chọn A
105. Most of the manufacturing Sau of cần 1 cụm N Hầu hết các lĩnh vực sản xuất
sector has A. N đã báo cáo mức lợi nhuận cao
reported higher profits as a result B. Ving hơn do kết quả của hợp đồng
of the C. Adv thƣơng mại.
trade -------. D. Vs
(A) agreement  Chọn A.
(B) agreeing Notes: agreement= contract:
(C) agreeably hợp đồng
639

(D) agrees

106.The cooking instructions call Cần từ nối phù hợp Những hƣớng dẫn nấu ăn này
for reducing Phía sau là 1 cụm S V yêu cầu giảm lửa xuống và để
the heat and letting the sauce (clause) cho nƣớc xốt sôi lửa nhỏ cho
simmer ------- A. Whereas: trái lại, đến khi nó sệt/ đặc lại.
it thickens. ngƣợc lại + clause
(A) whereas (while/ but..)
(B) likewise B. Likewise: tƣơng tự nhƣ
(C) instead vậy
(D) until C. Instead: thay vào đó
Instead of N
D. Until: cho đến khi +
clause
Last/ continue..until: kéo dài/
tiếp tục cho đến khi
 Chọn D.
107.The Cullingford Bridge took Từ loại Cây cầu Cullingford mất thời
a------- short Phía sau đã có a...adj N gian ngắn đáng ngạc nhiên để
amount of time to be repaired. Cần adv bổ nghĩa cho adj. đƣợc sửa chữa.
(A) surprise A. Vo, N
(B) surprisingly B. Adv
(C) surprising C. Ving
(D) surprised D. Ved
----------------
Chọn B.
108. The company's summer Xét nghĩa Buổi dã ngoại mùa hè của
640

picnic is ------- held outside town, A. Apart: riêng ra... công ty luôn luôn đƣợc tổ
in Warren County Lakeside Apart from....: ngoài....ra chức ở bên ngoài thị trấn, tại
Park. B. Always: luôn luôn công viên bên hồ Warren
(A) apart C. Much: nhiều + N County.
(B) always không đếm đƣợc
(C) much Much + so sánh hơn
(D) far (much more...)
D. Far: xa
Far + so sánh hơn
 Chọn B. always
109. Ms. Navarro wants to fill Xét nghĩa Cô Navarro muốn bổ sung vị
the administrative A. công nhân trí quản lý hành chánh càng
assistant ------- as soon as B. sự thuê/ việc làm sớm càng tốt.
possible. unemployment: nạn
A. Worker thất nghiệp
B. Employment C. position: vị trí
C. Position D. experience: kinh
D. experience nghiệm
(v,n): trải nghiệm
Cần từ phù hợp với fill.....--
> chọn C
110. The item that Ms. Bak Xét nghĩa Đồ vật mà cô Bak đã đặt từ
ordered from our A. unavailable: không có ca-to-lô của chúng ta hiện
catalog is ------- until 16 October. sẵn không có sẵn cho đến tận 16
A. Unavailable B. unoccupied: trống, tháng 10.
B. Occupied không có ngƣời (ở/
C. Uneventfully ngồi)
D. delivered occupied: có ngƣời ở/
đc chiếm đóng
C. yên ổn, không biến cố
641

gì..
D. đã đƣợc giao
 chọn A.
111. Kespi Brand cookies, Pronouns Bánh ngọt của hãng Kespi
delicious by -------, are even better Cần 1 đại từ mang nghĩa nhấn bản thân nó đã ngon, và thậm
when paired with a glass of milk. mạnh sau by chí ngon hơn khi đƣợc dùng
A. they  chọn D. Themselves: kèm với 1 ly sữa.
B. theirs bản thân chúng
C. them Notes:
D. themselves When + S V
 rút gọn
 when + Ving: chủ
động/ V3ed: bị động
112. The North India Xét nghĩa Hiệp hội các kỹ sƣ điện khu
Electricians Association------- A. đề xuất, cung cấp vực Bắc Ấn cung cấp các
various online courses covering B. cầm, lấy, làm mất bn khóa học online đa dạng bao
licensure, safety, and technology. thời gian... toàn bộ quá trình cấp phép, sự
A. offers C. trả tiền an toàn và công nghệ.
B. takes D. cho phép
C. pays (allow Sb to do St: cho
D. allows phép ai làm gì)

Cần từ phù hợp


với...courses chọn A.
offers
113. The latest survey shows Sau is cần adj Khảo sát mới nhất chỉ ra rằng
that our downtown store is more -- A. Ns cửa hàng ở trung tâm thị trấn
----- for local shoppers than B. Adv của chúng ta tiện lợi hơn cho
our suburban location. C. N những ngƣời mua sắm thuộc
A. conveniences D. Adj đại phƣơng hơn là địa điểm ở
642

B. conveniently ( convenience: N ko đếm ngoại ô của chúng ta.


C. convenience đƣợc sự tiện lơn
D. convenient Conveniences: đồ dùng, những
tiện ích)
 Chọn D
114. Weaving Fire is the most Cần giới từ phù hợp.... Weaving Fire là 1 chƣơng
popular television show ------- A. Among: trong số + trình TV phổ biến nhất với
women ages 18- 34. Ns chọn A phụ nữ trong độ tuổi 18-34
A.among B. Toward: về phía...
B. toward C. Within: trong vòng
C. within (within the city limit
D. along Within 3 days
Within walking distance)
D. Along: dọc theo
(walking along the pier: đi
dạo dọc theo bến tàu)
115.------- a designer has Xét nghĩa Sau khi nhà thiết kế đã hoàn
completed a prototype product, the A. So that: để ..+ clause thất sản phẩm mẫu, những
rest of the team will be invited to B. Whether.+ clause.(or ngƣời còn lại của đội sẽ đƣợc
critique it. not) : liệu rằng....có mời để nhận xét nó.
(A) So that không
(B) Whether C. From: từ (to...)
(C) From D. After: sau khi _ clause
(D) After Notes: critique: phê bình,
nhận xét
 Chọn D. after
116.Rather than archiving routine Xét nghĩa Thay vì trữ các emails hằng
e-mails, A. Especially: đặc biệt ngày, làm ơn hãy xóa chúng
please delete them ---- B. Likewise: tƣơng tự (the đi.
(A) especially same way...)
643

(B) likewise C. Quite: (rather): khá....


(C) quite D. Instead: thay vì vậy,
(D) instead thay vào đó
Instead of N: thay vì...
 Chọn D
117.Mr. Khana made a phone call Sau He cần V chính Ông Khana đã có 1 cuộc gọi
yesterday  Loại A ngày hôm qua trong đó ông ấy
during which he ------- for the  Loại C vì He là số ít xin lỗi vì sự trì hoãn trong
delay in the shipment of the  Có yesterday: thì quá việc giao hàng của đơn hàng
clothing order. khứ quần áo.
(A) to apologize  Chọn B
(B) apologized ------------------------
(C) apologize Apologize for St: xin lỗi vì cái
(D) will be apologizing gì
Sorry about St
( I am sorry about the things
I‘ve done.)

118.Following many months of Xét nghĩa Sau nhiều tháng nghiên cứu,
research, the marketing team A. Force: lực lƣợng] đội marketing cuối cùng cũng
finally decided on a -------for the Workforce: lực lƣợng lao động đã quyết định đƣợc phong
new perfume bottle. Force (v): thúc ép cách của chai nƣớc hoa mới.
(A) force (force Sb to do St)
(B) style B. Style: phong cách
(C) belief C. Belief: sự tin tƣởng
(D) request D. Request: sự thỉnh cầu
(>< require)
 chọn B
119.For more information about Vế sau đã có V chính Để có thêm thông tin về việc
644

product (please contact) bảo hành sản phẩm hoặc để


warranties or------- your new Cần V phụ đăng ký thiết bị mới của bạn,
appliance , (Ving: chủ động làm ơn hãy liên lạc bộ phận
please contact customer service . V3ed: bị động chăm sóc khách hàng.
(A) to register To V: để...(chủ động)
(B) registered  Chọn A
(C) registers (A. To V
(D) registration (B. Ved
(C. Vs
(D. N)
120.There will be a software Xét nghĩa Sẽ có việc nâng cấp phần
upgrade tomorrow,------- please A. Rather: hơn là (than) mềm vào ngày mai, làm ơn
back up any important files you Rather : khá hãy sao chép bất kỳ tài liệu
have stored on the server. B. While: trong khi quan trọng nào mà bạn đã lƣu
(A) rather (while: + clause trên đƣờng truyền
(B) while During + N -------------
(C) so While: trái lại = whereas: + Notes: back up the files: sao
(D) because clause) chép và lƣu lại....
C. So
So adj/adv that:
quá...đến nỗi
, so= , and=; therefore:
vì vậy...
D. Because= since= for=
as: vì + clause
-----------------
 Chọn C. so
121.Ambassador Chaturvedi wrote Cần đại từ phù hợp Đại sứ quán Chaturvedi đã
in his memoir that his parents A. Whoever: bất cứ ai= viết trong cuốn ký sự của ông
taught him to do each job well, ---- anyone who ấy rằng ba mẹ ông ấy đã dạy
645

--- it was. B. Anyone: bất kỳ ai ông ấy làm tốt từng việc, dù


(A) whoever C. Everything: mọi thứ đó là việc gì.
(B) anyone D. Whatever: bất kỳ cái gì
(C) everything ------------
(D) whatever  Chọn D
Whatever= no matter
what
122.Yields from your garden will - Sau will đã có Vo Sản lƣợng từ vƣờn của bạn sẽ
------ rise as you add Natrium Cần adv bổ nghĩa tăng đều đặn khi bạn thêm
Compost to the soil. A. Adj phân bón Natrium vào đất.
(A) steady B. Ving
(B) steadying C. Adv
(C) steadily D. Adj-so sánh hơn
(D) steadier -------------
 Chọn C.
Notes:
Yield (v) sinh lợi
(n) sản lƣợng

123.The Tokyo division handles Sau N đếm đƣợc mà ko có s, Phòng ban ở Tokyo xử lý việc
product------- thì cần 1 N khác bổ nghĩa phân phối sản phẩm và dịch
and customer service for the (product) vụ khách hàng cho công ty.
company. Có 2 N
(A) distribute Distributor: nhà phân phối—N
(B) distributor đếm đƣợc, cũng cần có s khi
(C) distribution ko có mạo từ loại
(D) distributed  Chọn C
646

A. Vo
B. N-ngƣời
C. N-sự việc
D. Ved
124.Our newest executive assistant Từ vựng Trợ lý điều hành mới nhất sẽ
will be A. Sự kết hợp, phối hợp chịu trách nhiệm về việc phối
responsible for------- between the B. Sự chú ý hợp giữa phòng marketing và
marketing ( pay attention to....= chú ý phòng kế toán.
and accounting departments. đến...
(A) coordination Draw attention: thu hút sự
(B) attention chú ý
(C) appreciation C. Appreciation: sự đánh
(D) consideration giá cao
D. Consideration: sự chân
nhắc
----------------
Xét nghĩa...between...and:
giữa...và chọn A
125. Hemlin Corporation is Đại từ Tập đoàn Hemlin đang tìm
looking for a sales representative -- Phía sau có N (role: vai trò..), kiếm 1 đại diện bán hàng mà
----- primary role will be thuộc về N phía trƣớc vai trò chủ yếu sẽ là mở rộng
expanding business in the (representative: ngƣời đại diện) việc kinh doanh trong khu
northwest region.  Chọn đại từ sở hữu: B. vực phía tây bắc.
(A) that Whose
(B) whose ----------------------
(C) who A. That: rằng, là..+ clause
(D) which That thay cho who,
which...(that không dùng
với dấu phẩy phía trƣớc và
giới từ, ƣu tiên that dùng
647

với các cấp so sánh và N


trừu tƣợng..)
B. Whose: sở hữu
N whose N
C. Who: thay cho ngƣời,
làm chủ ngữ
D. Which: thay cho vật,
làm chủ ngữ, tân ngữ,
thay cho mệnh đề...
126.To eliminate------- inventory Xét nghĩa Để loại bớt hàng tồn quá
of winter outerwear, Ashley A. Chilly: giá lạnh nhiều các sản phẩm mùa đông
Fashions has cut prices on all B. Adequate: đủ... để mặc ngoài, hãng thời trang
coats, hats, and scarves. C. Excess: (n,adj); vƣợt Ashley đã cắt giảm giá tất cả
(A) chilly quá, quá mức các áo khoác, nón, khăn
(B) adequate D. Revised: đƣợc sửa đổi quàng...
(C) excess -------------
(D) revised Cần nghĩa phù hợp với
eliminate: loại bớt.......-
-> chọn C. excess
127.Search the Labesse Financial Sau detailed (adj) trƣớc giới từ Hãy tìm kiếm web tài chính
Web site for of, cần N Labesse để tìm những giải
the most current and detailed ------ A. Vo thích chi tiết gần đây nhất về
- of investment options. B. N các lựa chọn đầu tƣ.
(A) explain C. To V
(B) explanation D. Adj
(C) to explain ----------
(D) explainable  Chọn B.
128.The last paragraph------- to Xét nghĩa Đoạn văn cuối dƣờng nhƣ là
have been added to the contract as A. Đã đƣợc sắp xếp đƣợc thêm vào hợp đồng nhƣ
an afterthought. B. Đƣợc cho phép là 1 phần viết vào sau.
648

(A) arranged (allowed)


(B) permitted C. Chuyển công tác Afterthought: not carefully
(C) transferred (relocate) planned)
(D) appeared D. Dƣờng nhƣ
(to...)
 Chọn D.

129.Unless the shipment of tiles Cần V chính của S= work... Trừ khi chuyến hàng chứa
arrives early,  Loại B gạch ngói đến sớm, việc thi
work on the lobby floor ------- after --------- công sàn nhà của sảnh sẽ bắt
the Mệnh đề unless (if đầu sau kỳ nghỉ.
holiday. not)...phía sau cần thì
(A) has commenced tƣơng lai đơn
(B) commencing  Chọn C
(C) will commence Commence= begin, start=
(D) commenced inaugurate: bắt đầu
130.Neeson Pro garments are Xét nghĩa Vải vóc của Neeson Pro đƣợc
made of a synthetic blend that is -- A. Exposed: đƣợc phơi làm bằng 1 hỗn hợp sợi tổng
----- to staining. bày/ để ngoài... hợp cái mà dễ bị phai màu.
(A) exposed (exposed to the sun..) -------------------
(B) automatic B. Automatic: tự động hóa
(C) limited C. Limited: đƣợc giới hạn
(D) vulnerable D. Vulnerable: dễ tổn hai, Notes:
tổn thƣơng Blend: sự hòa quyện
Notes: (v)
Vulnerable to...: dễ bị..... Be made of: đƣợc làm bởi
Be made from : có nguồn gốc
làm từ....
649

Staining: ăn mòn, biến màu,


phai màu...
650

PART 6

TEST 10
Questions 131-134 refer to the following memo.
ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: All Employees Kính gửi: Tất cả nhân viên
Subject: Server Maintenance Reminder Chủ đề: Nhắc nhở việc bảo trì máy chủ
Date: March 11 Ngày: 11 tháng 3
Please be advised it is time for the IT Xin lƣu ý rằng đã đến lúc bộ phận CNTT
department to----(131)----mandatory server phải ---- (131) ---- việc bảo trì và cập nhật
maintenance and updates. ---(132)--------. máy chủ bắt buộc. --- (132) --------. Sẽ
There will be no Internet service in the không có dịch vụ Internet trong tòa nhà từ
building from 7:00 P.M. Wednesday, 7:00 P.M. Thứ tƣ, ngày 12 tháng 3, đến 9:00
March 12, until 9:00 A.M. Thursday, March A.M. Thứ Năm, ngày 13 tháng 3. Ngoài ra,
13. In addition, please note there will be no xin lƣu ý rằng sẽ không có quyền truy cập từ
remote access available. Therefore, you will xa. Do đó, bạn sẽ không thể đăng nhập vào
not be able to log in to the server from outside máy chủ từ bên ngoài văn phòng. ----- (133)
the office. -----(133)-------this regularly ------- bảo trì theo lịch trình thƣờng xuyên
scheduled maintenance, you will not have này, bạn sẽ không có quyền truy cập vào e-
access to your e-mail, calendar, or mail, lịch làm việc hoặc các thông tin liên
contacts. Employees should plan accordingly. lạc của bạn. Nhân viên nên có kế hoạch phù
We ---(134)---any inconvenience this may hợp. Chúng tôi --- (134) --- bất kỳ sự bất
cause. tiện nào điều này có thể gây ra.
131. Câu hỏi TỪ VỰNG
131. (A) đề nghị
(A) suggest (B) thực hiện
(B) perform (C) hủy bỏ
(C) cancel (D) sửa lại
651

(D) revise Xét nghĩa chọn THỰC HIỆN việc bảo trì.
KEY B
DỊCH ĐÁP ÁN:
132. 132.
(A) The updates will be e-mailed to all (A) Các bản cập nhật sẽ đƣợc gửi qua email
employees. cho tất cả nhân viên.
(B) Please reply if you would like to (B) Vui lòng trả lời nếu bạn muốn
participate. tham dự.
(C) The process will begin tomorrow (C) Quá trình sẽ bắt đầu vào chiều tối ngày
evening. mai
(D) A memo will be distributed indicating (D) Một bản ghi nhớ sẽ đƣợc phát cho biết
the start time. thời gian bắt đầu
Phía sau nói rõ thời gian cụ thể…nên chọn
đáp án nói rõ thời gian bắt đầu.
 KEY C
133. 133. Câu hỏi LIÊN TỪ
(A) During (A) Trong suốt +N
(B) Now (B) Bây giờ
(C) When (C) Khi mà + clause
(D) Finally (D) Cuối cùng
Xét nghĩa chọn TRONG SUỐT quá trình
bảo trì..
 KEY A
134. Câu hỏi về TỪ LOẠI
134. A. Vo
(A) regret B. Ving
(B) regretting C. Adj
(C) regrettable D. adv
(D) regrettably Cần V chính của S (we)
652

 KEY A

Questions 135-138 refer to the following letter.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
22 April 22 tháng 4
Ms. Anna Schoorl Cô Anna Schoorl
Rodezand 334 Rodezand 334
3011 AV Rotterdam 3011 AV Rotterdam
Netherlands Nƣớc Hà Lan
Dear Ms. Schoorl, Kính gửi bà Schoorl,
Congratulations on your remarkable ---- Xin chúc mừng về sự xuất sắc của bạn ----
(135)----in the Netherlands, Belgium, and (135) ---- tại Hà Lan, Bỉ và Luxembourg.
Luxembourg. Your region has improved its Khu vực của bạn đã cải thiện hiệu suất giao
on-time delivery performance for each of the hàng đúng giờ trong bảy quý vừa qua. ----
past seven quarters. ----(136)------ . (136) ------.
I am pleased to offer you a promotion to Tôi vui mừng cung cấp cho bạn việc thăng
Director of European Operations. The chức thành Giám đốc điều hành châu Âu. Vị
position----(137)----in Hamburg, Germany. I trí ---- (137) ---- tại Hamburg, Đức. Tôi nhận
realize that relocating may be difficult for ra rằng việc di dời có thể khó khăn cho bạn. -
you. -----(138)------ . I certainly hope that you ---- (138) ------. Tôi chắc chắn hy vọng rằng
653

will take time to consider this opportunity. bạn sẽ dành thời gian để xem xét cơ hội này.
Please call me at your earliest Hãy gọi cho tôi sớm nhất khi thuận tiện để
convenience so that we can discuss any chúng tôi có thể thảo luận về bất kỳ mối lo
concerns you may have. lắng nào bạn có thể có.
Thank you for being a part of the Unocity Cảm ơn bạn đã là một phần của gia đình
Shipping family. Unocity Shipping.
Sincerely, Trân trọng,
Xia Hsu, Director of Operations Xia Hsu, Giám đốc điều hành
Unocity Shipping, Inc. Công ty vận chuyển Unocity.

135. 135. Câu hỏi TỪ VỰNG


(A) speeches (A) bài phát biểu
(B) shops (B) cửa hàng
(C) visits (C) thăm
(D) efforts (D) nỗ lực
Xét nghĩa, chọn chúc mừng sự NỔ LỰC
đáng kể của bạn.
- KEY D
136. 136.
(A) Such work deserves recognition. (A) Công việc nhƣ vậy xứng đáng đƣợc công
(B) Please meet with your assistant. nhận.
(C) It was shipped about a week ago. (B) Hãy gặp trợ lý của bạn.
(D) I will be in Belgium next month. (C) Nó đã đƣợc vận chuyển khoảng một tuần
trƣớc.
(D) Tôi sẽ ở Bỉ vào tháng tới.
Phía sau nói về việc thăng chức cho ông
Schoorl, nên chọn đáp án nói về việc GHI
NHẬN sự thể hiện của ông ấy.
 KEY A
654

137. Câu hỏi về ĐỘNG TỪ


(A) was based Chỗ trống cần V chính, nghĩa bị động
(B) is based
(C) basing  KEY B
(D) bases
138. 138. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) In addition (A) Ngoài ra
(B) For instance (B) Chẳng hạn nhƣ
(C) However (C) Tuy nhiên
(D) Similarly (D) Tƣơng tự
Cần 1 liên từ mang nghĩa ĐỐI LẬP.
- KEY C

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
To: Wu Investment Services employees Kính gửi: Nhân viên Dịch vụ Đầu tƣ Wu
From: Eileen Suen, Office Manager Từ: Eileen Suen, Giám đốc văn phòng
Re: Jacob Wu Re: Jacob Wu
Date: 15 August Ngày: 15 tháng 8
To All Staff, Gửi tất cả nhân viên,
As many of you are aware, Jacob Wu, our Nhƣ nhiều bạn đã biết, Jacob Wu, Giám đốc
long-standing Chief Executive Officer,---- điều hành lâu năm của chúng tôi, ---- (139)
(139) on 1 October. Twenty years ago, Mr. vào ngày 1 tháng Mƣời. Hai mƣơi năm trƣớc,
Wu set out to create a Hong Kong-based ông Wu đã bắt đầu thành lập một công ty dịch
655

services firm with an international scope. ---- vụ có trụ sở tại Hồng Kông với phạm vi quốc
---(140)----- . tế. ------- (140) -----.
Wu Investment Services currently serves Công ty Dịch vụ đầu tƣ Wu hiện đang phục
clients in seventeen countries, 95 percent of vụ khách hàng ở mƣời bảy quốc gia, 95%
whom have chosen to invest with us for the trong số họ đã chọn đầu tƣ lâu dài với chúng
long term. Mr. Wu will be -----(141)----by tôi. Ông Wu sẽ là ----- (141) ---- bởi Thomas
Thomas Wu, his son, who has served as Vice Wu, con trai ông, ngƣời đã giữ chức Phó chủ
President Wu Investment Services for the tịch Dịch vụ Đầu tƣ Wu trong bốn năm qua.
past four years. Một cuộc họp mặt sẽ đƣợc tổ chức vào ngày
A gathering will be held on 28 September to 28 tháng 9 để kỷ niệm sự nghiệp của ông Wu
celebrate Mr. Wu‘s ---(142)---- career. I will -- (142) ----. Tôi sẽ gửi thêm thông tin về sự
send further information about the event kiện khi gần đến này. Cảm ơn bạn.
closer to the date. Thank you. Eileen
Eileen

139. Câu hỏi về ĐỘNG TỪ


(A) retired Chỗ trống cần V chính, nghĩa tƣơng lai (thông
(B) will be retiring báo về việc ông ấy sẽ nghỉ hƣu)
(C) would retire Chọn will be retiring
(D) was to retire
 KEY B
140. Dịch đáp án:
140. (A) Bạn sẽ sớm nhận đƣợc một thƣ mời chính
(A) You will soon receive a formal thức
invitation. (B) Sự kiện này sẽ diễn ra trong phòng nhân
(B) The event will take place in the staff viên.
room. (C) Anh ấy nhất định đã đạt đƣợc mục tiêu
(C) He certainly achieved his goal. của mình.
(D) There, he graduated with academic (D) Ở đó, anh tốt nghiệp với bằng học thuận
distinction. ƣu tú.
656

Phía trƣớc đang giới thiệu về việc lập nghiệp


của ông Wu chọn đáp án liên quan đến
thành quả của ông ấy.
 KEY C
141. Câu hỏi TỪ VỰNG
141. (A) Kế thừa, kế vị, đã thành công
(A) succeeded (B) đạt đƣợc
(B) achieved (C) đã hoàn thành
(C) accomplished (D) đã giải quyết
(D) resolved Xét nghĩa chọn succeeded : kế thừa(vị trí)
 KEY A
142. 142. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) promising (A) hứa
(B) technical (B) thuộc kỹ thuật
(C) foremost (C) quan trọng nhất
(D) distinguished (D) phân biệt, nổi bật
Xét nghĩa, chọn sự nghiệp NỔI BẬT
- KEY D

Questions 143-146 refer to the following memo.


ĐỀ DỊCH ĐỀ
From: Madeleine DeVries, Director of Từ: Madeleine DeVries, Giám đốc điều
Operations hành
To: All Employees Kính gửi: Tất cả nhân viên
657

Date: June 1 Ngày: 1 tháng 6


Re: Travel Policy Re: Chính sách du lịch
To help reduce ---(143)---, the officers have Để giúp giảm --- (143) ---, các sĩ quan đã bỏ
voted to change the company‘s travel policy. phiếu thay đổi chính sách du lịch của công
The revised policy will be ----(144)---on June ty. Chính sách sửa đổi sẽ---- (144) --- vào
15. From that point forward, employees ngày 15 tháng Sáu. Từ thời điểm đó trở đi,
traveling within the country will be required to nhân viên đi du lịch trong nƣớc sẽ đƣợc yêu
submit their travel requests to the accounting cầu gửi yêu cầu đi lại cho văn phòng kế toán
office no later than three weeks before không muộn hơn ba tuần trƣớc
the date of departure. ----(145)------- . ngày khởi hành. ---- (145) -------.
-----(146)-------exceptions to this policy will ----- (146) ---trƣờng hợp ngoại lệ đối với
be decided on a case-by-case basis and must chính sách này sẽ đƣợc quyết định cho từng
first be approved by the individual employee‘s trƣờng hợp cụ thể và trƣớc tiên phải đƣợc sự
supervisor. phê duyệt của từng nhân viên giám sát.

143. Câu hỏi về TỪ LOẠI


(A) spend A. Vo
(B) spends B. Vs
(C) spender C. N
(D) spending D. Ving
Cần 1 danh từ làm tân ngữ, không chọn C vì
N chỉ ngƣời phải có mạo từ.
Chọn spending ( giảm CHI TIÊU)
 KEY D

144. 144. Câu hỏi TỪ VỰNG


(A) instituted (A) thiết lập
658

(B) examined (B) đã kiểm tra


(C) purchased (C) đã mua
(D) overturned (D) bị lật
Xét nghĩa: chính sách sẽ đƣợc THIẾT LẬP
 KEY A
145. 145. Dịch đáp án:
(A) The accounting office will be closed for (A) Phòng kế toán sẽ đóng cửa để
renovations next week. cải tạo vào tuần tới.
(B) Travel is important for maintaining (B) Việc du lịch rất quan trọng để duy trì
relationships with clients. mối quan hệ với khách hàng.
(C) The officers periodically review and (C) Các viên chức định kỳ xem xét và
revise key company policies. sửa đổi chính sách công ty quan trọng.
(D) Requests for international travel must (D) Yêu cầu đi du lịch quốc tế phải
be sent at least one month in đƣợc gửi ít nhất một tháng trƣớc.
advance.

 Đang nói về thời gian gửi yêu cầu đi


du lịch.
 KEY D
146. 146. Câu hỏi TỪ VỰNG
(A) Any (A) Bất kỳ
(B) Additional (B) Bổ sung, thêm
(C) Previous (C) Trƣớc đó
(D) These (D) Những cái này + Ns
Xét nghĩa chọn Any. Bất kỳ (ngoại lệ nào)
 KEY A
659

PART 7
CHỮAĐỀETS 2019
TEST10
660

PART 7

Question 147-148 refer to the following receipt


Siobhan's Toronto, Ontario Siobhan's Toronto, Ontario

April 14 09:23 a.m. Ngày 14 tháng 4 09:23 a.m.


Dine-in Server: Antonio K. Ngƣời phục vụ: Antonio K.
Order: 55234 Order: 55234

1 Medium Coffee $2.25 [148] 1 Coffee cỡ vừa $2.25


No sugar Không đƣờng
No milk Không sữa

1 Large Coffee [147] $2.75 1 Coffee cỡ lớn [147] $2.75


3 sugars 3 đƣờng
No milk Không sữa

2 Croissants $4.00 2 Croissants $4.00

Subtotal $9.00 Tổng $9.00


HST 13% $1.17 HST 13% $1.17
Total $10.17 Tổng cộng $10.17

Tell us how we did today and get a Hãy cho chúng tôi biết chúng tôi đã làm tốt hôm
free medium coffee! [148] Just fill out nay hay không và có đƣợc một ly cà phê vừa miễn
our online survey at phí! [148] Chỉ cần điền vào khảo sát trực tuyến của
www.siobhans.ca/survey You will be chúng tôi tại www.siobhans.ca/survey Bạn sẽ đƣợc
given a code to receive a free medium cung cấp một mã số để nhận đƣợc một ly cà phê vừa
coffee when you bay any regular-priced miễn phí khi bạn bay bất kỳ loại bánh ngọt có giá
pastry. thông thƣờng.
661

147. What type of business most likely 147. Loại hình kinh doanh nào nhiều khả năng cung cấp
provided the receipt? biên lai?
(A) A caterer (A) Một ngƣời cung cấp thực phẩm
(B) A vegetable market (B) Một chợ rau
(C) A cafe (C) Một quán cà phê
(D) An online retailer (D) Một nhà bán lẻ trực tuyến

148. How much money can survey 148. Ngƣời tham gia khảo sát có thể tiết kiệm đƣợc bao
participants save? nhiêu tiền?
(A) $2.25 (A) $ 2,25
(B) $2.75 (B) $ 2,75
(C) $4.00 (C) $ 4,00
(D) $9.00 (D) $ 9,00
662

Question 149-150 refer to the following advertisement

Country Gardening Today Làm vƣờn quê ngày hôm nay


Growing plants can be easy. It just takes knowing Trồng cây có thể dễ dàng. Nó chỉ cần biết các
the right tips and tricks. That's why our award- mẹo và thủ thuật đúng. Đó là lý do tại sao
winning Country Gardening Today is the most Country Gardening đoạt giải thƣởng của chúng
widely read gardening magazine in all of New tôi là tạp chí làm vƣờn đƣợc đọc nhiều nhất ở
Zealand. Most of our readers say they had never tất cả các nƣớc New Zealand. Hầu hết các độc
planted a single seed before ordering our giả của chúng tôi nói rằng họ chƣa bao giờ
magazine, and now they take pride in their trồng một hạt giống nào trƣớc khi đặt hàng
beautiful flowers and scrumptious vegetables. tạp chí của chúng tôi, và bây giờ họ tự hào về
[149] Our articles cover every aspect of những bông hoa xinh đẹp và rau quả hảo
gardening, and they are written by expert hạng của họ [149]. Các bài viết của chúng tôi
landscape designers, horticulturalists, and bao gồm mọi khía cạnh của việc làm vƣờn,
botanists. [150] This fun and practical magazine và chúng đƣợc viết bởi các chuyên gia thiết
also offers do-it-yourself landscaping ideas, kế cảnh quan, làm vƣờn và nhà thực vật học
product recommendations (no ads!), and step-by- [150]. Tạp chí thú vị và thiết thực này cũng
step guides. Don't miss this spectacular offer! cung cấp các ý tƣởng cảnh quan tự làm, đề xuất
Subscribe before the end of February and save sản phẩm (không có quảng cáo!) Và hƣớng dẫn
25% off the retail cover price! Just go to từng bƣớc. Đừng bỏ lỡ ƣu đãi ngoạn mục này!
www.countrygardeningtoday.com. Đăng ký trƣớc cuối tháng 2 và tiết kiệm 25%
giá bán lẻ! Chỉ cần truy cập
www.countrygardeningtoday.com.
663

149. For whom is the advertisement most likely 149. Quảng cáo dành cho ai nhiều khả năng
intended? nhất?
(A) Beginning gardeners (A) Bắt đầu làm vƣờn
(B) Landscape designers (B) Nhà thiết kế cảnh quan
(C) Plant store owners (C) Chủ cửa hàng thực vật
(D) Magazine publishers (D) Nhà xuất bản Tạp chí

150. According to the advertisement, what does 150. Theo quảng cáo, tạp chí có tính năng gì?
the magazine feature? (A) Quảng cáo sản phẩm
(A) Product advertisements (B) Mẹo làm vƣờn từ độc giả
(B) Gardening tips from readers (C) Bài viết của các chuyên gia làm vƣờn
(C) Articles by gardening professionals (D) Tác phẩm nghệ thuật thực vật
(D) Botanical artwork
664

Question 151-152 refer to the following email


To: Pedro Alamilla Kính gửi: Pedro Alamilla
From: Emma Golding Từ: Emma Golding
Date: 16 April Ngày: 16 tháng 4
Subject: Labels Chủ đề: Nhãn

Dear Pedro, Pedro thân mến,


Per your request, below is the text for the labels Theo yêu cầu của bạn, bên dƣới là văn bản
for the new "Think Green Paper" line [151]. cho các nhãn cho dòng "Think Green
The labels will be placed on the edge of the Paper" mới [151]. Các nhãn sẽ đƣợc đặt trên
packaged reams of paper, so their size should not cạnh của các ram giấy đƣợc đóng gói, vì vậy
exceed3 cm by 8 cm. The design should include kích thƣớc của chúng không đƣợc vƣợt quá 3
the tree graphic we discussed yesterday [152]. cm x 8 cm. Thiết kế nên bao gồm đồ họa cây
The text should read as follows: mà chúng ta đã thảo luận ngày hôm
 Think Green Paper qua[152]. Văn bản nên đọc nhƣ sau:
 100% from recycled products • Nghĩ giấy xanh
 90 g/m2 bond • 100% từ các sản phẩm tái chế
 Bright white • Trái phiếu 90 g / m2
Please create a true-to-size and true-to-color • Trắng sáng
sample version of the label by Wednesday. 21 Vui lòng tạo một phiên bản mẫu đúng với kích
April, and send it to the attention of my assistant, thƣớc và màu thật của nhãn vào thứ Tƣ. 21
Dora Kensington. I will be out of the office on tháng 4, và gửi nó đến sự chú ý của trợ lý của
Wednesday, but I will review the sample and tôi, Dora Kensington. Tôi sẽ ra khỏi văn phòng
approve it as soon as I am back in the office on vào thứ Tƣ, nhƣng tôi sẽ xem xét mẫu và phê
Thursday morning. duyệt ngay khi tôi trở lại văn phòng vào sáng
thứ năm.
Emma
Emma
665

151. Who most likely is Mr. Alamilla? 151. Ai có khả năng nhất là ông Alamilla?
(A) An administrative assistant (A) Một trợ lý hành chính
(B) A graphic designer (B) Một nhà thiết kế đồ họa
(C) An accountant (C) Một kế toán viên
(D) A store manager (D) Một quản lý cửa hàng

152. What is indicated about the sample? 152. Những gì đƣợc chỉ định về mẫu?
(A) It will include an image. (A) Nó sẽ bao gồm một hình ảnh.
(B) It will be larger than its final version. (B) Nó sẽ lớn hơn phiên bản cuối cùng của nó.
(C) It will be printed with green ink. (C) Nó sẽ đƣợc in bằng mực xanh.
(D) It will require Ms. Kensington's (D) Nó sẽ yêu cầu sự chấp thuận của cô
approval. Kensington.
666

Question 153-154 refer to the following online chat discussion


Artie Jeffers [5:40 P.M.] Artie Jeffers [5:40 P.M]
Sun Jung, the overhead lights in the conference Sun Jung, đèn trên cao trong phòng hội nghị đang
room are blinking oddly. [154] I called the nhấp nháy kỳ lạ. [154] Tôi gọi đƣờng dây nóng bảo
maintenance hotline, but no one answered. Is trì, nhƣng không ai trả lời. Có ai từ bảo trì vẫn còn
anyone from maintenance still in for the day? trong ngày? [153]
[153] Công viên Sun Jung [5:41 P.M.]
Sun Jung Park [5:41 P.M.] Ôi không! Chúng tôi có một cuộc họp ở đó trong 20
Oh no! We have a meeting there in 20 minutes phút với các giám đốc điều hành của Larkspur. Hãy thử
with the Larkspur executives. Try sending a gửi tin nhắn đến Patty Grant. Cô là ngƣời đứng đầu bảo
message to Patty Grant. She is the head of trì và thƣờng làm việc muộn.
maintenance and usually works late. Artie Jeffers [5:45 P.M]
Artie Jeffers [5:45 P.M.] Tin tốt! Patty đã trả lời rồi. Một phi hành đoàn đang trên
Good news! Patty has already responded. A crew đƣờng bây giờ để giải quyết vấn đề.
is on the way now to address the problem.

153. Why does Mr. Jeffers write to Ms. Park?. 153. Tại sao ông Jeffers viết thƣ cho bà Park?.
(A) To schedule a meeting (A) Để sắp xếp một cuộc họp
(B) To find out whether she can work late (B) Để tìm hiểu xem cô ấy có thể làm việc muộn không
(C) To ask about staff availability (C) Để hỏi về sự sẵn có của nhân viên
(D) To postpone an upcoming event (D) Để hoãn một sự kiện sắp tới

154. At 5:41 P.M, what does Ms. Park most likely 154. Vào lúc 5:41 P.M, cô Park có thể có ý nghĩa gì nhất
mean when she writes, "Oh no"? khi viết "Ồ không"?
(A) She did not set up the conference room. (A) Cô ấy không thiết lập phòng hội thảo.
(B) She cannot find Ms. Grant's phone number. (B) Cô ấy không thể tìm thấy số điện thoại của cô Grant.
(C) She is unable to attend an executive (C) Cô ấy không thể tham dự một cuộc họp điều hành.
meeting. (D) Cô ấy quan tâm đến vấn đề bảo trì
(D) She is concerned about a maintenance Note: concern = worry : lo lắng
issue.
667

Question 155-157 refer to the following form


Bill Gallardo's Suits Bộ đồ của Bill Gallardo

Item details Item details


Purchaser: Richard Sawyer Ngƣời mua: Richard Sawyer
Garment: #PC36 (navy/wool). Quần áo: #PC36 (màu hải quân / len)
Price: $89.99 Giá: $89.99
Tax: $5.40 Thuế: $5.40
Alteration: no charge (see remarks) [157] Thay đổi: miễn phí (xem chú thích)
Sold By: Larry Wei [155] [157]

Assigned to: Florian Gartner Đƣợc bán bởi: Larry Wei [155]
Phân công: Florian Gartner

Alterations
Jacket Pants Alterations
Collar: Waist: Jacket Pants
Sleeves: shorten [156] Length: Collar: Waist:
Shoulders: Thigh: Sleeves: shorten [156] Length:
Length: Knee: Shoulders: Thigh:
Waist: Hem: Length: Knee:
Waist: Hem:
Remarks
clerical enror during initial measurement [157] Remarks
clerical enror during initial measurement
[157]
668

155. Who most likely is Mr. Wei? 155. Ai có khả năng nhất là ông Wei?
(A) A tailor (A) Một thợ may
(B) A designer (B) Một nhà thiết kế
(C) A salesperson (C) Một nhân viên bán hàng
(D) A business owner (D) Một chủ doanh nghiệp

156. Where does the item not fit Mr. Sawyer 156. Trƣờng hợp mặt hàng không phù hợp với ông
correctly? Sawyer chính xác?
(A) On his legs (A) Trên đôi chân của mình
(B) On his arms (B) Trên tay anh ấy
(C) Around his neck (C) Vòng quanh cổ anh ấy
(D) Around his waist (D) Vòng eo của anh ấy

157. Why will the alterations be free? 157. Tại sao các thay đổi sẽ đƣợc miễn phí?
(A) A coupon was redeemed. (A) Một phiếu giảm giá đã đƣợc đổi.
(B) The item was purchased online. (B) Các mặt hàng đã đƣợc mua trực tuyến.
(C) The item was sold with a defect. (C) Các mặt hàng đã đƣợc bán với một khiếm
(D) A staff member made a mistake. khuyết.
(D) Một nhân viên đã phạm sai lầm.
Note: free = no charge = complimentary : miễn phí
669

Question 158-160 refer to the following customer review

Posted by Padma Pradhan on Friday, Đƣợc đăng bởi Padma Pradhan vào thứ Sáu,
September 23, at 12:34 P.M. ngày 23 tháng 9, lúc 12:34 P.M.

I took my mobile phone to the Vivi's Tech Fix Tôi đã mang điện thoại di động của mình đến địa
location on Rivas Boulevard and 23rd Street điểm Tech Fix của Vivi trên Đại lộ Rivas và Phố
[158] for help with a cracked screen. I dropped 23 [158] để đƣợc giúp đỡ với màn hình bị nứt. Tôi
off the phone on a Tuesday afternoon, and by đã bỏ điện thoại vào một chiều thứ ba, và đến sáng
Wednesday morning I had received a quote by thứ Tƣ tôi đã nhận đƣợc một báo giá qua e-mail
e-mail letting me know the cost to fix it. I called cho tôi biết chi phí để sửa nó. Tôi gọi để chấp
to accept the and quote give and my credit card nhận và báo giá và số thẻ tín dụng của tôi, và tôi đã
number, and I was able to pick up the mobile có thể nhận điện thoại di động vào ngày hôm sau
the next day [159] on my way home from work - [159] trên đƣờng đi làm về - tốt nhƣ mới. Nếu bạn
as good as new. If you are looking for responsible đang tìm kiếm các chuyên gia có trách nhiệm,
professionals, Vivi's Tech Fix is the right place. Vivi's Tech Fix là nơi thích hợp.
While I was in the store picking up my mobile, Trong khi tôi đang ở trong cửa hàng lấy điện thoại
another customer came in. She was also picking của mình thì một khách hàng khác bƣớc vào. Cô ấy
up a damaged mobile; however, the technicians cũng đang nhặt một chiếc điện thoại bị hỏng; tuy
had informed her that the device could not be nhiên, các kỹ thuật viên đã thông báo cho cô rằng
fixed because of severe water damage, so she thiết bị không thể sửa đƣợc do bị hỏng nƣớc
owed them nothing. I was impressed that nghiêm trọng, vì vậy cô không nợ họ điều gì. Tôi
customers can get a free diagnostic from the rất ấn tƣợng rằng khách hàng có thể nhận đƣợc
technicians and don't need to pay anything if a chẩn đoán miễn phí từ các kỹ thuật viên và không
device is beyond repair. cần phải trả bất cứ điều gì nếu một thiết bị không
thể sửa chữa.
670

158. What is implied about Vivi's Tech Fix? 158. Điều gì đƣợc ngụ ý về Công nghệ sửa chữa
(A) It has multiple stores. của Vivi?
(B) It was recently established. (A) Nó có nhiều cửa hàng.
(C) It repairs mobile phones only. (B) Nó đã đƣợc thành lập gần đây.
(D) It accepts payment by credit card only. (C) Nó chỉ sửa chữa điện thoại di động.
(D) Nó chỉ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín
159. When did Ms. Pradhan pick up her mobile dụng.
phone?
(A) On Tuesday 159. Khi nào cô Pradhan nhận điện thoại di động?
(B) On Wednesday (A) Vào thứ ba
(C) On Thursday (B) Vào thứ Tƣ
(D) On Friday (C) vào thứ năm
(D) Vào thứ Sáu
160. In paragraph 2, line 5, the word "beyond"
is closest in meaning to 160. Trong đoạn 2, dòng 5, từ "beyond" có nghĩa
(A) superior to gần nhất với
(B) very costly to (A) vƣợt trội so với
(C) in immediate need of (B) rất tốn kém để
(D) outside the reach of (C) cần ngay lập tức
(D) ngoài tầm với của
671

Question 161-163 refer to the following memo

PLEASE READ IMMEDIATELY XIN VUI LÒNG ĐỌC NGAY

To: All Staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên


From: Information Technology Services Từ: Dịch vụ công nghệ thông tin
Date: July 28 Ngày: 28 tháng 7

Last night, we experienced an outage of the main Đêm qua, chúng tôi đã gặp sự cố ngừng hoạt
webmail server that has affected e-mail and web động của máy chủ webmail chính đã ảnh
service throughout the company. [161] --[1]--. hƣởng đến e-mail và dịch vụ web trong toàn
Our host server, webmail.raass.net, failed công ty [161]. - [1] -. Máy chủ lƣu trữ của chúng
overnight, and this has interrupted our mail service. tôi, webmail.raass.net, đã thất bại qua đêm và
--[2]--. As a result, it takes much longer to open e- điều này đã làm gián đoạn dịch vụ thƣ của chúng
mail. In many cases, accounts may not respond at tôi. - [2] -. Kết quả là, mất nhiều thời gian hơn để
all. mở e-mail. Trong nhiều trƣờng hợp, tài khoản có
At this moment, service has still not been fully thể không phản hồi gì cả.
restored. We are investigating the cause of the Tại thời điểm này, dịch vụ vẫn chƣa đƣợc khôi
problem and working to resolve it. --[3]--. We will phục hoàn toàn. Chúng tôi đang điều tra nguyên
keep you posted with further notices via nhân của vấn đề và làm việc để giải quyết nó. -
automated voice messages, so please do not [3] -. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn bằng các
ignore your phone. [162] We apologize for the thông báo thêm thông qua tin nhắn thoại tự
inconvenience. --[4]--. động, vì vậy vui lòng không bỏ qua điện thoại
của bạn [162]. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện
này. --[4]--.
672

161. What does the memo explain? 161. Bản ghi nhớ giải thích điều gì?
(A) How passwords should be changed (A) Làm thế nào để thay đổi mật khẩu
(B) How to apply for new email accounts (B) Cách đăng ký tài khoản email mới
(C) Why staff have received do many voice (C) Tại sao nhân viên nhận đƣợc nhiều tin nhắn
messages thoại
(D) Why staff have had difficulty (D) Tại sao nhân viên gặp khó khăn khi truy
accessing emails cập email

162. what are employees asked to do? 162. nhân viên đƣợc yêu cầu làm gì?
(A) Contact the help desk (A) Liên hệ với bàn trợ giúp
(B) Post messages on a board (B) Đăng tin nhắn lên bảng
(C) Update their user information (C) Cập nhật thông tin ngƣời dùng của họ
(D) Wait for further announcements (D) Chờ thông báo thêm

163. in which of the positions marked [1], [2], 163. trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2], [3]
[3], and [4] does the following sentence best và [4] vị trí nào phù hợp nhất để điền câu dƣới đây?
belong? ―Thật không may, không rõ khi nào điều đó sẽ xảy
―Unfortunately, it is unclear when that will ra‖
happen‖ (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]  Giải thích: Câu trƣớc đang nói đến vấn
đề đang xãy ra và khi nào vấn đề đó đƣợc
giải quyết.
673

Question 164-167 refer to the following e-mail

To: igonzalez@centralavemarketing.com
From: pamison@dantonpubliclibrary.org
Subject: Library update
Date: May 10
Attachment: Volunteer opportunities

Dear Ms. Gonzalez,


Thank you for your generosity in donating to the Danton Public Library once again last year
[164]. Because of donations from you and others, we were able to purchase twenty new computers for
our patrons' use. --[1]--. We also acquired a new collection of nonfiction books for our children's room.
At this time, I would like to tell you about another project we hope to complete with additional
funds: converting many of our old, worn-out books into electronic files [166] to help preserve their
content for future use. This is a costly endeavor. --[2]--. If you are able to contribute even a small
amount toward this new goal, it would be greatly appreciated.
If you are unable to make another monetary donation, please consider helping us complete some small
renovation projects that we have scheduled for this year. -[3]-A list of those projects is attached. We
hope you will find one that interests you. -[4]--. We look forward to working alongside enthusiastic
and engaged community members like yourself to ensure the library s future success. [165]

Sincerely,

Peter Amison, Community Outreach Coordinator


Danton Public Library
674

Tới: igonzalez@centralavemarketing.com
Từ: pamison @ dantonpublicl Library.org
Chủ đề: Cập nhật thƣ viện
Ngày: 10 tháng 5
Đính kèm: Cơ hội tình nguyện

Kính gửi bà Gonzalez,


Cảm ơn bạn đã hào phóng quyên góp cho Thƣ viện công cộng Danton một lần nữa vào năm
ngoái [164]. Vì sự đóng góp từ bạn và những ngƣời khác, chúng tôi đã có thể mua hai mƣơi máy tính
mới để sử dụng cho khách hàng quen của chúng tôi. - [1] -. Chúng tôi cũng có đƣợc một bộ sách phi
hƣ cấu mới cho phòng trẻ em của chúng tôi.
Vào lúc này, tôi muốn nói với bạn về một dự án khác mà chúng tôi hy vọng sẽ hoàn thành với số
tiền bổ sung: chuyển đổi nhiều sách cũ, cũ của chúng tôi thành các tệp điện tử [166] để giúp bảo
vệ nội dung của chúng để sử dụng trong tƣơng lai. Đây là một nỗ lực tốn kém. - [2] -. Nếu bạn có thể
đóng góp dù chỉ một khoản nhỏ cho mục tiêu mới này, nó sẽ đƣợc đánh giá rất cao.
Nếu bạn không thể thực hiện quyên góp tiền tệ khác, vui lòng xem xét việc giúp chúng tôi hoàn
thành một số dự án cải tạo nhỏ mà chúng tôi đã lên kế hoạch cho năm nay. - [3] -Một danh sách các
dự án đƣợc đính kèm. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy một trong đó quan tâm đến bạn. - [4] -
Chúng tôi mong muốn đƣợc làm việc cùng với các thành viên cộng đồng nhiệt tình và gắn bó
nhƣ chính bạn để đảm bảo thành công trong tƣơng lai của thƣ viện. [165]

Trân trọng,

Peter Amison, Điều phối viên cộng đồng


Thƣ viện công cộng Danton
675

164. Why did Mr. Amison send the e-mail to Ms. 164. Tại sao ông Amison gửi e-mail cho bà Gonzalez?
Gonzalez? (A) Bởi vì cô ấy có một lịch sử giúp đỡ thƣ viện
(A) Because she has a history of helping (B) Bởi vì cô ấy đang giám sát một dự án mới
the library (C) Bởi vì cô ấy đã viết một cuốn sách về thị trấn
(B) Because she is overseeing a new project Danton
(C) Because she wrote a book about the town (D) Bởi vì cô ấy là ngƣời thƣờng xuyên sử dụng
of Danton máy tính của thƣ viện
(D) Because she is a frequent user of the
library's computers

165. What is most likely true about Ms. 165. Điều gì rất có thể đúng về cô Gonzalez?
Gonzalez? (A) Cô ấy là một thủ thƣ về hƣu.
(A) She is a retired librarian. (B) Cô ấy đã nộp đơn xin việc tại thƣ viện.
(B) She has applied for a job at the library. (C) Cô ấy sở hữu một máy quét sách.
(C) She owns a book scanner. (D) Cô ấy là cƣ dân của Danton.
(D) She is a resident of Danton.

166. What current project is the Danton Public 166. Thƣ viện công cộng Danton đang cố gắng hoàn
Library trying to complete? thành dự án nào?
(A) Purchasing new books (A) Mua sách mới
(B) Replacing old computers (B) Thay thế máy tính cũ
(C) Transferring books to electronic (C) Chuyển sách sang định dạng điện tử
format (D) Sắp xếp lại phần phi hƣ cấu
(D) Reorganizing the nonfiction section
676

167. In which of the positions marked [1], [2]. 167. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2]. [3] và
[3], and [4] does the following sentence best [4] vị trí nào phù hợp nhất để điền câu duối đây?
belong? ―Đây sẽ yêu cầu cả nguồn tài chính từ khách hàng
―It will require both financial resources from quen và giờ làm thêm.‖
dedicated patrons and additional staff hours.‖ (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]  Giải thích: vì câu này giải thích cho câu
trƣớc đang đề cập đến vấn dè tốn kém.
677

Question 168-171 refer to the following online chat discussion


Maria Jacinto [10:24 A.M.]:
Good morning, everyone. I want to welcome Aika Okura to the chat.
Aika Okura [10:24 A.M.]:
Hi! I'm glad that my bookstore [168] is able to cosponsor the writers' conference this year. It is a great new
opportunity for us.
Maria Jacinto [10:25 A.M.]:
We are, too. We have expanded the conference to two days, so the additional sponsorship is a huge help [169]. A
larger conference means more sessions and additional hotel arrangements.
Arthur Rufo [10:26 A.M.]:
Speaking of the hotels... The Rowtown Hotel was great last year, but it is booked for the dates we need this time
around. The Fairmount at Clark has availability for October 17 and 18, though. It might be better since they
have a larger meeting space and more options for the buffet [170].
Maria Jacinto [10:28 A.M.]:
That sounds good. Can you send us the pricing details?
Arthur Rufo [10:29 A.M.]:
They can offer a special room rate for conference attendees, too. As soon as I have the details, I'll e-mail everyone.
Maria Jacinto [10:30 A.M.]:
Great. How are we doing with the keynote speaker?
Aika Okura [10:31 A.M.]:
Delora Lette has tentatively agreed.
Arthur Rufo [10:32 A.M.]:
Oh. I loved her latest mystery! I can see why it became a best seller so quickly. [171]
Aika Okura [10:33 A.M.]:
Yes, she's great, and I've heard she's also a wonderful speaker. She has another engagement in October in London,
and she wants to make certain she can do both events. She will confirm by the end of the week.
Maria Jacinto [10:34 A.M.]:
OK. It sounds like things are coming together. I'll check in again on Friday.
Maria Jacinto [10:24 A.M.]:
678

Chào buổi sáng mọi ngƣời. Tôi muốn chào mừng Aika Okura đến trò chuyện.
Aika Okura [10:24 A.M.]:
Chào! Tôi rất vui vì cửa hàng sách của tôi [168] có thể đồng tài trợ cho hội nghị của các nhà văn năm nay.
Đó là một cơ hội mới tuyệt vời cho chúng tôi.
Maria Jacinto [10:25 A.M.]:
Chúng tôi cũng vậy. Chúng tôi đã mở rộng hội nghị lên hai ngày, vì vậy việc tài trợ thêm là một sự trợ giúp
rất lớn [169]. Một hội nghị lớn hơn có nghĩa là nhiều phiên và sắp xếp khách sạn bổ sung.
Arthur Rufo [10:26 A.M.]:
Nói về các khách sạn ... Khách sạn Rowtown năm ngoái rất tuyệt, nhƣng nó đƣợc đặt cho những ngày chúng ta
cần khoảng thời gian này. Fairmount tại Clark có sẵn cho 17 và 18 tháng 10, mặc dù. Có thể tốt hơn vì họ
có không gian hội nghị lớn hơn và nhiều lựa chọn hơn cho tiệc buffet. [170]
Maria Jacinto [10:28 A.M.]:
Điều đó nghe có vẻ tốt. Bạn có thể gửi cho chúng tôi các chi tiết giá cả?
Arthur Rufo [10:29 A.M.]:
Họ cũng có thể cung cấp một giá phòng đặc biệt cho những ngƣời tham dự hội nghị. Ngay sau khi tôi có thông
tin chi tiết, tôi sẽ gửi e-mail cho mọi ngƣời.
Maria Jacinto [10:30 A.M.]:
Tuyệt quá. Làm thế nào chúng ta đang làm với các diễn giả chính?
Aika Okura [10:31 A.M.]:
Delora Lette đã đồng ý.
Arthur Rufo [10:32 A.M.]:
Oh. Tôi yêu cuốn bí ẩn mới nhất của cô ấy! Tôi có thể thấy tại sao nó trở thành một bán chạy nhất một
cách nhanh chóng. [171]
Aika Okura [10:33 A.M.]:
Vâng, cô ấy rất tuyệt, và tôi đã nghe cô ấy cũng là một diễn giả tuyệt vời. Cô ấy có một lễ đính hôn khác vào
tháng 10 ở London và cô ấy muốn chắc chắn rằng cô ấy có thể làm cả hai sự kiện. Cô ấy sẽ xác nhận vào cuối
tuần.
Maria Jacinto [10:34 A.M.]:
ĐỒNG Ý. Có vẻ nhƣ mọi thứ đang đến với nhau. Tôi sẽ kiểm tra lại vào thứ Sáu.
679

168. What is true about Ms. Okura? 168. Điều gì đúng về cô Okura?
(A) She publishes novels. (A) Cô ấy xuất bản tiểu thuyết.
(B) She owns a business. (B) Cô ấy sở hữu một doanh nghiệp.
(C) She has previously met Ms. Lette. (C) Trƣớc đây cô đã gặp cô Lette.
(D) She has helped organize conferences. (D) Cô ấy đã giúp tổ chức các hội nghị.

169. What is indicated about the conference? 169. Những gì đƣợc chỉ định về hội nghị?
(A) It will take place in London. (A) Nó sẽ diễn ra ở London.
(B) It has more than one sponsor. (B) Nó có nhiều hơn một nhà tài trợ.
(C) It is being held for the first time. (C) Nó đƣợc tổ chức lần đầu tiên.
(D) It will offer discounted rates until Friday. (D) Nó sẽ cung cấp mức giá chiết khấu cho đến
thứ Sáu.
Note: more = extra = additional : thêm

170. At 10:28 A.M.. what does Ms. Jacinto mean 170. Lúc 10:28 A.M .. Cô Jacinto có ý gì khi cô viết
when she writes, "That sounds good"? "Điều đó nghe có vẻ hay"?
(A) She is pleased with the proposed (A) Cô ấy hài lòng với phòng hội nghị đƣợc đề
conference site xuất
(B) She thinks the cost of the hotel is (B) Cô ấy nghĩ rằng chi phí của khách sạn là hợp lý.
reasonable. (C) Cô ấy muốn tham gia cùng ông Rufo tại bữa tiệc
(C) She wants to join Mr. Rufo at the buffet. buffet.
(D) She prefers the Rowtown Hotel. (D) Cô ấy thích khách sạn Rowtown.
=> Giải thíc: vì buổi họp đƣợc chuyển qua phòng
rộng hơn và có nhiều sự lựa chọn cho bữa buffet.

171. Who most likely is Ms. Lette? 171. Ai có khả năng nhất là cô Lette?

(A) An event planner (A) Một kế hoạch sự kiện


(B) A travel agent (B) Một đại lý du lịch
(C) An author (C) Một tác giả
(D) A bookseller (D) Một ngƣời bán sách
680

Question 172-175 refer to the following article in a company newsletter

Tin tức nhân viên


Employee News
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng đến Alicia
We would like to extend our congratulations to Portalska, ngƣời sẽ là Phó chủ tịch tiếp thị mới
Alicia Portalska, who will be our new Vice của chúng tôi từ ngày 1 tháng 1 [172]. Đây là tin
President of Marketing from January 1 [172]. tức tuần trƣớc về việc nghỉ hƣu của Phó Tổng thống
This follows last week's news of Vice President Louis Larson vào cuối năm.
Louis Larson's retirement at the end of the year. Cô Portalska tham gia với chúng tôi với tƣ cách là trợ
Ms. Portalska joined us as a trainee marketing lý tiếp thị thực tập sinh bốn năm trƣớc và gần đây đã
assistant four years ago and was recently đƣợc thăng chức thành giám đốc tiếp thị. Chúng ta
promoted to marketing director. We would like xin cảm ơn cô Portalska vì sự cống hiến và đóng
to thank Ms. Portalska for her dedication and góp nổi bật của cô cho bộ phận tiếp thị. [173]
outstanding contribution to the marketing Công việc của cô đã có một tác động đáng kể đến
department [173]. Her work has had a số liệu bán hàng của chúng tôi. Một phần nhờ vào
significant impact on our sales figures. It is in những nỗ lực không mệt mỏi của cô ấy mà chúng
part thanks to her tireless efforts that we have tôi đã vƣợt quá mục tiêu bán hàng trong năm nay
exceeded our sales targets this year [175]. [175]. Xin chúc mừng, cô Portalska! Ví dụ của bạn là
Congratulations, Ms. Portalska! Your example is một nguồn cảm hứng cho tất cả chúng ta.
an inspiration to us all.

172. What is the purpose of the article? 172. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To inform staff about sales targets (A) Để thông báo cho nhân viên về các mục tiêu
(B) To give notice of an employee's bán hàng
promotion (B) Để thông báo về việc thăng chức của nhân
(C) To outline this year's marketing strategy viên
(D) To announce that an employee has (C) Để phác thảo chiến lƣợc tiếp thị năm nay
received an award (D) Để thông báo rằng một nhân viên đã nhận
đƣợc một giải thƣởng
681

173. What does the article indicate about Ms. 173. Bài báo chỉ ra điều gì về bà Portalska?
Portalska? (A) Cô ấy nổi tiếng.
(A) She is popular. (B) Cô ấy làm việc chăm chỉ.
(B) She works hard. (C) Cô ấy sáng tạo.
(C) She is innovative. (D) Cô ấy thiếu kinh nghiệm.
(D) She lacks experience.

174. The word "outstanding" in paragraph 2, line 174. Từ "nổi bật" trong đoạn 2, dòng 5, có nghĩa gần
5, is closest in meaning to nhất với
(A) pending (A) đang chờ xử lý
(B) complete (B) hoàn thành
(C) remarkable (C) đáng chú ý
(D) unexpected (D) bất ngờ

175. What is indicated about this year's final 175. Những gì đƣợc chỉ ra về số liệu bán hàng cuối
sales figures? cùng của năm nay?
(A) They were better than anticipated. (A) Chúng đã tốt hơn dự đoán.
(B) They were the same as last year's figures. (B) Chúng giống nhƣ số liệu năm ngoái.
(C) They were discussed at a recent staff (C) Chúng đã đƣợc thảo luận tại một cuộc họp
meeting. nhân viên gần đây.
(D) They were announced at a ceremony on (D) Chúng đã đƣợc công bố tại một buổi lễ vào
Friday. thứ Sáu.
682

Question 176-180 refer to the following email and text message.

To: Astrid Martin <amartin@elpost.com>


From: Quail Airlines <<reservations@quailairlines.com>
Subject: Flight Confirmation
Date: 15 March

Dear Ms. Martin,


The flight information for the ticket you purchased today is below.
Traveler Flight Number Seat Confirmation
Number
Ms. Astrid Martin QA566 18D EV4363592
Date of Travel Departing Arriving
10 April Brussels, Belgium, 10:35 A.M. Toronto,
Canada, 1:00
P.M.
Boarding Time: 9:35 A.M. to 10:05 AM.
Baggage Reservation: 1 checked bag, I carry-on bag [177]
On the day of travel, proceed to the Quail Airlines counter to receive your boarding pass and check in
your baggage. As a Quail Travel Card member, you are allowed one checked bag and one carry-on
bag free of cost. See the chart below for an explanation of baggage charges.
1 bag 2 bags 4 bags 3 bags
Checked Bag $0.00 [177] $30.00 $60.00 $90.00
Carry-On $0.00 [177] - - -
In the event of an airline delay of more than three (3) hours, you may use your Quail Travel Card
[176] to enter our Quail Preferred Clubroom. There you may relax. use our high-speed wireless
Internet service, and enjoy complimentary food and refreshments at our snack bar. [179]
683

Tới: Astrid Martin <amartin@elpost.com>


Từ: Quail Airlines << reserved@quailairlines.com>
Chủ đề: Xác nhận chuyến bay
Ngày: 15 tháng 3

Thƣa bà Martin,
Thông tin chuyến bay cho vé bạn mua hôm nay dƣới đây.
Hành khách Số chuyến bay Chỗ ngồi Mã số xác nhận
Ms. Astrid Martin QA566 18D EV4363592
Date of Travel Khởi hành Đến
Ngày 10 tháng 4 Brussels, Belgium, 10:35 Toronto, Canada, 1:00 P.M.
A.M.
Thời gian lên máy bay: 9:35 A.M. tới 10:05 AM.
Đặt hành lý: 1 túi hành lý ký gửi, 1 hành lý xách tay [177]
Vào ngày di chuyển, hãy đến quầy Quail Airlines để nhận thẻ lên máy bay và kiểm tra hành lý của bạn.
Là thành viên Thẻ Quail Travel, bạn đƣợc phép một túi đƣợc kiểm tra và một túi mang theo miễn phí.
Xem biểu đồ dƣới đây để đƣợc giải thích về phí hành lý.
1 túi 2 túi 4 túi 3 túi
Hành lý ký gửi $0.00 [177] $30.00 $60.00 $90.00
Hành lý xách tay $0.00 [177] - - -
Trong trƣờng hợp hàng không bị trì hoãn quá ba (3) giờ, bạn có thể sử dụng Thẻ du lịch Quail của
mình [176] để vào Câu lạc bộ ƣa thích chim cút của chúng tôi. Ở đó bạn có thể thƣ giãn. sử dụng
dịch vụ Internet không dây tốc độ cao của chúng tôi và thƣởng thức đồ ăn và giải khát miễn phí
tại quán ăn nhanh của chúng tôi. [179]
684

To: Astrid Martin Kính gửi: Astrid Martin


From: Quail Airlines Flight QA566 Từ: Chuyến bay QA566 của Quail Airlines
Date: 10 April, 6:00 A.M. Ngày: 10 tháng 4, 6:00 A.M.

This text message alert is to inform you that Thông báo tin nhắn văn bản này là để thông báo cho
your flight Q1566 today to Toronto, Canada, bạn rằng chuyến bay Q1566 của bạn hôm nay đến
has been delayed 4 hours [179] due to poor Toronto, Canada, đã bị hoãn 4 giờ [179] do điều
weather conditions. Boarding will now begin kiện thời tiết xấu. Thời gian lên máy bay sẽ bắt
at 1:35 PM. [178] We apologize for any đầu lúc 1:35 PM [178]. Chúng tôi xin lỗi vì bất cứ
inconvenience. sự bất tiện nào.

176. What is true about Ms. Martin? 176. Điều gì đúng về cô Martin?
(A) She is from Canada. (A) Cô ấy đến từ Canada.
(B) She is flying with a group. (B) Cô ấy đang bay cùng một nhóm.
(C) She is taking a business trip. (C) Cô ấy đang đi công tác.
(D) She is a Quail Travel Card member. (D) Cô ấy là thành viên Thẻ Du lịch Quail.

177. How much must Ms. Martin pay for her 177. Cô Martin phải trả bao nhiêu cho túi xách của
bags? mình?
(A) $0.00 (A) $ 0,00
(B) $30.00 (B) $ 30,00
(C) $60.00 (C) $ 60,00
(D) $90.00 (D) $ 90,00
685

178. Why was the text message sent to Ms. 178. Tại sao tin nhắn văn bản đƣợc gửi đến bà
Martin? Martin?
(A) To confirm her ticket purchase (A) Để xác nhận mua vé của cô ấy
(B) To notify her of a price increase (B) Để thông báo cho cô ấy về việc tăng giá
(C) To inform her of a time change (C) Để thông báo cho cô ấy về một sự thay đổi
(D) To tell her what departure gate to use thời gian
(D) Để cho cô ấy biết cổng khởi hành sẽ sử dụng
**179. What can Ms. Martin receive on April
10 ? **179. Cô Martin có thể nhận đƣợc gì vào ngày 10
(A) A free travel bag tháng 4?
(B) A free snack (A) Một túi du lịch miễn phí
(C) A free seat upgrade (B) Một bữa ăn nhẹ miễn phí
(D) A free flight reassignment (C) Nâng cấp chỗ ngồi miễn phí
(D) Tái chỉ định chuyến bay miễn phí
 Giải thích: ở email đầu đoạn cuối có nói nếu
chuyến bay bị trễ từ 3 tiếng trở lên thì thành
viên của Quail Travel có thể vào phòng
Clubroom để thƣởng thức bữa ăn nhẹ miễn
phí. So sánh với tin nhắn thông báo là chuyến
bay của Ms Martin bị trễ 4 tiếng. Nên cô ấy
đƣợc hƣởng chế độ ƣu đãi
Note: refeshment = drink = beverage : đồ uống

180. In the text message, the word "poor" in


180. Trong tin nhắn văn bản, từ "nghèo" trong đoạn
paragraph 1, line 3, is closest in meaning to
1, dòng 3, có nghĩa gần nhất với
(A) bad
(A) xấu
(B) weak
(B) yếu
(C) little
(C) ít
(D) thick
(D) dày
686

Question 181-185 refer to the following e-mails

To: custserv@xanthusflowers.co.uk
From: mnair@nortraxpetrol.co.uk
Date: 27 July
Subject: Order #9871

Dear Sir or Madam:


On 24 July, I placed an online order for £180 for three arrangements of white roses and pink lilies on
behalf of my company, Nortrax Petroleum. The flowers were meant to be delivered by 10 A.M. the
following day [181] for a company banquet that evening.
Unfortunately, the flowers did not arrive until noon [182d]. Moreover, the bouquets consisted of pink
and white carnations [182b]. Worst of all, many of the flowers were either wilted or were shedding
petals [182a] and thus could not be used to decorate the banquet room as planned. I was surprised and
disappointed to be let down by Xanthus Flowers, a company we at Nortrax Petroleum have come
to trust and depend on over the last five years. [183]
Since the flowers were for a one-time event, a replacement order is not really an option. Consequently, I
would like to receive a refund.
Thank you for your attention to this matter.

Sincerely,
Mindy Nair
Corporate Event Coordinator
Nortrax Petroleum
687

Tới: custerv@xanthusflowers.co.uk
Từ: mnair@nortraxpetrol.co.uk
Ngày: 27 tháng 7
Chủ đề: Đơn hàng số 9871

Thƣa ông hoặc bà:


Vào ngày 24 tháng 7, tôi đã đặt hàng trực tuyến với giá £ 180 cho ba loại hoa hồng trắng và hoa huệ
hồng thay cho công ty của tôi, Công ty Dầu khí Nortrax. Những bông hoa đã đƣợc giao bởi 10 A.M.
ngày hôm sau [181] cho một bữa tiệc công ty tối hôm đó.
Thật không may, những bông hoa đã không đến cho đến trƣa [182d]. Hơn nữa, những bó hoa bao
gồm hoa cẩm chƣớng màu hồng và trắng [182b]. Điều tồi tệ nhất là nhiều bông hoa bị héo hoặc
rụng cánh hoa [182a] và do đó không thể sử dụng để trang trí phòng tiệc theo kế hoạch. Tôi đã rất
ngạc nhiên và thất vọng khi bị thất vọng bởi Xanthus Hoa, một công ty mà chúng tôi tại Công ty
Dầu khí Nortrax đã tin tƣởng và phụ thuộc trong năm năm qua. [183]
Vì những bông hoa chỉ dành cho một sự kiện một lần, nên một đơn đặt hàng thay thế không thực sự là
một lựa chọn. Do đó, tôi muốn nhận đƣợc một khoản hoàn lại.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vấn đề này.

Trân trọng,
Mindy Nair
Điều phối viên tổ chức sự kiện
Dầu khí miền Bắc
688

To: mnair@nortraxpetrol.co.uk Tới: mnair@nortraxpetrol.co.uk


From: custserv@xanthusflowers.co.uk Từ: custerv@xanthusflowers.co.uk
Date: 28 July Ngày: 28 tháng 7
Subject: Order #9871 Chủ đề: Đơn hàng số 9871

Dear Ms. Nair, Kính gửi bà Nair


We sincerely apologize for the problems you Chúng tôi chân thành xin lỗi vì những vấn đề bạn
recently experienced with your order. We have gặp phải gần đây với đơn đặt hàng của bạn. Gần
recently transitioned to a larger facility [185] đây chúng tôi đã chuyển sang một cơ sở lớn hơn
and have experienced a few challenges as we [185] và đã trải qua một vài thách thức khi chúng
adjust. It is our goal to provide on-time delivery tôi điều chỉnh. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp
and high-quality flowers for every order. We regret giao hàng đúng hạn và hoa chất lƣợng cao cho mỗi
that this order did not live up to our high standards. đơn hàng. Chúng tôi rất tiếc rằng đơn đặt hàng này
A refund cheque in the amount of £180 has been đã không tuân theo các tiêu chuẩn cao của chúng
issued to your company. Because we are at fault, tôi.
we would like to offer you a 20% discount plus Một kiểm tra hoàn trả với số tiền £ 180 đã đƣợc
free delivery on your next order. [184] phát hành cho công ty của bạn. Vì chúng tôi có lỗi,
Thank you for being a loyal customer. We look chúng tôi muốn giảm giá 20% cho bạn cộng với
forward to serving you again in the near future. giao hàng miễn phí cho đơn hàng tiếp theo của
bạn. [184]

Regards, Cảm ơn bạn đã là một khách hàng trung thành.

Bill McCabe Chúng tôi mong đƣợc phục vụ bạn một lần nữa

Customer Service Manager trong tƣơng lai gần.

Trân trọng,
Bill McCabe
Quản lý dịch vụ khách hàng
689

181. When did the banquet organized by Nortrax 181. Khi nào thì bữa tiệc do Nortrax Oil tổ chức?
Petroleum take place? (A) Vào ngày 24 tháng 7
(A) On July 24 (B) vào ngày 25 tháng 7
(B) On July 25 (C) vào ngày 27 tháng 7
(C) On July 27 (D) Vào ngày 28 tháng 7
(D) On July 28

182. What is NOT true about the flowers 182. Điều gì không đúng về những bông hoa đƣợc
mentioned by Ms.Nair? đề cập bởi Ms.Nair?
(A) Their condition was unacceptable. (A) Tình trạng của họ là không thể chấp nhận
(B) They were the wrong kind. đƣợc.
(C) They were too expensive. (B) Họ là loại sai.
(D) They were delivered late. (C) Chúng quá đắt.
(D) Họ đã đƣợc giao muộn.

183. What is suggested about Ms. Nair? 183. Điều gì đƣợc gợi ý về cô Nair?
(A) She works for an event-planning company. (A) Cô ấy làm việc cho một công ty lập kế
(B) She would like to have flowers delivered hoạch sự kiện.
monthly. (B) Cô ấy muốn có hoa giao hàng tháng.
(C) She ordered more flower arrangements (C) Cô ấy đã ra lệnh cắm hoa nhiều hơn cô ấy
than she needed. cần.
(D) She has done business with Xanthus (D) Cô ấy đã làm kinh doanh với Xanthus
Flowers in the past. Hoa trong quá khứ.
690

184. What does Mr. McCabe offer that Ms. Nair 184. Ông McCabe đề nghị gì mà bà Nair không
was not expecting? mong đợi?
(A) A discount on a future order (A) Giảm giá cho một đơn đặt hàng trong
(B) Free delivery for all future purchases tƣơng lai
(C) A refund for the entire cost of an order (B) Giao hàng miễn phí cho tất cả các giao dịch
(D) New flowers to replace some mua trong tƣơng lai
unsatisfactory ones (C) Hoàn lại toàn bộ chi phí của đơn hàng
(D) Hoa mới để thay thế một số hoa không đạt
yêu cầu
Note: future order = nest order : đơn đặt hàng tiếp
theo

185. What is mentioned about Xanthus Flowers? 185. Những gì đƣợc đề cập về Hoa Xanthus?

(A) It is known for its fast service. (A) Nó đƣợc biết đến với dịch vụ nhanh chóng.

(B) It is operating from a new location. (B) Nó đang hoạt động từ một địa điểm mới.

(C) It recently purchased delivery vehicles. (C) Nó đã mua phƣơng tiện giao hàng gần đây.

(D) It plans to expand its selection of flowers. (D) Nó có kế hoạch mở rộng lựa chọn hoa.
691

Question 186-190 refer to the following Web page, order form, and email

http://www.singhsupplies.com

Home About Us Products Orders Contact Us

Singh Supplies LLC Singh Supplies LLC is your leading source for shipping and packaging materials.
Our founder, Chatar Singh, started the business more than 30 years ago, when he coined the company's
motto, "Expect the best for less."
How do we, his children and grandchildren, make his pledge a reality today? [186] We buy all
materials in bulk and pass the savings along to our customers. You will receive the lowest prices and
highest quality as well as the most attentive customer service in the shipping-supplies business.
 Each order is filled within 24 hours.
 You may phone, fax, c-mail, or text your order.
 Customer service agents are available 24 hours a day, 7 days a week.
 Five shipping centers in the Northeast minimize costs and shorten delivery times.
This is our satisfaction guarantee: If you are not completely satisfied, you may return your order
within 10 days of purchase for a full refund. [187] After 10 days you may return - an order for a
credit that is valid for up to one year. Please note that the cost of. return shipping is the
responsibility of the customer. [190]
692

http://www.singhsupplies.com

Trang chủ Về chúng tôi Sản phẩm Đặt hàng Liên hệ

Singh Supplies LLC Singh Supplies LLC là nguồn hàng đầu của bạn để vận chuyển và đóng gói vật
liệu. Ngƣời sáng lập của chúng tôi, Chatar Singh, bắt đầu kinh doanh hơn 30 năm trƣớc, khi ông đƣa ra
phƣơng châm của công ty, "Mong đợi điều tốt nhất cho ít hơn."
Làm thế nào để chúng ta, con cháu của anh ấy, làm cho lời cam kết của anh ấy trở thành hiện
thực? [186] Chúng tôi mua tất cả các vật liệu với số lƣợng lớn và chuyển khoản tiết kiệm cùng với
khách hàng của chúng tôi. Bạn sẽ nhận đƣợc giá thấp nhất và chất lƣợng cao nhất cũng nhƣ dịch vụ
khách hàng chu đáo nhất trong kinh doanh vận chuyển vật tƣ.
 Mỗi đơn hàng đƣợc điền trong vòng 24 giờ.
 Bạn có thể gọi điện thoại, fax, c-mail hoặc nhắn tin đặt hàng.
 Đại lý dịch vụ khách hàng làm việc 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần.
 Năm trung tâm vận chuyển ở Đông Bắc giảm thiểu chi phí và rút ngắn thời gian giao hàng.
Đây là sự đảm bảo sự hài lòng của chúng tôi: Nếu bạn không hoàn toàn hài lòng, bạn có thể trả
lại đơn hàng trong vòng 10 ngày kể từ ngày mua để đƣợc hoàn lại tiền đầy đủ [187]. Sau 10 ngày,
bạn có thể trả lại đặt hàng cho một khoản điểm tín dụng có giá trị lên đến một lần. Xin lƣu ý
rằng chi phí của. vận chuyển trở lại là thc responsibilieY của khách hàng. [190]
693

Singh Supplies LLC

Date: July 10
Name: Montjoy Antiques, attn. Shipping Department [190]
Shipping address: 102 Danbury Street, Valleyville, New Hampshire 03038
Product number Description Quantity Unit Price Total Price
MB 01267 cardboard box (large) 80 1.75 140.00
MB 01257 cardboard box (medium) 200 1.50 300.00
MB 01268 reinforced crate [189] 50 15.78 789.00
TR 01345 tape roll 30 2.90 87.00
BW 01456 bubble wrap roll 10 5.60 56.00
Subtotal: 1372.00
Thank you for your business! Delivery charge: 140.12
Total: 1512.12
694

Singh Supplies LLC

Ngày: Ngày 10 tháng 7


Tên: Montjoy Antiques, attn. Shipping Department [190]
Địa chỉ giao hàng: 102 Danbury Street, Valleyville, New Hampshire 03038
Mã số sản phẩm Miêu tả Số lƣợng Đơn giá Tổng giá
MB 01267 hộp các tông (lớn) 80 1.75 140.00
MB 01257 hộp các tông (trung bình) 200 1.50 300.00
MB 01268 thùng gia cố [189] 50 15.78 789.00
TR 01345 cuộn băng keo 30 2.90 87.00
BW 01456 bong bóng bọc cuộn 10 5.60 56.00
Tổng: 1372.00
Cám ơn doanh nghiệp của bạn! Phí giao hàng: 140.12
Tổng cộng: 1512.12
695

To: Jung Hee Kim <jhk@montjoyantiques.com> Kính gửi: Jung Hee Kim
From: Francine Mayo <jhk@montjoyantiques.com>
fmayo@montjoyantiques.com Từ: Francine Mayo fmayo@montjoyantiques.com
Date: August 12 Ngày: 12 tháng 8
Subject: Order problem Chủ đề: Vấn đề đặt hàng

Hi, Jung Hee, Xin chào, Jung Hee,


I just checked with our deliveries department Tôi vừa kiểm tra với bộ phận giao hàng của
and I am pleased that our July 10 order was chúng tôi và tôi hài lòng rằng đơn đặt hàng
delivered promptly by Singh Supplies as ngày 10 tháng 7 của chúng tôi đã đƣợc Singh
usual. [188] However, now that we've finally cung cấp kịp thời nhƣ bình thƣờng [188]. Tuy
moved the items into the warehouse, it appears nhiên, bây giờ cuối cùng chúng tôi đã chuyển các
we inadvertently ordered far too many of the mặt hàng vào kho, có vẻ nhƣ chúng tôi đã vô
sturdy crates. [189] We use this item rarely, so tình đặt mua rất nhiều thùng cứng [189]. Chúng
it could take us years to go through this many. In tôi hiếm khi sử dụng mặt hàng này, vì vậy chúng
addition, they're big, so we've had to stack tôi có thể mất nhiều năm để trải qua điều này.
several in the restoration department, where Ngoài ra, chúng rất lớn, vì vậy chúng tôi đã phải
space is already at a premium. Could you xếp chồng lên nhau trong bộ phận phục hồi, nơi
contact Achint Singh today and find out if we không gian đã có giá cao. Bạn có thể liên hệ với
can send half of them back? [190] Please Achint Singh hôm nay và tìm hiểu xem chúng
forward me any instructions he gives you and I‘ll tôi có thể gửi lại một nửa số đó không? [190]
take it from there. Vui lòng gửi cho tôi bất kỳ hƣớng dẫn nào anh ấy
đƣa cho bạn và tôi sẽ lấy nó từ đó.
Thank you!
Fran Cảm ơn bạn!
Fran
696

186. What is indicated about Singh Supplies? 186. Những gì đƣợc chỉ định về Vật tƣ Singh?
(A) It is a relatively new business. (A) Đó là một doanh nghiệp tƣơng đối mới.
(B) It is operated by members of a family. (B) Nó đƣợc điều hành bởi các thành viên của
(C) It ships its products all over the world. một gia đình.
(D) It manufactures the products that it sells. (C) Nó vận chuyển sản phẩm của mình trên toàn
thế giới.
(D) Nó sản xuất các sản phẩm mà nó bán.

187. Which aspect of business does the Web 187. Trang web nào nhấn mạnh đến khía cạnh
page emphasize? kinh doanh?

(A) Attentive service to clients (A) Dịch vụ chu đáo cho khách hàng
(B) A wide selection of products (B) Nhiều lựa chọn sản phẩm
(C) Partnerships with other companies (C) Quan hệ đối tác với các công ty khác
(D) Conveniently located retail locations (D) Vị trí bán lẻ thuận tiện

188. In the e-mail, what does Ms. Mayo praise 188. Trong e-mail, bà Mayo khen ngợi gì về Singh
about Singh Supplies? Supplies?

(A) It is easy to contact. (A) Rất dễ để liên lạc.


(B) It packs items securely. (B) Nó đóng gói các mặt hàng an toàn.
(C) It delivers orders quickly. (C) Nó cung cấp các đơn đặt hàng một cách
(D) It sends product samples. nhanh chóng.
(D) Nó gửi mẫu sản phẩm.
697

**189. Which product does Ms. Mayo want to **189. Sản phẩm nào bà Mayo muốn trả lại?
return? (A) MB 01257
(A) MB 01257 (B) MB 01268
(B) MB 01268 (C) TR 01345
(C) TR 01345 (D) BW 01456
(D) BW 01456  Giải thích: ở email Ms Mayo nói rằng cô
ấy nhận quá nhiều thùng cứng nên
muốn trã lại một nửa. So sánh với bảng
sản phẩm ở phiếu đặt hàng ở trên sẽ tìm
thấy mã sản phẩm.

**190. Ông Singh rất có thể sẽ đáp ứng yêu cầu


**190. How will Mr. Singh most likely respond
của bà Kim nhƣ thế nào?
to Ms. Kim's request?
(A) Bằng cách gửi cho bà Mayo các mặt hàng
(A) By sending Ms. Mayo additional items
bổ sung
(B) By apologizing to Ms. Kim for an error
(B) Bằng cách xin lỗi cô Kim vì một lỗi
(C) By issuing a credit to Montjoy
(C) Bằng cách cấp điểm tín dụng cho
Antiques
Montjoy Antiques
(D) By giving Montjoy Antiques a full
(D) Bằng cách hoàn trả đầy đủ cho Đồ cổ
refund
Montjoy
 Giải thích: ở đoạn cuối trang web có ghi
―sau 10 ngày trả lại sản phẩm sẽ đc cấp
cho số tiền tính dụng trong vòng 1 năm‖.
Và vì Ms Mayo đã order cho Montijoy
Antiques nên công ty sẽ đƣợc cấp điểm
tính dụng.
698

Question 191-195 refer to the following article, email, and outline

Tolley Praises Local Farms Tolley khen ngợi trang trại địa phƣơng

MANCHESTER (June 2) - Local horticulture MANCHESTER (ngày 2 tháng 6) - Chuyên gia


expert Cassandra Tolley is scheduled to làm vƣờn địa phƣơng Cassandra Tolley dự kiến
deliver a lecture Friday night at the Burton sẽ giảng bài vào tối thứ Sáu tại Thính phòng
Auditorium in Manchester. [191] The owner Burton ở Manchester. [191] Chủ sở hữu trang
of Green Ridge Farm in nearby Windham trại Green Ridge ở quận Windham gần đó, bà
County, Ms. Tolley [193] will importance of Tolley [193] sẽ coi trọng việc hỗ trợ và thúc đẩy
supporting and promoting local discuss the thảo luận địa phƣơng cho nông dân. [192]
farmers. [192] Một ngƣời ủng hộ mạnh mẽ cho nông dân quy mô
A strong advocate for small-scale farmers and a nhỏ và bản thân một nông dân quy mô nhỏ, bà
small-scale farmer herself, Ms. Tolley has Tolley đã đi nhiều nơi trong vài năm qua để đƣa ra
traveled extensively over the past few years to thông điệp "ăn tại địa phƣơng".
deliver her message of "eating locally." "Nếu chúng tôi nỗ lực tìm nguồn nguyên liệu tại
"If we make an effort to source our địa phƣơng, [195] chúng tôi không chỉ duy trì và
ingredients locally, [195] we not only sustain hỗ trợ nền kinh tế địa phƣơng, chúng tôi còn
and assist the local economy, we also encourage khuyến khích sự đa dạng trên thị trƣờng", bà
variety in the marketplace," says Ms. Tolley. Tolley nói. "Và điều đó có lợi cho ngƣời tiêu
"And that is beneficial to consumers." dùng."
"Everyone should spend their weekends "Mọi ngƣời nên dành những ngày cuối tuần để
browsing the regional famers' markets," she duyệt thị trƣờng của nông dân khu vực", cô nói
adds. "It's the best place to get your groceries thêm. "Đó là nơi tốt nhất để mua đồ tạp hóa trong
during the summer." mùa hè."
Friday night's lecture begins at 7 PM. It is free, Bài giảng tối thứ sáu bắt đầu lúc 7 giờ tối. Nó là
but seating is limited. Please arrive early. To miễn phí, nhƣng chỗ ngồi bị hạn chế. Vui lòng đến
view a comprehensive listing of statewide sớm. Để xem danh sách toàn diện các thị trƣờng
summer farmers' markets, visit của nông dân mùa hè trên toàn tiểu bang, hãy truy
www.vermontfarmersmarkets.org. cập www.vermontfarmersmarkets.org.
699

To: Cook Today Writing Staff Kính gửi: Nhân viên văn phòng Cook Today
From: Zack Hernandez, Editor-in-Chief Từ: Zack Hernandez, Tổng biên tập
Re: Cassandra Tolley talk Re: Nói chuyện với Cassandra Tolley
Date: June 8 Ngày 8 tháng 6

To all staff, Để tất cả nhân viên


Cassandra Tolley is giving a talk on Friday. Cassandra Tolley sẽ nói chuyện vào thứ Sáu. Xin
Please let me know if you can go. I'm vui lòng cho tôi biết nếu bạn có thể đi. Tôi tin rằng
confident she'll provide some good material for cô ấy sẽ cung cấp một số tài liệu tốt cho một bài
an article on local growers. I had a chance to viết về ngƣời trồng địa phƣơng. Tôi đã có cơ hội
hear her speak last year at Green Ridge nghe cô ấy nói chuyện vào năm ngoái tại Green
Farm. [193] I found her not only brilliant but Ridge Farm [193]. Tôi thấy cô ấy không chỉ xuất
funny as well. sắc mà còn vui tính.

Zack Zack
700

Features Outline for the August Issue of Cook Features Outline for the August Issue of Cook Today
Today Magazine Magazine

Feature Title Topic Writer Feature Topic Writer


Local Made Sourcing and Ira Title
Good showcasing Newton Local Made Sourcing and Ira Newton
local producers [195] Good showcasing [195]
and ingredients local
Herbs All Year Growing and Makalah producers
maintaining an Young and
indoor kitchen ingredients
herb garden Herbs All Growing and Makalah Young
[194] Year maintaining
Vegan Modern, Keyon an indoor
Delicious nutritious, Davis kitchen herb
organic yegan garden [194]
recipes Vegan Modern, Keyon Davis
Amazing A calendar of Jae-eun Delicious nutritious,
August events in August Park organic yegan
recipes
Amazing A calendar of Jae-eun Park
August events in
August
701

191. What is the purpose of the article? 191. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To advertise a local business (A) Để quảng cáo một doanh nghiệp địa phƣơng
(B) To discuss the local economy (B) Để thảo luận về nền kinh tế địa phƣơng
(C) To promote an upcoming event (C) Để quảng bá một sự kiện sắp tới
(D) To profile a new shopping market (D) Để ghi lại một thị trƣờng mua sắm mới

192. What does Ms. Tolley encourage people to 192. Bà Tolley khuyến khích mọi ngƣời làm gì?
do? (A) Truy cập trang web của cô ấy
(A) Visit her Web site (B) Đọc cuốn sách của cô ấy
(B) Read her book (C) Phát triển sản phẩm của riêng họ
(C) Grow their own produce (D) Mua sắm tại chợ nông dân
(D) Shop at farmers markets

**193. What is indicated about Mr. Hermandez? **193. Những gì đƣợc chỉ định về ông Hermandez?
(A) He is a friend of Ms. Tolley's. (A) Anh ấy là bạn của cô Tolley.
(B) He organized Ms. Tolley's talk. (B) Ông tổ chức buổi nói chuyện của bà Tolley.
(C) He has visited Ms. Tolley's business. (C) Ông đã đến thăm doanh nghiệp của bà
(D) He is selling tickets to Ms. Tolley's talk. Tolley.
(D) Anh ấy đang bán vé cho buổi nói chuyện của
cô Tolley.
=> Giải thích: Ở email, Mr. Hernandez đã nói
ông ấy đã nghe bài thuyết trình năm ngoái ở
Green Ridge Farm. So sánh với bài text đầu tiên
đoạn đầu có câu chủ của Green Eudge Farm là
Ms Tolley.
702

194. What featured article will help readers grow 194. Bài viết nổi bật nào sẽ giúp độc giả trồng một
a garden inside their home? khu vƣờn trong nhà của họ?
(A) Local Made Good (A) Địa phƣơng làm tốt
(B) Herbs All Year (B) Thảo dƣợc cả năm
(C) Vegan Delicious (C) Vegan Delicious
(D) Amazing August (D) Tháng tám tuyệt vời

**195. Who most likely attended Ms. Tolley's **195. Ai có khả năng tham dự buổi nói chuyện của
talk? cô Tolley?
(A) Mr. Newton (A) Ông Newton
(B) Ms. Young (B) Cô Young
(C) Mr. Davis (C) Ông Davis
(D) Ms. Park (D) Bà Park
 Giải thích: Ở bài báo đoạn thứ 3, Ms
Tolley có nói ―sẽ tìm nguồn nguyên liệu
địa phƣơng‖. Và so sánh với outline của
txt cuối cùng Mr. Newton đã viết về
―những nhà sản xuất và nguyên liệu địa
phƣơng‖
703

Question 196-200 refer to the following postcard, form, and email

Madera Hotels Member Rewards Madera Hotels Phần thưởng thành viên
**April Specials** ** Đặc biệt tháng 4 **

Make a reservation [196] by April 30 for a Đặt chỗ [196] trƣớc ngày 30 tháng 4 cho kỳ nghỉ ba
three-night or longer stay [197] at any of our đêm hoặc lâu hơn [197] tại bất kỳ khách sạn nào của
hotels between April 1 and August 31, and chúng tôi trong khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 4 đến
receive a choice of: ngày 31 tháng 8 và nhận đƣợc sự lựa chọn:

(1) 20 points per dollar spent + 500 bonus points (1) 20 điểm cho mỗi đô la chi tiêu + 500 điểm thƣởng
(2) $50 restaurant gift card for use at any (2) Thẻ quà tặng nhà hàng $ 50 để sử dụng tại bất kỳ
Madera Hotel restaurants [199] nhà hàng Madera Hotel nào [199]
(3) 40% discount off spa services during your (3) Giảm 40% cho các dịch vụ spa trong thời gian lƣu
stay trú của bạn
(4) A discount on a car rental booked at the same (4) Giảm giá cho thuê xe đặt cùng lúc với kỳ nghỉ của
time as your stay bạn

We appreciate our frequent customers and thank Chúng tôi đánh giá cao khách hàng thƣờng xuyên của
you for continuing to choose Madera Hotels. chúng tôi và cảm ơn bạn đã tiếp tục chọn Madera Hotels.

[196] Mr. Brian Carelli [196] Ông Brian Carelli


815 Irving St. 815 Irving St.
New York.NY 10005 New York.NY 10005
704

http://www.maderahotels/customersupport/form.com. http://www.maderahotels/customersupport/form.co
m.
Madera Hotels Member Rewards Customer Support:
Please complete this form with as much detail as Madera Hotels Thành viên Phần thƣởng Hỗ trợ
possible so that we can better assist you. khách hàng:
Today's Date: July 14 [198] Vui lòng điền vào mẫu này với càng nhiều chi tiết
Property Name: The Grand Madera càng tốt để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn.

Reservation Number: XWQ43R2 Ngày hôm nay: 14 tháng 7 [198]

Location: (select one) Tên tài sản: The Grand Madera

□ Denver ▪ Los Angeles □ New York □ Số đặt chỗ: XWQ43R2


Washington, DC Địa điểm: (chọn một)
Hotel Stay Start Date: May 12 □ Denver ▪ Los Angeles □ New York □
Name: Brian Carelli Washington, DC

Membership Number: B11932013 Ngày bắt đầu ở khách sạn: 12 tháng 5

Email: bcarelli@pointinvesting.com Tên: Brian Carelli

Phone Number: 555-0101 Số thành viên: B11932013

Comments/Concerns: Email: bcarelli@pointinvesting.com

A recently took advantage of your April Specials Số điện thoại: 555-0101


when I booked a stay at the Los Angeles Grand Bình luận / Quan tâm:
Madera for May. I requested the bonus points offer Gần đây đã tận dụng Ƣu đãi đặc biệt tháng 4 của
when I made my reservation online, but when I bạn khi tôi đặt phòng tại Los Angeles Grand
received my June Member Rewards statement, I Madera cho tháng 5. Tôi đã yêu cầu đề nghị điểm
noticed that the points had not been applied to my thƣởng khi tôi đặt phòng trực tuyến, nhƣng khi tôi
account. Please let me know if I will still receive the nhận đƣợc tuyên bố Phần thƣởng Thành viên tháng
bonus points. Thank you. 6, tôi nhận thấy rằng điểm này chƣa đƣợc áp dụng
cho tài khoản của tôi. Xin vui lòng cho tôi biết nếu
tôi vẫn sẽ nhận đƣợc điểm thƣởng. Cảm ơn bạn.

To: Brian Carelli <bcarelli@pointinvesting.com> Tới: Brian Carelli <bcarelli@pointinvesting.com>


705

From: Oliver Beltran Từ: Oliver Beltran <obeltran@maderahotels.com>


<obeltran@maderahotels.com> Ngày: 16 tháng 7
Date: July 16 Chủ đề: Yêu cầu của bạn - B11932013
Subject: Your Inquiry - B11932013
Kính gửi ông Carelli,
Dear Mr. Carelli, Cảm ơn bạn đã là thành viên có giá trị của chƣơng
Thank you for being a valued member of the trình Phần thƣởng Thành viên Madera Hotels.
Madera Hotels Member Rewards program. We Chúng tôi đánh giá cao việc bạn chọn Madera cho
appreciate you choosing Madera for your business các hội nghị kinh doanh và các chuyến đi cá nhân.
conferences and personal trips. I looked into your Tôi đã xem xét yêu cầu của bạn và có vẻ nhƣ bạn
request, and it seems that you are correct: we did đã đúng: chúng tôi không ghi có vào tài khoản của
not credit your account with the bonus points for bạn số điểm thƣởng cho kỳ nghỉ của bạn. Thay
your stay. Instead, we sent the restaurant gift vào đó, chúng tôi đã gửi thẻ quà tặng nhà hàng
card [199] to your business address. I apologize for [199] đến địa chỉ doanh nghiệp của bạn. Tôi xin
this mistake and will credit your account right lỗi vì sai lầm này và sẽ ghi có vào tài khoản của
away. Also, to compensate for our mistake, I will bạn ngay lập tức. Ngoài ra, để bù đắp cho sai lầm
double the offer. [200] của chúng tôi, tôi sẽ nhân đôi lời đề nghị. [200]

Sincerely, Trân trọng,


Oliver Beltran Oliver Beltran
Senior Manager, Customer Support Quản lý cấp cao, Hỗ trợ khách hàng
Madera Hotels Khách sạn Madera
706

196. Why most likely did Mr. Carelli receive the 196. Tại sao nhiều khả năng ông Carelli nhận
postcard? đƣợc bƣu thiếp?
(A) He frequently reserves rooms at Madera (A) Anh ấy thƣờng xuyên đặt phòng tại
Hotels. Madera Hotels.
(B) He rented a vehicle in May. (B) Anh ấy đã thuê một chiếc xe vào tháng
(C) He last visited a Madera Hotel in New Năm.
York. (C) Lần cuối cùng anh đến thăm một khách sạn
(D) He enjoys eating in hotel restaurants. Madera ở New York.
(D) Anh ấy thích ăn ở nhà hàng khách sạn.

197. What is likely true about Mr. Carelli's hotel 197. Điều gì có thể đúng về thời gian lƣu trú tại
stay? khách sạn của ông Carelli?
(A) It was for a conference. (A) Đó là cho một hội nghị.
(B) It included a spa visit. (B) Nó bao gồm một chuyến thăm spa.
(C) It was at least three nights long. (C) Đó là ít nhất ba đêm dài.
(D) It was paid for in advance. (D) Nó đã đƣợc trả tiền trƣớc.

198. According to the form, when did Mr. Carelli 198. Theo mẫu, khi nào ông Carelli báo cáo vấn
report an issue with his account? đề với tài khoản của mình?
(A) On April 1 (A) Vào ngày 1 tháng 4
(B) On May 12 (B) Vào ngày 12 tháng 5
(C) On June 30 (C) vào ngày 30 tháng 6
(D) On July 14 (D) Vào ngày 14 tháng 7
707

**199. What special April reward did Mr. Carelli **199. Phần thƣởng đặc biệt tháng tƣ nào ông
mistakenly receive? Carelli nhận nhầm?
(A) One (A) Một
(B) Two (B) Hai
(C) Three (C) Ba
(D) Four (D) Bốn
=> Giải thích: Ở email Mr. Beltran có nói
đáng lẽ Mr. Carelli phải nhận đƣợc thẻ quà
tặng sử dụng trong nhà hàng. So sánh với tờ
postcard đầu tiên có thể so ra đƣợc thể quà
tặng cho nhà hàng ở vị trí thứ 2

200. What does Mr. Beltran offer to do? 200. Ông Beltran đề nghị làm gì?

(A) Upgrade a membership (A) Nâng cấp thành viên

(B) Change a reservation (B) Thay đổi đặt chỗ

(C) Give additional bonus points (C) Tặng thêm điểm thƣởng

(D) Schedule a business conference (D) Lên lịch một hội nghị kinh doanh

You might also like