Professional Documents
Culture Documents
Chọn (B) do chỗ trống nằm giữa linking verb và tính từ nên cần 1 trạng từ để bổ
nghĩa cho tính từ phía sau.
(A) tính từ
(C) tính từ so sánh hơn
(D) tính từ so sánh hơn nhất
Dịch: Tất cả kệ hàng trong khu vực hàng hóa dành cho ngày lễ cần duy trì trạng
thái dự dữ đầy đủ.
Từ vựng:
1. merchandise (n): hàng hóa = goods = product = item
2. remain (v): duy trì
102. -------- to the exercise room is included your stay at the Bayland Hotel.
(A) Access (B) Accessed
(C) Accessing (D) Accessible
Chọn (A) do chỗ trống cần điền một danh từ để đóng vai trò chủ ngữ của câu
(B) V-ed
(C) V-ing
(D) tính từ
Dịch: Việc đi đến phòng tập thể dục đã được bao gồm trong thời gian bạn lưu lại
khách sạn Bayland.
Dịch: Việc thăng chức của ông Okello đồng nghĩa với việc ông sẽ giám sát một
nhóm lớn hơn/đông người hơn.
Từ vựng:
1. promotion (n): việc thăng chức/ sự khuyến mãi, giảm giá
2. supervise (v): giám sát
Dịch: Juniper Worldwide, Inc., sẽ thay đổi nhà cung cấp dịch vụ lương bổng vào
ngày 1 tháng Giêng.
Từ vựng:
1. payroll (n): lương
2. provider (n): nhà cung cấp
105. The Valletta Visitor Centre offers daily boat rides-------the city’s historic
waterfront.
(A) between (B) along
(C) below (D) apart
106. Ultrora Action’s T-Pro tennis shoe is the lightest-----on the market right now.
(A) that (B) any
(C) one (D) either
Chọn (C) vì dùng đại từ one để thay thế cho một danh từ đếm được đã được đề cập
trước đó để tránh lặp lại danh từ. One ở đây thay cho “shoe” trước đó.
(A) that + N
(B) any + N
(D) bất cứ cái nào
Dịch: Giày chơi tennis Ultrora Action’s T-Pro là chiếc giày nhẹ nhất trên hiện
trường vào thời điểm này.
Từ vựng:
1. lightest (adj): nhẹ nhất
2. market (n): thị trường, chợ
107. Duram Biscuit Corp. is able to------good deals with its wholesale suppliers.
(A) negotiating (B) negotiates
(C) negotiated (D) negotiate
Chọn (D) cụm “be able to do something – có khả năng làm gì đó” đang thiếu động
từ nguyên mẫu “DO” trong cấu trúc
(A) V-ing
(B) động từ số ít
(C) V-ed
Dịch: Duram Biscuit Corp. có khả năng đàm phán để đạt những thỏa thuận béo bở
với các nhà cung cấp bán sỉ.
Từ vựng:
1. negotiate (v): đàm phán, thương lượng
2. deal (n): thỏa thuận
Chọn (D) vì chỗ trống cần điền tính từ phù hợp đi với danh từ số nhiều
(A) nhiều (+ of)
(B) rất (không đứng trước danh từ)
(C) từng (đi với danh từ số ít)
Dịch: Ở Razani Marketing, có rất nhiều cơ hội để thăng chức trong nghề nghiệp.
Từ vựng:
1. opportunity (n): cơ hội
2. advancement (n): sự thăng chức = promotion
109. Parking on Dahakno Street will be prohibited for the next few days-------
emergency repairs to water lines.
(A) so that (B) as a result
(C) in order to (D) because of
Dịch: Việc đỗ xe trên đường Dahakno sẽ bị cấm khoảng vài ngày tới bởi vì việc
sửa chữa khẩn cấp đường ống dẫn nước.
Từ vựng:
1. prohibited (adj): bị cấm
2. emergency (n): khẩn cấp
3. water line: đường ống dẫn nước
110. Accountants applying for the training must obtain a------from their supervisor.
(A) referring (B) referred
(C) referral (D) refer
Dịch: Những kế toán nộp đơn xin được đào tạo phải nhận được thư giới thiệu từ
người giám sát của họ.
Từ vựng:
1. referral (n): thư giới thiệu
2. obtain (v): nhận/có được
111. The evaluation report will be completed ------ after the auditors inspect the
laboratory.
(A) when (B) only
(C) still (D) most
Chọn (B) do chỗ trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho một mệnh đề trạng ngữ
(after the auditors inspect the laboratory.)
(A) khi
(C) vẫn
(D) nhất
Dịch: Bản báo cáo đánh giá sẽ được hoàn thành chỉ sau khi các kiểm toán viên
thanh tra phòng thí nghiệm.
Từ vựng:
1. evaluation (n): sự đánh giá
2. laboratory (n): phòng thí nghiệm
112. In light of our recent expansion, it will be -----to hire another administrative
assistant by June 1.
(A) necessitating (B) necessary
(C) necessarily (D) necessities
Dịch: Do việc mở rộng gần đây của chúng tôi, nên việc tuyển dụng thêm một trợ lý
hành chính nữa trước ngày 1 tháng 6 là điều cần thiết.
Từ vựng:
1. expansion (n): sự mở rộng
2. necessitate (v): đòi hỏi
113. Due to low registration, the communications workshop scheduled for July 2
will be postponed --------further notice.
(A) until (B) onto
(C) since (D) all
Chọn (A) cụm từ “until further notice” – cho đến khi có thông báo thêm
(B) lên trên
(C) từ khi
(D) tất cả
Dịch: Vì sự đăng ký thấp, nên buổi hội thảo về truyền thông được dự kiến vào ngày
2 tháng 7 sẽ được hoãn lại cho đến khi có thông báo thêm.
Từ vựng:
1. communication (n): sự truyền thông, sự giao tiếp
2. postpone (v): trì hoãn
114. The initial response to the beta version of the software allows us to be ------
optimistic about future product sales.
(A) fairness (B) fairest
(C) fairly (D) fair
Dịch: Sự phản ứng ban đầu đối với phiên bản thử nghiệm của phần mềm cho
chúng ta một cái nhìn khá lạc quan về doanh số bán sản phẩm trong tương lai.
115. Orvale School’s business mentors are retired executives with a------of
expertise across a wide range of industries.
(A) wealth (B) height
(C) labor (D) fame
Dịch: Những cố vấn doanh nghiệp của trường Orvale là những giám đốc đã về
hưu có nhiều kiến thức chuyên môn trong nhiều lĩnh vực.
Từ vựng:
1. mentor (n): cố vấn
2. expertise (n): chuyên môn
Chọn (B) vì chỗ trống đứng trước một danh từ chỉ vật nên cần điền một tính từ
dạng bị động
(A) động từ nguyên thể/ danh từ
(C) động từ chia số ít
(D) V-ing/ tính từ dạng chủ động
Dịch: Cảm ơn bạn đã quan tâm đến dòng sản phẩm đã được cập nhật của tủ lạnh
được thiết kế nhỏ gọn của chúng tôi.
Chọn (C) vì chỗ trống đang đứng trước một mệnh đề nên cần sẽ điền một liên từ
phù hợp. “nor” cũng là liên từ nhưng được dùng khi phía trước là mệnh câu phủ
định và phía sau cũng mang tính phủ định. Ví dụ:
+ I don't want to see him go and nor do the fans. (collins)
Tôi không muốn thấy anh ấy ra đi và người hâm mộ cũng vậy (cũng không
muốn anh ấy đi)
(A) như thế nào
(B) cũng không
(D) liệu rằng
Dịch: Các giám khảo có thể bắt đầu đánh giá những bài dự thi vì hiện giờ hạn
cuối nộp slogan đã qua.
Từ vựng:
1. judge (n): giám khảo
2. entry (n): bài dự thi
118. On his daily radio show, Trade Biz, Antonio Koslor--------business news from
all over the globe.
(A) analysis (B) analyzer
(C) analyzes (D) analyzing
Dịch: Trên chương trình radio hàng ngày của ông, Trade Biz, Antonio Koslor
phân tích những tin tức kinh doanh trên toàn thế giới.
Từ vựng:
1. analyzer (n): ngưười/máy phân tích
2. analysis (n): việc phân tích
Dịch: Việc mua lại The New Lagos Reporter sẽ không làm thay đổi số lượng nhân
viên biên tập.
Chọn (C) do chỗ trống cần điền trạng từ phù hợp bổ nghĩa cho tính từ
(A) tính từ dạng bị động
(B) động từ
(D) tính từ dạng chủ động
Dịch: Đề xuất của Giáo sư Reginald Layke cho khóa học bổ sung về quản trị
doanh nghiệp đã được phê duyệt trong một thời gian ngắn đến kinh ngạc.
121. Caridell Science Museum trustees are expected to be------of all the museum’s
operations.
(A) aware (B) current
(C) serious (D) alert
Chọn (A) cụm từ “be aware of something”: có ý thức, nhận thức, nắm vững điều gì
đó
(B) hiện tại
Dịch: Các ủy viên ban quản trị bảo tàng khoa học Caridell được kỳ vọng hiểu rõ
được tất cả các hoạt động của viện bảo tàng.
Dịch: Với việc hoàn thành sân bay, nền kinh tế du lịch của đảo Honokai đã được
cải thiện đáng kể.
Từ vựng:
1. economical (adj): tiết kiệm
2. economic (adj): thuộc về kinh tế
123. Brock’s Bistro has requested that we-----the number of dinner guests by
Monday.
(A) personify (B) magnify
(C) specify (D) testify
Dịch: Quán rượu của Brock đã yêu cầu chúng ta nên nêu rõ số lượng thực khách
trước thứ 2.
Dịch: Doi Textiles, Inc., nổi tiếng trong khắp giới thời trang vì trở thành người đi
đầu về trang phục của của phụ nữ trẻ tuổi.
Từ vựng:
1. well-known (adj): nổi tiếng
2. trendsetter (n): người định hướng, người đi đầu
125. To sign up for any class at Routen Academy, simply complete the online-----
form at www.routenacademy.edu.
(A) enrollment (B) inventory
(C) complaint (D) solicitation
Dịch: Để đăng ký bất kỳ lớp học nào ở học viên Routen, chỉ đơn giản là hoàn
thành mẫu đăng ký tuyển sinh ở địa chỉ www.routenacademy.edu.
Từ vựng:
1. enrollment (n): sự đăng ký
2. complaint (n): lời phàn nàn
Chọn (C) vì chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho trạng từ “newly”
(A) động từ nguyên thể
(B) động từ chia số ít
(D) V-ing
Dịch: Tiệc chiêu đãi sẽ được tổ chức nhắm giới thiệu giám đốc marketing mới
được bổ nhiệm đến với các nhân viên của Kaulana Industries.
Từ vựng:
1. reception (n): tiệc chiêu đãi
2. appoint (v): bổ nhiệm
127. To fill two vacant positions on its benefits committee, Adidion Labs------
employees who are readyfor a challenge.
(A) seeking (B) is seeking
(C) are sought (D) have been sought
Chọn (B) vì chỗ trống cần điền động từ ở dạng chủ động chia số ít
(A) V-ing
(C) bị động
(D) bị động
Dịch: Để lấp đầy hai vị trí còn trống trong ủy ban phúc lợi, Adidion Labs đang tìm
những nhân viên sẵn sàng đón đầu với thách thức.
Từ vựng:
1. vacant (adj): trống
2. seek (v): tìm kiếm
128. The software for tracking orders has been ------successful as it has greatly
decreased time spent on the task.
(A) haltingly (B) intimately
Dịch: Phần mềm theo dõi đơn hàng đã thành công rõ rệt vì nó đã làm giảm đáng
kể thời gian dành cho nhiệm vụ này.
Từ vựng:
1. haltingly (adv): do dự
2. intimately (adv): thân mật
3. permissibly (adv): chấp nhận được
129. Lately the community sports program has had a surplus of volunteers, ------
are students.
(A) inasmuch as (B) the reason being
(C) because of them (D) most of whom
Chọn (D) Most of whom = most of volunteers = hậu hết các tình nguyện viên
(A) bởi vì
(B) lý do là
(C) bởi vì họ
Dịch: Gần đây những chương trình thể thao cộng đồng thường dư thừa tình
nguyện viên, hầu hết trong số họ đều là sinh viên.
Từ vựng:
1. surplus (adj): dư thừa
2. inasmuch as: bởi vì
130. Please use the attached survey to let us know how------your recent stay at the
Copper Mine Inn was.
(A) knowledgeable (B) considerable
(C) enjoyable (D) available
Dịch: Vui lòng sử dụng bản khảo sát đính kèm để cho chúng tôi biết thời gian lưu
lại nghỉ ngơi gần đây của bạn tại Copper Mine Inn thú vị như thế nào.
Từ vựng:
1. knowledgeable (adj): thành thạo
2. considerable: đáng kể
-----------------------------------------------------
Questions 131 -134 refer to the following e-mail.
To: jaredkho@pharmacon.com.au
From: angelazucker@umedvic.edu.au
Date: 22 June
Subject: Thanks!
Dear Dr. Kho,
Thanks for –-131--- our laboratory yesterday. As always, your expertise---132---.
Our technicians especially benefited from your demonstration of the updated
imaging systems, as well as from the general discussion of principles behind the
technological advances in the lab setting.
Over the next few months, I will be hiring several more technicians. Would---133---
be available to lead another session in October? ---134----.
Please let me know so we can discuss the details.
Sincerely,
Angela Zucker
132. (A) appreciates 132. Chọn (D) được đánh giá cao
(B) will be appreciated Vì chỗ trống cần điền động từ ở dạng
(C) is appreciating bị động và ở thì quá khứ do chủ ngữ là
(D) was appreciated vật và sự việc đã xảy ra rồi.
(A) hiện tại đơn (chủ động)
134. (A) Many of the candidates seem 134. Chọn (B) Nếu vậy, đó sẽ là một
very promising. trợ giúp tuyệt vời cho các nhân viên
(B) If so, it would be a great help to the mới.
new employees. (A) Nhiều ứng viên có vẻ rất hứa hẹn.
(C) With your input, the process will (C) Với thông tin đầu vào của bạn, quá
be quick. trình sẽ nhanh chóng.
(D) These technicians adhere to strict (D) Các kỹ thuật viên này tuân thủ các
regulations. quy định nghiêm ngặt.
-----------------------------------------------------
Questions 135-138 refer to the following article.
136. (A) Riders will no longer be able 136. Chọn (D) Dự án sẽ tạo ra
to park their cars at the terminal. khoảng 75 việc làm thường xuyên tại
(B) Officials have confirmed that nhà ga.
construction has been postponed (A) Người đi xe sẽ không thể đậu xe ở
indefinitely. nhà ga nữa.
(C) The cost of a monthly train pass, (B) Các quan chức đã xác nhận rằng
however, is expected to increase. việc xây dựng đã bị hoãn lại vô thời
(D) The project will create about 75 hạn.
permanent jobs at the station. (C) Tuy nhiên, chi phí đi tàu hàng
tháng dự kiến sẽ tăng lên.
Dịch:
Công ty Brenton Railway đã giành được một khoản tiền tài trợ 37 triệu đô la từ Cơ
quan Giao thông Liên bang. Nhờ vậy mà việc tài trợ xây dựng nhà ga xe lửa được
đề xuất ở Kirk Valley giờ đây có thể bắt đầu.
Việc mở rộng hệ thống đường sắt chắc chắn là tin tốt cho nhiều người trong cộng
đồng. Dự án sẽ tạo ra khoảng 75 việc làm lâu dài tại nhà ga. Những tài xế cũng
rất vui mừng về khoản tài trợ này. Edgar Simental, người sống gần nhà ga nằm
-----------------------------------------------------
Questions 139-142 refer to the following e-mail.
142. (A) An assistant manager will be 142. Chọn (D) Xếp hạng của chúng
hired as soon as possible. tôi trên các tạp chí địa phương cũng
(B) The restaurant will be open late on đã tăng lên đáng kể.
weekends beginning next month. (A) Một trợ lý giám đốc sẽ được thuê
(C) You are the only staff member who càng sớm càng tốt.
will receive a raise this year. (B) Nhà hàng sẽ mở cửa muộn vào
(D) Our ratings in local magazines cuối tuần bắt đầu từ tháng sau.
have also risen significantly. (C) Bạn là nhân viên duy nhất được
tăng lương trong năm nay.
Dịch:
Tới: Josephine Blum [jblum@serenelakerestaurant.net]
Từ: Charlie Timmer [ctimmer@serenelakerestaurant.net]
Trả lời lại: Đánh giá nổi bật
Ngày: 2 tháng Tứ
Gửi Josephine,
Những vị quản lý khác và tôi đều rất vui khi đọc những lời khen tặng gần đây trên
cả Gazette Daily Press và Downtowner. Chúng tôi thừa nhận rằng những đóng
góp của bạn cho nhà hàng Serene Lake rất đặc biệt. Do đó, chúng tôi rất vui khi
trao cho bạn một khoản tiền thưởng sẽ được cộng thêm vào tiền lương tuần tiếp
theo của bạn vào ngày 8 tháng 4.
Ngoài ra, chúng tôi sẽ tăng lương của bạn lên 10%, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 5.
Kể từ khi bạn bắt đầu làm Bếp trưởng vào tháng 12, doanh thu của chúng ta đã
tăng hơn gấp đôi. Xếp hạng của chúng ta trên các tạp chí địa phương cũng tăng
đáng kể. Những chuyển biến tích cực này có liên quan trực tiếp đến sự thể hiện
xuất sắc trong công việc của bạn.
Gửi tới bạn lời cảm ơn từ đội ngũ quản lý của nhà hàng Serene Lake.
Charlie
-----------------------------------------------------
Questions 143-146 refer to the following article.
Education Fair
(9 July)—The annual International Higher Education Fair came to Jakarta for the
third consecutive year on Saturday, 7 July. ---143---. As usual, American and
Australian universities were ---144--- represented. ---145---, observers noted that
participation from European and Asian universities has been increasing year by
LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ
FB: TIẾN CHUNG (THẦY GIÁO ĐẸP TRAI)
ĐÔNG – TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
year. Also noticeable was the fact that many more graduate students attended the
---146--- this year than in the past.
143. (A) A teachers’ conference was 143. Chọn (B) Hội chợ có hàng trăm
also held at the same hotel. tổ chức từ khắp nơi trên thế giới.
(B) The fair featured hundreds of (A) Một hội nghị giáo viên cũng được
institutions from all over the world. tổ chức tại cùng một khách sạn.
(C) Local student organizations (C) Các tổ chức sinh viên địa phương
arranged the evening entertainment. đã sắp xếp chương trình giải trí buổi
(D) Registration fees were waived tối.
for those who volunteered to work at (D) Phí đăng ký đã được miễn cho
the fair. những người tình nguyện làm việc tại
hội chợ.
Dịch:
(9 tháng 7) - Hội chợ Giáo dục International Higher hàng năm đã diễn ra ở
Jakarta năm thứ 3 liên tiếp vào thứ bảy, ngày 7 tháng 7. Hội chợ có sự hiện diện
của hàng trăm tổ chức từ khắp nơi trên thế giới. Như thường lệ, các trường đại
học Mỹ và Úc có rất đông đại diện. Hơn nữa, những nhà quan sát thấy rằng sự
tham gia của các trường đại học châu Âu và châu Á đã tăng lên từng năm. Có một
thực tế đáng chú ý là nhiều sinh viên đã tốt nghiệp tham dự sự kiện năm nay hơn
trước đây.