You are on page 1of 29

E.

TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- plan to do s.th : dự định làm gì.


- suggestion = proposal = recommendation (n): sự đề xuất.

PART 7

Questions 147-148 refer to the following notice

Our Return Pledge


If the products you purchased from Things Galore do not perform to your expectations, please
return to our store for an exchange or a refund. Refunds may be issued on full-price purchases
only [148]. See Thingsgalore.com/help for details.

Cam kết hoàn trả của chúng tôi


Nếu các sản phẩm bạn đã mua từ Things Galore không đúng như mong đợi của bạn, vui lòng
quay lại cửa hàng của chúng tôi để đổi hoặc hoàn tiền. Sự hoàn tiền có thể đƣợc cấp chỉ cho
những sự mua hàng có giá gốc [148]. Xem Thingsgatio.com/help để biết chi tiết.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH


147. Where would the 147. Thông báo có khả năng Thường thì quy định đổi trả sẽ
notice likely appear? xuất hiện ở đâu? thường được in ở trên biên
(A) On a coupon (A) Trên một phiếu giảm giá nhận.
(B) On a Web site (B) Trên một trang web
(C) On a product label (C) Trên nhãn sản phẩm
(D) On a sales receipt (D) Trên biên lai bán hàng
148. What is suggested 148. Điều gì được đề xuất về Câu thứ 2 có nói: Refunds
about Things Galore? Things Galore? may be issued on full-price
(A) It will not issue a (A) Nó sẽ không hoàn lại tiền purchases only = Sự hoàn
refund for all items. cho tất cả các mặt hàng. tiền có thể được cấp chỉ cho
(B) It does not sell (B) Nó không bán sản phẩm những sự mua hàng có giá gốc
discounted products. giảm giá. => Những mặt hàng được
(C) It has recalled defective (C) Nó đã thu hồi các mặt giảm giá thì sẽ không được
items. hàng bị lỗi. hoàn lại tiền.

528
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) It is having an annual (D) Nó đang có một đợt giảm


sale. giá hàng năm.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- pledge = plight = commitment = engagement (n): lời cam kết
- product = item = merchadise = goods = wares = produce (n): sản phẩm
- purchase = buy = acquire = snap up = procure (v): mua
- expectation = anticipation (n): sự mong đợi/ kì vọng
- return = come back = go back (v): trở lại.
- exchange = interchange = swapping (n): sự trao đổi
- refund = repayment = reimbursement (n): sự hoàn lại tiền
- receipt = bill = invoice (n): biên nhận/ hóa đơn.
- coupon (n) = voucher = special offer = discount (rate) = _% off : giảm giá

Questions 149-150 refer to the following text-message chain


Ed Singh (9:46 A.M.) Hi Marisa, has David Yuen stopped by your office?

Marisa Viteli (9:48 A.M.) Not that I know of. I just got here.

Ed Singh (9:49 A.M.) OK. He’s having a hard time debugging a program [149] and I told

him to ask you to look at it. I hope you don’t mind. [150]

Marisa Viteli (9:50 A.M.) Not at all. He‘s on the Zandos project, right?

Ed Singh (9:51 A.M.) Yes, they‘re building an order-tracking system and it has to be delivered

in a few weeks.

Marisa Viteli (9:52 A.M.) Ah, that‘s a huge program. I can see why he‘s having coding

problems.

Ed Singh (9:46 A.M.) Chào Marisa, David Yuen có ghé văn phòng của bạn không?

Marisa Viteli (9:48 A.M.) Tôi cũng không biết. Tôi chỉ vừa mới đến đây.

Ed Singh (9:49 A.M.) OK. Anh ấy gặp khó khăn trong việc gỡ lỗi một chƣơng trình [149]

và tôi bảo anh ấy yêu cầu bạn xem nó. Tôi hy vọng bạn không cảm thấy phiền. [150]

Marisa Viteli (9:50 A.M.) Hoàn toàn không. Anh ấy đang làm dự án Zandos, phải không?

529
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ed Singh (9:51 A.M.) Vâng, họ đã xây dựng một hệ thống theo dõi đơn hàng và nó sẽ được giao

trong vài tuần.

Marisa Viteli (9:52 A.M.) Ah, đó là một chương trình lớn. Tôi có thể thấy lý do tại sao anh ấy

gặp vấn đề về mã hóa.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH


149. For whom do the 149. Những người viết có khả He’s having a hard time
writers most likely work? năng làm việc cho ai? debugging a program =
(A) A home repair business (A) Một doanh nghiệp sửa Anh ấy gặp khó khăn trong
(B) A food delivery business chữa nhà việc gỡ lỗi một chương trình
(C) A building construction (B) Một doanh nghiệp giao => Những người viết có khả
company thực phẩm năng làm việc cho một công ty
(D) A software (C) Một công ty xây dựng phát triển phần mềm.
development company (D) Một công ty phát triển
phần mềm
150. At 9:50 A.M., what 150. Vào lúc 9:50 A.M., cô Vào lúc 9:49 ông Ed Singh
does Ms. Viteli most likely Viteli rất có thể có ý gì khi cô viết: He’s having a hard time
mean when she writes, ―Not at ấy viết, ―Hoàn toàn không‖? debugging a program and I
all‖? (A) Cô ấy không biết David told him to ask you to look
(A) She does not know Yuen. at it. I hope you don’t mind
David Yuen. (B) Cô ấy chưa đến văn = Anh ấy gặp khó khăn trong
(B) She has not been to her phòng của mình. việc gỡ lỗi một chương trình
office yet. (C) Cô ấy sẵn sàng giúp đỡ và tôi bảo anh ấy nhờ bạn xem
(C) She is willing to help a đồng nghiệp. nó. Tôi hy vọng bạn không
coworker. (D) Cô ấy là một phần của cảm thấy phiền.
(D) She is part of the Zandos nhóm dự án Zandos Cô Viteli nói là: Not at all =
project team Hoàn toàn không.
=> Cô Viteli sẵn sàng giúp đỡ
đồng nghiệp về việc gỡ
chương trình bị lỗi.

530
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- stop by = drop in/by = stop off at : ghé qua
- debugging a program : việc gỡ lỗi một chương trình
- order-tracking system : hệ thống theo dõi đơn hàng.
- problem = issue = matter = question (n): vấn đề
- willing to do s.th : sẵn lòng để làm gì
- coworker = colleague = partner = workteam (n): đồng nghiệp.

Questions 151-152 refer to the following e-mail

From: Outbox <customer_service@outbox.com>


To: Waris Duale <warisduale@mailinsights.com>
Date: September 1
Subject: Store news

Great news, Ms Duale. Outbox, the number one office supply store in the Grindstone River
Valley region, has expanded its store on Lakeview Avenue [152] to include an office furniture
department. To mark this occasion, members of our rewards club will receive a 20%
discount on all office furniture [151]. Additionally, they will earn double rewards points during
this sales event. Orders are accepted in all stores as well as on our Web site, www.outbox.com.
Use this opportunity to update your business office, and, in the process, save some money and
accumulate rewards points. Hurry, offer ends September 30.

Ngƣời gửi: Outbox < customer_service @outbox.com>


Ngƣời nhận: Waris Duale <warisduale@mailinsights.com>
Ngày: 1 tháng 9
Chủ đề: Tin tức Cửa hàng

Tin tuyệt vời, cô Duale. Outbox, cửa hàng đồ dùng văn phòng số một ở khu vực Grindstone
River Valley, đã mở rộng cửa hàng của nó trên Đại lộ Lakeview [152] để bao gồm một bộ
phận đồ nội thất văn phòng. Để kỷ niệm dịp này, các thành viên của câu lạc bộ phần thƣởng

531
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

của chúng ta sẽ đƣợc giảm giá 20% cho tất cả đồ nội thất văn phòng [151]. Ngoài ra, họ sẽ
kiếm được gấp đôi điểm thưởng trong sự kiện bán hàng này. Đơn đặt hàng được chấp nhận trong
tất cả các cửa hàng cũng như trên trang web của chúng tôi, www.outbox.com. Sử dụng cơ hội
này để nâng cấp văn phòng kinh doanh của bạn và trong quá trình này, hãy tiết kiệm một số tiền
và tích lũy điểm thưởng. Nhanh lên, khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày 30 tháng 9.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH


151.Why was the e-mail sent? 151. Tại sao e-mail được gửi? Tại câu thứ 3 của bài e-mail:
(A) To introduce an online (A) Để giới thiệu quy trình To mark this occasion,
ordering process đặt hàng trực tuyến members of our rewards
(B) To announce a new store (B) Để thông báo vị trí cửa club will receive a 20%
location hàng mới discount on all office
(C) To mention a special (C) Để đề cập đến một furniture = Để kỷ niệm dịp
offer khuyến mãi đặc biệt này, các thành viên của câu
(D) To explain a new (D) Để giải thích một chương lạc bộ phần thưởng của chúng
program trình mới ta sẽ đƣợc giảm giá 20% cho
tất cả đồ nội thất văn phòng
=> Special offer = 20%
discount
152. What is indicated about 152.Điều gì được chỉ ra về cửa Câu 2 của bài:
the store on Lakeview hàng trên Đại lộ Lakeview? Outbox, the number one
Avenue? (A) Nó đã được mở rộng gần office supply store in the
(A) It was recently enlarged. đây. Grindstone River Valley
(B) It has updated its Web (B) Nó đã cập nhật trang web region, has expanded its
site. của mình. store on Lakeview Avenue
(C) It often hosts sales events (C) Nó thường tổ chức các sự = Outbox, cửa hàng đồ dùng
for rewards club kiện bán hàng để thưởng văn phòng số một ở khu vực
members. cho các thành viên câu lạc Grindstone River Valley, đã
(D) It was the first Outbox bộ. mở rộng cửa hàng của nó
store in the region. (D) Đó là cửa hàng Outbox trên Đại lộ Lakeview
đầu tiên trong khu vực. => Enlarge = expand = extent:
mở rộng

532
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- office supply/ furniture : đồ dùng văn phòng
- expand = enlarge = develop = broaden = widen = extend (v): mở rộng
- include = contain = cover = consist of (v): bao gồm
- earn = receive = get = obtain = collect = secure (v): có được/ giành được.
- reward points : điểm thưởng
- use opportunity to do s.th : tận dụng cơ hội để làm gì
- accumulate = gather = hoard = collect (v): tích lũy
- region (n) = area (n): khu vực / vùng

Questions 153-155 refer to the following memo

To: All Staff


From: Donaldo Mata, Facilities Supervisor
Date: July 22
Subject: Drilling process

As I reported at last week’s staff meeting, we are now in the final planning stages for the
new addition to our headquarters building. — [1] —. As part of the process, contractors
will be drilling holes tomorrow in the north, east, and west sides of the building to do
structural analysis [153]. — [2] —. The drilling is expected to take several hours, and the work
will be very noisy. I realize that this type of noise can be very distracting to employees who are
trying to speak with customers or conduct meetings. — [3] —. I have requested that the
contractors begin drilling on the east side, closest to the Customer Service Office, so that drilling
can be finished before peak service hours. Please keep windows on all sides of the building
shut to minimize the noise and prevent any exhaust fumes from the drilling rig from
entering the building. [154]
— [4] —. I will be here all day supervising the process and will be available to answer any
questions. I sincerely apologize for the inconvenience.

533
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Người nhận: Toàn thể nhân viên


Người gửi: Donaldo Mata, Giám sát cơ sở
Ngày: 22 tháng 7
Chủ đề: Quá trình khoan

Nhƣ tôi đã báo cáo trong cuộc họp nhân viên tuần trƣớc, chúng ta đang trong giai đoạn lập
kế hoạch cuối cùng cho sự bổ sung mới cho tòa nhà trụ sở chính của chúng ta. - [1] -. Là
một phần của quy trình, các nhà thầu sẽ khoan lỗ vào ngày mai ở phía bắc, phía đông và
phía tây của tòa nhà để làm các phân tích cấu trúc [153]. - [2] -. Việc khoan dự kiến sẽ mất
vài giờ, và công việc sẽ rất ồn ào. Tôi nhận ra rằng loại tiếng ồn này có thể gây mất tập trung cho
những nhân viên đang cố gắng nói chuyện với khách hàng hoặc tiến hành các cuộc họp. - [3] -.
Tôi đã yêu cầu các nhà thầu bắt đầu khoan ở phía đông, gần Văn phòng dịch vụ khách hàng nhất,
để việc khoan có thể kết thúc trước giờ dịch vụ cao điểm. Vui lòng giữ cửa sổ ở tất cả các phía
của tòa nhà đóng lại để giảm thiểu tiếng ồn và ngăn chặn mọi khói thải từ giàn khoan đi
vào tòa nhà. [154]
- [4] -. Tôi sẽ ở đây cả ngày để giám sát quá trình và sẽ sẵn sàng trả lời bất kỳ câu hỏi nào. Tôi
chân thành xin lỗi vì sự bất tiện này.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH


153. Why are the holes being 153. Tại sao các lỗ được Câu đầu đoạn 1 của bài:
drilled? khoan? we are now in the final
(A) To identify the best (A) Để xác định vị trí tốt nhất planning stages for the new
location for a well cho một cái giếng addition to our headquarters
(B) To install an improved (B) Để cài đặt một hệ thống building. As part of the
drainage system thoát nước được cải thiện process, contractors will be
(C) To facilitate planning (C) Để tạo điều kiện lập kế drilling holes tomorrow in
of a building project hoạch của một dự án xây the north, east, and west
(D) To analyze the soil dựng sides of the building to do
quality for landscaping (D) Để phân tích chất lượng structural analysis
đất cho cảnh quan = chúng ta đang trong giai
đoạn lập kế hoạch cuối cùng
cho sự bổ sung mới cho tòa

534
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nhà trụ sở chính của chúng ta.


Là một phần của quy trình,
các nhà thầu sẽ khoan lỗ vào
ngày mai ở phía bắc, phía
đông và phía tây của tòa nhà
để làm các phân tích cấu trúc
=> Khoan lỗ để tạo điều kiện
cho việc lên kế hoạch xây
dựng ở trụ sở chính.
154. What does Mr. Mata ask 154. Ông Mata yêu cầu nhân Đáp án nằm ở câu cuối của
staff to do tomorrow? viên làm gì vào ngày mai? đoạn 1: Please keep windows
(A) Work from home (A) Làm việc tại nhà on all sides of the building
(B) Close all windows (B) Đóng tất cả các cửa sổ shut to minimize the noise
(C) Tour the new office (C) Tham quan không gian and prevent any exhaust
space văn phòng mới fumes from the drilling rig
(D) Reschedule client (D) Sắp xếp lại các cuộc họp from entering the building
meetings khách hàng = Vui lòng giữ cửa sổ ở tất cả
các phía của tòa nhà đóng để
giảm thiểu tiếng ồn và ngăn
chặn mọi khói thải từ giàn
khoan đi vào tòa nhà.
155.In which of the positions 155. Trong các vị trí được => Câu sau giải thích và chỉ ra
marked [1], [2], [3], and [4] đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị cách làm giảm tiếng ồn mà
does the following sentence trí nào phù hợp với câu bên câu này nói.
best belong? dưới nhất?
―However, there is little that ―Tuy nhiên, có một vài việc
can be done regarding noise nhỏ có thể được thực hiện liên
levels.‖ quan đến mức độ tiếng ồn.‖
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

535
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- stage = step = phase = period (n): giai đoạn
- headquarter = head/main office : trụ sở chính.
- process = procedure (n): quá trình
- contractor (n): nhà thầu
- structural analysis : sự phân tích cấu trúc
- be expected to do s.th = be scheduled to do s.th : dự kiến làm gì
- try to do s.th : cố gắng làm gì
- conduct a meeting / negotiations : tiến hành một cuộc họp/ cuộc đàm phán
- request that : yêu cầu rằng
- request sb to do sth : yêu cầu ai làm gì
- begin doing sth : bắt đầu việc gì
- peak service hours : giờ dịch vụ cao điểm
- minimize = diminish = decrease = reduce (v): giảm thiểu
- prevent somebody/something (from) doing something : ngăn ngừa/ ngăn chặn ai/ cái gì khỏi
- exhaust fumes : khí thải
- drilling rig : dàn khoan
- supervisor = monitor = oversee (v): giám sát
- apologize for = sorry about : xin lỗi về.

536
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 156-158 refer to the following press release

FOR IMMEDIATE RELEASE


Contact: Pilar Rios, Media Communications, prios@belledevelopment.org

LOS ANGELES (April 18) — California-based Belle Development has entered into an
agreement to collaborate with the firm Holden Assets [156], which is based in London. The
companies will join forces to remodel and transform open spaces in airports, train stations,
hotels, and office buildings for retailers. According to Belle spokesperson Irina Carson, ―The
projects will improve both the experience of customers and the revenue streams of the property
owners.‖ During the press conference on Monday, Carson said the two companies had been
so successful when they worked together previously remodeling an airport in Naples [158],
Italy, that they ―decided to make it a long-term relationship.‖ [156] The venture begins next
month with the redesign of shops and restaurants at a train station in Barcelona.

SỰ PHÁT HÀNH NGAY LẬP TỨC


Liên hệ: Pilar Rios, Truyền thông truyền thông, Prios@belledevelopment.org

LOS ANGELES (18 tháng 4) Belle Development có trụ sở tại California đã ký thỏa thuận
hợp tác với công ty Holden Assets [156], có trụ sở tại London. Các công ty sẽ cùng nhau hợp
lực để sửa sang lại và biến đổi không gian trống trong sân bay, nhà ga, khách sạn và các tòa nhà
văn phòng cho các nhà bán lẻ. Theo phát ngôn viên của Belle, Irina Carson, ― Các dự án sẽ cải
thiện cả trải nghiệm của khách hàng và dòng doanh thu của chủ sở hữu tài sản‖. Trong cuộc họp
báo hôm thứ Hai, Carson cho biết hai công ty đã rất thành công khi họ làm việc cùng nhau
trƣớc đây khi tu sửa một sân bay ở Naples [158], Ý, rằng họ ― đã quyết định biến nó thành
một mối quan hệ lâu dài‖ [156]. Dự án bắt đầu vào tháng tới với việc thiết kế lại các cửa hàng
và nhà hàng tại một nhà ga ở Barcelona.

CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH


156.What does the press 156. Thông cáo báo chí thông Câu đầu của bài có nói đến:
release announce? báo gì? California-based Belle
(A) The launch of a new (A) Sự ra mắt của một dòng Development has entered

537
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

product line sản phẩm mới into an agreement to


(B) The relocation of a (B) Việc di dời trụ sở chính collaborate with the firm
company‘s headquarters của một công ty Holden Assets = Belle
(C) The increased earnings of (C) Thu nhập tăng của một Development có trụ sở tại
a real estate firm công ty bất động sản California đã ký thỏa thuận
(D) The start of a lengthy (D) Sự bắt đầu của một quan hợp tác với công ty Holden
business partnership hệ đối tác kinh doanh lâu Assets
dài that they ―decided to make it
a long-term relationship.‖ =
rằng họ ― đã quyết định biến
nó thành một mối quan hệ lâu
dài‖
=> Thông cáo báo chí thông
báo về sự bắt đầu của mối
quan hệ hợp tác lâu dài của hai
công ty.
157.The word ―spaces‖ in 157. Từ ―không gian‖ trong Space = area = extent : không
paragraph 1, line 4, is closest đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần gian/ khu vực
in meaning to nhất với
(A) holes (A) lỗ
(B) areas (B) khu vực
(C) seats (C) chỗ ngồi
(D) parks (D) công viên
158.Where does the press 158. Thông cáo báo chí chỉ ra Carson said the two
release indicate a project was một dự án đã được hoàn thành companies had been so
completed? ở đâu? successful when they worked
(A) In Los Angeles (A) Ở Los Angeles together previously
(B) In London (B) Tại Luân Đôn remodeling an airport in
(C) In Naples (C) Ở Naples Naples = Carson cho biết hai
(D) In Barcelona (D) Tại Barcelona công ty đã rất thành công khi
họ làm việc cùng nhau trước
đây khi tu sửa một sân bay ở
Naples

538
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- enter into an a agreement to collaborate with : ký kết một thỏa thuận để hợp tác với.
- enter into a contract with (to...) : ký kết hợp đồng với
- enter into a partnership with (to...) : quan hệ hợp tác với.
- collaborate with = co-operate = join forces = team up with = work together = combine with =
partner with : hợp tác với
- remodel = renovate = restore (v): tu sửa/ nâng cấp
- transform / invert sth into sth : chuyển đổi/ biến đổi cái gì thành cái gì
- open spaces : những không gian trống
- revenue stream : nguồn doanh thu
- decide to do sth : quyết định làm gì
- long-term relationship = lengthy business partnership : mối quan hệ hợp tác lâu dài
- venture = project (n): dự án.

Questions 159-161 refer to the following notice

Dear Visitors:
Heylin Park is a rugged wilderness site. Our trails are grassy and unpaved, and many
contain protruding tree roots, rocks, and stumps [159]. Licensed park rangers will remove
fallen debris if a trail becomes impassable, but in order to maintain a healthy habitat for wildlife,
the land is otherwise kept in its natural stale. To support our efforts, we ask that you please take
nothing home with you aside from photographs and memories. Please allow the flowers to
grow wild and leave sticks and stones where they are. [160]
If you would like to learn about the different trees, shrubs, and flowers growing in our park, you
can join a free ranger-guided hike. These are held every Saturday from 2:00 p.m. to 3:30 p.m.
Just add your name to the sign-up sheet at the check-in kiosk, located near the park
entrance. [161]
Thank you and enjoy your hike!
Sincerely,
Heylin Park Management

539
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Kính thưa quý khách:


Công viên Heylin là một địa điểm hoang dã gồ ghề. Những con đƣờng mòn của chúng tôi là
cỏ và không trải nhựa, và nhiều nơi chứa rễ cây, đá và gốc cây nhô ra [159]. Các nhân viên
kiểm lâm của công viên được cấp phép sẽ loại bỏ các mảnh vụn rơi xuống nếu đường mòn trở
nên không thể vượt qua được, nhưng để duy trì môi trường sống lành mạnh cho động vật hoang
dã, vùng đất này vẫn được giữ trong môi trường tự nhiên. Để hỗ trợ những nỗ lực của chúng tôi,
chúng tôi yêu cầu bạn vui lòng không mang theo gì về nhà ngoài những bức ảnh và ký ức.
Xin cho phép những bông hoa mọc hoang và để lại gậy và đá ở nơi chúng đang ở. [160]
Nếu bạn muốn tìm hiểu về các loại cây, cây bụi và hoa khác nhau trong công viên của chúng tôi,
bạn có thể tham gia một chuyến đi bộ có hƣớng dẫn viên kiểm lâm miễn phí. Chúng được tổ
chức vào thứ bảy hàng tuần từ 2:00 chiều đến 3:30 chiều Chỉ cần thêm tên của bạn vào bảng
đăng ký tại quầy đăng ký, nằm gần lối vào công viên. [161]
Cảm ơn bạn và hãy tận hưởng chuyến đi bộ của bạn!
Trân trọng,
Quản lý công viên Heylin
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
159. What is suggested about 159. Điều gì được đề xuất về Hai cầu đầu, đoạn 1 của bài
Heylin Park? Công viên Heylin? thông báo:
(A) It is an undeveloped (A) Đó là một khu vực chưa Heylin Park is a rugged
area. được khai thác. wilderness site. Our trails
(B) It was affected by a recent (B) Nó đã bị ảnh hưởng bởi are grassy and unpaved, and
storm. một cơn bão gần đây. many contain protruding
(C) Its entrance fees are being (C) Phí vào cửa của nó đang tree roots, rocks, and stumps
raised. được tăng lên. = Công viên Heylin là một địa
(D) It is the location of many (D) Đây là địa điểm của nhiều điểm hoang dã gồ ghề. Những
research nghiên cứu con đường mòn của chúng tôi
toàn là cỏ và không trải nhựa,
và nhiều nơi chứa rễ cây, đá
và gốc cây nhô ra
=> Công viên Heylin là khu
vực chưa được khai thác.

540
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

160. What is prohibited at 160. Điều gì bị cấm tại công Hai câu cuối của đoạn 1:
Heylin Park? viên Heylin? we ask that you please take
(A) Camping overnight (A) Cắm trại qua đêm nothing home with you aside
(B) Hiking without a guide (B) Đi bộ mà không có hướng from photographs and
(C) Visiting without a permit dẫn memories. Please allow the
(D) Collecting natural (C) Tham quan mà không có flowers to grow wild and
objects giấy phép leave sticks and stones where
(D) Lấy những đồ vật tự they are = chúng tôi yêu cầu
nhiên bạn vui lòng không mang theo
gì về nhà ngoài những bức ảnh
và ký ức. Xin cho phép những
bông hoa mọc hoang và để lại
gậy và đá ở nơi chúng đang ở.
=> Không được lấy những đồ
vật trong công viên.
161. What can visitors do at 161. Du khách có thể làm gì Đoạn cuối của bài:
the check-in kiosk? tại quầy đăng ký? you can join a free ranger-
(A) Register for a tour (A) Đăng ký một chuyến guided hike = bạn có thể
(B) Subscribe to a newsletter tham quan. tham gia một chuyến đi bộ có
(C) View photographs of (B) Đăng ký nhận bản tin hướng dẫn viên kiểm lâm
plants (C) Xem hình ảnh của các miễn phí
(D) Volunteer to help build loại cây Just add your name to the
trails projects. (D) Tình nguyện giúp xây sign-up sheet at the check-in
dựng các dự án đường kiosk = Chỉ cần thêm tên của
mòn. bạn vào bảng đăng ký tại quầy
đăng ký
=> Du khách có thể đăng ký
một chuyến tham quan tại
quầy đăng ký.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- rugged wilderness site : địa điểm hoang dã ghồ ghề
- grassy (adj): cỏ mọc đầy
- unpaved (adj): không lát đá

541
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- licensed park ranger: nhân viên quản lý công viên được cấp phép
- impassable = blocked (adj): bị chặn/ không thể vượt qua được
- in order to = so as to + V : để làm gì
- maintain/ keep a healthy habitat for wildlife : duy trì một môi trường sống lành mạnh cho động
vật hoang dã.
- aside from = apart from = besides = in addition to = other than : bên cạnh
- allow/ permit sb to do sth : cho phép ai làm gì
- ranger-guided hike : chuyến đi bộ có nhân viên hướng dẫn
- located/situated near : nằm gần
- entrance = entryway = way in (n): lối vào
- collect = take = gather = pick up (v): lấy
- register = enter = sign up = enroll (v): đăng ký.

Questions 162-163 refer to the following article


Bryson Business Development Network Expands Its Learning Program
(March 14)—Last summer, after offering on-site courses for over ten years, Calgary-based
Bryson Business Development Network began offering a different set of workshops for people
who have recently started a business. Hundreds of new business owners signed up for the
online sessions, which focused on topics such as Web site development, marketing, and
advertising. This summer, the company will introduce some new learning opportunities.
―We are excited to announce the launch of a wide variety of in-depth courses [162] led by
experts in the field,‖ director Rosa Gonzales said. ―To enable everyone to learn more about
the courses, we have created a brief video highlighting the main points that will be
covered in each course. Customers are invited to view this introductory presentation free
of charge on our Web site [163] to help them decide which of our offerings best meet their
needs.‖
Registration and more information are available at www.brysonbdn.ca.
Mạng lưới phát triển kinh doanh Bryson mở rộng chương trình học tập
(14 tháng 3) Mùa hè vừa qua, sau khi cung cấp các khóa học tại chỗ trong hơn mười năm,
Mạng lưới phát triển kinh doanh Bryson có trụ sở tại Calgary đã bắt đầu cung cấp một loạt các
hội thảo khác nhau cho những người gần đây đã bắt đầu kinh doanh. Hàng trăm chủ doanh
nghiệp mới đã đăng ký các phiên trực tuyến, tập trung vào các chủ đề như phát triển trang

542
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

web, tiếp thị và quảng cáo. Mùa hè này, công ty sẽ giới thiệu một số cơ hội học tập mới.
―Chúng tôi rất vui mừng đƣợc thông báo sự ra mắt của một loạt các khóa học [162]
chuyên sâu được giảng dạy bởi các chuyên gia trong lĩnh vực‖, giám đốc của Rosa Rosa
Gonzales nói. ―Để cho phép mọi ngƣời tìm hiểu nhiều hơn về các khóa học, chúng tôi đã
tạo ra một video ngắn gọn nêu bật những điểm chính sẽ đƣợc đề cập trong mỗi khóa học.
Khách hàng đƣợc mời xem bản trình bày giới thiệu này miễn phí trên trang web của
chúng tôi [163] để giúp họ quyết định dịch vụ nào của chúng tôi đáp ứng tốt nhất nhu cầu của
họ.‖
Đăng ký và nhiều thông tin có sẵn tại www.brysonbdn.ca.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
162. What is the purpose of 162. Mục đích của bài báo là Hundreds of new business
the article? gì? owners signed up for the
(A) To announce a company (A) Thông báo sáp nhập online sessions = Hàng trăm
merger công ty chủ doanh nghiệp mới đã
(B) To provide marketing (B) Để cung cấp các mẹo đăng ký các lớp học trực
tips tiếp thị tuyến
(C) To introduce a new (C) Giới thiệu một giám đốc Câu đầu đoạn 2 của bài: We
director mới are excited to announce the
(D) To publicize online (D) Để quảng cáo các khóa launch of a wide variety of
courses học trực tuyến in-depth courses = Chúng tôi
rất vui mừng được thông báo
sự ra mắt của một loạt các
khóa học
* Course = session =
workshop: khóa học
163.What does Ms. Gonzales 163. Cô Gonzales khuyến Trong đoạn 2 của bài có đề
encourage people to do? khích mọi người làm gì? cập:
(A) Make a payment (A) Thanh toán To enable everyone to learn
(B) Complete a form (B) Hoàn thành một đơn more about the courses, we
(C) Watch a video (C) Xem một video have created a brief video
(D) Contact an expert (D) Liên hệ với một chuyên highlighting the main points
gia that will be covered in each
course. Customers are

543
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

invited to view this


introductory presentation
free of charge on our Web
site = Để cho phép mọi người
tìm hiểu nhiều hơn về các
khóa học, chúng tôi đã tạo ra
một video ngắn gọn nêu bật
những điểm chính sẽ được đề
cập trong mỗi khóa học.
Khách hàng được mời xem
bản trình bày giới thiệu này
miễn phí trên trang web của
chúng tôi
=> Mọi người được khuyến
khích để xem 1 video giới
thiệu.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- business = company = firm = enterprise = corporation (n): công ty/ doanh nghiệp
- workshop = course = session = classes = lectures (n): khóa học
- topic = point = theme = subject (n): đề tài/ chủ đề
- opportunity = chance = occasion (n): cơ hội
- be excited to do sth : hào hứng/ vui mừng để làm gì
- launch = release (n): sự tung ra/ sự ra mắt
- expert = professional = specialist = authority (n): chuyên gia
- enable = allow = permit = authorize = license (v): cho phép
- highlight = stress = emphasize = focus on = point out (v): làm nổi bật/ nhấn mạnh
- sb be invited to do sth : ai đó được mời làm gì
- free of charge = complimentary = cost free = free of payment = no charge : miễn phí
- help sb do sth : giúp ai làm gì
- meet a need/ demand/ requirement/ condition : đáp ứng một nhu cầu/ yêu cầu/ điều kiện.
- publicize = advertise = promote (v): quảng cáo.

544
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 164-167 refer to the following online chat discussion


Ariana Jones (1:18 P.M.):
Hi, Renalto and Janice. How are things coming along with those blogs I asked you to start?
[165]
Janice Canto (1:20 P.M.):
I am thinking of profiling the members of our team of investment advisors. [164]
Ariana Jones (1:22 P.M.):
Could you give me more details on that?
Janice Canto (1:24 P.M.):
Well, I want to feature an interview with a different team member every month [166]. I
could get a little personal and professional background information, and inquire about the
member‘s views on investment strategies, that sort of thing.
Ariana Jones (1:25 P.M.):
Nice. Our customers would really like that. What about you, Renalto?
Renalto Pereira (1:27 P.M.):
I’m thinking of reporting on emerging stock market trends. I’ve already collected a lot of
material about this topic. [167]
Janice Canto (1:27 P.M.):
Sorry, I have to leave for meeting in about five minutes.
Ariana Jones (1:28 P.M.):
Sounds interesting. Do you need assistance with the research?
Renalto Pereira (1:29 P.M.):
Thanks, but I think I've got it covered.
Ariana Jones (1:30 P.M.):
OK, I‘d like both of you to get back to me by Monday with your progress on these ideas.
Ariana Jones (1:18 P.M.):
Xin chào, Renalto và Janice. Mọi thứ cùng với những blog tôi yêu cầu bạn bắt đầu làm nhƣ
thế nào rồi? [165]
Janice Canto (1:20 P.M.):
Tôi đang nghĩ đến việc mô tả sơ lược về các thành viên của nhóm cố vấn đầu tƣ của chúng ta.
[164]
Ariana Jones (1:22 P.M.):
Bạn có thể cho tôi biết thêm chi tiết về điều đó không?

545
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Janice Canto (1:24 P.M.):


Chà, tôi muốn có một cuộc phỏng vấn với một thành viên khác trong nhóm mỗi tháng
[166]. Tôi có thể có được một chút thông tin cơ bản về công việc và cá nhân và hỏi về quan điểm
của các thành viên về chiến lược đầu tư, đại loại thế.
Ariana Jones (1:25 P.M.):
Thật tuyệt. Khách hàng của chúng ta sẽ thực sự thích điều đó. Còn bạn thì sao, Renalto?
Renalto Pereira (1:27 P.M.):
Tôi nghĩ về việc báo cáo về xu hƣớng thị trƣờng chứng khoán mới nổi. Tôi đã thu thập rất
nhiều tài liệu về chủ đề này. [167]
Janice Canto (1:27 P.M.):
Xin lỗi, tôi phải rời khỏi cuộc họp trong khoảng năm phút.
Ariana Jones (1:28 P.M.):
Nghe có vẻ thú vị. Bạn có cần hỗ trợ với nghiên cứu không?
Renalto Pereira (1:29 P.M.):
Cảm ơn, nhưng tôi nghĩ rằng tôi có thể hoàn thành nó.
Ariana Jones (1:30 P.M.):
OK, tôi muốn cả hai bạn quay lại với tôi vào thứ Hai về tiến độ thực hiện những ý tưởng này.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
164. In what industry do the 164. Những người tham gia có Vào lúc 1:20 có đề cập:
participants most likely work? khả năng làm việc trong ngành I am thinking of profiling the
(A) Finance nào? members of our team of
(B) Health care (A) Tài chính investment advisors
(C) Technology (B) Chăm sóc sức khỏe = Tôi đang nghĩ đến việc mô
(D) Real estate (C) Công nghệ tả sơ lược về các thành viên
(D) Bất động sản của nhóm cố vấn đầu tư của
chúng ta
=> Cố vấn đầu tư – liên quan
đến tài chính.
165. What is suggested 165. Điều gì được gợi ý về Cô Vào lúc 1:18 cô Jones có hỏi:
about Ms. Jones? Jones? Hi, Renalto and Janice. How
(A) She will help Mr. Pereira (A) Cô ấy sẽ giúp ông Pereira are things coming along with
with his research. với nghiên cứu của ông those blogs I asked you to
(B) She supervises Ms. ấy. start?

546
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Canto’s work. (B) Cô ấy giám sát công việc = Xin chào, Renalto và Janice.
(C) She will be out of the của cô Canto. Mọi thứ cùng với những blog
office on Monday. (C) Cô ấy sẽ ra khỏi văn tôi yêu cầu hai bạn bắt đầu
(D) She needs information phòng vào thứ hai. làm như thế nào rồi?
about a job applicant. (D) Cô ấy cần thông tin về => Cô Jones giám sát công
một người xin việc. việc của cô Janice Canto.
166. What is indicated 166. Những gì được chỉ ra về Vào lúc 1:24 cô Canto có nói:
about Ms. Canto‘s blogs? blog của cô Canto? I want to feature an
(A) They will be ready by (A) Chúng sẽ sẵn sàng vào interview with a different
the end of the day. cuối ngày. team member every month
(B) They will be written by (B) Chúng sẽ được viết bởi = tôi muốn có một cuộc phỏng
several team members. một số thành viên trong vấn với một thành viên khác
(C) They will be published nhóm. trong nhóm vào mỗi tháng
once a month. (C) Chúng sẽ được xuất bản
(D) They will be designed mỗi tháng một lần.
for internal company use. (D) Chúng sẽ được thiết kế
cho việc sử dụng nội bộ
công ty.
167. At 1:28 P.M., what 167. Vào lúc 1:28 P.M., cô Vào lúc 1:25 cô Jones hỏi:
does Ms. Jones mean when Jones có ý gì khi cô ấy viết, What about you, Renalto?
she writes, ―Sounds ―Nghe có vẻ thú vị‖? = Còn bạn thì sao, Renalto?
interesting‖? (A) Cô ấy muốn biết thêm về Vào lúc 1:27 ông Pereira trả
(A) She wants to know more cuộc họp của cô Canto. lời:
about Ms. Canto‘s (B) Cô ấy thích chủ đề blog I’m thinking of reporting on
meeting. của ông Pereira. emerging stock market
(B) She likes the subject (C) Cô ấy hài lòng với xu trends. I’ve already collected
matter of Mr. Pereira’s hướng thị trường chứng a lot of material about this
blog. khoán gần đây. topic = Tôi nghĩ về việc báo
(C) She is pleased with (D) Cô ấy thích nhận được cáo về xu hướng thị trường
recent stock market phản hồi tích cực của chứng khoán mới nổi. Tôi đã
trends. khách hàng. thu thập rất nhiều tài liệu về
(D) She likes to receive chủ đề này.
positive customer Sau đó Cô Jone trả lời:

547
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

feedback. Sounds interesting = Nghe thú


vị đấy.
=> Cô Jones thích chủ đề blog
của ông Pereira.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- ask sb to do sth : yêu cầu ai làm gì
- investment advisor : cố vấn đầu tư
- want to to sth : muốn làm gì
- inquire about : hỏi về
- investment strategy : chiến lược đầu tư
- customer = client = patron = consumer (n): khách hàng
- emerging stock market trend : xu hướng thị trường chứng khoán mới nổi
- assistance = help = aid = support = backing (n): sự giúp đỡ/ sự hỗ trợ
- progress = headway (n): sự tiến triển
- supervise = oversee = monitor = manage (v): giám sát/ quản lý
- once a month = every month = monthly = every 30 days: hàng tháng / mỗi tháng.

548
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 168-171 refer to the following meeting minutes


Corbissin Corporation
Minutes of Quarterly Finance Team Meeting
Thursday, 18 October [169]
Present: Lorenzo Abeyta (Chair), Dolores Tengco, Perla Buenaflor, Omar Mayuga, and Cora
Odivelas
Absent: Juan Carlos Serapio [169] (attending International Technology Conference)
The meeting was called to order at 10:30 A.M. by Lorenzo Abeyta.
The minutes from the 20 June meeting were approved unanimously.
Financial Summary (presented by Omar Mayuga)
· Revenue from the last quarter was up by 10 percent.
· The budget has been approved for the hiring of additional sales personnel and customer
service associates.
· Discussion of the proposed internship program was postponed until more research has
been done. Perla Buenaflor will look into this proposal and present a report at the
next meeting. [170]
· The ―We All Tell a Story‖ marketing campaign is under way. The project features
testimonials from small-business owners whose office operations improved after the
installation of our products. [168]
Announcements
Dolores Tengco confirmed that the launch of our new line of printers and copiers is set for
10 November [171]. There will be commercials on TV and radio, online, and in print media.
Stores in Mandaluyong and Taguig are planning full-day events. More information on other sales
events in stores will be released soon.
The meeting was adjourned at 11:30 A.M. by Lorenzo Abeyta.
Tập đoàn Corbissin
Biên bản Cuộc họp nhóm tài chính hàng quý
Thứ năm ngày 18 tháng 10 [169]
Có mặt: Lorenzo Abeyta (Chủ tịch), Dolores Tengco, Perla Buenaflor, Omar Mayuga, và Cora
Odevilas
Vắng mặt: Juan Carlos Serapio [169] ( đang tham dự Hội nghị Công nghệ Quốc tế)
Cuộc họp được khai mạc lúc 10:30 A.M. bởi Lorenzo Abeyta.
Các biên bản cuộc họp ngày 20 tháng 6 đã được nhất trí thông qua.

549
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Tóm tắt tài chính (được trình bày bởi Omar Mayuga)
· Doanh thu từ quý trước đã tăng 10 phần trăm.
· Ngân sách đã được phê duyệt cho việc thuê thêm nhân viên bán hàng và các cộng tác
viên dịch vụ khách hàng.
· Thảo luận về chương trình thực tập được đề xuất đã bị hoãn lại cho đến khi có nhiều
nghiên cứu được thực hiện. Perla Buenaflor sẽ xem xét đề xuất này và trình bày báo
cáo tại cuộc họp tiếp theo. [170]
· Chiến dịch tiếp thị ―Tất cả chúng ta kể cùng một câu chuyện‖ đang được tiến hành. Dự
án có lời chứng thực từ các chủ doanh nghiệp nhỏ có hoạt động dịch vụ văn phòng
đƣợc cải thiện sau khi cài đặt các sản phẩm của chúng ta. [168]
Thông báo
Dolores Tengco xác nhận rằng việc ra mắt dòng máy in và máy photocopy mới của chúng
tôi sẽ đƣợc ấn định vào ngày 10 tháng 11 [171]. Sẽ có quảng cáo trên TV và đài phát thanh,
trực tuyến và báo giấy. Các cửa hàng ở Mandaluyong và Taguig đang lên kế hoạch cho các sự
kiện cả ngày. Thông tin thêm về các sự kiện bán hàng khác trong các cửa hàng sẽ được phát
hành sớm.
Cuộc họp được tạm dừng lúc 11:30 A.M. bởi Lorenzo Abeyta.
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
168. What is indicated about 168. Những gì được chỉ ra về Tại ý thứ 4, của mục Tóm tắt
the Corbissin Corporation? Tập đoàn Corbissin? tài chính có đề cập đến:
(A) Its finance team meets (A) Nhóm tài chính của nó The project features
monthly. họp hàng tháng. testimonials from small-
(B) Its sales personnel received (B) Nhân viên bán hàng của business owners whose office
a pay raise. nó đã được tăng lương. operations improved after
(C) It manufactures and sells (C) Nó sản xuất và bán công the installation of our
office technology. nghệ văn phòng. products = Dự án có lời
(D) It has recently opened a (D) Gần đây đã mở một cửa chứng thực từ các chủ doanh
store in Taguig. hàng ở Taguig. nghiệp nhỏ có hoạt động dịch
vụ văn phòng được cải thiện
sau khi cài đặt các sản phẩm
của chúng ta.
=> Tập đoàn Corbissin sản
xuất và bán sản phẩm công

550
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nghệ dùng trong văn phòng.


169.What is suggested about 169. Điều gì được đề xuất về Absent: Juan Carlos Serapio
Mr. Serapio? ông Serapio? ( attending International
(A) He wrote the meeting (A) Ông viết biên bản cuộc Technology Conference)
minutes. họp. = Vắng mặt: Juan Carlos
(B) He scheduled the previous (B) Anh ấy đã lên lịch cho Serapio (đang tham dự Hội
team meeting. cuộc họp nhóm trước đó. nghị Công nghệ Quốc tế)
(C) He recently gave a (C) Gần đây, ông đã thuyết Cuộc họp diễn ra vào ngày 18
presentation at a trình tại một hội nghị. tháng 10
conference. (D) Anh ấy đã đi công tác vào => Ngày 18/10 ông Serapio đã
(D) He was away on business ngày 18 tháng 10. đi công tác.
on October 18.
170. Who will gather more 170. Ai sẽ thu thập thêm thông Ý thứ 3 của mục Tóm tắt tài
information on a topic? tin về một chủ đề? chính:
(A) Mr. Abeyta (A) Ông Abeyta Perla Buenaflor will look
(B) Ms. Tengco (B) Cô Tengco into this proposal and
(C) Ms. Buenaflor (C) Bà Buenaflor present a report at the next
(D) Mr. Mayuga (D) Ông Mayuga meeting = Perla Buenaflor sẽ
xem xét đề xuất này và trình
bày báo cáo tại cuộc họp tiếp
theo.
171. What will happen in 171. Điều gì sẽ xảy ra vào Trong mục Thông báo có đề
November? tháng 11? cập:
(A) The finance team will (A) Nhóm tài chính sẽ đi du Dolores Tengco confirmed
travel. lịch. that the launch of our new
(B) New products will be (B) Sản phẩm mới sẽ được line of printers and copiers
released. tung ra. is set for 10 November =
(C) Some equipment will be (C) Một số thiết bị sẽ được sửa Dolores Tengco xác nhận rằng
repaired. chữa. việc ra mắt dòng máy in và
(D) A user guide will be (D) Hướng dẫn sử dụng sẽ máy photocopy mới của chúng
updated. được cập nhật. tôi sẽ được ấn định vào ngày
10 tháng 11
=> Tháng 11 các sản phẩm

551
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

mới sẽ được tung ra.


TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- minutes = report = proceedings (n): biên bản (cuộc họp)
- present # absent : có mặt # vắng mặt.
- call to order : khai mạc cuộc họp
- unanimously (adv): nhất trí/ đồng lòng
- financial summary : báo cáo tóm tắt tài chính
- revenue = proceeds = takings = sales = receipts = turnover (n): doanh thu
- sales personnel = salesclerk = sales force : nhân viên bán hàng
- customer service associate : cộng tác viên dịch vụ khách hàng
- internship program : chương trình thực tập
- postpone = delay = put off = adjourn = defer = suspend (v): trì hoãn/ hoãn lại
- look into = examine = check out = investigate = research (v): kiểm tra/ xem xét
- be under way : đang được tiến hành
- testimonial = recommendation = reference = commendation = endorsement (n): thư giới thiệu/
lời chứng thực.
- launch = release = issue = roll out (v): tung ra/ phát hành.
- commercial = advertisement = promotion (n): quảng cáo
- print media : báo chí/ báo giấy
- be away on business : đi công tác/ làm ăn xa.

552
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 172-175 refer to the following letter


Harding Environmental Group
September 6
Jelani Campbell
Norden Water Commission
329 Route 15
Norden City, AZ 86310
Dear Mr. Campbell,
I appreciate the Norden Water Commission‘s interest in my serving as a member of your board
of directors. As we discussed, I am currently unable to assume any additional responsibilities. —
[1] —. However, I would like to take this opportunity to voice my support for Ms. Lauren
Birrell to serve as a board member. [172]
Ms. Birrell, the Director of Development at Harding Environmental Group, began her career here
as a water analyst. She was quickly promoted to multiple supervisory roles as her expert
knowledge and skills became apparent. — [2] —. For example, a recent research study led by
Ms. Birrell found deficiencies with Norden City’s water pumping system [173]. — [3] —.
She provided guidance on necessary upgrades in a timely and cost-effective manner. The
upgraded system, which requires much less maintenance, has saved Norden City thousands
of dollars over the past five years. [174]
Additionally, Ms. Birrell has built strong relationships with the Great Valley Watershed, the
Norden Department of Environmental Protection, and other government agencies. — [4] —. Ms.
Birrell would be an invaluable contributor to your organization.
Should you have any questions, please contact me directly at 928-555-0176.
Sincerely,
Saniya Mathur
President, Harding Environmental Group

553
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Tập Đoàn Môi Trƣờng Harding


Ngày 6 tháng 9
Jelani Campbell
Ủy ban Norden Water
329 đường 15
Thành phố Norden, AZ 86 310
Thưa ông Campbell,
Tôi đánh giá cao sự quan tâm của Ủy ban Norden Water về việc tôi là thành viên của ban giám
đốc. Như chúng ta đã thảo luận, tôi hiện tại không thể đảm nhận thêm bất kỳ trách nhiệm nào. -
[1] -. Tuy nhiên, tôi muốn nhân cơ hội này để nói lên sự ủng hộ của tôi dành cho cô Lauren
Birrell để làm thành viên hội đồng quản trị. [172]
Bà Birrell, Giám đốc Phát triển của Tập đoàn Môi trường Harding, bắt đầu sự nghiệp ở đây với
tư cách là một nhà phân tích nước. Cô nhanh chóng được thăng chức lên nhiều vai trò giám sát
bởi vì kiến thức và kỹ năng chuyên môn của cô trở nên rõ ràng. - [2] -. Ví dụ, một nghiên cứu
gần đây do bà Birrell tiến hành đã phát hiện ra những thiếu sót với hệ thống bơm nƣớc của
Thành Phố Norden [173]. - [3] -. Cô cung cấp hướng dẫn về nâng cấp cần thiết một cách kịp
thời và hiệu quả chi phí. Hệ thống đƣợc nâng cấp, đòi hỏi bảo trì ít hơn nhiều, đã tiết kiệm
cho Thành phố Norden hàng ngàn đô la trong năm năm qua. [174]
Ngoài ra, bà Birrell đã xây dựng mối quan hệ tốt với Great Valley Watershed, Cục Bảo vệ Môi
trường Norden và các cơ quan chính phủ khác. - [4] -. Bà Birrell sẽ là người đóng góp vô giá cho
tổ chức của bạn.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với tôi trực tiếp tại 928-555-0176.
Trân trọng,
Saniya Mathur
Chủ tịch, Tập đoàn môi trường Harding
CÂU HỎI DỊCH CÂU HỎI GIẢI THÍCH
172.Why did Ms. Mathur send 172. Tại sao cô Mathur gửi Câu cuối đoạn 1 của lá thư:
the letter? thư? I would like to take this
(A) To describe her job (A) Để mô tả trách nhiệm opportunity to voice my
responsibilities công việc của cô ấy support for Ms. Lauren
(B) To recommend a (B) Để giới thiệu một đồng Birrell to serve as a board
colleague for a position nghiệp cho một vị trí member = tôi muốn nhân cơ
(C) To welcome a new (C) Để chào đón một thành hội này để nói lên sự ủng hộ

554
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

member to the board of viên mới vào ban giám của tôi dành cho cô Lauren
directors đốc Birrell để làm thành viên hội
(D) To congratulate a (D) Chúc mừng đồng nghiệp đồng quản trị
coworker on a promotion đã thăng chức => Cô Mathur muốn giới thiệu
một đồng nghiệp cho một vị
trí trong ban quản trị.
173. What is mentioned about 173. Điều gì được đề cập về Trong đoạn 2 của lá thư có đề
Harding Environmental Tập đoàn môi trường cập đến:
Group? Harding? a recent research study led
(A) It conducts research (A) Nó tiến hành các nghiên by Ms. Birrell found
studies. cứu. deficiencies with Norden
(B) It provides legal services. (B) Nó cung cấp dịch vụ pháp City’s water pumping
(C) It manufactures water lý. system = một nghiên cứu gần
pumps. (C) Nó sản xuất máy bơm đây do bà Birrell tiến hành đã
(D) It is a government nước. phát hiện ra những thiếu sót
agency. (D) Đây là một cơ quan chính với hệ thống bơm nước của
phủ. Thành Phố Norden
* Bà Birrell là Giám đốc Phát
triển của Tập đoàn Môi trường
Harding.
174. What is suggested about 174. Điều gì được đề xuất về Câu cuối, đoạn 2 của lá thư:
Norden City‘s water system? hệ thống nước của thành phố The upgraded system, which
(A) It must be updated in the Norden? requires much less
next five years. (A) Nó phải được cập nhật maintenance, has saved
(B) It is inspected regularly trong năm năm tới. Norden City thousands of
by Ms. Birrell. (B) Nó được kiểm tra thường dollars over the past five
(C) Its maintenance costs xuyên bởi bà Birrell. years = Hệ thống được nâng
have decreased. (C) Chi phí bảo trì của nó đã cấp, đòi hỏi bảo trì ít hơn
(D) Its pumps are in need of giảm. nhiều, đã tiết kiệm cho Thành
repair. (D) Máy bơm của nó đang phố Norden hàng ngàn đô la
cần sửa chữa. trong năm năm qua.

555
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

175.In which of the positions 175. Trong các vị trí được Đối với dạng câu này, bạn cần
marked [1], [2], [3], and [4] đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị đọc và hiểu nghĩa câu trước,
does the following sentence trí nào phù hợp với câu bên câu sau các vị trí, để tìm sự
best belong? dưới nhất? liên quan với câu được cho.
―Your organization would ―Tổ chức của bạn sẽ được Câu phía trước đang nói là:
benefit from these hưởng lợi từ các kết nối này.‖ bà Birrell đã xây dựng mối
connections.‖ (A) [1] quan hệ tốt với Great Valley
(A) [1] (B) [2] Watershed, Cục Bảo vệ Môi
(B) [2] (C) [3] trường Norden và các cơ quan
(C) [3] (D) [4] chính phủ khác. Tổ chức của
(D) [4] bạn sẽ đƣợc hƣởng lợi từ các
kết nối này.
=> ―những sự kết nối này‖, ý
nói là những mối quan hệ giữa
bà Birrel và những tổ chức
trên.
=> Câu trên nằm ở vị trí số 4.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- appreciate = value = treasure = be grateful for = be thankful for (v): đánh giá cao/ cảm kích
- board of director : ban giám đốc/ quản trị
- be able/unable to do sth : có thể/ không thể làm gì
- assume = undertake = take on = be responsible for = be in charge of (v): đảm nhận
- assume responsibility : gánh vác trách nhiệm
- take the opportunity to do something : nhân cơ hội này để làm gì
- seize an opportunity to do something : nắm lấy một cơ hội để làm gì
- miss an opportunit : bỏ lỡ một cơ hội
- voice = express = say (v): bày tỏ/ nói lên
- promote = upgrade (v): thăng chức
- supervisory role/ responsibility : vai trò giám sát
- expert knowledge and skills : các kỹ năng và kiến thức chuyên môn
- deficiency = defect = shortcoming = fault (n): điều thiếu sót
- water pumping system : hệ thống bơm nước
- guidance = direction = instruction = tips = suggestions (n): sự hướng dẫn

556
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613

You might also like