You are on page 1of 19

TOEIC TIẾN CHUNG

TEST 3 ETS 2018 – LỚP MẦM TOEIC

101. All shelves in the holiday merchandise section need to remain-----stocked.


(A) full (B) fully
(C) fuller (D) fullest

Chọn (B) do chỗ trống nằm giữa linking verb và tính từ nên cần 1 trạng từ để bổ
nghĩa cho tính từ phía sau.
(A) tính từ
(C) tính từ so sánh hơn
(D) tính từ so sánh hơn nhất

Dịch: Tất cả kệ hàng trong khu vực hàng hóa dành cho ngày lễ cần duy trì trạng
thái dự dữ đầy đủ.

Từ vựng:
1. merchandise (n): hàng hóa = goods = product = item
2. remain (v): duy trì

102. -------- to the exercise room is included your stay at the Bayland Hotel.
(A) Access (B) Accessed
(C) Accessing (D) Accessible

Chọn (A) do chỗ trống cần điền một danh từ để đóng vai trò chủ ngữ của câu
(B) V-ed
(C) V-ing
(D) tính từ

Dịch: Việc đi đến phòng tập thể dục đã được bao gồm trong thời gian bạn lưu lại
khách sạn Bayland.

Từ vựng: access (n/v): (việc) tiếp cận

103. Mr. Okello’s promotion means that--------will supervise a larger team.


(A) he (B) his
(C) him (D) himself

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Chọn (A) do chỗ trống cần một đại từ đóng vai trò chủ ngữ nên ta loại các phương
án đại từ tân ngữ và tính từ sở hữu ra.
(B) tính từ/đại từ sở hữu
(C) đại từ
(D) đại từ phản thân

Dịch: Việc thăng chức của ông Okello đồng nghĩa với việc ông sẽ giám sát một
nhóm lớn hơn/đông người hơn.

Từ vựng:
1. promotion (n): việc thăng chức/ sự khuyến mãi, giảm giá
2. supervise (v): giám sát

104. Juniper Worldwide, Inc., will be------payroll service providers on January 1.


(A) changing (B) attending
(C) holding (D) turning

Chọn (A) thay đổi


(B) tham gia
(C) giữ
(D) xoay

Dịch: Juniper Worldwide, Inc., sẽ thay đổi nhà cung cấp dịch vụ lương bổng vào
ngày 1 tháng Giêng.

Từ vựng:
1. payroll (n): lương
2. provider (n): nhà cung cấp

105. The Valletta Visitor Centre offers daily boat rides-------the city’s historic
waterfront.
(A) between (B) along
(C) below (D) apart

Chọn (B) dọc theo


(A) giữa
(C) dưới
(D) từng phần

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Dịch: Valletta Visitor Centre cung cấp dịch vụ chèo thuyền hàng ngày dọc theo bờ
sông lịch sử của thành phố.

Từ vựng: waterfront (n): bờ sông

106. Ultrora Action’s T-Pro tennis shoe is the lightest-----on the market right now.
(A) that (B) any
(C) one (D) either

Chọn (C) vì dùng đại từ one để thay thế cho một danh từ đếm được đã được đề cập
trước đó để tránh lặp lại danh từ. One ở đây thay cho “shoe” trước đó.
(A) that + N
(B) any + N
(D) bất cứ cái nào

Dịch: Giày chơi tennis Ultrora Action’s T-Pro là chiếc giày nhẹ nhất trên hiện
trường vào thời điểm này.

Từ vựng:
1. lightest (adj): nhẹ nhất
2. market (n): thị trường, chợ

107. Duram Biscuit Corp. is able to------good deals with its wholesale suppliers.
(A) negotiating (B) negotiates
(C) negotiated (D) negotiate

Chọn (D) cụm “be able to do something – có khả năng làm gì đó” đang thiếu động
từ nguyên mẫu “DO” trong cấu trúc
(A) V-ing
(B) động từ số ít
(C) V-ed

Dịch: Duram Biscuit Corp. có khả năng đàm phán để đạt những thỏa thuận béo bở
với các nhà cung cấp bán sỉ.

Từ vựng:
1. negotiate (v): đàm phán, thương lượng
2. deal (n): thỏa thuận

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
3. wholesale: bán sỉ, bán buôn

108. At Razani Marketing, there are------opportunities for professional advancement.


(A) plenty (B) each
(C) very (D) many

Chọn (D) vì chỗ trống cần điền tính từ phù hợp đi với danh từ số nhiều
(A) nhiều (+ of)
(B) rất (không đứng trước danh từ)
(C) từng (đi với danh từ số ít)

Dịch: Ở Razani Marketing, có rất nhiều cơ hội để thăng chức trong nghề nghiệp.

Từ vựng:
1. opportunity (n): cơ hội
2. advancement (n): sự thăng chức = promotion

109. Parking on Dahakno Street will be prohibited for the next few days-------
emergency repairs to water lines.
(A) so that (B) as a result
(C) in order to (D) because of

Chọn (D) bởi vì


(A) vì vậy (+ mệnh đề)
(B) kết quả là (đứng đầu câu và có dấu phẩy đi kèm)
(C) để (+ động từ)

Dịch: Việc đỗ xe trên đường Dahakno sẽ bị cấm khoảng vài ngày tới bởi vì việc
sửa chữa khẩn cấp đường ống dẫn nước.

Từ vựng:
1. prohibited (adj): bị cấm
2. emergency (n): khẩn cấp
3. water line: đường ống dẫn nước

110. Accountants applying for the training must obtain a------from their supervisor.
(A) referring (B) referred
(C) referral (D) refer

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Chọn (C) vì chỗ trống cần điền danh từ
(A) V-ing
(B) V-ed
(D) động từ

Dịch: Những kế toán nộp đơn xin được đào tạo phải nhận được thư giới thiệu từ
người giám sát của họ.

Từ vựng:
1. referral (n): thư giới thiệu
2. obtain (v): nhận/có được

111. The evaluation report will be completed ------ after the auditors inspect the
laboratory.
(A) when (B) only
(C) still (D) most

Chọn (B) do chỗ trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho một mệnh đề trạng ngữ
(after the auditors inspect the laboratory.)
(A) khi
(C) vẫn
(D) nhất

Dịch: Bản báo cáo đánh giá sẽ được hoàn thành chỉ sau khi các kiểm toán viên
thanh tra phòng thí nghiệm.

Từ vựng:
1. evaluation (n): sự đánh giá
2. laboratory (n): phòng thí nghiệm

112. In light of our recent expansion, it will be -----to hire another administrative
assistant by June 1.
(A) necessitating (B) necessary
(C) necessarily (D) necessities

Chọn (B) vì chỗ trống cần điền tính từ


(A) V-ing
(C) trạng từ

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(D) danh từ

Dịch: Do việc mở rộng gần đây của chúng tôi, nên việc tuyển dụng thêm một trợ lý
hành chính nữa trước ngày 1 tháng 6 là điều cần thiết.

Từ vựng:
1. expansion (n): sự mở rộng
2. necessitate (v): đòi hỏi

113. Due to low registration, the communications workshop scheduled for July 2
will be postponed --------further notice.
(A) until (B) onto
(C) since (D) all

Chọn (A) cụm từ “until further notice” – cho đến khi có thông báo thêm
(B) lên trên
(C) từ khi
(D) tất cả

Dịch: Vì sự đăng ký thấp, nên buổi hội thảo về truyền thông được dự kiến vào ngày
2 tháng 7 sẽ được hoãn lại cho đến khi có thông báo thêm.

Từ vựng:
1. communication (n): sự truyền thông, sự giao tiếp
2. postpone (v): trì hoãn

114. The initial response to the beta version of the software allows us to be ------
optimistic about future product sales.
(A) fairness (B) fairest
(C) fairly (D) fair

Chọn (C) vì chỗ trống cần điền trạng từ phù hợp


(A) danh từ
(B) tính từ so sánh nhất
(D) tính từ/ trạng từ (đứng cuối câu)

Dịch: Sự phản ứng ban đầu đối với phiên bản thử nghiệm của phần mềm cho
chúng ta một cái nhìn khá lạc quan về doanh số bán sản phẩm trong tương lai.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Từ vựng:
1. beta version: phiên bản thử nghiệm
2. optimistic (adj): lạc quan
3. fairly (adv): công bằng, khá (=quite = pretty)

115. Orvale School’s business mentors are retired executives with a------of
expertise across a wide range of industries.
(A) wealth (B) height
(C) labor (D) fame

Chọn (A) sự giàu có/ nhiều


(B) độ cao
(C) nhân công
(D) danh tiếng

Dịch: Những cố vấn doanh nghiệp của trường Orvale là những giám đốc đã về
hưu có nhiều kiến thức chuyên môn trong nhiều lĩnh vực.

Từ vựng:
1. mentor (n): cố vấn
2. expertise (n): chuyên môn

116. Thank you for your interest in our------line of compact refrigerators.


(A) update (B) updated
(C) updates (D) updating

Chọn (B) vì chỗ trống đứng trước một danh từ chỉ vật nên cần điền một tính từ
dạng bị động
(A) động từ nguyên thể/ danh từ
(C) động từ chia số ít
(D) V-ing/ tính từ dạng chủ động

Dịch: Cảm ơn bạn đã quan tâm đến dòng sản phẩm đã được cập nhật của tủ lạnh
được thiết kế nhỏ gọn của chúng tôi.

Từ vựng: compact (adj): gọn nhẹ

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
117. The judges may begin to review the entries-----the deadline for submitting
slogans has passed.
(A) how (B) nor
(C) now that (D) whether

Chọn (C) vì chỗ trống đang đứng trước một mệnh đề nên cần sẽ điền một liên từ
phù hợp. “nor” cũng là liên từ nhưng được dùng khi phía trước là mệnh câu phủ
định và phía sau cũng mang tính phủ định. Ví dụ:
+ I don't want to see him go and nor do the fans. (collins)
Tôi không muốn thấy anh ấy ra đi và người hâm mộ cũng vậy (cũng không
muốn anh ấy đi)
(A) như thế nào
(B) cũng không
(D) liệu rằng

Dịch: Các giám khảo có thể bắt đầu đánh giá những bài dự thi vì hiện giờ hạn
cuối nộp slogan đã qua.

Từ vựng:
1. judge (n): giám khảo
2. entry (n): bài dự thi

118. On his daily radio show, Trade Biz, Antonio Koslor--------business news from
all over the globe.
(A) analysis (B) analyzer
(C) analyzes (D) analyzing

Chọn (C) vì chỗ trống cần 1 động từ chia số ít


(A) danh từ
(B) danh từ
(D) V-ing

Dịch: Trên chương trình radio hàng ngày của ông, Trade Biz, Antonio Koslor
phân tích những tin tức kinh doanh trên toàn thế giới.

Từ vựng:
1. analyzer (n): ngưười/máy phân tích
2. analysis (n): việc phân tích

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
119. The purchase of The New Lagos Reporter will not lead to changes------
editorial staff.
(A) in (B) again
(C) positions (D) ultimately

Chọn (A) cụm từ “change in/to something”: thay đổi về thứ gì đó


(B) lặp lại
(C) vị trí
(D) cuối cùng

Dịch: Việc mua lại The New Lagos Reporter sẽ không làm thay đổi số lượng nhân
viên biên tập.

Từ vựng: editorial (adj): thuộc biên tập

120. Professor Reginald Layke’s proposal for an additional course in business


management was approved in--------a short time.
(A) surprised (B) surprise
(C) surprisingly (D) surprising

Chọn (C) do chỗ trống cần điền trạng từ phù hợp bổ nghĩa cho tính từ
(A) tính từ dạng bị động
(B) động từ
(D) tính từ dạng chủ động

Dịch: Đề xuất của Giáo sư Reginald Layke cho khóa học bổ sung về quản trị
doanh nghiệp đã được phê duyệt trong một thời gian ngắn đến kinh ngạc.

Từ vựng: proposal (n): đề xuất

121. Caridell Science Museum trustees are expected to be------of all the museum’s
operations.
(A) aware (B) current
(C) serious (D) alert

Chọn (A) cụm từ “be aware of something”: có ý thức, nhận thức, nắm vững điều gì
đó
(B) hiện tại

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(C) nghiêm trọng
(D) cảnh báo

Dịch: Các ủy viên ban quản trị bảo tàng khoa học Caridell được kỳ vọng hiểu rõ
được tất cả các hoạt động của viện bảo tàng.

Từ vựng: trustee (n): ủy viên ban quản trị

122. With the completion of its airport, Honokai Island’s tourism------has


improved dramatically.
(A) economical (B) economic
(C) economize (D) economy

Chọn (D) vì chỗ trống cần điền danh từ


(A) tính từ
(B) tính từ
(C) động từ

Dịch: Với việc hoàn thành sân bay, nền kinh tế du lịch của đảo Honokai đã được
cải thiện đáng kể.

Từ vựng:
1. economical (adj): tiết kiệm
2. economic (adj): thuộc về kinh tế

123. Brock’s Bistro has requested that we-----the number of dinner guests by
Monday.
(A) personify (B) magnify
(C) specify (D) testify

Chọn (C) chỉ ra rõ, nêu rõ


(A) nhân cách hóa
(B) phóng đại
(D) chứng tỏ

Dịch: Quán rượu của Brock đã yêu cầu chúng ta nên nêu rõ số lượng thực khách
trước thứ 2.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Từ vựng: 1. bistro (n): quán rượu nhỏ
2. magnify (v): phóng đại
3. personify (v): nhân cách hóa
4. testify (v): chứng tỏ

124. Doi Textiles, Inc., is well-known------the fashion world as being a trendsetter


for young women’s clothing.
(A) toward (B) throughout
(C) regarding (D) aboard

Chọn (B) trong khắp


(A) hướng về
(C) về
(D) trên (xe)

Dịch: Doi Textiles, Inc., nổi tiếng trong khắp giới thời trang vì trở thành người đi
đầu về trang phục của của phụ nữ trẻ tuổi.

Từ vựng:
1. well-known (adj): nổi tiếng
2. trendsetter (n): người định hướng, người đi đầu

125. To sign up for any class at Routen Academy, simply complete the online-----
form at www.routenacademy.edu.
(A) enrollment (B) inventory
(C) complaint (D) solicitation

Chọn (A) sự đăng ký


(B) hàng tồn kho, sự kiểm kê hàng hóa
(C) lời phàn nàn
(D) sự xúi giục

Dịch: Để đăng ký bất kỳ lớp học nào ở học viên Routen, chỉ đơn giản là hoàn
thành mẫu đăng ký tuyển sinh ở địa chỉ www.routenacademy.edu.

Từ vựng:
1. enrollment (n): sự đăng ký
2. complaint (n): lời phàn nàn

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
3. solicitation (n): sự xúi giục
126. A reception will be held to introduce the newly-------director of marketing to
the employees of Kaulana Industries.
(A) appoint (B) appoints
(C) appointed (D) appointing

Chọn (C) vì chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho trạng từ “newly”
(A) động từ nguyên thể
(B) động từ chia số ít
(D) V-ing

Dịch: Tiệc chiêu đãi sẽ được tổ chức nhắm giới thiệu giám đốc marketing mới
được bổ nhiệm đến với các nhân viên của Kaulana Industries.

Từ vựng:
1. reception (n): tiệc chiêu đãi
2. appoint (v): bổ nhiệm

127. To fill two vacant positions on its benefits committee, Adidion Labs------
employees who are readyfor a challenge.
(A) seeking (B) is seeking
(C) are sought (D) have been sought

Chọn (B) vì chỗ trống cần điền động từ ở dạng chủ động chia số ít
(A) V-ing
(C) bị động
(D) bị động

Dịch: Để lấp đầy hai vị trí còn trống trong ủy ban phúc lợi, Adidion Labs đang tìm
những nhân viên sẵn sàng đón đầu với thách thức.

Từ vựng:
1. vacant (adj): trống
2. seek (v): tìm kiếm

128. The software for tracking orders has been ------successful as it has greatly
decreased time spent on the task.
(A) haltingly (B) intimately

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(C) permissibly (D) markedly

Chọn (D) rõ rệt


(A) do dự
(B) thân mật
(C) chấp nhận được

Dịch: Phần mềm theo dõi đơn hàng đã thành công rõ rệt vì nó đã làm giảm đáng
kể thời gian dành cho nhiệm vụ này.

Từ vựng:
1. haltingly (adv): do dự
2. intimately (adv): thân mật
3. permissibly (adv): chấp nhận được

129. Lately the community sports program has had a surplus of volunteers, ------
are students.
(A) inasmuch as (B) the reason being
(C) because of them (D) most of whom

Chọn (D) Most of whom = most of volunteers = hậu hết các tình nguyện viên
(A) bởi vì
(B) lý do là
(C) bởi vì họ

Dịch: Gần đây những chương trình thể thao cộng đồng thường dư thừa tình
nguyện viên, hầu hết trong số họ đều là sinh viên.

Từ vựng:
1. surplus (adj): dư thừa
2. inasmuch as: bởi vì

130. Please use the attached survey to let us know how------your recent stay at the
Copper Mine Inn was.
(A) knowledgeable (B) considerable
(C) enjoyable (D) available

Chọn (C) thú vị

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(A) thành thạo
(B) đáng kể
(D) sẵn có

Dịch: Vui lòng sử dụng bản khảo sát đính kèm để cho chúng tôi biết thời gian lưu
lại nghỉ ngơi gần đây của bạn tại Copper Mine Inn thú vị như thế nào.

Từ vựng:
1. knowledgeable (adj): thành thạo
2. considerable: đáng kể

-----------------------------------------------------
Questions 131 -134 refer to the following e-mail.

To: jaredkho@pharmacon.com.au
From: angelazucker@umedvic.edu.au
Date: 22 June
Subject: Thanks!
Dear Dr. Kho,
Thanks for –-131--- our laboratory yesterday. As always, your expertise---132---.
Our technicians especially benefited from your demonstration of the updated
imaging systems, as well as from the general discussion of principles behind the
technological advances in the lab setting.
Over the next few months, I will be hiring several more technicians. Would---133---
be available to lead another session in October? ---134----.
Please let me know so we can discuss the details.
Sincerely,
Angela Zucker

131. (A) calling 131. Chọn (C) thăm quan


(B) opening (A) gọi điện
(C) visiting (B) khai trương
(D) staffing (C) tuyển dụng

132. (A) appreciates 132. Chọn (D) được đánh giá cao
(B) will be appreciated Vì chỗ trống cần điền động từ ở dạng
(C) is appreciating bị động và ở thì quá khứ do chủ ngữ là
(D) was appreciated vật và sự việc đã xảy ra rồi.
(A) hiện tại đơn (chủ động)

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(B) tương lai đơn (bị động)
(C) hiện tại tiếp diễn (chủ động)
133. (A) theirs 133. Chọn (C) bạn
(B) yours (A) của họ
(C) you (B) của bạn
(D) they (D) họ

134. (A) Many of the candidates seem 134. Chọn (B) Nếu vậy, đó sẽ là một
very promising. trợ giúp tuyệt vời cho các nhân viên
(B) If so, it would be a great help to the mới.
new employees. (A) Nhiều ứng viên có vẻ rất hứa hẹn.
(C) With your input, the process will (C) Với thông tin đầu vào của bạn, quá
be quick. trình sẽ nhanh chóng.
(D) These technicians adhere to strict (D) Các kỹ thuật viên này tuân thủ các
regulations. quy định nghiêm ngặt.

Dịch: Đến: jaredkho@pharmacon.com.au


Từ: angelazucker@umedvic.edu.au
Ngày: 22 tháng Sáu
Chủ đề: Cảm ơn!
Kính gửi Tiến sĩ Kho,
Cảm ơn ông đã đến thăm phòng thí nghiệm của chúng tôi hôm qua. Như mọi khi,
chuyên môn của ông được đánh giá rất cao. Các kỹ thuật viên của chúng tôi đã
học hỏi được nhiều điều, đặc biệt là bài thuyết trình về các hệ thống hình ảnh cập
nhật, cũng như cuộc thảo luận chung về các nguyên lý đằng sau những tiến bộ
công nghệ trong môi trường phòng thí nghiệm.
Trong vài tháng tới, tôi sẽ thuê thêm một số kỹ thuật viên. Ông có sẵn sàng để thực
hiện một buổi thảo luận khác trong tháng 10 không? Nếu vậy, đó sẽ là một sự hỗ
trợ tuyệt vời cho các nhân viên mới.
Vui lòng cho tôi biết để chúng ta có thể thảo luận chi tiết.
Trân trọng,
Angela Zucker

-----------------------------------------------------
Questions 135-138 refer to the following article.

BRENTON (March 22)—Yesterday, Brenton Railway won a $37 million grant


from the Federal Transit Agency. Thanks to the ---135--- construction of the
proposed train terminal in Kirk Valley can now begin.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
The expansion of the rail system is certainly good news for many in the
community. ---136--- Drivers, too, are pleased about the grant. Edgar Simental, --
137--- lives near the planned Kirk Valley Station, says, “What a relief for
commuters like me. We have had to endure steadily worsening road traffic –-
138---some time now. I anticipate taking the train instead of my car to work every
day as soon as the station opens.”

135. (A) funding 135. Chọn (A) tài trợ


(B) policy (B) chính sách
(C) design (C) thiết kế
(D) strategy (D) chiến lược

136. (A) Riders will no longer be able 136. Chọn (D) Dự án sẽ tạo ra
to park their cars at the terminal. khoảng 75 việc làm thường xuyên tại
(B) Officials have confirmed that nhà ga.
construction has been postponed (A) Người đi xe sẽ không thể đậu xe ở
indefinitely. nhà ga nữa.
(C) The cost of a monthly train pass, (B) Các quan chức đã xác nhận rằng
however, is expected to increase. việc xây dựng đã bị hoãn lại vô thời
(D) The project will create about 75 hạn.
permanent jobs at the station. (C) Tuy nhiên, chi phí đi tàu hàng
tháng dự kiến sẽ tăng lên.

137. (A) likewise 137. Chọn (D) ai


(B) another (A) tương tự như vậy
(C) then (B) cái khác
(D) who (C) sau đó

138. (A) for 138. Chọn (A) cho


(B) with (B) với
(C) about (C) về
(D) on (D) trên

Dịch:
Công ty Brenton Railway đã giành được một khoản tiền tài trợ 37 triệu đô la từ Cơ
quan Giao thông Liên bang. Nhờ vậy mà việc tài trợ xây dựng nhà ga xe lửa được
đề xuất ở Kirk Valley giờ đây có thể bắt đầu.
Việc mở rộng hệ thống đường sắt chắc chắn là tin tốt cho nhiều người trong cộng
đồng. Dự án sẽ tạo ra khoảng 75 việc làm lâu dài tại nhà ga. Những tài xế cũng
rất vui mừng về khoản tài trợ này. Edgar Simental, người sống gần nhà ga nằm

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
trong kế hoạch Kirk Valley, cho biết: “Đối với những người đi làm giống như tôi
cảm thấy thật nhẹ nhõm. Chúng tôi đã phải chịu đựng tình trạng giao thông đường
bộ ngày càng xấu đi trong thời gian khá dài. Tôi dự định đi tàu thay vì xe hơi để
tới chỗ làm mỗi ngày ngay khi nhà ga mở cửa.”

-----------------------------------------------------
Questions 139-142 refer to the following e-mail.

To: Josephine Blum [jblum@serenelakerestaurant.net]


From: Charlie Timmer [ctimmer@serenelakerestaurant.net]
Re: Outstanding reviews
Date: April 2
Dear Josephine,
The other managers and I were pleased to read the recent glowing reviews in both
the Gazette Daily Press and the Downtowner. We agree that your contributions to
Serene Lake Restaurant have been---139---. Therefore, we are happy--- 140---- you
a bonus that will be paid with your next weekly paycheck on April 8.
---141---, we are raising your salary by 10 percent, effective May 1. Since you
began as Executive Chef in December, our sales have more than doubled. ---
142---. These positive trends are directly linked to your stellar performance.
Many thanks from the management team of Serene Lake Restaurant.
Charlie

139. (A) withdrawn 139. Chọn (D) đặc biệt


(B) matched (A) đã rút
(C) affordable (B) phù hợp
(D) exceptional (C) giá cả phải chăng

140. (A) to award 140. Chọn (A) để trao giải


(B) an award (B) một giải thưởng
(C) it awarded (C) nó đã trao
(D) that awards (D) giải thưởng mà
Lưu ý:
+ be happy to do something: vui vẻ làm
điều gì
+ award somebody something: trao
thưởng cho ai đó thứ gì (với somebody
= you và something = a bonus)
141. (A) For example 141. Chọn (B) Ngoài ra
(B) In addition (A) Ví dụ
LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ
FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(C) Nevertheless (C) Tuy nhiên
(D) On the other hand (D) Mặt khác

142. (A) An assistant manager will be 142. Chọn (D) Xếp hạng của chúng
hired as soon as possible. tôi trên các tạp chí địa phương cũng
(B) The restaurant will be open late on đã tăng lên đáng kể.
weekends beginning next month. (A) Một trợ lý giám đốc sẽ được thuê
(C) You are the only staff member who càng sớm càng tốt.
will receive a raise this year. (B) Nhà hàng sẽ mở cửa muộn vào
(D) Our ratings in local magazines cuối tuần bắt đầu từ tháng sau.
have also risen significantly. (C) Bạn là nhân viên duy nhất được
tăng lương trong năm nay.

Dịch:
Tới: Josephine Blum [jblum@serenelakerestaurant.net]
Từ: Charlie Timmer [ctimmer@serenelakerestaurant.net]
Trả lời lại: Đánh giá nổi bật
Ngày: 2 tháng Tứ
Gửi Josephine,
Những vị quản lý khác và tôi đều rất vui khi đọc những lời khen tặng gần đây trên
cả Gazette Daily Press và Downtowner. Chúng tôi thừa nhận rằng những đóng
góp của bạn cho nhà hàng Serene Lake rất đặc biệt. Do đó, chúng tôi rất vui khi
trao cho bạn một khoản tiền thưởng sẽ được cộng thêm vào tiền lương tuần tiếp
theo của bạn vào ngày 8 tháng 4.
Ngoài ra, chúng tôi sẽ tăng lương của bạn lên 10%, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 5.
Kể từ khi bạn bắt đầu làm Bếp trưởng vào tháng 12, doanh thu của chúng ta đã
tăng hơn gấp đôi. Xếp hạng của chúng ta trên các tạp chí địa phương cũng tăng
đáng kể. Những chuyển biến tích cực này có liên quan trực tiếp đến sự thể hiện
xuất sắc trong công việc của bạn.
Gửi tới bạn lời cảm ơn từ đội ngũ quản lý của nhà hàng Serene Lake.
Charlie
-----------------------------------------------------
Questions 143-146 refer to the following article.

Education Fair
(9 July)—The annual International Higher Education Fair came to Jakarta for the
third consecutive year on Saturday, 7 July. ---143---. As usual, American and
Australian universities were ---144--- represented. ---145---, observers noted that
participation from European and Asian universities has been increasing year by
LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ
FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
year. Also noticeable was the fact that many more graduate students attended the
---146--- this year than in the past.

143. (A) A teachers’ conference was 143. Chọn (B) Hội chợ có hàng trăm
also held at the same hotel. tổ chức từ khắp nơi trên thế giới.
(B) The fair featured hundreds of (A) Một hội nghị giáo viên cũng được
institutions from all over the world. tổ chức tại cùng một khách sạn.
(C) Local student organizations (C) Các tổ chức sinh viên địa phương
arranged the evening entertainment. đã sắp xếp chương trình giải trí buổi
(D) Registration fees were waived tối.
for those who volunteered to work at (D) Phí đăng ký đã được miễn cho
the fair. những người tình nguyện làm việc tại
hội chợ.

144. (A) heavy 144. Chọn (B) trạng từ


(B) heavily (A) tính từ
(C) heavier (B) tính từ so sánh hơn
(D) heaviness (C) danh từ

145. (A) Moreover 145. Chọn (A) Hơn nữa


(B) Rather (B) Đúng hơn
(C) Instead (C) Thay vào đó
(D) Thus (D) Như vậy

146. (A) class 146. Chọn (C) sự kiện


(B) demonstration (A) hạng
(C) event (B) trình diễn
(D) ceremony (D) lễ kỷ niệm

Dịch:
(9 tháng 7) - Hội chợ Giáo dục International Higher hàng năm đã diễn ra ở
Jakarta năm thứ 3 liên tiếp vào thứ bảy, ngày 7 tháng 7. Hội chợ có sự hiện diện
của hàng trăm tổ chức từ khắp nơi trên thế giới. Như thường lệ, các trường đại
học Mỹ và Úc có rất đông đại diện. Hơn nữa, những nhà quan sát thấy rằng sự
tham gia của các trường đại học châu Âu và châu Á đã tăng lên từng năm. Có một
thực tế đáng chú ý là nhiều sinh viên đã tốt nghiệp tham dự sự kiện năm nay hơn
trước đây.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ


FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH

You might also like